Bài 2. Giá trị của một biểu thức đại số - Toán lớp 7
Bài 6 trang 28 SGK Toán 7 tập 2
Lần lượt tính giá trị biểu thức tại x = 3, y = 4, z = 5 sau đó tìm chữ cái tương ứng với giá trị của từng biểu thức. LỜI GIẢI CHI TIẾT Lần lượt tính giá trị biểu thức tại x = 3, y = 4, z = 5; ta được N: x2 = 32 = 9; T: y2 = 42 =16; Ă: frac{1
Bài 6 trang 28 SGK Toán 7 tập 2
Lần lượt tính giá trị biểu thức tại x = 3, y = 4, z = 5 sau đó tìm chữ cái tương ứng với giá trị của từng biểu thức. LỜI GIẢI CHI TIẾT Lần lượt tính giá trị biểu thức tại x = 3, y = 4, z = 5; ta được N: x2 = 32 = 9; T: y2 = 42 =16; Ă: frac{1
Bài 7 trang 29 SGK Toán 7 tập 2
Để tính giá trị của một biểu thức đại số tại những giá trị cho trước của các biến, ta thay các giá trị cho trước đó vào biểu thức rồi thực hiện các phép tính. LỜI GIẢI CHI TIẾT a Thay m = 1 và n = 2 vào biểu thức 3m 2n ta có: 31 2.2 = 3 4 = 7 Vậy giá trị của biểu thức 3m 2n tại
Bài 7 trang 29 SGK Toán 7 tập 2
Để tính giá trị của một biểu thức đại số tại những giá trị cho trước của các biến, ta thay các giá trị cho trước đó vào biểu thức rồi thực hiện các phép tính. LỜI GIẢI CHI TIẾT a Thay m = 1 và n = 2 vào biểu thức 3m 2n ta có: 31 2.2 = 3 4 = 7 Vậy giá trị của biểu thức 3m 2n tại
Bài 8 trang 29 SGK Toán 7 tập 2
Đo chiều dài và chiều rộng của nền nhà rồi thay số vào công thức để tìm số gạch cần mua. LỜI GIẢI CHI TIẾT Trước hết, các bạn cần hiểu xem cột 3 số gạch cần mua được tính như thế nào. Đổi: 30cm = 0,3 m Diện tích của nền nhà hình chữ nhật bằng x.y m^2. Diện tích của viên gạch hình vuông bằng 0,3
Bài 8 trang 29 SGK Toán 7 tập 2
Đo chiều dài và chiều rộng của nền nhà rồi thay số vào công thức để tìm số gạch cần mua. LỜI GIẢI CHI TIẾT Trước hết, các bạn cần hiểu xem cột 3 số gạch cần mua được tính như thế nào. Đổi: 30cm = 0,3 m Diện tích của nền nhà hình chữ nhật bằng x.y m^2. Diện tích của viên gạch hình vuông bằng 0,3
Bài 9 trang 29 SGK Toán 7 tập 2
Thay các giá trị cho trước đó của x và y vào biểu thức đã cho rồi thực hiện các phép tính để tìm giá trị của biểu thức. LỜI GIẢI CHI TIẾT Thay x = 1 và y = frac{1}{2} vào biểu thức đã cho ta có: 13. leftfrac{1}{2}right 3 + 1. frac{1}{2} = 1. frac{1}{8} + frac{1}{2} = frac{1}{8
Bài 9 trang 29 SGK Toán 7 tập 2
Thay các giá trị cho trước đó của x và y vào biểu thức đã cho rồi thực hiện các phép tính để tìm giá trị của biểu thức. LỜI GIẢI CHI TIẾT Thay x = 1 và y = frac{1}{2} vào biểu thức đã cho ta có: 13. leftfrac{1}{2}right 3 + 1. frac{1}{2} = 1. frac{1}{8} + frac{1}{2} = frac{1}{8
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 – Bài 1,2 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: a Ta có: s = a + 40.t km. b Khi a = 5km;{rm{t = 3}} giờ Rightarrow s = 5 + 40.3 = 125 km. BÀI 2: a Thay x = 2;y = 9 vào biểu thức A, ta được: {rm{A}} = {2.2^2} {1 over 3}.9 = 8 3 = 5. b Thay a = 2;b = {1 over 3} vào biểu thức B, ta được: {rm{B}} = {1 over 2}.{
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 – Bài 1,2 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: a Ta có: s = a + 40.t km. b Khi a = 5km;{rm{t = 3}} giờ Rightarrow s = 5 + 40.3 = 125 km. BÀI 2: a Thay x = 2;y = 9 vào biểu thức A, ta được: {rm{A}} = {2.2^2} {1 over 3}.9 = 8 3 = 5. b Thay a = 2;b = {1 over 3} vào biểu thức B, ta được: {rm{B}} = {1 over 2}.{
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 1,2 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: Chiều rộng của hình chữ nhật là:a 4 m . Chiều dài là: a + 8m. Vậy chu vi của hình chữ nhật là: 2a 4 + a + 8 = 22{rm{a}} + 4m Diện tích của hình chữ nhật là:a 4a + 8 {m^2}. BÀI 2: a Thay x = 5;y = 1 vào biểu thức P, ta được: {rm{P = 3}}{rm{.}}{{rm{5}}^2}. 1 5. 1 + 1
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 1,2 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: Chiều rộng của hình chữ nhật là:a 4 m . Chiều dài là: a + 8m. Vậy chu vi của hình chữ nhật là: 2a 4 + a + 8 = 22{rm{a}} + 4m Diện tích của hình chữ nhật là:a 4a + 8 {m^2}. BÀI 2: a Thay x = 5;y = 1 vào biểu thức P, ta được: {rm{P = 3}}{rm{.}}{{rm{5}}^2}. 1 5. 1 + 1
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 1,2 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: Chiều rộng của hình chữ nhật là:a 4 m. Diện tích của khu vườn là:aa 4 = {a^2} 4a {m^2}. BÀI 2: Thời gian để ô tô đi hết quãng đường AB là: {s over {50}} giờ. Vậy xe máy đi được quãng đường là: {s over {50}}.v km. BÀI 3: Thay a = 1;b = {1 over 2} vào biểu thức P, ta đ
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 1,2 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: Chiều rộng của hình chữ nhật là:a 4 m. Diện tích của khu vườn là:aa 4 = {a^2} 4a {m^2}. BÀI 2: Thời gian để ô tô đi hết quãng đường AB là: {s over {50}} giờ. Vậy xe máy đi được quãng đường là: {s over {50}}.v km. BÀI 3: Thay a = 1;b = {1 over 2} vào biểu thức P, ta đ
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 1,2 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: Ta có: y = 10 + 5.x km. BÀI 2: Vận tốc của ca nô khi ngược dòng là 30 2.3 = 24 km/h. Vậy thời gian để ca nô đi hết khúc sông lúc ngược dòng là: t = {s over {24}} giờ. BÀI 3: Thay x = {1 over 2};y = {2 over 3} vào biểu thức P, ta được: {rm{P = 2}}{left { {1 over 2}} right^3
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 1,2 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: Ta có: y = 10 + 5.x km. BÀI 2: Vận tốc của ca nô khi ngược dòng là 30 2.3 = 24 km/h. Vậy thời gian để ca nô đi hết khúc sông lúc ngược dòng là: t = {s over {24}} giờ. BÀI 3: Thay x = {1 over 2};y = {2 over 3} vào biểu thức P, ta được: {rm{P = 2}}{left { {1 over 2}} right^3
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 1,2 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: a k = 10 Rightarrow n = 2.10 + 1 = 21. b Ta có 2k + 1 = 2011 Rightarrow 2k = 2011 1 = 2010 Rightarrow k = 2010:2 = 1005. BÀI 2: Số tự nhiên là m thì số kề sau của nó là m + 1. Vậy biểu thức đại số biểu thị tích của chúng là: {rm{P}} = mm + 1 = {m^2} + m. BÀI 3: Mua x cuốn
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 1,2 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: a k = 10 Rightarrow n = 2.10 + 1 = 21. b Ta có 2k + 1 = 2011 Rightarrow 2k = 2011 1 = 2010 Rightarrow k = 2010:2 = 1005. BÀI 2: Số tự nhiên là m thì số kề sau của nó là m + 1. Vậy biểu thức đại số biểu thị tích của chúng là: {rm{P}} = mm + 1 = {m^2} + m. BÀI 3: Mua x cuốn
Giải bài 6 trang 28 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 2
N: x^2 = 3^2 = 9; Ê: 2x^2 +1 = 2.5^2 + 1 = 51; T: y^2= 4^2 =16; H: x^2 + y^2= 3^2 + 4^2 =25; Ă: dfrac{1}{2}xy + z = dfrac{1}{2}3.4 +5= 8,5;
Giải bài 7 trang 29 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 2
a 3m 2n = 31 2.2 = 3 4 = 7. Biểu thức 3m 2n luôn ứng với mọi giá trị của m,n in R. b 7m + 2n 6 = 7.1 + 2.2 6 = 7 + 4 6 = 9. Biểu thức 7m + 2n 6 luôn tính được giá trị của m,n in R.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- «
- »
- Bài 1. Khái niệm về biểu thức đại số
- Bài 3. Đơn thức
- Bài 4. Đơn thức đồng dạng
- Bài 5. Đa thức
- Bài 6. Cộng, trừ đa thức
- Bài 7. Đa thức một biến
- Bài 8. Cộng, trừ đa thức một biến
- Bài 9. Nghiệm của đa thức một biến
- Ôn tập chương IV: Biểu thức đại số
- Ôn tập chương III : Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy của tam giác