Bài 1. Số phức - Toán lớp 12 Nâng cao

Tổng hợp các bài giải bài tập trong Bài 1. Số phức được biên soạn bám sát theo chương trình Đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các em cùng theo dõi nhé!

Bài 1 trang 189 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

a Các điểm A, B, C lần lượt biểu diễn các số phức 1 + 2i;2 + 3i;  2 – i b Số phức liên hợp của 2 + 3i là: 23i Số phức liên hợp của 1 + 2i là: 12i Số phức liên hợp của 2 i là: 2+i Các điểm M, N, P lần lượt biểu diễn các số phức:  23i,  12i, 2+i c Các số đối của 2 + 3i; 1 + 2i và

Bài 10 trang 190 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

Ta có: left {1 + z + {z^2} + ... + {z^9}} rightleft {z 1} right = z + {z^2} + ... + {z^{10}} left {1 + z + {z^2} + ... + {z^9}} right = {z^{10}} 1 Vì z ne 1 nên chia hai vế cho z 1 ta được: 1 + z + {z^2} + ... + {z^9} = {{{z^{10}} 1} over {z 1}}

Bài 11 trang 191 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

Ta có overline {{z^2} + {{left {overline z } right}^2}}  = overline {{z^2}}  + overline {{{left {overline z } right}^2}}  = {left {overline z } right^2} + {left {overline {overline z } } right^2} = {left {overline z } right^2} + {z^2} Rightarrow {z^2} + {left {overline z }

Bài 12 trang 191 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

Giả sử z=x+yi a {z^2} = {left {x + yi} right^2} = {x^2} {y^2} + 2xyi z^2 là số thực âm Leftrightarrow left{ matrix{  xy = 0 hfill cr  {x^2} {y^2} < 0 hfill cr}  right. Leftrightarrow left{ matrix{  x = 0 hfill cr  y ne 0 hfill cr}  right. Vậy tập hợp các điểm cần tìm

Bài 13 trang 191 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

a iz + 2 i = 0 Leftrightarrow iz = i 2 Leftrightarrow z = {{ 2 + i} over i} = {{left { 2 + i} righti} over { 1}} Leftrightarrow z = 1 + 2i b left {2 + 3i} rightz = z 1 Leftrightarrow left {1 + 3i} rightz =  1                                Leftrightarrow z = {{ 1} over {1

Bài 14 trang 191 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

a Ta có:    {{z + i} over {z i}} = {{x + left {y + 1} righti} over {x + left {y 1} righti}} = {{left[ {x + left {y + 1} righti} right]left[ {x left {y 1} righti} right]} over {{x^2} + {{left {y 1} right}^2}}} = {{{x^2} + {y^2} 1} over {{x^2} + {{left {y 1} right}^2}}} + {

Bài 15 trang 191 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

a Trong mặt phẳng phức gốc O, G là trọng tâm của tam giác ABC khi và chỉ khi overrightarrow {OG}  = {1 over 3}left {overrightarrow {OA}  + overrightarrow {OB}  + overrightarrow {OC} } right. Vậy G biểu diễn số phức {1 over 3}left {{z1} + {z2} + {z3}} right vì overrightarrow {OA

Bài 16 trang 191 SGK Giải tích 12 Nâng cao

Do z không phải là số thực nên các điểm O, A, B theo thứ tự biểu diễn các số 0, 1, z là các đỉnh của một tam giác. Với z'ne 0, xét các điểm A', B' theo thứ tự biểu diễn các số z', zz' thì ta có:  {{OA'} over {OA}} = {{|z'|} over 1} = |z'|;,,{{OB'} over {OB}} = {{|zz'|} over {|z|}} = |z'|,{

Bài 2 trang 189 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao)

a Ta có i + left {2 4i} right left {3 2i} right = i + 2 4i 3 + 2i =  1 i có phần thực bằng 1; phần ảo bằng 1. b {left {sqrt 2  + 3i} right^2} = 2 + 6sqrt 2i  + 9{i^2} =  7 + 6{sqrt 2} i có phần thực bằng 7, phần ảo bằng 6sqrt 2 . c left {2 + 3i} rightleft {2 3i} r

Bài 3 trang 189 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

Điểm A biểu diễn số i. F có tọa độ left {cos {pi  over 6};sin {pi  over 6}} right = left {{{sqrt 3 } over 2};{1 over 2}} right nên F biểu diễn số phức {{sqrt 3 } over 2} + {1 over 2}i. E đối xứng với F qua Ox nên E biểu diễn số phức {{sqrt 3 } over 2} {1 over 2}i. B đối

Bài 4 trang 189 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

{1 over {2 3i}} = {{2 + 3i} over {4 9{i^2}}} = {2 over {13}} + {3 over {13}}i {1 over {{1 over 2} {{sqrt 3 } over 2}i}} = {{{1 over 2} + {{sqrt 3 } over 2}i} over {{1 over 4} {{left {{{sqrt 3 } over 2}i} right}^2}}} = {{{1 over 2} + {{sqrt 3 } over 2}i} over 1} = {1 over

Bài 5 trang 190 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

Ta có left| z right| = sqrt {{{left { {1 over 2}} right}^2} + {{left {{{sqrt 3 } over 2}} right}^2}}  = 1 Nên {1 over z} = {{overline z } over {{{left| z right|}^2}}} = overline z  =  {1 over 2} {{sqrt 3 } over 2}i {z^2} = {left { {1 over 2} + {{sqrt 3 } over 2}i} ri

Bài 6 trang 190 SGK Giải tích 12 nâng cao

a Giả sử z=a+bi;a,binmathbb R thì overline z  = a bi Từ đó suy ra a = {1 over 2}left {z + overline z } right;,,b = {1 over {2i}}left {z overline z } right b z là số ảo khi và chỉ khi phần thực của z bằng 0    Leftrightarrow {1 over 2}left {z + overline z } right = 0 Left

Bài 7 trang 190 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

Vì {i^4} = {left {{i^2}} right^2} = {left { 1} right^2} = 1 nên {i^{4m}} = 1 với mọi m nguyên dương. Từ đó suy ra        {i^{4m + 1}} = {i^{4m}}.i = i                             {i^{4m + 2}} = {i^{4m}}.{i^2} =  1                             {i^{4m + 3}} = {i^{4m}}.{i^3} =  i

Bài 8 trang 190 SGK Giải tích 12 Nâng cao

a Nếu z=a+bi;a,binmathbb R thì |z| = sqrt {{a^2} + {b^2}} overrightarrow u biểu diễn số phức z thì overrightarrow u  = left {a;b} right và |overrightarrow u | = sqrt {{a^2} + {b^2}} do đó left| {overrightarrow u } right| = left| z right|. Nếu {A1},{A2} theo thứ tự biể

Bài 9 trang 190 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

a Giả sử  khi đó z i = x + left {y 1} righti và left| {z i} right| = 1 Leftrightarrow {x^2} + {left {y 1} right^2} = 1. Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn tâm Ileft {0,1} right bán kính 1. b Giả sử Ta có:left| {{{z i} over {z + i}}} right| = 1 Leftrigh

Trên đây là hệ thống lời giải các bài tập trong Bài 1. Số phức - Toán lớp 12 Nâng cao đầy đủ và chi tiết nhất.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!