Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Hình học 12 năm học 20...
- Câu 1 : Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?
A. Lăng trụ lục giác đều
B. Tứ diện đều.
C. Hình lập phương.
D. Bát diện đều.
- Câu 2 : Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt?
A. 11
B. 12
C. 10
D. 7
- Câu 3 : Khối lăng trụ ngũ giác có tất cả bao nhiêu cạnh?
A. 20
B. 25
C. 10
D. 15
- Câu 4 : Người ta ghép 5 khối lập phương cạnh a để được khối hộp chữ thập như hình dưới. Tính diện tích toàn phần Stp của khối chữ thập đó.
A. \({S_{tp}} = 20{a^2}\)
B. \({S_{tp}} = 12{a^2}\)
C. \({S_{tp}} = 30{a^2}\)
D. \({S_{tp}} = 22{a^2}\)
- Câu 5 : Cho hình lập phương có thể tích bằng 8. Diện tích toàn phần của hình lập phương là:
A. 36
B. 48
C. 16
D. 24
- Câu 6 : Bán kính R của khối cầu có thể tích \(V = \frac{{32\pi {a^3}}}{3}\) là:
A. \(R=2a\)
B. \(R = 2\sqrt 2 a\)
C. \(R = \sqrt 2 a\)
D. \(R = \sqrt[3]{7}a\)
- Câu 7 : Một khối lập phương có độ dài cạnh bằng 5 , thể tích khối lập phương đã cho bằng:
A. 243
B. 25
C. 81
D. 125
- Câu 8 : Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên \(AA' = a\sqrt 2 \). Thể tích của khối lăng trụ là:
A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{4}\)
B. \(\frac{{3{a^3}}}{4}\)
C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)
D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}\)
- Câu 9 : Thể tích khối lập phương có cạnh 3a là
A. \(2a^3\)
B. \(27a^3\)
C. \(8a^3\)
D. \(3a^3\)
- Câu 10 : Cho khối lập phương ABCD.A'B'C'D' có thể tích V = 1. Tính thể tích V1 của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
A. \({V_1} = \frac{1}{3}\)
B. \({V_1} = \frac{1}{2}\)
C. \({V_1} = \frac{1}{6}\)
D. \({V_1} = \frac{2}{3}\)
- Câu 11 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết SA = 3a , tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. \(V=a^3\)
B. \(V=2a^3\)
C. \(V=3a^3\)
D. \(V = \frac{{{a^3}}}{3}\)
- Câu 12 : Khối chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau và có thể tích bằng \(\frac{2}{3}\). Tính cạnh của khối chóp
A. \(\sqrt 2 \)
B. 1
C. \(\sqrt 3 \)
D. 2
- Câu 13 : Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a.
A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)
B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)
C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\)
D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{4}\)
- Câu 14 : Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa một mặt bên và mặt đáy bằng 600. Tính độ dài đường cao SH
A. \(SH = \frac{{a\sqrt 2 }}{3}\)
B. \(SH = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
C. \(SH = \frac{a}{2}\)
D. \(SH = \frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
- Câu 15 : Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và điểm A' cách đều A, B, C biết \(AA' = \frac{{2a\sqrt 3 }}{3}\). Thể tích lăng trụ là
A. \(\frac{{{a^3}\sqrt {10} }}{4}\)
B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{4}\)
C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 5 }}{4}\)
D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3}}{4}\)
- Câu 16 : Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a . Hình chiếu của A' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)
B. \({4{a^3}\sqrt 3 }\)
C. \({2{a^3}\sqrt 3 }\)
D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\)
- Câu 17 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là một tam giác vuông tại A, BC = 2a, \(\widehat {ABC} = {60^0}\). Gọi M là trung điểm BC. Biết \(SA = SB = SM = \frac{{a\sqrt {39} }}{3}\). Tính khoảng cách d từ đỉnh S đến mặt phẳng (ABC).
A. d = 3a
B. d = a
C. d = 2a
D. d = 4a
- Câu 18 : Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' cạnh đáy a = 4 , biết diện tích tam giác A'BC bằng 8. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng:
A. \(2\sqrt 3 \)
B. \(10\sqrt 3 \)
C. \(4\sqrt 3 \)
D. \(8\sqrt 3 \)
- Câu 19 : Kim tự tháp Kê-ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147m, cạnh đáy dài 230m. Thể tích của nó là:
A. 7776300 m3
B. 3888150 m3
C. 2592100 m3
D. 2592100 m2
- Câu 20 : Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB = a, AC = 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA = a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. \(V = \frac{{{a^3}}}{2}\)
B. \(V=a^3\)
C. \(V = \frac{{{a^3}}}{4}\)
D. \(V = \frac{{{a^3}}}{3}\)
- Câu 21 : Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABD, ABC và E là điểm đối xứng với B qua điểm D. Mặt phẳng (MNE) chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích V. Tính V.
A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{96}}\)
B. \(\frac{{{3a^3}\sqrt 2 }}{{80}}\)
C. \(\frac{{3{a^3}\sqrt 2 }}{{320}}\)
D. \(\frac{{9{a^3}\sqrt 2 }}{{320}}\)
- Câu 22 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành thoả mãn AB = a, AC = 3a, BC = 2a. Biết tam giác SBC cân tại S, tam giác SCD vuông tại C và khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SBC) bằng \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\). Tính thể tích V của khối chóp đã cho
A. \(\frac{{2{a^3}}}{{3\sqrt 5 }}\)
B. \(\frac{{{a^3}}}{{3\sqrt 5 }}\)
C. \(\frac{{{a^3}}}{{3\sqrt 3 }}\)
D. \(\frac{{{a^3}}}{{\sqrt 5 }}\)
- Câu 23 : Cho khối trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều. Mặt phẳng (A'BC) tạo với đáy một góc 300 và tam giác (A'BC) có diện tích bằng 8a2. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A. \(V = 8\sqrt 3 {a^3}\)
B. \(V = 2\sqrt 3 {a^3}\)
C. \(V = 64\sqrt 3 {a^3}\)
D. \(V = 16\sqrt 3 {a^3}\)
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức