Đề kiểm 15 phút - Đề số 3 - Bài 1 - Chương 1 - Đại số 6
Đề bài
Bài 1. Cho \(A = \left\{ {1;2;3;4;5;6;7} \right\}\);
\(B = \left\{ {x \in \mathbb N|x \le {\rm{ }}4} \right\}\)
a) Viết tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tử.
b) Dùng kí hiệu \(∈,∉\) để ghi các phần tử thuộc A mà không thuộc B.
Bài 2. Viết tập hợp C các số tự nhiên không vượt quá 5 và điền vào chỗ trống (dùng kí hiệu ∈,∉):
5...C ; 0...C ; 2...C ;6...C.
Bài 3. Cho tập hợp \(M = \left\{ {a;b;c} \right\}\).
Viết tất cả các tập hợp có đúng hai phần tử đều thuộc M.
Hướng dẫn giải
Bài 1.
a) \(B = \left\{ {0;1;2;3;4} \right\}\);
b) \(5 ∈ A\) và \(5∉B\); \(6 ∈ A\) và \(6 ∉ B\); \(7 ∈A\) và \(7 ∉ B\)
Bài 2. \(C = \left\{ {0;1;2;3;4;5} \right\}\)
\(5 ∈ C\); \(0 ∈ C\);
\(2 ∈C\); \(6∉C\).
Bài 3. \({M_1} = \left\{ {a;b} \right\};{M_2} = \left\{ {a;c} \right\};{M_3} = \left\{ {b;c} \right\}\)