Đề thi online - Các phương pháp chứng minh bất đẳn...
- Câu 1 : Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng với mọi giá trị của \(x\)
A \(10x > 3x\)
B \(10{x^2} > 3{x^2}\)
C \(10 - x > 3 - x\)
D \(3 + x > 10 - x\)
- Câu 2 : Nếu \(m > 0\) và \(n < 0\) thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng.
A \(m > - n\)
B \(n - m < 0\)
C \( - m > - n\)
D \(m - n < 0\)
- Câu 3 : Nếu \(a > b\) và \(c > d\) thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng.
A \(ac > bd\)
B \(a - c > b - d\)
C \(a - d > b - c\)
D \( - ac > - bd\)
- Câu 4 : Nếu \(a,b\) và \(c\) là các số bất kì và \(a > b\) thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng.
A \(ac > bc\)
B \({a^2} < {b^2}\)
C \(a + c > b + c\)
D \(c - a > c - b\)
- Câu 5 : Nếu \(a > b > 0\) và \(c > d > 0\) thì bất đẳng thức nào sau đây không đúng.
A \(a + c > b + d\)
B \({a \over c} > {b \over d}\)
C \({a \over b} > {d \over c}\)
D \(ac > bd\)
- Câu 6 : Với mọi \(a,b \ne 0\), ta có bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng.
A \(a - b < 0\)
B \({a^2} - ab + {b^2} < 0\)
C \({a^2} + ab + {b^2} > 0\)
D \(a - b > 0\)
- Câu 7 : Bất đẳng thức \({(m + n)^2} \ge 4mn\) tương đương với bất đẳng thức nào sau đây.
A \(n{(m - 1)^2} - m{(n - 1)^2} \ge 0\)
B \({m^2} + {n^2} \ge 2mn\)
C \({(m + n)^2} + m - n \ge 0\)
D \({(m - n)^2} \ge 2mn\)
- Câu 8 : Hai số \(a,b\) thỏa mãn bất đẳng thức \({{{a^2} + {b^2}} \over 2} \le {\left( {{{a + b} \over 2}} \right)^2}\) thì.
A \(a < b\)
B \(a > b\)
C \(a = b\)
D \(a \ne b\)
- Câu 9 : Với \(a,b,c,d > 0\). Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai.
A \({a \over b} < 1 \Rightarrow {a \over b} < {{a + c} \over {b + c}}.\)
B \({a \over b} > 1 \Rightarrow {a \over b} > {{a + c} \over {b + c}}.\)
C \({a \over b} < 1 < {c \over d} \Rightarrow {a \over b} < {{a + c} \over {b + c}} < {c \over d}.\)
D Có ít nhất hai trong ba mệnh đề trên là sai.
- Câu 10 : Cho \(a < b < c < d\) và \(x = (a + b)(c + d),y = (a + c)(b + d),z = (a + d)(b + c)\). Mệnh đề nào sau đây là đúng.
A \(x < y < z\)
B \(y < x < z\)
C \(z < x < y\)
D \(x < z < y\)
- Câu 11 : Với mọi số thực \(a,b,x,y\) ta có bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng.
A \({{\rm{(ax}} + by)^2} < ({a^2} + {b^2})({x^2} + {y^2})\)
B \({{\rm{(ax}} + by)^2} \le ({a^2} + {b^2})({x^2} + {y^2})\)
C \({{\rm{(ax}} + by)^2} > ({a^2} + {b^2})({x^2} + {y^2})\)
D \({{\rm{(ax}} + by)^2} \ge ({a^2} + {b^2})({x^2} + {y^2})\)
- Câu 12 : Trong các suy luận sau, suy luận nào đúng.
A \(\left\{ \matrix{ a < 1 \hfill \cr b < 1 \hfill \cr} \right. \Rightarrow ab < 1\)
B \(\left\{ \matrix{ a < 1 \hfill \cr b < 1 \hfill \cr} \right. \Rightarrow a - b < 1\)
C \(\left\{ \matrix{ a < 1 \hfill \cr b < 1 \hfill \cr} \right. \Rightarrow {a \over b} < 1\)
D \(\left\{ \matrix{ 0 < a < 1 \hfill \cr b < 1 \hfill \cr} \right. \Rightarrow ab < 1\)
- Câu 13 : Với \(a,b,c\) là các số dương. Xét biểu thức \(P = {a \over {a + b}} + {b \over {b + c}} + {c \over {c + a}}\). Nhận xét nào sau đây đúng?
A \(1 < P < 2\)
B \(1 \le P \le 2\)
C \(0 < P < 2\)
D \(0 \le P \le 2\)
- Câu 14 : Cho \(a,b\) thỏa mãn điều kiện \(a + b \ge 2\). Khi đó, ta có bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng.
A \({a^3} + {b^3} \le {a^4} + {b^4}\)
B \({a^3} + {b^3} < {a^4} + {b^4}\)
C \({a^3} + {b^3} > {a^4} + {b^4}\)
D \({a^3} + {b^3} \ge {a^4} + {b^4}\)
- Câu 15 : Cho \(a,b,c\) là các số đôi một khác nhau và \(a + b + c < 0\). Xét giá trị biểu thức\(P = {a^3} + {b^3} + {c^3} - 3abc\). Khi đó
A \(P > 0\)
B \(P < 0\)
C \(P \le 0\)
D \(P \ge 0\)
- Câu 16 : Cho các mệnh đề sau:I. \({a^2} + {b^2} + {c^2} \ge ab + bc + ca\)II. \({a^2} + {b^2} + {c^2} \ge {{{{\left( {a + b + c} \right)}^2}} \over 3}\)III. \({(a + b + c)^2} \ge 3\left( {ab + bc + ca} \right)\)Xác định tính đúng sai của các mệnh đề.
A Cả ba mệnh đề đều đúng.
B I và II đúng.
C II và III đúng.
D I và III đúng.
- Câu 17 : Cho \({a^2} + {b^2} + {c^2} = 1\). Xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau:I. \(ab + bc + ca \ge 0\) II. \(ab + bc + ca \ge - {1 \over 2}\) III. \(ab + bc + ca < 1\) IV. \(ab + bc + ca \le 1\)
A I và II đúng.
B II và IV đúng.
C II và III đúng.
D I và IV đúng.
- Câu 18 : Cho \(a > b > 0\) và \(x = {{1 + a} \over {1 + a + {a^2}}}\) và\(y = {{1 + b} \over {1 + b + {b^2}}}\). Mệnh đề nào sau đây đúng.
A \(x > y\)
B \(x = y\)
C \(x < y\)
D Không so sánh được
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề