Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Thầy Chí -...
- Câu 1 : Điểm biểu diễn hình học của số phức \(z = 2 - 3i\) là điểm nào trong những điểm sau đây?
A \(M\left( { - 2;3} \right)\)
B \(Q\left( { - 2; - 3} \right)\)
C \(N\left( {2; - 3} \right)\)
D \(P\left( {2;3} \right)\)
- Câu 2 : Hình nào sau đây không phải là hình đa diện?
A Hình lăng trụ
B Hình chóp
C Hình lập phương
D Hình vuông
- Câu 3 : Họ nguyên hàm \(\int {\cos 2xdx} \) là
A \(2\sin 2x + C\)
B \( - 2\sin 2x + C\)
C \(\dfrac{1}{2}\sin 2x + C\)
D \( - \dfrac{1}{2}\sin 2x + C\)
- Câu 4 : Cho các số thực a, b \((a<b)\). Nếu hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm là hàm liên tục trên \(\mathbb{R}\) thì
A \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} = f'\left( a \right) - f'\left( b \right)\)
B \(\int\limits_a^b {f'\left( x \right)dx} = f\left( b \right) - f\left( a \right)\)
C \(\int\limits_a^b {f'\left( x \right)dx} = f\left( a \right) - f\left( b \right)\)
D \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} = f'\left( b \right) - f'\left( a \right)\)
- Câu 5 : Cho hàm số bậc ba \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A Giá trị cực tiểu của hàm số bằng \( - 1.\)
B Điểm cực tiểu của hàm số là \( - 1.\)
C Điểm cực đại của hàm số là \(3.\)
D Giá trị cực đại của hàm số là \(0.\)
- Câu 6 : Cho n là số tự nhiên lớn hơn 2. Số các chỉnh hợp chập 2 của n phần tử là
A \(\dfrac{{n\left( {n - 1} \right)}}{{2!}}\)
B \(2n!\left( {n - 1} \right)\)
C \(n\left( {n - 1} \right)\)
D \(2n\)
- Câu 7 : Nếu hàm số \(y = f\left( x \right)\) thỏa mãn điều kiện \(\mathop {\lim }\limits_{x \to = \infty } f\left( x \right) = 2019\) thì đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là
A \(y = 2019\)
B \(x = 2019\)
C \(y = - 2019\)
D \(x = - 2019\)
- Câu 8 : Trong không gian \(Oxyz,\) cho \(\overrightarrow {MO} = \left( {a;b;c} \right).\) Tọa độ điểm \(M\) là
A \(M\left( { - a;b;c} \right)\)
B
\(M\left( { - a;b; - c} \right)\)
C \(M\left( {a;b;c} \right)\)
D \(M\left( { - a; - b; - c} \right)\)
- Câu 9 : Tính tích phân \(I = \int\limits_1^2 {\dfrac{{x - 1}}{x}dx} .\)
A \(I = 1 + \ln 2.\)
B \(I = \dfrac{7}{4}.\)
C \(I = 2\ln 2.\)
D \(I = 1 - \ln 2.\)
- Câu 10 : Cho biểu thức \(P = \sqrt[3]{{\dfrac{2}{3}\sqrt[3]{{\dfrac{2}{3}\sqrt {\dfrac{2}{3}} }}.}}\) Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là đúng?
A \(P = {\left( {\dfrac{2}{3}} \right)^{18}}.\)
B \(P = {\left( {\dfrac{2}{3}} \right)^{\frac{1}{2}}}.\)
C \(P = {\left( {\dfrac{2}{3}} \right)^{\frac{1}{8}}}.\)
D \(P = {\left( {\dfrac{2}{3}} \right)^{\frac{1}{{18}}}}.\)
- Câu 11 : Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A.\) Trong đó \(AB = a,BC = 2a.\) Quay tam giác \(ABC\) quanh trục \(AB\) ta được một hình nón có thể tích là
A \(\pi {a^3}\)
B \(\dfrac{{\pi {a^3}}}{3}\)
C \(\dfrac{{2\pi {a^3}}}{3}\)
D \(\dfrac{{4\pi {a^3}}}{3}\)
- Câu 12 : Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \dfrac{1}{{1 - 2x}}.\)
A \(\dfrac{1}{2}\ln \left( {1 - 2x} \right) + C.\)
B \(\ln \left| {2x - 1} \right| + C.\)
C \(\dfrac{1}{2}\ln \left| {2x - 1} \right| + C.\)
D \( - \dfrac{1}{2}\ln \left| {2x - 1} \right| + C.\)
- Câu 13 : Hàm số \(y=0,5^x\) có đồ thị là hình nào trong các hình sau đây?
A
B
C
D
- Câu 14 : Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\)có \({u_1} = - 5,\)công sai \(d = 4.\) Khẳng định nào sau đây là đúng?
A \({u_n} = - {5.4^{n - 1}}\)
B \({u_n} = - 5 + 4n\)
C \({u_n} = - 5 + 4(n - 1)\)
D \({u_n} = - {5.4^n}\)
- Câu 15 : Thể tích của miếng xúc xích dạng nửa hình trụ có đường kính đáy 2 cm và chiều cao 3 cm là
A \(6\pi \left( {c{m^3}} \right)\)
B \(\dfrac{3}{2}\left( {c{m^3}} \right)\)
C \(\dfrac{{3\pi }}{2}\left( {c{m^3}} \right)\)
D \(6\left( {c{m^3}} \right)\)
- Câu 16 : Tập nghiệm của bất phương trình \(\log \left( {{x^2} - 4} \right) > \log \left( {3x} \right)\) là
A \(\left( { - \infty ;2} \right)\)
B \(\left( {2; + \infty } \right)\)
C \(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right)\)
D \((4; + \infty )\)
- Câu 17 : Tập hợp các số thực m để hàm số \(y = {x^3} - 3m{x^2} + (m + 2)x - m\) đạt cực tiểu tại \(x=1\) là
A \(\left\{ 1 \right\}\)
B \(\left\{ { - 1} \right\}\)
C \(\emptyset \)
D \(R\)
- Câu 18 : Cho hàm số \(y = m{x^4} - {x^2} + 1.\) Tập hợp các số thực \(m\) để hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị là
A \(\left( {0; + \infty } \right)\)
B \(\left( { - \infty ;0} \right]\)
C \(\left[ {0; + \infty } \right)\)
D \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
- Câu 19 : Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh a. Cạnh bên \(SA\) vuông góc với \(\left( {ABCD} \right)\). Góc giữa cạnh SC và mặt phẳng \(\left( {SAD} \right)\) là góc nào sau đây?
A \(\widehat {SCA}\).
B \(\widehat {CSA}\).
C \(\widehat {SCD}\).
D \(\widehat {CSD}\).
- Câu 20 : Tính số đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{{x^2} + x - 2}}{{{x^2} - 3x + 2}}.\)
A \(2\)
B \(3.\)
C \(1.\)
D \(0.\)
- Câu 21 : Cho dãy số \(({u_n})\) thỏa mãn: \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 1\\{u_n} = 3.{u_{n - 1}}\,,\forall n > 1\end{array} \right.\). Giá trị của \({u_5}\) bằng
A \(81\).
B \(243\).
C \(729\).
D \(15\).
- Câu 22 : Tích phân \(I = \int\limits_0^1 {\dfrac{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}{{{x^2} + 1}}dx = a - \ln b,} \) trong đó \(a;b\) là các số nguyên. Tính giá trị của biểu thức \(a + b.\)
A \(0\).
B \( - 1.\)
C \(3.\)
D \(1.\)
- Câu 23 : Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = \left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} - 3} \right)\left( {{x^4} - 1} \right)\) với mọi \(x\) thuộc \(\mathbb{R}.\) So sánh \(f\left( { - 2} \right),f\left( 0 \right),f\left( 2 \right)\) ta được
A \(f\left( { - 2} \right) < f\left( 2 \right) < f\left( 0 \right).\)
B \(f\left( { - 2} \right) < f\left( 0 \right) < f\left( 2 \right).\)
C \(f\left( 2 \right) < f\left( 0 \right) < f\left( { - 2} \right).\)
D \(f\left( 0 \right) < f\left( { - 2} \right) < f\left( 2 \right).\)
- Câu 24 : Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), có bao nhiêu mặt cầu (S) có bán kính \(R = 5\), đi qua điểm \(A(1;4;0)\) và tâm là điểm I thuộc đường thẳng \(d:\,\left\{ \begin{array}{l}x = t\\y = 1 + t\\z = 3t\end{array} \right.\).
A \(0\).
B \(2\).
C \(3\).
D \(1\).
- Câu 25 : Cho hình chóp tam giác \(S.ABC{\rm{ }}\)có đáy là tam giác đều cạnh \(a.{\rm{ }}\)Tam giác \(SAB\) cân tại \(S\) và thuộc mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết \(SC{\rm{ }}\)tạo với mặt phẳng đáy một góc \(60^\circ ,\,{\rm{ }}\)gọi M là trung điểm của BC. Gọi \(\alpha \) là góc giữa đường thẳng SM và mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\). Tính \(\cos \alpha .\)
A \(\cos \alpha = \dfrac{{\sqrt 6 }}{3}.\)
B \(\cos \alpha = \dfrac{{\sqrt 3 }}{3}.\)
C \(\cos \alpha = \dfrac{3}{{\sqrt {10} }}.\)
D \(\cos \alpha = \dfrac{1}{{\sqrt {10} }}.\)
- Câu 26 : Một ô tô đang chạy với vận tốc \(12m/s\) thì người lái xe đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc \(v\left( t \right) = - 6t + 12\left( {m/s} \right),\) trong đó \(t\) là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến lúc ô tô dừng hẳn, ô tô còn di chuyển được bao nhiêu mét (m)?
A \(8m\)
B \(12m\)
C \(15m\)
D \(10m\)
- Câu 27 : Cho hình chóp S.ABC có \(AB = a,\,\,BC = a\sqrt 3 ,\,\,\widehat {ABC} = {60^0}.\) Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) là một điểm thuộc cạnh BC. Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC) là 450. Biết rằng \(SA = \dfrac{{a\sqrt 6 }}{{\sqrt 3 }}\) Thể tích của khối chóp S.ABC bằng
A \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
B \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}\)
C \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)
D \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)
- Câu 28 : Trong không gian \(Oxyz,\) cho hai điểm \(A\left( {2; - 2;1} \right),B\left( {0;1;2} \right).\) Tọa độ điểm \(M\) thuộc mặt phẳng \(Oxy\) sao cho ba điểm \(A,B,M\) thẳng hàng là
A \(M\left( {4; - 5;0} \right)\)
B \(M\left( {2; - 3;0} \right)\)
C \(M\left( {0;0;1} \right)\)
D \(M\left( {4;5;0} \right)\)
- Câu 29 : Biết \(\int\limits_1^2 {\dfrac{{dx}}{{\left( {x + 1} \right)\left( {2x + 1} \right)}} = a\ln 2 + b\ln 3 + c\ln 5.} \) Khi đó giá trị \(a + b + c\) bằng
A \( - 3\)
B \( 2\)
C \( 1\)
D \( 0\)
- Câu 30 : Cho hình chóp \(S.ABCD\) có \(ABCD\) là hình thoi cạnh \(a,\widehat {ABC} = {60^o},SA \bot \left( {ABCD} \right),SA = \dfrac{{3a}}{2}.\) Gọi \(O\) là tâm của hình thoi \(ABCD.\) Khoảng cách từ điểm \(O\) đến mặt phẳng \(\left( {SBC} \right)\) bằng
A \(\dfrac{{3a}}{4}\)
B \(\dfrac{{5a}}{8}\)
C \(\dfrac{{3a}}{8}\)
D \(\dfrac{{5a}}{4}\)
- Câu 31 : Cho hình nón có chiều cao và bán kính đáy đều bằng \(1.\) Mặt phẳng \(\left( P \right)\) qua đỉnh của hình nón và cắt đáy theo dây cung có độ dài bằng \(1.\) Khoảng cách từ tâm của đáy tới mặt phẳng \(\left( P \right)\) bằng
A \(\dfrac{{\sqrt 7 }}{7}.\)
B \(\dfrac{{\sqrt 2 }}{2}.\)
C \(\dfrac{{\sqrt 3 }}{3}.\)
D \(\dfrac{{\sqrt {21} }}{7}.\)
- Câu 32 : Cho khối lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\) có độ dài cạnh là \(3cm.\) Tính thể tích của khối tứ diện \(ACB'D'.\)
A \(18\sqrt 2 c{m^3}.\)
B \(3c{m^3}.\)
C \(9c{m^3}.\)
D \(18c{m^3}.\)
- Câu 33 : Nhân ngày Quốc Tế phụ nữ 8 – 3 năm 2019, ông A đã mua tặng vợ một món quà và đặt nó trong một chiếc hộp chữ nhật có thể tích là 32 (đvtt) có đáy là hình vuông và không nắp. Để món quà trở nên đặc biệt và xứng tầm với giá trị của nó ông quyết định mạ vàng cho chiếc hộp, biết rằng độ dày của lớp mạ trên mọi điểm trên chiếc hộp là không đổi và như nhau. Gọi chiều cao và cạnh đáy của một chiếc hộp lần lượt là \(h\) và \(x.\) Để lượng vàng trên hộp là nhỏ nhất thì giá trị của \(h\) và \(x\) là
A \(h = 2,x = 4\)
B \(h = \dfrac{{\sqrt 3 }}{2},x = 4\)
C \(h = 2,x = 1\)
D \(h = 4,x = 2\)
- Câu 34 : Gọi \(S\) là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số \(m\) để phương trình \({\left( {\sqrt 2 + 1} \right)^x} - m{\left( {\sqrt 2 - 1} \right)^x} = 8\) có \(2\) nghiệm dương phân biệt. Số phần tử của \(S\) bằng
A \(8.\)
B \(7.\)
C \(10.\)
D \(9.\)
- Câu 35 : Cho hàm số \(y = f(x)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình vẽ. Gọi \(S\) là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số \(m\) để phương trình \(\left| {f(2\cos x - 1)} \right| = m\) có nghiệm thực thuộc khoảng \(\left( { - \dfrac{\pi }{2};\dfrac{\pi }{2}} \right)\). Số phần tử của \(S\) bằng
A \(2.\)
B \(3.\)
C \(5.\)
D \(4.\)
- Câu 36 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {x^2} - 9x,\,\,\forall x \in \mathbb{R}.\) Hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {{x^2} - 8x} \right)\) đồng biến trên khoảng nào?
A \(\left( {0;4} \right)\)
B \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)
C \(\left( {8;9} \right)\)
D \(\left( { - 1;0} \right)\)
- Câu 37 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ và diện tích hai phần \(A,\,\,B\) lần lượt bằng \(11\) và \(2.\) Giá trị của \(I = \int\limits_{ - 1}^0 {f\left( {3x + 1} \right){\rm{d}}x} \) bằng
A \(3.\)
B \(\dfrac{{13}}{3}.\)
C \(9.\)
D \(13.\)
- Câu 38 : Gọi S là tập hợp các số phức z thỏa mãn điều kiện \({z^4} = \left| z \right|.\) Số phần tử của S là
A 7
B 6
C 5
D 4
- Câu 39 : Cho hình chóp \(S.ABC\) biết rằng \(SA = SB = SC = a,\,\,\widehat {ASB} = {120^o},\,\,\widehat {BSC} = {60^o}\) và \(\widehat {ASC} = {90^o}.\) Thể tích khối chóp \(S.ABC\) bằng
A \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{12}}\)
B \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\)
C \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)
D \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}\)
- Câu 40 : Cho hàm số bậc bốn \(y = f\left( x \right).\) Hàm số \(y = f'\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực đại của hàm số \(y = f\left( {\sqrt {{x^2} + 2x + 2} } \right)\) là
A 2
B 4
C 1
D 3
- Câu 41 : Cho \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) thỏa mãn \(f\left( x \right) = f\left( {10 - x} \right)\) và\(\int\limits_3^7 {f\left( x \right)dx} = 4.\) Tính \(I = \int\limits_3^7 {xf\left( x \right)dx.} \)
A 80
B 60
C 40
D 20
- Câu 42 : Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) thỏa mãn \(f\left( {2x} \right) = 3f\left( x \right) + x\), \(\forall x \in \mathbb{R}\). Biết rằng \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} = 1\). Tính tích phân \(I = \int\limits_1^2 {f\left( x \right)dx} \).
A \(I = 3.\)
B \(I = 5.\)
C \(I = 6.\)
D \(I = 4.\)
- Câu 43 : Một hộp đựng 5 thẻ được đánh số 3, 5, 7, 11, 13. Rút ngẫu nhiên 3 thẻ. Xác suất để 3 số ghi trên 3 thẻ đó là 3 cạnh của một tam giác là
A \(\dfrac{1}{4}\)
B \(\dfrac{1}{3}\)
C \(\dfrac{1}{2}\)
D \(\dfrac{2}{5}\)
- Câu 44 : Cho lăng trụ đều \(ABC.A'B'C'\) có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Gọi \(M,N\) lần lượt là trung điểm của hai cạnh \(AB\) và \(AC.\) Thể tích V của khối đa diện \(AMNA'B'C'\) bằng
A \(V = \dfrac{{34\sqrt 3 }}{{12}}.\)
B \(V = \dfrac{{21\sqrt 3 }}{5}.\)
C \(V = \dfrac{{63\sqrt 3 }}{{16}}.\)
D \(V = \dfrac{{45\sqrt 3 }}{{16}}.\)
- Câu 45 : Trong không gian \(Oxyz,\) cho các điểm \(A,\;B,\;C\) (không trùng O) lần lượt thay đổi trên các trục \(Ox,\;Oy,\;Oz\) và luôn thỏa mãn điều kiện. tỉ số giữa diện tích của tam giác \(ABC\) và thể tích khối tứ diện \(OABC\) bằng \(\dfrac{3}{2}\). Biết rằng mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định, bán kính của mặt cầu đó bằng.
A 2
B 4
C 1
D 3
- Câu 46 : Người ta cần trồng một vườn hoa (phần tô đậm như hình vẽ). Biết đường viền ngoài và đường viền trong khu đất trồng hoa là hai đường elip. Đường elip ngoài có độ dài trục lớn và độ dài trục bé lần lượt là 10m và 6m. Đường elip trong cách đều elip ngoài một khoảng bằng 2dm (hình vẽ). Kinh phí cho mỗi \({m^2}\) trồng hoa là 100.000 đồng. Tổng số tiền (đơn vị đồng) dùng để trồng vườn hoa gần với số nào sau đây?
A \(490088\).
B \(314159\).
C \(122522\).
D \(472673\).
- Câu 47 : Trong không gian với hệ trục \(Oxyz,\) cho điểm \(A\left( {2; - 2;2} \right)\) và mặt cầu\(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 1.\) Điểm \(M\) di chuyển trên mặt cầu \(\left( S \right)\) đồng thời thỏa mãn \(\overrightarrow {OM} .\overrightarrow {AM} = 6.\) Điểm \(M\) luôn thuộc mặt phẳng nào dưới đây ?
A \(2x - 2y - 6z + 9 = 0.\)
B \(2x - 2y + 6z - 9 = 0.\)
C \(2x + 2y + 6z + 9 = 0.\)
D \(2x - 2y + 6z + 9 = 0.\)
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức