Đại từ nhân xưng trong Tiếng anh chuẩn nhất
Cùng với Cunghocvui đi tìm hiểu về những nội dung cơ bản chính về đại từ nhân xưng trong tiếng anh ở bài viết này nhé! Bắt tay vào học thôi.
I) Đại từ nhân xưng trong tiếng anh
1) Đại từ nhân xưng là gì?
- Đại từ nhân xưng là từ dùng để đại diễn cho một danh từ hoặc một cụm dành từ.
2) Chức năng
- Dùng đại từ nhân xưng để thay thế một danh từ hoặc một cụm danh từ, tránh việc lặp đi lặp lại gây nhàm chán trong câu nói hay đoạn văn.
- Có 2 dạng đại từ nhân xưng:
- Chủ ngữ
- Tân ngữ
- Ví dụ
- My father is a doctor
- My mother is working in her office
3) Các đại từ nhân xưng
Để nắm bắt được chắc kiến thức về các đại từ nhân xưng thì ta có bảng đại từ nhân xưng, tổng hợp những đại từ nhân xưng trong tiếng anh thường xuất hiện và được sử dụng.
( Bảng đại từ nhân xưng)
4) Các đại từ liên quan đến đại từ nhân xưng
Đại từ nhân xưng chủ ngữ | Đại từ nhân xưng tân ngữ | Đại từ phản thân | Đại từ sở hữu | Tính từ sở hữu |
I | Me | Myself | Mine | My |
You | You | Yourself | Yours | Your |
He | Him | Himself | His | His |
She | Her | Herself | Hers | Her |
It | It | Itself | - | Its |
We | Us | Ourselves | Ours | Our |
You | You | Yourselves | Yours | Your |
They | Them | Themselves | Theirs | Their |
(Các đại từ liên quan đến đại từ nhân xưng)
II) Bài tập về đại từ nhân xưng
1. ……asked Mr. Simon, my science teacher, what glass was and……said that is a liquid.
2. Hi Dana! Are……still coming shopping with us tomorrow?
3. My mum studied history at university. …… says……was a really interesting course.
4. Scientists are working hard to find cures for lots of diseases, but…… haven't found a cure for the common cold yet.
5 Adam, do…… think…… should all bring some food with us to your party?
6 Dad, do…… know if…… sell computer games in the market?
7. This is where we live. Here is…… house.
8. Those aren't my brothers' dogs. …… dogs are big, not small.
9. What's……name? - I'm Alan.
10 My son told……that I need to stop smoking
11. I met Bill today, he went out with _______ girlsfriend.
12. Why does the teacher always give our class many tests? She hates _______ or something?
13. The paid Michael Bay a lot of money to make this film. They must like ______ very much.
14. I haven't seen John and Mary for ages. Have you met _______ recently?
15. I have one brothers and one sister; _______ sister is a student.
16. This is where we live. Here live. Here is _____ house.
17. Those aren't my brothers dogs _______ dogs are big, not small.
18. What's _______ name? - I'm Haly.
19. My son told ________ that I need to stop smoking.
20. Dad, do _________ know if ____ sell computer games in the market?
Đáp án
1. I – he – it
2. you
3. she – it
4. they
5. you – you
6. you – they
7. our
8. their
9. your
10. me
11. his
12. us
13. him
14. them
15. my
16. our
17. their
18. your
19. me
20. you - they
Trên đây là bài viết mà Cunghocvui đã tổng hợp và chỉ ra những khái niệm lý thuyết căn bản liên quan đến đại từ nhân xưng trong tiếng anh như: đại từ nhân xưng là gì, bảng đại từ nhân xưng, bài tập về đại từ nhân xưng. Hãy để lại những thắc mắc và ý kiến của bạn ở phía dưới comment nhé!