- Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số - có l...
- Câu 1 : Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^2}.{e^x}\) trên [-3;2].
A \(GTLN = \dfrac{4}{{{e^2}}};\,\,GTNN = 0\)
B \(GTLN = 4{e^2};\,\,GTNN = \dfrac{4}{{{e^2}}}\)
C \(GTLN = 4{e^2};\,\,GTNN = 0\)
D \(GTLN = 4{e^2};\,\,GTNN = \dfrac{9}{{{e^3}}}\)
- Câu 2 : Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \dfrac{{2\sin x - 1}}{{\sin x + 2}}\).
A 2
B \(\dfrac{1}{3}\)
C -3
D \( - \dfrac{1}{2}\)
- Câu 3 : Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12cm. Người ta cắt ở bốn góc bốn hình vuông bằng nhau cạnh là x cm, rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được khối hộp chữ nhật không nắp. Tìm x sao cho thể tích của khối hộp là lớn nhất.
A \(x = 2\)
B \(x = 6\)
C \(x = 4\)
D \(x = 3\)
- Câu 4 : Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^3} + \dfrac{3}{x}\) trên đoạn [2;3].
A \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {2;3} \right]} y = \dfrac{{19}}{2}\)
B \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {2;3} \right]} y = 4\)
C \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {2;3} \right]} y = 28\)
D \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {2;3} \right]} y = \dfrac{{15}}{2}\)
- Câu 5 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số \(y = - {x^2} + mx - 1\) bằng 3.
A \(m = - 4\) hoặc \(m = 4\)
B \(m = 4\)
C \(m = \dfrac{{4\sqrt 3 }}{3}\)
D \(m = 2\)
- Câu 6 : Kết luận nào đúng về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \sqrt {x - {x^2}} \)?
A Có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
B Có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất.
C Có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất.
D Không có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất.
- Câu 7 : Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^6} + 4{\left( {1 - {x^2}} \right)^3}\) trên đoạn [-1;1] lần lượt là:
A \(\sqrt 2 ;\,\,\dfrac{{\sqrt 6 }}{3}\)
B \(\dfrac{{\sqrt 6 }}{3};\,\,\sqrt 2 \)
C \(3;\,\,\dfrac{4}{9}\)
D \(4;\,\,\dfrac{4}{9}\)
- Câu 8 : Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \sin x - \cos x\) lần lượt là:
A \(1;-1\)
B \(\sqrt 2 ;\,\, - \sqrt 2 \)
C \(2;-2\)
D \(-3;3\)
- Câu 9 : Tìm m để hàm số \(y = {x^3} - 6{x^2} + 9x + m\) có giá trị nhỏ nhất bằng -4 trên đoạn [0;2].
A \(m = - 8\)
B \(m = - 4\)
C \(m = 0\)
D \(m = 4\)
- Câu 10 : Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \left| {{x^2} - 2x + 3} \right|\) trên đoạn [0; 2] là:
A 1
B 0
C 3
D 2
- Câu 11 : Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = x\sqrt {1 - \dfrac{{{x^2}}}{9}} \) lần lượt là:
A 1; -1
B 2; 1
C \(\dfrac{3}{2};\,\, - \dfrac{3}{2}\)
D 2; -2
- Câu 12 : Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số \(y = \dfrac{{2x + 3}}{{x + 1}} - 4x\) trên đoạn [0; 1].
A \(GTNN = \dfrac{3}{2};\,\,\,GTLN = 3\)
B \(GTNN = - \dfrac{3}{2};\,\,\,GTLN = 3\)
C \(GTNN = - 3;\,\,\,GTLN = \dfrac{3}{2}\)
D \(GTNN = - 3;\,\,\,GTLN = - \dfrac{3}{2}\)
- Câu 13 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \left| {{x^2} - 4x} \right|\) trên đoạn [-1;3] là:
A 0
B 3
C \(\dfrac{7}{2}\)
D 2
- Câu 14 : Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = f\left( x \right) = \dfrac{{20{x^2} + 10x + 3}}{{3{x^2} + 2x + 1}}\) theo thứ tự là:
A 3 và \(\dfrac{3}{2}\)
B 3 và \(\dfrac{{ - 7}}{2}\)
C 7 và \(\dfrac{5}{2}\)
D \(\dfrac{{91}}{4}\) và \( - \dfrac{5}{2}\)
- Câu 15 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \dfrac{{{x^2} + 2}}{{1 + \sqrt {{x^2} + 3} }}\) trên [-3; -1] là:
A
B \(\dfrac{{11}}{{1 + 2\sqrt 3 }}\)
C
D \(\dfrac{2}{{1 + \sqrt 3 }}\)
- Câu 16 : Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right) = {\left( {x - \sqrt 2 } \right)^2}{\left( {x + \sqrt 2 } \right)^2}\) trên đoạn \(\left[ { - \dfrac{1}{2};2} \right]\) là nghiệm của phương trình:
A \({x^2} - 2x - 3 = 0\)
B \({x^3} = - 2x + 3\)
C \({x^2} - 4x = 0\)
D \({{x}^{3}}=-2x+4\)
- Câu 17 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \sqrt {1 + x} + \sqrt {3 - x} - \sqrt {x + 1} .\sqrt {3 - x} \) bằng
A \(\dfrac{9}{{10}}\)
B \(2\sqrt 2 - 1\)
C \(\dfrac{8}{{10}}\)
D \(2\sqrt 2 - 2\)
- Câu 18 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = x + \dfrac{1}{{x - 1}}\) trên khoảng (1,+\(\infty\)) là
A 3
B -1
C 2
D -2
- Câu 19 : Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {\log _2}^2x - 4{\log _2}x + 1\) trên đoạn \([1;8]\)
A \(\mathop {{\rm{Min}}}\limits_{x \in [1;8]} y = - 2\)
B \(\mathop {{\rm{Min}}}\limits_{x \in [1;8]} y = 1\)
C \(\mathop {{\rm{Min}}}\limits_{x \in [1;8]} y = - 3\)
D Đáp án khác.
- Câu 20 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \dfrac{{3x + 1}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}\), giá trị lớn nhất của hàm số f(x) trên tập xác định của nó là:
A \(2\)
B \(4\)
C \(2\sqrt 2 \)
D \(\sqrt {10} \)
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức