Đề thi HK2 môn Toán lớp 10 THPT Vân Tảo Hà Nội N...
- Câu 1 : Với mọi a,b. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A \(\cos \left( {a + b} \right) = \cos a.\cos b + \sin a.\sin b\)
B \(\cos \left( {a + b} \right) = \cos a.\sin b - \sin a.\cos b\)
C \(\sin \left( {a + b} \right) = \sin a.\sin b + \cos a.\cos b\)
D \(\sin \left( {a + b} \right) = \sin a.\cos b + \sin b.\cos a\)
- Câu 2 : Biểu thức \(f\left( x \right) = \left( {2 - x} \right)\left( {2x + 1} \right)\) dương khi x thuộc tập nào?
A \(\left( {\frac{{ - 1}}{2};2} \right)\)
B \(\left[ {\frac{{ - 1}}{2};2} \right]\)
C \(\left[ {\frac{{ - 1}}{2};2} \right)\)
D \(\left( {\frac{{ - 1}}{2};2} \right]\)
- Câu 3 : Dấu của tam thức bậc hai \(f\left( x \right) = - {x^2} + 5x - 6\) được xác định như sau:
A \(f\left( x \right) < 0\) với \(2 < x < 3\) và \(f\left( x \right) > 0\) với \(x < 2\) hoặc \(x > 3\)
B \(f\left( x \right) > 0\) với \(2 < x < 3\) và \(f\left( x \right) < 0\) với \(x < 2\) hoặc \(x > 3\)
C \(f\left( x \right) < 0\) với \( - 3 < x < - 2\) và \(f\left( x \right) > 0\) với \(x < - 3\) hoặc \(x > - 2\)
D \(f\left( x \right) > 0\) với \( - 3 < x < - 2\) và \(f\left( x \right) < 0\) với \(x < - 3\) hoặc \(x > - 2\)
- Câu 4 : Với mọi a. Khảng định nào dưới đây sai?
A \({\cos ^2}a - {\sin ^2}a = \cos 2a\).
B \(2{\cos ^2}a = \cos 2a + 1\).
C \(2{\sin ^2}a = 1 - \cos 2a\).
D \(\sin a\cos a = 2\sin 2a\).
- Câu 5 : Tập nghiệm của bất phương trình \({x^2} - 2x + 3 > 0\) là:
A \(\left( { - 1;3} \right)\)
B \(\mathbb{R}\)
C \(\emptyset \)
D \(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)
- Câu 6 : Đường thẳng \(x - 5y + 1 = 0\) có một vectơ pháp tuyến là:
A \(\overrightarrow n = \left( { - 5;1} \right)\)
B \(\overrightarrow n = \left( {5;1} \right)\)
C \(\overrightarrow n = \left( {1; - 5} \right)\)
D \(\overrightarrow n = \left( {1;5} \right)\)
- Câu 7 : Với điều kiện của \(\alpha \) đã được thỏa mãn. Chọn khẳng định sai.
A \(1 + {\tan ^2}\alpha = \frac{1}{{{{\cos }^2}\alpha }}\)
B \(\tan \alpha .\cot \alpha = - 1\)
C \(1 + {\cot ^2}\alpha = \frac{1}{{{{\sin }^2}\alpha }}\)
D \({\sin ^2}\alpha + {\cos ^2}\alpha = 1\)
- Câu 8 : Tìm m để \(f\left( x \right) = {x^2} - 2\left( {2m - 3} \right)x + 4m - 3 > 0,\,\,\forall x \in \mathbb{R}\).
A \(1 < m < 3\)
B \(\frac{3}{4} < m < \frac{3}{2}\)
C \(m > \frac{3}{4}\)
D \(m > \frac{3}{2}\)
- Câu 9 : Cho hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x + 2y - 3 < 0\\2x + y - 2 > 0\end{array} \right.\). Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho?
A \(M\left( {2;3} \right)\)
B \(N\left( {2;2} \right)\)
C \(Q\left( { - 1; - 5} \right)\)
D \(P\left( {3; - 1} \right)\)
- Câu 10 : Bất phương trình \(25x - 5 > 2x + 15\) có tập nghiệm là:
A \(\forall x\)
B \(x > \frac{{20}}{{23}}\)
C \(x > \frac{{ - 5}}{2}\)
D \(x < 2\)
- Câu 11 : Giá trị \(\sin \left( {\frac{\pi }{3} + k2\pi } \right)\) bằng:
A \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
B \(0\)
C \( - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
D \(\frac{1}{2}\)
- Câu 12 : Đường thẳng \(\Delta \) đi qua hai điểm \(A\left( {3; - 2} \right),B\left( { - 1;3} \right)\) có VTCP là:
A \(\overrightarrow u = \left( { - 4;5} \right)\)
B \(\overrightarrow u = \left( {3;5} \right)\)
C \(\overrightarrow u = \left( { - 4; - 5} \right)\)
D \(\overrightarrow u = \left( { - 3;5} \right)\)
- Câu 13 : Tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng \(\left\{ \begin{array}{l}x = - 1 + 2t\\y = 3 - 5t\end{array} \right.\)
A \(\overrightarrow u = \left( {5;2} \right)\)
B \(\overrightarrow u = \left( {2; - 5} \right)\)
C \(\overrightarrow u = \left( { - 3;1} \right)\)
D \(\overrightarrow u = \left( { - 1;3} \right)\)
- Câu 14 : Bán kính của đường tròn tâm \(I\left( { - 2; - 1} \right)\) và tiếp xúc với đường thẳng \(4x - 3y + 10 = 0\) là:
A \(R = \frac{1}{5}\)
B \(R = 3\)
C \(R = \sqrt 5 \)
D \(R = 1\)
- Câu 15 : Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x - 3 > x + 5\\ - 4x - 2 < - 3x - 1\end{array} \right.\) là:
A \(S = \left( { - \infty ; - 1} \right)\)
B \(S = \left[ {8; + \infty } \right)\)
C \(S = \left( { - 1;8} \right)\)
D \(S = \left( {8; + \infty } \right)\)
- Câu 16 : Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm \(A\left( {1; - 3} \right),B\left( { - 2;5} \right)\). Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A,B.
A \( - 3x + 8y - 30 = 0\)
B \( - 3x + 8y + 30 = 0\)
C \(8x + 3y + 1 = 0\)
D \(8x + 3y - 1 = 0\)
- Câu 17 : Cho góc \(\alpha \) thỏa mãn \(\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi \). Chọn khẳng định đúng.
A \(\sin \alpha < 0\)
B \(\sin \alpha > 0\)
C \(\tan \alpha > 0\)
D \(\cos \alpha > 0\)
- Câu 18 : Cho góc \(\alpha \) thỏa mãn \(0 < \alpha < \frac{\pi }{2}\). Chọn khẳng định đúng.
A \(\cos \alpha > 0\)
B \(\cos \alpha < 0\)
C \(\tan \alpha < 0\)
D \(\sin \alpha < 0\)
- Câu 19 : Khoảng cách từ điểm \(M\left( {5; - 1} \right)\) đến đường thẳng \(3x + 2y + 13 = 0\) là:
A \(\frac{{\sqrt {13} }}{2}\)
B \(2\)
C \(2\sqrt {13} \)
D \(\frac{{28}}{{\sqrt {13} }}\)
- Câu 20 : Trong mặt phẳng Oxy cho \(\left( C \right):{\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 9\). Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn \(\left( C \right)\) là:
A \(I\left( { - 2;3} \right),R = 3\)
B \(I\left( { - 3;2} \right),R = 3\)
C \(I\left( {2; - 3} \right),R = 3\)
D \(I\left( {3; - 2} \right),R = 3\)
- Câu 21 : Đường tròn tâm \(I\left( { - 1;2} \right)\) và đi qua điểm \(A\left( {3;4} \right)\) có phương trình là:
A \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 20\)
B \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = \sqrt {20} \)
C \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} = 20\)
D \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 20\)
- Câu 22 : Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{{2x - 3}}{3} > \frac{{x - 1}}{2}\) là:
A \(\left( {2; + \infty } \right)\)
B \(\left( { - 3; + \infty } \right)\)
C \(\left( {3; + \infty } \right)\)
D \(\left( { - 2; + \infty } \right)\)
- Câu 23 : Cho góc \(\alpha \) thỏa mãn \(\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi \) và \(\sin \alpha = \frac{1}{3}\). Khi đó \(1 + \cos \alpha \) bằng:
A \(\frac{{\sqrt 8 }}{3}\)
B \(\frac{{17}}{9}\)
C \(1 - \frac{{2\sqrt 2 }}{3}\)
D \( - \frac{1}{9}\)
- Câu 24 : \(\frac{{{x^2} - 9x + 14}}{{{x^2} - 5x + 4}} > 0\)
A \(x \in \left( {1;2} \right) \cup \left( {4;7} \right).\)
B \(x \in \left( { - \infty ;4} \right) \cup \left( {7; + \infty } \right).\)
C \(x \in \left( {1;4} \right) \cup \left( {7; + \infty } \right).\)
D \(x \in \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {2;4} \right) \cup \left( {7; + \infty } \right).\)
- Câu 25 : \(\left( {2x + 1} \right)\left( {{x^2} + x - 30} \right) \ge 0\)
A \(x \in \left[ { - 6; - \frac{1}{2}} \right] \cup \left[ {5; + \infty } \right)\)
B \(x \in \left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right) \cup \left[ {5; + \infty } \right)\)
C \(x \in \left( { - \infty ; - 6} \right] \cup \left[ { - \frac{1}{2};5} \right]\)
D \(x \in \left( { - 6; - \frac{1}{2}} \right) \cup \left( {5; + \infty } \right)\)
- Câu 26 : a) Cho \(\cos \alpha = \frac{4}{5},\,\,{270^o} < \alpha < {360^o}\). Tính \(\sin \alpha ,\cot \alpha \).b) Chứng minh rằng \(\frac{{{{\left( {\sin x + \cos x} \right)}^2} - 1}}{{\cot x - \sin x\cos x}} = 2{\tan ^2}x\) (các điều kiện của \(x\) đã được thỏa mãn)
A \({\rm{a)}}\,\,\sin \alpha = - \frac{3}{5}\,\,;\,\,\cos \alpha = - \frac{4}{5}\)
B \({\rm{a)}}\,\,\sin \alpha = \frac{3}{5}\,\,;\,\,\cos \alpha = - \frac{4}{5}\)
C \({\rm{a)}}\,\,\sin \alpha = \frac{4}{5}\,\,;\,\,\cos \alpha = - \frac{3}{5}\)
D \({\rm{a)}}\,\,\sin \alpha = - \frac{4}{5}\,\,;\,\,\cos \alpha = - \frac{3}{5}\)
- Câu 27 : Tìm tâm và bán kính của đường tròn có phương trình \({x^2} + {y^2} - 4x - 2y = 0\)
A \(I\left( {2;1} \right)\,\,;\,\,R = \sqrt 5 \)
B \(I\left( {1;2} \right)\,\,;\,\,R = 2\sqrt 5 \)
C \(I\left( {0;1} \right)\,\,;\,\,R = 5\)
D \(I\left( {0;2} \right)\,\,;\,\,R = 2\)
- Câu 28 : Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn \(\left( C \right)\) có phương trình \({x^2} + {y^2} - 4x + 8y - 5 = 0\). Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn \(\left( C \right)\) tại \(A\left( { - 1;0} \right)\)
A \(3x - 4y + 1 = 0\)
B \(4x - 3y + 1 = 0\)
C \(3x - 4y + 3 = 0\)
D \(4x - 3y + 3 = 0\)
- Câu 29 : Cho \(A\left( {3;1} \right)\). Tìm điểm M nằm trên tia Ox thỏa mãn \(MA = \sqrt {17} \)
A \(M\left( { - 7;\,0} \right),\,\,M\left( { - 1;\,0} \right).\)
B \(M\left( {7;\,0} \right),\,\,M\left( { - 1;\,0} \right).\)
C \(M\left( { - 7;\,0} \right),\,\,M\left( {1;\,0} \right).\)
D \(M\left( {7;\,0} \right),\,\,M\left( {1;\,0} \right).\)
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề