Bài 10. Làm tròn số - Toán lớp 7
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 10 - Chương 1 - Đại số 7
BÀI 1: Diện tích hình chữ nhật bằng : 94,54.21,02 = 1987,2308; approx 1987,2,,left {{m^2}} right BÀI 2: {6 over {13}} approx 0,46;,,,,{5 over 3} approx 1,67;,,,,,{5 over {11}} approx 0,45. BÀI 3: Điểm trung bình kiểm tra: {{8 + 9 + 10 + 10 + 2left {9 + 10 + 9} right} o
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 10 - Chương 1 - Đại số 7
BÀI 1: Diện tích hình chữ nhật bằng : 94,54.21,02 = 1987,2308; approx 1987,2,,left {{m^2}} right BÀI 2: {6 over {13}} approx 0,46;,,,,{5 over 3} approx 1,67;,,,,,{5 over {11}} approx 0,45. BÀI 3: Điểm trung bình kiểm tra: {{8 + 9 + 10 + 10 + 2left {9 + 10 + 9} right} o
Giải bài 73 trang 36 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1
Ta có : 7,923 ≈ 7,92 17,418 ≈ 17,42 79,1364 ≈ 79,136 50,401 ≈ 50,40 0,155 ≈ 0,16 60,996 ≈ 61,00
Giải bài 74 trang 36 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1
Điểm trung bình môn Toán học kì I của bạn Cường là : dfrac{7+8+9+10+7+6+5+9.2 + 8.3}{15} = dfrac{109}{15} = 7,26 approx 7,3
Giải bài 75 trang 36 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1
Đề bài gần như đã trình bày cách giải, các bạn chỉ cần đo đạc, tính toán rồi đưa ra kết quả thôi! Dưới đây là một ví dụ bài làm mẫu khi đo chiều dài một lớp học ở Hà Nội: Đo 5 lần chiều dài lớp học và ghi kết quả lại: Lần 1: 8 m Lần 2: 8,2 m Lần 3: 8,1 m Lần 4: 8,3 m Lần 5: 8,5
Giải bài 76 trang 37 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1
Làm tròn số 76324753 Đến hàng chục là 7634750 Đến hàng trăm là 7634800 Đến hàng chục là 7632500 Làm tròn số 3695 Đến hàng chục là 3700 Đến hàng trăm là 3700 Đến hàng nghìn là 4000
Giải bài 77 trang 37 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1
a 495.52 approx 500.50 approx 25000 Tích phải tìm có 5 chữ số và xấp xỉ 25000 b 82,36.5,1 approx 80.5 approx 400 Tích phải tìm có 3 chữ số và xấp xỉ 400 c 6730 : 48 approx 7000 : 50 approx 140 Thương phải tìm xấp xỉ 140
Giải bài 78 trang 38 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1
Đường chéo của màn hình ti vi 21 insơ dài khoảng : 21. 2,54 ≈ 53,34 cm. Đáp số : 53,34cm
Giải bài 79 trang 38 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1
Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật khoảng : 2.10,234 + 4,7 approx 30 m Diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật khoảng : 10,234.4,7 approx 48 m^2 Đáp số : P = 30m ; S = 48m^2
Giải bài 80 trang 38 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1
Ta có : 1 lb ≈ 0,45kg Suy ra : 1kg ≈ 1 : 0,45 ≈ 2,2 lb
Giải bài 81 trang 38 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1
a Cách 1: 14,61 7,15 + 3,2 ≈ 15 7 +3 ≈ 11 Cách 2: 14,61 7,15 + 3,2 = 10,66 ≈ 11 b Cách 1 : 7,56.5,173 ≈ 8,5 ≈ 40 Cách 2: 7,56.5,173 = 39,10788 ≈ 39 c Cách 1 : 73,95 :14,2 ≈ 74 : 14 ≈ 5 Cách 2 : 73,95 : 14,2 ≈ 5 d Cách 1 : dfrac{21,73.0,815}{7,3} approx dfrac{22.1}{7} approx 3
Trả lời câu hỏi Bài 10 trang 35 Toán 7 Tập 1
Ta có : 5,4 approx 5,;,,,,,,,,,,,5,8 approx 6;,,,,,,,,,4,5 approx 5
Trả lời câu hỏi Bài 10 trang 35 Toán 7 Tập 1
Ta có : 5,4 approx 5,;,,,,,,,,,,,5,8 approx 6;,,,,,,,,,4,5 approx 5
Trả lời câu hỏi Bài 10 trang 36 Toán 7 Tập 1
Ta có : a 79,3826 ≈ 79, 383 b 79,3826 ≈ 79, 38 c 79,3826 ≈ 79,4
Trả lời câu hỏi Bài 10 trang 36 Toán 7 Tập 1
Ta có : a 79,3826 ≈ 79, 383 b 79,3826 ≈ 79, 38 c 79,3826 ≈ 79,4
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- «
- »
- Bài 1. Tập hợp Q các số hữu tỉ
- Bài 2. Cộng, trừ số hữu tỉ
- Bài 3. Nhân, chia số hữu tỉ
- Bài 4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
- Bài 5. Lũy thừa của một số hữu tỉ
- Bài 6. Lũy thừa của một số hữu tỉ ( tiếp theo)
- Bài 7. Tỉ lệ thức
- Bài 8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
- Bài 9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
- Bài 11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai