Đăng ký

Tất tần tật về danh động từ trong Tiếng anh chính xác nhất

Bạn muốn tìm hiểu về danh động từ trong tiếng anh nhưng chưa biết nguồn tài liệu nào chính xác và đầy đủ kiến thức nhất? Cunghocvui nắm bắt được nhu cầu của bạn đã viết nên bài viết tổng hợp tất tần tật về danh động từ như khái niệm danh động từ là gì, bài tập về danh động từ. Cùng tìm hiểu nhé!

I) Danh động từ là gì?

1) Khái niệm

Danh động từ (Gerund) là một động từ thêm đuôi -ing và có đặc tính của một danh từ.

2) Các thể có thể viết của danh động từ

  Chủ động (Active) Bị động (Passive)
Hiện tại Động từ + ing Being + Quá khứ phân từ
Hoàn thành Having + Quá khứ phân từ Having + Quá khứ phân từ

3) Chức năng

  • Dùng làm chủ ngữ trong câu.
  • Dùng làm bổ ngữ cho động từ
  • Dùng làm tân ngữ của động từ.
  • Dùng sau giới từ (on, in, by, at,...) và liên từ (after, before, when, while,...)

II) Cách sử dụng danh động từ chuẩn

1) Các động từ theo Ving

  • Anticipate
  • Appreciate
  • Avoid
  • Consider
  • Deny
  • Delay
  • Dislike
  • Detes
  • Escape
  • Ẹnoy
  • Finish
  • Suggest
  • Keep
  • Miss
  • Postpone
  • Stop
  • Prevent

Ví dụ: Would you mind writing your name an address on this sheet of paper?

2) Đứng sau cụm động từ, thành ngữ,...

  • Can't help/ can't bear/ can't stand
  • It's (not) worth
  • It's no good
  • It's no use
  • A waste of money/ time
  • Be busy (with)
  • Look forward to
  • Be (get) used to
  • Object to
  • Confess to

3) Sau V + prespositon, Noun + preposition + Adj + preposition là V-ing

  • Suspect of

  • Be interested in
  • Reason for
  • Choice of
  • Be fond of

4) Động từ theo sau V - ing nghĩa không thay đổi

  • Begin
  • Like
  • Can't stan
  • Love
  • Start
  • Hate
  • Dread
  • Prefer

III) Bài tập danh động từ

1) I had to ask the boys _______ _________ billiards all the day.

A. to stop/ playing

B. to stop/ to play

C. stopping/ playing

D. stops/ to play

2) Don't ____ in class, students!

A. talking

B. to talk

C. talk

D. talked

3) He guggested ___ a double railway tunnel.

A. to build

B. built

C. building

D. that building

4) He reminded me _____ to given the book back to John.

A. not forget

B. not to forget

C. forgot

D. fogetting.

5) I don't alow my family _____ at all.

A. smoking

B. to smoke

C. smoked

D. smoke

6) I don't enjoy _______ letters.

A. writing 

B. to wrtie

C. have be written

D. wrote

7) The boy insisted on _________ a bareak after lunch.

A. having 

B. to have

C. not to have

D. have

8) She is keen on ________ with a doll.

A. plays

B. played

C. player

D. playing

9) I would hate ________ ________ aloud without _______ the new words.

A. practise/ reading/ learn

B. to practise/ to read/ to learn

C. to practise/ reading/ learning

D. practises/ reading/ to learn

10) I'll try _______ such a foolish thing again.

A. not to cause

B. to not cause

C. not causing

D. to cause not

11) The boy accused his friend of _______ stolen his bicycle.

A. have

B. to have

C. not to have

D. having

12) He thanked her for _______ him some money.

A. lend

B. to lend

C. lending

D. not lend

13) Would you _____ looking after my children for a while?

A. mind

B. agree

C. stand

D. care.

14) It's better to avoid _______ during the rush hour.

A. travelling

B. to treavel

C. travel

D. travelled

15) I had to ask the boys ____________ __________ billiards all the day.

A. to stop/ playing

B. to stop/ to play

C. stopping/ playing

D. stops/ to play.

Đáp án

1) A

2) C

3) C

4) B

5) B

6) A

7) A

8) D

9) A

10) C

11) A

12) D

13) C

14) A

15) A

Xem thêm >>>>.Tổng hợp ngữ pháp 12 năm học

Trên đây là bài viết mà Cunghocvui đã tổng hợp được về danh động từ trong tiếng anh, hy vọng bài viết sẽ giúp các bạn học tập tốt hơn trong chương trình tiếng anh. Chúc các bạn học tập tốt <3

shoppe