Đăng ký

Đề kiểm tra 45 phút ( 1 tiết) - Đề số 3 - Chương 1 - Đại số 8

Đề bài

Bài 1. Rút gọn các đa thức sau biểu thức:

a) \(A = \left( {{x^2} + 3} \right)\left( {{x^4} - 3{x^2} + 9} \right) - {\left( {{x^2} + 3} \right)^3}.\)

b) \(B = {\left( {x - 1} \right)^3} - {\left( {x + 1} \right)^3} + 6\left( {x + 1} \right)\left( {x - 1} \right).\)

Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) \(81{a^2} - 6bc - 9{b^2} - {c^2}\)

b) \({a^2} - 6{a^2} + 12a - 8.\)

Bài 3. Tìm x, biết:

\({\left( {x - 2} \right)^3} - \left( {x + 2} \right)\left( {{x^2} - 2x + 4} \right) + \left( {2x - 3} \right)\left( {3x - 2} \right) = 0.\)

Bài 4. Tìm m để đa thức \(A\left( x \right) = {x^3} - 2{x^3} + x - m + 2\) chia cho đa thức \(B(x) = x + 3\) có dư bằng 5.

Bài 5. Cho \(a + b = 1.\) Tính \({a^3} + {b^3} + 3ab.\)

Hướng dẫn giải

Bài 1.

a) \(A = {\left( {{x^2}} \right)^3} + {3^3} - {\left( {{x^2} + 3} \right)^3}\)

\(={x^6} + 27 - {x^6} - 9{x^4} - 27{x^2} - 27 \)

\(=  - 9{x^4} - 27{x^2}.\)

b) \(B = {x^3} - 3{x^2} + 3x - 1 - {x^3} - 3{x^2} - 3x - 1 + 6{x^2} - 6 \)\(\;=  - 8.\)

Bài 2.

a) \(81{a^3} - 6bc - 9{b^2} - {c^2} \)

\(= 81{a^2} - \left( {9{b^2} + 6bc + {c^2}} \right)\)

\(={\left( {9a} \right)^2} - {\left( {3b + c} \right)^2}\)

\(= \left( {9a + 3b + c} \right)\left( {9a - 3b - c} \right).\)

b) \({a^3} - 6{a^2} + 12a - 8 \)

\(= {a^3} - 3{a^2}.2 + 3a{.2^2} - {2^3} \)

\(= {\left( {a - 2} \right)^3}.\)

Bài 3. Ta có:

\({\left( {x - 2} \right)^3} - \left( {x + 2} \right)\left( {{x^2} - 2x + 4} \right) + \left( {2x - 3} \right)\left( {3x - 2} \right)\)

\(={x^3} - 6{x^2} + 12x - 8 - {x^3} - 8 + 6{x^2} - 4x - 9x + 6\)

\(=  - x - 10.\)

Vậy \( - x - 10 = 0 \Rightarrow x =  - 10.\)

A(x) chia cho B(x) có dư bằng 5 \( \Rightarrow  - m - 46 = 5 \Rightarrow m =  - 51.\)

Bài 5. Ta có: \(a + b = 1 \Rightarrow b = 1 - a.\)

Vậy

\({a^3} + {b^3} + 3ab \)

\(= {a^3} + {\left( {1 - a} \right)^3} + 3a\left( {1 - a} \right)\)

\(={a^3} + 1 - 3a + 3{a^2} - {a^3} + 3a - 3{a^2}\)

\(= 1.\)