Đề thi thử THPTQG môn Vật Lí mới nhất cực hay có l...
- Câu 1 : Lực ma sát trượt xuất hiện khi nào?
A. Khi có lực tác dụng vào vật
B. Khi vật trượt trên mặt vật khác
C. Khi có lực tác dụng song song với mặt tiếp xúc
D. Khi có lực tác dụng nhưng vật chưa chuyển động
- Câu 2 : Nén đẳng nhiệt một khối khí từ thể tích 6l xuống còn 4l thì áp suất khí tăng thêm 0,75atm. Áp suất ban đầu của khí là
A. 0,75atm
B. 1,5atm
C. 1,75atm
D. 1atm
- Câu 3 : Suất điện động (V) có giá trị cực đại là
A. V
B. V
C. 100V
D. 50V
- Câu 4 : Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, cam và lục. Chiết suất của thủy tinh có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng
A. lục
B. cam
C. đỏ
D. tím
- Câu 5 : Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức điện tích của một bản tụ điện trong mạch là (t tính bằng s). Ở thời điểm t = 2,5.s, giá trị của q bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 6 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10(rad/s). Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6(m/s). Biên độ dao động của con lắc là
A. 6cm
B. cm
C. 12cm
D. cm
- Câu 7 : Vào mùa hanh khô, khi kéo áo len qua đầu đôi khi ta nghe tiếng nổ lách tách. Đó là do
A. hiện tượng nhiễm điện do cọ xát
B. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng
C. hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc
D. cả ba hiện tượng nhiễm điện trên
- Câu 8 : Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của
A. các êlectron ngược chiều điện trường
B. các ion âm theo chiều điện trường và ion dương ngược chiều điện trường
C. các ion dương theo chiều điện trường và ion âm ngược chiều điện trường
D. các ion dương theo chiều điện trường; các ion âm và êlectron ngược chiều điện trường
- Câu 9 : Một bình điện phân đựng dung dịch có điện trở 5W có anôt bằng Ag (bạc). Đặt vào hai cực của bình một hiệu điện thế U = 10V thì sau một thời gian lượng bạc bám vào catôt thu được là 2,16g. Thời gian điện phân dung dịch là
A. 965s
B. 9,65s
C. 482,5s
D. 48,25s
- Câu 10 : Một bóng đèn khi sáng bình thường có công suất là 40W và nhiệt độ dây tóc khi đó là 2020°C. Biết rằng dây tóc bóng đèn làm bằng vônfram có hệ số nhiệt điện trở là và có điện trở bằng 121W ở 20°C. Hỏi khi đặt vào hai đầu bóng đèn một hiệu điện thế 220V thì độ sáng của đèn như thế nào ?
A. bình thường
B. sáng hơn mức bình thường
C. tối hơn mức bình thường
D. không xác định được
- Câu 11 : Một dòng điện 20A chạy trong một dây dẫn thẳng, dài đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại những điểm cách dây l0cm có giá trị
A.
B.
C.
D.
- Câu 12 : Khi ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì
A. góc tới bằng góc khúc xạ
B. góc tới lớn hơn góc khúc xạ
C. góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ
D. góc tới có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng góc khúc xạ tùy trường hợp cụ thể
- Câu 13 : Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng AB. Khi qua vị trí cân bằng, vectơ vận tốc của chất điểm
A. luôn có chiều hướng đến A
B. có độ lớn cực đại
C. bằng 0
D. luôn có chiều hướng đến B
- Câu 14 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = s, chất điểm có li độ bằng
A. cm
B. cm
C. 2cm
D. -2cm
- Câu 15 : Một vật dao động đều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ớ thời điểm độ lớn vận tốc của vật bằng 50% vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật là
A. 3/4
B. 1/4
C. 4/3
D. 1/2
- Câu 16 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 20(N/m) và viên bi có khối lượng 0,2kg dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20(cm/s) và (m/s2). Biên độ dao động của viên bi là
A. 4cm
B. 16cm
C. cm
D. cm
- Câu 17 : Mối liên hệ giữa bước sóng l, vận tốc truyền sóng n, chu kì T và tần số f của một sóng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 18 : Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp cùng phương và cùng pha dao động. Biết biên độ, vận tốc của sóng không đổi trong quá trình truyền, tần số của sóng bằng 40Hz và có sự giao thoa sóng trong đoạn MN. Trong đoạn MN, hai điểm dao động có biên độ cực đại gần nhau nhất cách nhau l,5cm. Vận tốc truyền sóng trong môi trường này bằng
A. 0,3 m/s
B. 0,6 m/s
C. 2,4 m/s
D. 1,2 m/s
- Câu 19 : Điện áp hai đầu mạch điện RLC mắc nối tiếp là và cường độ dòng điện qua mạch điện là , với . Biểu thức tính công suất tiêu thụ điện của mạch là
A.
B. P = UI
C.
D.
- Câu 20 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng . Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó
A. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
B. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
C. trong mạch có cộng hưởng điện
D. điện áp giữa hai đâu cuộn cảm lệch pha so với điện áp giữa hai đâu đoạn mạch
- Câu 21 : Đặt điện áp vào hai bản cực của tụ điện có điện dung 10mF. Dung kháng của tụ điện bằng
A. W
B. W
C. W
D. W
- Câu 22 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm H . Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại, khi đó cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng
A. 1A
B. 2A
C. A
D. A
- Câu 23 : Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) mắc nối tiếp với điện trở thuần. Nếu đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 5 V. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 24 : Trong một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 25 : Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8mA. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là
A. 2,5.kHz
B. 3.kHz
C. 2.kHz
D. kHz
- Câu 26 : Ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng
A. đỏ
B. lam
C. tím
D. chàm
- Câu 27 : Quang phổ liên tục
A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát
B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát
C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát
D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát
- Câu 28 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 2m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng l = 0,5 mm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i bằng
A. 0,1mm
B. 2,5mm
C. 2,5.mm
D. 1,0mm
- Câu 29 : Giới hạn quang điện của kim loại natri là 0,50mm. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra khi chiếu vào kim loại đó
A. tia hồng ngoại
B. bức xạ màu đỏ có bước sóng = 0,656mm
C. tia tử ngoại
D. bức xạ màu vàng có bước sóng = 0,589mm
- Câu 30 : Khi có hiện tượng quang điện xảy ra trong tế bào quang điện, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Giữ nguyên cường độ chùm sáng kích thích và kim loại dùng làm catốt, giảm tần số của ánh sáng kích thích thì động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện giảm
B. Giữ nguyên chùm sáng kích thích, thay đổi kim loại làm catốt thì động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện thay đổi
C. Giữ nguyên tần số của ánh sáng kích thích và kim loại dùng làm catốt, tăng cường độ của chùm sáng kích thích thì động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng
D. Giữ nguyên cường độ chùm sáng kích thích và kim loại dùng làm catốt, giảm bước sóng của ánh sáng kích thích thì động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng
- Câu 31 : Công thoát êlectrôn (êlectron) ra khỏi một kim loại là A= l,88eV. Biết hằng số Plăng , vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.(m/s) và 1eV = 1,6.J . Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,33mm
B. 0,22mm
C. 0,66.mm
D. 0,66mm
- Câu 32 : Gọi N0 là số hạt nhân của một chất phóng xạ ở thời điểm t = 0 và l là hằng số phóng xạ của nó. Theo định luật phóng xạ, công thức tính số hạt nhân chưa phân rã của chất phóng xạ ở thời điểm t là
A.
B.
C.
D.
- Câu 33 : Sự phân hạch của hạt nhân urani khi hấp thụ một nơtron chậm xảy ra theo nhiều cách. Một trong các cách đó được cho bởi phương trình . Số nơtron được tạo ra trong phản ứng này là
A. k = 3
B. k = 6
C. k = 4
D. k = 2
- Câu 34 : Hạt nhân Triti có
A. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn
B. 3 nơtrôn (nơtron) và 1 prôtôn
C. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn (nơtron)
D. 3 prôtôn và 1 nơtrôn (nơtron)
- Câu 35 : Đặt điện áp (f thay đổi, U tỉ lệ thuận với f) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM mắc nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung c, đoạn mạch MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Biết 2L > C. Khi f = 60Hz hoặc f = 90Hz thì cường độ hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị. Khi f = 30Hz hoặc f = 120Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có cùng giá trị. Khi f=f1 thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch MB lệch pha một góc 135° so với điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của f1 bằng
A. 60Hz
B. 50Hz
C. 80Hz
D. 120Hz
- Câu 36 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4s và 8cm. Chọn trục x’x thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi quả nặng của con lắc qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10(m/s2) và . Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là
A. 7/30s
B. 4/15s
C. 3/10s
D. 1/30s
- Câu 37 : Trong âm nhạc, khoảng cách giữa hai nốt nhạc trong một quãng được tính bằng cung và nửa cung (nc). Mỗi quãng tám được chia thành 12 nc. Hai nốt nhạc cách nhau nửa cung thì hai âm (cao, thấp) tương ứng với hai nốt nhạc này có tần số thỏa mãn . Tập họp các âm trong một quãng tám được gọi là một gam (âm giai). Xét một gam với khoảng cách từ nốt đồ đến các nốt tiếp theo rê, mi, fa, sol, la, si, đô tương ứng là 2nc, 4nc, 5nc, 7nc, 9nc, 1 lnc, 12nc. Trong gam này nếu âm ứng với nốt la có tần số là 440Hz thì âm ứng với nốt sol có tần số là
A. 330Hz
B. 392Hz
C. 494Hz
D. 415Hz
- Câu 38 : Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với các cường độ dòng điện tức thời trong hai mạch là được biểu diễn như hình vẽ. Tổng điện tích của hai tụ điện trong hai mạch ở cùng thời điểm có giá trị lớn nhất bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 39 : Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 6cm. Trên dây có những phần tử sóng dao động với biên độ lớn nhất là 3cm và với tần số 5Hz. Gọi N là vị trí của một nút sóng; C và D là hai phần tử trên dây ở hai bên của N và có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 10,5cm và 7cm. Tại thời điểm t1, phần tử C có li độ 1,5cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Vào thời điểm , phần tử D có li độ là
A. -0,75cm
B. 1,50cm
C. -1,5cm
D. 0,75cm
- Câu 40 : Lần lượt đặt điện áp (U không đổi, w thay đổi được) vào hai đầu của đoạn mạch X và vào hai đầu của đoạn mạch Y; với X, Y là các đoạn mạch có R, L và C mắc nối tiếp. Trên hình vẽ, PX, PY lần lượt biểu diễn quan hệ công suất tiêu thụ của X và Y với w. Sau đó đặt điện áp u lên hai đầu đoạn mạch AB gồm X và Y mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của hai cuộn cảm thuần mắc nối tiếp (có cảm kháng ZL1 và ZL2) là và dung kháng của hai tụ điện mắc nối tiếp (có dung kháng ZC1 và ZC2) là .Khi , công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB có giá trị gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 14W
B. 10W
C. 22W
D. 18W
- Câu 41 : Mức vững vàng của cân bằng khi có mặt chân đế phụ thuộc vào
A. Độ cao trọng tâm của vật
B. Diện tích của mặt chân đế
C. Khối lượng của vật
D. Cả độ cao trọng tâm và diện tích chân đế
- Câu 42 : Một sợi dây thép đường kính 2mm, có độ dài ban đầu 50cm, suất đàn hồi của thép là . Hệ số đàn hồi của dây thép là
A.
B.
C.
D. Một giá trị khác
- Câu 43 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình .Tần số góc của dao động là
A. A
B.
C.
D. x
- Câu 44 : Gọi c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là m thì nó có năng lượng toàn phần là
A. 2mc
B.
C.
D. mc
- Câu 45 : Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 30cm. Khoảng cách ngắn nhất từ một nút đến một bụng là
A. 15cm
B. 30cm
C. 7,5cm
D. 60cm
- Câu 46 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện, giữa hai đầu biến trở và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị lần lượt là và khi biến trở có giá trị thì các giá trị tương ứng nói trên là và . Biết . Giá trị của và là
A.
B.
C.
D.
- Câu 47 : Đặc điểm nào sau đây không đúng đối với đường sức điện (tĩnh)?
A. Tại mỗi điểm trong điện trường ta chỉ vẽ được một đường sức mà thôi
B. Đường sức điện là những đường cong khép kín
C. Đường sức điện xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm
D. Hình ảnh đường sức cho ta biết cường độ của điện trường
- Câu 48 : Có 8 pin giống nhau, mỗi cái có suất điện động e = 2V; điện trở trong dùng để thắp sáng một bóng đèn loại 6V-6W. Hỏi phải mắc các nguồn trên thành mấy dãy giống nhau để đèn sáng bình thường?
A. Một dãy
B. Hai dãy
C. Ba dãy
D. Bốn dãy
- Câu 49 : Quá trình dẫn điện không tự lực của chất khí là quá trình dẫn điện
A. Không cần tạo ra hạt tải điện trong khối khí một cách liên tục
B. Chỉ tồn tại khi liên tục tạo ra các hạt tải điện trong khối khí
C. Được ứng dụng trong bugi của xe máy
D. Trong một từ trường đủ mạnh
- Câu 50 : Một bình điện phân chứa dung dịch muối của niken với hai điện cực bằng niken (A=58, n=2). Cho dòng điện có cường độ 6A chạy qua bình điện phân thì trong khoảng thời gian 30 phút lượng niken bám vào catôt là
A. 3,24 kg
B. 3,24 mg
C. 0,9 g
D. 3,24 g
- Câu 51 : Khi nhìn một hòn sỏi trong chậu nước, ta thấy hòn sỏi như được “nâng lên”. Hiện tượng này liên quan đến
A. Sự truyền thẳng của ánh sáng
B. Sự khúc xạ của ánh sáng
C. Sự phản xạ của ánh sáng
D. Khả năng quan sát của mắt người
- Câu 52 : Tia sáng đi từ môi trường có chiết suất sang không khí với góc tới . Góc hợp bởi giữa tia ló và mặt phân cách là
A.
B.
C.
D.
- Câu 53 : Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình . Động năng của vật tại thời điểm t là
A.
B.
C.
D.
- Câu 54 : Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động điều hòa trên quỹ đạo thẳng dài 20cm với tần số góc 6 (rad/s). Cơ năng của vật dao động này là
A. 0,036J
B. 0,018J
C. 18J
D. 36J
- Câu 55 : Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy . Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là
A. 20cm/s
B. 10cm/s
C. 0
D. 15cm/s
- Câu 56 : Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 10 (N/m). Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc . Biết biên độ của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi = 10 (rad/s) thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng
A. 100 gam
B. 120 gam
C. 40 gam
D. 10 gam
- Câu 57 : Một sóng cơ học có bước sóng λ truyền theo một đường thẳng từ điểm M đến điểm N. Biết khoảng cách MN = d. Độ lệch pha của dao động tại hai điểm M và N là
A.
B.
C.
D.
- Câu 58 : Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm cách nhau 8,2cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 30 (cm/s), coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn là
A. 11
B. 5
C. 9
D. 8
- Câu 59 : Phát biếu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm hệ số tự cảm L, tần số góc của dòng điện là ?
A. Điện áp giữa hai đầu mạch điện sớm pha hay trễ pha so với cường độ dòng điện tùy thuộc vào thời điểm ta xét
B. Tổng trở của mạch điện bằng
C. Điện áp trễ pha so với cường độ dòng điện
D. Mạch không tiêu thụ công suất
- Câu 60 : Đặt điện áp xoay chiều có không đổi và thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi bằng cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi . Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 61 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuồn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung mắc nối tiếp. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua đoạn mạch là
A. 2A
B. 1,5A
C. 0,75A
D. A
- Câu 62 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 63 : Khi đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai bản tụ điện lần lượt là 30V, 120V và 80V. Giá trị của bằng
A. V
B. V
C. 50V
D. 30V
- Câu 64 : Khi một mạch dao động lí tưởng (gồm cuộn cảm thuần và tụ điện) hoạt động mà không có tiêu hao năng lượng thì
A. Cường độ điện trường trong tụ điện tỉ lệ nghịch với điện tích của tụ điện
B. Ở thời điểm năng lượng điện trường của mạch cực đại, năng lượng từ trường của mạch bằng không.
C. Cảm ứng từ trong cuộn dây tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện qua cuộn dây
D. Ở mọi thời điểm, trong mạch chỉ có năng lượng điện trường
- Câu 65 : Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện có điện dung .Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện bằng 10V. Năng lượng dao động điện từ trong mạch bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 66 : Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tia hồng ngoại cũng có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần
B. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học
C. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ
D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
- Câu 67 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i = 1,2mm. Giá trị của bằng
A. 0,45
B. 0,75
C. 0,60
D. 0,65
- Câu 68 : Giới hạn quang điện của xedi là . Hiện tượng quang điện không xảy ra khi chiếu vào kim loại đó bức xạ
A. Hồng ngoại
B. Màu vàng có bước sóng
C. Màu đỏ có bước sóng
D. Tử ngoại
- Câu 69 : Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng
A. Tán sắc ánh sáng
B. Phản xạ ánh sáng
C. Hóa – phát quang
D. Quang – phát quang
- Câu 70 : Nguyên tử hiđrô chuyến từ trạng thái dừng có năng lượng sang trạng thái dừng có năng lượng . Bước sóng của bức xạ mà nguyên tử hiđrô phát ra xấp xỉ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 71 : Ban đầu (t=0) có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm mẫu chất phóng xạ X còn lại 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm (s) số hạt nhân X chưa bị phân rã chỉ còn 5% so với số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là
A. 50s
B. 25s
C. 400s
D. 200s
- Câu 72 : Trong hệ thức của nguyên lí I nhiệt động lực học = A+Q thì
A. Nội năng của vật tăng khi A>Q
B. Nội năng của vật tăng khi Q>A
C. Nội năng của vật tăng khi A và Q có một đại lượng có giá trị dương
D. Nội năng của vật tăng khi A+Q>0
- Câu 73 : Một người đi xe máy trên quãng đường AB. Nửa quãng đường đầu người ấy đi với tốc độ 40(km/h); nửa quãng đường sau người ấy đi với tốc độ 60(km/h). Tốc độ trung bình của người ấy trên cả quãng đường là
A. 50(km/h)
B. 48(km/h)
C. 56(km/h)
D. 45(km/h)
- Câu 74 : Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia laze là ánh sáng tắng
B. Tia laze có tính định hướng cao
C. Tia laze có tính kết hợp cao
D. Tia laze có cường độ lớn
- Câu 75 : Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường truyền tải thì người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây?
A. Giảm tiết diện dây dẫn
B. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện
C. Giảm điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện
D. Tăng chiều dài dây dẫn
- Câu 76 : Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng -3,4eV sang trạng thái dừng có năng lượng -13,6eV thì nó phát ra một phô tôn có năng lượng là
A. 10,2eV
B. 13,6eV
C. 3,4eV
D. 17,0eV
- Câu 77 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1(N/m). Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy . Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là
A. (cm/s)
B. (cm/s)
C. (cm/s)
D. (cm/s)
- Câu 78 : Công của lực điện khi điện tích di chuyển trong điện trường thì bằng
A. thế năng của điện tích tại điểm đầu của quãng đường di chuyển
B. thế năng của điện tích tại điểm cuối của quãng đường di chuyển
C. độ giảm thế năng của điện tích
D. độ tăng thế năng của điện tích
- Câu 79 : Trong chuyển động thẳng đều thì
A. quãng đường tỉ lệ thuận với vận tốc
B. quãng đường tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động
C. vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động
D. tọa độ tỉ lệ thuận với quãng đường đi
- Câu 80 : Cho biết áp suất khí trơ trong bóng đèn tăng bao nhiêu lần khi đèn sáng, biết rằng khi đèn không sáng, nhiệt độ của khí là 25°C; khi đèn sáng, nhiệt độ của khí là 323°C?
A. 2 lần
B. 1,8 lần
C. 12,9 lần
D. 2,18 lần
- Câu 81 : Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?
A. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức
C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động
D. Biên độ của dao động cưởng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức
- Câu 82 : Một bức xạ đơn sắc có tần số 3.Hz. Lấy c = 3.(m/s). Đây là
A. bức xạ tử ngoại
B. bức xạ hồng ngoại
C. ánh sáng đỏ
D. ánh sáng tím
- Câu 83 : Một hạt nhân có độ hụt khối là 0,21 u. Lấy 1 u = 931,5(MeV/) . Năng lượng liên kết của hạt nhân này là
A. 195,615MeV
B. 4435,7MeV
C. 4435,7J
D. 195,615MeV
- Câu 84 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V và tần số không đổi vào hai đầu A và B của đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Các giá trị R, L, C hữu hạn và khác không. Với thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R có giá trị không đổi và khác 0 khi thay đổi giá trị R của biến trở. Với thì điện áp hiệu dụng giữa A và N bằng
A. 200V
B.
C. 100V
D.
- Câu 85 : Khi độ lớn của điện tích thử trong điện trường tăng lên n lần thì thế năng của điện tích thử sẽ
A. không thay đổi
B. giảm đi n lần
C. tăng lên n lần
D. tăng lên lần
- Câu 86 : Hai điểm A và B cùng nằm trên một đường sức của điện trường do điện tích điểm q > 0 đặt tại O gây ra. Biết cường độ điện trường tại A và B có độ lớn và . Cường độ điện trường tại trung điểm M của AB có độ lớn
A. l,78(V/m)
B. l,78.(V/m)
C. 2,5.(V/m)
D. l,5.(V/m)
- Câu 87 : Một nguồn điện có suất điện động e = 6V; điện trở trong r được mắc với một điện trở R = 5 W tạo thành một mạch kín thì dòng điện qua mạch có cường độ I = 1A. Điện trở trong của nguồn và công suất tỏa nhiệt trên cả mạch là
- Câu 88 : Xung quanh vật nào sau đây không có từ trường?
A. Một dây dẫn thẳng, dài
B. Một khung dây có dòng điện chạy qua
C. Một nam châm thẳng
D. Một kim nam châm
- Câu 89 : Phản xạ toàn phần là hiện tượng tia sáng khi truyền đến mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt thì
A. tia sáng bị gãy khúc tại mặt phân cách
B. tia sáng bị truyền qua một phần
C. tia sáng bị truyền qua hoàn toàn
D. tia sáng bị phản xạ hoàn toàn
- Câu 90 : Một tia sáng đi vuông góc vào một mặt bên của lăng kính có góc chiết quang 30° và chiết suất 1,3. Góc lệch của tia ló so với tia tới là
A. 40,5°
B. 20,2°
C. 17,5°
D. 10,5°
- Câu 91 : Đặt vào hai đầu cuộn dây có độ tự cảm L một điện áp . Tăng cảm kháng của cuộn dây bằng cách
A. giảm tần số f của điện áp u
B. tăng độ tự cảm L của cuộn dây
C. tăng điện áp hiệu dụng U
D. giảm điện áp hiệu dụng U
- Câu 92 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng
A. 0(cm/s)
B. 5(cm/s)
C. 20(cm/s)
D. 20(cm/s)
- Câu 93 : Chất điểm có khối lượng m1 = 50g dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động . Chất điểm có khối lượng m2 = l00g dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động . Tỉ số cơ năng trong quá trình dao động điều hoà của chất điểm m1 so với chất điểm m2 bằng
A. 2
B. 1
C. 1/5
D. 1/2
- Câu 94 : Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài l đang dao động điều hòa với chu kì 2s. Khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2s. Chiều dài l bằng
A. 2m
B. 1m
C. 2,5m
D. 1,5m
- Câu 95 : Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động theo phương thắng đứng. Có sự giao thoa của hai sóng này trên mặt nước. Tại trung điểm của đoạn AB, phần tử nước dao động với biên độ cực đại. Hai nguồn sóng đó dao động
A. lệch pha nhau góc
B. cùng pha nhau
C. ngược pha nhau
D. lệch pha nhau góc
- Câu 96 : Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết họp A và B dao động điều hòa cùng pha với nhau và theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng không đổi trong quá trình lan truyền, bước sóng do mỗi nguồn trên phát ra bằng 12cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên đoạn thẳng AB là
A. 9cm
B. 12cm
C. 6cm
D. 3cm
- Câu 97 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 100V và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng
A. 150V
B. 50V
C. V
D. 200V
- Câu 98 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là . Giá trị của bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 99 : Một dòng điện xoay chiều chạy qua một dây dẫn. Xung quanh dây dẫn đó
A. chỉ có từ trường
B. có điện từ trường
C. chỉ có điện trường
D. không xuất hiện điện trường, từ trường
- Câu 100 : Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với tần số f. Khi mắc nối tiếp với tụ điện trong mạch trên một tụ điện có điện dung thì tần số dao động điện từ tự do (riêng) của mạch lúc này bằng
A. 4f
B. f/2
C. f/4
D. 2f
- Câu 101 : Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, trong đó R, L và C có giá trị không đồi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên điện áp , với w có giá trị thay đổi còn không đổi. Khi hoặcthì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt cực đại thì tần số w bằng
A. 100(rad/s)
B. 40(rad/s)
C. 125(rad/s)
D. 250(rad/s)
- Câu 102 : Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tần số ánh sáng đỏ nhỏ hơn tần số ánh sáng tím
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính
C. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau
D. Tần số ánh sáng đỏ lớn hơn tần số ánh sáng tím
- Câu 103 : Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn nóng sáng phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh (hoặc tấm kính mờ) của buồng ảnh sẽ thu được
A. ánh sáng trắng
B. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục
C. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau
D. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối
- Câu 104 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là lmm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,55mm . Hệ vân trên màn có khoảng vân là
A. 1,1mm
B. 1,2mm
C. 1,0mm
D. 1,3mm
- Câu 105 : Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà electron chuyển động trên quỹ đạo dừng N. Khi electron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch?
A. 3
B. 1
C. 6
D. 4
- Câu 106 : Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng và vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện . Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?
A. Cả hai bức xạ
B. Chỉ có bức xạ
C. Không có bức xạ nào trong hai bức xạ trên
D. Chỉ có bức xạ
- Câu 107 : Đối với nguyên tử hiđrô, các mức năng luợng ứng với các quỹ đạo dừng K, M có giá trị lần lượt là 13,6eV; 1,51eV. Cho h = 6,625.(J.s); c = 3.và e = 1,6.C. Khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng K, thì nguyên tử hiđrô có thể phát ra bức xạ có bước sóng
A. 102,7mm
B. 102,7mm
C. 102,7nm
D. 102,7pm
- Câu 108 : Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có
A. cùng số nuclôn nhưng khác số prôtôn
B. cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron
C. cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn
D. cùng số nuclôn nhưng khác số nơtron
- Câu 109 : Phương trình chuyển động của vật là x = 10 + 2t (x tính bằng m; t tính bằng s) cho biết
A. vật chuyển động cùng chiều với chiều (+) với vận tốc 10(m/s)
B. vật chuyển động ngược chiều với chiều (+) với vận tốc -10(m/s)
C. vật chuyển động cùng chiều với chiều (+) với vận tốc 2(m/s)
D. vật chuyển động ngược chiều với chiều (+) với vận tốc -2(m/s)
- Câu 110 : Một thanh thép có tiết diện ngang hình tròn đường kính 2cm được giữ chặt ở một đầu. Tác dụng vào đầu kia một lực nén F = 1,57.N dọc theo trục của thanh thì độ biến dạng tỉ đối của thanh là bao nhiêu? Cho rằng lực tác dụng vẫn còn trong giới hạn đàn hồi và suất Y-âng của thép là E = 2.(N/m).
A. 2,5
B. 0,01
C. 0,25
D. 0,25%
- Câu 111 : Điện áp có giá trị hiệu dụng là
A. 110V
B.
C. 100V
D.
- Câu 112 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Vận tốc của vật
A. là hàm bậc hai của thời gian
B. biến thiên điều hòa theo thời gian
C. luôn có giá trị không đổi
D. luôn có giá trị dương
- Câu 113 : Một tấm pin Mặt Trời được chiếu sáng bởi chùm sáng đơn sắc có tần số 5.Hz. Biết công suất chiếu sáng vào tấm pin là 0,1W. Lấy h = 6,625.(J.s). Số phôtôn đập vào tấm pin trong mỗi giây là
A. 3,02.
B. 7,55.
C. 3,77.
D. 6,04.
- Câu 114 : Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị thì tần số dao động riêng của mạch là . Để tần số dao động riêng của mạch là thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị
A.
B.
C. 5
D.
- Câu 115 : Hệ nào sau đây là một tụ điện?
A. Hai quả cầu kim loại đặt trong không khí
B. Hai quả cầu nhựa đặt trong nước
C. Hai tấm kim loại phẳng được nối với nhau bằng một đoạn dây dẫn
D. Hai tấm mica phẳng đặt trong không khí
- Câu 116 : Hai điện tích và đặt cố định trong không khí tại hai điểm A và B cách nhau một khoảng a = 30cm. Để hệ cân bằng thì phải đặt một điện tích ở:
A. trong đoạn AB, cách A l0cm
B. trong đoạn AB, cách B l0cm
C. ngoài đoạn AB, cách A l0cm
D. ngoài đoạn AB, cách B l0cm
- Câu 117 : Một nguồn điện có suất điện động e = 6V; điện trở trong r = 0,5W được mắc với một điện trở R = 2,5W tạo thành một mạch kín. Cường độ dòng điện qua điện trở R và hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện tương ứng là
A. 2A và 1V
B. 12A và 6V
C. 2A và 5V
D. 12A và 30V
- Câu 118 : Đường sức từ không có tính chất nào sau đây?
A. Tại mỗi điểm trong không gian ta chỉ vẽ được một đường sức từ
B. Các đường sức từ là những đường cong hở hai đầu
C. Có thể dùng quy tắc “vào Nam ra Bắc” để xác định chiều đường sức từ
D. Mật độ đường sức từ cho biết độ mạnh yếu của từ trường
- Câu 119 : Một khung dây diện tích gồm N = 50 vòng. Đặt khung dây trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ B vuông góc với trục quay và cho khung quay quanh trục đó. Cho từ thông qua khung đạt cực đại bằng 5.Wb. Cảm ứng từ của từ trường có độ lớn là
A. 0,2.T
B. 2.T
C. 0,2.T
D. 0,2T
- Câu 120 : Điều kiện để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là
A. tia sáng phải đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới phải nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần
B. tia sáng phải đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới phải lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần
C. tia sáng phải đi từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới phải nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần
D. tia sáng phải đi từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới phải lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần
- Câu 121 : Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T, khi chiều dài tăng 4 lần thì chu kì con lắc
A. không đổi
B. tăng 16 lần
C. tăng 2 lần
D. tăng 4 lần
- Câu 122 : Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì và biên độ 2cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng
A. 3(cm/s)
B. 0,5(cm/s)
C. 4(cm/s)
D. 8(cm/s)
- Câu 123 : Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kì T. Trong khoảng thời gian , quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là:
A.
B. A
C.
D.
- Câu 124 : Treo con lắc đơn vào trần một ôtô tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/. Khi ôtô đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2s. Nếu ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều trên đường nằm ngang với gia tốc 2 (m/) thì chu kì dao động điều hòa của con lắc xấp xỉ bằng
A. 2,02s
B. 1,82s
C. 1,98s
D. 2,00s
- Câu 125 : Một sợi dây AB có chiều dài l m căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hoà với tần số 20Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, B được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 50 m/s
B. 2 cm/s
C. 10 m/s
D. 2,5 cm/s
- Câu 126 : Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 54c. Khung dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2T. Từ thông cực đại qua khung dây là
A. 0,27Wb
B. 1,08Wb
C. 0,81Wb
D. 0,54Wb
- Câu 127 : Đặt điện áp lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30W, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Biết ampe kế có điện trở không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là
A. 2,0A
B. 2,5A
C. 3,5A
D. 1,8A
- Câu 128 : Sóng điện từ
A. truyền đi với cùng một vận tốc trong mọi môi truờng
B. luôn không bị phản xạ, khúc xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường
C. là sóng dọc
D. mang năng lượng
- Câu 129 : Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và có tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi thì tần số dao động riêng của mạch bằng 30kHz và khi thì tần số dao động riêng của mạch bằng 40kHz. Nêu thì tần số dao động riêng của mạch bằng
A. 50kHz
B. 24kHz
C. 70kHz
D. 10kHz
- Câu 130 : Chiếu chùm tia sáng trắng hẹp song song từ không khí tới mặt bên AB của một lăng kính thủy tinh, chùm tia khúc xạ vào trong lăng kính (thuộc một tiết diện thẳng của lăng kính) truyền tới mặt bên AC, nó khúc xạ tại mặt AC rồi ló ra ngoài không khí. Chùm tia ló bị lệch về phía đáy của lăng kính so với chùm tia tới và tách ra thành một dải nhiều màu khác nhau (như màu cầu vồng), tia tím bị lệch nhiều nhất, tia đỏ bị lệch ít nhất. Hiện tượng đó là
A. sự tổng hợp ánh sáng
B. sự giao thoa ánh sáng
C. sự tán sắc ánh sáng
D. sự phản xạ ánh sáng
- Câu 131 : Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động: hồ quang điện, màn hình máy vô tuyến, lò sưởi điện, lò vi sóng; nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh nhất là
A. màn hình máy vô tuyến
B. lò vi sóng
C. lò sưởi điện
D. hồ quang điện
- Câu 132 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 0,3mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là D = 2m . Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ (= 0,16mm) đến vân sáng bậc 1 màu tím (=0,40mm) cùng một phía của vân trung tâm là
A. 1,8mm
B. 2,4mm
C. 1,5mm
D. 2,7mm
- Câu 133 : Trường họp nào sau đây là hiện tượng quang điện trong?
A. Chiếu tia tử ngoại vào chất bán dẫn làm tăng độ dẫn điện của chất bán dẫn này
B. Chiếu tia X (tia Rơn-ghen) vào kim loại làm electron bật ra khỏi bề mặt kim loại đó
C. Chiếu tia tử ngoại vào chất khí thì chất khí đó phát ra ánh sáng màu lục
D. Chiếu tia X (tia Rơn-ghen) vào tấm kim loại làm cho tấm kim loại này nóng lên
- Câu 134 : Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là m. Bán kính quỹ đạo dừng N là
A. 47,7.m
B. 84,8.m
C. 21,2.m
D. 132,5.m
- Câu 135 : Hạt pôzitrôn là
A. hạt
B. hạt
C. hạt
D. hạt
- Câu 136 : Biết số Avôgađrô NA = 6,02. và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số prôtôn (prôton) có trong 0,27g là
A. 9,826.
B. 8,826.
C. 7,826.
D. 6,826.
- Câu 137 : Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,8 ngày. Sau thời gian 11,4 ngày thì độ phóng xạ (hoạt độ phóng xạ) của lượng chất phóng xạ còn lại bằng bao nhiêu phần trăm so với độ phóng xạ của lượng chất phóng xạ ban đầu?
A. 12,5%
B. 25%
C. 75%
D. 87,5%
- Câu 138 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có tụ điện với điện dung C. Đặt . Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn AN không phụ thuộc R thì tần số góc w bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 139 : Cho cơ hệ như hình vẽ. Vật m khối lượng l00g có thể chuyên động tịnh tiến, không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo trục lò xo có k = 40(V / m). Vật M khối lượng 300g có thể trượt trên m với hệ số ma sát 0,2. Ban đầu, giữ m đứng yên ở vị trí lò xo dãn 4,5cm, dây D (mềm, nhẹ, không dãn) song song với trục lò xo. Biết M luôn ở trên m và mặt tiếp xúc giữa hai vật nằm ngang. Lấy g = 10(m / ). Thả nhẹ cho m chuyển động. Tính từ lúc thả đến khi lò xo trở về trạng thái có chiều dài tự nhiên lần thứ 3 thì tốc độ trung bình của m là
A. 16,7 (cm/s)
B. 23,9 (cm/s)
C. 29,1 (cm/s)
D. 8,36 (cm/s)
- Câu 140 : Cho 4 điểm O, M, N và P nằm trong một môi trường truyền âm. Trong đó, M và N nằm trên nửa đường thẳng xuất phát từ O, tam giác MNP là tam giác đều. Tại O, đặt một nguồn âm điểm có công suất không đổi, phát âm đẳng hướng ra môi trường. Coi môi trường không hấp thụ âm. Biết mức cường độ âm tại M và N lần lượt là 50dB và 40dB. Mức cường độ âm tại P là
A. 43,6dB
B. 38,8dB
C. 35,8dB
D. 41,1dB
- Câu 141 : Giả sử ở một ngôi sao, sau khi chuyển hóa toàn bộ hạt nhân hidro thành hạt nhân thì ngôi sao lúc này chỉ có với khối lượng 4,6.kg. Tiếp theo đó, chuyển hóa thành hạt nhân thông qua quá trình tổng hợp . Coi toàn bộ năng lượng tỏa ra từ quá trình tổng họp này đều được phát ra với công suất trung bình là 5,3.W. Cho biết một năm bằng 365,25 ngày, khối lượng mol của là 4(g/mol), số A-vô-ga-drô NA = 6,02.(mol-1), 1eV = 1,6.J. Thời gian để chuyển hóa hết ở ngôi sao này thành vào khoảng
A. 481,5 triệu năm
B. 481,5 nghìn năm
C. 160,5 nghìn năm
D. 160,5 triệu năm
- Câu 142 : Hai con lắc lò xo giống hệt nhau đặt trên cùng mặt phẳng nằm ngang. Hai con lắc dao động cùng pha với biên độ lần lượt là 3A và A. Chọn mốc thế năng của mỗi con lắc tại vị trí cân bằng của nó. Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,72J thì thế năng của con lắc thứ hai là 0,24J. Khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,09J thì động năng của con lắc thứ hai là
A. 0,31J
B. 0,01J
C. 0,08J
D. 0,32J
- Câu 143 : Đặt điện áp (với u và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ, R là biến trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Biết . Gọi P là công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB. Đồ thị trong hệ tọa độ vuông góc ROP biểu diễn sự phụ thuộc của P vào R trong trường hợp K mở ứng với đường (1) và trong trường hợp K đóng ứng với đường (2) như hình vẽ. Giá trị của r bằng
A. 180W
B. 60W
C. 20W
D. 90W
- Câu 144 : Nội năng của vật là
A. tổng động năng và thế năng của vật
B. tổng động năng của vật và thế năng tương tác giữa các phân tử cấu tạo nên vật
C. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật
D. tổng động năng của các phân tử và thế năng tương tác giữa các phân tử với thành bình chứa
- Câu 145 : Một thanh AB đồng chất, dài l = 1m trọng lượng P = 20N đầu A được gắn cố định vào một bản lề. Thanh được giữ nằm nghiêng nhờ một sợi dây buộc thẳng đứng vào đầu B (hình vẽ). Lực căng của sợi dây là
A. 20N
B. 30N
C. 10N
D. 40N
- Câu 146 : Chuyển động cơ của một vật là sự thay đổi
A. vị trí của vật đó so với các vật khác theo thời gian
B. kích thước của vật theo thời gian
C. quỹ đạo chuyển động của vật theo thời gian
D. vị trí của vật đó so với một vật khác
- Câu 147 : Một lò xo nhẹ, có độ cứng k = 100 (N/m) được đặt nằm ngang, một đầu cố định. Kéo lò xo một lực có độ lớn 2N theo phương ngang. Thế năng cực đại của lò xo lúc đó là
A. 0,04J
B. 0,02J
C. 200J
D. 400J
- Câu 148 : Theo thứ tự tăng dần về tần số của các sóng vô tuyến, sắp xếp nào sau đây đúng?
A. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài
B. Sóng dài, sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn
C. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng dài, sóng trung
D. Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn
- Câu 149 : Công thoát của êlectron khỏi kẽm có giá trị là 3,55eV. Lấy (J.s); c = 3.(m/s) và leV = 1,6.J . Giới hạn quang điện của kẽm là
A. 0,35mm
B. 0,29mm
C. 0,66mm
D. 0,89mm
- Câu 150 : Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là
A. 3
B. 1/3
C. 1/2
D. 2
- Câu 151 : Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với chu kì T. Khoảng thời gian để sóng truyền được quãng đường bằng một mước sóng là
A. 4T
B. 0,5T
C. T
D. 2T
- Câu 152 : Siêu dẫn là hiện tượng
A. điện trở của vật dẫn giảm dần khi nhiệt độ giảm
B. điện trở của vật dẫn giảm đến bằng 0 khi nhiệt độ giảm xuống bằng 0
C. điện trở của vật dẫn tăng lên rất lớn khi nhiệt độ tăng lên đến nhiệt độ tới hạn đối với mỗi chất
D. điện trở của vật dẫn giảm đến bằng 0 khi nhiệt độ giảm xuống dưới nhiệt độ tới hạn đối với mỗi chất
- Câu 153 : Một đoạn dây dẫn thẳng, dài 0,5m có dòng điện I = 4A chạy qua được đặt trong từ trường đều B = 2T. Dây dẫn hợp với cảm ứng từ một góc . Lực từ tác dụng lên dây dẫn có độ lớn bằng
A. 4N
B. 2N
C. 8N
D. N
- Câu 154 : Một ống dây dài 25cm có 500 vòng dây mang dòng điện I = 0,318A. Cảm ứng từ tại một điểm bên trong ống dây có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 155 : Chiếu một tia sáng từ không khí vào mặt phẳng của một khối thủy tinh với góc tới . Tia khúc xạ tạo với mặt phân cách hai môi trường góc . Chiết suất của loại thủy tinh này bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 156 : Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại
B. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không
C. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại
D. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không
- Câu 157 : Một vật nhỏ dao động điều hòa có phương trình li độ (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy . Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
A. 10 cm/
B. 10 cm/
C. 100 cm/
D. 100 cm/
- Câu 158 : Một vật dao động điều hòa với biên độ 6cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng bằng 3/4 lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn là
A. 6cm
B. 4,5cm
C. 4cm
D. 3cm
- Câu 159 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4s. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dài 44cm. Lấy . Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 36cm
B. 40cm
C. 42cm
D. 38cm
- Câu 160 : Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tại mỗi điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử môi trường
B. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng gọi là sóng ngang
C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau
D. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là sóng dọc
- Câu 161 : Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40dB và 80dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M
A. 1000 lần
B. 40 lần
C. 2 lần
D. 10000 lần
- Câu 162 : Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là
A. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn
B. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn
C. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều
D. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều
- Câu 163 : Máy biến áp là thiết bị
A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều
B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều
C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều
D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều
- Câu 164 : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng
A. 10V
B. 40V
C. 20V
D. 30V
- Câu 165 : Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn mạch MB chỉ có tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá trị hiệu dụng bằng nhau nhưng lệch pha nhau . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng
A. V
B. V
C. 220V
D. 110V
- Câu 166 : Dòng điện có dạng chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 10W và hệ số tự cảm L. Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là
A. 10W
B. 9W
C. 7W
D. 5W
- Câu 167 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5MHz và khi thì tần số dao động riêng của mạch là 10MHz. Nếu thì tần số dao động riêng của mạch là
A. 12,5MHz
B. 2,5MHz
C. 17,5MHz
D. 6,0MHz
- Câu 168 : Trong chân không, bước sóng của một ánh sáng màu lục là
A. 0,55
B. 0,55pm
C. 0,55mm
D. 0,55nm
- Câu 169 : Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen
D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại
- Câu 170 : Trong thí nghiệm Y-âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 2m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng . Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa. Vị trí của vân sáng bậc 2 cách vân trung tâm là
A. 2,4mm
B. 4,8mm
C. 9,6mm
D. 1,2mm
- Câu 171 : Chiếu tới bề mặt của một kim loại bức xạ có bước sóng l, giới hạn quang điện của kim loại đó là . Biết hằng số Plăng là h, vận tốc ánh sáng trong chân không là c. Để có hiện tượng quang điện xảy ra thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 172 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của
A. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó
B. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectron
C. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó
D. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau
- Câu 173 : Trong các tia sau, tia nào là dòng các hạt không mang điện tích?
A. Tia g
B. Tia
C. Tia α
D. Tia
- Câu 174 : Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một biến trở R. Ứng với hai giá trị = 20W và = 80W của biến trở thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng 400W. Giá trị của U là
A. 400V
B. 200V
C. 100V
D. V
- Câu 175 : Một máy biến áp có số vòng của cuộn sơ cấp là 5000 và thứ cấp là 1000. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến áp. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở có giá trị là
A. 20V
B. 40V
C. 10V
D. 500V
- Câu 176 : Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì
A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm
B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện
D. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn
- Câu 177 : Vận tốc truyền sóng điện từ trong chân không là c = 3.(m/s). Một sóng điện từ có bước sóng 6m trong chân không thì có chu kì là
A. 2.ms
B. 2.s
C. 2.ms
D. 2.s
- Câu 178 : Với ; và lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia gamma (tia g) thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 179 : Tia tử ngoại được dùng
A. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại
B. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại
C. trong y tế để chụp điện, chiếu điện
D. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh
- Câu 180 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân trên màn là 1,2mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2mm và 4,5mm, quan sát được
A. 2 vân sáng và 2 vân tối
B. 3 vân sáng và 2 vân tối
C. 2 vân sáng và 3 vân tối
D. 2 vân sáng và 1 vân tối
- Câu 181 : Một nguồn phát ra ánh sáng có tần số f. Năng lượng một phôtôn của ánh sáng này tỉ lệ
A. nghịch với bình phương tần số f
B. nghịch với tần số f
C. thuận với bình phương tần số f
D. thuận với tần số f
- Câu 182 : Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ
B. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên
C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ
D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn
- Câu 183 : Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 5.Hz. Công suất bức xạ điện từ của nguồn là 10W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng
A. 3,02.
B. 0,33.
C. 3,02.
D. 3,24.
- Câu 184 : Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là với . Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là với . Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là
A. X, Y, Z
B. Z, X, Y
C. Y, Z, X
D. Y, X, Z
- Câu 185 : Số chỉ của tốc kế trên xe máy cho biết:
A. hướng vận tốc vật
B. tốc độ của vật tại thời điểm ta xét
C. tốc độ trung bình của quãng đường đã đi
D. tốc độ lớn nhất của vật trên quãng đường đã đi
- Câu 186 : Một viên đạn có khối lượng 50g đang bay ngang với vận tốc không đổi 200(m/s) và xuyên sâu vào một tấm gỗ 40cm. Lực cản trung bình của gỗ là:
A. 40000N
B. 100000N
C. 20000N
D. 25000N
- Câu 187 : Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, cam và lục. Chiết suất của thủy tinh có giá trị nhỏ nhất đối vối ánh sáng
A. lục
B. tím
C. cam
D. đỏ
- Câu 188 : Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng . Khi tác dụng vào nó một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có tần số f thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 189 : Giao thoa ở mặt nước được tạo bởi hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng tại hai vị trí và . Sóng truyền trên mặt nước có bước 6cm. Trên đoạn , hai điểm gần nhau nhất mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại cách nhau
A. 12cm
B. 6cm
C. 3cm
D. 1,5cm
- Câu 190 : Đặt vào hai đầu mạch điện RCL không phân nhánh một điện áp (V) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là:
A.
B. 440W
C.
D. 220W
- Câu 191 : Để đo suất điện động của một nguồn điện người ta dùng:
A. ampe kế mắc nối tiếp với nguồn điện
B. ampe kế mắc song song với nguồn điện
C. vôn kế mắc song song với nguồn điện nối với dây dẫn thành mạch kín
D. vôn kế mắc song song với nguồn điện hở
- Câu 192 : Có hai bóng đèn loại 3V3W và 3V4,5W được mắc nối tiếp nhau. Cường độ dòng điện lớn nhất có thể qua mạch để không có đèn nào cháy là:
A. 1A
B. 1,5A
C. 0,5A
D. 2,5A
- Câu 193 : Chiều của lực Lo-ren-xơ tác dụng lên một điện tích q chuyển động tròn trong từ trường
A. luôn hướng về tâm của đường tròn quỹ đạo
B. hướng về tâm của đường tròn quỹ đạo khi q>0
C. hướng về tâm của đường tròn quỹ đạo khi q<0
D. chưa kết luận được vì chưa biết dấu của điện tích và chiều vectơ
- Câu 194 : Đặt vật cách thấu kính hội tụ 10cm sẽ được ảnh ngược chiều, cách thấu kính 10cm. Tiêu cự của thấu kính là:
A. f = 5cm
B. f = 20cm
C. f = 10cm
D. f = 0,2cm
- Câu 195 : Một người mắt bình thường, khi về già phải đeo sát mắt một thấu kính hội tụ có tiêu cự 160cm thì mới nhìn rõ được những vật gần nhất cách mắt 35cm. Tật và điểm cực cận của mắt người ấy cách mắt là:
A. lão thị và 4,48cm
B. cận thị à 44,8cm
C. viễn thị và 44,8cm
D. lão thị và 44,8cm
- Câu 196 : Vật sáng AB cách màn ảnh 150cm. Trong khoảng giữa vật và màn ta đặt một thấu kính hội tụ O coi như song song với vật AB. Di chuyển O dọc theo trục chính, ta thấy có hai vị trí của O cho ảnh hiện rõ trên màn. Hai vị trí cách nhau 30cm. Tiêu cự của thấu kính là
A. 36cm
B. 12cm
C. 24cm
D. 20cm
- Câu 197 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m=400g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng k=100(N/m). Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy . Dao động của con lắc có chu kì là:
A. 0,6s
B. 0,2s
C. 0,8s
D. 0,4s
- Câu 198 : Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k=100(N/m). Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình .Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp con lắc có động năng bằng thế năng là 0,1s. Lấy . Khối lượng vật nhỏ bằng:
A. 400g
B. 40g
C. 200g
D. 100g
- Câu 199 : Tại một nơi, chu kì dao động điều hòa của một con lắc là 2,0s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là:
A. 101cm
B. 99cm
C. 98cm
D. 100cm
- Câu 200 : Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động:
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
B. cùng tần số, cùng phương
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
- Câu 201 : Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là ; trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là:
A. 200cm
B. 150cm
C. 100cm
D. 50cm
- Câu 202 : Với một công suất điện năng xác định được truyền đi, khi tăng điện áp hiệu dụng trước khi truyền tải 10 lần thì công suất hao phí trên đường dây (điện trở đường dây không đổi) giảm:
A. 40 lần
B. 20 lần
C. 50 lần
D. 100 lần
- Câu 203 : Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là (A). Tỉ số điện trở thuần R và cảm kháng của cuộn cảm là:
A.
B. 1
C.
D.
- Câu 204 : Một máy biến áp dùng làm máy giảm thế (hạ thế) gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500 vòng. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến áp. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng
A. 10V
B. 20V
C. 50V
D. 500V
- Câu 205 : So với hạt nhân , hạt nhân có nhiều hơn
A. 7 nơtron và 9 prôtôn
B. 11 nơtron và 16 prôtôn
C. 9 nơtron và 7 prôtôn
D. 16 nơtron và 11 prôtôn
- Câu 206 : Cho phản ứng hạt nhân . Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1g khí heli xấp xỉ bằng
A. 4,24.J
B. 4,24.J
C. 5,03.J
D. 4,24.J
- Câu 207 : Cho hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng cùng song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của mỗi vật nằm trên đường thẳng vuông góc với trục Ox tại O. Trong hệ trục vuông góc xOy, đường (1) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa li độ và vận tốc của vật 1, đường (2) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa li độ và vận tốc của vật 2 (hình vẽ). Biết các lực kéo về cực đại tác dụng lên hai vật trong quá trình dao động là bằng nhau. Tỉ số giữa khối lượng của vật 2 với khối lượng của vật 1 là:
A. 1/3
B. 3
C. 27
D. 1/27
- Câu 208 : Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật M có khối lượng 400g và lò xo có độ cứng là k = 40(N/m) đang dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang nhẵn với biên độ 5cm. Đúng lúc M qua vị trí cân bằng người ta dùng vật m có khối lượng m = 100g bay với vận tốc v = 1 (m/s) theo phương hợp với phương thẳng đứng một góc 30° cùng hướng chuyển động của M để bắn vào M và dính chặt ngay vào M. Sau đó M dao động với biên độ
A. cm
B. cm
C. cm
D. cm
- Câu 209 : Bắn hạt a vào hạt nhân nguyên tử nhôm đang đứng yên gây ra phản ứng . Biết phản ứng thu năng lượng 2,70MeV; giả sử hai hạt tạo thành bay ra với cùng vận tốc và phản ứng không kèm theo bức xạ g. Lấy khối lượng các hạt tính theo đơn vị u có giá trị bằng số khối của chúng. Động năng của hạt a là:
A. 2,70MeV
B. 3,10MeV
C. 1,35MeV
D. 1,55MeV
- Câu 210 : Ở mặt nước, tại hai điểm có hai nguồn sóng kết hợp, dao động điều hòa, cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng l, khoảng cách . Ở mặt nước, gọi M là vị trí mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại, cùng pha với dao động của hai nguồn. Khoảng cách ngắn nhất từ M đến đường thẳng là
A. 0,754l
B. 0,852l
C. 0,868l
D. 0,946l
- Câu 211 : Điện năng được truyền từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 80%. Cho công suất truyền đi không đổi và hệ số công suất ở nơi tiêu thụ (cuối đường dây tải điện) luôn bằng 0,8. Để giảm công suất hao phí trên đường dây 4 lần thì cần phải tăng điện áp ở trạm phát điện lên
A. 2,1 lần
B. 2,2 lần
C. 2,3 lần
D. 2,0 lần
- Câu 212 : Hệ thức nào dưới đây phù hợp với định luật Bôilơ – Mariôt?
A.
B.
C.
D.
- Câu 213 : Một quả tạ có trọng lượng 20N được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu .Lấy. Do có sức cản không khí nên độ cao cực đại mà vật lên đến chỉ bằng 90% so với độ cao khi không có sức cản không khí. Lực cản trung bình của không khí lên quả tạ là:
A. 2,22N
B. 2N
C. 18N
D. 1,8N
- Câu 214 : Chiết suất của nước và của thủy tinh đối với một ánh sáng đơn sắc có giá trị lần lượt là 1,333 và 1,532. Chiết suất tỉ đối của nước đối với thủy tinh ứng với ánh sáng đơn sắc này là:
A. 0,199
B. 0,870
C. 1,433
D. 1,149
- Câu 215 : Đặt điện áp (V) vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là (A) .Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,71
B. 0,87
C. 0
D. 1
- Câu 216 : Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 2cm thì động năng của vật là 0,48J. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 6cm thì động năng của vật là 0,32J. Biên độ dao động của vật bằng:
A. 8cm
B. 14cm
C. 10cm
D. 12cm
- Câu 217 : Biết đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã 5730 năm. Giả sử một mẫu gỗ cổ có độ phóng xạ 200 phân rã/phút và một mẫu gỗ khác cùng loại, cùng khối lượng với mẫu gỗ cổ đó, lấy từ cây mới chặt, có độ phóng xạ 1600 phân rã/phút. Tuổi của mẫu gỗ cổ đã cho là:
A. 17190 năm
B. 2865 năm
C. 11460 năm
D. 1910 năm
- Câu 218 : Một tụ điện có điện dung được tích điện đến điện tích . Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện là
A. 4000V
B. 40V
C. 400V
D. 4V
- Câu 219 : Pin điện hóa có:
A. hai cực là hai vật dẫn cùng chất
B. hai cực là hai vật dẫn khác chất
C. một cực là vật dẫn, cực kia là vật cách điện
D. hai cực đều là các vật cách điện
- Câu 220 : Từ thông là đại lượng vật lý luôn có giá trị:
A. dương
B. âm
C. có thể dương, âm hoặc bằng 0
D. luôn khác 0
- Câu 221 : Dòng điện trong cuộn dây tự cảm giảm từ 16A xuống 0 trong thời gian 0,01s, suất điện động tự cảm trong đó có giá trị trung bình là 64V. Độ tự cảm có giá trị:
A. 4H
B. 0,32H
C. 0,04H
D. 0,25H
- Câu 222 : Đặt vật cách thấu kính hội tụ 20cm sẽ cho ảnh ảo cao gấp 2 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là:
A. f = 13,3cm
B. f = 20cm
C. f = 40cm
D. f = 10cm
- Câu 223 : Vật phẳng nhỏ AB đặt trước và song song với một màn, cách màn khoảng L = 100cm.Đặt một thấu kính hội tụ giữa vật và màn, song song với vật và sao cho điểm A của vật ở trên trục chính. Dịch chuyển thấu kính ta thấy có hai vị trí của thấu kính tạo ảnh rõ nét của vật trên màn, ảnh này gấp 2,25 lần ảnh kia. Tiêu cự của thấu kính là:
A. 48cm
B. 36cm
C. 24cm
D. 12cm
- Câu 224 : Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì:
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên
- Câu 225 : Một con lắc đơn có chiều dài 1m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường .Lấy. Tần số dao động của con lắc này bằng:
A. 0,5HZ
B. 2HZ
C. 0,4HZ
D. 20HZ
- Câu 226 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng k = 36(N/m) và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy . ộng năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số:
A. 6Hz
B. 3Hz
C. 12Hz
D. 1Hz
- Câu 227 : Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ (cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ (cm). Dao động thứ hai có phương trình li độ là:
A. (cm)
B. (cm)
C. (cm)
D. (cm)
- Câu 228 : Một sợi dây chiều dài l căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng sóng, tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 229 : Một sóng có chu kì 0,125s thì tần số của sóng này là:
A. 4Hz
B. 10Hz
C. 8Hz
D. 16Hz
- Câu 230 : Một nguồn điện có suất điện động e = 6V; điện trở trong r = 0,5Ω. Công suất mạch ngoài lớn nhất mà nguồn điện có thể cung cấp là
A. 9W
B. 18W
C. 36W
D. 72W
- Câu 231 : Tia lửa điện có thể hình thành trong không khí ở điều kiện
A. áp suất và nhiệt độ cao
B. nhiệt độ cao, có nước
C. nhiệt độ bình thường, điện trường mạnh
D. điểm phát sinh tia lửa điện ở khá cao so với mặt đất
- Câu 232 : Ở 200 C, điện trở suất của dây bạch kim là . Tính điện trở suất của dây bạch kim ở 11200C. Cho hệ số nhiệt điện của bạch kim là .
A.
B.
C.
D.
- Câu 233 : Một cuộn dây gồm 100 vòng dây, bán kính 5cm đặt trong không khí. Từ trường tại tâm vòng dây có độ lớn T. Dòng điện qua dây có cường độ
A. 0,6A
B. 0,4A
C. 1A
D. 5A
- Câu 234 : Chiết suất của thủy tinh đối với không khí là 1,5 thì chiết suất của không khí đối với thủy tinh là
A. 3/2
B. 1/3
C. 5/2
D. 2/3
- Câu 235 : Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao dộng điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn đứng.
A. về vị trí cân bằng của viên bi
B. theo chiều chuyển động của viên bi
C. theo chiều âm quy ước
D. theo chiều dương quy ước
- Câu 236 : Một vật dao động điều hòa với tần số 2Hz. Chu kỳ dao động của vật này là
A. 1,5s
B. 1,0s
C. 0,5s
D. s
- Câu 237 : Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là (cm/s). Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là
A. x = 2cm, v = 0
B. x = 0,
C. x = 2cm, v = 0
D. x = 0,
- Câu 238 : Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hòa. Nếu khối lượng m = 200g thì chu kỳ dao động của con lắc là 2s. Để chu kỳ con lắc là 1s thì khối lượng m bằng
A. 200g
B. 100g
C. 50g
D. 800g
- Câu 239 : Tại hai điểm A, B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, cùng biên độ, cùng pha, dao động theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền trên mặt nước không đổi trong quá trình truyền sóng. Phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB
A. dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ dao động của mỗi nguồn
B. dao động với biên độ cực đại
C. không dao động
D. dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn
- Câu 240 : Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100Hz và tốc độ 80(m/s). Số bụng sóng trên dây là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
- Câu 241 : Đặt điện áp (V) vào hai đầu một cuộc cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện tức thời chạy trong cuộn cảm là i. Tại cùng một thời điểm thì
A. dòng điện i cùng pha với điện áp u
B. dòng điện i trễ pha so với điện áp u
C. dòng điện i sớm pha so với điện áp u
D. dòng điện i ngược pha với điện áp u
- Câu 242 : Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
B. điện áp giữa hai cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện
C. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
- Câu 243 : Đặt điện áp (V) (với không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R và độ tự cảm L của cuộn cảm thuần đều xác định còn tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ điện đến khi công suất của đoạn mạch đạt cực đại thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 2U. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần lúc đó là
A.
B. 3U
C. 2U
D. U
- Câu 244 : Đặt điện áp xoay chiều (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm H. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
B. (A)
C. (A)
D. (A)
- Câu 245 : Đặt điện áp với không đổi vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80V, hai đầu cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) là 120V và hai đầu tụ điện là 60V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng
A. 140V
B. 220V
C. 100V
D. 260V
- Câu 246 : Một mạch dao động điện từ LC, có điện trở thuần không đáng kể. Điện áp giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số f. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số f
B. Năng lượng điện trường biến thiên tuần hoàn với tần số 2f
C. Năng lượng điện từ bằng năng lượng điện trường cực đại
D. Năng lượng điện từ bằng năng lượng từ trường cực đại
- Câu 247 : Mạch dao động LC có điện trở thuần không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm 4mH và tụ điện có điện dung 9nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng), điện áp cực đại giữa hai bản cực của tụ điện bằng 5V. Khi điện áp giữa hai bản tụ điện là 3V thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm bằng
A. 9mA
B. 12mA
C. 3mA
D. 6mA
- Câu 248 : Một sóng ánh sáng đơn sắc có tần số , khi truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối thì có vận tốc và có bước sóng . Khi ánh sáng đó truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối thì có vận tốc , có bước sóng và tần số . Hệ thức nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 249 : Trong các loại tia: Rơnghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ nhất là
A. tia tử ngoại
B. tia hồng ngoại
C. tia đơn sắc màu lục
D. tia Rơnghen
- Câu 250 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là 2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Trên màn quan sát thu được hệ vân giao thoa có khoảng vân bằng
A. 0,75mm
B. 1,0mm
C. 1,5mm
D. 2,0mm
- Câu 251 : Chiếu bức xạ có bước sóng tới bề mặt một kim loại. Biết công thoát của êlectron khỏi mặt kim loại này là A, hằng số Plăng là h và vận tốc ánh sáng trong chân không là c. Hiện tượng quang điện xảy ra khi
A.
B.
C.
D.
- Câu 252 : Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với bước sóng 0,55. Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang?
A. 0,35
B. 0,50
C. 0,60
D. 0,45
- Câu 253 : Nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng -13,6eV. Để chuyển lên trạng thái dừng có mức năng lượng -3,4eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phô tôn có năng lượng
A. 10,2eV
B. -10,2eV
C. 17eV
D. 4eV
- Câu 254 : Trong hạt nhân nguyên tử có
A. 84 prôtôn và 210 nơtron
B. 126 prôtôn và 84 nơtron
C. 84 prôtôn và 126 nơtron
D. 210 prôtôn và 84 nơtron
- Câu 255 : Cho phản ứng hạt nhân:. Số Z và A của hạt nhân X lần lượt là
A. 7 và 15
B. 6 và 14
C. 7 và 14
D. 6 và 15
- Câu 256 : Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T. Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng ba lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy?
A. 0,5T
B. 3T
C. 2T
D. T
- Câu 257 : Mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và tụ điện là một tụ xoay có điện dung thay đổi theo quy luật hàm bậc nhất của góc xoay của bản linh động. Khi , tần số dao động của riêng mạch là 3MHz; khi , tần số dao động của riêng mạch là 1MHz. Để mạch này có tần số dao động riêng bằng 1,5MHz thì bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 258 : Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia laze luôn truyền thẳng qua lăng kính
B. Tia laze được sử dụng trong thông tin liên lạc
C. Tia laze được dùng như một dao mổ trong y học
D. Tia laze có cùng bản chất với tia tử ngoại
- Câu 259 : Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng và tần số f của sóng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 260 : Biết số A-vô-ga-đrô là , số nơtron có trong 1,5 mol là
A.
B.
C.
D.
- Câu 261 : Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều hòa với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hòa với chu kì bằng
A.
B.
C. 2T
D.
- Câu 262 : Công thức tính cường độ dòng điện theo định nghĩa là
A. I = qt
B.
C.
D.
- Câu 263 : Suất điện động của một pin là 1,5V. Công của lực lạ làm dịch chuyển điện tích 2C từ cực âm tới cực dương bên trong nguồn điện là
A. 0,75J
B. 1,33J
C. 3W
D. 3J
- Câu 264 : Đơn vị đo cảm ứng từ là
A. V/m (vôn trên mét)
B. N (niu-tơn)
C. Wb (vê-be)
D. T (tesla)
- Câu 265 : Ảnh của một vật (thật) qua thấu kính hội tụ
A. luôn là ảnh thật
B. luôn là ảnh ảo
C. có thể là ảnh thật hoặc ảnh ảo nhỏ hơn vật
D. có thể là ảnh thật hoặc ảnh ảo lớn hơn vật
- Câu 266 : Một người có điểm cực cận cách mắt l0cm; điểm cực viễn cách mắt 40cm. Đe khắc phục tật cận thị, người ấy phải đeo kính
A. phân kì có độ tụ - 2,5dp
B. hội tụ có độ tụ 10dp
C. phân kì có độ tụ - 10dp
D. hội tụ có độ tụ 2,5dp
- Câu 267 : Trong chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định thì các điểm trên vật luôn chuyển động cùng
A. tốc độ góc
B. tốc độ dài
C. gia tốc hướng tâm
D. tốc độ góc và tốc độ dài
- Câu 268 : Hai mặt phẳng đỡ tạo với mặt phẳng nằm ngang các góc 30°. Trên hai mặt phẳng đó, người ta đặt một quả cầu đồng chất có khối lượng 5kg. Áp lực của quả cầu lên mỗi mặt phẳng đỡ là
A. = 28,9N
B. = 25N
C. = 43,25N
D. = 12,5N
- Câu 269 : Một máy biến áp lí tưởng đang hoạt động ổn định. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tần số của điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và ở hai đầu cuộn thứ cấp luôn bằng nhau
B. Máy biến áp có tác dụng làm biến đổi điện áp xoay chiều
C. Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn sơ cấp và trong cuộn thứ cấp luôn bằng nhau
- Câu 270 : Trong chiếc điện thoại di động
A. chỉ có máy phát sóng vô tuyến
B. không có máy phát và máy thu sóng vô tuyến
C. chỉ có máy thu sóng vô tuyến
D. có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến
- Câu 271 : Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6mm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Trên màn, khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 5 ở hai phía so với vân sáng trung tâm là
A. 8mm
B. 32mm
C. 20mm
D. 13mm
- Câu 272 : Một kính hiển vi có vật kính với tiêu cự và thị kính có tiêu cự . Độ dài quang học của kính là 16cm. Mắt đặt sát thị kính. Người quan sát có mắt không bị tật và có khoảng cực cận là . Phải đặt vật trong khoảng nào trước vật kính để người quan sát có thể nhìn thấy ảnh của vật qua kính
A.
B. C.
C.
D.
- Câu 273 : Cho: mC = 12,00000u; mp = 1,00728u; mn =l,00867u; 1u = 1,66058.kg; 1eV = 1,6.J; c = 3.(m/s). Năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân thành các nuclôn riêng biệt bằng
A. 44,7MeV
B. 89,4MeV
C. 8,94MeV
D. 72,7MeV
- Câu 274 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian
B. Dao động tắt dần có cơ năng không đổi theo thời gian
C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức
D. Khi tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động thì xảy ra cộng hưởng
- Câu 275 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc . Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 276 : Một vật nhỏ thực hiện dao động điêu hòa theo phương trình với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng
A. 0,25s
B. 0,50s
C. 1,00s
D. 1,50s
- Câu 277 : Tại nơi có gia tốc trọng trường một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49cm và lò xo có độ cứng k = 10(N/m). Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là
A. 0,125kg
B. 0,750kg
C. 0,500kg
D. 0,250kg
- Câu 278 : Một âm có tần số xác định truyền lần lượt trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là . Nhận định nào sau đây là đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 279 : Sóng cơ có tần số 80Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4(m/s). Dao động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31 cm và 33,5cm, lệch pha nhau góc
A.
B.
C.
D.
- Câu 280 : Dòng điện xoay chiều (A) có
A. giá trị hiệu dụng 3A
B. chu kì 0,2s
C. tần số 50Hz
D. tần số 60Hz
- Câu 281 : Đặt điện áp xoay chiều có không đổi và thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi thì trong mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của là
A.
B.
C.
D.
- Câu 282 : Đơn vị nào sau đây có thể dùng để đo cường độ dòng điện?
A. mili vôn
B. mili ampe
C. oát
D. mili jun
- Câu 283 : Có hai điện trở loại 10W - 2W và 20W - 0,5W. Khi mắc chúng song song nhau thành bộ thì công suất tỏa nhiệt lớn nhất của nó là
A. 3,5W
B. 3W
C. 1,5W
D. 2W
- Câu 284 : Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua cùng phương với đường sức từ
A. luôn cùng hướng với đường sức từ
B. luôn ngược hướng với đường sức từ
C. luôn vuông góc với đường sức từ
D. luôn bằng 0
- Câu 285 : Để thắp sáng một đèn có công suất P = 4W người ta cần kéo thanh MN dài 10cm trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2T với tốc độ v = 20(m/s). Cường độ dòng điện qua đèn là
A. 10A
B. 0,1A
C. 1,6A
D. 1A
- Câu 286 : Ảnh của một vật (thật) qua thấu kính phân kì
A. luôn là ảnh thật
B. luôn là ảnh ảo nhỏ hơn vật
C. luôn là ảnh ảo lớn hơn vật
D. có thể là ảnh thật hoặc ảnh ảo
- Câu 287 : Một người bình thường về già, khi điều tiết tối đa thì tăng độ tụ của mắt thêm 1dp. Để mắt nhìn thấy một vật cách mắt 25cm không điều tiết, người ấy phải đeo loại kính gì? Biết kính đeo cách mắt 2cm
A. Kính cận, độ tụ - 4,35dp
B. Kính lão, độ tụ 4,35dp
C. Kính cận, độ tụ - 4dp
D. Kính lão, độ tụ 4dp
- Câu 288 : Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn
A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng
B. tỉ lệ với bình phương biên độ
C. không đổi nhưng hướng thay đổi
D. và hướng không đổi
- Câu 289 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình , với x tính bằng cm, t tính bằng s. Chu kì dao động của vật là
A. 4s
B. 1/4s
C. 1/2s
D. 1/8s
- Câu 290 : Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k = 100(N/m), dao động điều hòa với biên độ A = 0,1m . Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6cm thì động năng của con lắc bằng
A. 0,64J
B. 3,2mJ
C. 6,4mJ
D. 0,32J
- Câu 291 : Tại nơi có gia tốc trọng trường là g = 9,8(m/), một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90g và chiều dài dây treo là 1m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng
A. 6,8.J
B. 3,8.J
C. 5,8.J
D. 4,8.J
- Câu 292 : Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha
B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
- Câu 293 : Một sóng cơ có tần số 0,5Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi đủ dài với tốc độ 0,5(m/s). Sóng này có bước sóng là
A. 1,2m
B. 0,5m
C. 0,8m
D. 1m
- Câu 294 : Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức (A) ( t tính bằng giây) thì
A. tần số dòng điện bằng 100p (Hz)
B. chu kì dòng điện bằng 0,02s
C. giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện i bằng 2A
D. cường độ dòng điện i luôn sớm pha hơn so với điện áp xoay chiều mà động cơ này sử dụng
- Câu 295 : Đặt điện áp u = U0coswt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu điện trở thuần và điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cường độ dòng điện qua mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
B. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
C. Cường độ dòng điện qua mạch sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
D. Điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
- Câu 296 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50Hz thì rôto phải quay với tốc độ
A. 750 vòng/phút
B. 75 vòng/phút
C. 25 vòng/phút
D. 480 vòng/phút
- Câu 297 : Giới hạn quang điện của một kim loại làm catốt của tế bào quang điện . Biết vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là và (J.s). Chiếu vào catốt của tế bào quang điện này bức xạ có bước sóng , thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn (êlectron) quang điện là
A. J
B. J
C. J
D. J
- Câu 298 : Cho phản ứng hạt nhận . Trong phản ứng này, X là
A. hạt α
B. êlectron
C. prôtôn
D. pôzitron
- Câu 299 : Hạt nhân có khối lượng nghỉ bằng 36,956563u. Biết khối lượng của nơtrôn (nơtron) là 1,008670u, khối lượng của prôtôn (prôton) là 1,007276u và . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhận bằng
A. 8,5684MeV
B. 7,3680MeV
C. 8,2532MeV
D. 9,2782MeV
- Câu 300 : Đặt điện áp (f thay đổi được) vào hai đầu mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C với . Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại ULmax. Giá trị của ULmax gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 85V
B. 145V
C. 57V
D. 173V
- Câu 301 : Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn cách nhau 16cm, dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 80Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40(cm/s). Ở mặt nước, gọi d là đường trung trực của đoạn . Trên d, điểm M cách 10cm; điểm N dao động cùng pha với M và gần M nhất sẽ cách M một đoạn có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 7,8mm
B. 6,8mm
C. 9,8mm
D. 8,8mm
- Câu 302 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương với các phương trình lần lượt là và . Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình . Giá trị cực đại của gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 25cm
B. 20cm
C. 40cm
D. 35cm
- Câu 303 : Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp (hình vẽ). Biết tụ điện có dung kháng , cuộn cảm có cảm kháng và . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và N là
A. 173V
B. 86V
C. 122V
D. 102V
- Câu 304 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ khối lượng 100g đang dao động điều hòa theo phương ngang, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Từ thời điểm đến , động năng của con lắc tăng từ 0,096J đến giá trị cực đại rồi giảm về 0,064J. ở thời điểm , thế năng của con lắc bằng 0,064J. Biên độ dao động của con lắc bằng
A. 5,7cm
B. 7,0cm
C. 8,0cm
D. 3,6cm
- Câu 305 : Một học sinh làm thực hành xác định số vòng dây của hai máy biến áp lí tưởng A và B có các cuộn dây với số vòng dây ( là số nguyên) lần lượt là . Biết ; k>1: vòng và trong bốn cuộn dây có hai cuộn có số vòng dây đều bẳng N. Dùng kết hợp hai máy biến áp này thì có thể tăng điện áp hiệu dụng U thành 18U hoặc 2U. Số vòng dây N là
A. 600 hoặc 372
B. 900 hoặc 372
C. 900 hoặc 750
D. 750 hoặc 600
- Câu 306 : Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, trong đó R, L và C có giá trị không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên điện áp , với có giá trị thay đổi còn không đổi. Khi hoặc thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt cực đại thì tần số bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 307 : Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch A, B mắc nối tiếp gồm điện trở , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung . Bỏ qua điện trở thuần các cuộn dây của máy phát. Biết roto của máy phát có hai cặp cực. Khi roto quay đều với tốc độ (vòng/ phút) hoặc (vòng/ phút) thì công suất tiêu thụ của mạch AB là như nhau. Độ tự cảm L có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,7H
B. 0,8H
C. 0,6H
D. 0,2H
- Câu 308 : Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường 1) và chất điểm 2 (đường 2) như hình vẽ, tốc độ cực đại của chất điểm 2 là . Không kể thời điểm t = 0, thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 5 là
A. 4,0s
B. 3,25s
C. 3,75s
D. 3,5s
- Câu 309 : Một đám nguyên tử hidro đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được tính theo biểu thức ( là hằng số dương, n = 1,2,3,...). Tỉ số là
A. 10/3
B. 27/25
C. 3/10
D. 25/27
- Câu 310 : Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số f cố định. Gọi M, N và P là ba điểm trên dây có vị trí cân bằng cách B lần lượt là 4cm, 6cm và 38cm. Hình vẽ mô tả hình dạng sợi dây tại thời điểm (đường 1) và (đường 2). Tại thời điểm , li độ của phần tử ở N bằng biên độ của phần tử dây ở M và tốc độ của phần tử dây ở M là 60(cm/s). Tại thời điểm vận tốc phần tử dây ở P là
A. (cm/s)
B. 60(cm/s)
C. (cm/s)
D. 60(cm/s)
- Câu 311 : Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là 2m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380nm đến 760nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung tâm 2cm. Trong các bước sóng của các bức xạ cho vân sáng tại M, bước sóng dài nhất là
A. 417nm
B. 570nm
C. 714nm
D. 760nm
- Câu 312 : Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Đặt vào hai đầu điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm lần lượt là và phụ thuộc vào và được biểu diễn bằng các đồ thị như hình vẽ bên, tương ứng với các đường . Khi thì đạt cực đại là . Giá trị của là
A.
B.
C.
D.
- Câu 313 : Một học sinh xác định điện dung của tụ điện bằng cách đặt điện áp ( không đổi, ) vào hai đầu một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một biến trở R. Biết ; trong đó, điện áp U giữa hai đầu R được đo bằng đồng hồ đo điện đa năng hiện số.
A. C
B.
C.
D.
- Câu 314 : Bắn hạt proton có động năng 5,5MeV vào hạt nhân đang đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân . Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ , hai hạt có cùng động năng và bay theo hai hướng tạo với nhau góc . Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của nó. Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là
A. 14,6MeV
B. 10,2MeV
C. 17,3MeV
D. 20,4MeV
- Câu 315 : Một lò xo đồng chất, tiết diện đều được cắt thành ba lò xo có chiều dài tự nhiên là l (cm), (l – 10)(cm), (l – 20)(cm). Lần lượt gắn mỗi lò xo này (theo thứ tự trên) với vật nhỏ khối lượng m thì được ba con lắc có chu kỳ dao động riêng tương ứng là 2s, s và T. Biết độ cứng của các lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Giá trị của T là.
A. 1,00s
B. 1,28s
C. 1,41s
D. 1,50s
- Câu 316 : Lần lượt đặt điện áp xoay chiều có cùng giá trị hiệu dụng nhưng tần số khác nhau vào hai đầu một đạn mạch có R, L và C nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch tương ứng là:
A. sớm pha so với
B. sớm pha so với
C. trễ pha so với
D. cùng pha so với
- Câu 317 : Biết khối lượng của proton; nơtron; hạt nhân lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 15,9904u và 1u = 931,5. Năng lượng liên kết của hạt nhân xấp xỉ bằng
A. 14,25 MeV
B. 18,76 MeV
C. 128,17 MeV
D. 190,81 MeV
- Câu 318 : Gọi t là khoảng thời gian để số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ giảm đi bốn lần. Sau thời gian 2t số hạt nhân còn lại của đồng vị đó bằng bao nhiêu phần trăm số hạt nhân ban đầu?
A. 25,25%
B. 93,75%
C. 6,25%
D. 13,50%
- Câu 319 : Từ thông qua một vòng dây dẫn là (Wb). Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 320 : Hai chất điểm A và B đang dao động điều hòa tự do cùng tần số trên hai đường thẳng song song và rất gần nhau được xem như trùng với một trục Ox có gốc O tại vị trí cân bằng của hai chất điểm. Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm A (đường 1) và của chất điểm B (đường 2) như hình vẽ. Tại thời điểm t3, chất điểm A có li độ bằng 2,2 cm và tốc độ đang giảm thì khoảng cách giữa hai chất điểm xấp xỉ bằng
A. 4,0cm
B. 5,8cm
C. 3,6cm
D. 1,4cm
- Câu 321 : Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động tương ứng là: , . Biết rằng . Khi chất điểm thứ nhất có li độ , vận tốc thì tốc độ của chất điểm thứ hai bằng
A. 9(cm/s)
B. 6(cm/s)
C. 12(cm/s)
D. 8(cm/s)
- Câu 322 : Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử hidro, coi electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân dưới tác dụng của lực tĩnh điện giữa electron và hạt nhân. Gọi là tốc độ của electron khi nó chuyển đông trên quỹ đạo L và N. Tỉ số bằng
A. 2
B. 0,25
C. 4
D. 0,5
- Câu 323 : Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có tần số 10Hz và có bước sóng 6cm. Trên dây, hai phần tử M và N có vị trí cân bằng cách nhau 8cm, M thuộc một bụng sóng dao động điều hòa với biên độ 6mm. Lấy . Tại thời điểm t, phần tử M đang chuyển động với tốc độ thì phần tử N chuyển động với gia tốc có độ lớn
A.
B.
C.
D.
- Câu 324 : Người ta dùng hạt proton có động năng l,6MeV bắn vào hạt nhân đang đứng yên, sau phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ Y. Biết năng lượng tỏa ra của phản ứng là 17,4MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra bằng
A. 7,9MeV
B. 9,5MeV
C. 8,7MeV
D. 0,8MeV
- Câu 325 : Điện áp giữa hai cực một vôn kế xoay chiều là (V). Số chỉ của vôn kế này là
A. 100V
B. 141V
C. 70V
D. 50V
- Câu 326 : Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là . Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn . Suất điện động cực đại trong khung dây bằng
A. V
B. V
C. 110V
D. 220V
- Câu 327 : Lần lượt đặt điện áp xoay chiều với không đổi vào hai đầu mỗi phần tử: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì dòng điện qua mỗi phần tử trên đều có giá trị hiệu dụng bằng 50mA. Đặt điện áp này vào hai đầu đoạn mạch gồm các phần tử trên mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 328 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ
A. Sóng điện từ không truyền được trong chân không
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không
C. Sóng điện từ mang năng lượng
D. Sóng điện từ là sóng ngang
- Câu 329 : Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ là C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là . Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 330 : Với lần lượt là bước sóng của các bức xạ màu đỏ, màu vàng và màu tím thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 331 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là lmm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng . Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 4 là
A. 2,8mm
B. 4 mm
C. 3,6 mm
D. 2 mm
- Câu 332 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về thuyết phôtôn ánh sáng (thuyết lượng tử ánh sáng)
A. Tần số ánh sáng càng lớn thì năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đó càng nhỏ
B. Trong chân không, ánh sáng có bước sóng càng lớn thì năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đó càng lớn
C. Năng lượng của phôtôn trong chùm sáng không phụ thuộc vào tần số ánh sáng đó
D. Tần số ánh sáng càng lớn thì năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đó càng lớn
- Câu 333 : Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, nếu biết bước sóng dài nhất của vạch quang phổ trong dãy Laiman là và bước sóng của vạch kề với nó trong dãy này là thì bước sóng của vạch quang phổ trong dãy Banme là
A.
B.
C.
D.
- Câu 334 : Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là . Biết độ lớn điện tích êlectron (êlectron), vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là , và . Bỏ qua động năng ban đầu của êlectrôn. Điện áp giữa anốt và catốt của ống là
A. 2,00kV
B. 2,15kV
C. 20,00kV
D. 21,15kV
- Câu 335 : Phản ứng nào trong các phản ứng sau đây là phản ứng tổng hợp hạt nhân (phản ứng nhiệt hạch)?
A.
B.
C.
D.
- Câu 336 : Biết . Trong 59,50g có số ncrtron xấp xỉ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 337 : Ban đầu có 20g chất phóng xạ X có chu kì bán rã T. Khối lượng của chất X còn lại sau khoảng thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu bằng
A. 3,2g
B. 1,5g
C. 4,5g
D. 2,5g
- Câu 338 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng và lò xo có độ cứng . Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy . Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 339 : Đặt điện áp xoay chiều AB gồm: đoạn mạch AM chứa điện trở thuần và tụ điện đoạn mạch MB gồm hộp X chứa 2 trong 3 phần tử mắc nối tiếp (điện trở thuần cuộn cảm thuần tụ điện ). Khi đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz thì ta được sự phụ thuộc của và theo thời gian như hình vẽ. Giá trị các phần tử chứa trong hộp X là
A. ;
B. ;
C. ;
D. ;
- Câu 340 : Hai vật thực hiện dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song có gốc tọa độ cùng nằm trên phương thắng đứng với li độ vật 1 và vận tốc vật 2 thỏa mãn hệ thức: với a là hằng số. Biết rằng khoảng thời gian giữa hai lần gặp nhau liên tiếp của hai vật là lấy Nhận xét nào là đúng
A. Hai dao động lệch pha nhau
B. Hai dao động vuông pha
C.
D.
- Câu 341 : Hai nguồn sóng tại A và B dao động với phương trình mm. Vận tốc truyền sóng v=30(cm/s); AB = 24cm. Chọn gốc tọa độ là trung điểm I của đoạn AB. Đường tròn (C) có phương trình . Điểm M nằm trên C gần A nhất dao động với biên độ gần giá trị nào nhất
A. 2,54mm
B. 3,34mm
C. 5,25mm
D. 8,66mm
- Câu 342 : Cho hai vật dao động điều hòa cùng tốc độ góc biên độ lần lượt là . Biết . Tại một thời điểm, vật 1 có li độ và vận tốc là ; vật 2 có li độ và vận tốc là thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của là
A. 0,5(rad/s)
B. 1(rad/s)
C. 2(rad/s)
D. 1,5(rad/s)
- Câu 343 : Một lò phản ứng hạt nhân hoạt động bằng nhiên liệu urani được làm giàu. Bên trong lò xảy ra phản ứng phân hạch dây chuyền: mỗi hạt nhân urani hấp thụ một nơtron chậm để phân hạch và giải phóng năng lượng 200MeV đồng thời sinh ra các hạt nơtron để tiếp tục gây nên phản ứng. Xem rằng các phản ứng phân hạch diễn ra đồng loạt. Ban đầu, lò hoạt động với công suất P ứng với số urani phân hạch trong mỗi loạt là hạt. Để giảm công suất của lò phản ứng còn người ta điều chỉnh các thanh điều khiến để hệ số nhân nơtron giảm từ 1 xuống còn 0,95. Coi quá trình điều chỉnh diễn ra tức thời, hiệu suất của lò phản ứng luôn bằng 1. Trong khoảng thời gian lò phản ứng giảm công suất, tổng năng lượng sinh ra từ các phản ứng phân hạch có giá trị gần giá trị nào sau đây nhất
A. 74153J
B. 62731J
C. 49058J
D. 79625J
- Câu 344 : Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm L và một tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ riêng (tự do) với giá trị cực đại của điện áp ở hai bản tụ điện bằng .Giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch được tính bằng biểu thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 345 : Một máy phát sóng phát ra sóng cực ngắn có bước sóng , vận tốc ánh sáng trong chân không . Sóng cực ngắn đó có tần số bằng:
A. 90MHz
B. 60MHz
C. 100MHz
D. 80MHz
- Câu 346 : Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tia tử ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sảng tím
B. Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh
C. Tia tử ngoại có bản chất không phải là sóng điện từ
D. Tia tử ngoại bị thủy tinh và nước hấp thụ rất mạnh
- Câu 347 : Quang phổ vạch phát xạ:
A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch
B. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng
C. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục
D. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối
- Câu 348 : Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là và .Trên màn quan sát có vân sáng bậc 12 của , trùng với vân sáng bậc 10 của. Tỉ số bằng
A. 6/5
B. 2/3
C. 5/6
D. 3/2
- Câu 349 : Hiện tượng điện quang là hiện tượng:
A. êlectron tách ra từ anốt chuyển dời đến catốt trong tế bào quang điện khi chiếu ánh sáng vào catốt
B. êlectron bật ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu bức xạ thích hợp vào bề mặt của kim loại đó
C. tăng mạnh điện trở của thanh kim loại khi chiếu ánh sáng có bước sóng thích hợp vào bề mặt của nó
D. tăng mạnh điện trở của khối bán dẫn khi chiếu ánh sáng có bước sóng thích hợp vào bề mặt của khối
- Câu 350 : Pin quang điện là nguồn điện, trong đó:
A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng
B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng
C. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng
D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng
- Câu 351 : Hiệu điện thế giữa hai điện cực của ống Cu-lít-giơ (ống tia X) là , bỏ qua động năng ban đầu của êlectron khi bứt ra khỏi catốt. Tần số lớn nhất của tia X mà ống có thể phát ra xấp xỉ bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 352 : So với hạt nhân , hạt nhân có nhiều hơn:
A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn
B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn
C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn
D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn
- Câu 353 : Hạt nhân có độ hụt khối bằng 0,03038u. Biết . Năng lượng liên kết của hạt nhân là:
A. 32,29897MeV
B. 28,29897MeV
C. 82,29897MeV
D. 25,29897MeV
- Câu 354 : Dùng hạt prôtôn có động năng 1,6MeV bắn vào hạt nhân liti đứng yên. Giả sử sau phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng và không kèm theo tia g. Biết năng lượng tỏa ra của phản ứng là 17,4MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra là:
A. 19,0MeV
B. 15,8MeV
C. 9,5MeV
D. 7,9MeV
- Câu 355 : Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài với tần số ƒ = 10Hz. Tại thời điểm t, sợi dây có hình dạng như hình vẽ. Trong đó khoảng cách từ vị trí cân bằng của điểm D là 60cm và điểm C đang đi xuống qua vị trí cân bằng.Sóng truyền theo chiều:
A. Từ A đến E với tốc độ 8(m/s)
B.Từ E đến A với tốc độ 6(m/s)
C. Từ A đến E với tốc độ 6(m/s)
D. Từ E đến A với tốc độ 8(m/s)
- Câu 356 : Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì dòng điện trong mạch có cường độ i. Hình bên là một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tích ui theo thời gian t. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,71
B. 0,50
C. 0,25
D. 0,20
- Câu 357 : Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định ở nơi có gia tốc trọng trường . Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi của lò xo vào thời gian t. Khối lượng con lắc gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 0,65kg
B. 0,35kg
C. 0,55kg
D. 0,45kg
- Câu 358 : Trong y học, người ta dùng một laze phát ra chùm sáng có bước sóng để “đốt” các mô mềm. Biết rằng để đốt được phần mô mềm có thể tích thì phần mô này cần hấp thụ hoàn toàn năng lượng của photon của chùm laze trên. Coi năng lượng trung bình để đốt hoàn toàn mô là 2,53J. Lấy . Gía trị của là:
A. 589nm
B. 683nm
C. 485nm
D. 489nm
- Câu 359 : Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp tại A và B. Hai nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số f = 10Hz. Biết AB = 20cm, tốc độ truyền sóng ở mặt nước là v = 0,3(m/s). Ở mặt nước, gọi D là đường thẳng đi qua trung điểm của AB và cùng hợp với AB một góc . Trên D có bao nhiêu điểm mà phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại?
A. 13 điểm
B. 11 điểm
C. 9 điểm
D. 7 điểm
- Câu 360 : Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở , cuộn thuần cảm và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung đến giá trị để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại bằng 160V. Giữ nguyên giá trị , biểu thức cường độ đòng điện trong mạch là:
A. (A)
B. (A)
C. (A)
D. (A)
- Câu 361 : Đặt vào hai đầu mạch điện RLC mắc nối tiếp vào một điện áp xoay chiều có biểu thức với là các hằng số còn thay đổi được. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất khi tần số góc thỏa mãn:
A.
B.
C.
D.
- Câu 362 : Đặt điện áp có thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi thì:
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
- Câu 363 : Nếu đặt điện áp vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm L không đổi và đầu điện trở thuần r không đổi thì công suất tiêu thụ trong cuộn dây là P. Nếu đặt điện áp vào hai đầu một cuộn dây trên thì công suất tiêu thụ trong cuộn dây là:
A.
B.
C. 4P
D. 2P
- Câu 364 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60V vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là (A). Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là (A). Điện áp hai đầu đoạn mạch là:
A. (V)
B. (V)
C. (V)
D. (V)
- Câu 365 : Một động cơ không đồng bộ ba pha mắc theo kiểu hình sao được nối vào mạch điện ba pha có điện áp pha 220V. Công suất điện của động cơ là ; hệ số công suất của động cơ là . Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động cơ bằng:
A. 20A
B. 60A
C. 105A
D. 35A
- Câu 366 : Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng 0 thì
A. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch
B. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch
D. năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch
- Câu 367 : Một mạch dao động điện từ có tần số , vận tốc ánh sáng trong chân không . Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là:
A. 6m
B. 600m
C. 60m
D. 0,6m
- Câu 368 : Khi nói về tia Rơn-ghen (Tia X), phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Tia Rơn-ghen có tác dụng lên kính ảnh
B. Tia Rơn-ghen bị lệch trong điện trường và từ trường
C. Tần số tia Rơn-ghen nhỏ hơn tần số tia hồng ngoại
D. Trong chân không, bước sóng tia Rơn-ghen lớn hơn bước sóng tia tím
- Câu 369 : Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính
B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên lên tục từ đỏ đến tím
C. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính
D. Tổng hợp của các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng
- Câu 370 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m và khoảng vân là 0,8mm. Cho . Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 371 : Động năng ban đầu cực đại của các êlectron quang điện:
A. tỉ lệ nghịch với cường độ của chùm ánh sáng kích thích
B. không phụ thuộc vào cường độ của chùm ánh sáng kích thích
C. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ của chùm ánh sáng kích thích
D. tỉ lệ thuận với cường độ của chùm ánh sáng kích thích
- Câu 372 : Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được:
A. hiện tượng quang – phát quang
B. hiện tượng giao thoa ánh sáng
C. hiện tượng quang điện ngoài
D. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện
- Câu 373 : Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là . Lấy ; ; . Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này có giá trị là:
A. 2,11eV
B. 4,22eV
C. 0,42eV
D. 0,21eV
- Câu 374 : Phát biểu nào là sai?
A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền
B. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn
C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtron khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau
D. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtron) khác nhau gọi là đồng vị
- Câu 375 : Ban đầu có hạt nhân của một chất phóng xạ. Giả sử sau 4 giờ, tính từ lúc ban đầu, có 75% số hạt nhân bị phân rã. Chu kì bán rã của chất đó là:
A. 2 giờ
B. 8 giờ
C. 3 giờ
D. 4 giờ
- Câu 376 : Pôlôni phóng xạ và biến đổi thành chì Pb. Biết khối lượng các hạt nhân Po, , Pb lần lượt là 209,937303u; 4,001506u; 205,929442u và 1u = 931,5. Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân Pôlôni phân rã xấp xỉ bằng:
A. 5,92MeV
B. 2,96MeV
C. 29,60MeV
D. 59,20MeV
- Câu 377 : Đặt một điện áp ( không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Cho cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch theo độ tự cảm L. Dung kháng tụ điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 378 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ, trong đó cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MN đạt giá trị cực đại và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN là V. Khi thì biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 379 : Một lò xo nhẹ có độ cứng k = 75(N/m), đầu trên của lò xo treo vào một điểm cố định. Vật A có khối lượng 0, lkg được treo vào đầu dưới của lò xo. Vật B có khối lượng 0,2kg treo vào vật A nhờ sợi dây mềm, nhẹ, không dãn và đủ dài để khi chuyển động vật A và B không va chạm vào nhau (hình bên). Ban đầu giữ vật B để lò xo có trục thẳng đứng và dãn 9,66cm (coi ) rồi thả nhẹ. Lấy . Thời gian tính từ lúc thả vật B đến khi vật A dừng lại lần đầu là:
A. 0,17s
B. 0,19s
C. 0,21s
D. 0,23s
- Câu 380 : Tại một điểm trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra môi trường. Hình vẽ bên là đồ thị tại những điểm trên trục Ox theo tọa độ x. Cường độ âm chuẩn là . M là điểm trên trục Ox có tọa độ x = 4cm. Mức cường độ âm tại M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 24,4 dB
B. 24 dB
C. 23,5 dB
D. 24 dB
- Câu 381 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Gọi là điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch gồm R và L, là điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện C. Hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của và . theo giá trị của biến trở R. Khi giá trị của thì điện áp hiệu dụng hai đầu biến trở có giá trị là:
A. 160V
B. 140V
C. 1,60V
D. 180V
- Câu 382 : Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, trong đó R, L và C có giá trị không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên điện áp với có giá trị thay đổi còn không đổi. Khi (rad/s) hoặc (rad/s) thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt cực đại thì tần số bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 383 : Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ Α, chu kì dao động T, ở thời điểm ban đầu = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm T/3 là
A. 0,5A
B. 2A
C. 0,25A
D. 1,5A
- Câu 384 : Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc
A. năng lượng của sóng
B. tần số dao động
C. môi trường truyền sóng
D. bước sóng λ
- Câu 385 : Gọi λ là bước sóng. Xét sóng truyền trên dây đàn hồi dài vô hạn, khoảng cách giữa 2 gợn sóng lồi kề nhau là
- Câu 386 : Một vật dao động điều hòa có đồ thị vận tốc như hình vẽ. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Li độ tại Α và Β giống nhau
B. Vận tốc tại C cùng hướng với lực hồi phục
C. Tại D vật có li độ cực đại âm
D. Tại D vật có li độ bằng 0
- Câu 387 : Biên độ dao động khi có sự cộng hưởng cơ phụ thuộc vào
Α. tần số ngoại lực tác dụng vào vật
Β. cường độ ngoại lực tác dụng vào vật
C. tần số riêng của hệ dao động
D. lực cản của môi trường
- Câu 388 : Khi sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sau đây không thay đổi?
Α. Bước sóng λ
Β. vận tốc truyền sóng
C. Biên độ dao động
D. Tần số dao động
- Câu 389 : Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm sẽ tăng thêm
Α. 20 dB
Β. 100 dB
C. 2 dB
D. 10 dB
- Câu 390 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, ở vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn . Hợp lực của trọng lực và lực đàn hồi tác dụng vào vật có độ lớn bằng trọng lực khi vật ở vị trí
A. mà lò xo có độ dãn bằng 2
B. cân bằng
C. lò xo có chiều dài ngắn nhất
D. lò xo có chiều dài lớn nhất
- Câu 391 : Xét một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi có bước sóng bằng chiều dài dây. Trên dây có sóng dừng nếu
A. một đầu cố định, đầu kia tự do với số nút sóng bằng 3
B. hai đầu cố định với số nút sóng bằng 3
C. hai đầu cố định với số nút sóng bằng 2
D. một đầu cố định, đầu kia tự do với số nút sóng bằng 2
- Câu 392 : Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc đơn. Nhận định nào sau đây sai?
A. Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có độ lớn nhỏ hơn trọng lượng của vật
B. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật
C. Chu kỳ dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó
D. Khi góc hợp bởi phương dây treo còn lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả nặng sẽ tăng
- Câu 393 : Biên độ dao động khi có sự cộng hưởng cơ phụ thuộc vào
A. tần số ngoại lực tác dụng vào vật
B. pha ban đầu của ngoại lực tác dụng vào vật
C. sự chênh lệch giữa tần số cưỡng bức và tần số riêng của hệ dao động
D. lực cản của môi trường
- Câu 394 : Con lắc lo xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với tần số 3 Hz. Nếu gắn thêm vào vật nặng một vật khác có khối lượng lớn gấp 3 lần khối lượng của vật nặng thì tần số dao động mới sẽ là
A. 1,5 Hz
B. Hz
C. 0,5 Hz
D. 9 Hz
- Câu 395 : Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng sợi dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động với chu kỳ 3s thì hòn bi chuyển động trên một cung tròn dài 4 cm. Thời gian để hòn bi đi được 2 cm kể từ VTCB là
A. 1,5 s
B. 0,25 s
C. 0,5 s
D. 0,75 s
- Câu 396 : Phương trình dao động của hai dao động điều hòa cùng phương có li độ lần lượt là: cm và cm. Biên độ dao động tổng hợp bằng 5 khi α có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 397 : Một sóng cơ học có tần số 500Hz truyền đi với tốc độ 250 m/s. Độ lệch pha giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng đường truyền sóng là khi khoảng cách giữa chúng bằng
A. 6,25 cm
B. 0,16 cm
C. 400 cm
D. 12,5 cm
- Câu 398 : Giả sử A và Β là hai nguồn sóng kết hợp có cùng phương trình dao động là u = Acosωt. Xét điểm M bất kỳ trong môi trường cách A một đoạn và cách B một đoạn . Độ lệch pha của hai dao động của hai sóng khi đến M là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 399 : Trên sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là v không đối. Tần số của sóng là.
A.
B.
C.
D.
- Câu 400 : Con lắc đơn có chiều dài 1 m, g = 10 m/, chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Con lắc dao động với biên độ góc . Tốc độ của vật tại vị trí mà thế năng bằng 3 lần động năng bằng
Α. 0,165 m/s
Β. 2,146 m/s
C. 0,612 m/s
D. 0,2 m/s
- Câu 401 : Một con lắc lò xo treo theo phương thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Khi vật ở vị trí lò xo dãn 2 cm thì động năng bằng ba lần thế năng. Khi lò xo dãn 6 cm thì
Α. vận tốc bằng 0
Β. động năng bằng ba lần thế năng
C. động năng bằng thế năng
D. động năng cực đại
- Câu 402 : Dao động tổng hợp của hai dao động cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ, có biên độ bằng biên độ của mỗi dao động thành phần khi hai dao động thành phần
Α. Ngược pha
Β. cùng pha
C. lệch pha nhau 600
D. lệch pha nhau 1200
- Câu 403 : Tại một điểm O trên mặt thoáng của chất lỏng yên lặng, ta tạo ra một dao động điều hòa vuông góc với mặt thoáng có chu kì 0,5s. Từ O có các vòng tròn lan truyền ra xa xung quanh, khoảng cách hai vòng liên tiếp là 0,5m. Vận tốc truyền sóng nhận giá trị nào trong các giá trị sau:
Α. 1,5 m/s
Β. 1 m/s
C. 2,5 m/s
D. 1,8 m/s
- Câu 404 : Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 15 Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách A, B những khoảng = 16 cm; = 20 cm, sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
Α. 24 cm/s
Β. 48 cm/s
C. 20 cm/s
D. 60 cm/s
- Câu 405 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng (m = 250 g, k = 100 N/m). Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 7,5 cm rồi thả nhẹ. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, trục tọa độ thẳng đứng, chiều dương hướng lên, gốc thời gian là lúc thả vật. Lấy g = 10 m/s2. Phương trình dao động của vật là
A. x = 7,5cos20t cm
B. x = 5cos20t cm
C. x = 5cos(20t + π) cm
D. x = 7,5cos(20t – π) cm
- Câu 406 : Một con lắc đơn có m = 200 g, chiều dài l= 40 cm. Kéo vật ra một góc so với phương thẳng đứng rồi thả ra. Tìm tốc độ của vật khi lực căng dây treo là 4 N. Cho g = 10 m/
A. 3 m/s
B. 2 m/s
C. 4 m/s
D. 1 m/s
- Câu 407 : Hai dao động cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là Α và A. Biên độ dao động tổng hợp bằng 2A khi độ lệch pha của hai dao động bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 408 : Cho phương trình sóng dừng (trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s). Điểm M dao động với biên độ 1 cm cách bụng gần nó nhất 8 cm. Tốc độ truyền sóng là
A. 80 cm/s
B. 480 cm/s
C. 240 cm/s
D. 120 cm/s
- Câu 409 : Hai chất điểm dao động điều hòa trên cùng một trục Ox, coi trong quá trình dao động hai chất điểm không va chạm vào nhau. Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là cm và cm. Hai chất điểm cách nhau 5cm ở thời điểm lần thứ 2017 kể từ lúc t = 0 lần lượt là:
A. 1008s
B. s
C. s
D. s
- Câu 410 : Hai nguồn kết hợp A, Β trên mặt nước cách nhau một đoạn AB = 7λ (λ là bước sóng) dao động với phương trình uA = uB = cosωt. Trên đoạn AB, số điểm có biên độ cực đại và ngược pha với hai nguồn (không kể hai nguồn) là
A. 8
B. 7
C. 10
D. 14
- Câu 411 : Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai trục tọa độ Ox và Oy vuông góc với nhau (O là vị trí cân bằng của cả hai chất điểm). Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là cm và cm. Khi chất điểm thứ nhất có li độ cm và đang đi theo chiều âm thì khoảng cách giữa hai chất điểm là
Α. cm
Β. cm
C. 2cm
D. cm
- Câu 412 : Tại mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình với phương trình = = asin(40πt + π). Hai nguồn đó tác động lên hai điểm A, B cách nhau 18cm. Biết vận tốc truyền sóng là 200 cm/s. Gọi C và D là hai điểm sao cho ABCD là hình vuông. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn C, D là:
Α. 4
Β. 3
C. 2
D. 1
- Câu 413 : Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T , ở thời điểm ban đầu = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = 0,25T là
A. 0,5A
B. 2A
C. 0,25A
D. A
- Câu 414 : Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10sin(4πt + 0,5A) cm với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng
A. 1,0 s
B. 1,50 s
C. 0,50 s
D. 0,25 s
- Câu 415 : Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Asinωt. Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật:
A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox
B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox
C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox
D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox
- Câu 416 : Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đô
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật
- Câu 417 : Một vật dao động điều hòa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng, thì trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm
A.
B. t = 0,25T
C. t = 0,125T
D. t = 0,5T
- Câu 418 : Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian 0,25T, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là
A. A
B. 1,5A
C. A
D.
- Câu 419 : Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình (x tính bằng cm và t tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = +1 cm.
A. 7 lần
B. 6 lần
C. 4 lần
D. 5 lần
- Câu 420 : Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng bằng 0,75 lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn
A. 6 cm
B. 4,5 cm
C. 4 cm
D. 3 cm
- Câu 421 : Một vật dao động đều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm độ lớn vận tốc của vật bằng 50% vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật là
A. 0,75
B. 0,25
C. 4/3
D. 0,5
- Câu 422 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 1 cm/là . Lấy = 10. Tần số dao động của vật là
A. 4 Hz
B. 3 Hz
C. 2 Hz
D. 1 Hz
- Câu 423 : Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 424 : Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. tăng 2 lần
B. giảm 2 lần
C. giảm 4 lần
D. tăng 4 lần
- Câu 425 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/ và = 10. Thời gian ngắn nhất kẻ từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là
A. 4/15s
B. 7/30s
C. 0,3s
D. 1/30s
- Câu 426 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và . Biên độ dao động của viên bi là
A. 16 cm
B. 4 cm
C. cm
D. cm
- Câu 427 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dài 44 cm. Lấy g = . Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 36 cm
B. 40 cm
C. 42 cm
D. 38 cm
- Câu 428 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g. Lấy . Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số
A. 6 Hz
B. 3 Hz
C. 12 Hz
D. 1 Hz
- Câu 429 : Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định nằm ngang với phương trình x = Acost. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy =10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng
A. 50 N/m
B. 1 N/m
C. 25 N/m
D. 2 N/m
- Câu 430 : Một con lắc lò xo dao động đều hòa với tần số 2. Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng
A. 2
B. 0,5
C.
D. 4
- Câu 431 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5 cm, ở thời điểm t + 0,25T vật có tốc độ 50 cm/s. Giá trị của m bằng:
A. 0,5 kg
B. 1,2 kg
C. 0,8 kg
D. 1,0 kg
- Câu 432 : Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m dao động điều hòa với chu kỳ 0,1 s. Lấy π2 = 10. Khối lượng vật nhỏ của con lắc là
A. 12,5 g
B. 5,0 g
C. 7,5 g
D. 10,0 g
- Câu 433 : Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ
A. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao
B. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm
C. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường
D. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường
- Câu 434 : Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không dãn, có chiều dài l và viên bi nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ góc α có biểu thức là:
A. mgl(1 – cosα)
B. mgl(1 – sinα)
C. mgl(3 – 2cosα)
D. mgl(1 + cosα)
- Câu 435 : Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là
A. 101 cm
B. 99 cm
C. 98 cm
D. 100 cm
- Câu 436 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)?
A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó
B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây
D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa
- Câu 437 : Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là l, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 438 : Treo con lắc đơn vào trần một ôtô tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/. Khi ôtô đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2 s. Nếu ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều trên đường nằm ngang với giá tốc 2 m/thì chu kì dao động điều hòa của con lắc xấp xỉ bằng
A. 2,02 s
B. 1,82 s
C. 1,98 s
D. 2 s
- Câu 439 : Trong sóng cơ thì sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất
A. có phương thẳng đứng
B. trùng phương truyền sóng
C. có phương ngang
D. vuông góc phương truyền sóng
- Câu 440 : Vật dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Li độ có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí biên
B. Gia tốc có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí biên
C. Tốc độ của vật cực đại khi vật ở vị trí biên
D. Li độ, vận tốc và gia tốc biến thiên với cùng tần số
- Câu 441 : Con lắc lò xo dao động điều hòa. Lực kéo về được xác định bằng biểu thức nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 442 : Vật dao động điều hòa. Đại lượng nào sau đây không thay đổi theo thời gian?
A. Li độ
B. Vận tốc
C. Biên độ
D. Gia tốc
- Câu 443 : Giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp cùng pha đặt tại A và B cách nhau 40 cm. Biết tần số f = 10 Hz và tốc độ truyền sóng bằng 60 cm/s. Xét đường tròn đường kính AB, điểm M thuộc đường tròn dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách ngắn nhất từ M đến đường thẳng AB gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 4,4 cm
B. 3,8 cm
C. 2,6 cm
D. 1,2 cm
- Câu 444 : Sóng dừng trên một sợi dây với bước sóng λ. Trên dây khoảng cách giữa một nút và một bụng liên tiếp bằng
A.
B.
C.
D. 2
- Câu 445 : Âm nghe được có tần số
A. nhỏ hơn 16 Hz
B. từ 16 Hz đến 20000 kHz
C. từ 16 Hz đến 20000 Hz
D. lớn hơn 20000 Hz
- Câu 446 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với phương trình:
A.
B.
C.
D.
- Câu 447 : Con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình: cm. Vật nhỏ có khối lượng 20 g. Động năng cực đại của vật bằng
A. 1,6 mJ
B. 0,8 mJ
C. 0,2 mJ
D. 0,4 mJ
- Câu 448 : Một vật dao động tắt dần thì phát biểu nào sau đây sai?
A. Cơ năng giảm dần
B. Cơ năng giảm tỉ lệ với bình phương biên độ
C. Cơ năng chuyển hóa thành nhiệt năng
D. Biên độ giảm dần
- Câu 449 : Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 450 : Con lắc đơn dao động điều hòa. Chu kì của con lắc đơn được xác định bằng công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 451 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, vuông pha có biên độ lần lượt là và . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 452 : Một vật dao động duy trì thì phát biểu nào sau đây sai?
A. Tần số bằng tần số riêng của hệ
B. Chu kì không đổi
C. Biên độ không đổi
D. Khi tần số ngoại lực càng gần tần số riêng thì biên độ càng tăng
- Câu 453 : Vật dao động điều hòa với tần số góc . Gọi vmax là tốc độ cực đại. a, v là gia tốc và vận tốc của vật ở thời điểm t. Hệ thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 454 : Vật dao động điều hòa với phương trình: cm. Pha ban đầu là
A. rad
B. rad
C. rad
D. rad
- Câu 455 : Con lắc lò xo dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cơ năng bằng động năng khi vật ở biên
B. Cơ năng tỉ lệ với biên độ dao động
C. Động năng và thế năng biến thiên cùng chu kì
D. Cơ năng bằng thế năng khi vật ở vị trí cân bằng
- Câu 456 : Khi phản xạ trên vật cản tự do, sóng phản xạ luôn luôn
A. ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ
B. cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ
C. vuông pha với sóng tới ở điểm phản xạ
D. lệch pha 600 với sóng tới ở điểm phản xạ
- Câu 457 : Một sóng cơ hình sin lan truyền trên một sợi dây dài với tần số 20 Hz. Trên dây ta thấy khoảng cách giữa ba ngọn sóng liên tiếp là 60 cm. Tốc độ truyền sóng bằng
A. 12 m/s
B. 6 m/s
C. 4 m/s
D. 3 m/s
- Câu 458 : Con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình cm. Tốc độ của vật ở vị trí cân bằng là
A. 30 cm/s
B. 20 cm/s
C. 0,8 cm/s
D. 1,2 cm/s
- Câu 459 : Giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp có phương trình: và . Phần tử vật chất tại trung điểm của đường nối hai nguồn dao động với biên độ
A. 2A
B. 0
C. 4A
D. A
- Câu 460 : Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật nặng chuyển động qua vị trí cân bằng thì giữ cố định điểm chính giữa của lò xo. Vật sẽ tiếp tục dao động với biên độ dao động bằng
A.
B. A
C.
D.
- Câu 461 : Trong dao động điều hòa thì
A. vecto vận tốc và vecto gia tốc luôn là những vecto không đổi
B. vecto vận tốc luôn cùng hướng với chuyển động của vật, vecto gia tốc hướng về vị trí cân bằng
C. vecto vận tốc và vecto gia tốc luôn đổi chiều khi vật đi qua vị trí cân bằng
D. vecto vận tốc và vecto gia tốc luôn cùng hướng với chuyển động của vật
- Câu 462 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 80 N/m, vật nặng khối lượng m = 200 g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A = 5 cm, lấy g = 10 m/. Trong một chu kì T, thời gian lò xo giãn là
A. s
B. s
C. s
D.
- Câu 463 : Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 m treo ở trần một thang máy, khi thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc (g =) thì chu kì dao động bé của con lắc là
A. 4 s
B. 2,83 s
C. 1,64 s
D. 2 s
- Câu 464 : Gọi T là chu kỳ của một vật nhỏ đang dao động điều hòa. Năng lượng của vật
A. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì T
B. bằng thế năng của vật khi vật đi qua vị trí cân bằng
C. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì 0,5T
D. bằng động năng của vật khi vật đi qua vị trí cân bằng
- Câu 465 : Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật
A. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của vật
B. luôn hướng theo chiều chuyển động của vật
C. luôn hướng ngược chiều chuyển động của vật
D. có độ lớn tỉ lệ nghịch với tốc độ của vật
- Câu 466 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ đang dao động điều hòa với tần số góc ω dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Chọn gốc thế năng tại O. Khi vật ở li độ x thì thế năng của con lắc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 467 : Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử trên dây là O và M dao động lệch pha nhau
A. rad
B. rad
C. rad
D. rad
- Câu 468 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, vuông pha nhau và có biên độ lần lượt là . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 469 : Một sóng ngang lan truyền trên bề mặt của một chất lỏng, phương dao động của các phần tử môi trường
A. là phương ngang
B. vuông góc với phương truyền sóng
C. trùng với phương truyền sóng
D. là phương thẳng đứng
- Câu 470 : Một sóng cơ truyền trong một môi trường với vận tốc 100 m/s và có bước sóng 0,25 m. Chu kỳ của sóng đó là
A. 4. s
B. 25. s
C. 4.s
D. 25. s
- Câu 471 : Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi vật ở vị trí có li độ x = 2 cm, vật có động năng bằng thế năng. Biên độ dao động của vật là
A. cm
B. 4 cm
C. 2 cm
D. cm
- Câu 472 : Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 2π s và biên độ 5 cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng
A. 2,50 cm/s
B. 0,50 cm/s
C. 0,25 cm/s
D. 5,00 cm/s
- Câu 473 : Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại hai điểm A, B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực đại giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng
A. kλ với k = 0, ±1, ±2,…
B. (k+ 0,5)λ với k = 0, ±1, ±2,…
C. (2k + 1)λ với k = 0, ±1, ±2,…
D. 2kλ với k = 0, ±1, ±2,…
- Câu 474 : Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 200 g gắn với một lò xo nhẹ đang dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình li độ x = 2cos5t (x tính bằng cm; t tính bằng s). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc bằng
A. 1,0 mJ
B. 1,0 J
C. 10,0 mJ
D. 10,0 J
- Câu 475 : Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t = 0, vật đi O theo chiều dương. Phương trình li độ của vật là
A. cm
B. cm
C. cm
D. cm
- Câu 476 : Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 15 Hz và cùng pha. Tại một điểm M trên mặt nước cách A, B những khoảng = 12 cm, = 16 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực tiểu. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 15 cm/s
B. 48 cm/s
C. 30 cm/s
D. 24 cm/s
- Câu 477 : Một vật nhỏ tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 6 cm và 8 cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật nhỏ có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 15 cm
B. 1 cm
C. 20 cm
D. 10 cm
- Câu 478 : Một sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền dọc theo trục Ox với vận tốc 4 m/s. Hai điểm M, N trên trục Ox cách nhau 3 cm lệch pha nhau
A. 1,2π rad
B. 0,5π rad
C. 1,0π rad
D. 0,2π rad
- Câu 479 : Một vật nhỏ tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là = 5cos10t cm và = 10cos10t. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại bằng
A. 150 m/
B. 15 cm/
C. 150 cm/
D. 15 m/
- Câu 480 : Một vật nhỏ tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là = 10cos(100πt - 0,5π) cm, = 5cos(100πt + 0,5π) cm. Pha ban đầu của dao động tổng hợp có giá trị bằng
A. π rad
B. – π rad
C. – 0,5π rad
D. 0,5π rad
- Câu 481 : Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ
B. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ
C. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ
D. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ
- Câu 482 : Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hòa. Chu kì dao động của con lắc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 483 : Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động
B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng có chiều dài gấp hai lần biên độ dao động
C. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn không đổi
D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng có chiều dài bằng biên độ dao động
- Câu 484 : Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai phần tử môi trường
A. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng
B. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng
C. dao động ngược pha là một phần tư bước sóng
D. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng
- Câu 485 : Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng
B. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng
C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng
D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng
- Câu 486 : Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/, một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 95 g và chiều dài dây treo là 1,5 m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10 mJ
B. 9 J
C. 10 J
D. 9 mJ
- Câu 487 : Hai nguồn sóng cơ kết hợp A, B dao động điều hòa cùng pha, AB = 40 cm. Bước sóng bằng 1,2 cm. Điểm M thuộc miền giao thoa sao cho tam giác MAB vuông cân tại M. Dịch chuyển nguồn A ra xa B dọc theo phương AB một đoạn 5 cm. Số lần điểm M chuyển thành điểm dao động với biên độ cực đại là
A. 3 lần
B. 8 lần
C. 6 lần
D. 5 lần
- Câu 488 : Dao động tắt dần
A. luôn có lợi
B. có năng lượng giảm dần theo thời gian
C. có năng lượng không đổi theo thời gian
D. luôn có hại
- Câu 489 : Một chất điểm dao động điều hòa, có phương trình li độ x = 10cos(10πt + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tần số dao động của chất điểm bằng
A. 10π Hz
B. 10 Hz
C. 5 Hz
D. π Hz
- Câu 490 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 4cos(40πt – 2πx) mm. Biên độ của sóng này là
A. 8 mm
B. 16 mm
C. 2 mm
D. 4 mm
- Câu 491 : Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O, có phương trình li độ (x tính bằng cm; t tính bằng s). Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Chu kỳ dao động của chất điểm bằng 1 s
B. Tại vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm có độ lớn bằng 3 cm/s
C. Chiều dài quỹ đạo của chất điểm bằng 3 cm
D. Tại thời điểm t = 0, chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox
- Câu 492 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức xác định lực kéo về tác dụng lên vật ở li độ x là F = – kx. Nếu F tính bằng niutơn (N), x tính bằng mét (m) thì k tính bằng
A. N
B. Nm
C. N/m
D. N/
- Câu 493 : Một vật dao động điều hòa, có phương trình li độ x = Acos(ωt +φ). Gọi v là vận tốc tức thời của vật.Hệ thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 494 : Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn. Một học sinh đo được chiều dài con lắc là (148 ± 1) cm và chu kì dao động nhỏ của nó là (2,45 ± 0,01) s. Lấy = 9,87 và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là
A. g = (9,8± 0,1) m/
B. g = (9,7± 0,2) m/
C. g = (9,7± 0,1) m/
D. g = (9,8± 0,2) m/
- Câu 495 : Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng cơ kết hợp A, B cách nhau 10 cm dao động điều hòa cùng pha. Bước sóng bằng 2 cm. Gọi (∆) là đường thẳng thuộc mặt nước, đi qua A và vuông góc với AB. Gọi M là điểm thuộc (∆) dao động với biên độ cực đại và gần A nhất. MA bằng
A. 4,45 cm
B. 2,25 cm
C. 2,45 cm
D. 4,25 cm
- Câu 496 : Ba con lắc lò xo giống hệt nhau, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và cơ năng W. Chọn gốc thế năng tại O. Gọi lần lượt là động năng của ba con lắc. Tại thời điểm t, li độ và động năng của các vật nhỏ thỏa mãn và = W. Giá trị của n là
A. 16
B. 0
C. 8,0
D. 4
- Câu 497 : Một vật dao động điều hòa, có phương trình li độ (x tính bằng cm, t tính bằng s). Kể từ thời điểm t = 0, thời điểm vật qua vị trí có li độ theo chiều âm lần thứ 2017 là
A. 2016,25 s
B. 2016,75 s
C. 1008,75 s
D. 1008,25 s
- Câu 498 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi vật ở vị trí cân bằng O, lò xo giãn 4 cm. Kích thích cho vật dao động điều hòa với chu kỳ T theo phương thẳng đứng quanh O thì thấy thời gian lò xo ở trạng thái bị nén trong một chu kì là . Biên độ dao động của con lắc bằng
A. 6 cm
B. 2 cm
C. 16 cm
D. 8 cm
- Câu 499 : Một sóng cơ hình sin truyền trên một sợi dây nhỏ với vận tốc 4 m/s. Biết tần số sóng có giá trị nào đó nằm trong khoảng 22 Hz < f < 46 Hz. Điểm M cách nguồn một đoạn 20 cm luôn dao động cùng pha với nguồn. Giá trị của f bằng
A. 25 Hz
B. 40 Hz
C. 30 Hz
D. 35 Hz
- Câu 500 : Hai vật nhỏ dao động điều hòa với cùng chu kỳ T = 1 s dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Khi hai vật nhỏ cách xa nhau nhất thì vận tốc của vật một là –6πcm/s. Khi hai vật nhỏ gặp nhau thì vận tốc của vật hai là –8πcm/s. Biên độ dao động của một trong hai vật có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 3 cm
B. 4 cm
C. 6 cm
D. 5 cm
- Câu 501 : Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O, có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ theo thời gian như hình bên. Biết = 4,5 s. Kể từ thời điểm t = 0, thời điểm hai chất điểm cách nhau 10 cm lần thứ 2017 là
A. 3024,00 s
B. 3024,75 s
C. 3024,50 s
D. 3024,25 s
- Câu 502 : Một con lắc đơn dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của độ lớn lực căng T của dây treo vào li độ góc α. Khối lượng của con lắc đơn này có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 100 g
B. 300 g
C. 200 g
D. 400 g
- Câu 503 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện có điện dung C một điện áp có biểu thức u = cos(ωt + φ). Tại thời điểm cường độ dòng điện chạy qua mạch có giá trị i = U0ωC thì điện áp tức thời giữa hai bản tụ bằng
A.
B.
C. 0
D.
- Câu 504 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm: biến trở R, tụ điện có điện dung C = /π F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,5/π H. Điện áp đặt vào hai đầu mạch luôn không đổi và có biểu thức u = 220cos(100πt) V . Điều chỉnh biến trở R để công suất tiêu thụ trên mạch lớn nhất. Giá trị lớn nhất đó là
A. 484 W
B. 968 W
C. 242 W
D. 121 W
- Câu 505 : Trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A. 0,25 m
B. 1,5 m
C. 0,5 m
D. 1 m
- Câu 506 : Khi một đoạn mạch điện xoay chiều RLC đang có cộng hưởng điện, nếu chỉ điện trở R giảm thì
A. hệ số công suất của mạch giảm
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở giảm
C. công suất tiêu thụ của mạch giảm
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở không đổi
- Câu 507 : Đặt điện áp xoay chiều có tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp. Biết dung kháng của tụ điện nhỏ hơn cảm kháng của cuộn cảm thuần. So với cường độ dòng điện trong đoạn mạch thì điện áp hai đầu đoạn mạch
A. Ngược pha
B. sớm pha
C. cùng pha
D. trễ pha
- Câu 508 : Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm, khi qua vị trí cân bằng có tốc độ 37,68 cm/s. Tần số dao động của vật là
A. 6,28 Hz
B. 1 Hz
C. 3,14 Hz
D. 2 Hz
- Câu 509 : Một con lắc đơn dạo động điều hòa với tần số góc 5 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/. Chiều dài dây treo của con lắc bằng
A. 40 cm
B. 1,0 m
C. 1,6 m
D. 80 cm
- Câu 510 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A và có các pha ban đầu là -π/6 và -π/2 . Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên bằng
A.
B. A
C.
D. 2A
- Câu 511 : Âm la do dây đàn ghita và do dây đàn viôlon phát không thể có cùng
A. tần số
B. độ cao
C. âm sắc
D. độ to
- Câu 512 : Khi tăng tần số dòng điện xoay chiều lên 3 lần thì dung kháng của tụ điện
A. giảm lần
B. tăng lần
C. giảm 3 lần
D. tăng 3 lần
- Câu 513 : Đặt điện áp xoay chiều u =cos(100πt + φ) vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở R = Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,6/π H và tụ điện có điện dung C = /2π F mắc nối tiếp. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu mạch so với cường độ dòng điện chạy trong mạch là
A. π/3
B. π/6
C. -π/3
D. π/2
- Câu 514 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Gọi u, i lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện tức thời chạy qua mạch. , U là điện áp cực đại và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch. , I là giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện chạy qua mạch. Biểu thức liên hệ nào dưới đây không đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 515 : Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn
A. đổi chiều tác dụng khi vật đến vị trí biên
B. không đổi về cả hướng và độ lớn
C. hướng theo chiều chuyển động của vật
D. hướng về vị trí cân bằng
- Câu 516 : Khi đặt điện áp có biểu thức u = cos(ωt - π/3) V vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện chạy trong mạch đó có biểu thức i = cos(ωt - π/6) A. Hệ số công suất của mạch là
A.
B. 0,5
C.
D. 0,75
- Câu 517 : Trong sóng dừng, những điểm nằm giữa hai nút liền kề sẽ
A. luôn đứng yên
B. dao động cùng pha
C. dao động cùng tốc độ cực đại
D. dao động cùng biên độ
- Câu 518 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C thì điện áp cực đại giữa hai đầu mỗi phần tử bằng nhau và bằng 40 V. Khi tụ bị nối tắt thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng
A. V
B. 10 V
C. 20 V
D. 40 V
- Câu 519 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g, gọi là độ dãn của lò xo khi vật nặng cân bằng. Tần số của con lắc được xác định bởi công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 520 : Tại một nơi trên mặt đất, nếu chỉ tăng chiều dài dây treo của con lắc đơn lên 2 lần thì tần số dao động nhỏ của con lắc nơi đó sẽ
A. giảm lần
B. tăng lần
C. tăng 2 lần
D. không đổi
- Câu 521 : Bước sóng là
A. khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha
B. khoảng cách giữa hai phần tử sóng trên phương truyền sóng dao động cùng pha
C. khoảng cách gần nhất giữa hai phần tử của sóng dao động cùng pha
D. quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1 giây
- Câu 522 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L một điện áp có biểu thức u = cos(ωt + φ) . Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 523 : Một sợi dây đàn hồi căng ngang vào hai điểm cố định, tốc độ truyền sóng trên dây không đổi là 2 m/s. Khi kích thích để trên dây có sóng dừng với 5 bụng sóng thì bước sóng trên dây là 50 cm. Kích thích để trên dây có sóng dừng với tần số nhỏ nhất . Giá trị của là
A. 4 Hz
B. 24 Hz
C. 0,8 Hz
D. 16 Hz
- Câu 524 : Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài có phương trình u = 6cos(4πt + 0,02πx). Trong đó u và x được tính bằng centimet (cm) và t tính bằng giây (s). Quãng đường sóng truyền đi được trong thời gian 7,15 s là
A. 14,3 m
B. 15,2 m
C. 20 m
D. 16,5 m
- Câu 525 : Trong mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp có dòng điện xoay chiều với tần số góc ω. Điện áp giữa hai bản tụ trễ pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu mạch khi
A.
B.
C.
D.
- Câu 526 : Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức V, (ω luôn không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và giữa hai bản tụ lần lượt là V và 200 V. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với điện áp giữa hai bản tụ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 527 : Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào đại lượng nào dưới đây?
A. Pha ban đầu của ngoại lực
B. Tần số ngoại lực
C. Ma sát của môi trường
D. Biên độ của ngoại lực
- Câu 528 : Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150 V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 90 Ω và tụ điện có điện dung 26,526 µF mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện cực đại chạy qua mạch là
A. 1 A
B. 0,5 A
C. A
D. A
- Câu 529 : Để đo cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch, người ta mắc một ampe kế nhiệt lí tưởng nối tiếp với đoạn mạch cần đo. Khi đó, số chỉ của ampe kế là giá trị nào dưới đây của cường độ dòng điện?
A. Hiệu dụng
B. Tức thời
C. Cực đại
D. Trung bình
- Câu 530 : Năng lượng của con lắc lò xo dao động điều hòa
A. không phụ thuộc độ cứng của lò xo
B. tỉ lệ thuận với khối lượng vật nặng
C. không phụ thuộc khối lượng vật nặng
D. tỉ lệ thuận với biên độ dao động
- Câu 531 : Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số không phụ thuộc đại lượng nào của hai dao động thành phần?
A. Biên độ
B. Độ lệch pha giữa hai dao động
C. Pha ban đầu
D. Tần số
- Câu 532 : Gọi pha ban đầu của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ và pha ban đầu của dòng điện chạy qua mạch. Mối liên hệ giữa và là
A. ==
B. +=
C. =
D. =
- Câu 533 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại một nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m/, có độ cứng k = 50 N/m. Khi vật dao động thì lực kéo cực đại và lực nén cực đại mà lò xo tác dụng lên điểm treo lần lượt là 6 N và 2 N. Vận tốc cực đại của vật là:
A. 40π cm/s
B. 30π cm/s
C. 20π cm/s
D. 10π cm/s
- Câu 534 : Một con lắc đơn dao động tuần hoàn, mỗi phút con lắc thực hiện được 360 dao động. Tần số dao động của con lắc là
A. 5 Hz
B. 6 Hz
C. 7 Hz
D. 8 Hz
- Câu 535 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang trơn nhẵn với biên độ A = 10 cm, chu kì T = 0,5 s. Biết khối lượng của vật nặng m = 250 g. Lực đàn hồi cực đại tác dụng lên vật nặng có giá trị nào dưới đây?
A. 3 N
B. 2 N
C. 4 N
D. 5 N
- Câu 536 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(10πt - 2π/3) cm. Thời điểm đầu tiên (sau thời điểm t = 0 ) vật lặp lại vị trí ban đầu là:
A. 0,5 s
B. 2/15 s
C. 17/15 s
D. 1/15 s
- Câu 537 : Một con lắc đơn có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ góc tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Lực căng dây T của con lắc đơn ở vị trí có góc lệch cực đại là:
A. T = mgcos
B. T = mg(1 – 3cos)
C. T = 2mgsin
D. T = mgsin
- Câu 538 : Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 1 m và có 10 ngọn sóng đi qua trước mặt trong 9 s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A. 1,25 m/s
B. 0,9 m/s
C. 10/9 m/s
D. 1 m/s
- Câu 539 : Một sóng cơ có tần số 850 Hz truyền trong không khí. Hai điểm M và N trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,6 m dao động ngược pha nhau. Giữa M và N có duy nhất 1 điểm dao động cùng pha với M. Vận tốc truyền của sóng cơ trong không khí là
A. 450 m/s
B. 320 m/s
C. 340 m/s
D. 330 m/s
- Câu 540 : Một con lắc lò xo nằm ngang, vật nặng khối lượng m đang dao động điều hòa với biên độ A. Khi đang ở li độ cực đại x = A, người ta thả nhẹ lên m một vật khác cùng khối lượng và hai vật dính chặt vào nhau. Biên độ dao động mới của con lắc là
A.
B.
C.
D. A
- Câu 541 : Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc và chu kì T = 3 s. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ góc α = 0,5 là
A. 0,375 s
B. 0,5 s
C. 0,25 s
D. 0,2 s
- Câu 542 : Phát biểu nào sau đây về sóng cơ học là không đúng?
A. Sóng cơ học là quá trình lan truyền dao động cơ học trong một môi trường liên tục
B. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang
C. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ
- Câu 543 : Một nguồn O dao động với tần số f = 25 Hz tạo ra sóng trên mặt nước. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm dao động vuông pha với nhau nằm trên cùng một phương truyền sóng là 2,5 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng:
A. 25 cm/s
B. 50 cm/s
C. 1,5 m/s
D. 2,5 m/s
- Câu 544 : Lúc t = 0 một vật nhỏ dao động điều hòa có gia tốc (với a, A, ω lần lượt là gia tốc, biên độ và tần số góc của vật) và đang chuyển động theo chiều âm của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật được biểu diễn
A.
B.
C.
D.
- Câu 545 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, biên độ luôn luôn cùng pha nhau khi
A. một dao động đạt gia tốc cực đại thì li độ của dao động kia bằng 0
B. hiệu số pha bằng một số nguyên lẻ lần π
C. hiệu số pha bằng một số nguyên lẻ lần 0,5π
D. hai vật đi qua vị trí cân bằng tại một thời điểm theo cùng một chiều
- Câu 546 : Trong mạch dao động điện từ LC (L không đổi), nếu tần số của mạch phát ra tăng n lần thì cần
A. Tăng điện dung C lên n lần
B. giảm điện dung C xuống lần
C. giảm điện dung C xuống n lần
D. Tăng điện dung C lên lần
- Câu 547 : Sóng cơ học dọc truyền được trong các môi trường:
A. Rắn và lỏng
B. Lỏng và khí
C. Rắn, lỏng và khí
D. Khí và rắn
- Câu 548 : Sóng dọc là sóng
A. có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường luôn hướng theo phương thẳng đứng
B. có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường trùng với phương truyền sóng
C. có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường vuông góc với phương truyền sóng
D. Cả A và C
- Câu 549 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, quanh vị trí cân bằng O, giữa hai vị trí M và N. Trong giai đoạn nào động năng của con lắc lò xo tăng?
A. M đến N
B. N đến O
C. O đến M
D. N đến M
- Câu 550 : Sóng của đài FM phát trên tần số 300 kHz. Kênh phát của đài này có bước sóng là
A. 1 km
B. 300 m
C. 300 km
D. 3 km
- Câu 551 : Đặt điện áp u = coswt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng
A.
B. 0
C.
D.
- Câu 552 : Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thực hiện dao động tự do không tắt. Giá trị cực đại của điện áp giữa hai bản tụ điện bằng . Giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 553 : Mạch điện nối tiếp gồm R, cuộn dây có điện trở trong r và tụ điện có điện dung của tụ C thay đổi. Điện áp hai đầu là U ổn định, tần số f. Khi cực đại, dung kháng có giá trị
A.
B.
C.
D.
- Câu 554 : Một vật đang dao động cưỡng bức thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng, vật sẽ tiếp tục dao động
A. với tần số lớn hơn tần số riêng
B. với tần số bằng tần số riêng
C. với tần số nhỏ hơn tần số riêng
D. không còn chịu tác dụng của ngoại lực
- Câu 555 : Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng x = 8cos(2πt + 0,5π) cm. Nhận xét nào sau đây về dao động điều hòa trên là sai?
A. Sau 0,5 s kể từ thời điểm ban đầu vật lại trở về vị trí cân bằng
B. Lúc t = 0, chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương
C. Trong 0,25 s đầu tiên, chất điểm đi được một đoạn đường 8 cm
D. Tốc độ của vật sau 0,75 s kể từ lúc bắt đầu khảo sát, tốc độ của vật bằng không
- Câu 556 : Vật dao động điều hòa với biên độ A. Gọi là thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến li độ x = 0,5A và là thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí li độ x = 0,5A đến biên. Ta có
A. =
B. = 0,5
C. = 2
D. = 3
- Câu 557 : Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng cơ học:
A. Sóng cơ học là quá trình lan truyền trong không gian của các phần tử vật chất
B. Sóng cơ học là quá trình lan truyền của dao động theo thời gian
C. Sóng cơ học là lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất
D. Sóng cơ học là sự lan truyền của biên độ theo thời gian trong môi trường vật chất đàn hồi
- Câu 558 : Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ?
A. sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian
B. trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kỳ
C. sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến
D. trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau 0,5π
- Câu 559 : Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc lò xo thì
A. cơ năng và động năng biến thiên tuần hoàn cùng tần số, tần số đó gấp đôi tần số dao động
B. sau mỗi lần vật đổi chiều, có 2 thời điểm tại đó cơ năng gấp hai lần động năng
C. khi động năng tăng, cơ năng giảm và ngược lại, khi động năng giảm thì cơ năng tăng
D. cơ năng của vật bằng động năng khi vật đổi chiều chuyển động
- Câu 560 : Cường độ tức thời của dòng điện trong một mạch dao động là i = 0,05sin(2000t) A. Tụ điện trong mạch có điện dung bằng 5 mF. Khi đó độ tự cảm của cuộn dây là
A. 50 mH
B. 60 mH
C. 40 mH
D. 135 mH
- Câu 561 : Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ cm, vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nặng có vận tốc cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là
A. 4 m/s2
B. 10 m/s2
C. 2 m/s2
D. 5 m/s2
- Câu 562 : Một tụ điện có điện dung 10 mF được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy = 10. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu?
A. s
B. s
C. s
D. s
- Câu 563 : Biểu thức điện tích của tụ trong một mạch dao động có dạng q = Q0sin(2π.t) C. Thời điểm năng lượng từ bằng năng lượng điện đầu tiên là
A. 2,5.s
B. 0,625.s
C. 1,25.s
D. 5.s
- Câu 564 : Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m, vật nặng khối lượng m = 250 g, dao động điều hòa với biên độ là 4 cm. Lấy = 0 lúc vật ở vị trí biên, quãng đường vật đi được trong thời gian 0,1π s đầu tiên là
A. 12 cm
B. 8 cm
C. 16 cm
D. 24 cm
- Câu 565 : Trong đoạn mạch có 2 phần tử là X và Y mắc nối tiếp. Điện áp xoay chiều đặt vào X nhanh pha 0,5π với điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu phần tử Y và cùng pha với dòng điện trong mạch.
A. X là điện trở, Y là cuộn dây thuần cảm
B. Y là tụ điện, X là điện trở
C. X là điện trở, Y là cuộn dây không thuần cảm
D. X là tụ điện, Y là cuộn dây thuần cảm
- Câu 566 : Vecto cường độ điện trường của sóng điện từ tại điểm M trên mặt đất có hướng thẳng đứng từ trên xuống, vecto cảm ứng từ của nó nằm ngang và hướng từ đông sang tây. Sóng truyền đến M từ phía
A. Nam
B. Đông
C. Tây
D. Bắc
- Câu 567 : Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm có một đầu cố định, đầu kia được gắn với một thiết bị rung có tần số f, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, coi như hai đầu dây là hai nút sóng. Thời gian giữa 3 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,02 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. v = 12,0 m/s
B. v = 15,0 m/s
C. v = 22,5 m/s
D. v = 0,6 m/s
- Câu 568 : Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 30 W mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là 60 V. Dòng điện trong mạch lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch và lệch pha so với điện áp hai đầu cuộn dây. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch có giá trị bằng
A. 90 V
B. V
C. V
D. V
- Câu 569 : Con lắc lò xo nằm ngang, có độ cứng k = 2 N/cm, dao động điều hòa với phương trình x = 6sin(wt – 0,5π) cm. Kể từ lúc t = 0 đến thời điểm vật đi được quãng đường dài 9 cm. Lấy = 10, khối lượng của vật bằng
A. 800 g
B. 1 kg
C. 0,2 kg
D. 400 g
- Câu 570 : Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Trong mạch điện chỉ chứa tụ điện, cường độ dòng điện chậm pha so với điện áp tức thời hai đầu mạch 0,5π rad
B. Trong mạch điện chỉ chứa cuộn cảm, cường độ dòng điện nhanh pha so với điện áp tức thời hai đầu mạch 0,5π rad
C. Cuộn cảm có độ tự cảm L lớn sẽ cản trở dòng điện xoay chiều lớn
D. Dòng điện xoay chiều có tần số cao chuyển qua mạch có tụ điện khó hơn dòng điện có tần số thấp
- Câu 571 : Một đoạn mạch AM gồm một biến trở R nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L, nối tiếp đoạn mạch đó với một đoạn mạch MB chỉ chứa tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức u = U0cos(wt) V. Để khi R thay đổi mà điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM không đổi thì ta phải có
A. LCw2 = 1
B. LCw2 = 2
C. 2LCw = 1
D. 2LCw2 = 1
- Câu 572 : Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Hai điểm trên sợi dây cách nhau π/3 thì độ lệch pha có thể là
A. 0,5π
B. π
C. 2π/3
D. π/3
- Câu 573 : Khi ghép sát một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm đồng trục với một thấu kính phân kì có tiêu cự 10 cm ta có được thấu kính tương đương với tiêu cự là
A. –15 cm
B. 15 cm
C. 50 cm
D. 20 cm
- Câu 574 : Một con lắc đơn có chiều dài 1 m dao động với tại nơi có g = 9,8 m/. Vận tốc của con lắc khi qua vị trí cân bằng có giá trị là
A. 3,14 m/s
B. 1,62 m/s
C. 2,15 m/s
D. 2,16 m/s
- Câu 575 : Biểu thức định luật Ôm cho toàn mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 576 : Một tụ điện có điện dung 2000 pF mắc vào hai cực của nguồn điện hiệu điện thế 5000 V. Điện tích của tụ điện có giá trị là
A. 40 μC
B. 20 μC
C. 30 μC
D. 10 μC
- Câu 577 : Dao động duy trì là dao động tắt dần mà ta đã
A. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật
B. cung cấp thêm năng lượng để bù lại sự tiêu hao vì ma sát mà không làm thay đổi chu kì riêng của vật
C. kích thích lại dao động khi dao động bị tắt dần
D. làm mất lực cản môi trường đối với vật chuyển động
- Câu 578 : Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình cm. Vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường lớn gấp 4 lần vận tốc truyền sóng khi
A.
B.
C.
D.
- Câu 579 : Một quan sát viên đứng ở bờ biển nhận thấy rằng: khoảng cách giữa 5 ngọn sóng liên tiếp là 12 m. Bước sóng là:
A. 4 m
B. 2 m
C. 3 m
D. 1,2 m
- Câu 580 : Sóng dừng xảy ra trên dây AB = 20 cm với đầu B cố định, bước sóng bằng 8 cm. Trên dây có:
A. 5 bụng, 5 nút
B. 6 bụng, 5 nút
C. 6 bụng, 6 nút
D. 5 bụng, 6 nút
- Câu 581 : Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là:
A. biên độ và tốc độ
B. biên độ và gia tốc
C. biên độ và năng lượng
D. li độ và tốc độ
- Câu 582 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cos4πt cm. Hỏi vật dao động điều hòa với biên độ bằng bao nhiêu?
A. 4 cm
B. 2 cm
C. 3 cm
D. 6 cm
- Câu 583 : Chọn công thức đúng dùng để tính độ phóng đại của ảnh qua thấu kính mỏng
A.
B.
C.
D.
- Câu 584 : Thời gian liên tiếp để động năng và thế năng bằng nhau liên tiếp là 0,3 s. Chu kì động năng là
A. 0,6 s
B. 0,15 s
C. 0,5 s
D. 1,2 s
- Câu 585 : Biết hiệu điện thế = 5 V. Nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. = 5 V
B. = 5 V
C. = 5V
D. = 5V
- Câu 586 : Đặt vào hai đầu đoạn chứa biến trở R một nguồn điện 1 chiều ξ = 20 V và điện trở trong r. Thay đổi giá trị của biến trở thì thấy khi R1 = 2 Ω và R2 = 12,5 Ω thì giá trị công suất của mạch là như nhau. Công suất tiêu thụ cực đại trên mạch là
A. 10 W
B. 30 W
C. 40 W
D. 20 W
- Câu 587 : Phát biểu nào sau đây là sai: Cơ năng của dao động điều hòa bằng
A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ
B. động năng vào thời điểm ban đầu
C. động năng của vật khi nó qua vị trí cân bằng
D. thế năng của vật ở vị trí biên
- Câu 588 : Cường độ dòng điện được đo bằng dụng cụ nào sau đây?
A. ampe kế
B. Công tơ điện
C. Lực kế
D. nhiệt kế
- Câu 589 : Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo chiều dương. Sau thời gian vật chưa đổi chiều chuyển động và tốc độ giảm một nửa so với tốc độ ban đầu. Sau thời gian = 0,3π s vật đã đi được 18 cm. Vận tốc ban đầu của vật là
A. 25 cm/s
B. 20 cm/s
C. 40 cm/s
D. 30 cm/s
- Câu 590 : Đơn vị của độ tự cảm L là
A. Wb (Vê be)
B. H (Hen ri)
C. T (Tes la)
D. V (Volt)
- Câu 591 : Một thấu kính phân kỳ có tiêu cự là 25 cm. Độ tụ của kính có giá trị là
A. D = 0,04 dp
B. D = 5 dp
C. D = 4 dp
D. D = –4 dp
- Câu 592 : Công thức nào sau đây tính cảm ứng từ tại tâm của vòng dây tròn có bán kính R mang dòng điện I?
A.
B.
C.
D.
- Câu 593 : Một vật dao động điều hòa khi vật có li độ = 3 cm thì vận tốc của vật là = 40 cm/s, khi vật qua vị trí cân bằng thì vận tốc của vật là = 50 cm/s. Tần số của dao động điều hòa là
A. Hz
B. Hz
C. 10 Hz
D. Hz
- Câu 594 : Điều kiện xảy ra phản xạ toàn phần là:
A. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và i < igh
B. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và i > igh
C. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và i ≥ igh
D. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và i < igh
- Câu 595 : Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 36 cm. Đây là thấu kính
A. hội tụ có tiêu cự 8 cm
B. phân kì có tiêu cự 24 cm.hội tụ có tiêu cự 12 cm
C. hội tụ có tiêu cự 12 cm
D. phân kì có tiêu cự 8 cm
- Câu 596 : Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một đoạn 4 cm, chúng hút nhau một lực N. Để lực hút giữa chúng là 2,5.N thì chúng phải đặt cách nhau một khoảng
A. 8 cm
B. 5 cm
C. 2,5 cm
D. 6 cm
- Câu 597 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với chu kì là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 598 : Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì bước sóng
A. không đổi
B. tăng 4 lần
C. giảm 2 lần
D. tăng 2 lần
- Câu 599 : Tại hai điểm AB trên phương truyền sóng cách nhau 4 cm có phương trình lần lượt như sau:
A. Truyền từ M đến N với vận tốc 96 m/s
B. Truyền từ N đến M với vận tốc 0,96 m/s
C. Truyền từ M đến N với vận tốc 0,96 m/s.
D. Truyền từ N đến M với vận tốc 96 m/s
- Câu 600 : Trên một sợi dây có sóng dừng tần số góc ω = 20 rad/s. A là một nút sóng, điểm B là bụng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sợi dây thẳng thì khoảng cách AB = 9 cm và AB = 3AC .Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5 cm. Tốc độ dao động của điểm B khi li độ của nó có độ lớn bằng biên độ của điểm C là
A. cm/s
B. cm/s
C. 160 cm/s
D. 80 cm/s
- Câu 601 : Lăng kính có góc chiết quang A = 600, chiết suất n = . Góc lệch D đạt giá trị cực tiểu khi góc tới i có giá trị:
A. i = 900
B. i = 600
C. i = 450
D. i = 300
- Câu 602 : Cho đoạn mạch gồm ba điện trở R mắc với nhau như sơ đồ hình vẽ. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp không đổi U. Điện trở tương đương của đoạn mạch là:
A. R/3
B. 3R
C. 4R
D. 0,25R
- Câu 603 : Trên một đường thẳng cố định trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ và phản xạ âm, một máy thu ở cách nguồn âm một khoảng d thu được âm có mức cường độ âm là L; khi dịch chuyển máy thu ra xa nguồn âm thêm 9 m thì mức cường độ âm thu được là L – 20 dB. Khoảng cách d là
A. 10 m
B. 1 m
C. 9 m
D. 8 m
- Câu 604 : Thấu kính có độ tụ D = 5 điôp đó là thấu kính
A. phân kì có tiêu cự f = 5 cm
B. hội tụ có tiêu cự f = 20 cm
C. phân kì có tiêu cự f = 20 cm
D. hội tụ có tiêu cự f = 5 cm
- Câu 605 : Với tia sáng đơn sắc, chiết suất của nước là , của thủy tinh là . Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường khi tia sáng đó truyền từ nước sang thủy tinh là
A.
B.
C.
D.
- Câu 606 : Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian
B. biên độ dao động giảm dần theo thời gian
C. li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian
D. vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian
- Câu 607 : Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng
A. tạo ra hiệu điện thế lớn hay nhỏ của nguồn điện
B. thực hiện công của nguồn điện
C. di chuyển điện tích nhanh hay chậm của nguồn điện
D. dự trữ diện tích ở các cực của nguồn điện
- Câu 608 : Đặt hai điện tích và lại gần nhau trong không khí thì chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. > 0 và < 0
B. . < 0
C. < 0 và < 0
D. . > 0
- Câu 609 : Đơn vị của từ thông là
A. tesla (T)
B. vôn (V)
C. vebe (Wb)
D. henry (H)
- Câu 610 : Một sóng trên mặt nước, hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng dao động cùng pha với nhau thì cách nhau một đoạn thẳng
A. một phần tư bước sóng
B. hai lần bước sóng
C. nửa bước sóng
D. bước sóng
- Câu 611 : Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với tốc độ v, bước sóng λ. Tần số dao động f của sóng thỏa mãn hệ thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 612 : Một con lắc đơn có chiều dài ℓ, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số góc của con lắc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 613 : Một con lắc lò xo dao động với tần số riêng là 20 rad/s chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức biến thiên tuần hoàn. Thay đổi tần số góc của ngoại lực thì biên độ cưỡng bức thay đổi. Khi tần số góc của ngoại lực cưỡng bức lần lượt là 10 rad/s và 15 rad/s thì biên độ lần lượt là và . So sánh và ?
A. >
B. =
C. <
D. = 1,5
- Câu 614 : Từ một mạch kín đặt trong một từ trường, từ thông qua mạch biến thiên một lượng trong một khoảng thời gian ∆t. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín này được xác định theo công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 615 : Đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện là
A. hiệu điện thế giữa hai bản tụ
B. điện dung của tụ điện
C. điện tích của tụ điện
D. cường độ điện trường giữa hai bản tụ
- Câu 616 : Trong sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất bằng
A. một phần tư bước sóng
B. hai lần bước sóng
C. một nửa bước sóng
D. một bước sóng
- Câu 617 : Số chỉ của ampe kế khi mắc nối tiếp vào đoạn mạch điện xoay chiều cho ta biết giá trị cường độ dòng điện
A. cực đại
B. hiệu dụng
C. trung bình
D. tức thời
- Câu 618 : Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng 8 cm. Biên độ dao động của vật bằng
A. 16 cm
B. 2 cm
C. 8 cm
D. 4 cm
- Câu 619 : Âm do hai loại nhạc cụ phát ra luôn khác nhau về
A. độ cao
B. âm sắc
C. độ to
D. mức cường độ âm
- Câu 620 : Gọi q là điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong khoảng thời gian t thì cường độ của dòng điện không đổi được tính theo công thức?
A.
B.
C.
D.
- Câu 621 : Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng dưới tác dụng của lực điện trường của các
A. electron tự do
B. ion âm
C. nguyên tử
D. ion dương
- Câu 622 : Một sóng ngang truyền trên trục Ox được mô tả bởi phương trình trong đó x, u được đo bằng cm và t đo bằng s. Tốc độ dao động cực đại của phần tử môi trường lớn gấp 4 lần tốc độ truyền sóng nếu
A.
B.
C.
D.
- Câu 623 : Chọn phát biểu sai? Dòng điện xoay chiều có biểu thức: i = 2cos100πt (A) thì có
A. cường độ cực đại là 2A
B. chu kì là 0,02 s
C. tần số 50 Hz
D. cường độ hiệu dụng là A
- Câu 624 : Với thấu kính hội tụ có tiêu cự f, ảnh của vật thật qua thấu kính đó sẽ cùng chiều với vật khi vật đặt các thấu kính một khoảng
A. lớn hơn 2f
B. nhỏ hơn f
C. lớn hơn f
D. bằng f
- Câu 625 : Tính chất cơ bản của từ trường là gây ra
A. lực hấp dẫn lên vật đặt trong nó
B. sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh
C. lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và các nam châm đặt trong nó
D. lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện khác đặt trong nó
- Câu 626 : Trong dao động điều hòa với tần số góc ω thì gia tốc a liên hệ với li độ x bằng biểu thức
A. a = x
B. a =
C. a =
D. a = x
- Câu 627 : Nếu cường độ dòng điện chạy trong khung dây dẫn tròn tăng 2 lần và đường kính khung dây dẫn đó tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây đó
A. không đổi
B. tăng 2 lần
C. giảm 2 lần
D. tăng 4 lần
- Câu 628 : Một sợi dây AB dài 60 cm, hai đầu cố định. Khi sợi dây dao động với tần số 100 Hz thì trên dây có sóng dừng và trên dây có 4 nút (kể cả A, B). Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 40 m/s
B. 4 m/s
C. 20 m/s
D. 40 cm/s
- Câu 629 : Một sợi dây dài ℓ = 2m, hai đầu cố định. Người ta kích thích để có sóng dừng xuất hiện trên dây. Bước sóng dài nhất bằng
A. 1m
B. 2m
C. 4m
D. 0,5m
- Câu 630 : Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp và dao động theo phương thẳng đứng, cùng pha, với cùng biên độ a không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Khi có sự giao thoa hai sóng đó trên mặt nước thì dao động tại trung điểm của đoạn có biên độ
A. bằng 2a
B. bằng 0,5a
C. bằng a
D. cực tiểu
- Câu 631 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F = 5cos10t (N) (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy = 10. Giá trị của m bằng
A. 100 g
B. 4 kg
C. 0,4 kg
D. 250 g
- Câu 632 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R = 10 Ω thì trong mạch xuất hiện dòng điện xoay chiều. Biết nhiệt lượng tỏa ra trong 30 phút là 900 kJ. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 10 A
B. A
C. A
D. A
- Câu 633 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm. Vật thực hiện được 5 dao động mất 10 s. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động bằng
A. 4π cm/s
B. 8π cm/s
C. 6π cm/s
D. 2π cm/s
- Câu 634 : Hãy chọn phát biểu đúng. Độ lớn lực tương tác điện giữa hai điện tích điểm trong không khí
A. tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích
B. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích điểm
C. tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích
D. tỉ lệ thuận với tích khối lượng của hai điện tích
- Câu 635 : Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,06 s. Âm do lá thép phát ra là
A. hạ âm
B. siêu âm
C. nhạc âm
D. âm mà tai người nghe được
- Câu 636 : Công thức tính tần số dao động điều hòa của con lắc lò xo là
A.
B.
C.
D.
- Câu 637 : Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy phao nhấp nhô lên xuống tại chỗ 16 lần trong 30 giây và khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp nhau bằng 24 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là
A. v = 12 m/s
B. v = 3 m/s
C. v = 2,25 m/s
D. v = 4,5 m/s
- Câu 638 : Gọi M, N, I là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O cố định. Khi lò xo có chiều dài tự nhiên thì OM = MN = NI = 10 cm. Gắn vật nhỏ vào đầu dưới I của lò xo và kích thích để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3; lò xo giãn đều; khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N là 12 cm. Lấy = 10. Vật dao động với tần số là
A. 2,5 Hz
B. 3,5 Hz
C. 1,7 Hz
D. 2,9 Hz
- Câu 639 : Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng ngang nhẵn, cách điện gồm vật nặng khối lượng 50 g, tích điện q = 20 μC và lò xo có độ cứng k = 20 N/m. Khi vật đang nằm cân bằng thì người ta tạo một điện trường đều E = V/m trong không gian bao quanh con lắc có hướng dọc theo trục lò xo trong khoảng thời gian nhỏ Δt = 0,01 s và coi rằng trong thời gian này vật chưa kịp dịch chuyển. Sau đó con lắc dao động với biên độ là
A. 10 cm
B. 20 cm
C. 1 cm
D. 2 cm
- Câu 640 : Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì s. Chiều dài của con lắc đơn đó bằng
A. 0,2 m
B. 2 cm
C. 2 m
D. 0,2 cm
- Câu 641 : Tại một nơi trên mặt đất, có hai con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc và chu kì tương ứng với . Ban đầu cả hai con lắc đều ở vị trí biên. Sau thời gian đầu tiên, quãng đường mà vật nhỏ của hai con lắc đi được bằng nhau. Tỉ số có bằng
A. 5/6
B. 7/3
C. 14/15
D. 28/75
- Câu 642 : Từ thông qua một diện tích S đặt trong từ trường không phụ thuộc vào
A. độ lớn cảm ứng từ
B. góc tạo bởi pháp tuyến và véc tơ cảm ứng từ
C. nhiệt độ môi trường
D. diện tích đang xét
- Câu 643 : Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω = 10 rad/s. Khi vận tốc của vật bằng 20 cm/s thì gia tốc của nó bằng m/. Biên độ dao động của vật bằng
A. 2 cm
B. 4 cm
C. 1 cm
D. 0,4 cm
- Câu 644 : Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 2 m/s. Dao động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31 cm và 32,5 cm lệch pha nhau
A. 1,2π rad
B. 2,4π rad
C. 0,5π rad
D. 0,6π rad
- Câu 645 : Suất điện động của một pin là 1,5 V. Công của lực lạ khi dịch chuyển điện tích +2 C từ cực âm tới cực dương bên trong nguồn điện là
A. 0,75 J
B. 4,3 J
C. 4,5 J
D. 3 J
- Câu 646 : Hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động ngược pha với tần số f = 40 Hz, vận tốc truyền sóng v = 60 cm/s. Khoảng cách giữa hai nguồn sóng là 6,75 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại giữa A và B là
A. 8
B. 7
C. 10
D. 9
- Câu 647 : Công thức biểu diễn đúng sự liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng λ, chu kì T và tần số sóng f là
A.
B.
C.
D.
- Câu 648 : Tại O có một nguồn phát sóng cơ với tần số f = 20 Hz, tốc độ truyền sóng là 60 cm/s. Ba điểm thẳng hàng A, B, C nằm trên cùng phương truyền sóng và cùng phía so với O. Biết OA = 8 cm; OB = 25,5 cm; OC = 40,5 cm. Số điểm dao động cùng pha với A trên đoạn BC là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
- Câu 649 : Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của gia tốc theo thời gian trong dao động điều hòa có hình dạng là
A. đường tròn
B. đường elíp
C. đoạn thẳng
D. đường hình sin
- Câu 650 : Chọn câu sai. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây có dòng điện đặt trong từ tường đều tỉ lệ với
A. cảm ứng từ tại điểm đặt đoạn dây
B. chiều dài của đoạn dây
C. góc hợp bởi đoạn dây và đường sức từ
D. cường độ dòng điện đặt trong đoạn dây
- Câu 651 : Tốc độ truyền sóng cơ học trong một môi trường phụ thuộc vào
A. tần số sóng và bước sóng
B. bản chất của môi trường truyền sóng
C. bước sóng
D. biên độ của sóng, chu kì và bước sóng
- Câu 652 : Trong hiện tượng khúc xạ
A. góc khúc xạ luôn nhỏ hơn góc tới
B. mọi tia sáng truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt đều bị đổi hướng
C. khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn thì góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
D. khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn thì góc khúc xạ lớn hơn góc tới
- Câu 653 : Con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m. Tác dụng một ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều hòa biên độ và tần số = 6 Hz thì biên độ dao động . Nếu giữ nguyên biên độ mà tăng tần số ngoại lực đến = 7 Hz thì biên độ dao động ổn định là . So sánh và ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 654 : Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch điện. Tại thời điểm t, điện áp có giá trị V và đang giảm. Tại thời điểm (s), điện áp này có giá trị bằng
A. 200 V
B. V
C. V
D. V
- Câu 655 : Tiến hành thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong không khí, một học sinh đo được bước sóng của sóng âm là (75 ± 1) (cm), tần số dao động của âm thoa là (440 ± 10) (Hz). Tốc độ truyền âm tại nơi làm thí nghiệm là
A. (330,0 ± 11,0) (m/s)
B. (330,0 ± 11,0) (cm/s)
C. (330,0 ± 11,9) (m/s)
D. (330,0 ± 11,9) (cm/s)
- Câu 656 : Hai vật nhỏ cùng dao động điều hòa với tần số 0,5 Hz dọc theo hai đường thẳng song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của hai vật nằm trên đường thẳng vuông góc với trục Ox tại điểm O. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai vật theo phương Ox là 12cm. khoảng thời gian ngắn nhất để khoảng cách giữa hai vật theo phương Ox là 6 cm tính từ thời điểm 2 vật đi ngang qua nhau là
A. 1/3 s
B. 1/6 s
C. 1/24 s
D. 1/12 s
- Câu 657 : Một sóng hình sin lan truyền trên mặt nước từ nguồn O với bước sóng λ. Ba điểm A, B, C trên hai phương truyền sóng sao cho OA vuông góc với OC và B là một điểm thuộc tia OA sao cho OB > OA. Biết OA = 7λ. Tại thời điểm người ta quan sát thấy giữa A và B có 5 đỉnh sóng (kể cả A và B) và lúc này góc đạt giá trị lớn nhất. Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn AC là
A. 7
B. 5
C. 6
D. 4
- Câu 658 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, 2 nguồn sóng A và B cách nhau 11 cm và dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước có phương trình = = 5cos(200πt) (mm). Tốc độ truyền sóng v = 1,5 m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Chọn hệ trục xOy thuộc mặt phẳng mặt nước khi yên lặng, gốc O trùng với B và a nằm trên Ox. Điểm C trên trục Oy sao cho AB = 2CB. Điểm D thuộc AC sao cho AC = 3CD. Một chất điểm chuyển động thẳng đều từ D dọc theo tia đối với tia DB với tốc độ cm/s. Trong thời gian t = 2,5s kể từ lúc chuyển động chất điểm cắt bao nhiêu vân cực đại trong vùng giao thoa?
A. 6
B. 13
C. 7
D. 12
- Câu 659 : Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 25 N/m một đầu được gắn với hòn bi nhỏ có khối lượng m = 100g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng, tại thời điểm t = 0 người ta thả cho con lắc rơi tự do sao cho trục lò xo luôn nằm theo phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lò xo. Đến thời điểm (s) thì đầu trên của lò xo đột ngột bị giữ lại cố định. Lấy g = 10 m/, = 10. Bỏ qua ma sát, lực cản. Tốc độ của hòn bi tại thời điểm (s) có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 60 cm/s
B. 100 cm/s
C. 90 cm/s
D. 120 cm/s
- Câu 660 : Hai chất điểm thực hiện dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song song (coi như trùng nhau) có gốc tọa độ cùng nằm trên đường vuông góc chung qua O. Gọi (cm) là li độ của vật 1 và (cm/s) là vận tốc của vật 2 thì tại mọi thời điểm chúng liên hệ với nhau theo hệ thức: . Biết rằng khoảng thời gian giữa hai lần gặp nhau liên tiếp của hai vật là s. Lấy = 10. Tại thời điểm gia tốc của vật 1 là 40 cm/ thì gia tốc của vật 2 là
A. 40 cm/
B. cm/
C. cm/
D. cm/
- Câu 661 : Đặt điện áp (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm . Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn ảm là V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm này là
A. (A)
B. (A)
C. (A)
D. (A)
- Câu 662 : Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 20 cm, cùng tần số 40 Hz, ngược pha. Tốc độ truyền sóng là 1,2 m/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực tiểu cách đường trung trực của AB gần nhất 1 khoảng là
A. 26,15 mm
B. 27,75 mm
C. 19,76 mm
D. 32,4m
- Câu 663 : Một điện tích điểm dương Q trong chân không gây ra tại điểm M cách điện tích một khoảng r = 30 cm một điện trường có cường độ E = 40000 V/m. Độ lớn điện tích Q là
A. Q = 3.C
B. Q = 3.C
C. Q = 4.C
D. Q = 3.C
- Câu 664 : Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt nước với bước sóng λ. Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước đang dao động. Biết OM = 8λ, ON = 12λ và OM vuông góc với ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử nước dao động ngược pha với dao động của nguồn O là
A. 7
B. 5
C. 4
D. 6
- Câu 665 : Một người có điểm cực cận cách mắt 25 cm và điểm cực viễn ở vô cực quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ +10 điốp. Mắt đặt sau kính 1 cm. Hỏi phải đặt vật trong khoảng nào trước kính?
A. Vật cách kính từ 7,14 cm đến 11 cm
B. Vật cách kính từ 7,06 cm đến 10 cm
C. Vật cách kính từ 7,14 cm đến 10 cm
D. Vật cách kính từ 16,7 cm đến 10 cm
- Câu 666 : Hai âm có cùng độ cao là hai âm có cùng
A. cường độ âm
B. mức cường độ âm
C. biên độ
D. tần số
- Câu 667 : Một cuộn dây có hệ số tự cảm 10 mH có dòng điện 20 A chạy qua. Năng lượng từ trường tích lũy trong cuộn dây là
A. 2 J
B. 0,4 J
C. 1 J
D. 4 J
- Câu 668 : Chọn câu phát biểu đúng?
A. Ảnh của vật nhìn qua kính hiển vi là ảnh ảo ngược chiều với vật
B. Ảnh của vật nhìn qua kính thiên văn ngược chiều và lớn hơn vật
C. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính của kính hiển vi thay đổi được
D. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính của kính thiên văn không thay đổi được
- Câu 669 : Phát biểu nào sau đây là sai? Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số
A. lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha
B. phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần
C. phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần
D. nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha
- Câu 670 : Ba điểm A, B, C trên mặt nước là 3 đỉnh của tam giác đều có cạnh bằng 8 cm, trong đó A và B là 2 nguồn phát sóng giống nhau, có bước sóng 0,8 cm. Điểm M trên đường trung trực của AB, dao động cùng pha với điểm C và gần C nhất thì phải cách C một khoảng bằng
A. 0,84 cm
B. 0,81 cm
C. 0,94 cm
D. 0,91 cm
- Câu 671 : Mắc nối tiếp 1 ampe kế với 1 vôn kế vào hai cực của một acquy (điện trở trong của acquy nhỏ không đáng kể), vôn kế chỉ 6 V. Người ta mắc thêm một vôn kế như vậy song song với vôn kế ban đầu thì thấy tổng số chỉ của hai vôn kế lúc này là 10 V. Nếu mắc song song thêm rất nhiều vôn kế như vậy nữa thì tổng số chỉ của tất cả các vôn kế lúc này là
A. 16 V
B. 10 V
C. 6 V
D. 30 V
- Câu 672 : Phát biểu nào sau đây về dao động cưỡng bức là đúng?
A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ
B. Dao động cưỡng bức là dao động có tần số thay đổi theo thời gian
C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn
D. Biên độ của dao động cưỡng bức bằng biên độ của ngoại lực tuần hoàn
- Câu 673 : Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo chiều dương. Sau thời gian vật chưa đổi chiều chuyển động và tốc độ giảm một nửa so với tốc độ ban đầu. Sau thời gian = 0,3π s vật đã đi được 18 cm. Vận tốc ban đầu của vật là
A. 20 cm/s
B. 40 cm/s
C. 30 cm/s
D. 25 cm/s
- Câu 674 : Một vật dao động điều hoà với phương trình gia tốc . Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 675 : Trên một sợi dây có sóng dừng tần số góc ω = 20 rad/s. A là một nút sóng, điểm B là bụng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sợi dây thẳng thì khoảng cách AB = 9 cm và AB = 3AC. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5 cm. Tốc độ dao động của điểm B khi li độ của nó có độ lớn bằng biên độ của điểm C là
A. 160 cm/s
B. cm/s
C. cm/s
D. 80 cm/s
- Câu 676 : Hai con lắc lò xo M và N giống hệt nhau, đầu trên của hai lò xo được cố định ở cùng một giá đỡ nằm ngang. Vật nặng của mỗi con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ của con lắc M là A, của con lắc N là A. Trong quá trình dao động chênh lệch độ cao lớn nhất của hai vật là A. Khi động năng của con lắc M cực đại và bằng 0,12 J thì động năng của con lắc N là
A. 0,08 J
B. 0,27 J
C. 0,12 J
D. 0,09 J
- Câu 677 : Một sóng dừng trên dây có dạng
A. 120 cm/s
B. 40 mm/s
C. 40 cm/s
D. 80 cm/s
- Câu 678 : Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 12 cm. Biên độ dao động của vật là
A. 3 cm
B. 12 cm
C. 24 cm
D. 6 cm
- Câu 679 : Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Biết độ cứng k = 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số là
A. 6 Hz
B. 2 Hz
C. 4 Hz
D. 3 Hz
- Câu 680 : Trên một đường thẳng cố định trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ và phản xạ âm, một máy thu ở cách nguồn âm một khoảng d thu được âm có mức cường độ âm là L; khi dịch chuyển máy thu ra xa nguồn âm thêm 9 m thì mức cường độ âm thu được là L – 20 dB. Khoảng cách d là
A. 1 m
B. 9 m
C. 8 m
D. 10 m
- Câu 681 : Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển có hướng
A. của các ion dương ngược chiều điện trường
B. của các electron tự do ngược chiều điện trường
C. của các electron tự do cùng chiều điện trường
D. của các ion dương theo chiều điện trường, của các ion âm và electron tự do ngược chiều điện trường
- Câu 682 : Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí vào thủy tinh có chiết suất n = 1,5 với góc tới 300. Tính góc khúc xạ bằng
A. 48,60
B. 24,50
C. 19,50
D. 600
- Câu 683 : Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là
A. tần số dao động
B. pha ban đầu
C. chu kỳ dao động
D. tần số góc
- Câu 684 : Công thức tính tần số dao động của con lắc lò xo
A.
B.
C.
D.
- Câu 685 : Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos20ωt(cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 1 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng ?
A. 40
B. 30
C. 10
D. 20
- Câu 686 : Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn là
A. 5
B. 9
C. 8
D. 11
- Câu 687 : Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, ngược pha, có biên độ lần lượt là . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 688 : Một vật dao động điều hòa với tần số f = 2 Hz. Chu kì dao động của vật này là
A. 0,5s
B. 1s
C. 1,5s
D. s
- Câu 689 : Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,5 m. Tần số của sóng đó là
A. 27,5 Hz
B. 440 Hz
C. 50 Hz
D. 220 Hz
- Câu 690 : Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình = Acos(ωt) và = Asin(ωt) là hai dao động
A. cùng pha
B. lệch pha π/3
C. ngược pha
D. lệch pha π/2
- Câu 691 : Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc v thì động năng của nó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 692 : Tại một nơi xác định, chu kỳ của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. gia tốc trọng trường
B. chiều dài con lắc
C. căn bậc hai gia tốc trọng trường
D. căn bậc hai chiều dài con lắc
- Câu 693 : Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không
B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại
C. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại
D. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không
- Câu 694 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 10 N/m và viên bi có khối lượng 0,1 kg dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và m/. Biên độ dao động của viên bi là
A. cm
B. 4 cm
C. cm
D. 16 cm
- Câu 695 : Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5cm, chu kì 2s. Tại thời điểm t = 0s vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là:
A. cm
B. cm
C. cm
D. cm
- Câu 696 : Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng trong không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60dB, tại B là 40dB . Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB có giá trị là
A. 50 dB
B. 26,3 dB
C. 17 dB
D. 45,2 dB
- Câu 697 : Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp cùng phương và cùng pha dao động. Biết biên độ, vận tốc của sóng không đổi trong quá trình truyền, tần số của sóng bằng 40 Hz và có sự giao thoa sóng trong đoạn MN. Trong đọan MN, hai điểm dao động có biên độ cực đại gần nhau nhất cách nhau 3 cm. Vận tốc truyền sóng trong môi trường này bằng
A. 2,4 m/s
B. 0,3 m/s
C. 1,2 m/s
D. 0,6 m/s
- Câu 698 : Một sóng cơ học có bước sóng λ truyền theo một đường thẳng từ điểm M đến điểm N. Biết khoảng cách MN = d. Độ lệch pha Δϕ của dao động tại hai điểm M và N là
A.
B.
C.
D.
- Câu 699 : Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối lượng m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì dao động của con lắc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 700 : Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là = acos40πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động ngược pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO là
A. cm
B. cm
C. 10 cm
D. cm
- Câu 701 : Điều nào sau đây không đúng về dao động điều hòa?
A. Pha của dao động điều hòa được dùng để xác định trạng thái dao động
B. Dao động điều hòa là dao động có tọa độ là một hàm số dạng cos hoặc sin theo thời gian
C. Biên độ của dao động điều hòa là li độ lớn nhất của dao động. Biên độ không đổi theo thời gian
D. Tần số là số giây thực hiện xong một dao động điều hòa
- Câu 702 : Một vật dao động điều hòa với phương trình cm. Trong giây đầu tiên vật đi được quãng đường là cm. Chu kỳ của vật là
A. 2 s
B. 4 s
C. 2,5 s
D. 5 s
- Câu 703 : Một vật dao động có vận tốc thay đổi theo quy luật . Một trong các thời điểm vật đi qua vị trí x = -5cm là
A. 3/4s
B. 2/3s
C. 1/3s
D. 1/6s
- Câu 704 : Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600 N/m. Khi quả nặng ở VTCB, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên độ dao động của quả nặng
A. A = 5m
B. A = 5cm
C. A = 0,125m
D. A = 0,125cm
- Câu 705 : Một lò xo có độ cứng k = 16 N/m có một đầu được giữ cố định còn đầu kia gắn vào quả cầu khối lượng M = 240g đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Một viên bi có khối lượng m = 10g bay với vận tốc = 10 m/s theo phương ngang đến gắn vào quả cầu và sau đó quả cầu cùng viên bi dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Bỏ qua ma sát và sức cản không khí. Biên độ dao động của hệ là
A. 5cm
B. 10cm
C. 12,5 cm
D. 2,5 cm
- Câu 706 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A, tại vị trí cân bằng của lò xo giãn một đoạn ∆l, biết . Tỉ số giữa độ lớn lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu trong quá trình dao động bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 707 : Cho đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với điện tụ điện có dung kháng là 80Ω. Biết hiệu điện thế hai đầu cuộn dây nhanh pha hơn cường độ dòng điện , toàn mạch có tính cảm kháng và hệ số công suất là 0,8. Điện trở thuần của cuộn dây là
A. 40Ω
B. 120Ω
C. 160Ω
D. 320Ω
- Câu 708 : Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/, một con lắc đơn dao động điều hòa cùng tần số với một con lắc lò xo dao động điều hòa có vật nặng khối lượng 0,5 kg và lò xo có độ cứng 10 N/m. Chiều dài con lắc đơn là
A. 0,98 m
B. 0,45 m
C. 0,49 m
D. 0,76 m
- Câu 709 : Một con lắc đơn được treo vào trần thang máy tại nơi có g = 10 m/. Khi thang máy đứng yên con lắc có chu kì dao động nhỏ là T = 1s và biên độ góc là . Đúng lúc vật nhỏ ở biên dương thì thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc 2,5 m/. Chu kì và biên độ của con lắc đơn từ thời điểm đó là
A. 0,8944s và
B. 1,1276s và
C. 1538s và
D. 0,8756s và
- Câu 710 : Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động là
A. cm
B. cm
C. cm
D.
- Câu 711 : Chọn câu đúng khi nói về sự tổng hợp dao động
A. Biên độ dao động tổng hợp cực tiểu, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số chẵn của
B. Biên độ dao động tổng hợp của cực tiểu, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số chẵn của π
C. Biên độ dao động tổng hợp của cực đại, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số chẵn của π
D. Biên độ dao động tổng hợp của cực đại, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số lẻ của π
- Câu 712 : Đáp án nào đúng?
A. Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường luôn trùng với phương truyền sóng. Âm thanh trong không khí là sóng dọc
B. Sóng cơ học là quá trình lan truyền trong không gian của các phần tử vật chất
C. Sóng ngang là sóng có phương dao động nằm ngang
D. Sóng ngang là sóng có phương truyền dao động nằm ngang
- Câu 713 : Một nguồn sóng tại điểm O trên mặt nước dao động điều hòa với f = 2Hz, khoảng cách giữa 7 ngọn sóng liên tiếp dọc theo một nửa đường thẳng từ O là 60 cm. Tốc độ sóng là
A. 17,14 cm/s
B. 120 cm/s
C. 20 cm/s
D. 30 cm/s
- Câu 714 : Đáp án nào chưa chuẩn?
A. Giao thoa sóng là hiện tượng xảy ra khi hai sóng phát ra từ hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số, có độ lệch pha không đổi theo thời gian đan xen vào nhau
B. Đề hai sóng giao thoa được với nhau thì chúng phải là hai sóng kết hợp
C. Sóng dừng xuất hiện do sự chồng chất của các sóng có cùng phương truyền sóng
D. Điều kiện về chiều dài để có sóng dừng trên dây khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là
- Câu 715 : Đáp án nào sai?
A. Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi trường là cực tiểu giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp cùng pha tới là với
B. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định, bước sóng bằng khoảng cách giữa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp
C. Ở cả giao thoa và sóng, dừng điểm cực đại là điểm mà ở đó hai sóng cùng pha
D. Trong giao thoa sóng, trên mặt nước họ các đường cực đại, cực tiểu giao thoa cùng có tiêu điểm là vị trí hai nguồn sóng
- Câu 716 : Hai mũi nhọn cách nhau 8cm gắn vào một cầu rung có tần số f = 100Hz, đặt chạm nhẹ vào mặt một chất lỏng. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 0,8 m/s. Hai nguồn dao động theo phương thẳng đứng có phương trình = acosωt. Biết phương trình dao động của điểm trên mặt chất lỏng cách đều là = 2acos(ωt -20π). Trên đường trung trực của điểm gần nhất và dao động pha với cách đoạn
A. 0,91 cm
B. 0,94 cm
C. 0,8 cm
D. 0,84 cm
- Câu 717 : Một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định. Khi dây rung với tần số f thì trên dây có 4 bó sóng. Khi tần số tăng thêm 10Hz thì trên dây có 5 bụng sóng, vận tốc truyền sóng trên dây là 10 m/s. Chiều dài và tần số rung ban đầu của dây là
A. l = 25 cm, f = 40 Hz
B. l = 40 cm, f = 50 Hz
C. l = 50 cm, f = 40 Hz
D. l = 50 cm, f = 50 Hz
- Câu 718 : Chọn đáp án đúng
A. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không
B. Tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ họa âm bậc 2
C. Để tăng độ cao của âm thanh do một dây đàn phát ra ta phải kéo căng dây đàn hơn
D. Âm nghe được, siêu âm, hạ âm khác nhau cả về bản chất vật lý và tác dụng sinh lý
- Câu 719 : Đáp án nào sai
A. Tại sao người phân biệt tiếng nói của những người khác nhau là do âm sắc của những người đó khác nhau
B. Tại người phân biệt tiếng nói của những người khác nhau là do độ cao của âm ở những người đó khác nhau
C. Tần số là một đặc trưng vật lí của âm
D. Âm lượng là một đặc tính sinh lí của âm
- Câu 720 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về về dao động cơ học?
A. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy
B. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hòa tác dụng lên hệ ấy
C. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy
D. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hòa bằng tần số dao động riêng của hệ
- Câu 721 : Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng
A.
B.
C. 0
D.
- Câu 722 : Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 723 : Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T, ở thời điểm ban đầu = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T/4 là
A. A/2
B. A
C. A/4
D. 2A
- Câu 724 : Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 10Ω và tụ điện có điện dung mắc nối tiếp. Dòng điện chạy qua mạch có biểu thức (A). Biểu thức điện áp ở hai đầu đoạn mạch có biểu thức như thế nào?
A. (V)
B. (V)
C. (V)
D. (V)
- Câu 725 : Đoạn mạch xoay chiều với điện áp hai đầu đoạn mạch ổn định, có RLC (L thuần cảm) mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch lệch pha là so với cường độ dòng điện qua mạch. Ở thời điểm t, điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa LC là V và điện áp tức thời hai đầu điện trở R là V. Điện áp cực đại hai đầu điện trở R là
A. 200 V
B. 321,5 V
C. 173,2 V
D. 316,2 V
- Câu 726 : Trên một sợi dây có sóng dừng, điểm bụng M cách nút gần nhất N một đoạn 10 cm. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp trung điểm P của đoạn MN có cùng li độ với M là 0,1 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 400 cm/s
B. 100 cm/s
C. 300 cm/s
D. 200 cm/s
- Câu 727 : Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần R = 100Ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng của mạch là
A. I = 1 (A)
B. (A)
C. I = 2 (A)
D. (A)
- Câu 728 : Nếu tốc độ quay của roto tăng thêm 1 vòng/s thì tần số của dòng điện do máy phát ra tăng từ 60 Hz đến 70 Hz và suất điện động hiệu dụng do máy phát ra thay đổi 40 V so với ban đầu. Hỏi nếu tiếp tục tăng tốc độ của roto thêm 1 vòng/s nữa thì suất điện động hiệu dụng do máy phát ra là bn?
A. 400 V
B. 320 V
C. 240 V
D. 280 V
- Câu 729 : Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 16 cm có 2 nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng biên độ, cùng tần số, cùng pha nhau. Gọi I là trung điểm của AB. Xét những điểm thuộc trung trực của AB dao động cùng pha với I thì M là điểm gần I và cách I một đoạn . Xét đường thẳng (∆) trên mặt nước song song với AB đi qua M. Điểm N nằm trên (∆) dao động với biên độ cực tiểu gần điểm M nhất cách M một khoảng gần đúng là
A. 2,63 cm
B. 1,51 cm
C. 1,24 cm
D. 1,67 cm
- Câu 730 : Trong hệ SI, cảm kháng của cuộn cảm được tính bằng đơn vị
A. culông (C)
B. ôm (Ω)
C. fara (F)
D. henry (H)
- Câu 731 : Con lắc đơn có chiều dài ℓ, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Biểu thức nào không dùng để tính chu kì dao động của con lắc đơn
A.
B.
C.
D.
- Câu 732 : Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hòa. Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2s. Để chu kì con lắc là 1s thì khối lượng m bằng
A. 50 g
B. 800 g
C. 100 g
D. 200 g
- Câu 733 : Một khung dây dẫn phẳng dẹt, hình chữ nhật có 500 vòng, diện tích mỗi vòng là 220 . Chọn khung quay đều với tốc độ là 50 vòng/s quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng khung. Hệ thống đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn . Suất điện động xuất hiện trong khung dây có giá trị cực đại bằng
A. V
B. V
C. 220 V
D. 110 V
- Câu 734 : Trên mặt nước có hai nguồn dao động M và N cùng pha, cùng tần số f = 15 Hz. Tại điểm S cách M 30 cm, cách N 24 cm, dao động có biên độ cực đại. Giữa S và đường trung trực của MN còn có ba dây không dao động. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 72 cm/s
B. 2 cm/s
C. 36 cm/s
D. 30 cm/s
- Câu 735 : Một sóng âm lan truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là LM và LN với LM = LN + 30 dB. Cường độ âm tại M lớn hơn cường độ âm tại N
A. 10000 lần
B. 1000 lần
C. 30 lần
D. 3 lần
- Câu 736 : Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp: cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C, R thay đổi được. Đặt một điện áp xoay chiều ổn định ở hai đầu đoạn mạch có U = 100V, f = 50Hz. Điều chỉnh R thì thấy có hai giá trị 30 Ω và 20 Ω mạch tiêu thụ cùng một công suất P. Xác định P lúc này?
A. 50 W
B. 100 W
C. 400 W
D. 200 W
- Câu 737 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết . Tổng trở của đoạn mạch này bằng
A. 0,5R
B. R
C. 2R
D. 3R
- Câu 738 : Đặt hiệu điện thế vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch là i. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so với hiệu điện thế u
B. Dòng điện i luôn ngược pha với hiệu điện thế u
C. Dòng điện i luôn cùng pha với hiệu điện thế u
D. Ở cùng thời điểm, hiệu điện thế u chậm pha so với dòng điện
- Câu 739 : Với dòng điện xoay chiều, cường độ dòng điện cực đại I0 liên hệ với cường độ dòng điện hiệu dụng I theo công thức:
A. I0 = 2I
B. I = I0
C. I = 2I0
D. I0 = I
- Câu 740 : Kết quả cuối cùng của quá trình điện phân dung dịch muối đồng sun phát CuS với điện cực bằng đồng là
A. đồng bám vào catot
B. không có thay đổi gì ở bình điện phân
C. anot bị ăn mòn
D. đồng chạy từ anot sang catot
- Câu 741 : Hai sóng kết hợp (là hai sóng sinh ra từ hai nguồn kết hợp) có
A. cùng phương, cùng tần số và độ lệch pha không đổi
B. cùng tần số. Cùng phương
C. cùng biên độ. Cùng tần số
D. cùng phương, hiệu số pha không đổi theo thời gian
- Câu 742 : Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến của mặt S là α. Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức:
A. Ф = BStanα
B. Ф = BSsinα
C. Ф = BScosα
D. Ф = BScotanα
- Câu 743 : Chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ với môi trường tới
A. luôn nhỏ hơn 1
B. bằng tỉ số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trường tới
C. bằng hiệu số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trường tới
D. luôn lớn hơn 1
- Câu 744 : Cường độ điện trường gây ra bởi một điện tích điểm Q đứng yên trong chân không tại điểm nằm cách điện tích một đoạn r được xác định bởi công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 745 : Con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số góc dao động ω được tính bằng biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 746 : Tốc độ truyền sóng cơ sắp xếp theo thứ tự giảm dần trong các môi trường
A. rắn, lỏng, khí
B. khí, lỏng, rắn
C. rắn, khí, lỏng
D. lỏng, khí, rắn
- Câu 747 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
B. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương
C. Cơ năng của dao động tắt dần không đổi theo thời gian
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực
- Câu 748 : Phát biểu nào dưới đây là đúng. Từ trường không tác dụng với
A. các điện tích đứng yên
B. nam châm đứng yên
C. các điện tích chuyển động
D. nam châm chuyển động
- Câu 749 : Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động
A. chậm dần
B. chậm dần đều
C. nhanh dần đều
D. nhanh dần
- Câu 750 : Công suất của nguồn điện có suất điện động ξ sản ra trong mạch kín có dòng điện không đổi cường độ I được xác định bởi công thức:
A. P = ξI
B. P = UI
C. P = UIt
D. P = ξIt
- Câu 751 : Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng của sóng này trong môi trường đó là λ. Tần số dao động của sóng thỏa mãn hệ thức
A. f = vλ
B. f = v/λ
C. f = λ/v
D. f = 2πv/λ
- Câu 752 : Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo
B. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật
C. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật
D. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh thật
- Câu 753 : Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số lần lượt là = cos(ωt + ) và = cos(ωt +). Pha ban đầu của dao động tổng hợp được tính bằng biểu thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 754 : Trong trường hợp nào dao động của con lắc đơn được coi như là dao động điều hòa.
A. Khối lượng quả nặng nhỏ
B. Không có ma sát
C. Biên độ dao động nhỏ
D. Bỏ qua ma sát, lực cản môi trường và biên độ dao động nhỏ
- Câu 755 : Để xác định được sự biến đổi của điện trở theo nhiệt độ ta cần các dụng cụ đo gồm:
A. Ôm kế và đồng hồ đo thời gian
B. Vôn kê, cặp nhiệt độ, đồng hồ đo thời gian
C. Vôn kê, ampe kế, đồng hồ đo thời gian
D. Vôn kế, ampe kế, cặp nhiệt độ
- Câu 756 : Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước với bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha bằng
A. 0,25λ
B. 2λ
C. 0,5λ
D. λ
- Câu 757 : Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B dao động với cùng tần số và ngược pha, những điểm trong môi trường truyền sóng là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn kết hợp truyền tới là
A.
B.
C.
D.
- Câu 758 : Vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ li độ đến li độ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 759 : Phương trình vận tốc của vật dao động điều hòa dọc trục Ox là v = Aωcos(ωt). Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm
B. Gốc thời gian lúc vật có li độ x = A
C. Gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương
D. Gốc thời gian lúc vật có li độ x = – A
- Câu 760 : Một sóng cơ lan truyền từ nguồn O đến điểm M nằm trên phương truyền cách O một khoảng là d. Phương trình dao động của phần tử môi trường tại M khi có sóng truyền qua là = Acos(ωt). Gọi λ là bước sóng, v là tốc độ truyền sóng. Phương trình dao động của phần tử tại O là
A.
B.
C.
D.
- Câu 761 : Một người chơi đánh đu. Sau mỗi lần người đó đến vị trí cao nhất thì lại nhún chân một cái và đu chuyển động đi xuống. Chuyển động của đu trong trường hợp đó là
A. dao động cưỡng bức
B. dao động tắt dần
C. dao động duy trì
D. cộng hưởng dao động
- Câu 762 : Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi tăng chiều dài dây treo thêm 21% thì chu kỳ dao động của con lắc sẽ
A. tăng 11%
B. tăng 10%
C. giảm 11%
D. giảm 21%
- Câu 763 : Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động có biên độ lần lượt là 8 cm và 16 cm, độ lệch pha giữa chúng là π/3. Biên độ dao động tổng hợp là
A.
B.
C.
D.
- Câu 764 : Một hạt proton chuyển động theo quĩ đạo tròn với bán kính 5 cm dưới tác dụng của lực từ gây bởi một từ trường đều có cảm ứng từ B = T. Cho khối lượng của hạt proton là 1,67.kg. Coi chuyển động của hạt proton là tròn đều. Tốc độ chuyển động của hạt proton là
A. 4,79.m/s
B. 2.m/s
C. 4,79.m/s
D. 3.m/s
- Câu 765 : Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với tần số góc ω và có biên độ A Biết gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng của vật. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở vị trí có li độ A/2 và đang chuyển động theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 766 : Một chất điểm M chuyển động tròn đều với tốc độ dài 160cm/s và tốc độ góc 4 rad/s. Hình chiếu P của chất điểm M trên một đường thẳng cố định nằm trong mặt phẳng hình tròn dao động điều hòa với biên độ và chu kì lần lượt là
A. 40 cm; 0,25s
B. 40 cm; 1,57s
C. 40 m; 0,25s
D. 2,5 m; 1,57s
- Câu 767 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là
B. cm
C. cm
D. cm
- Câu 768 : Con lắc lò xo m = 250 (g), k = 100 N/m, con lắc chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức biến thiên tuần hoàn. Thay đổi tần số góc của ngoại lực thì biên độ dao động cưỡng bức thay đổi. Khi tần số góc lần lượt là 10 rad/s và 15 rad/s thì biên độ lần lượt là và . So sánh và
A. <
B. >
C. =
D. = 1,5
- Câu 769 : Một con lắc lò xo có vật nặng m=200g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng . Chiều dài tự nhiên của lò xo là 30 cm. Lấy g =10 m/s2 .Khi lò xo có chiều dài 28 cm thì vật có vận tốc bằng 0 và lúc đó lực đàn hồi của lò xo có độ lớn 2 N. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A. 1,5 J
B. 0,1 J
C. 0,08 J
D. 0,02 J
- Câu 770 : Hai vật cùng khối lượng gắn vào hai lò xo dao động cùng tần số và ngược pha nhau. Hai dao động có biên độ lần lượt là và . Biết rằng khi dao động 1 có động năng 0,56 J thì dao động 2 có thế năng 0,08 J. Khi dao động 1 có động năng 0,08 J thì dao động 2 có thế năng là
A. 0,20 J
B. 0,56 J
C. 0,22 J
D. 0,48 J
- Câu 771 : Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa. Gia tốc của vật luôn
A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật
B. hướng về vị trí cân bằng
C. hướng về vị trí biên
D. ngược chiều với chiều chuyển động của vật
- Câu 772 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A. Tỉ số giữa động năng và thế năng của con lắc khi vật đi qua vị trí có là
A. 2
B. 1/2
C. 1/3
D. 3
- Câu 773 : Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường là g thì tần số dao động của con lắc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 774 : Một lò xo tiết diện đều được cắt thành ba lò xo có chiều dài tự nhiên ℓ cm, (ℓ – 15) cm và (ℓ – 25) cm. Lần lượt gắn ba lò xo này theo thứ tự như trên vào vật nhỏ có khối lượng m thì được ba con lắc lò xo có chu kỳ dao động tương ứng là: 2 s, 1,5 s và T. Biết độ cứng các lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Giá trị của T là
A. 1,04 s
B. 1,41 s
C. 1,20 s
D. 1,09 s
- Câu 775 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Biết quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là 16 cm. Biên độ dao động của chất điểm bằng:
A. 16 cm
B. 4 cm
C. 32 cm
D. 8 cm
- Câu 776 : Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian
B. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian
C. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh
D. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian
- Câu 777 : Chọn câu trả lời đúng. Sóng dọc
A. chỉ truyền được trong chất rắn
B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí
C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và chân không
D. không truyền được trong chất rắn
- Câu 778 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là
A.
B.
C.
D.
- Câu 779 : Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường A với vận tốc và khi truyền trong môi trường B có vận tốc . Bước sóng trong môi trường B sẽ
A. lớn gấp hai lần bước sóng trong môi trường A
B. bằng bước sóng trong môi trường A
C. lớn gấp bốn lần bước sóng trong môi trường A
D. bằng một nửa bước sóng trong môi trường A
- Câu 780 : Một con lắc đơn có chu kỳ T = 2 s tại nơi có g = 10 = , quả cầu có khối lượng m = 10 (g), mang điện tích q = 1 μC. Khi đặt con lắc trong điện trường đều có hướng thẳng đứng từ dưới lên và có độ lớn là E = 5.V/m. Khi đó chu kỳ dao động nhỏ của con lắc là
A. = 2,42 s
B. s
C. = 1,72 s
D. s
- Câu 781 : Tiến hành thí nghiệm dao động điều hòa với con lắc lò xo treo thẳng đứng:
Lần 1: Cung cấp cho vật nặng vận tốc từ vị trí cân bằng thì vật dao động với biên độ .A.
B.
C.
D.
- Câu 782 : Nói về một chất điểm đang dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại
B. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không
C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không
D. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại
- Câu 783 : Sóng cơ lan truyền từ nguồn O dọc theo một đường thẳng với biên độ không đổi. Ở thời điểm t = 0, tại O có phương trình: = Acosωt (cm). Một điểm cách nguồn một khoảng bằng 1/2 bước sóng có li độ 5cm ở thời điểm bằng 1/2 chu kì. Biên độ của sóng là:
A. 2,5cm
B. 5cm
C. cm
D. 10cm
- Câu 784 : Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian 27s. Chu kì của sóng biển là
A. 2,45s
B. 2,8s
C. 2,7s
D. 3s
- Câu 785 : Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy π = 3,14 . Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là
A. 0 cm/s
B. 15 cm/s
C. 20 cm/s
D. 10 cm/s
- Câu 786 : Chọn câu trả lời đúng. Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng
B. phương dao động và phương truyền sóng
C. phương truyền sóng và tần số sóng
D. phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng
- Câu 787 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong các đại lượng sau của chất điểm: biên độ, vận tốc, gia tốc, động năng thì đại lượng không thay đổi theo thời gian là
A. động năng
B. gia tốc
C. biên độ
D. vận tốc
- Câu 788 : Tại cùng một nơi trên mặt đất, nếu chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài l là T thì chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài 4l là
A. T/4
B. 4T
C. 2T
D. T/2
- Câu 789 : Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức
B. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động
C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức
- Câu 790 : Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động ξ = 12 V, điện trở trong r = 2 Ω mắc với điện trở thuần R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 16 W thì hiệu suất của nguồn lúc đó có thể nhận giá trị là
A. H = 39%
B. H = 98%
C. H = 60%
D. H = 67%
- Câu 791 : Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20 cm, qua thấu kính cho ảnh thật A’B’ cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là:
A. f = 30 cm
B. f = – 30 cm
C. f = 15 cm
D. f = – 15 cm
- Câu 792 : Một nguồn sóng có phương trình = 6cos(ωt) cm tạo ra sóng cơ lan truyền trong không gian. Phương trình sóng của phần tử môi trường tại điểm nằm cách nguồn sóng đoạn d là cm, với d có đơn vị mét, t có đơn vị giây. Tốc độ truyền sóng có giá trị là
A. v = 10 m/s
B. v = 100 m/s
C. v = 10 cm/s
D. v = 100 cm/s
- Câu 793 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với phương trình x = 2cos(20t) cm. Chiều dài tự nhiên của lò xo là = 30 cm, lấy g = 10 m/. Chiều dài của lò xo tại vị trí cân bằng là:
A. = 32,5 cm
B. = 33 cm
C. = 35 cm
D. = 32 cm
- Câu 794 : Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm , một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. hai phần tử tại M và Q dao động lệch pha nhau
A. π
B. π/3
C. π/4
D. 2π
- Câu 795 : Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà, lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật là = 2 N, gia tốc cực đại của vật là = 2 m/. Khối lượng của vật là:
A. m = 2 kg
B. m = 4 kg
C. m = 1 kg
D. m = 3 kg
- Câu 796 : Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 100 g và một lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 4 cm rồi truyền cho nó một vận tốc 40π cm/s theo phương thẳng đứng từ dưới lên. Coi vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Thời gian ngắn nhất để vật chuyển động từ vị trí thấp nhất đến vị trí lò xo bị nén 1,5 cm là:
A. 1/15 s
B. 0,2 s
C. 0,1 s
D. 0,05 s
- Câu 797 : Một con lắc đơn dao động nhỏ, vật nặng là quả cầu kim loại nhỏ tích điện dương. khi không có điện trường con lắc dao động điều hòa với chu kỳ T. Khi đặt trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng xuống dưới thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là = 3 s; Khi véc tơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng lên trên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là = 4 s. Chu kỳ T khi không có điện trường là:
A. 7 s
B. 5 s
C. 2,4 s
D. s
- Câu 798 : Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc được mô tả theo đồ thị bên. Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 799 : Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp và cách nhau 50 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình = acosωt cm và = acos(ωt + π) cm. Xét về một phía của đường trung trực ta thấy vân bậc k đi qua điểm M có hiệu số = 3 cm và vân bậc (k + 2) cùng loại với vân bậc k đi qua điểm N có hiệu số = 9 cm. Xét hình vuông PQthuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn PQ là
A. 12
B. 13
C. 15
D. 14
- Câu 800 : Tại điểm A cách nguồn O một đoạn d có mức cường độ âm là = 90 dB, biết ngưỡng nghe của âm đó là = W/. Cường độ âm tại A là.
A. = 0,02 W/
B. = W/
C. = 0,001 W/
D. = W/
- Câu 801 : Dao động của con lắc lò xo có biên độ A . Khi động năng bằng thế năng thì vật có li độ :
A.
B.
C.
D.
- Câu 802 : Khi một con lắc lò xo dao động điều hòa thì:
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ
B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
C. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
D. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
- Câu 803 : Tại hai điểm A và B trên mặt nước dao động cùng tần số 16 Hz, cùng pha, cùng biên độ. Điểm trên mặt nước dao động với biên độ cực đại với MA = 30 cm, MB = 25,5 cm , giữa M và đường trung trực của còn có hai dãy cực đại khác vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A. 28,8 cm/s
B. 24 cm/s
C. 20,6 cm/s
D. 36 cm/s
- Câu 804 : Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2 m. Bước sóng sóng trên mặt nước là
A. 2,5 m
B. 3 m
C. 3,2 m
D. 2 m
- Câu 805 : Vật nặng của một con lắc đơn có khối lượng 1 g được nhiễm điện q = +2,5.C rồi đặt vào một điện trường đều có cường độ điện trường E = 2.V/m , thẳng đứng hướng lên trên. Lấy g = 10 m/. Tần số dao động nhỏ của con lắc sẽ thay đổi ra sao so với khi không có điện trường?
A. Giảm lần
B. Tăng lần
C. Giảm 2 lần
D. Tăng 2 lần
- Câu 806 : Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định, sóng truyền trên sợi dây có tần số là 10 Hz và bước sóng 6 cm. Trên dây, hai phần tử M, N có vị trí cân bằng cách nhau 8 cm, M thuộc bụng sóng dao động điều hòa với biên độ 6 mm. Tại thời điểm t, phần tử M chuyển động với tốc độ 6π cm/s thì phần tử N chuyển động với gia tốc có độ lớn là:
A. m/
B. m/
C. 6 m/
D. 3 m/
- Câu 807 : Công thức liên hệ tốc độ truyền sóng v, bước sóng λ, chu kỳ T và tần số f là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 808 : Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với chu kỳ.
A.
B.
C.
D.
- Câu 809 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình dao động thành phần là
A. cm
B. cm
C. cm
D. cm
- Câu 810 : Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 50 Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 9 cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng, tốc độ truyền sóng thay đổi trong khoảng từ 70 cm/s đến 80 cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 80 cm/s
B. 75 cm/s
C. 70 cm/s
D. 72 cm/s
- Câu 811 : Một vật dao động điều hòa có phương trình cm/s. Tốc độ cực đại của vật là
A. 2π cm/s
B. 22π cm/s
C. 10π cm/s
D. 12π cm/s
- Câu 812 : Điều kiện có sóng dừng trên dây khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là
A.
B.
C.
D.
- Câu 813 : Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acos (ωt). Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 814 : Một vật dao động tắt dần
A. Lực kéo về giảm dần theo thời gian
B. Li độ giảm dần theo thời gian
C. Động năng giảm dần theo thời gian
D. Biên độ giảm dần theo thời gian
- Câu 815 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và dao động điều hòa với tần số f. Trong quá trình dao động chiều dài lò xo biến thiên từ 40 cm đến 56 cm . Lấy g = 10 m/. Biên độ dao động của nó là.
A. 32 cm
B. 4 cm
C. 8 cm
D. 16 cm
- Câu 816 : Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ A. Khi vật đi qua vị trí mà động năng bằng thế năng thì giữ lò xo tại điểm M cách điểm cố định một khoảng bằng một phần ba chiều dài con lắc khi đó, sau đó con lắc dao động điều hòa với biên độ . Tỉ số bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 817 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa có phương trình x =10cos(20t + π)(x tính bằng cm, t tính bằng s). Con lắc này dao động với tần số góc là
A. 10 rad/s
B. 20 rad/s
C. 5 rad/s
D. 15 rad/s
- Câu 818 : Âm nghe được là sóng cơ học có tần số khoảng
A. 16 Hz đến 20 kHz
B. 16 Hz đến 20 MHz
C. 16 Hz đến 20000 kHz
D. 16 Hz đến 200 kHz
- Câu 819 : Điều kiện để có hiện tượng giao thoa sóng là
A. hai sóng gặp nhau có cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau
B. hai sóng gặp nhau có cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian
C. hai sóng gặp nhau có cùng phương, cùng bước sóng giao thoa nhau
D. hai sóng gặp nhau chuyển động ngược chiều nhau
- Câu 820 : Khi xảy ra cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. mà không chịu ngoại lực tác dụng
B. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng
C. với tần số bằng tần số dao động riêng
D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng
- Câu 821 : Con lắc đơn có chiều dài dây treo l , một đầu cố định và một đầu gắn vật nhỏ, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Tần số của dao động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 822 : Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64 cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g . Lấy g = m/. Chu kỳ dao động của con lắc là
A. 1,6 s
B. 0,5 s
C. 2 s
D. 1 s
- Câu 823 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là = 6 cm và = 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp A của vật không thể có giá trị nào sau đây ?
A. A = 18 cm
B. A = 24 cm
C. A = 6 cm
D. A = 12 cm
- Câu 824 : Chọn đáp án sai. Sóng cơ học truyền được trong môi trường nào dưới đây
A. Khí
B. Lỏng
C. Rắn
D. Chân không
- Câu 825 : Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50 cm. Chu kỳ dao động riêng của nước trong xô là 1 s. Nước trong xô sóng sánh mạnh nhất khi người đó đi với vận tốc
A. 25 cm/s
B. 75 cm/s
C. 100 cm/s
D. 50 cm/s
- Câu 826 : Trong dao động điều hòa, thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần được gọi là
A. chu kì dao động
B. tần số dao động
C. pha ban đầu của dao động
D. tần số góc của dao động
- Câu 827 : Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, được rung với tần số 50 Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. v = 60 cm/s
B. v = 75 cm/s
C. v = 12 cm/s
D. v = 15 m/s
- Câu 828 : Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây với tốc độ 40cm/s. Phương trình sóng của nguồn O là (cm). Coi biên độ sóng không đổi. Phương trình sóng tại một điểm N nằm cách O một đoạn 10cm là
A. (cm)
B. (cm)
C. (cm)
D. (cm)
- Câu 829 : Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự biến thiên của li độ theo thời gian của một dao động điều hòa. Vận tốc của dao động tại thời điểm t=0 là
A. 7,5π cm/s
B. 0 cm/s
C. 15π cm/s
D. - 15π cm/s
- Câu 830 : Một sóng ngang truyền trên mặt nước với tần số f = 10 Hz. Tại một thời điểm nào đó một phần mặt nước có hình dạng như hình vẽ. Trong đó khoảng cách từ vị trí cân bằng của đến vị trí cân bằng của D là 60 cm và điểm đang đi lên qua vị trí cân bằng. Chiều truyền sóng và vận tốc truyền sóng là.
A. Từ E đến A với vận tốc 8 m/s
B. Từ A đến E với vận tốc 6 m/s
C. Từ E đến A với vận tốc 8 m/s
D. Từ A đến E với vận tốc 8 m/s
- Câu 831 : Một nguồn O dao động với tần số f = 25Hz tạo ra sóng trên mặt nước. Biết khoảng cách giữa 11 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng là 1m. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng:
A. 25cm/s
B. 50cm/s
C. 1,50m/s
D. 2,5m/s
- Câu 832 : Một chất điểm dao động theo phương trình x = 5cosωt cm. Dao động của chất điểm có biên độ là:
A. 3 cm
B. 2 cm
C. 5 cm
D. 12 cm
- Câu 833 : Trong dao động điều hoà
A. Gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ
B. Gia tốc biến đổi điều hoà trễ pha so với li độ
C. Gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ
D. Gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha so với li độ
- Câu 834 : Một chất điểm dao động tắt dần có tốc độ cực đại giảm đi 5% sau mỗi chu kỳ. Phần năng lượng của chất điểm bị giảm đi trong một dao động là
A. 5%
B. 9,75%
C. 9,9%
D. 9,5%
- Câu 835 : Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong một môi trường sóng là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp, cùng pha tới là (với )
A.
B.
C.
D.
- Câu 836 : Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(πt + 0,5π) cm . Lực phục hồi (lực kéo về) tác dụng lên vật vào thời điểm t = 0,5 s là
A. 1 N
B. 0 N
C. 2 N
D. 0,5 N
- Câu 837 : Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi
A. sớm pha 0,5π so với li độ
B. ngược pha với li độ
C. cùng pha với li độ
D. trễ pha 0,5π so với li độ
- Câu 838 : Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng: x = Acos(ωt + φ). Gia tốc cực đại của vật là
A. amax = Aω2
B. amax = A2ω2
C. amax = Aω
D. amax = A2ω
- Câu 839 : Điểm sáng A trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 30 cm. Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục chính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A và ảnh A' của nó qua thấu kính được biểu diễn như hình vẽ. Tiêu cự của thấu kính là :
A. – 15 cm
B. 15 cm
C. 10 cm
D. – 10 cm
- Câu 840 : Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với bước sóng 2 m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là
A. 2 m
B. 1,5 m
C. 0,5 m
D. 1m
- Câu 841 : Mức cường độ âm của một âm có cường độ âm là I được xác định bởi công thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 842 : Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi với chu kì dao động lần lượt là 1,8s và 1,5s. Tỉ số chiều dài của con lắc thứ nhất và con lắc thứ 2 là
A. 1,44
B. 1,2
C. 0,70
D. 1,3
- Câu 843 : Một sóng cơ học lan truyền trong không khí có bước sóng λ . Khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là (k thuộc N)
A.
B.
C.
D.
- Câu 844 : Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F = - 0,8cos 4t (N). Dao động của vật có biên độ là
A. 6 cm
B. 12 cm
C. 8 cm
D. 10 cm
- Câu 845 : Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 1,25 s và biên độ 5 cm. Tốc độ lớn nhất của chất điểm là
A. 2,5 cm/s
B. 25,1 cm/s
C. 6,3 cm/s
D. 63,5 cm/s
- Câu 846 : Một vật dao động điều hòa với tần số 2 Hz. Chu kỳ dao động của vật này là:
A. 1,5s
B. 1,0s
C. s
D. 0,5s
- Câu 847 : Ba lò xo có cùng chiều dài tự nhiên có độ cứng lần lượt là , đầu trên treo vào các điểm cố định, đầu dưới treo vào các vật có cùng khối lượng. Lúc đầu, nâng 3 vật đến vị trí mà các lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để chúng dao động điều hòa với cơ năng lần lượt là = 0,1J, = 0,2J và . Nếu thì bằng
A. 25 mJ
B. 14 mJ
C. 19,8mJ
D. 20 mJ
- Câu 848 : Hai con lắc lò xo có cùng độ cứng k. Biết chu kỳ dao động . Khối lượng của 2 con lắc liên hệ với nhau theo công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 849 : Sóng cơ là
A. dao động cơ
B. chuyển động của vật dao động điều hòa
C. dao động cơ lan truyền trong môi trường
D. sự truyền chuyển động cơ trong không khí
- Câu 850 : Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng.Biểu thức Cơ năng của con lắc là W =
A.
B.
C.
D.
- Câu 851 : Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi pha dao động là π/2 thì vận tốc của vật là cm/s. Lấy = 10. Khi vật qua vị trí có li độ 3π (cm) thì động năng của con lắc là
A. 0,03 J
B. 0,18 J
C. 0,72 J
D. 0,36 J
- Câu 852 : Trên một sợi dây có chiều dài l , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có hai bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 853 : Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 20 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc . Biết biên độ của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi = 10 rad/s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng
A. 100 gam
B. 400 gam
C. 200 gam
D. 120 gam
- Câu 854 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là π/3 và -π/6. Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng
A. π/4
B. -π/2
C. π/12
D. π/6
- Câu 855 : Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 62,8 cm/s. Lấy π = 3,14 . Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là
A. 0
B. 20 cm/s
C. 40 cm/s
D. 10 cm/s
- Câu 856 : Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = cos(20πt - 2πx) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng
A. 40 cm/s
B. 10 m/s
C. 40 cm/s
D. 5 m/s
- Câu 857 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos (4πt + π/3) ( x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 0,5s , li độ của chất điểm này có giá trị bằng
A. 5 cm
B. - 5cm
C. 2,5 cm
D. -2,5 cm
- Câu 858 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/ và = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là
A. 7/30 s
B. 3/10 s
C. 4/15 s
D. 1/30 s
- Câu 859 : Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz
B. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản
C. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn
D. Siêu âm có thể truyền được trong chân
- Câu 860 : Một con lắc lò xo (độ cứng của lò xo là 50 N/m) dao động điều hòa theo phương ngang. Cứ sau 0,1 s thì vật nặng của con lắc lại cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ. Lấy = 10. Khối lượng vật nặng của con lắc bằng
A. 250 g
B. 100 g
C. 200 g
D. 50 g
- Câu 861 : Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/, một con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động với biên độ góc . Trong quá trình dao động, cơ năng của con lắc được bảo toàn. Tại vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng góc , gia tốc của vật nặng của con lắc có độ lớn là
A. 500 cm/
B. 1232 cm/
C. 732 cm/
D. 887 cm/
- Câu 862 : Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4m/s và tần số sóng có giá trị từ 33 Hz đến 43 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động ngược pha nhau. Bước sóng trên dây là
A. 10 cm
B. 20 cm
C. 40 cm
D. 16 cm
- Câu 863 : Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và gia tốc
B. biên độ và năng lượng
C. li độ và tốc độ
D. biên độ và tốc độ
- Câu 864 : Một electron bay vào không gian có từ trường đều với véc tơ vận tốc ban đầu vuông góc với véc tơ cảm ứng từ . Quỹ đạo của electron trong từ trường là một đường tròn có bán kính R. Khi tăng độ lớn của cảm ứng từ lên gấp đôi thì:
A. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi một nửa
B. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi 4 lần
C. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên gấp đôi
D. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên 4 lần
- Câu 865 : Chiếu một chùm sáng song song tới lăng kính. Tăng dần góc tới i từ giá trị nhỏ nhất thì
A. góc lệch D tăng theo i
B. góc lệch D giảm dần
C. góc lệch D giảm tới một giá trị xác định rồi tăng dần
D. góc lệch D tăng tới một giá trị xác định rồi giảm dần
- Câu 866 : Một người nhìn thẳng góc xuống mặt nước thấy ảnh của con cá ở dưới nước bị
A. dịch ngang song song với mặt nước một đoạn
B. dịch lại gần mặt nước một đoạn
C. dịch ra xa mặt nước một đoạn
D. không bị dịch chuyển
- Câu 867 : Chọn phương án đúng. Hai điểm M,N gần dòng điện thẳng dài mà khoảng cách từ M đến dòng điện gấp hai lần khoảng cách từ N đến dòng điện. Nếu cảm ứng từ gây ra tại M là , tại N là thì:
A. = 0,25
B. = 0,5
C. = 2
D. = 4
- Câu 868 : Câu nào sau đây là không đúng?
A. Khi nạp điện cho bình ắc quy, tác dụng nhiệt là chủ yếu nên bình nóng lên
B. Tác dụng đặc trưng của dòng điện là tác dụng từ
C. Dòng điện làm nóng dây dẫn là tác dụng nhiệt
D. Hiện tượng người bị điện giật là tác dụng sinh lý
- Câu 869 : Độ từ thiên D là
A. góc lệch giữa kinh tuyến từ và mặt phẳng nằm ngang
B. góc lệch giữa kinh tuyến từ và mặt phẳng xích đạo của trái đất
C. góc lệch giữa kinh tuyến từ và vĩ tuyến địa lý
D. góc lệch giữa kinh tuyến từ và kinh tuyến địa lý
- Câu 870 : Những người đi biển thường thấy ảnh của những con tàu trên bầu trời (ảo ảnh) là do
A. càng lên cao chiết suất của không khí càng tăng, tia sáng từ tàu đến mắt bị uốn cong vồng lên
B. càng lên cao chiết suất của không khí càng giảm, tia sáng từ tàu đến mắt bị uốn cong võng xuống
C. càng lên cao chiết suất của không khí càng giảm, tia sáng từ tàu đến mắt bị uốn cong vồng lên
D. càng lên cao chiết suất của không khí càng tăng, tia sáng từ tàu đến mắt bị uốn cong võng xuống
- Câu 871 : Hai bóng đèn có công suất định mức lần lượt là 25 W và 100 W đều làm việc bình thường ở hiệu điện thế 110 V. So sánh cường độ dòng điện định mức của hai bóng
A.
B.
C.
D.
- Câu 872 : Chọn phát biểu sai
A. Hiện tượng xuất hiện dòng Fu – cô thực chất là hiện tượng cảm ứng điện từ
B. Dòng Fu – cô xuất hiện trong một tấm kim loại dao động giữa hai cực nam châm
C. Dòng Fu – cô trong lõi máy biến thế là dòng điện có hại
D. Một tấm kim loại nối với hai cực của một nguồn điện, thì trong tấm kim loại xuất hiên dòng Fu – cô
- Câu 873 : Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là biến trở R thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện
A. không đổi khi cường độ dòng điện trong mạch tăng
B. giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng
C. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch
D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch
- Câu 874 : Những hôm trời mưa có hiện tượng sấm sét là vì giữa các đám mây với nhau hay giữa đám mây với mặt đất có
A. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng
B. hiện tượng nhiễm điện do ma sát
C. hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc
D. hiện tượng cảm ứng điện từ
- Câu 875 : Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 100 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là
A. 15 m/s
B. 10 m/s
C. 12,5 m/s
D. 25 m/s
- Câu 876 : Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (Nguồn điểm) một khoảng NA = 1 m, có mức cường độ âm là = 80 dB . Biết ngưỡng nghe của âm đó là = . Cường độ của âm đó tại A là:
A. = 0,1 n
B. = 0,1G
C. = 0,1m
D. = 0,1
- Câu 877 : Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại
B. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên
C. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu
D. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng
- Câu 878 : Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T , ở thời điểm ban đầu = 0 vật đang ở vị trí cân bằng. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T/12 là
A. A/4
B. A/2
C. 2A
D. A
- Câu 879 : Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = . Chu kì dao động của con lắc là:
A. 2s
B. 0,5s
C. 1s
D. 1,6s
- Câu 880 : Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(2π/3 + π) (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm
A. 3016,5 s
B. 6030,5 s
C. 3015,5 s
D. 6031,5 s
- Câu 881 : Một sóng âm truyền trong không khí, trong số các đại lượng: biên độ sóng, tần số sóng, vận tốc truyền sóng và bước sóng; đại lượng không phụ thuộc vào các đại lượng còn lại là
A. bước sóng
B. tần số sóng
C. biên độ sóng
D. vận tốc truyền sóng
- Câu 882 : Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 100 g và chiều dài dây treo là 1m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng
A. 4,4.J
B. 8,4.J
C. 6,4.J
D. 5,4.J
- Câu 883 : Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 884 : Gọi M, N, I là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O cố định. Khi lò xo có chiều dài tự nhiên thì OM = MN = NI = 10 cm. Gắn vật nhỏ vào đầu dưới I của lò xo và kích thích để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3; lò xo giãn đều; khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N là 12 cm. Lấy = 10. Vật dao động với tần số là
A. 3,5 Hz
B. 2,9 Hz
C. 2,5 Hz
D. 1,7 Hz
- Câu 885 : Một tụ điện phẳng hai bản có dạng hình tròn bán kính 2 cm đặt trong không khí cách nhau 2 mm. Điện dung của tụ điện đó là:
A. 0,87 pF
B. 5,6 pF
C. 1,2 pF
D. 1,8 pF
- Câu 886 : Một thấu kính thủy tinh trong suốt có chiết suất n = 1,5, hai mặt lõm cùng bán kính cong đặt trong không khí. Đặt một vật AB trước và vuông góc với trục chính cả thấu kính cho ảnh cao bằng 0,8 lần vật. Dịch vật đi một đoạn thấy ảnh dịch khỏi vị trí cũ 12 cm và cao bằng 2/3 lần vật. Bán kính cong của thấu kính có giá trị là
A. –90 cm
B. –45 cm
C. 90 cm
D. 45 cm
- Câu 887 : Một electron chuyển động trong một từ trường đều có cám ứng từ hướng từ trên xuống, electron chuyển động từ trái qua phải. Chiều của lực Lo – ren – xơ
A. hướng từ phải sang trái
B. hướng từ dưới lên trên
C. hướng từ ngoài vào trong
D. hướng từ trong ra ngoài
- Câu 888 : Đặt một đoạn dây dẫn có chiều dài 2 m mang dòng điện 10 A vào một từ trường có cảm ứng từ là 0,02 T. Biết đường cảm ứng từ hợp với chiều dài của dây một góc là 600. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là bao nhiêu?
A. 0,3 N
B. 0,519 N
C. 0,346 N
D. 0,15 N
- Câu 889 : Một sóng hình sin lan truyền trên một sợi dây theo chiều của trục Ox. Hình vẽ mô tả dạng của sợi dây tại thời điểm (nét đứt) và s (nét liền). Tại thời điểm vận tốc của điểm N trên dây là:
A. 39,3 cm/s
B. – 65,4 cm/s
C. – 39,3 cm/s
D. 65,4 cm/s
- Câu 890 : Một tụ điện phẳng gồm hai bản tụ có diện tích phần đối diện là S,khoảngcách giữa hai bản tụ là d, lớp điện môi có hằng số điện môi , điện dung được tính theo công thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 891 : Khi sử dụng điện, dòng điện Fucô không xuất hiện trong:
A. Bếp từ
B. Nồi cơm điện
C. Lò vi sóng
D. Quạt điện
- Câu 892 : Trong vùng có điện trường, tại một điểm cường độ điện trường là E, nếu tăng độ lớn của điện tích thử lên gấp đôi thì cường độ điện trường
A. tăng gấp đôi
B. giảm một nửa
C. tăng gấp 4
D. không đổi
- Câu 893 : Có bốn quả cầu nhỏ A, B, C, D, nhiễm điện. Biết rằng quả A hút quả B nhưng lại đẩy quả C. Quả C hút quả D. Khẳng định nào sau đây là không đúng?
A. Điện tích của quả A và D cùng dấu
B. Điện tích của quả B và D cùng dấu
C. Điện tích của quả A và C cùng dấu
D. Điện tích của quả A và D trái dấu
- Câu 894 : Tổng hợp các đơn vị đo lường nào sau đây không tương đương với đơn vị công suất trong hệ SI
A. ΩA2
B. J/s
C. AV
D. Ω2/V
- Câu 895 : Một chất điểm dao động điều hoà trên Ox, theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Biết rằng cứ sau những khoảng thời gian 0,1s thì động năng lại bằng thế năng. Tại t = 0 vật có li độ cm và nó đang đi theo chiều âm của trục Ox với tốc độ là 7,5π cm/s. Phương trình dao động là :
A. cm
B. cm
C. cm
D. cm
- Câu 896 : Chiều dài con lắc đơn (1) hơn chiều dài con lắc đơn (2) là 48cm. Tại một nơi, trong cùng một khoảng thời gian con lắc (1) thực hiện được 10 dao động điều hòa, con lắc (2) thực hiện được 14 dao động điều hòa. Chiều dài của con lắc 1 và 2 lần lượt là
A. 98cm; 50cm
B. 98cm; 50cm
C. 50cm; 98cm
D. 78cm; 30cm
- Câu 897 : Đầu A của một sợi dây đàn hồi rất dài được căng ngang dao động theo phương thẳng đứng với chu kì T = 1s. Biết vận tốc truyền sóng trên dây v = 1m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha là
A. 15m
B. 0,25 m
C. 0,5 m
D. 1m
- Câu 898 : Trong dao động điều hòa, những đại lượng biến thiên cùng tần số với tần số của vận tốc là
A. li độ, gia tốc và động năng
B. động năng, thế năng và lực kéo về
C. li độ, gia tốc và lực kéo về
D. li độ, động năng và thế năng
- Câu 899 : Trong hiện tượng giao thoa sóng nước giữa hai nguồn kết hợp dao động cùng pha thì những chỗ gợn lồi gặp gợn lồi hoặc những chỗ gợn lõm gặp gợn lõm là những điểm dao động với
A. biên độ cực đại hoặc cực tiểu
B. biên độ bằng 0
C. biên độ cực tiểu
D. biên độ cực đại
- Câu 900 : Đồ thị dao động âm do dây thanh đới của người khi nói
A. có dạng bất kỳ nhưng vẫn có tính chất tuần hoàn
B. có dạng Parabol
C. có dạng đường thẳng
D. có dang hình sin
- Câu 901 : Hai âm có âm sắc khác nhau là do
A. chúng có độ cao và độ to khác nhau
B. chúng khác nhau về tần số
C. các hoạ âm của chúng có tần số, biên độ khác nhau
D. chúng có cường độ khác
- Câu 902 : Một sợi dây dài 2m được căng ngang. Kích thích cho một đầu dây dao động theo phương thẳng đứng với tần số 40Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là 20m/s. Trên dây xuất hiện sóng dừng với hai đầu dây là hai nút sóng. Số bụng sóng trên dây là
A. 8
B. 7
C. 5
D. 6
- Câu 903 : Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox xung quanh vị trí cân bằng x = 0; theo phương trình . Biết T = 0,4s, biên độ 4cm. Tại thời điểm t, vật có li độ x = –2cm và vectơ vận tốc cùng chiều dương của trục ox. Tại thời điểm t1 trước đó 0,1s, li độ, vận tốc của chất điểm lần lượt là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 904 : Đồ thị biểu diễn lực kéo về trong dao động tự do của con lắc lò xo theo thời gian có dạng
A. đường sin
B. đường thẳng
C. đường parabol
D. đường elíp
- Câu 905 : Hai vật dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, gia tốc của vật thứ nhất biến thiên cùng pha với vận tốc của vật thứ hai. Khi vật thứ nhất qua vị trí cân bằng thì vật thứ hai sẽ
A. có độ lớn gia tốc cực đại
B. đạt tốc độ cực đại
C. có thế năng gấp đôi động năng
D. có động năng bằng thế năng
- Câu 906 : Một sóng dừng trên sợi dây có dạng
A. 8cm/s
B. 80 cm/s
C. 18 cm/s
D. 160 cm/s
- Câu 907 : Trong dao động điều hòa thì véc tơ vận tốc và véc tơ lực kéo về ngược chiều với nhau khi vật đi từ
A. vị trí biên âm đến vị trí biên dương
B. vị trí cân bằng đến vị trí biên
C. vị trí biên dương đên vị trí biên âm
D. vị trí biên đến vị trí cân bằng
- Câu 908 : Năng lượng mà sóng truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm tại một điểm gọi là
A. biên độ của âm
B. cường độ âm tại điểm đó
C. mức cường độ âm
D. mức cường độ âm
- Câu 909 : Vật dao động tắt dần có:
A. biên độ luôn giảm dần theo thời gian
B. động năng luôn giảm dần theo thời gian
C. li độ luôn giảm dần theo thời gian
D. tốc độ luôn giảm dần theo thời gian
- Câu 910 : Xét dao động điều hòa của con lắc đơn tại một điểm trên mặt đất. Khi con lắc đơn đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. độ lớn li độ tăng
B. tốc độ giảm
C. độ lớn lực phục hồi giảm
D. thế năng tăng
- Câu 911 : Một mạch điện R, L, C mắc nối tiếp. Biết hệ số công suất của mạch này là 1. Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Cường độ dòng điện qua mạch đạt cực đại
B. Mạch tiêu thụ công suất lớn nhất
C. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch bằng điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây
D. Điện áp ở hai đầu mạch cùng pha với cường độ dòng điện
- Câu 912 : Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Trong cùng một điều kiện về lực cản của môi trường thì biểu thức ngoại lực điều hòa nào sau đây làm cho con lắc dao động cưỡng bức với biên độ lớn nhất? (cho g = 10 m/)
A. F = cos(2πt + π) N
B. F = cos(20πt + 0,5π) N
C. F = cos(10πt) N
D. F = cos(8πt) N
- Câu 913 : Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình cm; tại thời điểm , vật có li độ cm và đang giảm. Li độ của vật sau thời điểm đó s là
A. cm
B. x = 2,5cm
C. x = 2,5cm
D. cm
- Câu 914 : Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch xoay chiều là I = 2sin(100πt) A. Tại thời điểm nào đó, dòng điện đang giảm và có cường độ bằng 1 A. Đến thời điểm t = + 0,005 s, cường độ dòng điện bằng
A. A
B. A
C. A
D. A
- Câu 915 : Một nguồn B trên mặt nước dao động với tần số 100 Hz, tốc độ truyền sóng 50 cm/s, biên độ dao động là 1,5 cm, pha ban đầu bằng 0. Phương trình sóng tại điểm M cách B một đoạn 5 cm là
A. = 1,5cos(200πt + 20π) cm
B. = 1,5cos200π(t – 0,1) cm
C. = 1,5cos(200πt – 200π) cm
D. = 1,5cos(200πt + 200π) cm
- Câu 916 : Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì . Cho quả cầu con lắc tích điện dương và dao động nhỏ trong điện trường có đường sức hướng thẳng đứng xuống dưới, khi đó chu kì con lắc
A.bằng
B. nhỏ hơn
C. bằng 2
D. lớn hơn
- Câu 917 : Mạch dao động LC lí tưởng có tụ điện C = 25 pF và cuộn cảm L = 4.H. Chu kì dao động của mạch là
A. 2π.s
B. s
C. 2.s
D. rad/s
- Câu 918 : Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do, điện tích cực đại trên bản tụ điện là C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là = 2 A. Bước sóng của sóng điện từ mà mạch này cộng hưởng là
A. 180 m
B. 30 m
C.120 m
D. 90 m
- Câu 919 : Một lò xo nhẹ có độ cứng k, đầu dưới cố định, đầu trên nối với một sợi dây nhẹ không dãn. Sợi dây được vắt qua một ròng rọc cố định, nhẹ và bỏ qua ma sát. Đầu còn lại của sợi dây gắn với vật nặng khối lượng m. Khi vật nặng cân bằng, dây và trục lò xo ở trạng thái thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng cung cấp cho vật nặng vận tốc theo phương thẳng đứng. Tìm điều kiện về giá trị để vật nặng dao động điều hòa?
A.
B.
C.
D.
- Câu 920 : Một sợi dây đàn hồi, hai đầu cố định có sóng dừng. Khi tần số sóng trên dây là 20 Hz thì trên dây có 3 bụng sóng. Muốn trên dây có 4 bụng thì phải
A. tăng tần số thêm 30 Hz
B. giảm tần số đi 10 Hz
C. giảm tần số đi còn 20/3 Hz
D. tăng tần số thêm 20/3 Hz
- Câu 921 : Tốc độ và li độ của một chất điểm dao động điều hòa có hệ thức , trong đó x tính bằng cm, v tính bằng cm/s. Tốc độ trung bình của chất điểm trong nửa chu kì là
A. 0
B. 32 cm/s
C. 8 cm/s
D. 16 cm/s
- Câu 922 : Sóng ngang truyền trên mặt chất lỏng với tần số 100 Hz. Trên cùng phương truyền sóng, hai điểm cách nhau 15 cm dao động cùng pha với nhau. Biết vận tốc truyền sóng trên dây khoảng từ 2,8 m/s đến 3,4 m/s. Vận tốc truyền sóng chính xác là
A. 3,3 m/s
B. 3,1 m/s
C. 3 m/s
D. 2,9 m/s
- Câu 923 : Tại thời điểm t, suất điện động ở một cuộn dây của máy phát điện xoay chiều 3 pha là thì suất điện động ở 2 cuộn dây còn lại có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 924 : Đặt điện áp xoay chiều V (với U và w không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây không thuần cảm (có điện trở r), tụ điện, theo thứ tự đó. Biết R = r. Gọ M là điểm nối giữa R và cuộn dây, N là điểm nối giữa cuộn dây và tụ điện. Đồ thị biểu diễn điện áp uAN và uMB như hình vẽ bên. Giá trị của U gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 76 V
B. 42 V
C. 85 V
D. 54 V
- Câu 925 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng (m = 250 g; k = 100 N/m). Đưa vật lên trên theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 0,5 cm rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 m/. Tốc độ trung bình của vật trong thời gian từ lúc buông vật đến lúc lò xo dãn 3,5 cm lần thứ 2 là
A. 23,9 cm/s
B. 28,6 cm/s
C. 24,7 cm/s
D. 19,9 cm/s
- Câu 926 : Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp Α và Β cách nhau 100 cm dao động ngược pha, cùng chu kì 0,1 s. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 3 m/s. Xét điểm M nằm trên đường thẳng vuông góc với ΑB tại Β. Để tại M có dao động với biên độ cực tiểu thì M cách B một đoạn nhỏ nhất bằng
A. 15,06 cm
B. 29,17 cm
C. 20 cm
D. 10,56 cm
- Câu 927 : Một con lắc đơn treo trong thang máy ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/. Khi thang máy đứng yên con lắc dao động với chu kì 2 s. Nếu thang máy đang có gia tốc và chiều dương hướng lên với độ lớn a = 4,4 m/ thì động năng của con lắc biến thiên với chu kì là
A. 25/36 s
B. 5/3 s
C. 5/6 s
D. 1,8 s
- Câu 928 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng (m = 250 g, k = 100 N/m). Đưa vật lên trên theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 0,5 cm rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 m/. Tốc độ trung bình của vật trong thời gian từ lúc buông vật đến lúc lò xo dãn 3,5 cm lần thứ 2 là
A. 23,9 cm/s
B. 28,6 cm/s
C. 24,7 cm/s
D. 19,9 cm/s
- Câu 929 : Lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 30 N/m. Vật M = 200 g có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ đang ở trạng thái cân bằng, dùng một vật m = 100 g bắn vào M theo phương nằm ngang với vận tốc = 3 m/s có xu hướng là cho lò xo nén lại. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hoà. Xác định thời điểm lò xo dãn 8 cm lần thứ nhất.
A. 0,39 s
B. 0,38 s
C. 0,41 s
D. 0,45 s
- Câu 930 : Hai nguồn phát sóng âm cách nhau 2 m phát ra hai dao động âm cùng tần số f = 425Hz và cùng pha ban đầu. Người ta đặt ống nghe tại M nằm trên đường trung trực của cách trung điểm O của nó một đoạn 4 m thì nghe âm rất to. Dịch ống nghe dọc theo đường thẳng vuông góc với OM đến vị trí N thì thì hầu như không nghe thấy âm nữa. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s. Đoạn MN bằng
A. 0,4m
B. 0,84m
C. 0,48m
D. 0,8m
- Câu 931 : Một lò xo nhẹ cách điện có độ cứng k = 50 N/m một đầu cố định, đầu còn lại gắn vào quả cầu nhỏ tích điện q = +5μC. Khối lượng m = 200 gam. Quả cầu có thể dao động không ma sát dọc theo trục lò xo nằm ngang và cách điện. Tại thời điểm ban đầu t = 0 kéo vật tới vị trí lò xo giãn 4 cm rồi thả nhẹ đến thời điểm t = 0,2 s thì thiết lập điện trường không đổi trong thời gian 0,2 s, biết điện trường nằm ngang dọc theo trục lò xo hướng ra xa điểm cố định và có độ lớn E = V/m. Lấy g = = 10 m/. Trong quá trình dao động thì tốc độ cực đại mà quả cầu đạt được là
Α. 25π cm/s
Β. 20π cm/s
C. 30π cm/s
D. 19π cm/s
- Câu 932 : Tại 2 điểm A, B cách nhau 13cm trên mặt nước có 2 nguồn sóng đồng bộ, tạo ra sóng mặt nước có bước sóng là 1,2 cm. M là điểm trên mặt nước cách A và B lần lượt là 12 cm và 5 cm. N đối xứng với M qua AB. Số hyperbol cực đại cắt đoạn MN là:
Α. 0
Β. 3
C. 2
D. 4
- Câu 933 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, gốc O ở vị trí cân bằng. Tại các thời điểm lò xo dãn a cm, 2a cm, 3a cm tương ứng với tốc độ của vật là cm/s, cm/s, cm/s. Tỉ số giữa thời gian lò xo nén và lò xo dãn trong một chu kỳ gần với giá trị nào nhất:
A. 0,7
B. 0,5
C. 0,8
D. 0,6
- Câu 934 : Một con lắc đơn dao động điều hòa trong không khí với chu kì = 2,0000s . Tích điện cho con lắc rồi cho con lắc dao động trong một điện trường đều nằm ngang. Dây treo cách điện và bỏ qua lực cản của không khí. Khi con lắc được kích thích dao động trong mặt phẳng chứa đường sức điện trường thì nó dao động giữa hai điểm A, B như hình vẽ với góc lệch so với phương thẳng đứng lần lượt là = , = . Coi dao động của con lắc đơn vẫn là dao động điều hòa. Chu kì dao động của nó trong điện trường có giá trị xấp xỉ bằng
A. 1,9986 s
B. 1,9877 s
C. 2,0014 s
D. 2,0000 s
- Câu 935 : Trên một lò xo căng ngang đang xảy ra sóng dừng với sóng dọc, A và B là hai điểm liên tiếp dao động mạnh nhất. Khoảng cách giữa các phần tử tại A và B lớn nhất là 14 cm, nhỏ nhất bằng 10 cm. Tốc độ truyền sóng trên lò xo bằng 1,2 m/s. Khi khoảng cách giữa các phần tử tại A và B là 12 cm, tốc độ dao động của chúng bằng
A. cm/s
B. 0
C. 10π cm/s
D. 5π cm/s
- Câu 936 : Một sợi dây đàn hồi rất dài được căng ngang và một con lắc lò xo treo trong cùng một mặt phẳng thẳng đứng. Con lắc lò xo có độ cứng k =10 N/m, vật nhỏ có khối lượng m = 25g dao động theo phương thẳng đứng. Khi vật cân bằng và sợi dây chưa có sóng truyền, vật cách sợi dây một đoạn bằng 5cm. Đầu O của dây được gắn với nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tạo ra sóng ngang lan truyền trên dây với tần số góc w = 20 rad/s. Tại thời điểm t = 0, sợi dây có dạng như hình vẽ, còn vật nhỏ được giữ ở vị trí lò xo nén 2,5 cm. Tại thời điểm t =∆t, thả nhẹ để vật dao động tự do. Vật không chạm vào sợi dây trong quá trình dao động nếu ∆t nhận giá trị
A. ∆t = π /10( s )
B. ∆t = π /12 ( s)
C. ∆t = π / 20( s )
D. ∆t = π / 30( s )
- Câu 937 : Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử hiđrô, coi êlectron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân dưới tác dụng của lực tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân. Các mức năng lượng trong nguyên tử hiđrô được xác định theo công thức (eV) (n = 1,2,3…). Trong đó năng lượng E là tổng động năng và thế năng tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân . Biết = – / 2. Khi đang ở trạng thái cơ bản, nguyên tử hấp thụ một photon và chuyển lên trạng thái kích thích nên động năng giảm đi 10,2 eV. Photon nó đã hấp thụ có năng lượng bằng
A. 3,4 eV
B. 10,2eV
C. 12,09 eV
D. 1,51eV
- Câu 938 : Tại một điểm M có một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát điện và điện áp hiệu dụng ở hai cực của máy phát đều không đổi. Điện năng được truyền đến nơi tiêu thụ trên một đường dây có điện trở không đổi. Coi hệ số công suất của mạch luôn bằng 1. Hiệu suất của quá trình truyền tải này là H. Muốn tăng hiệu suất quá trình truyền tải lên đến 97,5% nên trước khi truyền tải, nối hai cực của máy phát điện với cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng và cuộn thứ cấp được nối với dây tải. Nhưng trong quá trình nối, do bị nhầm giữa cuộn sơ cấp và thứ cấp nên hiệu suất quá trình truyền tải chỉ là 60%. Giá trị của H và tỉ số số vòng dây ở cuộn sơ cấp và thứ cấp (k = ) của máy biến áp là
A. H = 78,75%; k = 0,25
B. H = 90%; k = 0,5
C. H = 78,75%; k = 0,5
D. H = 90%; k = 0,25
- Câu 939 : Dự án lò phản ứng nhiệt hạch ITERtại Pháp dùng phản ứng nhiệt hạch để phát điện với công suất điện tạo ra là 500 MW và hiệu suất chuyển hóa từ nhiệt sang điện bằng 25%. Cho độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D và hạt nhân He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u và 0,030382 u. Khối lượng Heli do nhà máy thải ra trong 1 năm (365 ngày) là
A. 9,35 kg
B. 74,8 kg
C. 37,4 kg
D. 149,6 kg
- Câu 940 : Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây dài với tần số 5 Hz, vận tốc truyền sóng là 2 m/s, biên độ sóng bằng 1 cm và không đổi trong quá trình lan truyền. Hai phần tử A và B có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn L. Từ thời điểm đến thời điểm + 1/15( s ), phần tử tại A đi được quãng đường bằng 1 cm và phần tử tại B đi được quãng đường bằng cm. Khoảng cách L không thể có giá trị bằng
A. 50cm
B. 10cm
C. 30cm
D. 20cm
- Câu 941 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có đồ thị điện áp tức thời phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Trong đó điện áp cực đại và chu kì dòng điện không thay đổi. Khi đóng và mở khóa K thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Giá trị của là
A. A
B. 3A
C. A
D. A
- Câu 942 : Trong một vụ thử hạt nhân, quả bom hạt nhân sử dụng sự phân hạch của đồng vị với hệ số nhân nơtron là k ( k >1 ). Giả sử phân hạch trong mỗi phản ứng tạo ra 200 MeV. Coi lần đầu chỉ có một phân hạch và các lần phân hạch xảy ra đồng loạt. Sau 85 phân hạch thì quả bom giải phóng tổng cộng 343,87 triệu kWh. Giá trị của k là
A. 2,0
B. 2,2
C. 2,4
D. 1,8
- Câu 943 : Hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là = cos(ωt) cm và = cos(ωt) cm. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hai dao động ngược pha
B. hai dao động vuông pha
C. Hai dao động cùng pha
D. Hai dao động lệch pha nhau một góc 0,25π
- Câu 944 : Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Cơ năng dao động của chất điểm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 945 : Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là =cos(ωt + π/3) cm và = cos(ωt - π/6) cm. Biên độ dao động của vật là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 946 : Tốc độ lan truyền sóng trong một môi trường phụ thuộc vào:
A. chu kì sóng
B. bản chất của môi trường
C. bước sóng
D. tần số sóng
- Câu 947 : Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(10πt + 0,5π) (t tính bằng s). Tần số dao động của vật là:
A. 10 Hz
B. 10π Hz
C. 5π Hz
D. 5 Hz
- Câu 948 : Thực hiện giao thoa ánh sáng với khe I–âng. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm, khoảng cách hai khe a =1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2 m, khoảng cách từ khe F đến mặt phẳng chứa hai khe là d =1 m. Cho khe F dao động điều hòa trên trục Ox vuông góc với trục đối xứng của hệ quanh vị trí O cách đều hai khe , với phương trình mm.Trên màn, xét điểm M cách vân trung tâm một khoảng 1 mm. Tính cả thời điểm t = 0, điểm M trùng với vân sáng lần thứ 2018 vào thời điểm
A. 252(s)
B. 504+ 1/2 (s)
C. 252+ 1/6 (s)
D. 252+ 1/12 (s)
- Câu 949 : Một con lắc lò xo nằm ngang, vật có khối lượng m =100 g chuyển động không ma sát dọc theo trục của lò xo có độ cứng k = 25 N/m. Khi vật đang đứng yên tại vị trí lò xo không biến dạng thì bắt đầu tác dụng lực có hướng và độ lớn không thay đổi, bằng 1 N lên vật như hình vẽ. Sau khoảng thời gian bằng Dt thì lực ngừng tác dụng. Biết rằng sau đó vật dao động với vận tốc cực đại bằng cm/s. Nếu tăng gấp đôi thời gian tác dụng lực thì vận tốc cực đại của vật sau khi ngừng tác dụng lực là
A. cm/s
B. cm/s
C. cm/s
D. cm/s
- Câu 950 : Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số góc dao động của con lắc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 951 : Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A. Quãng đường mà chất điểm đi được trong một chu kì là
A. 3A
B. 4A
C. A
D. 2A
- Câu 952 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng có khối lượng m. Độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 953 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang. Nếu biên độ dao động của con lắc tăng lên gấp đôi thì tần số dao động của con lắc:
A. giảm 2 lần
B. không đổi
C. tăng 2 lần
D. tăng lần
- Câu 954 : Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là:
A. tốc độ truyền sóng
B. bước sóng
C. tần số sóng
D. chu kì sóng
- Câu 955 : Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây với vận tốc v và bước sóng λ. Hệ thức đúng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 956 : Tại một nơi chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với:
A. căn bậc hai chiều dài con lắc
B. gia tốc trọng trường
C. căn bậc hai gia tốc trọng trường
D. chiều dài con lắc
- Câu 957 : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu một đoạn mạch như hình vẽ. Khi K đóng, điều chỉnh giá trị biến trở đến giá trị hoặc thì công suất tỏa nhiệt trên mạch đều bằng P. Độ lệch pha giữa điện áp tức thời hai đầu mạch và dòng điện trong mạch khi R = là , khi R = là , trong đó . Khi K mở, điều chỉnh giá trị R từ 0 đến rất lớn thì công suất tỏa nhiệt trên biến trở R cực đại bằng 2P/3, công suất trên cả mạch cực đại bằng . Hệ số công suất của cuộn dây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 958 : Con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động điều hòa với tần số 0,5 Hz. Lấy π = 3,14. Gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 959 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn 4 cm. Kích thích cho vật nặng của con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 3 cm. Độ giãn cực đại của lò xo khi vật dao động là:
A. 6 cm
B. 5 cm
C. 7 cm
D. 8 cm
- Câu 960 : Cho hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt = 2cos(ωt) cm, = 4cos(ωt + π) cm. Ở thời điểm bất kì, ta luôn có:
A.
B.
C.
D.
- Câu 961 : Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Khoảng thời gian giữa hai thời điểm liên tiếp động năng bằng thế năng là 0,2 s. Chu kì dao động của con lắc là:
A. 0,2 s
B. 0,6 s
C. 0,4 s
D. 0,8 s
- Câu 962 : Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + 0,5π). Mốc thời gian được chọn là lúc chất điểm:
A. qua vị trí cân bằng theo chiều dương
B. qua li độ 0,5A theo chiều dương
C. qua li độ 0,5A theo chiều âm
D. qua vị trí cân bằng theo chiều âm
- Câu 963 : Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với bước sóng 4 cm. Quãng đường mà sóng truyền đi được trong 5 chu kì là:
A. 20 cm
B. 16 cm
C. 24 cm
D. 4 cm
- Câu 964 : Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng 40 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số . Biết biên độ dao động của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi ωF thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi = 10 rad/s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng:
A. 120 g
B. 400 g
C. 40 g
D. 10 g
- Câu 965 : Li độ và vận tốc của một vật dao động điều hòa phụ thuộc vào thời gian theo phương trình lần lượt là x = Acos(ωt + ) và v = ωAcos(ωt + ) . Hệ thức liên hệ giữa và là:
A. =+
B. =
C. =+0,5
D. =
- Câu 966 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k gắn với vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật trong quá trình dao động có đồ thị như hình vẽ. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 967 : Vận tốc của một vật dao động điều hòa phụ thuộc vào thời gian theo đồ thị như hình vẽ. Mốc thời gian được chọn là lúc chất điểm
A. qua vị trí cân bằng theo chiều âm
B. qua vị trí cân bằng theo chiều dương
C. ở biên âm
D. ở biên dương
- Câu 968 : Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có g = 9,8 m/. Biết khối lượng của quả nặng m = 500 g, sức căng dây treo khi con lắc ở vị trí biên là 1,96 N. Lực căng dây treo khi con lắc đi qua vị trí cân bằng là:
A. 4,9 N
B. 10,78 N
C. 2,94 N
D. 12,74 N
- Câu 969 : Một sóng cơ lan truyền từ M đến N với bước sóng 12 cm. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền và bằng 4 mm. Biết vị trí cân bằng của M và N cách nhau 9 cm. Tại thời điểm t, phần tử vật chất tại M có li độ 2 mm và đang tăng thì phần tử vật chất tại N có:
A. li độ mm và đang giảm
B. li độ mm và đang tăng
C. li độ mm và đang giảm
D. li độ mm và đang tăng
- Câu 970 : Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 4 N/cm và vật nặng có khối lượng 1 kg. Hệ số ma sát giữa vật và mặt sàn là 0,04. Lúc đầu đưa vật tới vị trí cách vị trí cân bằng 4 cm rồi buông nhẹ. Lấy g = 10 m/. Tốc độ lớn nhất vật đạt được khi dao động là:
A. 80 cm/s
B. 78 cm/s
C. 60 cm/s
D. 76 cm/s
- Câu 971 : Một con lắc đơn có chiều dài 20 cm dao động với biên độ góc tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí có li độ góc theo chiều âm. Phương trình dao động của con lắc là:
A. rad
B. rad
C. rad
D. rad
- Câu 972 : Một con lắc đơn dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 1%. Phần năng lượng của con lắc mất đi sau một dao động toàn phần là:
A. 1,5%
B. 2%
C. 3%
D. 1%
- Câu 973 : Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 8 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất chất điểm đi từ li độ 4 cm đến li độ 4 cm là 0,1 s. Quãng đường lớn nhất mà chất điểm đi được trong 1 s là:
A. 80 cm
B. 32 cm
C. 48 cm
D. 56 cm
- Câu 974 : Cho hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là = 10cos(ωt) cm và = 8cos(ωt – π/2) cm. Tại thời điểm t, dao động thứ nhất có li độ cm và chuyển động nhanh dần. Khi đó dao động thứ hai:
A. có li độ 4 và chuyển động nhanh dần đều
B. có li độ 4 và chuyển động chậm dần đều
C. có li độ 4 và chuyển động chậm dần đều
D. có li độ 4 và chuyển động nhanh dần đều
- Câu 975 : Cầu vồng sau cơn mưa được tạo ra do hiện tượng
A. quang điện trong
B. quang – phát quang
C. cảm ứng điện từ
D. tán sắc ánh sáng
- Câu 976 : Một vật dao động điều hòa với phương trình cm. Quỹ đạo chuyển động của vật có chiều dài
A. 10 cm
B. 40 cm
C. 20 cm
D. 20π cm
- Câu 977 : Phát biểu nào sau đây về dao động cưỡng bức là không đúng?
A. Chu kì có thể không bằng chu kì dao động riêng của hệ
B. Tần số luôn bằng tần số dao động riêng của hệ
C. Chu kì luôn bằng chu kì của ngoại lực cưỡng bức
D. Tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức
- Câu 978 : Sóng ngang không truyền được trong môi trường
A. khí
B. rắn, lỏng và khí
C. rắn và lỏng
D. rắn và khí
- Câu 979 : Quạt trần trong lớp học là một
A. động cơ điện ba pha
B. máy phát điện xoay chiều
C. động cơ điện một pha
D. điện trở thuần
- Câu 980 : Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là
A. năng lượng liên kết
B. năng lượng liên kết riêng
C. điện tích hạt nhân
D. khối lượng hạt nhân
- Câu 981 : Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp AB cách nhau 68 mm, dao động điều hòa cùng tần số cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước. Trên đoạn AB, hai phần tử nước dao động với biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 5mm. Điểm C là trung điểm của AB. Trên đường tròn tâm C bán kính 20mm nằm trên mặt nước có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại:
A. 20
B. 16
C. 18
D. 14
- Câu 982 : Phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật bảo toàn
A. khối lượng
B. năng lượng
C. động lượng
D. số nuclon
- Câu 983 : Hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng
A. ion hóa
B. quang điện ngoài
C. quang điện trong
D. phát quang của các chất rắn
- Câu 984 : Một tụ điện phẳng có khoảng cách giữa hai bản tụ là 2 mm, cường độ điện trường lớn nhất mà điện môi giữa hai bản tụ có thể chịu được là 3.V/m. Hiệu điện thế lớn nhất giữa hai bản tụ là
A. 800 V
B. 500 V
C. 400 V
D. 600 V
- Câu 985 : Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí
A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích
B. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích
C. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích
D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích
- Câu 986 : Một vật dao động điều hòa thì
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ
B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng
D. động năng của vật có giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng
- Câu 987 : Sóng vô tuyến sử dụng trong thông tin bằng điện thoại di động là
A. sóng trung
B. sóng dài
C. sóng ngắn
D. sóng cực ngắn
- Câu 988 : Trường hợp nào sau đây không gây ra hiệu ứng quang điện đối với canxi (có giới hạn quang điện Hz)?
A. photon của bước sóng 400 nm (màu tím)
B. photon của bước sóng 2 nm (tia X)
C. photon của bước sóng 5 mm (tia hồng ngoại)
D. photon của bước sóng 1 pm (tia gamma)
- Câu 989 : Một khung dây dẫn phẳng có diện tích S gồm N vòng dây. Cho khung dây quay đều quanh trục nằm trong mặt phẳng khung với vận tốc góc ω trong một từ trường đều có cảm ứng từ B vuông góc với trục quay của khung. Suất điện động cực đại xuất hiện trong khung là
A. ωNBS
B. NBS
C. ωNB
D. ωBS
- Câu 990 : Ảnh của một vật thật được tạo bởi thấu kính phân kì không thể
A. cùng chiều
B. là ảnh ảo
C. là ảnh thật
D. nhỏ hơn vật
- Câu 991 : Trong nguồn phóng xạ với chu kỳ bán rã T =14 ngày đêm đang có nguyên tử. Hai tuần lễ trước đó, số nguyên tử trong nguồn đó là
A. 2.nguyên tử
B. 2,5.nguyên tử
C. 5. nguyên tử
D. 4. nguyên tử
- Câu 992 : Một vật dao động theo phương trình cm. Quãng đường vật đi từ thời điểm = 0,1s đến = 6s là:
A. 84,4cm
B. 333,8cm
C. 331,4cm
D. 337,5cm
- Câu 993 : Một sóng dừng trên dây có hai đầu cố định có tốc độ truyền sóng là 60 m/s. Cho f thay đổi thì thấy có hai giá trị tần số liên tiếp cho sóng dừng là 120 Hz và 150 Hz. Tìm chiều dài sợi dây
A. 1m
B. 2m
C. 0,5m
D. 1,5m
- Câu 994 : Con lắc dao động điều hòa với chu kỳ T = 1,5s, biên độ A = 4cm, pha ban đầu là . Tính từ lúc t = 0, vật có tọa độ cm lần thứ 2005 vào thời điểm nào:
A. 1502,275s
B. 1503,125s
C. 1503,375s
D. 1503s
- Câu 995 : Chỉ ra câu đúng. Âm La của cây đàn ghita và của cái kèn không thể cùng
A. Mức cường độ âm
B. Đồ thị dao động âm
C. Cường độ âm
D. Tần số
- Câu 996 : Cho một sợi dây đang có sóng dừng với tần số góc =10rad/s. Trên dây A là một nút sóng, điểm B là bụng sóng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sơi dây duỗi thẳng thì khoảng cách AB=9cm và AB =3AC. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5cm. Tốc độ dao động của điểm B khi nó qua vị trí có li độ bằng biên độ của điểm C là:
A. cm/s
B. cm/s
C. 160cm/s
D. 80cm/s
- Câu 997 : Một lò xo nhẹ có k = 100N/m treo thẳng đứng, đầu dưới treo hai vật nặng = = 100g. Khoảng cách từ tới mặt đất là m. Bỏ qua khoảng cách hai vật. Khi hệ đang đứng yên ta đốt dây nối hai vật. Hỏi khi vật chạm đất thì đã đi được quãng đường bằng bao nhiêu?
A. s = 4,5 cm
B. s = 3,5 cm
C. s = 3,25 cm
D. s = 4,25 cm
- Câu 998 : Trong giao thoa sóng cơ, cho λ là bước sóng thì khoảng cách giữa điểm dao động với biên độ cực đại và điểm cực tiểu gần nhau nhất trên đoạn nối hai nguồn là:
A. λ
B. 0,125λ
C. 0,25λ
D. 0,5λ
- Câu 999 : Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn kết hợp
A. = 3,38 cm
B. = 3,04 cm
C. = 3,91 cm
D. = 2,5 cm
- Câu 1000 : Chọn câu sai.Trên thân một tụ điện có ghi: 470µF – 16V
A. 470µF giá trị điện dung của tụ
B. Trong thực tế khi lắp tụ vào một mạch điện có điện áp U người ta chọn tụ có điện áp giới hạn cao gấp khoảng 1,4 lần. Ví dụ: mạch 12V lắp tụ 16V, mạch 24V lắp tụ 35V…
C. Số liệu này cho biết khi nạp tụ với điện áp 16V thì điện dung của tụ bằng 470 µF
D. 16V là giá trị điện áp cực đại mà tụ chịu được, quá điện áp này tụ sẽ hỏng
- Câu 1001 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng là 10 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động trên mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật với mặt phẳng ngang là 0,1. Lấy g = 10 m/. Đưa vật nhỏ của con lắc tới vị trí để lò xo bị nén 5 cm rồi buông nhẹ. Chọn mốc tính thế năng ứng với trạng thái lò xo không biến dạng. Khi lò xo không biến dạng lần thứ 2 (kể từ khi buông vật), cơ năng của con lắc
A. 0,15 mJ
B. 0,25 mJ
C. 1,5 mJ
D. 2,5 mJ
- Câu 1002 : Một vật dao động điều hòa với phương trình cm. Cho = 10. Gia tốc của vật ở một thời điểm bằng 120cm/. Tìm li độ của vật khi đó.
A. – 3 cm
B. 3cm
C. 2,5 cm
D. – 2,5cm
- Câu 1003 : Trong âm nhạc các nốt Đồ Rê Mi Fa Sol La Si Đô được sắp xếp theo thứ tự:
A. tăng dần độ cao (tần số)
B. giảm dần độ cao (tần số)
C. tăng dần độ to
D. giảm dần độ to
- Câu 1004 : Sóng âm truyền từ không khí vào kim loại thì
A. tần số và vận tốc giảm
B. tần số và vận tốc tăng
C. tần số không đổi, vận tốc tăng
D. tần số không đổi, vận tốc giảm
- Câu 1005 : Một sóng hình sin truyền theo trục x có phương trình là u = 8cos(6πt – 0,3πx), trong đó u và x tính bằng cm, t tính giây. Sóng này lan truyền với tốc độ bằng:
A. 20cm/s
B. 15cm/s
C. 50cm/s
D. 10cm/s
- Câu 1006 : Một nguồn âm đăng hướng đặt tại điểm O trong một môi trường không hấp thụ âm. Cường độ âm tại điểm A cách O một đoạn 3m là = W/. Biết cường độ âm chuẩn = W/. Khoảng cách từ nguồn âm đến điểm mà tại đó mức cường độ âm bằng 0 là.
A. 3000m
B. 750m
C. 2000m
D. 1000m
- Câu 1007 : Một con lắc đơn treo vật nhỏ m = 0,01kg tích điện q = + 5µC. Con lắc dao động điều hòa với biên độ góc rad trong điện trường đều có E = 2.V/m, véc tơ E thẳng đứng hướng xuống. Lấy g = 10m/s2. Lực căng dây treo tại vị trí con lắc có li độ góc α = ±0,5 xấp xỉ bằng:
A. 0,152N
B. 0,203N
C. 0,263N
D. 0,263N
- Câu 1008 : Một bóng đèn ghi 12V – 36W mắc vào hiệu điện thế 12V thì cường độ dòng điện qua bóng là:
A. 6A
B. 4A
C. 0,3A
D. 3A
- Câu 1009 : Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng cơ trên mặt nước với hai nguồn ngược pha có tần số là 10 Hz. M là điểm cực tiểu có khoảng cách đến nguồn 1 là = 25 cm và cách nguồn 2 là = 40 cm. Biết giữa M và đường trung trực còn có 2 cực đại nữa. Xác định vận tốc truyền sóng trên mặt nước.
A. 100 cm/s
B. 75cm/s
C. 50 cm/s
D. 150cm/s
- Câu 1010 : Vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 10cos(4πt + 0,125π) cm. Biết li độ của vật ở thời điểm là – 6 cm và đang đi theo chiều dương. Tìm li độ của vật ở thời điểm = + 0,125s
A. 5cm
B. 8cm
C. – 8 cm
D. – 5 cm
- Câu 1011 : Một nguồn âm đặt ở miệng một ống hình trụ có đáy bịt kín. Tăng dần tần số của nguồn bắt đầu từ giá trị 0. Khi tần số nhận các giá trị và tiếp theo là ; ; thì ta nghe được âm to nhất. Chọn tỷ số đúng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 1012 : Một con lắc lò xo độ cứng k = 50N/m nằm ngang có tần số góc dao động riêng = 10 rad/s. Tác dụng vào vật nặng theo phương của trục lò xo, một ngoại lực biến thiên = cos(15t) N. Sau một thời gian vật dao động điều hòa với biên độ 4cm. Khi vật qua li độ x = 2 cm thì tốc độ của vật là
A. 30 cm/s
B. 20 cm/s
C. cm/s
D. cm/s
- Câu 1013 : Một sóng lan truyền trong một môi trường với bước sóng λ. Quãng đường mà sóng truyền đi trong nửa chu kỳ là:
A. λ
B. 0,25λ
C. 0,5λ
D. 2λ
- Câu 1014 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Lò xo có độ cứng k = 80 N/m. Khi vật m của con lắc đang qua vị trí có li độ cm thì thế năng con lắc là bao nhiêu ?
A. – 0,008J
B. 0,016J
C. – 0,016J
D. 0,008J
- Câu 1015 : Cho đồ thị hai dao động điều hòa như hình vẽ. Độ lệch pha của chúng là:
A. (2k + 1)π
B. kπ
C. (2k + 1)0,5π
D. 2kπ
- Câu 1016 : Cho phương trình của dao động điều hòa x= –2cos(4πt) cm. Biên độ và pha ban đầu của dao động là bao nhiêu ?
A. 2cm; 4π rad
B. 2cm; 4πt rad
C. 2cm; 0 rad
D. 2cm; 0 rad
- Câu 1017 : Một ứng dụng của sóng dừng là đo tốc độ truyền âm trong không khí. Một nhóm học sinh dùng một ống thủy tinh hình trụ đặt thẳng đứng, phần dưới chứa nước có thể thay đổi độ cao (hình vẽ), phần trên là cột khí, sát miệng ống đặt một âm thoa dao động với tần số 517 Hz. Ban đầu khi cột khí trong ống cao 48 cm thì ở miệng ống nghe thấy âm to nhất. Hạ thấp dần mực nước tới khi chiều dài khí trong ống là 82cm lại nghe thấy âm to nhất. Hỏi nhóm học sinh đó tính được tốc độ truyền âm trong không khí bằng bao nhiêu?
A. 315 m/s
B. 346 m/s
C. 352 m/s
D. 330 m/s
- Câu 1018 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biểu thức lực hồi phục của con lắc có dạng:
A. F = 0,5kx
B. F = – kx
C.
D. F = kx
- Câu 1019 : Tại mặt nước có hai nguồn sóng cơ A và B dao động cùng phương, cùng pha, cùng tần số 10 Hz. Biết khoảng cách AB = 18 cm, tốc độ truyền sóng trên mặt nước v = 25 cm/s. Gọi C là một điểm tại mặt nước sao cho CBA tạo thành tam giác vuông cân tại B. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AC là:
A. 8
B. 11
C. 9
D. 10
- Câu 1020 : Một vật treo vào lò xo nhẹ làm nó dãn ra 4cm tại vị trí cân bằng. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng xung quanh vị trí cân bằng. Lực kéo và lực đẩy cực đại tác dụng lên điểm treo lò xo có giá trị lần lượt là 10N và 6N. Hỏi trong 1 chu kỳ dao động thời gian lò xo nén bằng bao nhiêu? Cho g = = 10 m/
A. 0,168s
B. 0,084s
C. 0,232s
D. 0,316s
- Câu 1021 : Xét một vectơ quay có những đặc điểm sau:
A.
B.
C.
D.
- Câu 1022 : Một điểm sáng S nằm trên trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm, cách thấu kính 15cm. Cho điểm sáng S dao động điều hòa theo phương vuông góc với trục chính của thấu kính quanh vị trí ban đầu với biên độ 4cm. Gọi S’ là ảnh của S qua thấu kính. S’ dao động điều hòa với:
A. biên độ 16 cm và cùng pha với S
B. biên độ 16cm và ngược pha với S
C. biên độ 8cm và cùng pha với S
D. biên độ 8cm và ngược pha với S
- Câu 1023 : Đơn vị thông dụng của mức cường độ âm là gì?
A. W/
B. dB
C. N/
D. B
- Câu 1024 : Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 10,2cm, dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 100 cm/s. Trên mặt nước kẻ đường thẳng (d) vuông góc với AB, cắt AB tại N (BN = 2cm). Điểm M trên (d) dao động với biên độ cực đại gần B nhất cách AB một đoạn gần đúng bằng:
A. 3,7 cm
B. 0,2 cm
C. 0,34 cm
D. 1,1 cm
- Câu 1025 : Dưới tác dụng của một lực có dạng N, vật có khối lượng m = 200g dao động điều hòa. Hỏi tốc độ cực đại của vật
A. 20cm/s
B. 10cm/s
C. 8cm/s
D. 12cm/s
- Câu 1026 : Một lò xo giãn ra 2,5 cm khi treo và nó một vật có khối lượng 250 g. Tần số góc của con lắc được tạo thành như vậy là bao nhiêu ? Cho g = 10 m/
A. 10 rad/s
B. 5 rad/s
C. 20 rad/s
D. 15 rad/s
- Câu 1027 : Cho hệ như hình vẽ. Khung dây không điện trở ABCD có AB song song với ED đặt nằm ngang; tụ có C = 4.F, lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m, đoạn dây dài l = 20 cm tiếp xúc với khung và có thể chuyển động tịnh tiến dọc theo khung không ma sát. Hệ đặt trong từ trường đều có B vuông góc với mặt phẳng khung, độ lớn B= T. Tịnh tiến MN khỏi vị trí cân bằng một đoạn nhỏ rồi buông ra. Sau đó MN dao động điều hòa. Tìm tần số góc của dao động.
A. 5π rad/s
B. 2,5π rad/s
C. 3,5π rad/s
D. 4,5π rad/s
- Câu 1028 : Chất điểm dao động điều hòa với phương trình . Khi li độ của chất điểm bằng 6cm thì pha dao động bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 1029 : Công thức liên hệ giữa tốc độ sóng v, bước sóng λ , chu kì T và tần số f của sóng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 1030 : Chọn câu sai về khả năng cảm nhận sóng âm của các loài vật sau:
A. chó nghe được siêu âm
B. cá voi và voi đều giao tiếp được bằng hạ âm
C. dơi có khả năng phát sóng siêu âm và nghe phản xạ để định vị
D. rắn chỉ nghe được siêu âm
- Câu 1031 : Điều kiện có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định là chiều dài của sợi dây bằng:
A. một phần tư bước sóng
B. số nguyên lần nửa bước sóng
C. số nguyên lần một phần tư bước sóng
D. số lẻ lần một phần tư bước sóng
- Câu 1032 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A và lệch pha nhau một góc . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là:
A. A
B. 2A
C.
D. 0
- Câu 1033 : Điện áp tức thời giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều có biểu thức u = 220cos100πt V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu một mạch điện là:
A. 110 V
B. 220 V
C. V
D. V
- Câu 1034 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 1035 : Một sợi dây đang có sóng dừng với tần số 300 Hz, khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và một bụng sóng là 0,75 m. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng:
A. 100 cm/s
B. 200 m/s
C. 450 m/s
D. 900 m/s
- Câu 1036 : Sóng dừng hình thành trên dây AB dài 1,2 m với hai đầu cố định có hai bụng sóng. Biên độ dao động tại bụng là 4 cm. Hai điểm dao động với biên độ 2 cm gần nhau nhất cách nhau:
A. cm
B. cm
C. 30 cm
D. 20 cm
- Câu 1037 : Xét sóng cơ có bước sóng λ , tần số góc của phần tử vật chất khi có sóng truyền qua là ω , tốc độ truyền sóng là v. Ta có:
A.
B.
C.
D.
- Câu 1038 : Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có cường độ . Đại lượng T được gọi là:
A. tần số góc của dòng điện
B. chu kì của dòng điện
C. tần số của dòng điện
D. pha ban đầu của dòng điện
- Câu 1039 : Một chất điểm dao động điều hòa có li độ phụ thuộc vào thời gian theo hàm cosin như hình vẽ. Chất điểm có biên độ bằng:
A. 4 cm
B. 8 cm
C. – 4 cm
D. – 8 cm
- Câu 1040 : Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm, gắn liền với:
A. mức cường độ âm
B. biên độ âm
C. tần số âm
D. đồ thị dao động âm
- Câu 1041 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương. Biết = 4cos(5t + π/3) cm và phương trình dao động tổng hợp x = 3cos(5t + π/3) cm. Phương trình dao động là:
A. = 7cos(5t + π/3) cm
B. = 3cos(5t π/6) cm
C. = cos(5t + π/3) cm
D. = cos(5t 2π/3) cm
- Câu 1042 : Đặt điện áp u = cos100πt V ( t tính bằng s) vào hai đầu tụ điện có điện dung C = /π F . Dung kháng của tụ điện là:
A. 15 Ω
B. 10 Ω
C. 50 Ω
D. 0,1 Ω
- Câu 1043 : Phương trình sóng hình sin truyền theo trục Ox có dạng cm, trong đó x tính bằng cm, t đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng bằng:
A. 0,1 m/s
B. 5 m/s
C. 5 cm/s
D. 50 cm/s
- Câu 1044 : Giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn sóng tại A và B có phương trình lần lượt là = Acos100πt; = Acos100πt. Một điểm M trên mặt nước (MA = 3 cm, MB = 4 cm) nằm trên cực tiểu giữa M và đường trung trực của AB có hai cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng:
A. 20 cm/s
B. 25 cm/s
C. 33,3 cm/s
D. 16,7 cm/s
- Câu 1045 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng kéo vật xuống theo phương thẳng đứng một đoạn rồi thả tự do cho con lắc dao động điều hòa với chu kì T. Thời gian kể từ lúc thả đến lúc vật qua vị trí cân bằng lần thứ ba là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 1046 : Dao động cưỡng bức có biên độ càng lớn khi:
A. tần số dao động cưỡng bức càng lớn
B. tần số ngoại lực càng gần tần số riêng của hệ
C. biên độ dao động cưỡng bức càng lớn
D. biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng
- Câu 1047 : Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước, trên cùng một đường thẳng qua nguồn O có hai điểm M, N cách nhau một khoảng 1,5λ và đối xứng nhau qua nguồn. Dao động của sóng tại hai điểm đó:
A. lệch pha 2π/3
B. vuông pha
C. cùng pha
D. ngược pha
- Câu 1048 : Dòng điện xoay chiều chạy qua mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm luôn:
A. có pha ban đầu bằng 0
B. trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch góc π/2
C. có pha ban đầu bằng π/2
D. sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch góc π/2
- Câu 1049 : Đoạn mạch RLC không phân nhánh được mắc theo thứ tự gồm: điện trở R = 80 Ω cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π H và tụ điện có điện dung C = /4π F Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = cos100πt V. Tổng trở của mạch bằng:
A. 240 Ω
B. 140 Ω
C. 80 Ω
D. 100 Ω
- Câu 1050 : Một sóng cơ lan truyền với tốc độ không đổi. Khi tần số của sóng tăng từ 50 Hz đến 60 Hz thì bước sóng giảm bớt 2 cm. Tốc độ truyền sóng bằng:
A. 6 m/s
B. 2 m/s
C. 5 m/s
D. 3 m/s
- Câu 1051 : Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acos2ωt . Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Động năng cực đại của con lắc là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 1052 : Chọn phát biểu sai khi nói về sóng âm:
A. tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước
B. sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí
C. năng lượng sóng âm tỉ lệ với bình phương biên độ sóng
D. sóng âm trong không khí là sóng ngang
- Câu 1053 : Hai dao động có phương trình lần lượt là = sin(2πt + 0,15π) và = cos(2πt + 0,27π) Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng:
A. 0,42π
B. 0,21π
C. 0,62π
D. 0,38π
- Câu 1054 : Sóng cơ là:
A. dao động lan truyền trong một môi trường
B. dao động mọi điểm trong môi trường
C. dạng chuyển động đặc biệt của môi trường
D. sự truyền chuyển động của các phần tử trong môi trườn
- Câu 1055 : Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m,chiều dài dây treo l = 2,56 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8596 m/. Lấy π = 3,14. Chu kì dao động của con lắc bằng:
A. 2,0 s
B. 1,5 s
C. 1,6 s
D. 3,2 s
- Câu 1056 : Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào:
A. bước sóng
B. môi trường truyền sóng
C. năng lượng sóng
D. tần số dao động
- Câu 1057 : Một con lắc đơn dao động tuần hoàn với biên độ góc , chiều dài dây treo con lắc là 1m, lấy g = 9,8 m/. Tốc độ của con lắc khi đi qua vị trí có li độ góc bằng:
A. 10,98 m/s
B. 1,82 m/s
C. 2,28 m/s
D. 3,31 m/s
- Câu 1058 : Đặt điện áp = cos(t + ) vào hai đầu đoạn mạch AB chỉ có điện trở thuần R thì biểu thức dòng điện trong mạch là i = I0cos(t + ) ta có:
A.
B.
C.
D.
- Câu 1059 : Con lắc lò xo dao động điều hòa trong thang máy đứng yên có chu kì T = 1,5 s. Cho thang máy chuyển động xuống nhanh dần đều với gia tốc a = g/5 thì chu kì con lắc khi đó bằng:
A. 2,43 s
B. 1,21 s
C. 1,68 s
D. 1,50 s
- Câu 1060 : Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ là A. Khi động năng của vật bằng hai lần thế năng của lò xo thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 1061 : Vật dao động điều hòa theo phương trình cm. Quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian T/6 bằng:
A. 3,73 cm
B. 1,00 cm
C. 6,46 cm
D. 1,86 cm
- Câu 1062 : Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên cùng một trục tọa độ Ox với phương trình lần lượt là = cosωt và = 2cos(ωt + π) , tại thời điểm t ta có:
A.
B.
C.
D.
- Câu 1063 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa theo trục thẳng đứng, chiều dương hướng lên. Phương trình dao động của con lắc là x = 8cos(5πt - 3π/4) cm. Lấy g = 10 m/, = 10 Lực đàn hồi của lò xo triệt tiêu lần thứ nhất vào thời điểm:x
A. 13/60 s
B. 1/12 s
C. 1/60 s
D. 7/60 s
- Câu 1064 : Trong không gian xét hình vuông ABCD cạnh bằng a. Tại A, đặt một nguồn âm S có kích thước nhỏ thì mức cường độ âm tại tâm O của hình vuông là 30 dB. Khi nguồn S đặt tại B thì mức cường độ âm tại trung điểm của DO là:
A. 26,48 dB
B. 29,82 dB
C. 23,98 dB
D. 24,15 dB
- Câu 1065 : Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Hình ảnh của sợi dây ở một thời điểm có hình dạng như hình bên. Điểm M trên dây:
A. đang đứng yên
B. đang đi xuống
C. đang đi lên
D. đang đi theo chiều dương
- Câu 1066 : Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là 99 ± 1 cm, chu kì dao động nhỏ của nó là 2,00 ± 0,01 s. Lấy = 9,87 và bỏ qua sai số của số π . Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là:
A. 9,7 ± 0,1 m/
B. 9,7 ± 0,2 m/
C. 9,8 ± 0,1 m/
D. 9,8 ± 0,2 m/
- Câu 1067 : Một sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định. Ở thời điểm t, hình ảnh sợ dây (như hình vẽ) và khi đó tốc độ dao động của điểm bụng bằng tốc độ truyền sóng. Biên độ dao động của điểm bụng gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,21 cm
B. 0,91 cm
C. 0,15 cm
D. 0,45 cm
- Câu 1068 : Hai vật dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là = cos(ωt + ) và = cos(ωt + ). Gọi = + và = . Biết rằng biên độ dao động của gấp 3 lần biên độ dao động của . Độ lệch pha cực đại giữa và gần với giá trị nào nhất sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 1069 : Hai nguồn âm điểm phát sóng âm phân bố đều theo mọi hướng, bỏ qua sự hấp thụ và phản xạ âm của môi trường. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc cường độ âm I theo khoảng cách đến nguồn r (nguồn 1 là đường nét liền và nguồn 2 là đường nét đứt). Tỉ số công suất nguồn 1 và công suất nguồn 2 là:
A. 0,25
B. 2
C. 4
D. 0,5
- Câu 1070 : Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên , độ cứng = 16 N/m, được cắt thành hai lò xo có chiều dài lần lượt là = 0,8, và = 0,2. Mỗi lò xo sau khi cắt được gắn với vật có cùng khối lượng 0,5 kg. Cho hai con lắc lò xo mắc vào hai mặt tường đối diện nhau và cùng đặt trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang (các lò xo đồng trục). Khi hai lò xo chưa biến dạng thì khoảng cách hai vật là 12 cm. Lúc đầu, giữ các vật để cho các lò xo đều bị nén đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động cùng thế năng cực đại là 0,1 J. Lấy = 10. Kể từ lúc thả vật, sau khoảng thời gian ngắn nhất là Δt thì khoảng cách giữa hai vật nhỏ nhất là d. Giá trị của và d lần lượt là
A. 1/10 s; 7,5 cm
B. 1/3 s; 4,5 cm
C. 1/3 s; 7,5 cm
D. 1/10 s; 4,5 cm
- Câu 1071 : Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1072 : Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy = 10. Chu kì dao động của con lắc là:
A. 1 s
B. 0,5 s
C. 2,2 s
D. 2 s
- Câu 1073 : Con lắc đơn có khối lươṇg 100 g, vật có điện tích q, dao động ở nơi có g = 10 m/ thì chu kỳ dao động là T. Khi có thêm điện trường hướng thẳng đứng thì con lắc chịu thêm tác dụng của lưc điện không đổi, hướng từ trên xuống và chu kỳ dao đông giảm đi 75%. Đô ̣lớn của lưc ̣ F là:
A. 15 N
B. 20 N
C. 10 N
D. 5 N
- Câu 1074 : Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì 2,83 s. Nếu chiều dài của con lắc là 0,5l thì con lắc dao động với chu kì là
A. 1,42 s
B. 2,0 s
C. 3,14 s
D. 0,71 s
- Câu 1075 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
A. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêng của hệ
B. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường
C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy
D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy
- Câu 1076 : Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng
B. mà không chịu ngoại lực tác dụng
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng
D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động
- Câu 1077 : Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian
- Câu 1078 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là
A. cm/s
B. cm/s
C. cm/s
D. cm/s
- Câu 1079 : Một vật dao động tắt dần, các đại lượng nào sau đây giảm dần theo thời gian?
A. biên độ và gia tốc
B. li độ và tốc độ
C. biên độ và năng lượng
D. biên độ và tốc độ
- Câu 1080 : Cho hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình dao động lần lượt là
A. 0 cm
B. 3 cm
C. 63 cm
D. 33 cm
- Câu 1081 : Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là
A. 1 cm/s
B. 50 cm/s
C. 80 cm/s
D. 10 cm/s
- Câu 1082 : Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ cm. Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ cm. Dao động thứ hai có phương trình li độ là:
A. cm
B. cm
C. cm
- Câu 1083 : Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình
A. rad
B. rad
C. rad
D. = 0 rad
- Câu 1084 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 4,5 cm và 6,0 cm; lệch pha nhau π rad. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
A. 1,5 cm
B. 7,5 cm
C. 5,0 cm
D. 10,5 cm
- Câu 1085 : Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng m = 100 g, treo thẳng đứng dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = = m/ với chu kì 0,4 s và biên độ 5 cm. Khi vật lên đến vị trí cao nhất, độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật bằng
A. 0,25 N
B. 0
C. 0,5 N
D. 0,1 N
- Câu 1086 : Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, ngược pha và cùng tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm, tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 0,3 m/s. Ở mặt nước, gọi (d) là đường thẳng đi qua trung điểm của AB và hợp với AB một góc . Trên (d), hai phần tử môi trường dao động với với biên độ cực đại xa nhau nhất cách nhau một đoạn gần với giá trị nào dưới đây nhất?
A. 22,6 cm
B. 56,5 cm
C. 33,4 cm
D. 47,5 cm
- Câu 1087 : Đặt điện áp xoay chiều u = cos(2πft) (, f không đổi) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp trong đó R thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc hệ số công suất theo R. Hệ số công suất của mạch khi
A. 0,71
B. 0,59
C. 0,87
D. 0,5
- Câu 1088 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L một điện áp xoay chiều có giá trị cực đại và tần số góc ω luôn không đổi. Đồ thị của điện áp giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện chạy qua mạch theo thời gian trên một hệ trục như hình vẽ. Tỉ số nhận giá trị nào dưới đây?
A.
B. 0,5
C.
D.
- Câu 1089 : Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích 7.C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương nằm ngang có độ lớn V/m . Khi quả cầu đang cân bằng, người ta đột ngột đổi chiều điện trường nhưng vẫn giữ nguyên cường độ. Trong quá trình dao động, hai vị trí trên quỹ đạo của quả nặng có độ cao chênh lệch nhau lớn nhất là
A. 2,44 cm
B. 1,96 cm
C. 0,97 cm
D. 2,20 cm
- Câu 1090 : Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Một thiết bị đo mức cường độ âm chuyển động thẳng đều từ A về O với tốc độ 5 m/s . Khi đến điểm B cách nguồn 10 m thì mức cường độ âm tăng thêm 20 dB. Thời gian để thiết thiết bị đo đó chuyển động từ A đến B là
A. 20 s
B. 22 s
C. 24 s
D. 18 s
- Câu 1091 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm: biến trở R, cuộn dây có điện trở hoạt động R0 và độ tự cảm L = H. Điện áp đặt vào hai đầu mạch luôn có giá trị hiệu dụng 100 V và tần số góc 100π rad/s . Hình bên là đường biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ của mạch khi cho R thay đổi. Giá trị của là
A. 100 Ω
B. 80 Ω
C. 45 Ω
D. 60 Ω
- Câu 1092 : Đặt điện áp xoay chiều u = cos(2πft + φ) V ( không đổi, thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi điều chỉnh = = 50 Hz thì cảm kháng của cuộn dây và dung kháng của tụ điện lần lượt là 45 Ω và 90 Ω. Để dòng điện cùng pha với điện áp giữa hai đầu mạch thì phải điều chỉnh tần số đến giá trị . Giá trị của là
A. 75 Hz
B. Hz
C. Hz
D. 100 Hz
- Câu 1093 : Một chất điểm có khối lượng m = 50 g dao động điều hòa có đồ thị động năng theo thời gian của chất điểm như hình bên. Biên độ dao động của chất điểm gần bằng giá trị nào dưới đây nhất?
A. 2,5 cm
B. 2,0 cm
C. 3,5 cm
D. 1,5 cm
- Câu 1094 : Một sóng cơ học truyền dọc theo một đường thẳng với bước sóng λ, chu kỳ T. Phương trình dao động của nguồn sóng O là: u = Acos(ωt). Một điểm M cách nguồn dao động với li độ cm ở thời điểm t = 0,25T. Biên độ sóng bằng
A. cm
B. 4 cm
C. cm
D. 6 cm
- Câu 1095 : Một cái đĩa khối lượng M = 900g đặt trên lò xo thẳng đứng có độ cứng k = 25N/m. Vật nhỏ m = 100g rơi không vận tốc ban đầu từ độ cao 20cm (so với đĩa) xuống rồi dính vào đĩa, sau va chạm hệ hai vật cùng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Cho g = 10m/. Chọn Ox thẳng đứng hướng lên,gốc tọa độ O trùng với vị trí cân bằng của M trước va chạm, gốc thời gian ngay sau va chạm. Phương trình dao động của hệ là:
A. cm
B. cm
C. cm
D. cm
- Câu 1096 : Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha với f = 10Hz. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Khoảng cách giữa hai điểm kề nhau dao động với biên độ cực đại trên AB là 1,5cm. AB = 18cm. Xét hai điểm M; N trên AB ở một phía của trung điểm H của AB cách H lần lượt là 1,5cm và 4cm. Tại thời điểm t1 vận tốc của M là 40cm/s thì vận tốc của N là
A. cm/s
B. cm/s
C. 20cm/s
D. cm/s
- Câu 1097 : Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox xung quanh vị trí cân bằng (x = 0) theo phương trình: cm. Biết rằng trong một chu kỳ dao động thì độ lớn gia tốc của chất điểm không nhỏ hơn cm/ trong khoảng thời gian là . Tần số góc là
A. 4π rad/s
B. 5,26 rad/s
C. 6,93 rad/s
D. 4 rad/s
- Câu 1098 : Một chất điểm dao động điều hoà trên Ox xung quanh vị trí cân bằng (x = 0) theo phương trình . Tốc độ trung bình trong đầu tiên gần bằng
A. 5,42 cm/s
B. 0,39 cm/s
C. – 29,42 cm/s
D. 29,42 cm/s
- Câu 1099 : Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn vào vật nhẹ . Ban đầu giữ vật tại vị trí lò xo nén 6 cm, đặt vật ( = ) trên mặt phẳng nằm ngang sát với . Buông nhẹ cho hai vật bắt đầu chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì khoảng cách giữa và là:
A. 2,417 cm
B. 3,2 cm
C. 4,243 cm
D. 4,646 cm
- Câu 1100 : Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A; B cách nhau 8 cm, dao động theo phương vuông góc với mặt nước theo các phương trình: = 2cos20πt cm. Cho vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Xét hình chữ nhật AMNB trên mặt nước có AM = 5 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên MN là
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 1101 : Một sóng dừng trên dây có bước sóng l, N là một nút sóng. Hai điểm , nằm về 2 phía của N và có vị trí cân bằng cách N những đoạn lần lượt là λ/8 và λ/12. Ở cùng cùng một thời điểm mà hai phần tử tại đó có li độ khác không thì tỉ số giữa li độ của và bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 1102 : Một con lắc đơn treo vào trần một thang máy, khi thang máy chuyển động thẳng đứng nhanh dần đều đi lên với gia tốc có độ lớn a thì chu kỳ dao động điều hoà của con lắc là 2,5 s. Khi thang máy đi lên chậm dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kỳ dao động điều hoà của con lắc là 3,2 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kỳ dao động điều hoà của con lắc là
A. 2,95 s
B. 2,786 s
C. 2,786 s
D. 2,83 s
- Câu 1103 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m một đầu treo vào điểm cố định I; đầu kia treo quả cầu nhỏ có khối lượng m = 100 g. Lấy g = 10m/. Tại t = 0 đưa m đến vị trí lò xo giãn 3 cm thả nhẹ cho nó dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, chọn Ox hướng xuống, gốc O trùng vị trí cân bằng. Biểu thức lực đàn hồi tác dụng lên điểm I là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 1104 : Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt nước với bước sóng λ. Gọi (C) là đường tròn thuộc mặt nước với bán kính 4λ đi qua O mà trên đó các phần tử nước đang dao động. Trên (C), số điểm mà phần tử nước dao động cùng pha với dao động của nguồn O là:
A. 7
B. 16
C. 15
D. 8
- Câu 1105 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Chọn trục tọa độ có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc O ở vị trí cân bằng. Kích thích cho vật nặng của con lắc dao động điều hòa theo phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy g = = 10 m/. Thời điểm vật qua vị trí lò xo không biến dạng lần đầu tiên là
A. 2/15s
B. 1/40s
C. 7/60s
D. 1/8s
- Câu 1106 : Động năng và thế năng của một vật dao động điều hòa phụ thuộc vào li độ theo đồ thi như hình vẽ. Biên độ dao động của vật là:
A. 6 cm
B. 7 cm
C. 5 cm
D. 6,5 cm
- Câu 1107 : Sóng ngang có tần số f truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài, với tốc độ 3 m/s. Xét hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng x. Đồ thị biểu diễn li độ sóng của M và N cùng theo thời gian t như hình vẽ. Biết = 0,05 s. Tại thời điểm , khoảng cách giữa hai phần tử chất lỏng tại M và N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 4,8 cm
B. 6,7 cm
C. 3,3 cm
D. 3,5 cm
- Câu 1108 : Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 400 g được gắn vào lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Từ vị trí cân bằng người ta kéo vật ra một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Kể từ lúc thả, sau đúng s thì đột nhiên giữ điểm chính giữa của lò xo. Biên độ dao động mới của con lắc là:
A. cm
B. cm
C. 6 cm
D. cm
- Câu 1109 : Con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ tích điện q và sợi dây không co giãn, không dẫn điện. Khi chưa có điện trường con lắc dao động điều hòa với chu kì 2 s. Sau đó treo con lắc vào điện trường đều, có phương thẳng đứng thì con lắc dao động điều hòa với chu kì 4 s. Khi treo con lắc trong điện trường có cường độ điện trường như trên và có phương ngang thì chu kì dao động điều hòa của con lắc bằng:
A. 2,15 s
B. 1,87 s
C. 0,58 s
D. 1,79 s
- Câu 1110 : Cho ba dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, có phương trình lần lượt là = 2acos(ωt) cm, = cos(ωt + ) cm, = acos(ωt + π) cm. Gọi = + ; = + . Biết đồ thị sự phụ thuộc của và vào thời gian như hình vẽ. Giá trị của là:
A. π/3
B. π/4
C. 2π/3
D. π/6
- Câu 1111 : Ba vật nhỏ có khối lượng lần lượt là , và với = 100g được treo vào ba lò xo lí tưởng có độ cứng lần lượt , và với = = = 40N/m. Tại vị trí cân bằng ba vật cùng nằm trên một đường thẳng nằm ngang cách đều nhau () như hình vẽ. Kích thích đồng thời cho ba vật dao động điều hòa theo các cách khác nhau. Từ vị trí cân bằng truyền cho vật vận tốc 60 cm/s hướng thẳng đứng lên trên; được thả nhẹ nhàng từ một điểm phía dưới vị trí cân bằng, cách vị trí cân bằng một đoạn 1,5 cm. Chọn trục Ox hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc O tại vị trí cân bằng, gốc thời gian (t = 0) lúc vật bắt đầu dao động. Viết phương trình dao động của vật để trong suốt quá trình dao động ba vật luôn nằm trên một đường thẳng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 1112 : Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 0,5 s. Khi pha dao động bằng 0,25π thì gia tốc của vật là a = 8 m/. Lấy = 10. Biên độ dao động của vật bằng
A. cm
B. 4 cm
C. cm
D. cm
- Câu 1113 : Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(4πt + 0,5π) cm với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng
A. 1,00 s
B. 1,50 s
C. 0,25 s
C. 0,25 s
- Câu 1114 : Con lắc đơn có chiều dài l = 1 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/ với biên độ góc . Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Tốc độ của vật tại vị trí mà ở đó động năng bằng thế năng là
A. 0,55 m/s
B. 0,35 m/s
C. 0,25 m/s
D. 0,45 m/s
- Câu 1115 : Nguồn sóng tại O dao động theo phương trình u = 3cos(2πt – 0,5π) cm, sóng truyền trong không gian là sóng cầu có bước sóng λ = 1,5 m. Chu kì sóng và vận tốc truyền sóng có giá trị bằng:
A. T = 2,5 s và v = 3 m/s
B. T = 1,5 s và v = 2 m/s
C. T = 2 s và v = 2,5 m/s
D. T = 1 s và v = 1,5 m/s
- Câu 1116 : Treo quả cầu khối lượng m vào một lò xo tại nơi có gia tốc trọng trường g. Cho quả cầu dao động điều hòa với biên độ A theo phương thẳng đứng. Lực đàn hồi cực đại của lò xo tác dụng lên vật được tính theo biểu thức
A. = kA
B. = mg – kA
C. = mg + kA
D. = mg
- Câu 1117 : Một vật dao động điều hòa dọc trục Ox với biên độ 6 cm và chu kì T. Tại thời điểm vật có tọa độ = 3 cm và đang đi theo chiều âm của quỹ đạo. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm đến thời điểm là
A. C. cm cm
B. 3 cm
C. cm
D. 6 cm
- Câu 1118 : Một vật có khối lượng m = 1 kg dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T = 2 s. Biết khi vật đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc là 10π cm/s. Chọn t = 0 là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động điều hòa của vật là
A. x = 10cos(πt – 0,5π) cm
B. x = 7cos(3πt) cm
C. x = 8cos(2πt + 0,25π) cm
D. x = 6cos(5πt + π/3) cm
- Câu 1119 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho vật nhỏ dao động dọc trục lò xo. Khi vật ở vị trí cao nhất lò xo giãn 6 cm; khi vật ở cách vị trí cân bằng 2 cm thì nó có vận tốc là cm/s. Biết gia tốc trọng trường g = 10 m/. Vận tốc cực đại của vật là
A. 50 cm/s
B. 60 cm/s
C. 45 cm/s
D. 40 cm/s
- Câu 1120 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Lò xo có chiều dài tự nhiên = 30 cm, vật nặng có khối lượng m. Sau khi kích thích, vật nặng dao động theo phương trình c = 2cos(20t) dọc trục lò xo. Lấy g = 10 m/. Chiều dài ngắn nhất và dài nhất của lò xo trong quá trình dao động là
A. 30,5 cm và 34,5 cm
B. 32 cm và 34 cm
C. 29,5 cm và 33,5 cm
D. 31 cm và 36 cm
- Câu 1121 : Phát biểu nào sau đây là sai? Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số
A. phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần
B. nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha
C. phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần
D. lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha
- Câu 1122 : Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, gia tốc của vật
A. có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật
B. luôn ngược pha với li độ của vật
C. luôn hướng về vị trí cân bằng
D. có giá trị nhỏ nhất khi vật đổi chiều chuyển động
- Câu 1123 : Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng
B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi
C. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động
D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin
- Câu 1124 : Khoảng thời gian ngắn nhất mà trạng thái một vật dao động tuần hoàn lặp lại như cũ gọi là
A. chu kì dao động
B. biên độ dao động
C. tần số dao động
D. pha dao động
- Câu 1125 : Hai vật dao động điều hòa cùng tần số, cùng biên độ A trên hai trục tọa độ song song, cùng chiều với nhau, gốc tọa độ nằm trên đường vuông góc chung. Khi hai vật đều ở vị trí có li độ nhưng ngược chiều thì độ lệch pha của hai dao động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1126 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về năng lượng của vật dao động điều hòa? Năng lượng của vật dao động điều hòa
A. bằng với động năng của vật khi vật ở vị trí cân bằng
B. bằng với thế năng của vật khi vật ở vị trí biên
C. tỉ lệ nghịch với bình phương của chu kì dao động
D. tỉ lệ với biên độ dao động
- Câu 1127 : Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m, vật nặng có khối lượng 100 g dao động trên mặt phẳng ngang có ma sát. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là μ = 0,02. Cho gia tốc trọng trường g = 10 m/. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ. Quãng đường mà vật đi được đến khi dừng hẳn có giá trị gần đúng bằng
A. 25 cm
B. 25 m
C. 24 m
D. 24 cm
- Câu 1128 : Hai chất điểm dao động điều hòa có đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ. Khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm trong quá trình dao động là
A. 8 cm
B. 4 cm
C. cm
D. cm
- Câu 1129 : Một vật dao động điều hoà chu kỳ T. Gọi và tương ứng là vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật. Hệ thức liên hệ đúng giữa và là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1130 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình lần lượt là
A. 8 cm
B. 9 cm
C. 10 cm
D. 11 cm
- Câu 1131 : Để tăng chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn lên hai lần, phải thực hiện cách nào sau đây?
A. Giảm biên độ dao động đi 2 lần
B. Tăng vận tốc dao động lên 4 lần
C. Tăng khối lượng vật lên 4 lần
D. Tăng chiều dài dây treo lên 4 lần
- Câu 1132 : Biên độ sóng cơ tăng lên 2 lần thì năng lượng sóng
A. tăng 2 lần
B. tăng 4 lần
C. giảm 2 lần
D. giảm 4 lần
- Câu 1133 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 20 N/m và vật nặng có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và m/. Biên độ dao động của viên bi là
A. 16 cm
B. 4 cm
C. cm
D. cm
- Câu 1134 : Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hòa có dạng là
A. đường tròn
B. đường elip
C. đường parabol
D. đường hypebol
- Câu 1135 : Một vật có khối lượng 0,4 kg được treo vào lò xo có độ cứng 80 N/m. Vật được kéo theo phương thẳng đứng ra khỏi vị trí cân bằng bằng một đoạn bằng 0,1 m rồi thả cho dao động. Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng là
A. 0 m/s
B. 1 m/s
C. 1,4 m/s
D. 0,1 m/s
- Câu 1136 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 5cos(4πt) cm. Tại thời điểm t = 5 s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng
A. 5 cm/s
B. – 20π cm/s
C. 0 cm/s
D. 20π cm/s
- Câu 1137 : Trong dao động cơ học, khi nói về vật dao động cưỡng bức (giai đoạn đã ổn định), phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
B. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
C. Chu kì của dao động cưỡng bức luôn bằng chu kì dao động riêng của vật
D. Biên độ của dao động cưỡng bức luôn bằng biên độ của ngoại lực tuần hoàn
- Câu 1138 : Vận tốc truyền sóng là
A. vận tốc dao động của các phần tử vật chất
B. vận tốc truyền pha dao động và cũng chính là vận tốc dao động của các phần tử vật chất
C. vận tốc truyền pha dao động
D. vận tốc dao động của nguồn
- Câu 1139 : Hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ nét nhất khi
A. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ
B. tần số của lực cưỡng bức lớn
C. lực ma sát của môi trường lớn
D. lực ma sát của môi trường nhỏ
- Câu 1140 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo độ cứng k = 100 N/m và vật nặng khối lượng m = 100 g. Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3 cm rồi truyền cho nó vận tốc cm/s hướng lên. Lấy = 10, g = 10 m/. Trong khoảng thời gian 0,25 chu kì quãng đường vật đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động là
A. 4,00 cm
B. 8,00 cm
C. 5,46 cm
D 2,54 cm
- Câu 1141 : Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m. Nếu tăng khối lượng của vật thành 2m thì tần số dao động của vật là
A. f
B. 2
C.
D.
- Câu 1142 : Hai vật A và B lần lượt có khối lượng là 2m và m được nối với nhau và treo vào một lò xo thẳng đứng bằng các sợi dây mảnh, không dãn như hình vẽ. g là gia tốc rơi tự do. Khi hệ đứng yên ở vị trí cân bằng, người ta cắt đứt dây nối hai vật. Gia tốc của A và B ngay sau khi dây đứt lần lượt là
A. và
B. g và
C. và g
D. g và g
- Câu 1143 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng O kéo con lắc về phía dưới theo phương thẳng đứng thêm 3 cm rồi thả nhẹ, con lắc dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Khi con lắc cách vị trí cân bằng 1 cm, tỷ số giữa thế năng và động năng của hệ dao động là
A. 1/8
B. 1/9
C. 1/2
D. 1/3
- Câu 1144 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là = 3 cm và = 4 cm. Biên độ của dao động tổng hợp không thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 5,7 cm
B. 1,0 cm
C. 7,5 cm
D. 5,0 cm
- Câu 1145 : Pha ban đầu của vật dao động điều hòa phụ thuộc vào
A. đặc tính của hệ dao động
B. biên độ của vật dao động
C. gốc thời gian và chiều dương của hệ tọa độ
D. kích thích ban đầu
- Câu 1146 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình cm. Số lần vật đạt vận tốc cực đại trong giây đầu tiên là
A. 1 lần
B. 2 lần
C. 3 lần
D. 4 lần
- Câu 1147 : Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 2 s. Biết vận tốc trung bình trong một chu kì là 4 cm/s. Giá trị lớn nhất của vận tốc trong quá trình dao động là
A. 6 cm/s
B. 5 cm/s
C. 6,28 cm/s
D. 8 cm/s
- Câu 1148 : Con lắc lò xo gồm vật nặng treo dưới lò xo dài, có chu kì dao động là T. Nếu lò xo bị cắt bớt 2/3 chiều dài thì chu kì dao động của con lắc mới là
A. 3T
B. 2T
C.
D.
- Câu 1149 : Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(πt + j) cm. Tại thời điểm ban đầu vật có li độ 2 cm và đang chuyển động ngược chiều dương của trục tọa độ. Pha ban đầu của dao động điều hòa là
A. rad
B. rad
C. rad
D. rad
- Câu 1150 : Một vật thực hiện đồng thời hai ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình
A. cm
B. cm
C. cm
D. cm
- Câu 1151 : Con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng có khối lượng m = 400 g, lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 3 cm rồi thả nhẹ để vật dao động. Hệ số ma sat giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,005, lấy g = 10 m/. Biên độ còn lại sau chu kì đầu tiên là
A. 2,22 cm
B. 1,23 cm
C. 0,1 cm
D. 2,92 cm
- Câu 1152 : Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc . Với li độ góc a bằng bao nhiêu thì động năng của con lắc gấp 2 lần thế năng?
A. a = ±
B. a =
C. a = ±
D. a =
- Câu 1153 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình (cm; s). Vận tốc trung bình của vật sau khoảng thời gian s kể từ khi bắt đầu dao động là
A. 52,27 cm/s
B. 50,71 cm/s
C. 50,28 cm/s
D. 54,31 cm/s
- Câu 1154 : Một vật dao động điều hòa trên một đoạn đường thẳng. Nó lần lượt rời xa và sau đó tiến lại gần điểm A. Tại thời điểm vật xuất hiện gần điểm A nhất và tại thời điểm xa điểm A nhất. Như vậy
A. tại thời điểm vật có vận tốc lớn nhất, thời điểm có vận tốc nhỏ nhất
B. tại thời điểm vật có vận tốc lớn nhất, thời điểm có vận tốc nhỏ nhất
C. vật có vận tốc lớn nhất tại cả và
D. tại cả 2 thời điểm và vật đều có vận tốc bằng không
- Câu 1155 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình + 1 cm. Trong giây đầu tiên kể từ lúc bắt đầu dao động vật đi qua vị trí có ly độ x = 2 cm theo chiều dương được mấy lần?
A. 2 lần
B. 3 lần
C. 4 lần
D. 5 lần
- Câu 1156 : Chu kì của dao động điều hòa là
A. khoảng thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có giá trị như ban đầu
B. khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở về vị trí ban đầu
C. khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị như ban đầu
D. khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở về trạng thái ban đầu
- Câu 1157 : Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 1 m, lấy g = 9,8 = m/. Số lần động năng bằng thế năng trong khoảng thời gian 4 s là
A. 16
B. 6
C. 4
D. 8
- Câu 1158 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng k = 100 N/m, khối lượng của vật m=1kg. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng x = +3 cm, và truyền cho vật vận tốc v = 30 cm/s, ngược chiều dương, chọn t = 0 là lúc vật bắt đầu chuyển động. Phương trình dao động của vật là
A. cm
B. cm
C. cm
D. cm
- Câu 1159 : Một vật dao động điều hòa, tại vị trí động năng gấp 2 lần thế năng, gia tốc của vật nhỏ hơn gia tốc cực đại
A. 2 lần
B. lần
C. 3 lần
D. lần
- Câu 1160 : Khi con lắc đơn dao động
A. tại vị trí cân bằng lực căng nhỏ nhất, gia tốc lớn nhất
B. tại vị trí cân bằng lực căng nhỏ nhất, gia tốc nhỏ nhất
C. tại vị trí biên lực căng nhỏ nhất, gia tốc lớn nhất
D. tại vị trí biên lực căng nhỏ nhất, gia tốc nhỏ nhất nhất
- Câu 1161 : Một thang máy chuyển động với gia tốc nhỏ hơn gia tốc trọng trường g tai nơi đặt thang máy. Trong thang máy có con lắc đơn dao động nhỏ. Chu kì dao động của con lắc khi thang máy đứng yên bằng 1,1 lần khi thang máy chuyển động. Điều đó chứng tỏ vecto gia tốc của thang máy
A. hướng lên trên và độ lớn là 0,11g
B. hướng lên trên và có độ lớn là 0,21g
C. hướng xuống dưới và có độ lớn là 0,11g
D. hướng xuống dưới và có độ lớn là 0,21g
- Câu 1162 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng m = 1 kg gắn với một lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 100 N/m thực hiện dao động điều hòa. Tại thời điểm t = 1 s, vật có li độ x = 0,3 m và vận tốc v = - 4 m/s. Biên độ dao động của vật
A. 0,3 m
B. 0,4 m
C. 0,5 m
D. 0,6 m
- Câu 1163 : Phương trình dao động của một chất điểm có dạng cm. Gốc thời gian đã được chọn lúc nào?
A. Lúc vật qua vị trí x = + A
B. Lúc vật qua vị trí x = - A
C. Lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm
D. Lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương
- Câu 1164 : Vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 3 cm thì chu kì dao động của nó là T = 0,3 s. Nếu kích thích cho vật dao động với biên độ bằng 6 cm thì chu kì dao động của con lắc là
A. 0,3 s
B. 0,15 s
C. 0,6 s
D. 0,423 s
- Câu 1165 : Vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(wt + j). Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa li độ x và vận tốc v là
A. đường thẳng
B. đường tròn
C. đường Parabol
D. đường elip
- Câu 1166 : Một vật m = 5 kg được treo vào một lò xo. Vật dao động điều hòa với T = 0,5 s. Chiều dài lò xo sẽ thu ngắn lại một đoạn bao nhiêu kể từ vị trí cân bằng nếu người ta bỏ vật đi?
A. 0,75 cm
B. 1,50 cm
C. 3,13 cm
D. 6,20 cm
- Câu 1167 : Một con lắc đơn dài l = 120 cm. Người ta thay đổi độ dài của nó sao cho chu kì dao động mới chỉ bằng 90% chu kì dao động ban đầu. Tính độ dài mới l’?
A. 148,148 cm
B. 133,33 cm
C. 108 cm
D. 97,2 cm
- Câu 1168 : Hai con lắc dơn có chu kì = 2,0 s và = 3,0 s. Tính chu kì con lắc đơn có độ dài bằng tổng chiều dài hai con lắc nói trên?
A. T = 2,5 s
B. T = 3,6 s
C. T = 4,0 s
D. T = 5,0 s
- Câu 1169 : Một vật dao động điều hòa với tần số 2,5 Hz và có biên độ 0,020 m. Vận tốc cực đại của nó bằng
A. 0,008 m/s
B. 0,050 m/s
C. 0,125 m/s
D. 0,314 m/s
- Câu 1170 : Phương trình tọa độ của một chất điểm M dao động điều hòa có dạng x = - 6cos(10t) cm. Li độ của M khi pha dao động là bằng
A. 3 cm
B. -3 cm
C. cm
D. cm
- Câu 1171 : Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chu kì của con lắc không thay đổi khi
A. Thay đổi chiều dài của con lắc
B. Thay đổi gia tốc trọng trường
C. Tăng biên độ góc lên đến
D. Thay đổi vị trí địa lý đặt con lắc
- Câu 1172 : Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo 8 cm với tần số 2 Hz. Tính thời gian ngắn nhất vật đi từ x = 2 cm đến x = -2 cm
A. 0,083 s
B. 0,17 s
C. 0,25 s
D. 0,33 s
- Câu 1173 : Một vật có khối lượng = 1,25 kg mắc vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 200 N/m, đầu kia của lò xo gắn chặt vào tường. Vật và lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát không đáng kể. Đặt vật thứ hai có khối lượng kg sát với vật thứ nhất rồi đẩy chậm cả hai vật sao cho lò xo nén lại 8 cm. Khi thả nhẹ chúng ra, lò xo đẩy hai vật chuyển động về một phía. Lấy = 10, khi lò xo giãn cực đại lần đầu tiên thì hai vật cách xa nhau một đoạn là
A. 2,28 cm
B. 4,56 cm
C. 16 cm
D. 8,56 cm
- Câu 1174 : Để phân biệt âm do các nguồn khác nhau phát ra ta dựa vào đặc trưng sinh lí nào sau đây?
A. Độ to
B. Tần số
C. Âm sắc
D. Độ to và tần số
- Câu 1175 : Một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?
A. Tần số
B. Biên độ
C. Bước sóng
D. Tốc độ truyền sóng
- Câu 1176 : Ở trên mặt nước có hai nguồn sóng cùng tần số, cùng pha và dao động theo phương vuông góc với mặt nước. Trong vùng giao thoa, những điểm không dao động có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn truyền đến bằng
A. một số bán nguyên lần bước sóng
B. một số nguyên lần bước sóng
C. một số bán nguyên lần nửa bước sóng
D. một số nguyên lần nửa bước sóng
- Câu 1177 : Một sóng cơ truyền trên mặt nước với tần số 10 Hz. Tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 72 cm/s đến 84 cm/s. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 30 cm dao động vuông pha. Tốc độ truyền sóng bằng
A. 76 cm/s
B. 82 cm/s
C. 78 cm/s
D. 80 cm/s
- Câu 1178 : Vật dao động điều hòa với quỹ đạo bằng 10 cm với chu kì là 0,5π s. Vào thời điểm vật có tốc độ bằng 10 cm/s thì vật cách gốc tọa độ một đoạn bằng
A. cm
B. cm
C. cm
D. cm
- Câu 1179 : Con lắc lò xo gồm lò xo và vật nhỏ có khối lượng 50 g dao động điều hòa với chu kì T. Trong một chu kì, khoảng thời gian mà động năng không nhỏ hơn 0,12 J là . Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì gần bằng
A. 1,4 m/s
B. 2,8 m/s
C. 4,2 m/s
D. 3,6 m/s
- Câu 1180 : Một vật dao động điều hòa là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với phương trình:
A. s
B. s
C. s
D. s
- Câu 1181 : Ba con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi trên Trái Đất. Trong cùng một khoảng thời gian Δt vcon lắc thứ nhất thực hiện 30 dao động, con lắc thứ hai thực hiện 40 dao động, con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài hai con lắc trên thực hiện bao nhiêu dao động?
A. 24 dao động
B. 50 dao động
C. 70 dao động
D. 10 dao động
- Câu 1182 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g = m/. Độ lớn lực đàn hồi của lò xo biến thiên theo đồ thị như hình vẽ. Lấy ≈ 10. Khối lượng của vật nhỏ bằng
A. 100 g
B. 300 g
C. 200 g
D. 400 g
- Câu 1183 : Sóng dừng trên một sợi dây dài 1 m có hai đầu cố định với tần số 10 Hz. Trên dây ngoài hai đầu dây còn có 3 điểm khác không dao động. Tốc độ truyền sóng bằng
A. 4,4 m/s
B. 3,6 m/s
C. 4,0 m/s
D. 5,0 m/s
- Câu 1184 : Sóng dừng trên một sợi dây. Trên dây, ngoài điểm bụng quan sát thấy khoảng cách giữa ba điểm liên tiếp trên dây dao động cùng biên độ bằng 10 cm. Gọi Q là điểm nằm trên bụng sóng, P cách Q một khoảng là 5/3cm. Ở thời điểm tốc độ của Q là 30 cm/s thì tốc độ tại phần tử P là
A. cm/s
B. 30 cm/s
C. cm/s
D. 15 cm/s
- Câu 1185 : Con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Vật nhỏ có khối lượng 20 g. Lực kéo về cực đại bằng 3,2 N, tốc độ cực đại bằng cm/s. Độ cứng của lò xo bằng
A. 80 N/m
B. 100 N/m
C. 120 N/m
D. 50 N/m
- Câu 1186 : Con lắc đơn có dây treo dài 25 cm dao động dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g = m/. Trong khoảng thời gian ngắn nhất bằng s tốc độ của vật biến thiên từ cm/s đến 15p cm/s. Biên độ dao động bằng
A. 5 cm
B. 4 cm
C. 10 cm
D. 8 cm
- Câu 1187 : Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T, ở thời điểm ban đầu = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = là
A.
B. 2A
C. A
D.
- Câu 1188 : Giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp cùng pha đặt tại M và N với tần số f = 5 Hz. Trên MN, khoảng cách giữa một điểm đứng yên và một điểm dao động mạnh nhất liên tiếp là 3 cm. Tốc độ truyền sóng bằng
A. 60 cm/s
B. 30 cm/s
C. 120 cm/s
D. 15 cm/s
- Câu 1189 : Vật dao động điều hòa. Vận tốc biến thiên với đồ thị như hình vẽ. Phương trình gia tốc là
A. cm/
B. cm/
C. cm/
D. cm/
- Câu 1190 : Tại O đặt một nguồn âm có công suất không đổi trong môi trường không hấp thụ âm. Một người đứng tại A cách nguồn âm 10 m và đi đến B thì nghe được âm có mức cường độ âm từ 80 dB đến 100 dB rồi giảm về 80 dB. Khoảng cách AB bằng
A. m
B. m
C. m
D. m
- Câu 1191 : Tại một điểm trong môi trường truyền âm có cường độ âm là I W/. Để tại đó mức cường độ âm tăng thêm 20 dB thì cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 20.I W/
B. I + 20 W/
C. I + 100 W/
D. 100.I W/
- Câu 1192 : Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang. Cứ sau mỗi chu kì cơ năng giảm 8%. Gốc thế năng tại vị trí của vật mà lò xo không biến dạng. Phần trăm biên độ của con lắc bị mất đi trong hai dao động toàn phần liên tiếp có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 8%
B. 10%
C. 4%
D. 7%
- Câu 1193 : Hai dòng điện cường độ = 6 A, = 9 A chạy trong hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn có chiều ngược nhau, được đặt trong chân không cách nhau một khoảng a = 10 cm. Qũy tích những điểm mà tại đó véc tơ cảm ứng từ tổng hợp bằng 0 là
A. đường thẳng song song với hai dòng điện, cách 30 cm, cách 20 cm
B. đường thẳng vuông góc với hai dòng điện, cách 30 cm, cách 30 cm
C. đường thẳng song song với hai dòng điện, cách 20 cm, cách 30 cm
D. đường thẳng vuông góc với hai dòng điện, cách 20 cm, cách 30 cm
- Câu 1194 : Dòng điện không đổi đi qua một dây dẫn. Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 30 s là 15 C. Số êlectron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian một giây là
A. 8.
B. 2,4.
C. 9,375.
D. 3,125.
- Câu 1195 : Trong máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động ổn định, suất điện động cảm ứng cực đại trên mỗi pha là . Khi từ thông qua cuộn dây thứ nhất đạt cực đại thì suất điện động cảm ứng trên hai cuộn còn lại là và có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1196 : Trong mạch dao động LC lí tưởng với cường độ dòng điện cực đại là và dòng điện biến thiên với tần số góc bằng w. Trong khoảng thời gian cường độ dòng điện giảm từ giá trị cực đại đến một nửa cực đại thì điện lượng chuyển qua cuộn dây có độ lớn bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 1197 : Vật sáng AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của thấu kính sẽ có ảnh ngược chiều lớn gấp 4 lần AB và cách AB một khoảng 100 cm. Tiêu cự của thấu kính là
A. 40 cm
B. 16 cm
C. 25 cm
D. 20 cm
- Câu 1198 : Hai điểm M và N nằm trên cùng 1 phương truyền âm từ nguồn âm O. Tại M và N có mức cường độ âm lần lượt là = 30 dB, = 10 dB. Coi nguồn phát âm đẳng hướng và môi trường không hấp thụ âm. Tỉ số OM/ON bằng
A. 1/3
B. 10
C. 1/10
D. 1/100
- Câu 1199 : Một ánh sáng đơn sắc khi truyền từ môi trường (1) sang môi trường (2) thì bước sóng giảm đi 0,1mm và vận tốc lan truyền giảm đi 0,5.m/ s. Trong chân không, ánh sáng này có bước sóng
A. 0,75 mm
B. 0,4 mm
C. 0,6 mm
D. 0,3 mm
- Câu 1200 : Hạt nhân bền vững nhất trong các hạt nhân là
- Câu 1201 : Cho phản ứng hạt nhân . Hạt nhân X là
- Câu 1202 : Đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là U, cảm kháng ZL, dung kháng ZC (với ZL¹ ZC) và tần số dòng điện trong mạch không đổi. Thay đổi R đến giá trị R0 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại Pm, khi đó
- Câu 1203 : Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm chuẩn là . Mức cường độ âm L của sóng âm tại vị trí đó được tính bằng công thức
- Câu 1204 : Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là . Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều là
- Câu 1205 : Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện. Biết điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng của cuộn dây và dung kháng của tụ điện là
- Câu 1206 : Cường độ dòng điện chạy qua tụ điện có biểu thức . Biết tụ điện có dung kháng = 40W . Điện áp giữa hai bản của tụ điện có biểu thức là
- Câu 1207 : Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, bước sóng dài nhất của vạch quang phổ trong dãy Lai-man và trong dãy Ban-me lần lượt là . Bước sóng dài thứ hai thuộc dãy Lai-man có giá trị là
- Câu 1208 : Hệ thức nào sau đây là công thức của định luật Cu-lông?
- Câu 1209 : Năng lượng từ trường của ống dây tự cảm khi có dòng điện i chạy qua được xác định bằng công thức
- Câu 1210 : Một mạch dao động LC đang có dao động điện từ tự do với tần số góc . Gọi là điện tích cực đại của một bản tụ điện. Bỏ qua sự tiêu hao năng lượng trong mạch, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
- Câu 1211 : Một vật dao động điều hòa có phương trình . Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là:
- Câu 1212 : Dòng điện đi qua mạch điện RLC mắc nối tiếp có biểu thức . Điện áp giữa hai đầu mạch điện trễ pha hơn cường độ dòng điện khi:
- Câu 1213 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là:
- Câu 1214 : Ba mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với các cường độ dòng điện tức thời trong mạch là được biểu diễn như hình vẽ. Tổng điện tích của ba tụ điện trong ba mạch ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất gần giá trị nào sau đây nhất?
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lí mới nhất cực hay, có lời giải !!
- - Bộ đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật Lý cực hay, có lời giải !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí mới nhất có lời giải chi tiết !!
- - Tuyển tập đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý cực hay có lời giải !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật lí năm 2020 cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPT QG 2019 Môn Vật Lý !!
- - Tuyển tập 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý có lời giải chi tiết !!
- - Đề luyện thi thpt quốc gia môn Vật Lý cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật Lí cực hay có lời giải !!