Bài 1: Đại cương về phương trình - Toán lớp 10 Nâng cao
Bài 1 trang 71 SGK Đại số 10 nâng cao
a Điều kiện xác định: left{ matrix{ x ge 0 hfill cr x ge 0 hfill cr} right. Leftrightarrow left{ matrix{ x ge 0 hfill cr x le 0 hfill cr} right. Leftrightarrow x = 0 Thay x = 0 vào phương trình ta thấy thỏa mãn Vậy tập nghiệm của S = {0} b Điều kiện xác định: left{ matri
Bài 2 trang 71 SGK Đại số 10 nâng cao
a ĐKXĐ: x ≥ 1 Ta có: x + sqrt {x 1} = 2 + sqrt {x 1} ⇔ x = 2 thỏa mãn ĐKXD Vậy S = {2} b ĐKXĐ: x ≥ 1 Ta có: x + sqrt {x 1} = 0,5 + sqrt {x 1} ⇔ x = 0,5 không thỏa mãn ĐKXD Vậy S = Ø c ĐKXĐ: x > 5 Ta có: {x over {2sqrt {x 5} }} = {3 over {sqrt {x 5} }} Leftrightarr
Bài 3 trang 71 SGK Đại số 10 nâng cao
a ĐKXĐ: x ≠ 1 Ta có: eqalign{ & x + {1 over {x 1}} = {{2x 1} over {x 1}} Leftrightarrow xx 1 + 1 = 2x 1 cr & Leftrightarrow {x^2} 3x + 2 = 0 Leftrightarrow left[ matrix{ x = 1,text{loại} hfill cr x = 2 hfill cr} right. cr} Vậy S = {2} b ĐKXĐ: x ≠ 2 Ta có: eqalign{ & x
Bài 4 trang 71 SGK Đại số 10 nâng cao
a Ta có: eqalign{ & sqrt {x 3} = sqrt {9 2x} Rightarrow x 3 = 9 2x cr & Rightarrow 3x = 12 Rightarrow x = 4 cr} Thử lại: x = 4 nghiệm đúng phương trình Vậy S = {4} b Ta có: eqalign{ & sqrt {x 1} = x 3 Rightarrow x 1 = {x 3^2} cr & Rightarrow {x^2} 7x + 10 = 0 Rightarrow
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!