Bài 11. Axit photphoric và muối photphat - Hóa lớp 11
Bài 1 trang 53 - Sách giáo khoa Hóa 11
Phương trình hóa học dạng phân tử và dạng ion rút gọn của phản ứng giữa H3PO4 với lượng dư : a 2H3PO4 + 3BaO rightarrow Ba3PO42 downarrow + 3H2O b 2H3PO4 + 3BaOH2 rightarrow Ca3PO42 downarrow + 6H2O c 2H3PO4 + 3K2CO3 rightarrow 2K3PO4 + 3H2O + 3CO2
Bài 1 trang 53 SGK Hóa học 11
Bài 2 trang 53 - Sách giáo khoa Hóa 11
Những điểm giống nhau và khác nhau về tính chất hóa học giữa axit nitric và axit photphoric. Những điểm giống nhau về tính chất hóa học giữa axit nitric và axit photphoric: Giống nhau do các tính chất chung của một axit vô cơ chất chỉ thị màu, phản ứng trung hòa,... Những điểm khác nhau về tín
Bài 2 trang 53 SGK Hóa học 11
NHỮNG TÍNH CHẤT CHUNG GIỐNG NHAU: Đều có tính axit + Chuyển màu chất chỉ thị: Quỳ tím chuyển thành màu hồng + Tác dụng với bazơ, oxit bazơ không có tính khử các nguyên tố có số oxi hoá cao nhất: 3NaOH + H3PO4 → Na3PO4 + 3H2O Fe2O3 + 6HNO3 → 2FeNO33 + 3H2O + Tác dụng với một số muối
Bài 3 trang 54 - Sách giáo khoa Hóa 11
Theo nguyên lí chuyển dịch cân bằng : cân bằng chuyển dịch theo hướng làm giảm tác động vào hệ . Do đó khi thêm H^+ vào dung dịch , cân bằng trên chuyển dịch theo chiều nghịch tạo thành H3PO4. Vì thế chúng ta chọn B.
Bài 3 trang 54 SGK Hóa học 11
Nguyên lí chuyển dich cân bằng: cân bằng chuyển dịch theo hướng làm giảm tác động vào hệ. LỜI GIẢI CHI TIẾT Theo nguyên lí chuyển dich cân bằng: cân bằng chuyển dịch theo hướng làm giảm tác động vào hệ. Do đó khi thêm H+ vào dung dịch, cân bằng trên chuyển dịch theo chiều làm giảm nồng độ H+ tức là
Bài 4 trang 54 - Sách giáo khoa Hóa 11
Căn cứ vào tỉ lệ số mol để viết sản phẩm tạo thành rồi cân bằng phương trình hóa học: a H3PO4 +K2HPO4 rightarrow 2KH2PO4 1mol 1mol b H3PO4 +CaOH2 rightarrow CaHPO4 + 2H2O 1mol 1mol c 2H3PO4 +CaOH2 rightarrow CaH2PO42 + 2H2O 2mol 1mol d 2H3PO4 +
Bài 4 trang 54 SGK Hóa học 11
Căn cứ vào tỉ lệ mol để viết sản phẩm tạo thành rồi cân bằng PTHH: LỜI GIẢI CHI TIẾT a H3PO4 + K2HPO4 → 2KH2PO4 1 mol 1 mol b H3PO4 + CaOH2 → CaHPO4 + 2H2O 1 mol 1 mol c H3PO4 + CaOH2 → CaH2PO42 + 2H2O 2 mol 1 mol d H3PO4 + CaOH2 → Ca3PO42 + 6H2O 2 mol 3 mol
Bài 5 trang 54 - Sách giáo khoa Hóa 11
Phương trình hóa học : H3PO4 + 3NaOH rightarrow Na3PO4 + 3H2O 0,025mol ?mol Số mol H3PO4: 0,50.0,05 = 0,025 mol Số mol NaOH cần có : 0,025.3 = 0,075 mol Thể tích dung dịch NaOH : V = dfrac{n}{CM} = dfrac{0,075}{1,000} = 0,075 l
Bài 5 trang 54 SGK Hóa học 11
Tính số mol H3PO4: 0,050 x 0,50 = 0,025 mol. Muối trung hòa là muối: Na3PO4 Viết PTHH xảy ra, tính số mol NaOH theo số mol của H3PO4 H3PO4 + 3NaOH → Na3PO4 + 3H2O LỜI GIẢI CHI TIẾT Số mol H3PO4: 0,050 x 0,50 = 0,025 mol. H3PO4 + 3NaOH → Na3PO4 + 3H2O Theo PTHH:
Bài giảng Axit photphoric và Muối photphat
BÀI GIẢNG AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT Bài viết hôm nay CUNGHOCVUI xin giới thiệu với các bạn về BÀI 11 AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT! I. AXIT PHOTPHORIC 1. CẤU TẠO PHÂN TỬ [Cấu tạo phân tử H3PO4] Photpho có số oxi hóa là +5 2. TÍNH CHẤT VẬT LÍ Ở dạng tinh thể màu trắng trong suốt, nung tan
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!