Bài 2: Giá trị lượng giác của góc (cung) lượng giác - Toán lớp 10 Nâng cao

Tổng hợp các bài giải bài tập trong Bài 2: Giá trị lượng giác của góc (cung) lượng giác được biên soạn bám sát theo chương trình Đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các em cùng theo dõi nhé!

Bài 14 trang 199 SGK Đại số 10 Nâng cao

a Sai Chẳng hạn alpha  =   {{7pi } over 4} thì cosα và sin α đều dương. b Sai  Chẳng hạn: alpha  = {{5pi } over 4} thì sinα < 0 c Sai Trên đường tròn lượng giác các điểm biểu diễn các số: {pi  over 4};,, {{7pi } over 4} =   2pi  + {pi  over 4};,, {{17pi } over 4} =   9.2pi

Bài 15 trang 200 SGK Đại số 10 Nâng cao

a Ta có: eqalign{ & cos alpha = sqrt {1 {{sin }^2}alpha } Leftrightarrow cos alpha = sqrt {{{cos }^2}alpha } cr & Leftrightarrow cos alpha ge 0 cr}         ⇔  Mx, y thỏa mãn x2 + y2 = 1; x ≥ 0 b Ta có: sqrt {{{sin }^2}alpha }  = sin alpha  Leftrightarrow sin alpha  ge

Bài 16 trang 200 SGK Đại số 10 Nâng cao

a Vì 00 < 1500 < 1800 nên sin 1500 >0 Vì 900 < 800 < 900 nên cos800 > 0 Ta có: tan {{17pi } over 8} = tan 2pi   {pi  over 8} = tan {pi  over 8} < 0 do, {pi  over 2} <   {pi  over 8} < 0  Tan 5560 = tan3600 + 1960 = tan1960 > 0 do 1800 < 1560 < 2700 b Ta có: eqalign{ & 0 <

Bài 17 trang 200 SGK Đại số 10 Nâng cao

a Ta có:   {pi  over 3} + 2k + 1pi  = {{2pi } over 3} + k2pi Ta có: eqalign{ & sin {{2pi } over 3} + k2pi = sin {{2pi } over 3} = {{sqrt 3 } over 2} cr & cos {{2pi } over 3} + k2pi = cos {{2pi } over 3} = {1 over 2} cr & tan {{2pi } over 3} + k2pi = tan {{2pi

Bài 18 trang 200 SGK Đại số 10 Nâng cao

a Ta có: eqalign{ & sin alpha = sqrt {1 {{cos }^2}alpha } = sqrt {1 {1 over {16}}} = {{sqrt {15} } over 4} cr & tan alpha = {{sin alpha } over {cos alpha }} = sqrt {15} cr & cot alpha = {1 over {tan alpha }} = {{sqrt {15} } over 5} cr} b Ta có: eqalign{ & ,{

Bài 19 trang 200 SGK Đại số 10 Nâng cao

a Ta có: eqalign{ & sqrt {{{sin }^4}alpha + {{sin }^2}alpha {{cos }^2}alpha } = sqrt {{{sin }^2}alpha {{sin }^2}alpha + {{cos }^2}alpha } cr & = sqrt {{{sin }^2}alpha } = |sin alpha | cr} b Ta có: eqalign{ & {{1 cos alpha } over {{{sin }^2}alpha }} {1 over {1 + co

Bài 20 trang 200 SGK Đại số 10 Nâng cao

+ eqalign{ & sin {225^0} = sin {135^0} + {360^0}cr& = sin {135^0} = {{sqrt 2 } over 2} cr & cos {225^0} = cos {135^0} + {360^0} cr&= cos {135^0} = {{sqrt 2 } over 2} cr & tan {225^0} = cot {225^0} = 1 cr} + eqalign{ & sin {225^0} = sin {135^0} {360^0} = sin {

Bài 21 trang 200 SGK Đại số 10 Nâng cao

Có bảng dấu:   I II III IV sin + + cos + + tan + + cot + +   I II III IV sin + + cos + + tan + + cot + + a M trong các góc phần tư I, III thì sinα và cosα cùng dấu tanα > 0 b M trong các góc phần tư II, III thì sinα, tanα khác dấu tức cosα < 0

Bài 22 trang 201 SGK Đại số 10 Nâng cao

a Ta có: cos4α –sin4α  = cos2α + sin2αcos2α – sin2α = cos2α – sin2α = cos2α – 1 – cos2α = 2cos2α – 1 b Ta có: eqalign{ & 1 {cot ^4}alpha  cr & = {1 over {{{sin }^2}alpha }}1 {{{{cos }^2}alpha } over {{{sin }^2}alpha }} cr&= {1 over {{{sin }^2}alpha }}{rm{[}}{{{{sin }^2}alpha 1

Bài 23 trang 201 SGK Đại số 10 Nâng cao

a Ta có: eqalign{ & sqrt {{{sin }^4}alpha + 41 {{sin }^2}alpha } = sqrt {{{2 {{sin }^2}alpha }^2}} cr & = 2 {sin ^2}alpha ,,,,,,,,,{sin ^2}alpha le 1 cr & sqrt {{{cos }^4}alpha + 41 {{cos }^2}} = sqrt {{{2 {{cos }^2}alpha }^2}} cr & = 2 {cos ^2}alpha ,,,

Trên đây là hệ thống lời giải các bài tập trong Bài 2: Giá trị lượng giác của góc (cung) lượng giác - Toán lớp 10 Nâng cao đầy đủ và chi tiết nhất.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!