Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa Học mức độ cơ bản !!
- Câu 1 : Thành phần đường chính có trong nước mía là
A. glucozơ
B. fructozơ
C. amilozơ.
D. saccarozơ.
- Câu 2 : Hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp ứng dụng vào biết bị báo cháy là
A. Bi-Pb-Sn
B. Al-Sn.
C. Cr-Ni-Cu.
D. Al-Si
- Câu 3 : Điện phân dung dịch muối CuSO4 dư trong thời gian 1930 giây, thu được 1,92 gam Cu ở catot. Cường độ dòng điện trong quá trình điện phân là giá trị nào dưới đây?
A. 3,0A
B. 4,5A
C. 1,5A
D. 6,0A
- Câu 4 : Số đồng phân của este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 5 : Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 5,04
B. 2,88
C. 4,32
D. 2.16
- Câu 6 : Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm, muối đó là
A. Na2CO3
B. MgCl2
C. NaCl
D. KHSO4
- Câu 7 : Anilin và alanin đều có phản ứng với dung dịch nào sau đây (trong dung môi nước)
A. NaCl
B. Br2
C. NaOH
D. HCl.
- Câu 8 : X là amino axit trong phân tử chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Lấy 0,12 mol X tác dụng với 240 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Cho 400ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch Y, cô cạn dung dịch sau khi kết thúc phản ứng, thu được 32,32 gam rắn khan. Tên gọi của X là
A. Glyxin
B. Alanin.
C. Valin
D. Lysin.
- Câu 9 : Cho dãy các chất: Al2O3; NaHCO3; (NH4)2CO3; KHSO4; Al(OH)3; NaAlO2. Số chất trong dãy vừa tác dụng được dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
- Câu 10 : Số đồng phân cấu tạo este có công thức phân tử C4H8O2 là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 11 : Hòa tan hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 2 : 1) bằng axit H2SO4 đặc, nóng, dư, thu được V lít khí SO2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 5,6
B. 4,48
C. 3,36
D. 8,96
- Câu 12 : Dãy gồm các chất không tác dụng với dung dịch NaOH là
A. Al2O3, Na2CO3 và AlCl3
B. Al, NaHCO3 và Al(OH)3
C. NaAlO2, Na2CO3 và NaCl
D. Al, FeCl2 và FeCl3
- Câu 13 : Phương án nào sau đây không đúng?
A. Na và K được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân.
B. Cs được dùng làm tế bào quang điện.
C. Ca(OH)2 được dùng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp: sản xuất amoniac, clorua vôi, vật liệu xây dựng,…
D. Thạch cao sống được dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bột bó khi gãy xương,…
- Câu 14 : Xà phòng hóa 14,8 gam hỗn hợp etyl fomat và metyl axetat (tỉ lệ mol 1 : 1) trong 300 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng rắn khan là
A. 27,30 gam
B. 28,02 gam
C. 23,80 gam
D. 19,00 gam
- Câu 15 : Cho các chất sau: H2NCH2COOH (X); C6H5NH2 (Y); CH3NH2 (Z) và HCOOCH3 (T). Chất không làm đổi màu quỳ tím là
A. X, Y và T.
B. X và Y.
C. Y và T.
D. X,Y và Z.
- Câu 16 : Kim loại tác dụng mạnh với H2O ở điều kiện thường là
A. Fe
B. Mg
C. Al
D. Na
- Câu 17 : Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2?
A. Phenyl axetat
B. Vinyl axetat
C. Etyl axetat
D. Propyl axetat
- Câu 18 : Mạch tinh thể kim loại chủ yếu gồm
A. ion kim loại và các electron tự do
B. nguyên tử và ion dương kim loại.
C. ion dương và ion âm của kim loại.
D. nguyên tử, ion kim loại và electron tự do
- Câu 19 : Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất là?
A. Ag
B. Au
C. Al
D. Cu
- Câu 20 : Công thức phân tử của fructozơ là
A. C6H14O6
B. (C6H10O5)m
C. C6H12O6
D. C12H22O11
- Câu 21 : Tác nhân gây hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây?
A. Khí cacbonic
B. Khí clo
C. Khí hiđroclorua
D. Khí cacbon oxit
- Câu 22 : Cho 12,0 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), kết thúc phản ứng thu được 4,48 lít H2 (đktc). Khối lượng của Cu trong m gam X là
A. 0,8 gam
B. 6,4 gam
C. 5,6 gam
D. 11,2 gam
- Câu 23 : Hai chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch NaOH loãng?
A. CH3NH3Cl và CH3NH2
B. ClH3NCH2COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5
C. CH3NH2 và H2NCH2COOH
D. CH3NH3Cl và H2NCH2COONa
- Câu 24 : Cho dãy các chất: phenyl axetat, vinyl fomat, tristearin, etyl fomat. Số chất khi tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH (đun nóng), sản phẩm thu được có ancol là:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
- Câu 25 : Cho khí CO qua ống chứa 15,2 gam hỗn hợp CuO và FeO nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp khí B và 13,6 gam chất rắn C. Cho B tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Gia trị của m là
A. 20,0
B. 15,0
C. 25,0
D. 10,0
- Câu 26 : Cho 0,2 mol α-amino axit X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,4 mol NaOH. Mặt khác 0,2 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol HCl, thu được 36,7 gam muối. X là
A. HOOC-CH2CH(NH2)-COOH
B. HOOC-CH2CH2CH(NH2)-COOH
C. CH3CH(NH2)-COOH
D. H2N-CH2CH(NH2)-COOH
- Câu 27 : Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các chất:
A. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3
B. Fe(NO3)2, AgNO3
C. Fe(NO3)3, AgNO3
D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3
- Câu 28 : Hỗn hợp E chứa CH3OH, một axit cacboxylic đơn chức và este của chúng. Đốt cháy hoàn toàn 3,51 gam E thu được 3,136 lít CO2 (đktc) và 2,79 gam H2O. Cũng 3,51 gam E tác dụng vừa đủ với 0,02 mol NaOH sinh ra 1,92 gam CH3OH. Phần trăm khối lượng este trong E gần nhất với
A. 18%
B. 12%
C. 14%
D. 16%
- Câu 29 : Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam hỗn hợp X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 240
B. 160
C. 320
D. 480
- Câu 30 : Trường hợp nào sau đây tạo hợp chất Fe(II)?
A. Đốt dây sắt trong bình đựng khí Cl2
B. Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng
C. Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 dư
D. Nhúng thanh sắt vào dung dịch AgNO3 dư
- Câu 31 : Cho 200 ml dung dịch KOH xM vào 100 ml dung dịch AlCl3 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 11,7 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của x là
A. 2,25
B. 6,50
C. 4,50
D. 3,25
- Câu 32 : Polipropilen, poli(vinyl clorua) lần lượt là sản phẩm trùng hợp của
A. CH2=CH2, CH2=CH-Cl.
B. CH2=CH-CH=CH2, CH2=CH2
C. CH2=CH-CH3, CH2=CH-Cl
D. CF2=CF2, C6H5-CH=CH2
- Câu 33 : Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim, dẻo) gây nên chủ yếu bởi yếu tố nào sau đây?
A. Các electron tự do
B. Tính chất của kim loại
C. Khối lượng riêng của kim loại
D. Cấu tạo mạng tinh thể của kim loại
- Câu 34 : Có 4 dung dịch riêng biệt: H2SO4 1M, HNO3 1M, NaOH 1M, HCl 1M. Cho 5 ml mỗi dung dịch vào 4 ống nghiệm và kí hiệu ngẫu nhiên X, Y, Z, T. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T, kết quả thu được như sau: Hai dung dịch X và Y tác dụng được với FeSO4; dung dịch Z có pH thấp nhất trong 4 dung dịch; Hai dung dịch Y và T phản ứng được với nhau. Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. NaOH, HNO3, H2SO4, HCl
B. HCl, NaOH, H2SO4, HNO3
C. HNO3, NaOH, H2SO4, HCl
D. HNO3, NaOH, HCl, H2SO4
- Câu 35 : Nhận xét nào sau đây là sai?
A. H2CrO4 và H2Cr2O7 đồng thời được tạo ra khi cho CrO3 vào nước
B. Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch K2CrO4 thì dung dịch thu được có màu da cam.
C. Các oxit và hiđroxit của crom đều là chất lưỡng tính
D. Cho CrCl3 vào dung dịch NaOH dư vào Br2 thu được dung dịch có màu vàng
- Câu 36 : Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol Ba(OH)2 thì thu được 19,7 gam kết tủa. Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol Ba(OH)2 và a mol NaOH thì thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của V và a tương ứng là
A. 5,60 và 0,2
B. 6,72 và 0,1
C. 8,96 và 0,3
D. 6,72 và 0,2
- Câu 37 : Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 7,36
B. 10,23
C. 9,15
D. 8,61
- Câu 38 : Tiến hành các thí nghiệm sau:
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
- Câu 39 : Cho 7,60 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 1,12 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m gần nhất với
A. 27
B. 26
C. 25
D. 28
- Câu 40 : Trong poliamit kém bền dưới tác dụng của axit và kiềm là do
A. chúng có chứa nitơ trong phân tử
B. số mắt xích trong mạch poliamit nhỏ hơn các polime khác
C. chúng không tạo được mạch nhánh như các polime khác
D. liên kết CO-NH phản ứng được với cả axit và kiềm
- Câu 41 : Dung dịch X chứa các ion: K+ (0,12 mol), NH4+, SO42− và Cl- (0,1 mol). Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào X, đun nhẹ cho phản ứng hoàn toàn. Sau khi kết thúc phản ứng, thấy thoát ra 1,792 lít khí Y (đktc); đồng thời thu được dung dịch Z và kết tủa T. Cô cạn Z thu được khối lượng chất rắn khan là:
A. 10,28 gam
B. 11,32 gam
C. 14,47 gam
D. 13,64 gam
- Câu 42 : Cho các loại tơ sau: tơ tằm; sợi bông; tơ nilon-6; tơ visco; tơ nilon-6,6; to axetat. Số tơ trong dãy trên có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
- Câu 43 : Tơ nilon-6,6 được điều chế từ phản ứng trùng ngưng giữa
A. etylen glicol và axit ađipic.
B. hexametylenđiamin và axit ađipic
C. etylen glicol và axit terephtalic.
D. hexametylenđiamin và axit terephtalic.
- Câu 44 : Hỗn hợp E chứa este no, mạch hở X và Y (MX > MY). Cho 38,42 gam E tác dụng vừa đủ với 570 ml dung dịch NaOH 1M thu được hỗn hợp F gồm 2 muối của 2 axit cacboxylic đồng đẳng kế tiếp và 17,56 gam hỗn hợp hai ancol T có phân tử hơn kém nhau 1 nguyên tử cacbon. Để đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 21,92 gam oxi. Tỷ lệ mX : mY trong E gần nhất với
A. 0,8
B. 0,5
C. 1,2
D. 2,0
- Câu 45 : Oxit CrO3 có màu
A. đỏ thẫm
B. xanh trắng
C. lục thẫm
D. lục xám
- Câu 46 : Nung nóng hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 (không có không khí) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH dư thì có 3,36 lít khí H2 (ở đktc) thoát ra và thu được 16,8 gam phần không tan Z. Mặt khác, để hoàn tan hết hỗn hợp Y bằng dung dịch chứa hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M thì cần ít nhất V lít. Giá trị của V là
A. 0,9
B. 1,0
C. 1,2
D. 1,5
- Câu 47 : Cho hỗn hợp bột Fe và Al vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X. Dung dịch X chứa các cation nào?
A. Al3+, Fe2+ và Ag+
B. Al3+, Fe3+ và Ag+.
C. Al3+ và Fe2+
D. Al3+ và Fe3+
- Câu 48 : Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu có công thức phân tử C2H8O3N2 và C4H12O4N2 đều no, mạch hở tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm 2 chất hữu cơ đều có khả năng làm quỳ tím ẩm hóa xanh. Tỉ khối của Y so với H2 bằng 19,7 và dung dịch Z có chứa m gam hỗn hợp 3 muối. Giá trị của m là
A. 27,45
B. 21,90
C. 29,25
D. 25,65
- Câu 49 : Cho 21,6 gam hỗn hợp X gồm metyl amin, etyl amin và propyl amin (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2:1) tác dụng hết với dung dịch HCl, khối lượng muối thu được là
A. 36,20 gam
B. 43,50 gam
C. 40,58 gam
D. 39,12 gam
- Câu 50 : Thủy phân hoàn toàn este nào sau đây thu được cả hai sản phẩm đều có thể tham gia phản ứng tráng bạc?
A. CH3COOCH=CH2.
B. HCOOC2H5.
C. HCOOCH=CH2
D. HCOOCH2CH=CH2
- Câu 51 : Nung nóng một hỗn hợp gồm CaCO3 và MgO tới khối lượng không đổi, thì số gam chất rắn còn lại chỉ bằng 2/3 số gam hỗn hợp trước khi nung. Vậy trong hỗn hợp ban đầu thì CaCO3 chiếm phần trăm theo khối lượng là
A. 75,76%
B. 24,24%
C. 66,67%
D. 33,33%
- Câu 52 : Cho 8,55 gam cacbohiđrat A thủy phân hoàn toàn với dung dịch HCl, rồi cho sản phẩm thu được tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 có tạo thành 10,8 gam Ag kết tủa. A có thể là chất nào trong các chất sau?
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Xenlulozơ
- Câu 53 : Thí nghiệm nào sau đây thu được muối Fe(II)?
A. Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư
B. Cho bột Fe đến dư vào dung dịch HNO3
C. Đốt cháy bột Fe dùng dư trong khí Cl2
D. Cho Fe(OH)3 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư
- Câu 54 : Xà phòng hóa hoàn toàn 53,16 gam triglixerit X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glyxerol có khối lượng m gam và hỗn hợp chứa 2a mol muối natri oleat và a mol muối natri stearat. Giá trị của m là
A. 1,84
B. 5,52
C. 11,04
D. 16,56
- Câu 55 : Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ có thể thu được là
A. 360 gam
B. 270 gam
C. 250 gam
D. 300 gam
- Câu 56 : Thổi luồng khí CO đến dư qua ống sứ chứa 18,56 gam oxit sắt, nung nóng. Sau khi kết thúc phản ứng, khí thoát ra khỏi ống sứ được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 34,8 gam kết tủa. Công thức oxit sắt là
A. Fe3O4
B. FeO.
C. Fe2O3.
D. Fe2O3 hoặc Fe3O4
- Câu 57 : Dãy gồm các chất dễ tan trong nước tạo thành dung dịch trong suốt là:
A. etylamin, 2,4,6-tribromanilin, alanin.
B. đimetylamin, glyxin, fibroin
C. đimetylamin, anilin, glyxin.
D. etylamin, alanin, axit glutamic
- Câu 58 : Hòa tan hết hỗn hợp gồm 8,64 gam Mg và 4,8 gam MgO trong dung dịch HNO3 loãng dư, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 0,04 mol khí Y duy nhất. Tỉ khối của Y so với metan bằng 1,75. Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là
A. 73,44
B. 74,24
C. 71,04
D. 72,64
- Câu 59 : Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Ở trạng thái kết tinh, các amino axit tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực
B. Dung dịch các amin đều làm quỳ tím hóa xanh
C. Các peptit đều cho được phản ứng màu biure
D. Alanin có công thức cấu tạo là H2NCH2CH2COOH
- Câu 60 : Hòa tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 68,2
B. 57,4
C. 10,8
D. 28,7
- Câu 61 : Cho hai phản ứng:
A. chỉ có tính khử.
B. chỉ có tính axit
C. có tính oxi hóa và tính khử
D. có tính chất lưỡng tính
- Câu 62 : Khi thực hiện các thí nghiệm sau:
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 63 : Thực hiện sơ đồ phản ứng sau:
A. X có tên gọi là etyl axetat
B. Từ Z có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng
C. X có hai đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên
D. Y và Z hòa tan vô hạn trong nước
- Câu 64 : Trong dãy các kim loại sau: Ag, Cu, Fe, Mg. Kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Ag.
B. Fe
C. Mg.
D. Cu.
- Câu 65 : Cacbohiđrat nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất tơ visco?
A. Amilopectin
B. Tinh bột
C. Amilozơ
D. Xenlulozơ
- Câu 66 : Hòa tan hết 21,6 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch X có chứa 29,25 gam muối FeCl3. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Giá trị gần nhất của m là
A. 124
B. 117.
C. 112.
D. 120.
- Câu 67 : Hóa chất nào sau đây khi tác dụng với sắt, thu được hợp chất sắt(III)?
A. Khí clo.
B. Dung dịch CuSO4
C. Dung dịch HCl
D. Bột lưu huỳnh.
- Câu 68 : Đun nóng 14,8 gam hỗn hợp X gồm CH3COOCH3, HCOOC2H5, C2H5COOH trong 100 ml dung dịch chứa NaOH 1M và KOH aM (phản ứng vừa đủ) thì thu được 4,68 gam hỗn hợp hai ancol (tỉ lệ số mol 1:1) và m gam muối. Vậy giá trị m là
A. 14,96
B. 18,28
C. 16,72
D. 19,72
- Câu 69 : Dung dịch chất nào sau đây có thể làm đổi màu quỳ tím sang đỏ?
A. Axit -aminoisovaleric
B. Axit ,-điaminocaproic
C. Axit -aminoglutaric
D. Axit C. Axit -aminoglutaric-aminopropionic.
- Câu 70 : Phản ứng nào sau đây ứng với phương trình ion thu gọn là: H+ + OH− → H2O?
A. 2HCl + Fe(OH)2 → FeCl2 + 2H2O.
B. NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O.
C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O.
D. CH3COOH + KOH → CH3COOK + H2O.
- Câu 71 : Trong các chất sau, chất nào không có tính lưỡng tính?
A. NaHCO3.
B. Al
C. Al(OH)3.
D. Al2O3
- Câu 72 : Đun nóng 5,18 gam metyl axetat với l00ml dung dich NaOH 1M đến phản ứng hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 8,20.
B. 6,94.
C. 5,74.
D. 6,28
- Câu 73 : Cách nào sau đây thường dùng để điều chế kim loại Ca?
A. Dùng Al để khử CaO ở nhiệt độ cao
B. Dùng Ba để đẩy Ca ra khỏi dung dịch CaCl2.
C. Điện phân CaCl2 nóng chảy
D. Điện phân dung dịch CaCl2 có màng ngăn
- Câu 74 : Đun nóng hợp chất hữu cơ X (C3H6O3) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được muối natri của axit cacboxylic Y và ancol Z. Biết Z hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường cho phức xanh lam. Công thức cấu tạo của X là
A. HOCH2COOCH3.
B. HCOOCH(OH)CH3
C. HCOOCH2CH2OH
D. HOCH2CH2COOH
- Câu 75 : Amin nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?
A. metylamin
B. etylamin
C. phenylamin
D. trimetylamin
- Câu 76 : Kim loại cứng nhất là
A. nhôm
B. sắt
C. kim cương
D. crom.
- Câu 77 : Tiến hành thí nghiệm giữa các dung dịch glucozo, fructozơ, saccarozo với các thuốc thử sau: dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, nước brom, dung dịch H2SO4 loãng, đun nhẹ. Số thí nghiệm có phản ứng hóa học xảy ra là
A. 7.
B. 8
C. 9
D. 6
- Câu 78 : Các số oxi hóa đặc trưng của crom trong hợp chất là
A. +3, +4, +6.
B. +2, +3, +6
C. +1, +2, +4, +6.
D. +2, +4, +6.
- Câu 79 : Hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Fe(OH)2, Fe(OH)3 và Cu(OH)2 trong đó hiđro chiếm 1,847% khối lượng. Cho m gam X vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thu được 3,808 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 64 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 34,36
B. 30,32
C. 36,18
D. 28,64
- Câu 80 : Cho các phương trình hóa học là
A. (1) và (3)
B. (3) và (4)
C. (2) và (3)
D. (1) và (2)
- Câu 81 : Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X thấy dung dịch vẩn đục. Nhỏ tiếp dung dịch NaOH vào thấy dung dịch trong trở lại. Sau đó nhỏ từ từ dung dịch HCl vào lại thấy dung dịch vẩn đục, nhỏ tiếp dung dịch HCl thấy dung dịch lại trong suốt. Dung dịch X là
A. Fe2(SO4)3
B. NaAlO2.
C. (NH4)2SO4.
D. Al2(SO4)3.
- Câu 82 : Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3COOCH3. Tên gọi của X là
A. etyl fomat.
B. metyl axetat.
C. etyl axetat
D. metyl propionat
- Câu 83 : Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 3M và Ca(OH)2 0,5M sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 10.
B. 15.
C. 30.
D. 5.
- Câu 84 : Cho 5,4 gam ainin đon chức X tác dụng với lượng HCl vừa đủ, thu được 9,78 gam muối. Tên gọi của X là
A. metylamin
B. propylamin.
C. etylamin
D. trimetylamin
- Câu 85 : Một mẫu khí thải công nghiệp có chứa các khí: CO2, SO2, NO2, H2S. Để loại bỏ các khí đó một cách hiệu quả nhất, có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. NaCl
B. HCl.
C. CaCl2
D. Ca(OH)2.
- Câu 86 : Cho 5,4 gam Al vào 400 ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau phản ứng hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 12,8.
B. 14,6
C. 13,7
D. 15,5
- Câu 87 : Benzyl axetat là este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức phân tử của benzyl axetat là
A. C9H8O2
B. C7H6O2.
C. C8H8O2.
D. C9H10O2
- Câu 88 : Đốt cháy hoàn toàn hai este đồng phân, thu được sản phẩm cháy gồm CO2 và H2O với số mol bằng nhau. Thủy phân 3,7 gam hỗn hợp 2 este trên thì cần 40 ml dung dịch NaOH 1,25M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 3,68 gam muối khan. Số gam mỗi este là
A. 1,76 gam và 1,94 gam
B. 1,48 gam và 2,22 gam
C. 1,32 gam và 2,38 gam
D. 1,06 gam và 2,64 gam.
- Câu 89 : Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thóat ra V lít khí. Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH (dư) thì được 1,75V lít khí. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Na trong X là (biết các thể tích khí đo trong cùng điều kiện)
A. 39,87%
B. 29,87%
C. 49,12%
D. 77,31%
- Câu 90 : Hỗn hợp X gồm axit glutamic (C5H9NO4) và lysin (C6H14N2O2). Biết:
A. 49,48%
B. 35,05%
C. 50,17%
D. 66,18%
- Câu 91 : Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glyxin, valin là các -amino axit.
B. Xenlulozơ có dạng sợi.
C. Fructozơ là hợp chất tạp chức
D. Xenlulozơ tham gia phản ứng tráng bạc.
- Câu 92 : Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị của b là
A. 60,36.
B. 53,16.
C. 57,12.
D. 54,84.
- Câu 93 : Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tripeptit Gly-Ala-Gly mạch hở có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
B. Oxi hóa glucozơ trong điều kiện thích hợp thu được sobitol
C. Dung dịch các amino axit đều có môi trường trung tính
D. Thủy phân đisaccarit trong môi trường kiềm sinh ra hai phân tử monosaccarit
- Câu 94 : Cho chất X có công thức phân tử C4H11NO2 phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng, thu được dung dịch Y và Z là chất khí có mùi khai ở điều kiện thường. Biết Z là hợp chất hữu cơ. Số chất X thỏa mãn điều kiện trên là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
- Câu 95 : Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể cho phản ứng lần lượt với
A. dung dịch KOH và CuO.
B. dung dịch HC1 và dung dịch Na2SO4
C. dung dịch KOH và dung dịch HCl
D. dung dịch NaOH và dung dịch NH3
- Câu 96 : Cho 3 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì kế tiếp nhau tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại trong X là
A. Na và K.
B. Li và Na.
C. Rb và Cs
D. K và Rb
- Câu 97 : Muối Na+, K+ của các axit béo được dùng làm
A. xà phòng.
B. chất dẫn diện
C. chất xúc tác.
D. sản xuất Na2CO3
- Câu 98 : Nhỏ vài giọt phenolphtalein vào dung dịch anilin. Hỏi dung dịch có màu gì?
A. Màu hồng
B. Màu xanh
C. Màu tím
D. Không màu
- Câu 99 : Cần điều chế 1 lít ancol etylic 46 từ gạo. Biết 1 ml C2H5OH có khối lượng 0,8 gam, hiệu suất quá trình thủy phân và lên men đều là 80%. Khối lượng gạo chứa 90% tình bột cần dùng là
A. 1,125 kg.
B. 2,25 kg.
C. 0,9 kg.
D. 1,8 kg
- Câu 100 : Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thành phần chính của bột ngọt là axit glutamic
B. Trong phân tử lysin có một nguyên tử nitơ
C. Dung dịch etylamin làm phenolphtalein hóa hồng
D. Anilin là một bazơ mạnh, làm quỳ tím hóa xanh
- Câu 101 : Trường hợp nào sau đây thu được kết tủa sau khi phản ứng kết thúc?
A. Cho lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.
B. Cho lượng dư dung dịch NH3 vào dung dịch CuCl2.
C. Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào lượng dư dung dịch HCl.
D. Cho lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl2.
- Câu 102 : Hỗn hợp X gồm Ba và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thấy thoát ra V lít khí. Cho m gam X vào một lượng dư NaOH thì thu được 1,375V lít khí. Các thể tích khí đo trong cùng điều kiện. Phần trăm về khối lượng của Ba trong X là
A. 33,33%.
B. 67,57%.
C. 62,84%.
D. 32,43%.
- Câu 103 : Dẫn 1 luồng hơi nước qua than nóng đỏ thì thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp khí X gồm CO2, CO, H2, tỉ khối hơi của X so với H2 là 7,8. Toàn bộ V lít hỗn hợp khí X trên khử vừa đủ 24 gam hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3 nung nóng thu được rắn Y chỉ có 2 kim loại. Cho toàn bộ Y vào dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít H2 bay ra (ở đktc). Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 11,2.
C. 8,96.
D. 13,44.
- Câu 104 : Hỗn hợp E gồm hai este mạch hở là X (C4H6O2) và Y (C4H6O4). Đun nóng E trong dung dịch NaOH, thu được muối cacboxylat Z và hỗn hợp T gồm hai ancol. Phát biểu không đúng là
A. Dung dịch chứa hỗn hợp T hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
B. Chất X và chất Y đều có phản ứng tráng gương
C. Hai ancol trong T có cùng số nguyên tử cacbon
D. Chất X cộng hợp Br2 trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1 : 1.
- Câu 105 : Chất X có công thức phân tử C2H7O3N. Khi cho X tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch Ca(OH)2 đun nóng nhẹ đều thấy khí thoát ra. Lấy 0,1 mol X cho vào dung dịch chứa 0,3 mol KOH. Sau phản ứng cô cạn dung dịch được chất rắn Y, nung nóng Y đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 19,40
B. 17,25.
C. 16,90
D. 16,65
- Câu 106 : Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4 và Cu vào 500 ml dung dịch HCl 2M và FeCl3 0,4M, thu được dung dịch Y và còn lại 0,2m gam chất rắn Z. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được 1,12 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và 272,8 gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 38,8
B. 44,5.
C. 45,8.
D. 48,5.
- Câu 107 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp metyl fomat và isopropyl fomat rồi cho toàn bộ sản phẩm thu được lần lượt đi qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,15 M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thấy khối lượng bình 1 tăng lên 3,6 gam và bình 2 có m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 32,4
B. 20,0.
C. 40,0.
D. 30,0
- Câu 108 : Điện phân dung dịch chứa 19,7 gam hỗn hợp gồm CuSO4 và NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn) đến khi H2O điện phân ở 2 điện cực thì ngừng. Khi đó, khối lượng catot tăng thêm 3,2 gam. Cho tiếp 100 ml dung dịch gồm MgCl2 0,4M, HCl 0,5M vào dung dịch sau điện phân. Sau phản ứng hoàn toàn thu được khối lượng kết tủa là
A. 2,32 gam.
B. 1,45 gam
C. 1,16 gam.
D. 2,9 gam
- Câu 109 : Phản ứng giữa CH3COOHvà C2H5OH có H2SO4 đặc làm xúc tác được gọi là phản ứng
A. axit bazơ
B. este hóa
C. đề hiđrat hóa
D. thuỷ phân.
- Câu 110 : CFC là nguyên nhân chính của
A. hiện tượng mưa axit
B. sự suy giảm tầng ozon
C. sự ô nhiễm nguồn nước ngầm.
D. hiện tượng động đất
- Câu 111 : Trong số các kim loại Al, Zn, Fe, Ag. Kim loại nào không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng ở nhiệt độ thường
A. Ag
B. Zn
C. Al
D. Fe
- Câu 112 : Ở nhiệt độ thường, kim loại Na phản ứng với nước tạo thành
A. Na2O và O2
B. NaOH và H2
C. Na2O và H2
D. NaOH và O2
- Câu 113 : Hòa tan hoàn toàn 36 gam Mg bằng dung dịch HNO3 dư thu được sản phẩm khử duy nhất là NH4NO3. Số mol HNO3 phản ứng là
A. 3,750.
B. 4,500.
C. 3,000
D. 3,375.
- Câu 114 : Phản ứng điều chế etyl axetat từ ancol etylic và axit axetic được gọi là phản ứng
A. este hóa.
B. xà phòng hóa
C. thủy phân
D. trùng ngưng
- Câu 115 : Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng và HC1 loãng?
A. CrCl3
B. Fe(NO3)2
C. Cr2O3
D. NaAlO2
- Câu 116 : Chất không phải axit béo là
A. axit stearic
B. axit panmitic
C. axit acrylic
D. axit oleic
- Câu 117 : Đường saccarozo (đường mía) thuộc loại saccarit nào?
A. monosaccarit
B. đisaccarit
C. polisaccarit
D. oligosaccarit
- Câu 118 : Chất nào sau đây vừa tác dụng với H2NCH2COOH, vừa tác dụng với CH3NH2?
A. NaCl.
B. HC1.
C. CH3OH.
D. NaOH
- Câu 119 : Một trong những nguyên nhân chính gây ra sự suy giảm tầng ozon là do
A. sự tăng nồng độ khí CO2
B. mưa axit
C. hợp chất CFC (freon).
D. quá trình sản xuất gang thép
- Câu 120 : Dẫn V lít khí CO (đktc) qua ống sứ nung nóng đựng CuO dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn, chỉ thu được 1 khí duy nhất đồng thời khối lượng chất rắn giảm 3,2 gam. Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 2,24
C. 4,48
D. 5,60
- Câu 121 : Cho 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Sau phản ứng, khối lượng kết tủa thu được là
A. 11,2 gam
B. 19,7 gam.
C. 39,4 gam
D. 9,85 gam
- Câu 122 : Cho 0,88 gam chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 1M (d = 1,0368 g/ml), sau phản ứng xảy ra hoàn toàn làm bay hơi dung dịch rồi ngưng tụ lại thu được 100 gam chất lỏng. Công thức cấu tạo của X là:
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. C3H7COOH
D. HCOOC3H7
- Câu 123 : Thủy phân hoàn toàn 83,88 gam peptit X, thu được hỗn hợp gồm 27,0 gam glyxin; 32,04 gam alanin và 42,12 gam valin. Số liên kết peptit trong một phân tử X là
A. 5
B. 9
C. 8
D. 6
- Câu 124 : Cho bột Fe đến dư vào dung dịch AgNO3, thu được dung dịch X. Trong các chất sau: Cl2, Cu, Fe, HC1, NaNO3, NaOH, số chất tác dụng được với X là
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 125 : Tiến hành lên men m gam tinh bột (hiệu suất toàn quá trình đạt 81%) rồi hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư được 70 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 90
B. 150
C. 120
D. 70
- Câu 126 : Trong không khí ẩm, các vật dụng bằng gang thường bị ăn mòn điện hóa học, tại catot xảy ra quá trình
A. khử O2 hòa tan trong nước
B. oxi hóa Fe
C. oxi hóa O2 hòa tan trong nước
D. khử H2O
- Câu 127 : Khuấy đều hỗn hợp bột kim loại gồm Al và Fe trong dung dịch CuCl2, thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Thêm vào Y dung dịch NaOH loãng dư, lọc kết tủa tạo thành rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn T gồm hai oxit kim loại. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hai oxit kim loại đó là
A. Al2O3, Fe2O3
B. Al2O3, CuO
C. Fe2O3, CuO
D. Al2O3, Fe3O4
- Câu 128 : Trong thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?
A. Cho lá Cu nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3
B. Cho lá Fe nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng
C. Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2
D. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HC1
- Câu 129 : Dung dịch X chứa 0,2 mol ; 0,08 mol ; z mol và t mol . Cô cạn X rồi nung đến khối lượng không đổi, thu được 16,44 gam chất rắn Y. Nếu thêm t mol vào X, cô cạn dung dịch rồi nung đến khối lượng không đổi thì thu được khối lượng rắn khan là
A. 20,60 gam
B. 30,52 gam
C. 25,56 gam
D. 19,48 gam.
- Câu 130 : Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn m gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng vừa đủ với 190 ml dung dịch H2SO4 1M, thu được 27,96 gam kết tủa trắng. Giá trị của m là
A. 23,64.
B. 15,76.
C. 21,90.
D. 39,40
- Câu 131 : Trộn 3 dung dịch HCl 0,3M, HNO3 0,3M và H2SO4 0,2M vói thể thích bằng nhau thu được dung dịch X. Lấy 360 ml dung dịch X cho phản ứng dung dịch hỗn hợp Y gồm Ba(OH)2 0,08M và NaOH 0,23M thu được m gam kết tủa và dung dịch Z có pH = 2. Giá trị của m gần nhất với
A. 5,54
B. 5,42.
C. 5,59.
D. 16,61.
- Câu 132 : Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch chứa dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm ba muối và chất rắn Y chỉ chứa một kim loại. Biết dung dịch X có khả năng tác dụng được vói HC1 tạo kết tủa trắng. Ba muối trong X là
A. Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, AgNO3
B. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, AgNO3
C. Fe(NO3)2, Zn(NO3)2, AgNO3
D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, Zn(NO3)2
- Câu 133 : Chất nào sau đây có khả năng làm quỳ tím ẩm hóa xanh?
A. Anilin
B. Glyxin
C. Metylamin
D. Alanin
- Câu 134 : Cho dung dịch HCl lần lượt vào 5 dung dịch sau: NaOH, NaHCO3, Al2O3, AlCl3, NaAlO2. Số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 5.
B. 3.
C. 4
D. 2.
- Câu 135 : Ba dung dịch X, Y, Z thỏa mãn các điều kiện sau:
A. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4
B. Ba(OH)2, FeCl2, AgNO3
C. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2
D. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3
- Câu 136 : Poli(vinyl clorua) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. thủy phân
B. trao đổi
C. trùng hợp
D. trùng ngưng.
- Câu 137 : Cho các polime sau: poli(etylen terephtalat), poliacrilonnitrin, polistiren, poli(metyl metacrylat). Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 138 : Cho 3 dung dịch riêng biệt X, Y, Z, mỗi dung dịch chứa một chất tan. Thực hiện các thí nghiệm, thu được kết quả như sau: X tác dụng với Y có kết tủa và khí thoát ra; X tác dụng với Z có khí thoát ra; Y tác dụng với Z có kết tủa xuất hiện. Chất tan trong X, Y, Z lần lượt là
A. Ca(HCO3)2, Na2CO3, H2SO4
B. H2SO4, Ba(HCO3)2, Na2SO4
C. NaHCO3, Ba(NO3)2, NaHSO4
D. KHSO4, Ba(HCO3)2, K2CO3
- Câu 139 : Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH loãng
B. Gang và thép đều là hợp kim của sắt
C. Công thức của thạch cao sống là CaSO4.2H2O.
D. NaHCO3 được dùng trong công nghiệp dược phẩm và công nghiệp thực phẩm
- Câu 140 : Nung 44 gam một hỗn hợp X gồm Cu và Cu(NO3)2 cho đến khi muối nitrat hoàn toàn bị nhiệt phân thu được chất rắn Y. Biết Y tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng. Khối lượng của Cu và Cu(NO3)2 có trong hỗn hợp X không thể là
A. 12,4 gam và 31,6 gam
B. 9,6 gam và 34,4 gam.
C. 6,3 gam và 37,7 gam.
D. 8,8 gam và 35,2 gam.
- Câu 141 : Những người sống ở gần các lò gạch, lò vôi hoặc các trường hợp đốt than trong phòng kín, thường bị đau đầu, buồn nôn, hô hấp khó và có thể dẫn đến tử vong, hiện tượng này gọi là ngộ độc khí than. Chất gây nên hiện tượng ngộ độc khí than là
A. CH4
B. H2O
C. CO2
D. CO
- Câu 142 : Cho 4 chất hữu cơ X, Y, Z, T đều có công thức phân tử dạng C2H2On (n > 0). Biết rằng:
A. 3, 4, 0, 2.
B. 0,2, 3, 4.
C. 0, 4,2, 3.
D. 3, 2, 0, 4.
- Câu 143 : Có các nhận xét về tính chất của glucozơ, tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ sau:
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 144 : Cho m gam hỗn hợp gồm Mg và Fe vào 400 ml dung dịch chứa FeCl3 1M và CuCl2 0,8M. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được dung dịch X chỉ chứa một muối duy nhất và l,52m gam rắn không tan. Giá trị của m gần nhất với
A. 24
B. 36
C. 18
D. 48
- Câu 145 : Thủy phân hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X (CxHyOzN3) và Y (CnHmOeNt), thu được hỗn hợp gồm 0,07 mol glyxin và 0,12 mol alanin. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,12 mol Y trong dung dịch HC1, thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 71,94
B. 11,99
C. 59,95
D. 80,59
- Câu 146 : Hỗn họp X gồm anđehit Y, axit cacboxylic Z và este T (Z và T là đồng phân). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần 0,625 mol O2, thu được 0,525 mol CO2 và 0,525 mol nước. Cho một lượng Y vừa bằng lượng Y có trong 0,2 mol X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau phản ứng được m gam Ag (hiệu suất phản ứng 100%). Giá trị của m là
A. 21,6
B. 16,2
C. 32,4
D. 64,8
- Câu 147 : Cho 3,28 gam hỗn họp X gồm Mg và Fe vào dung dịch chứa a mol Cu(NO3)2, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y (chứa 2 muối) và 3,72 gam chất rắn Z (chứa 2 kim loại). Cho Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH, kết tủa thu được đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 1,6 gam chất rắn khan. Giá trị của a gần nhất với
A. 0,029.
B. 0,028
C. 0,026
D. 0,027
- Câu 148 : Cho các kim loại sau: Na, Cr, Al, Cu. Kim loại mềm nhất trong dãy là
A. Al
B. Cr
C. Cu
D. Na
- Câu 149 : Tinh bột và xenlulozo là
A. monosaccarit
B. polisaccarit
C. đồng phân
D. đisaccarit
- Câu 150 : Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOCH3
B. C2H5COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. H2CCHCOOCH3
- Câu 151 : Cho 4,5 gam etylamin tác dụng vừa đủ với axit HC1. Khối lượng muối thu được là
A. 8,15 gam
B. 8,10 gam.
C. 7,65 gam
D. 0,85 gam.
- Câu 152 : Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính oxi hóa
B. tính bazơ
C. tính khử
D. tính axit
- Câu 153 : Phát biểu nào sau đây sai?
A. CrO3 là một oxit bazo
B. Crom là kim loại cứng nhất
C. Dung dịch K2CrO4 có màu vàng
D. Cr2O3 là một oxit lưỡng tính
- Câu 154 : Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là:
A. C3H8, C3H7OH, HCOOCH3, CH3COOH
B. C3H7OH, C3H8, CH3COOH, HCOOCH3
C. C3H8, HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH
D. C3H8, CH3COOH, C3H7OH, HCOOCH3
- Câu 155 : Cho sơ đồ chuyên hóa sau: Tinh bột à X à Y à Z à metyl axetat. Các chất Y và Z trong sơ đồ trên lần lượt là
A. C2H4 và CH3COOH
B. CH3COOH và C2H5OH
C. CH3COOH và CH3OH
D. C2H5OH và CH3COOH
- Câu 156 : Hòa tan hoàn toàn 14,40 gam kim loại M (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là
A. Be
B. Mg
C. Ca
D. Ba
- Câu 157 : Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 (đặc, nóng) là
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 158 : Phản ứng nào dùng để chứng minh trong glucozo có nhiều nhóm -OH ở liền kề nhau?
A. Cho glucozo tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam
B. Cho glucozo tác dụng với Hỉ, Ni, t°.
C. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, t°.
D. Cho glucozo tác dụng với dung dịch nước Br2
- Câu 159 : Khi vật bằng gang, thép bị ăn mòn điện hoá, nhận định nào sau đây đúng?
A. Cacbon là cực dương, xảy ra quá trình oxi hoá.
B. Sắt là cực dương, xảy ra quá trình khử
C. Sắt là cực âm, xảy ra quá trình oxi hoá.
D. Cacbon là cực âm, xảy ra quá trình oxi hoá
- Câu 160 : Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Liên kết giữa nhóm NH3 với CO được gọi là liên kết peptit
B. Có 3 a-amino axit có thể tạo tối đa 6 tripeptit
C. Mọi peptit đều có phản ứng tạo màu biure.
D. Khi cho quỳ tím vào dung dịch muối natri của glyxin sẽ xuất hiện màu xanh
- Câu 161 : Cho 500 ml dung dịch glucozo phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozo đã dùng là
A. 0,10M
B. 0,01M
C. 0,02M
D. 0,20M
- Câu 162 : Peptit X có công thức cấu tạo sau: Ala-Gly-Glu-Lys-Ala-Gly-Lys. Thuỷ phân không hoàn toàn X thu được tối đa số đipeptit là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
- Câu 163 : X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi so với CO2 là 2. Nếu đem đun 4,4 gam este X với dung dịch NaOH dư, thu được 4,1 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOC2H5
B. C2H5COOCH3
C. HCOOCH(CH3)2
D. HCOOCH2CH2CH3
- Câu 164 : Nhiệt phân hoàn toàn 18,8 gam muối X thu được 8 gam chất rắn. X là chất nào sau đây?
A. Mg(NO3)2
B. Fe(NO3)3
C. Zn(NO3)2
D. Cu(NO3)2
- Câu 165 : Hỗn hợp X gồm 2 este thơm là đồng phần của nhau có công thức C8H8O2. Lấy 34 gam X thì tác dụng được tối đa với 0,3 mol NaOH. Số cặp chất có thể thỏa mãn X là
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
- Câu 166 : Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm K và Na vào nước, thu được dung dịch X và V lít khí H2 (ở đktc). Trung hòa X cần 200 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Giá trị của V là
A. 0,448
B. 0,896
C. 0,112
D. 0,224
- Câu 167 : Cho m gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dung dịch X. Làm khô dung dịch X, thu được 8,56 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 4,46
B. 1,76
C. 2,84
D. 2,13
- Câu 168 : Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O2, thu được 2,28 mol CO2 và 39,6 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn a gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được dung dịch chứa b gam muối. Giá trị của b là
A. 35,60
B. 31,92
C. 36,72
D. 40,40
- Câu 169 : Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch HC1 vào dung dịch Ba(AlO2)2. Hiện tượng xảy ra là
A. chỉ có kết tủa keo trắng
B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan
C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên
D. không có kết tủa, có khí bay lên
- Câu 170 : Thủy phân hoàn toàn m gam este HCOOC6H4OH (chứa vòng thơm) bằng một lượng vừa đủ KOH, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 40,5 gam muối. Giá trị của m là
A. 20,7
B. 27,6
C. 13,8
D. 34,5
- Câu 171 : Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng vói dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là
A. 12,0
B. 16,0
C. 13,1
D. 13,8
- Câu 172 : Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 bằng với số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este này là
A. metyl fomiat
B. metyl axetat
C. n-propyl axetat
D. etyl axetat
- Câu 173 : Cho 0,1 mol a-amino axit X tác dụng vừa đủ với 0,1 mol HC1. Trong một thí nghiệm khác, cho 26,7 gam X vào dung dịch HC1 dư, sau đó cô cạn cẩn thận thu được 37,65 gam muối khan. Vậy X là
A. alanin
B. glixin
C. axit glutamic
D. a-amino butiric
- Câu 174 : Peptit X có cấu tạo H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH(COOH)CH2CH2CH2CH2NH2. Tên viết tắt của X là
A. Ala-Gly-Lys.
B. Gly-Ala-Val.
C. Gly-Ala-Lys.
D. Gly-Ala-Glu
- Câu 175 : Dung dịch X chứa a mol Na2CO3 và 2a mol KHCO3; dung dịch Y chứa b mol HC1. Nhỏ từ từ đến hết Y vào X, sau các phản ứng thu được V lít CO2 (đktc). Nếu nhỏ từ từ đến hết X vào Y, sau các phản ứng thu được 3V lít CO2 (đktc). Tỉ lệ a : b là
A. 3:4
B. 3:2
C. 4:3
D. 2:3
- Câu 176 : Tiến hành điện phân dung dịch chứa Cu(NO3)2 1,2M và NaCl 0,8M bằng điện cực trơ, đến khi khối lượng dung dịch giảm 10,2 gam thì dừng điện phân. Cho 0,2 mol bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, thấy thoát ra 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất; đktc) và còn lại m gam rắn không tan. Giá trị của m là
A. 9,16 gam
B. 6,04 gam
C. 8,84 gam
D. 7,56 gam
- Câu 177 : Hai este đơn chức X, Y (MX < MY) được tạo thành từ axit cacboxylic đơn chức, mạch hở Z và hai ancol là đồng đẳng liên tiếp. Hỗn hợp A gồm X, Y có số mol bằng nhau. Thủy phân hoàn toàn 27,9 gam A bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được hỗn hợp ancol và 28,2 gam muối. Phần trăm khối lượng của X trong A là
A. 46,2%
B. 54,3%
C. 44,8%
D. 56,8%
- Câu 178 : Cho các nhận xét sau đây:
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
- Câu 179 : Đốt cháy 11,2 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe (tỉ lệ số mol 1 :1) trong khí Cl2, sau một thời gian, thu được m gam rắn X. Cho toàn bộ X vào dung dịch HC1 loãng dư, thoát ra 4,48 lít H2 (đktc); đồng thời thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, kết thúc phản ứng, thu được 0,03 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 103,69 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 21,14
B. 17,59
C. 18,30
D. 19,72
- Câu 180 : Cho m gam Cu phản ứng với 2 lít dung dịch HNO3 0,3M thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho 300 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa và dung dịch Y. Lọc lấy kết tủa rồi nung nóng hoàn toàn thu được 8 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 14,4
B. 12,0
C. 9,6
D. 8,0
- Câu 181 : Hỗn hợp E gồm 3 peptit mạch hở: đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z có tỉ lệ mol tương ứng là 1 :1: 2. Cho một lượng E phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được 0,06 mol muối của glyxin, 0,1 mol muối của alanin và 0,1 mol muối của valin. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 112,28 gam. Giá trị của m là
A. 36,78
B. 45,08
C. 55,18
D. 43,72
- Câu 182 : Cho CH3CHO phản ứng với H2 ( xúc tác Ni, đun nóng), thu được
A. CH3COOH.
B. HCOOH
C. CH3OH
D. CH3CH2OH
- Câu 183 : Dung dịch chất nào sau đây phản ứng với CaCO3 giải phóng khí CO2?
A. C2H5OH
B. CH3NH2
C. C6H5NH2
D. CH3COOH
- Câu 184 : Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol CH3COOC2H5, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 3,36
B. 8,96
C. 13,44
D. 4,48
- Câu 185 : Cho dãy các kim loại: Na, Al, W,Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. Na.
B. Fe
C. Al
D. W
- Câu 186 : Dung dịch nào sau đây không tác dụng với Fe(NO3)2 ?
A. AgNO3.
B. Ba(OH)2.
C. MgSO4.
D. HCl
- Câu 187 : Để xử lí chất thải có tính axit, người ta thường dùng
A. nước vôi.
B. phèn chua.
C. giấm ăn
D. muối ăn
- Câu 188 : Protein có phản ứng màu biure với chất nào sau đây?
A. KOH.
B. Ca(OH)2.
C. Cu(OH)2.
D. NaOH
- Câu 189 : Dung dịch NaOH phản ứng được với dung dịch của chất nào sau đây?
A. KNO3
B. K2SO4.
C. NaHCO3
D. BaCl2.
- Câu 190 : Trong quá trình điện phân dung dịch KCl, ở cực dương ( anot) xảy ra
A. sự khử ion K+.
B. sự oxi hóa ion K+.
C. sự khử ion Cl-.
D. sự oxi hóa ion Cl-
- Câu 191 : Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 16,2 gam Ag. Giá trị của m là
A. 18,0.
B. 22,5.
C. 27,0.
D. 13,5.
- Câu 192 : Cho các phát biểu về NH3 và NH4+ như sau:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 193 : Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch
A. KOH.
B. HNO3 loãng
C. H2SO4 loãng
D. HCl
- Câu 194 : Cho dãy các chất: dung dịch saccarozơ, glixerol, ancil etylic, natri axetat. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
- Câu 195 : Dung dịch HCl 0,01 M có pH bằng
A. 2
B. 12
C. 1
D. 13
- Câu 196 : Phương trình hóa học nào sau đây sai
A. 5Mg + 2P Mg5P2
B. NH4Cl NH3 + HCl
C. 2P + 3Cl2 2PCl3
D. 4Fe(NO3)2 2Fe2O3 + 8NO2 + O2
- Câu 197 : Hỗn hợp X gồm CH3OH, C2H5OH, C3H7OH, HCOOH ( số mol của CH3OH bằng số mol của C3H7OH). Cho m gam X tác dụng với Na dư, thu được 2,24 lít H2 ( đktc). Giá trị của m là
A. 4,6.
B. 9,2
C. 2,3.
D. 13,8.
- Câu 198 : Cho các phản ứng hóa học sau:
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 199 : Nhiệt phân hoàn toàn 14,14 gam KNO3, thu được m gam chất rắn. giá trị của m là
A. 11,9.
B. 13,16
C. 8,64.
D. 6,58
- Câu 200 : Nhỏ từ từ V lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,5M vào dung dịch chứa x mol NaHCO3 và y mol BaCl2. Đồ thị sau dãy biểu diễn sự phụ thuộc giữa số mol kết tủa và thể tích dung dịch Ba(OH)2.
A. 0,4 và 0,05
B. 0,2 và 0,05
C. 0,2 và 0,10
D. 0,1 và 0,05
- Câu 201 : Trong các polime sau: (1) poli ( metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon – 7; poli ( etylen- terephtalat); (5) nilon- 6,6; (6) poli (vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:
A. (1), (3), (6).
B. (1), (2), (3).
C. (3), (4), (5).
D. (1), (3), (5)
- Câu 202 : Cho dãy các chất:metan, etilen, axetilen, etan, ancol anlylic,axit acrylic, glixerol. Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 203 : Hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO và Cu (Trong đó sắt chiếm 52,5% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với 420 ml dung dịch HCl 2M (dư) tới phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và còn lại 0,2 m gam chất rắn không tan. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được khí NO và 141,6 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 20
B. 32
C. 36.
D. 24
- Câu 204 : Cho m gam Fe tác dụng với oxi một thời gian, thu được 14, 64 gam hỗn hợp rắn X. Hòa tan toàn bộ X trong V lít dung dịch HNO3 0,2M, thu được dung dịch Y chỉ chứa muối và 1,344 lít khí NO ( sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc). Cho dung dịch NaOH dư vào Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 20,94 gam kết tủa. giá trị của V là
A. 3,0.
B. 3,5.
C. 2,5
D. 4,0.
- Câu 205 : Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và 3,248 lít khí SO2 ( sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối sunfat khan. Giá trị của m là
A. 58,0
B. 54,0.
C. 52,2.
D. 48,4.
- Câu 206 : Cho các chất sau: axit acrylic, foman đehit, phenyl fomat,glucozơ, anđêhit axetic, metyl axetat, saccarozơ. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3
- Câu 207 : Nung hỗn hợp X gồm Al và Fe3O4 có tỷ lệ khối lương 1: 1, sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Y. Thành phần các chất trong Y là
A. Al2O3, Fe và Fe3O4.
B. Al2O3 và Fe
C. Al2O3, FeO và Al.
D. Al2O3, Fe và Al
- Câu 208 : Cho 4,64 gam Fe3O4 tác dụng với khí H2 ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam H2O.Giá trị của m là
A. 1,44.
B. 0,36.
C. 2,16
D. 0,72
- Câu 209 : Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,015 mol khí H2. Kim loại kiềm là
A. Na.
B. K.
C. Li.
D. Rb.
- Câu 210 : Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam metylamin (CH3NH2), thu được sản phẩm có chứa V lít khí N2 (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 3,36.
C. 2,24.
D. 1,12
- Câu 211 : Hỗn hợp E gồm bốn chất mạch hở X, Y, Z, T (trong đó: X, Y ( MX < MY) là hai axit kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng axit fomic, Z là este hai chức tạo bởi X, Y và ancol T). Đốt cháy 37,56 gam E cần dùng 24,864 lít O2 (đktc), thu được 21,6 gam nước. Mặt khác, để phản ứng vừa đủ với 12,52 gam E cần dùng 380 ml dung dịch NaOH 0,5M. Biết rằng ở điều kiện thường, ancol T không tác dụng được với dung dịch Cu(OH)2. Phần trăm khối lượng của X có trong hỗn hợp E gần nhất với:
A. 55%.
B. 40%.
C. 50%.
D. 45%
- Câu 212 : Nhúng thanh Fe (dư) vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M. Kết thúc phản ứng lấy thanh Fe ra cân lại thấy khối lượng tăng m gam so với khối lượng ban đầu. Giá trị của m là
A. 1,6
B. 12,8
C. 11,2
D. 8,0
- Câu 213 : Trong các kim loại sau đây, kim loại nào có tính khử yếu nhất :
A. Al
B. Mg
C. Ag
D. Fe
- Câu 214 : Dãy kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl và Cl2 đều cùng tạo một muối :
A. Cu, Fe, Zn
B. Ni, Fe, Mg
C. Na, Mg, Cu
D. Na, Al, Zn
- Câu 215 : Kim loại nhẹ nhất :
A. K
B. Na
C. Li
D. Cs
- Câu 216 : Chất có công thức phân tử C6H12O6 có thể gọi là :
A. Mantozo
B. Saccarozo
C. Glucozo
D. Tinh bột
- Câu 217 : Công thức hóa học của Crom (III) hidroxit :
A. Cr(OH)2
B. H2CrO4
C. Cr(OH)3
C. Cr(OH)3
- Câu 218 : Nếu cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NaOH thì sau phản ứng xuất hiện kết tủa màu :
A. nâu đỏ
B. vàng nhạt
C. trắng
D. xanh lam
- Câu 219 : Cho một mẫu hợp kim (Zn – Mg – Ag) vào dung dịch CuCl2, sau phản ứng thu được hỗn hợp 3 kim loại gồm :
A. Zn, Mg, Ag
B. Mg, Ag, Cu
C. Zn, Mg, Cu
D. Zn, Ag, Cu
- Câu 220 : Hợp chất hữu cơ X tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch Br2 nhưng không tác dụng được với dung dịch NaHCO3. Chất X là chất nào trong số những chất sau đây :
A. metyl axetat
B. axit acrylic
C. anilin
D. phenol
- Câu 221 : Thủy phân chất X bằng dung dịch NaOH thu được 2 chất Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Z tác dụng được với Na sinh ra khí H2. Chất X là :
A. HCOOCH = CH – CH3
B. HCOOCH = CH2
C. CH3COOCH = CH2
D. HCOOCH2CHO
- Câu 222 : Thiết bị như hình vẽ dưới đây :
A. Điều chế O2 từ NaNO3
B. Điều chế NH3 từ NH4Cl
C. Điều chế O2 từ KMnO4
D. Điều chế N2 từ NH4NO2
- Câu 223 : Cho Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành khí X, nhiệt phân tinh thể KNO3 tạo thành khí Y, cho tinh thể MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc đun nóng tạo thành khí Z. Các khí X, Y, Z lần lượt là :
A. H2, NO2 và Cl2
B. H2, O2 và Cl2
C. Cl2, O2 và H2S
D. SO2, O2, Cl2
- Câu 224 : Cho 0,45 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 275 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là :
A. 1,45
B. 1,00
C. 0,65
D. 0,70
- Câu 225 : Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch X gồm NaOH 2M và Ba(OH)2 3M vào 125 ml dung dịch Y gồm H2SO4 1M và ZnSO4 1,6M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là :
A. 75,589
B. 82,275
C. 73,194
D. 18,161
- Câu 226 : Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 20 ml dung dịch HCl 1,5M vào 100 ml dung dịch Na2CO3 0,1M và NaHCO3 0,2M, sau khi phản ứng thu được số mol CO2 là :
A. 0,015
B. 0,020
C. 0,010
D. 0,030
- Câu 227 : Cho 2,24g bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là :
A. 4,08
B. 2,16
C. 2,80
D. 0,64
- Câu 228 : Dãy các chất : CH3COOC2H5, CH3OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 229 : Từ m gam tinh bột điều chế ancol etylic bằng phương pháp lên men với hiệu suất của cả quá trình là 85%. Lượng CO2 sinh ra từ quá trình trên được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 40g kết tủa và dung dịch X. Thêm dung dịch NaOH 1M vào X , để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối thiểu 200 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là :
A. 76,24g
B. 55,08g
C. 57,18g
D. 50,82g
- Câu 230 : Có bốn dung dịch riêng biệt đánh số : (1) H2SO4 1M ; (2) HCl 1M ; (3) KNO3 1M và (4) HNO3 1M. Lấy 3 trong 4 dung dịch trên có cùng thể tích trộn với nhau, rồi thêm bột Cu dư vào, đun nhẹ thu được V lit khí NO (dktc). Hỏi trộn với tổ hợp nào sau đây thì thể tích khí NO là lớn nhất ?
A. (1), (3) và (4)
B. (1), (2), (3)
C. (1), (2) và (4)
D. Xem lời giải
- Câu 231 : Thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi dưới bảng sau
A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozo
B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozo, anilin
C. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozo
D. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozo, anilin
- Câu 232 : Tiến hành điện phân dung dịch chứa Cu(NO3)2 1,2M và NaCl 0,8M bằng điện cực trơ đến khi khối lượng dung dịch giảm 10,2g thì dừng điện phân. Cho 0,2 mol bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấy thoát ra 0,672 lit khí NO (sản phẩm khử duy nhất, dktc) và còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là :
A. 8,84g
B. 7,56g
C. 25,92g
D. 5,44g
- Câu 233 : Hỗn hợp X gồm andehit Y, axit cacboxylic Z và este T (Z và T là đồng phân). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần 0,62 mol O2, thu được 0,52 mol CO2 và 0,52 mol H2O. Cho một lượng Y bằng lượng Y trong 0,2 mol X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, sau phản ứng thu được m gam Ag (HIệu suất phản ứng 100%). Giá trị của m là :
A. 32,40g
B. 17,28g
C. 25,92g
D. 21,60g
- Câu 234 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn gồm Fe3O4 (1,4x mol) và Cu (x mol) vào dung dịch HCl (vừa đủ), kết thúc phản ứng chỉ thu được dung dịch X. Thêm dung dịch chứa 5,7g MgCl2 vào X, được dung dịch Y. Điện phân dung dịch Y đến khi nước bắt đầu điện phân ở anot thì ngừng điện phân, khi đó khối lượng dung dịch Y giảm 77,54g. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch Y là :
A. 78,98g
B. 71,84g
C. 78,86g
D. 75,38g
- Câu 235 : Đốt cháy hết 12,78g hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức và 1 amino axit Z thuộc dãy đồng đẳng của glyxin (MZ > 75) cần dùng 0,545 mol O2, thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol tương ứng 48 : 49 và 0,01 mol N2. Cũng lượng X trên cho tác dụng hết với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam chất rắn khan và 1 ancol duy nhất. Biết dung dịch KOH đã dùng dư 20% so với lượng phản ứng . Giá trị của m là :
A. 15,940
B. 17,380
C. 19,396
D. 17,156
- Câu 236 : Cho hỗn hợp A gồm tetrapeptit X và pentapeptit Y (đều hở và đều tạo bởi Gly và Ala). Đun nóng m gam hỗn hợp A với dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn cẩn thận dung dịch thu được (m + 11,85) gam muối khan. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối, thu được Na2CO3 và hỗn hợp B (khí và hơi). Cho B vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 42,030g và có 3,696 lit khí bay ra. Phần trăm khối lượng của X trong A là :
A. 46,94%
B. 69,05%
C. 30,95%
D. 53,06%
- Câu 237 : Thuỷ phân este X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là
A. C2H3COOC2H5
B. C2H5COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. CH3COOCH3
- Câu 238 : Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp Mg và AI bằng dung dịch HC1 dư thì thu được 8,96 lít khí hiđro (đktc). Cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp muối khan có khối lượng là
A. 3,62 gam
B. 29,10 gam
C. 39,75 gam
D. 36,20 gam
- Câu 239 : Khi cho Na vào các dung dịch Fe2(SO4)3, FeCl2, KCl hiện tượng nào xảy ra ở cả 3 cốc?
A. Có kết tủa
B. Có khí thoát ra
C. Có kết tủa rồi tan
D. Không hiện tượng.
- Câu 240 : Cho 18,0 gam hỗn hợp gồm Na và Al vào nước dư, thấy thoát ra 5,376 lít khí khí H2 (đktc) và còn lại m gam rắn không tan. Giá trị m là
A. 16.
B. 12.
C. 10
D. 8.
- Câu 241 : Hoà tan hoàn toàn m gam Cu trong dung dịch HNO3 thu được 1,12 lít hỗn hợp khí NO và NO2(đktc) có tỉ khối hơi đối với H2 là 16,6. Giá trị của m là
A. 8,32.
B. 4,16
C. 3,90
D. 6,40
- Câu 242 : Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Phân tử khối của Y là
A. 85 đvC
B. 68 đvC.
C. 45 đvC
D. 45 đvC
- Câu 243 : Xà phòng hoá hoàn toàn 17,00 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 17,56 gam
B. 16,68 gam
C. 17,80 gam
D. 18,38 gam.
- Câu 244 : Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam Ag kết tủa. Nồng độ mol/1 của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,2M
B. 0,01M
C. 0,1M
D. 0,02M
- Câu 245 : Dãy nào sau đây gồm các kim loại đều được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Zn, Mg, Ag
B. Ba, Fe, Cu
C. Al, Cu, Ag
D. Cr, Fe, Cu
- Câu 246 : Cho hỗn hợp chứa 10,08 gam Mg và 7,2 gam MgO vào dung dịch chứa HC1 (vừa đủ) và NaNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa m gam muối clorua và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2 và H2 có ti khối so vói oxi bằng 0,3875. Giá trị của m là
A. 68,18.
B. 60,20.
C. 64,58
D. 66,16
- Câu 247 : Thủy phân 1 mol este X cần 2 mol KOH thu được glixerol và các muối của axit axetic, axit propionic. Có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn với X?
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 12.
- Câu 248 : Hòa tan 52,8 gam hỗn hợp X gồm Cu, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 trong H2SO4 đặc nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 131,2 gam hỗn hợp muối sunfat và 3,36 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Phần trăm khối lượng O trong X gần nhất với
A. 20%.
B. 22%.
C. 25%.
D. 28%.
- Câu 249 : Hỗn hợp M gồm một anken và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp ,. Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng 25,20 lít O2 (đktc) thu được H2O, N2 và 13,44 lít CO2 (dktc). Cho lượng amin X và Y có trong hỗn hợp M phản ứng vừa đủ với lượng dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 21,65
B. 24,45
C. 23,05
D. 20,25.
- Câu 250 : Cho các thí nghiệm sau:
A. 2.
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 251 : Điện phân dung dịch X chứa a mol FeSO4 và 4,38 gam HC1 (điện cực trơ, có màng ngăn, cường độ không đổi). Nếu điện phân dung dịch X trong t giây thì ở anot thoát ra 5,22 gam khí. Nếu tăng cường độ dòng điện và thời gian điện phân lên 1,5 lần thì tổng khối lượng khí ở cả 2 điện cực là 7,88 gam. Giá trị a là
A. 0,14.
B. 0,13
C. 0,15
D. 0,16
- Câu 252 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong 500 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,12M và HCl 0,4M, thu được khí NO (khí duy nhất) và dung dịch X. Cho X vào dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các phản ứng. Giá trị của m là
A. 28,70.
B. 30,86.
C. 31,94
D. 29,24
- Câu 253 : Ở nhiệt độ thường, dung dịch HNO3 đặc có thể chứa trong loại bình bằng kim loại nào sau đây?
A. Magie.
B. Kẽm
C. Natri
D. Nhôm
- Câu 254 : Dẫn khí CO dư qua 6,55 gam hỗn hợp A gồm CuO, Fe2O3, Al2O3, ZnO, Fe3O4 nung nóng thu được 5,11 gam chất rắn B và hỗn hợp khí D gồm CO và CO2. Dẫn toàn bộ D qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là
A. 2,88.
B. 1,44.
C. 9,00.
D. 18,00
- Câu 255 : Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào dung dịch NaOH thu được dung dịch X chứa 2,12 gam Na2CO3 và 1,26 gam NaHCO3. Giá trị của V là
A. 1,120.
B. 0,784
C. 1,232
D. 1,008
- Câu 256 : Cho 1,69 gam hỗn hợp A gồm 2 amin đơn chức X, Y (MX < MY) là đồng đẳng liên tiếp vào dung dịch HCl dư thu được 3,515 gam muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thành phần phần trăm khối lượng của X trong A là
A. 73,4%.
B. 75,7%.
C. 26,6%.
D. 24,3%.
- Câu 257 : Thủy phân m gam tinh bột trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng thu được dung dịch X. Trung hòa lượng axit dư trong X rồi thực hiện phản ứng tráng bạc (với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng) thu được 6,48 gam kết tủa Ag. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 2,43
B. 4,86.
C. 7,29.
D. 9,72.
- Câu 258 : Trong phân tử của các gluxit luôn có nhóm chức
A. ancol.
B. anđehit
C. axit.
D. xeton
- Câu 259 : Cho các polime tổng hợp sau: tơ nitron, tơ nilon-6,6, cao su buna, PE, tơ lapsan. Số polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1
- Câu 260 : Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít khí H2 và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 8,5
B. 2,2.
C. 6,4
D. 2,0.
- Câu 261 : Hợp chất X có công thức cấu tạo là CH3CH2COOCH2CH3. Tên gọi của X là
A. Etyl axetat
B. Metyl axetat
C. Etyl propionat
D. Propyl axetat
- Câu 262 : Khi xà phòng hóa tripanmitin, sản phẩm thu được là
A. C17H35COOH và glixerol
B. C15H31COONa và glixerol
C. C15H31COOH và glixerol
D. C17H35COONa và glixerol
- Câu 263 : Cho các cặp chất sau: Na2CO3 và Ba(NO3)2; Na2SO4 và Ba(NO3)2; KOH và H2SO4; H3PO4 và AgNO3. Số cặp chất xảy ra phản ứng trong dung dịch thu được kết tủa là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2
- Câu 264 : Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ
A. amoni nitrat.
B. không khí.
C. axit nitric
D. amoniac
- Câu 265 : Thủy phân este nào sau đây không thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc?
A. CH3COOCH3
B. CH3COOCH=CH2
C. HCOOCH3
D. HCOOCH=CH2
- Câu 266 : Chất không dẫn điện được là
A. KCl rắn, khan
B. NaOH nóng chảy
C. CaCl2 nóng chảy.
D. HBr hòa tan trong nước.
- Câu 267 : Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là
A. Fe, Al, Cu.
B. Fe, Al, Ag
C. Fe, Zn, Cr
D. Fe, Al, Cr.
- Câu 268 : Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. nilon-6,6.
B. poli(etylen-terephtalat).
C. xenlulozo triaxetat.
D. polietilen
- Câu 269 : Nước cứng có chứa nhiều các ion
A. K+, Na+.
B. Zn2+, Al3+
C. Cu2+, Fe2+.
D. Ca2+, Mg2
- Câu 270 : Trong số các kim loại sau: Ag, Cu, Au, Al. Kim loại có độ dẫn điện tốt nhất ở điều kiện thường là
A. Al.
B. Au.
C. Ag
D. Cu.
- Câu 271 : Chất nào sau đây là hiđrocacbon?
A. C2H5NH2
B. CH3COOH.
C. C2H5OH.
D. C2H6
- Câu 272 : Cho các chất sau: etilen, axetilen, buta-1,3-đien, benzen, toluen, stiren, metyl metacrylat. Số chất làm nhạt màu nước brom ở điều kiện thường là
A. 6
B. 5
C. 7
- Câu 273 : Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi, độc). Khí X là
A. CO2.
B. SO2
C. CO.
D. NO2.
- Câu 274 : Dung dịch X có chứa 0,3 mol Na+; 0,1 mol Ba2+; 0,05 mol Mg2+; 0,2 mol Cl- và x mol NO3-. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 44,4.
B. 48,9.
C. 68,6.
D. 53,7.
- Câu 275 : Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Đốt cháy a mol triolein thu được b mol CO2 và c mol H2O, trong đó b-c=6a.
B. Etyl fomat làm mất màu dung dịch nước brom và có phản ứng tráng bạc.
C. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm metyl axetat và etyl axetat luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
D. Tripanmitin, tristearin đều là chất rắn ở điều kiện thường
- Câu 276 : Có các chất sau: Na2O, NaCl, Na2CO3, NaNO3, Na2SO4. Có bao nhiêu chất mà bằng một phản ứng có thể tạo ra NaOH?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
- Câu 277 : Cho sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít khí H2 (đktc), dung dịch thu được cho bay hơi được tinh thể FeSO4.7H2O có khối lượng là 55,6 gam. Thể tích khí H2 (đktc) được giải phóng là
A. 4,48 lít.
B. 8,19 lít.
C. 7,33 lít
D. 6,23 lít
- Câu 278 : Cho m gam glucozo tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozo rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
A. 60 gam
B. 40 gam
C. 80 gam
D. 20 gam.
- Câu 279 : Hỗn hợp X gồm 0,15 mol Mg và 0,1 mol Fe cho vào 500 mol dung dịch Y gồm AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 20 gam chất rắn Z và dung dịch E. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch E, lọc kết tủa và nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được 8,4 gam hỗn hợp 2 oxit. Nồng độ mol/l của AgNO3 và Cu(NO3)2 lần lượt là
A. 0,12M và 0,3M
B. 0,24M và 0,5M.
C. 0,24M và 0,6M
D. 0,12M và 0,36M.
- Câu 280 : Cho 16,6 gam hỗn hợp X gồm metyl fomat và phenyl axetat (tỉ lệ mol tương ứng 1:2) tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 28,6
B. 25,2
C. 23,2
D. 11,6
- Câu 281 : X có công thức C4H14O3N2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí ở điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
- Câu 282 : Hòa tan hết 0,54 gam Al trong 70 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho 75 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 0,78
B. 1,17
C. 1,56
D. 0,29
- Câu 283 : Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Ca và CaO. Hòa tan 10,72 gam X vào dung dịch HCl vừa đủ, thu được 3,248 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Trong Y có 12,35 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị của m là
A. 19,98.
B. 33,3.
C. 13,32
D. 15,54
- Câu 284 : Hòa tan hết 20 gam hỗn hợp X gồm Cu và các oxit sắt (trong hỗn hợp X oxi chiếm 16,8% về khối lượng) cần vừa đủ dung dịch hỗn hợp A chứa b mol HCl và 0,2 mol HNO3 thu được 1,344 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng AgNO3 vừa đủ thu được m gam kết tủa và dung dịch Z. Cho Z tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 22,4 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 76,81.
B. 70,33
C. 78,97.
D. 83,29
- Câu 285 : Lấy m gam hỗn hợp bột Al và Fe2O3 đem phản ứng nhiệt nhôm. Để nguội sản phẩm sau đó chia thành hai phần không đều nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và phần không tan có khối lượng bằng 44,8% khối lượng phần 1. Phần 2 hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu được 2,688 lít H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 57,5.
B. 50,54
C. 83,21.
D. 53,2.
- Câu 286 : Xà phòng hóa hoàn toàn m gam một este no, đơn chức, mạch hở E bằng 26 gam dung dịch MOH 28% (M là kim loại kiềm). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 24,72 gam chất lỏng X và 10,08 gam chất rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được CO2, H2O và 8,97 gam muối cacbonat khan. Mặt khác, cho X tác dụng với Na dư, thu được 12,768 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng muối trong Y có giá trị gần nhất với
A. 85,0
B. 85,5
C. 84,0
D. 83,0
- Câu 287 : Cho hỗn hợp gồm Cu2S và FeS2 tác dụng hết với dung dịch chứa 0,52 mol HNO3, thu được dung dịch X (không chứa NH4+) và hỗn hợp khí gồm NO và 0,3 mol NO2. Để tác dụng hết với các chất trong X cần dùng 260 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng lọc kết tủa nung trong không khí tới khối lượng không đổi thu được 6,4 gam chất rắn. Tổng khối lượng chất tan có trong dung dịch X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 21,0
B. 19,0
C. 18,0
D. 20,0
- Câu 288 : Hỗn hợp X gồm Na2SO3, CuO, CuCO3,. Hòa tan m gam hỗn hợp X trong dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M vừa đủ, thu được dung dịch Y chứa (m+8,475) gam chất tan gồm muối clorua và sunfat trung hòa; 5,6 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với hidro là 27,6. Điện phân dung dịch Y với điện cực trơ, màng ngăn xốp đến khi lượng Cu2+ còn lại bằng 6% lượng Cu2+ trong dung dịch Y thì dừng lại thu được dung dịch Z. Cho 0,14m gam Fe vào dung dịch Z đến khi phản ứng kết thúc thu được m1 gam chất rắn. Giá trị của m1 là
A. 4,9216.
B. 4,5118.
C. 4,6048.
D. 4,7224.
- Câu 289 : Cho hỗn hợp X chứa hai peptit M và Q đều tạo bởi hai amino axit đều no, chứa 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2. Tổng số nguyên tử O của M và Q là 14. Trong M hoặc Q đều có số liên kết peptit không nhỏ hơn 4. Cứ 0,25 mol X tác dụng hoàn toàn với KOH (đun nóng) thì thấy có 1,65 mol KOH phản ứng và thu được m gam muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 54,525 gam X rồi cho sản phẩm hấp thụ hoàn toàn vào bình chứa Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 120,375 gam. Giá trị của m là
A. 187,25.
B. 196,95
C. 226,65.
D. 213,75.
- Câu 290 : Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm glyxin và alanin thu được m1 gam hỗn hợp Y gồm các đipepetit mạch hở. Nếu đun nóng 2m gam X trên thu được m2 gam hỗn hợp Z gồm các tripeptit mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn m1 gam Y thu được 0,72 mol H2O; nếu dốt cháy hoàn toàn m2 gam Z thì thu được 1,34 mol H2O. Giá trị của m là
A. 24,18 gam
B. 24,60 gam
C. 24,74 gam
D. 24,46 gam
- Câu 291 : Một loại phân supephotphat kép có chứa 55,9% muối canxi đihidrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân này là
A. 33,92%
B. 39,76%
C. 42,25%
D. 45,75%
- Câu 292 : Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và a mol khí H2. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
A. 24,1 gam
B. 22,9 gam
C. 21,4 gam
D. 24,2 gam
- Câu 293 : Hợp chất nào sau đây không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm?
A. CH3NH2
B. H2N-CH2-COOH
C. NH3
D. CH3COOH
- Câu 294 : Hỗn hợp M gồm Lys-Gly-Ala, Lys-Ala-Lys-Lys-Lys-Gly và Ala-Gly trong đó oxi chiếm 21,3018% về khối lượng. Cho 40,56 gam M tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 90,48
B. 67,86
C. 93,26
D. 62,46
- Câu 295 : Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl và 0,15 mol Cu(NO3)2 bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 6176 giây thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 14,93 gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam bột Fe, phản ứng tạo khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị m là
A. 3,08 gam
B. 4,20 gam
C. 3,36 gam
D. 4,62 gam
- Câu 296 : Cho 5,2 gam hỗn hợp gồm Al, Mg và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 10% thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng dung dịch Y là
A. 146,7 gam
B. 152,0 gam
C. 151,9 gam
D. 175,2 gam
- Câu 297 : Đốt cháy hoàn toàn 2,04 gam este X đơn chức thu được 5,28 gam CO2 và 1,08 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C4H8O2
B. C8H8O2
C. C6H10O2
D. C6H8O2
- Câu 298 : Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ x mol O2, sau phản ứng thu được CO2 và y mol H2O. Biết m=78x-103y. Nếu cho a mol X tác dụng với dung dịch nước Br2 dư thì lượng Br2 phản ứng tối đa là 0,15 mol. Giá trị của a là
A. 0,20
B. 0,15
C. 0,08
D. 0,05
- Câu 299 : Cho 13 gam C2H2 phản ứng với nước có xúc tác thích hợp, hiệu suất phản ứng là 60%. Cho toàn bộ hỗn hợp X thu được tác dụng với lượng dư AgNO3 trong NH3 được m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 59,4
B. 64,8
C. 112,8
D. 124,2
- Câu 300 : Este E được tạo thành từ axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở (X) và ancol không no, đơn chức, mạch hở có một nối đôi C=C (Y). Đốt cháy hoàn toàn a mol mỗi chất E, X, Y lần lượt thu được b mol CO2, c mol CO2 và 0,5b mol H2O. Quan hệ giữa b và c là
A. b=c
B. c=2b
C. b=2c
D. b=3c
- Câu 301 : Cấu hình electron của nguyên tử Cu (Z=29) ở trạng thái cơ bản là
A. 1s22s22p63s23p64s23d9
B. 1s22s22p63s23p63d94s2
C. 1s22s22p63s23p64s13d10
D. 1s22s22p63s23p63d104s1
- Câu 302 : Tổng hợp 120 kg polimetylmetacrylat từ axit và ancol thích hợp, hiệu suất của phản ứng este hóa là 30% và phản ứng trùng hợp là 80%. Khối lượng của axit cần dùng là
A. 430 kg
B. 160 kg
C. 113,52 kg
D. 103,2 kg
- Câu 303 : Cho a mol sắt tác dụng với dung dịch chứa a mol HNO3 (NO sản phẩm khử duy nhất của N+5). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem trộn dung dịch thu được với dung dịch nào sau đây sẽ không xảy ra phản ứng hóa học?
A. AgNO3
B. NaOH
C. HCl
D. KI
- Câu 304 : Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 4,8 gam Fe2O3 cần dùng tối thiểu V ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của V và m lần lượt là
A. 290 và 83,23
B. 260 và 102,70
C. 290 và 104,83
D. 260 và 74,62
- Câu 305 : Người hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất gây hại chủ yếu có trong thuốc lá là
A. Mophin
B. Cafein
C. Nicotin
D. Heroin
- Câu 306 : Chọn định nghĩa đúng nhất về đồng phân
A. những hợp chất khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử
B. những chất có cùng công thức phân tử nhưng tính chất hóa học khác nhau
C. hiện tượng các chất có cùng công thức phân tử nhưng cấu tạo khác nhau nên tính chất khác nhau
D. những hợp chất có cùng phân tử khối nhưng có cấu tạo hóa học khác nhau
- Câu 307 : Cho hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic X, Y (cùng dãy đồng đẳng, có số mol bằng nhau MX<MY) và một amino axit Z (phân tử có một nhóm –NH2). Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp M thu được khí N2; 14,56 lít CO2 (đktc) và 12,6 gam H2O. Cho 0,3 mol M phản ứng vừa đủ với x mol dung dịch HCl. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Phần trăm khối lượng của Z trong M là 32,05%
B. Phần trăm khối lượng của Y trong M là 40%
C. X có phản ứng tráng bạc
D. Giá trị của x là 0,075
- Câu 308 : Cho dung dịch muối X vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch H2SO4 (loãng dư), thấy thoát ra khí không màu, đồng thời thu được kết tủa T. X và Y lần lượt là
A. NaHSO4 và Ba(HCO3)2
B. FeCl2 và AgNO3
C. Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2
D. Na2CO3 và BaCl2
- Câu 309 : Đun 7,36 gam ancol A với H2SO4, đặc ở 170oC thu được 2,688 lít olefin (đktc) với hiệu suất 75%. Cho 0,1 mol amin no B phản ứng tối đa với 0,2 mol HCl thu được 11,9 gam muối. Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm A và B bằng một lượng oxi vừa đủ rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình chứa 100 gam dung dịch H2SO4 đặc 81,34%, sau khi hơi nước được hấp thụ hoàn toàn thấy nồng độ H2SO4 lúc bấy giờ là 70%. Biết CO2, N2 không bị nước hấp thụ. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây
A. 14
B. 12
C. 13
D. 15
- Câu 310 : Ba chất hữu cơ X, Y, Z (50 < MX < MY < MZ) đều có thành phần nguyên tố C, H, O. Hỗn hợp T gồm X, Y, Z trong đó nX = 4 (nY + nZ). Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được 13,2 gam CO2. Mặt khác m gam T phản ứng vừa đủ với 0,4 lít dung dịch KHCO3 0,1M. Cho m gam T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 56,16 gam Ag. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp T là
A. 74,52%
B. 22,26%
C. 67,90%
D. 15,85%
- Câu 311 : Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3?
A. Zn, Cu, Mg
B. Al, Fe, CuO
C. Hg, Na, Ca
D. Fe, Ni, Sn
- Câu 312 : Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Ánh kim
B. Tính dẻo
C. Tính cứng
D. Tính dẫn điện
- Câu 313 : Trong công nghiệp, điều chế N2 bằng cách nào sau đây?
A. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng
B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hòa
C. Dùng photpho để đốt cháy hết O2 của không khí
D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
- Câu 314 : Hợp chất nào của crom sau đây không bền?
A. Cr2O3
B. CrCl3
C. K2Cr2O7
D. H2Cr2O7
- Câu 315 : Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
A. Cao su isopren
B. Nilon-6,6
C. Cao su buna
D. Amilozo
- Câu 316 : Cho 13,8335 gam hỗn hợp X gồm FeCO3 , MgCO3 và Al2O3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 và NaNO3 (trong đó tỷ lệ mol của H2SO4 và NaNO3 tương ứng là 19: 1) thu được dung dịch Y (không chứa ion NO3-) và 2,464 lít khí Z (đktc) gồm NO, CO2, NO2 có tỉ khối hơi so với H2 là 239/11. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH đến khi thu được kết tủa cực đại thấy có 0,444 mol NaOH tham gia phản ứng. Mặt khác, khi cho dung dịch Y tác dụng với dung dich NaOH dư đun nóng không thấy khí bay ra. Phần trăm về khối lượng của FeCO3 trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 46,2%.
B. 41,9%.
C. 20,3%.
D. 23,7%.
- Câu 317 : Hai hợp chất hữu cơ nào sau đây là đồng phân của nhau?
B. anilin và analin
C. etyl aminoaxetat và α- aminopropionic
D. vinyl axetat và mety acrylat.
- Câu 318 : Thủy phân hoàn toàn tripeptit X mạch hở, thu được glyxin và analin. Số công thức cấu tạo có thể có của X là:
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
- Câu 319 : Cho sơ đồ phản ứng sau: X + Y → Na2SO4 + H2O .
A. 3
B. 1
C. 2
D. 5
- Câu 320 : Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T (dạng dung dịch) với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
A. fomanđehit, etylenglicol, saccarozơ, Lys – Val- Ala
B. axit axetic, glucozơ, glixerol, Glu- Val.
C. axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Lys – Val- Ala
D. axit fomic, glucozơ, glixerol, Lys – Val- Ala
- Câu 321 : Kim loại nào dẻo nhất trong tất cả các kim loại sau?
A. liti.
B. sắt
C. đồng
D. vàng.
- Câu 322 : Cho 46,8 gam hỗn hợp CuO và Fe3O4 ( tỉ lệ mol 1: 1) tan hết trong dung dịch H2SO4 (loãng, vừa đủ) thu được dung dịch (A).Cho m gam Mg vào dung dịch (A), sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch B. Thêm dung dịch KOH dư vào (B) được kết tủa (D). Nung (D) trong không khí đến khối lượng không đổi được 45,0 gam chất rắn (E). giá trị gần nhất của m là
A. 6,6 gam
B. 13,2 gam
C. 11,0 gam
D. 8,8 gam
- Câu 323 : Cho các chất sau: metan, etilen, buta- 1,3- đien, benzen, toluen, stiren, phenol, metyl acrylat, anilin. Số chất tác dụng được với dung dịch nước brom ở điều kiện thường là:
A. 6
B. 4
C. 5
D. 7
- Câu 324 : Saccarozo và glucozo đều có phản ứng:
A. tráng bạc.
B. cộng H2 ( Ni, t0).
C. thủy phân
D. với Cu(OH)2.
- Câu 325 : Phương pháp chung để điều chế kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp hiện nay là:
A. Nhiệt luyện.
B. thủy luyện
C. điện phân nóng chảy.
D. điện phân dung dịch.
- Câu 326 : Cho este đa chức X ( có công thức phân tử C6H10O4) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm một muối của axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X không có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo thỏa mãn của X là:
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 327 : rộn dung dịch X chứa OH- (0,17 mol), ( 0,02 mol) và Ba2+ với dung dịch Y chứa CO32- ( 0,03 mol), Na+ (0,1 mol) và HCO3- thu được m gam kết tủa. giá trị của m là:
A. 14,775
B. 7,880
C. 5,910
D. 13,790
- Câu 328 : Trộn 58,75 gam hỗn hợp X [ gồm Fe(NO3)2 và một kim loại M ( có hóa trị không đổi)] với 46,4 gam FeCO3 được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch KHSO4 thu được dung dịch Z chỉ chứa 4 ion ( bỏ qua các ion H+ và OH- do H2O phân li) và 16,8 lít (đktc) hỗn hợp T gồm 3 khí ( trong đó có hai khí có cùng phân tử khối và một khí hóa nâu trong không khí). Tỉ khối của T so với H2 là 19,2. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam chất rắn. Gía trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 400
B. 396
C. 379
D. 394
- Câu 329 : Số oxi hóa của crom trong hợp chất CrO3 là:
A. +4
B. +6
C. +3
D. +2
- Câu 330 : Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và KCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp tới khi nước bắt đầu điện phân ở cả 2 cực thì dừng điện phân, thu được dung dịch X và 4,48 lít khí thoát ra ở anot (đktc). Dung dịch X hòa tan tối đa 15,3 gam Al2O3. Giá trị của m là:
A. 37,8
B. 31,4
C. 42,6
D. 49,8
- Câu 331 : Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300ml dung dịch HCl 0,2M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X, thu được khí NO ( sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 7,36
B. 8,61
C. 9,15
D. 10,23
- Câu 332 : Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, saccarozơ, etyl amin, Gly- Ala, anbumin. Số chất tham gia thủy phân trong môi trường kiềm là:
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 333 : Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol NaAlO2. Số mol Al(OH)3 ( n mol) tạo thành phụ thuộc vào thể tích dung dịch HCl (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị dưới đây:
A. 0,15 và 0,30
B. 0,30 và 0,35.
C. 0,15 và 0,35
D. 0,30 và 0,30
- Câu 334 : Số liên kết peptit trong phân tử Ala - Gly- Ala- Gly – Val là:
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 335 : Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt (II)
B. Dung dịch FeCl3 phản ứng được với kim loại Fe
C. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử
D. Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội
- Câu 336 : Cho 3,36 gam sắt tác dụng hoàn toàn với lượng dư khí clo. Khối lượng muối sinh ra là:
A. 5,08 gam
B. 7,62 gam
C. 9,75 gam
D. 6,50 gam
- Câu 337 : Cho vài giọt nước brom vào dung dịch phenol, lắc nhẹ thấy xuất hiện:
A. kết tủa trắng
B. kết tủa đỏ nâu
C. dung dịch màu xanh
D. bọt khí
- Câu 338 : Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3. Số chất lưỡng tính trong dãy là:
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
- Câu 339 : Đốt cháy hòa toàn amin X ( no, đơn chức, mạch hở) bằng O2 thu được 4,48 lít CO2 và 1,12 lít N2 (các thể tích khí đo ở đktc). Số đồng phân bậc 1 của amin X là:
A. 4.
B. 2.
C. 8.
D. 1.
- Câu 340 : Hỗn hợp E gồm muối vô cơ X ( CH8N2O3) và đi peptit Y ( C4H8N2O3). Cho E tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được khí Z. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được khí T và chất hữu cơ Q. Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Chất Q là ClH3NCH2COOH.
B. Chất T là NH3 và chất Z là CO2.
C. Chất Y là H2NCH2CONHCH2COOH.
D. Chất X là (NH4)2CO3.
- Câu 341 : α- mino axit X có phân tử khối bằng 89. Tên của X là:
A. Lysin.
B. Valin.
C. Analin.
D. glyxin.
- Câu 342 : Cặp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ?
A. Zn, Mg.
B. Cu, Mg.
C. Ag, Ba.
D. Cu, Fe.
- Câu 343 : Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, axit acrylic, ancol anlylic ( C3H5OH). Đốt cháy hoàn toàn 0,75 mol X, thu được 30,24 lít khí CO2 (đktc). Đun nóng X với bột Ni một thời gian, thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 1,25. Cho 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch Br2 0,125M. Giá trị của V là:
A. 0,6.
B. 0,4.
C. 0,3.
D. 0,5
- Câu 344 : Cho a mol Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được x mol H2. Cho a mol Al tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được y mol H2. Quan hệ giữa x và y là:
A. y = 1,5x.
B. x = 1,5y.
C. x = 3y.
C. x = 3y.
- Câu 345 : Cho hỗn hợp gồm Fe(NO3)2 và Al2O3 vào dung dịch H2SO4 (loãng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch KOH dư vào X thu được kết tủa Y. Kết tủa Y có:
A. Fe(OH)2 và Al(OH)3.
B. Fe(OH)3
C. Fe(OH)3 và Al(OH)3.
D. Fe(OH)2
- Câu 346 : Đốt cháy hoàn toàn a gam este 2 chức, mạch hở X ( được tạo bởi axit cacboxylic no và hai ancol) cần vừa đủ 6,72 lít khí O2 (đktc), thu được 0,5 mol hỗn hợp CO2 và H2O. Cho a gam X phản ứng hoàn toàn với 200ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được chất rắn chứa m gam muối khan. Gía trị của m là:
A. 10,7.
B. 6,7.
C. 7,2.
D. 11,2.
- Câu 347 : Cho dãy các kim loại sau: Al, Cu, Au, Fe. Kim loại có tính dẻo nhất trong dãy trên là:
A. Al.
B. Fe.
C. Au.
D. Cu.
- Câu 348 : ho 2,4 gam hỗn hợp C2H2, C3H8, C2H6, C4H6 và H2 đi qua bột Ni nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí X. Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc), thu được 3,36 lít CO2 (đktc). Gía trị của V là:
A. 6,72.
B. 10,08.
C. 7,84.
D. 8,96.
- Câu 349 : Để phân biệt dung dịch Na2SO4 với dung dịch NaCl, ta dùng dung dịch.
A. HCl
B. NaOH
C. KNO3
D. BaCl2
- Câu 350 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat, thu được CO2 và m gam H2O. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 3,6.
B. 5,4.
C. 6,3.
D. 4,5.
- Câu 351 : Hỗn hợp X gồm glyxin, analin và axit glutamic ( trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 15,399 gam muối. giá trị của m là:
A. 13,8.
B. 12,0.
C. 13,1.
D. 16,0.
- Câu 352 : Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?
A. Al tác dụng với H2SO4 đặc, nóng.
B. Al tác dụng với CuO nung nóng.
C. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng.
D. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng.
- Câu 353 : Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất 81%, hấp thụ toàn bộ khí CO2 sinh ra vào dung dịch chứa 0,1 mol Ba(OH)2 , thu được kết tủa và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH vào X, đến khi kết tủa lớn nhất thì cần ít nhất 10 ml dung dịch NaOH 2M. giá trị của m là:
A. 5,5.
B. 11.
C. 6,0.
D. 12,0.
- Câu 354 : Hỗn hợp X gồm Mg ( 0,10 mol); Al ( 0,04 mol) và Zn ( 0,15 mol). Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng ( dư), sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng 13,23 gam. Số mol HNO3 tham gia phản ứng là
A. 0,7750 mol
B. 0,6975 mol
C. 0,6200 mol
D. 1,2400 mol.
- Câu 355 : Xét sơ đồ phản ứng ( trong dung dịch) giữa các hợp chất hữu cơ:
A. HO-CH2-CHO.
B. CH3COONH4.
C. CH3CHO
D. CH3COOH
- Câu 356 : Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là
A. Hg.
B. Al.
C. Cs
D. Li.
- Câu 357 : Thủy phân 342 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được
A. 360 gam
B. 250 gam
C. 270 gam
D. 300 gam.
- Câu 358 : Thủy phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 4,10.
B. 4,28.
C. 2,90
D. 1,64
- Câu 359 : Cho 4,4 gam một anđehit no, đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được 21,6 gam kim loại Ag. Công thức của X là
A. HCHO
B. C3H7CHO.
C. C2H5CHO.
D. CH3CHO.
- Câu 360 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat, thu được CO2 và m gam H2O. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 25 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 4,5.
B. 3,6.
C. 6,3.
D. 5,4.
- Câu 361 : Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch
A. NaNO3.
B. HCl
C. NaOH
D. H2SO4
- Câu 362 : Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là
A. polietilen
B. polistiren
C. polimetyl metacrylat
D. polivinyl clorua.
- Câu 363 : Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, saccarozơ, etylamin, Gly- Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
- Câu 364 : Thủy phân este X trong môi trường kiền, thu được natri axetat và rượu etylic. Công thức của X là
A. CH3COOC2H5
B. C2H5COOCH3
C. CH3COOCH3
D. C2H3COOC2H5
- Câu 365 : Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. NH4Cl
B. Na2CO3.
C. HNO3
D. NH3
- Câu 366 : Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn?
A. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.
B. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.
C. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.
D. Tráng thiếc lên bề mặt sắt
- Câu 367 : Đốt cháy hoàn toàn amin X ( nơ, đơn chức, mạch hở) bằng O2, thu được 4,48 lít CO2 và 1,12 lít N2 ( các thể tích khí đo ở đktc). Công thức phân tử của X là
A. C2H5N.
B. C2H7N.
C. C3H9N.
D. C4H11N.
- Câu 368 : Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
B. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
C. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
D. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh
- Câu 369 : Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 ( ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH, thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là
A. 18,9 gam
B. 23,0 gam
C. 20,8 gam
D. 25,2 gam
- Câu 370 : Alinin ( C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch HCl
C. nước Br2
D. dung dịch NaCl.
- Câu 371 : Điện phân nóng chảy hoàn toàn 5,96 gam MCln, thu được 0,04 mol Cl2. Kim loại M là
B. Ca.
C. K
D. Mg.
- Câu 372 : Cho 66,2 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2, Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 3,1 mol KHSO4. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 466,6 gam muối sunphat trung hòa và 10,08 lít đktc khí Z gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỷ khối của Z so với He là 23182318. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 15
B. 20
C. 25
D. 30
- Câu 373 : Đun nóng 48,2 g hỗn hợp KMnO4, KClO3, sau một thời gian thu được 43,4 gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, sau phản ứng thu đc 15,12 lít Cl2 (đktc) và dung dịch gồm MnCl2, KCl, HCl dư. Số mol HCl phản ứng là
A. 1,9.
B. 2,4.
C. 2,1.
D. 1,8
- Câu 374 : Hỗn hợp X gồm hai muối R2CO3 và RHCO3. Chia 44,7 gam X thành ba phần bằng nhau:
A. 180
B. 200.
C. 110.
D. 70
- Câu 375 : Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M thu được dung dịch X. Dung dịch có pH là
A. 13,0.
B. 1,2.
C. 12,8
D. 1,0.
- Câu 376 : Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa hai muối AgNO3 0,15M và Cu(NO3)2 0,1M, sau một thời gian thu được 3,84 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch X. Cho 3,25 gam bột Zn vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,895 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch Y. Giá trị của m là
A. 0,560
B. 2,24.
C. 2,800.
D. 1,435
- Câu 377 : Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị của b là
A. 60,36
B. 54,84.
C. 57,12
D. 53,16
- Câu 378 : Hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức X và Y (MX<MY), đồng đẳng kế tiếp của nhau. Đun nóng 27,2 gam T với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm: 0,08 mol ba ete (có khối lượng 6,76 gam) và một lượng ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 43,68 lít khí O2 (đktc). Hiệu suất phản ứng tạo ete của X và Y lần lượt là
A. 20% và 40%.
B. 40% và 30%.
C. 30% và 30%.
D. 50% và 20%.
- Câu 379 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm CuSO4 và KCl vào H2O, thu được dung dịch Y. Điện phân Y (có màng ngăn, điện cực trơ) đến khi H2O bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng điện phân. Số mol khí thoát ra ở anot bằng 4 lần số mol khí thoát ra ở catot. Phần trăm khối lượng của CuSO4 trong hỗn hợp X là
A. 61,70%.
B. 44,61%.
C. 34,93%.
D. 50,63%.
- Câu 380 : Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 6,16 gam X, thu được 4,32 gam H2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là
A. 75,00%.
B. 72,08%.
C. 27,92%.
D. 25,00%.
- Câu 381 : Hòa tan 1 mol Fe vào dung dịch chứa 0,5 mol FeCl3 và 1,5 mol HCl, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Chất tan có trong dung dịch X là
A. FeCl2 và HCl
B. FeCl2.
C. FeCl3 và HCl.
D. FeCl2 và FeCl3.
- Câu 382 : Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. C4H9OH
B. C3H7COOH
C. CH3COOC2H5
D. C6H5OH
- Câu 383 : Số hợp chất este có cùng công thức phân tử C4H8O2 là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
- Câu 384 : Cho m gam hỗn hợp M gồm đi peptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z, pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí (đktc) thoát ra. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam M, thu được 4,095 gam H2O. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 7,0.
B. 6,5.
C. 6,0
D. 7,5
- Câu 385 : Nhúng thanh kim loại Mg tinh khiết vào mỗi dung dịch riêng biệt sau đây: NaCl, HCl, AgNO3, CuCl2, MgCl2. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3
- Câu 386 : Cho 36,3 gam hỗn hợp X gồm 2 peptit: Ala-Gly và Ala-Gly-Ala tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 59,95 gam muối. Phần trăm số mol của Ala-Gly trong X là
A. 75,0%.
B. 50,5%.
C. 80,0%.
D. 41,8%.
- Câu 387 : Dung dịch hỗn hợp M gồm glyxin và một amin đơn chức X (trong đó số mol bằng nhau) phản ứng hoàn toàn vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 0,4M, phản ứng xong thu được dung dịch G. Cho dư dung dịch HCl vào G thì khi kết thúc phản ứng thu được 10,06 gam muối tan. Amin X là
A. C6H7N.
B. C2H7N.
C. C4H11N
D. CH5N.
- Câu 388 : Từ m gam tinh bột điều chế được 575 ml rượu 10o (khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml) với hiệu suất cả quá trình là 75%. Giá trị của m là
A. 60,75.
B. 108,00.
C. 75,94.
D. 135.00.
- Câu 389 : Este X (C4H8O2) thỏa sơ đồ phản ứng sau: ,
A. n-propyl fomat
B. isopropyl fomat
C. etyl axetat
D. metyl propionat
- Câu 390 : Cho các dãy chất: Al, Al2O3, AlCl3 và Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 1.
B. 3
C. 2.
D. 4
- Câu 391 : Cho 10 dung dịch chứa các chất hữu cơ sau: glucozơ, fructozơ, etyl fomat, etilen glicol, etanol, saccarozơ, axit fomic, tinh bột, xenlulozơ và axetilen. Số dung dịch khi cho AgNO3/NH3 vào thì có phản ứng tráng bạc xảy ra là
A. 6.
B. 4.
C. 5
D. 7.
- Câu 392 : Hòa tan hết 12,8 gam hỗn hợp X gồm Cu2S và FeS2 trong dung dịch có chứa a mol HNO3 thu được 31,36 lít khí NO2 (ở đktc và là sản phẩm duy nhất của sự khử và dung dịch Y. Biết Y phản ứng ứng tối đa với 4,48 gam Cu chỉ giải phóng khí duy nhất là NO. Giá trị của a là
A. 1,42.
B. 1,44.
C. 1,92.
D. 1,80
- Câu 393 : Phát biểu không đúng là
A. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit.
B. Tất cả các amino axit đều tồn tại dạng thể rắn ở điều kiện thường.
C. Protein có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu đơn vị cacbon
D. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ
- Câu 394 : Hỗn hợp X gồm 2 hợp chất: A (C2H7O3N) và B(C3H9O3N). Cho m gam X vào dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được dung dịch Y chứa 25,3 gam muối và 5,6 lít (đktc) khí Z duy nhất. Khí Z có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Cho dung dịch HCl vào T thấy có thoát ra khí CO2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với
A. 24,4.
B. 21,6.
C. 25,6.
D. 20,5.
- Câu 395 : Hòa tan hết m gam hỗn hợp Mg, MgO, MgCO3 và Mg(NO3)2 vào dung dịch chưa 1,21 mol HCl (vừa đủ). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 57,535 gam muối clorua và thoát ra 4,256 lít hỗn hợp khí X gồm CO2 và NO (đktc). Tỉ khối của X so với H2 bằng 390/19. Thành phần phần trăm khối lượng MgO trong hỗn hợp ban đầu gần nhất với
A. 56%.
B. 18%.
C. 41%.
D. 12%.
- Câu 396 : Đốt cháy hoàn toàn a gam một triglixerit X cần vừa đủ 3,85 mol O2, thu được 2,75 mol CO2 và 2,5 mol H2O. Mặt khác, 0,075 mol X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị của b là
A. 42,8.
B. 45,6.
C. 66,3.
D. 64,2
- Câu 397 : Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội là:
A. Cu, Pb và Ag.
B. Cu, Fe và Al
C. Fe, Mg và Al
D. Fe, Al và Cr.
- Câu 398 : Cho các kết luận sau về polime:
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1
- Câu 399 : Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 và NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện một chiều không đổi I=5A, sau thời gian 5018 giây, ở anot thoát ra 0,1 mol hỗn hợp khí. Tiếp tục điện phân với thời gian 5018 giây nữa thì dừng điện phân, thu thêm 0,2 mol khí thoát ra ở hai cực. Giá trị m là
A. 34,51.
B. 31,69.
C. 32,63
D. 36,39
- Câu 400 : Cho m gam saccarozơ vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 20,16 lít hỗn hợp khí X gồm CO2 và SO2 (đktc). Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng m gam saccarozơ trên, rồi lấy sản phẩm cho tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thì thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 5,4.
B. 4,5.
C. 10,8.
D. 8,1
- Câu 401 : Thủy phân hoàn toàn m gam một pentapeptit mạch hở M thu được hỗn hợp gồm hai amino axit X1, X2 (đều no, mạch hở, phân tử chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH). Đốt cháy toàn bộ lượng X1, X2 ở trên cần dùng vừa đủ 0,1275 mol O2, chỉ thu được N2, H2O và 0,11 mol CO2. Giá trị của m là
A. 3,17.
B. 3,89
C. 4,31.
D. 3,59
- Câu 402 : Kim loại nào sau đây có thể tác dụng được với dung dịch FeSO4?
A. Au
B. Cu
C. Ag
D. Mg
- Câu 403 : Thành phần chính của loại quặng nào sau đây không chứa sắt?
A. Hematit
B. Apatit
C. Manhetit
D. Xiđêrit
- Câu 404 : Polime thiên nhiên X màu trắng, dạng sơi, không tan trong nước, có nhiều trong thân cây: đay, gai, tre, nứa... Polime X là
A. xenlulozơ
B. tinh bột.
C. glicogen
D. saccarozơ
- Câu 405 : Trong công nghiệp nhôm được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
A. Điện phân nóng chảy Al2O3
B. Dùng CO khử Al2O3 ở nhiệt độ cao
C. Nhiệt phân Al2O3
D. Điện phân nóng chảy AlCl3
- Câu 406 : Thuỷ phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 0,92
B. 1,64
C. 2,30
D. 4,10
- Câu 407 : Công thức của crom(III) hiđroxit là
A. Cr(OH)3
B. Cr(OH)2
C. H2CrO4
D. H2Cr2O7
- Câu 408 : Nung hỗn hợp X gồm 2,7 gam Al và 10,8 gam FeO, sau một thòi gian thu được hỗn hợp Y. Để hòa tan hoàn toàn Y cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của V là
A. 375
B. 300
C. 400
D. 600
- Câu 409 : Đốt cháy hoàn toàn 4,8 gam kim loại R có hóa trị II bằng khí oxi dư, thu được 8 gam oxit. Kim loại R là
A. Sr
B. Mg
C. Ca
D. Zn
- Câu 410 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 1 amin, 1 aminoaxit và 1 peptit thu được 3,36 lít khí N2 (đktc). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HC1. Giá trị của a là
A. 0,3
B. 0,225
C. 0,15
D. 0,075
- Câu 411 : Cho m gam hỗn hợp gồm FeO, CuO và Fe3O4 (có số mol bằng nhau) tác dụng hết với dung dịch HNO3, thu được hỗn hợp khí gồm 0,09 mol NO2 và 0,05 mol NO. Giá trị của m là
A. 36,48
B. 46,08
C. 18,24
D. 48,12
- Câu 412 : Một kim loại M tác dụng được với dung dịch HC1, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 đặc nguội. Kim loại M là
A. Al
B. Ag
C. Zn
D. Fe
- Câu 413 : Chất nào dưới đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. CuO
B. Fe
C. Fe3O4
D. Cu
- Câu 414 : Dãy các kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua của nó?
A. Al, Mg, Na.
B. Na, Ba, Mg.
C. Al, Ba, Na.
D. Al, Mg, Fe.
- Câu 415 : Trong các loại tơ dưới đây, tơ nào là tơ nhân tạo?
A. Tơ tằm.
B. Tơ capron
C. Nilon – 6,6
D. Tơ visco
- Câu 416 : Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), GCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là
A. (3), (2), (4), (1).
B. (4), (1), (2), (3).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (2), (3), (4), (1).
- Câu 417 : Cho từ từ 200 ml dung dịch hỗn hợp HC1 1M và H2SO4 0,5M vào 300 ml dung dịch Na2CO3 1M thu được V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
A. 1,68 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 4,48 lít
- Câu 418 : Chất hữu cơ nào dưới đây không bị thủy phân trong dung dịch kiềm?
A. Tristearin
B. Nilon-6.
C. Saccarozơ
D. Anbumin
- Câu 419 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt trong dung dịch H2SO4 loãng dư thì khối lượng dung dịch sau phản ứng thay đổi như thế nào?
A. tăng 18,6 gam
B. giảm 0,6 gam
C. tăng 18 gam
D. giảm 18,6 gam
- Câu 420 : Cho m gam hỗn hợp X gồm glyxin và alanin tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được m +11 gam muối. Để đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thì cần vừa đủ 35,28 lít O2 (đktc). Giá trị của m là
A. 38,9
B. 40,3
C. 43,1
D. 41,7
- Câu 421 : Cho m gam Na tan hết vào 100 ml dung dịch gồm H2SO4 0,5M và HCl 1M thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng khối lượng chất rắn thu được là
A. 12,95 gam
B. 18,55 gam
C. 17,55 gam
D. 20,95 gam
- Câu 422 : Phát biểu đúng là
A. Phản ứng giữa axit và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều
B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được muối và ancol
C. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch
- Câu 423 : Đun nóng este HCOOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được
A. HCOONa và CH3CHO
B. HCOONa và C2H5OH.
C. HCOONa và CH2==CHOH
D. CH2=CHCOONa và CH3OH
- Câu 424 : Đun nóng dung dịch chứa 0,1 mol saccarozơ và 0,1 mol glucozơ với dung dịch H2SO4 loãng dư cho đến khi phản, ứng thủy phân xảy ra hoàn toàn rồi trung hòa axit bằng kiềm, sau đó thực hiện phản ứng tráng gương với AgNO3 dư. Khối lượng Ag thu được sau phản ứng là
A. 32,4 gam
B. 43,2 gam
C. 21,6 gam
D. 64,8 gam
- Câu 425 : Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime tổng hợp?
A. Polipropilen, xenlulozơ, nilon-7, nilon-6,6.
B. Polipropilen, polibutađien nilon-7, nilon-6,6.
C. Polipropilen, tinh bột, nilon-7, cao su thiên nhiên
D. Tinh bột, xenlulozơ, cao su thiên nhiên, polibutađien.
- Câu 426 : Cho các cặp dung dịch sau
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 427 : Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một chất béo thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit béo. Hai loại axit béo đó là
A. C17H33COOH và C17H35COOH
B. C15H31COOH và C17H35COOH
C. C17H33COOH và C17H31COOH
D. C17H31COOH và C17H35COOH
- Câu 428 : Cho m1 gam Al vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được gam chất rắn X. Nếu cho gam X tác dụng với lượng dư dung dịch HC1 thì thu được 0,672 lít khí (ở đktc). Giá trị của m1 và m2 lần lượt là
A. 1,08 và 5,43
B. 1,35 và 5,43
C. 1,35 và 5,70
D. 1,08 và 5,16
- Câu 429 : Dung dịch X chứa 0,01 mol ClH3NCH2COOH, 0,02 mol CH3CH(NH2)COOH và 0,05 mol HCOOC6H5. Cho dung dịch X tác dụng với 160 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng rắn khan là
A. 8,615 gam
B. 14,515 gam
C. 12,535 gam
D. 13,775 gam
- Câu 430 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư, sau phản ứng thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam. Số mol CO2 và H2O sinh ra từ phản ứng đốt cháy lần lượt là
A. 0,05 và 0,05
B. 0,1 và 0,1
C. 0,05 và 0,1
D. 0,1 và 0,15
- Câu 431 : Cho 35,48 gam hỗn hợp X gồm Cu và FeCO3 vào dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được NO; 0,03 mol khí CO2; dung dịch Y và 21,44 gam kim loại. Cô cạn Y thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 38,82 gam
B. 36,42 gam
C. 36,24 gam
D. 38,28 gam
- Câu 432 : Cho 35,2 gam hỗn hợp X gồm phenyl fomat, propyl axetat, metyl benzoat, benzyl fomat, etyl phenyl oxalat tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, có 0,4 mol NaOH tham gia phản ứng, thu được dung dịch chứa m gam muối và 10,4 gam hôn hợp ancol Y. Cho 10,4 gam Y tác dụng hết với Na, thu được 2,24 lít H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 37,2.
B. 40,8
C. 41,0
D. 39,0
- Câu 433 : Kim loại Cu tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo khí?
A. Fe(NO3)3
B. Na2SO4, HCl
C. HCl, FeCl2
D. HCl. KNO3
- Câu 434 : Cần dùng m gam glucozơ để điều chế 1 lít dung dịch rượu etylic 40° (khối lượng riêng C2H5OH là 0,8 g/ml). Biết hiệu suất phản ứng là 80%. Giá trị của m là
A. 782,61
B. 626,09
C. 1565,22
D. 503,27
- Câu 435 : Thủy phân hoàn toàn 14,4 gam vinyl fomat rồi cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 32,4
B. 21,6
C. 43,2
D. 86,4
- Câu 436 : Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. Dung dịch H2NCH2COOH.
B. Dung dịch HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH
C. Dung dịch CH3CH(NH2)COOH
D. Dung dịch CH3CH2CH2NH2
- Câu 437 : Hoà tan 16,8 gam Fe trong dung dịch axit HNO3 (đặc, nóng, dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của V là
A. 6,72
B. 10,08
C. 11,20
D. 13,44
- Câu 438 : Cho 13,5 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa khối lượng muối là
A. 20,35 gam
B. 21,42 gam.
C. 24,15 gam.
D. 24,45 gam
- Câu 439 : Cho 96 gam hỗn hợp gồm valin và glyxin (tỉ lệ mol tương ứng là 1:1) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 107
B. 210
C. 118
D. 181
- Câu 440 : Kim loại nào sau đây không thể điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
A. Ag
B. Mg
C. Cu
D. Fe
- Câu 441 : Chất nào sau đây khi tham gia phản ứng thủy phân tạo sản phẩm chứa fructozơ?
A. Saccarozơ
B. Amilopectin
C. Tinh bột.
D. Xenlulozơ
- Câu 442 : Cho 5,62 gam hỗn hợp gồm Na và Al vào nước dư, kết thúc phản ứng thu được V lít khí H2 (đktc) và còn lại 1,62 gam rắn không tan. Giá trị của V là
A. 3,584
B. 5,600
C. 4,480
D. 2,688
- Câu 443 : Este CH2=CHCOOCH3 không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
B. Kim loại Na
C. H2 (xúc tác Ni, đun nóng)
D. Dung dịch NaOH, đun nóng
- Câu 444 : Oxit nào sau đây tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit?
A. Na2O
B. CaO
C. BaO
D. CrO3
- Câu 445 : Thí nghiệm nào sau đây thu được Na kim loại?
A. Nhiệt phân hoàn toàn Na2CO3
B. Cho NaCl vào dung dịch AgNO3
C. Điện phân nóng chảy NaCl
D. Cho K vào dung dịch Na2SO4
- Câu 446 : Thủy phân hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được glixerol và 91,8 gam muối của một axit béo. Giá trị của m là
A. 80
B. 89
C. 79
D. 107
- Câu 447 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm axit axetic, glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ và tinh bột cần dùng vừa đủ 12,096 lít O2 (đktc), thì thu được CO2 và 8,82 gam H2O. Khối lượng hỗn hợp M ban đâu đã dùng là
A. 15,3 gam
B. 13,6 gam.
C. 6,7 gam.
D. 8,9 gam.
- Câu 448 : Phân tử peptit mạch hở nào sau đây có bốn nguyên tử oxi?
A. Gly-Ala-Ala
B. Gly-Ala
C. Gly-Ala-Glu
D. Gly-Gly-Ala-Val
- Câu 449 : Cho 200 ml dung dịch AICI3 0,8M vào 400 ml dung dịch chứa NaOH 1,5M. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 9,36
B. 7,02
C. 3,12
D. 4,68
- Câu 450 : Chất nào sau đây thuộc loại ancol đa chức?
A. Etylenglicol
B. Phenol
C. Etanol
D. Etanđial
- Câu 451 : Criolit dùng trong khi điện phân nóng chảy Al2O3 có công thức là
A. NaAlO2
B. K3AlF6
C. K3AlF6
D. AlF3
- Câu 452 : Cho Fe dư tác dụng với dung dịch HNO3, sau phản ứng thu được dung dịch có chất tan là
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3
C. Fe(NO3)3
D. HNO3; Fe(NO3)2
- Câu 453 : Muốn điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thủy luyện người ta dùng kim loại nào sau đây làm chất khử?
A. Na
B. Ag
C. Fe
D. Ca
- Câu 454 : Để thu được khí CO khô không bị lẫn hơi nước, người ta dẫn khí CO lần lượt qua
A. Ca(OH)2 đặc
B. MgO
C. P2O5
D. NaOH đặc
- Câu 455 : Trong phân tử cumen có bao nhiêu nguyên tử cacbon?
A. CnH2n+1O2.
B. CnH2nO2.
C. CnH2n+2O2
D. CnH2n-2O2
- Câu 456 : Oxit nào sau đay có tính lưỡng tính?
A. CrO3
B. MgO
C. CaO
D. Cr2O3
- Câu 457 : Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?
A. Tơ visco
B. Tơ xenlulozơ axetat.
C. Sợi bông.
D. Tơ nilon- 6,6.
- Câu 458 : Công thức của este no đơn chức mạch hở là
A. CnH2n+1O2
B. CnH2nO2
C. CnH2n+2O2.
D. CnH2n-2O2
- Câu 459 : Chất khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy… là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit. Những thành phần hóa học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là
A. SO2, CO, NO2
B. NO,NO2, SO2
C. SO2, CO, NO
D. NO2, CO2, CO
- Câu 460 : Natri hiđrocacbonat được dùng làm bột nở trong công nghiệp thực phẩm, dùng chế thuốc chữa đau dạ dày,…Công thức của natri hiđrocacbonat là
A. NaHSO3
B. Na2CO3
C. Na2CO3
D. NaHCO3
- Câu 461 : Cho 0,1 mol O2 tác dụng hết với 14,4 gam kim loại M ( hóa trị không đổi), thu được phần rắn X. Hòa tan toàn bộ X bằng dung dịch HCl, thu được 13,44 lít H2(đktc). M là
A. Al
B. Mg
C. Fe
D. Ca
- Câu 462 : Xà phòng hóa hoàn toàn 16,4 gam hai este đơn chức X, Y ( MX < MY) cần 250 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một muối và hai ancol đồng đẳng liên tiếp. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là
A. 67,68%.
B. 54,88%.
C. 60,00%.
D. 51,06%.
- Câu 463 : Trong hai chất nào sau đây nguyên tố nitơ đều có cả tính oxi hóa và khử?
A. NH3 và NO
B. NH4Cl và HNO3
C. NO và NO2.
D. NH3 và N2
- Câu 464 : Cho 6,05 gam hỗn hợp X gồm Fe và Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl loãng 9 (dư), thu được 0,1 mol khí H2 (đktc). Khối lượng Fe trong X là
A. 4,75 gam.
B. 1,12 gam
C. 5,60 gam.
D. 2,80 gam
- Câu 465 : Cho dãy các chất: Etilen, stiren, etanol và axit acrylic. Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 466 : Khi thủy phân tristearin trong môi trường axit, thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol
B. C17H35COONa và glixerol
C. C17H35COONa và glixerol.
D. C15H31COONa và glixerol
- Câu 467 : Cho thí nghiệm như hình vẽ:
A. Cacbon và oxi.
B. Cacbon và hiđro
C. Cacbon.
D. hiđro và oxi.
- Câu 468 : Cho 21 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch X chứa 32,4 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 22,30
B. 22,35.
C. 50,65
D. 44,65.
- Câu 469 : Trong thực tế người ta thường nấu rượu ( ancol etylic) từ gạo ( chứa 81% tinh bột). Tinh bột chuyển hóa thành ancol etylic qua 2 giai đoạn: Tinh bột → glucozơ → ancol. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn là 80%, khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8 g/ml. Thể tích ancol etylic 460 thu được từ 10 kg gạo là
A. 6 lít
B. 8 lít
C. 10 lít.
D. 4 lít.
- Câu 470 : Cho sơ đồ chuyển hóa: C8H15O4N + NaOH dư X + CH4O + C2H6O.
A. Dung dịch X và dng dịch Y đều làm chuyển màu quỳ tím
B. Y có công thức phân tử là C5H9O4N.
C. X là muối của aaxit hữu cơ hai chức.
D. X tác dụng với dung dịch HCl dư theo tỷ lệ mol tương ứng là 1: 2
- Câu 471 : Cho 1,792 lít O2 tác dụng hết với hỗn hợp X gồm Na, K và Ba thu được hỗn hợp rắn Y chỉ gồm các oxit và các kim loại dư. Hòa tan hết toàn bộ Y vào H2O dư, thu được dung dịch Z và 3,136 lít H2. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch NaHCO3, thu được 39,4 gam kết tủa. Mặt khác, hấp thụ hoàn toàn 10,08 lít CO2 vào dung dịch Z, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đều đo ở đktc. Giá trị của m là
A. 44,32
B. 29,55.
C. 14,75.
D. 39,4.
- Câu 472 : Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Cho dãy các chất: KMnO4; Cl2; KOH; Na2CO3; CuSO4, HNO3; Fe; NaNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch X là
A. 7.
B. 5.
C. 4.
D. 6
- Câu 473 : Crackinh pentan một thời gian thu được 1,792 lít hỗn hợp X chỉ gồm các hiđrocacbon. Thêm 4,48 lít H2 vào X rồi nung với Ni đến phản ứng hoàn toàn thu được 5,824 lít hỗn hợp khí đều đo ở đktc. Đốt cháy hoàn toàn Y rồ cho sản phẩm cháy hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong dư, khối lượng kết tủa tạo thành là
A. 35 gam
B. 30 gam
C. 25 gam
D. 20 gam
- Câu 474 : Cho các chất sau: ClH3N- CH2-COOH; H2N- CH( CH3)- CO-NH-CH2-COOH;CH3-NH3NO3; (HOOC- CH2- NH3)2SO4; ClH3N- CH2-CONH-CH2-COOH; CH3-COO-C6H5. Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được dung dịch chứa 2 muối là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
- Câu 475 : Đốt cháy hoàn toàn x mol một peptit X mạch hở được tạo thành từ amino axit no A chỉ chứa 1 nhóm –NH2 và một nhóm –COOH thì thu được b mol CO2 và c mol nước. Biết b – c = 3,5x. Số liên kết peptit trong X là
A. 8.
B. 10
C. 6
D. 9.
- Câu 476 : Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol Ba(OH)2 và b mol Ba(AlO2)2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị bên.
A. 1: 3.
B. 1: 2.
C. 2: 1
D. 2: 3.
- Câu 477 : Điện phân dung dịch gồm 28,08 gam NaCl và m gam Cu(NO3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khi khối lượng dung dịch giảm 51,60 gam thì ngừng điện phân thu được dung dịch X. Cho thanh sắt vào X, sau khi các phản ứng kết thúc thấy khối lượng thanh sắt giảm 6,24 gam và thu được khí NO (sản phẩm khử). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 170
B. 180
C. 190
D. 160
- Câu 478 : Cho X, Y là hai axit cacboxylic đều hai chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng; Z, T là hai este hơn kém nhau 14u, Y và Z là đồng phân của nhau (MX < MY < MZ). Đốt cháy 11,52 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T (số mol X gấp 2 lần số mol Y) cần dùng 0,32 mol O2. Mặt khác, để tác dụng hết với 11,52 gam hỗn hợp E cần vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được mgam hỗn hợp 3 ancol với số mol bằng nhau. (Các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 2,60 gam
B. 1,26 gam
C. 2,82 gam
D. 1,98 gam
- Câu 479 : Hòa tan hết 4,667 gam hỗn hợp Na, K, Ba và ZnO (trong đó oxi chiếm 5,14% về khối lượng) vào nước, thu được dung dịch X và 0,032 mol khí H2. Cho 88 ml dung dịch HCl 1M vào X đến khi các phản ứng kết thúc, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 0,495
B. 0,990
C. 0,198
D. 0,297
- Câu 480 : Đun nóng hỗn hợp E chứa 3 peptit mạch hở (được tạo bởi X, Y là 2 amino axit no, chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH; MX < MY) với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chỉ chứa 0,24 mol muối của X và 0,32 mol muối của Y. Mặt khác đốt cháy 38,2 gam E cần dùng 1,74 mol O2. Tổng phân tử khối của X và Y là:
A. 164
B. 192
C. 206
D. 220
- Câu 481 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Fe, FeCO3, Cu(NO3)2 vào dung dịch chứa 4,545 gam KNO3 và a mol H2SO4, thu được dung dịch Y chỉ chứa 63,325 gam muối trung hòa (không có ion Fe3+) và 3,808 lít (đktc) hỗn hợp khí Z (trong đó có 0,02 mol H2). Tỉ khối của Z so với metan bằng 38/17.Thêm dung dịch KOH 1M vào Y đến khi thu được kết tủa lớn nhất là 31,72 gam thì vừa hết 865 ml. Giá trị của m là
A. 34,6
B. 28,4
C. 27,2
D. 32,8
- Câu 482 : Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, metylamin và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 0,57 mol O2. Sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 (trong đó số mol CO2 là 0,37 mol). Cho lượng X trên vào dung dịch KOH dư thấy có a mol KOH tham gia phản ứng. Giá trị của a là
A. 0,08
B. 0,07
C. 0,06
D. 0,09
- Câu 483 : Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este mạch hở trong dung dịch NaOH đun nóng, sau phản ứng thu được m gam muối natri axetat và 10,8 gam hỗn hợp Y gồm 2 ancol no, mạch hở có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn 10,8 gam hỗn hợp Y thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Giá trị của m là
A. 24,6
B. 20,5
C. 16,4
D. 32,8
- Câu 484 : Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thấy xuất hiện:
A. kết tủa vàng nhạt.
B. kết tủa màu trắng.
C. kết tủa đỏ nâu.
D. dung dịch màu xanh.
- Câu 485 : Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Poli(hexanmetylen-ađipamit).
B. Amilozo.
C. Polisitren.
D. Poli(etylen-terephtalat).
- Câu 486 : Dung dịch nào sau đây với nồng độ khác nhau đều không màu?
A. Dung dịch FeCl3.
B. Dung dịch K2Cr2O7.
C. Dung dịch CuSO4.
D. Dung dịch AgNO3.
- Câu 487 : Kim loại Al tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch MgSO4.
B. Dung dịch HNO3 đặc, nguội.
C. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
D. Dung dịch HCl đặc, nguội.
- Câu 488 : Cho dãy các kim loại sau: K, Ca, Mg, Fe, Cu. Số kim loại trong dãy có khả năng tác dụng với nước ở điều kiện thường là:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 489 : Tính chất hoặc ứng dụng nào sau đây không phải của KNO3?
A. Bị phân hủy ở nhiệt độ cao.
B. Chế tạo thuốc nổ.
C. Dùng làm phân bón
D. Không tan trong nước.
- Câu 490 : Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. SiO2 tan được trong dung dịch HF.
B. Si không có khả năng tác dụng với kim loại.
C. Thành phần hóa học chính cảu thạch cao nung là CaSO4.H2O.
D. Si tác dụng với dung dịch kiềm giải phóng khí hiđro.
- Câu 491 : Thành phần chính của quặng hematit đỏ là:
A. FeCO3.
B. Fe2O3.nH2O.
C. Fe3O4.
D. Fe2O3.
- Câu 492 : Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch nào sau đây không có hiện tượng hóa học xảy ra?
A. Dung dịch Na2CrO4.
B. Dung dịch AlCl3.
C. Dung dịch NaAlO2.
D. Dung dịch NaHCO3.
- Câu 493 : Đốt cháy hoàn toàn este nào sau đây thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O?
A. CH3COOCH2CH3.
B. HCOOCH3.
C. CH3COOCH3.
D. CH2=CHCOOCH3.
- Câu 494 : Cho 2,52 gam kim loại M tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, dư, sau phản ứng thu được 6,84 gam muối sunfat trung hòa. Kim loại M là:
A. Zn.
B. Mg.
C. Fe.
D. Al.
- Câu 495 : Hỗn hợp X gồm etylamin và đimetylamin. Đốt cháy hoàn toàn m gam X bằng O2, thu được V lít N2 (đktc). Cho m gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 16,3 gam muối. Giá trị của V là:
A. 1,12.
B. 4,48.
C. 3,36.
D. 2,24.
- Câu 496 : Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Natri cacbonat khan (còn gọi là sođa khan) được dùng trong công nghiệp thủy tinh, đồ gốm, bột giặt.
B. Khi tác dụng với kim loại, cacbon luôn tạo ra số oxi hóa -4 trong hợp chất.
C. Khí CO rất độc, được sử dụng làm nhiện liệu khí.
D. CO2 là chất gây nên hiệu ứng nhà kính, làm cho Trái Đất bị nóng lên.
- Câu 497 : Hòa tan hoàn toàn 1,95 gam kim loại K vào H2O thu được 500 ml dung dịch có pH là:
A. 13,5.
B. 13,0.
C. 14,0.
D. 12,0.
- Câu 498 : Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trimetyl là chất khí ở điều kiện thường.
B. Ở trạng thái kết tinh aminoaxit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực.
C. Triolein là este no, mạch hở.
D. Nhựa bakelit có cấu trúc mạng không gian.
- Câu 499 : Điện phân 11,4 gam muối clorua nóng chảy của một kim loại, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,688 lít (đktc) một chất khí ở anot. Muối điện phân là:
A. KCl.
B. MgCl2.
C. NaCl.
D. BaCl2.
- Câu 500 : Cho hỗn hợp X gồm Na, Ba có cùng số mol vào 125 ml dung dịch gồm H2SO4 1M và CuSO4 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y, m gam kết tủa và 3,36 lít khí (đktc). Giá trị của m là:
A. 25,75.
B. 16,55.
C. 23,42.
D. 28,20.
- Câu 501 : Cho dãy các chất: isoamyl axetat, anilin, saccarozo, valin, phenylamoni clorua, Gly-Ala-Val. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là:
A. 2
B. 5
C. 4
C. 4
- Câu 502 : Từ chất X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
A. C3H4O4.
B. C8H8O2.
C. C4H6O4.
D. C4H4O4.
- Câu 503 : Cho dãy các chất sau: metan, axetilen, isopren, benzen, axit axetic, stiren, axeton, metyl acrylat. Số chất trong dãy tác dụng được với H2 nung nóng, xúc tác Ni là:
A. 5
B. 4
C. 7
D. 6
- Câu 504 : Cho muối X có công thức phân tử C3H12N2O3. Cho X tác dụng hết với dung dịch NaOH đun nóng, sau phản ứng thu được hỗn hợp khí Z (làm hóa xanh quỳ tím tẩm nước cất) và muối của axit vô cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo X thỏa mãn điều kiện?
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
- Câu 505 : Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
A. glucozo, benzylamin, xiclohexan, glixerol.
B. benzylamin, glucozo, glixerol, xiclohexan.
C. glucozo, glixerol, benzylamin, xiclohexan.
D. glucozo, benzylamin, glixerol, xiclohexan.
- Câu 506 : Cho các phát biểu sau:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 507 : Cho dãy các kim loại: Cu, Ni, Zn, Mg, Cr, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch FeCl3 là
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
- Câu 508 : Hòa tan hoàn toàn 1,77 gam hỗn họp X gồm Fe và Zn bằng một lượng vừa đủ HC1, thu được 0,672 lít hiđro (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 3,4
B. 4,6
C. 4,4
D. 3,9
- Câu 509 : Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Amilopectin
B. Poli(metyl metacrylat)
C. Cao su thiên nhiên
D. Poli(vinyl axetat).
- Câu 510 : Nhận định nào sau đây là sai?
A. Thủy phân peptit có thể thu được một hay nhiều loại α-aminoaxit
B. Thủy phân este trong môi trường axit thu được axit cacboxylic và ancol
C. Thủy phân saccarozo trong môi trường axit thu được glucozơ và fructozơ
D. Thủy phân chất béo trong dung dịch NaOH, thu được xà phòng
- Câu 511 : Để điều chế Mg tinh khiết từ dung dịch MgCl2, ta thực hiện phương pháp nào sau đây?
A. Cho Na vào dung dịch MgCl2, lấy kết tủa rửa sạch, sấy khô.
B. Điện phân dung dịch MgCl2 bằng điện cực trơ, có màng ngăn, rửa sạch kết tủa, sấy khô
C. Cho Al vào dung dịch MgCl2, AI khử Mg2+ thành Mg nguyên chất
D. Cô cạn dung dịch MgCl2, sau đó tiến hành điện phân nóng chảy.
- Câu 512 : Xà phòng hóa hoàn toàn hỗn hợp gồm CH3COOCH3 và HCOOCH3 bằng lượng vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam ancol. Giá trị của m là
A. 12,3
B. 6,4
C. 3,2
D. 9,2
- Câu 513 : Hỗn hợp X gồm andehit Y, axit cacboxylic Z và este T (Z và T là đồng phân). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần 0,62 mol O2, thu được 0,52 mol CO2 và 0,52 mol H2O. Cho một lượng Y bằng lượng Y trong 0,2 mol X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, sau phản ứng thu được m gam Ag (HIệu suất phản ứng 100%). Giá trị của m là
A. 32,40g
B. 17,28g
C. 25,92g
D. 21,60g
- Câu 514 : Sục 0,3 mol CO2 vào 200 ml dung dịch chứa NaOH 1M và Ba(OH)2 0,6M, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ 200 ml dung dịch HC1 0,8M vào dung dịch X, thấy thoát ra V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 3,584
B. 2,688
C. 3,136
D. 3,360
- Câu 515 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm ba este (chỉ có chức este) tạo bởii axit fomic với các ancol metylic, etylen glicol và glixerol thu được 4,032 lít CO2 (đktc) và 2,52 gam H2O. Giá trị của m là
A. 6,24
B. 4,68
C. 5,32
D. 3,12
- Câu 516 : Hòa tan hết một lượng bột Fe vào dung dịch HCl, sau phản ứng thu được V lít (đktc) khí H2 và dung dịch X. Chia dung dịch X thành 2 phần không bằng nhau. Phần 1 đem tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 3,6 gam kết tủa. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được 0,02 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 68,2 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là:
A. 4,48.
B. 3,36.
C. 5,60.
D. 2,24.
- Câu 517 : Cho m gam peptit X (mạch hở) phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng, thu được dung dịch chứa (m+18,2) gam hỗn hợp Z chứa muối natri của glyxin, valin và alanin. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được N2, CO2, H2O và 26,5 gam Na2CO3. Cho a gam X phản ứng với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M, thu được dung dịch T. Cho toàn bộ lượng T phản ứng tối đa với 520 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch chứa 125,04 gam hỗn hợp muối. Kết luận nào sau đây sai?
A. Khối lượng muối của gly trong 27,05 gam Z là 29,1 gam.
B. Giá trị của a là 71,8.
C. Trong phân tử X có chứa 1 gốc Ala.
D. Phần trăm khối lượng oxi trong X là 26,74%.
- Câu 518 : Dung dịch X chứa các ion: K+ (0,12 mol), NH4+, và Cl- (0,1 mol). Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào dung dịch X, đun nhẹ. Sau khi kết thúc phản ứng, thấy thoát ra 1,792 lít khí Y (đktc); đồng thời thu được dung dịch Z và kết tủa T. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 10,28
B. 11,32
C. 14,47
D. 13,64
- Câu 519 : Cho 0,2 mol amino axit X (mạch hở) vào 200 ml dung dịch HC1 1M, thu được dung dịch Y. Mặt khác, Y phản ứng vừa hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 33,9 gam muối. Khối lượng của 0,2 mol chất X là
A. 23,4 gam
B. 15,0 gam.
C. 17,8 gam
D. 20,6 gam.
- Câu 520 : Cho 36,3 gam hỗn hợp X gồm 2 peptit: Ala-GỊy và Ala-Gly-Ala tác dụng hết với dung dịch HC1 dư thu được 59,95 gam muối. Phần trăm số mol của Ala-Gly trong X là
A. 75,0%
B. 50,0%
C. 80,0%
D. 41,8%
- Câu 521 : Dung dịch X chứa NaHCO3 0,15M và Ba(HCO3)2 0,45M. Dung dịch Y chứa Ca(OH)2 0,5M. Trộn dung dịch X và dung dịch Y với thể tích bằng nhau, thu được 400 ml dung dịch Z và m gam kết tủa. Giả sử tổng thể tích dung dịch không đổi khi pha trộn. Giá trị của m là
A. 19,00
B. 29,70
C. 39,40
D. 27,73
- Câu 522 : Hỗn hợp X gồm metyl fomat, đimetyl oxalat và este Y đơn chức, có hai liên kết π trong phân tử, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol X cần dùng 1,25 mol O2 thu được 1,3 mol CO2 và 1,1 mol H2O. Mặt khác, cho 0,3 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Z (giả thiết chỉ xảy ra phản ứng xà phòng hóa). Cho toàn bộ Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tối đa thu được là:
A. 43,2 gam.
B. 81,0 gam.
C. 64,8 gam.
D. 108,0 gam.
- Câu 523 : Thủy phân không hoàn toàn một lượng hexapeptit mạch hở X chỉ thu được hỗn hợp Y gồm Ala-Gly; 2,925 gam Val; 8,6 gam Val-Ala-Val-Gly; 18,375 gam Ala-Val-Gly; 12,25 gam Ala-Gly-Val. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y cần dùng a mol O2. Giá trị của a là:
A. 2,550.
B. 1,425.
C. 3,136.
D. 2,245.
- Câu 524 : Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HC1 0,1M và CuSO4 0,5M bằng điện cực trơ, có màng ngăn, hiệu suất điện phân 100%, trong thời gian 2702 giây, cường độ dòng điện 5A. Khối lượng dung dịch sau điện phân giảm so với khối lượng dung dịch ban đầu là
A. 1,67 gam.
B. 4,48 gam
C. 8,07 gam.
D. 6,15 gam
- Câu 525 : Đun nóng 27,2 gam hỗn hợp X gồm phenyl axetat và benzyl fomat trong dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được ancol Y có khối lượng 8,64 gam và hỗn hợp Z chứa 3 muối. Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn nhất trong Z là
A. 18,6%.
B. 33,7%.
C. 31,8%.
D. 47,7%.
- Câu 526 : Cho hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 vào 500 ml dung dịch HC1 aM thu được dung dịch X và còn lại 2 gam chất rắn không tan. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X, kết thúc phản ứng thu được 0,03 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và 95,82 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 1,4
B. 1,6
C. 1,2
D. 1,8
- Câu 527 : Tetrapeptit X (CxHyO5Nt) trong đó oxi chiếm 26,49% về khối lượng; Y là muối của amoniac và a-amino axit Z. Đun nóng 19,3 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được một muối duy nhất và 2,688 lít khí (đktc). Mặt khác 19,3 gam E tác dụng HC1 dư thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 27,85
B. 28,45.
C. 31,52
D. 25,10.
- Câu 528 : Hợp chất hữu cơ X được tạo bởi glixerol và axit axetic. Trong phân tử X, số nguyên tử H bằng tổng số nguyên tử C và O. Thủy phân hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 28,6
B. 21,8
C. 39,5
D. 26,4
- Câu 529 : Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp Al, Fe2O3, Cr2O3 sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn X. Chia X thành 2 phần bằng nhau. Hòa tan hoàn toàn phần 1 trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,016 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Hòa tan hết phần 2 trong 400 ml dung dịch HNO3 2M, thu được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Cho từ từ dung dịch NaOH 1M đến dư vào Y thu được kết quả như hình vẽ sau:
A. 7,29 gam.
B. 30,40 gam.
C. 6,08 gam.
D. 18,24 gam.
- Câu 530 : X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là
A. Ag, Mg.
B. Mg, Ag.
C. Fe, Cu
D. Cu, Fe.
- Câu 531 : Chất có tính lưỡng tính là
A. NaOH.
B. NaHSO4.
C. NaHCO3.
D. NaCl
- Câu 532 : Một bình kín chỉ chứa một ít bột niken và hỗn hợp X gồm 0,05 mol điaxetilen (HC≡C-C≡CH), 0,1 mol hiđro. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với H2 bằng 22,5. Cho Y phản ứng vừa đủ với 0,04 mol AgNO3 trong dung dịch NH3, sau phản ứng thu được 5,84 gam kết tủa và 0,672 lít (đktc) hỗn hợp khí Z. Khí Z phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là:
A. 0,02.
B. 0,03.
C. 0,01.
D. 0,04.
- Câu 533 : Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 100 ml dung dịch X chứa Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M vào 200 ml dung dịch HCl 1M, sinh ra V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 2,80.
C. 1,12.
D. 1,40.
- Câu 534 : Cho dãy các kim loại: K, Ag, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 4.
B. 1
C. 2
D. 3.
- Câu 535 : Cho dãy các chất sau: etyl fomat, vinyl axetat, triolein, metyl acrylat, axit axetic, benzyl fomat. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
A. 5.
B. 2.
C. 3
D. 4.
- Câu 536 : Dãy sắp xếp các ion kim loại theo chiều tăng dần tính oxi hóa từ trái sang phải là
A. Ag+; Fe3+; Cu2+; Fe2+.
B. Fe2+; Cu2+; Fe3+; Ag+.
C. Fe3+; Fe2+; Ag+; Cu2+.
D. Cu2+; Fe2+; Fe3+; Ag+.
- Câu 537 : Khi điện phân CaCl2 nóng chảy (điện cực trơ), tại cực dương xảy ra sự
A. khử ion Cl–.
B. khử ion Ca2+.
C. oxi hóa ion Ca2+
D. oxi hóa ion Cl–.
- Câu 538 : Hòa tan hết 10 gam hỗn hợp X gồm Mg, Zn và Al bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu dung dịch Y và 7,84 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối sunfat khan. Giá trị m là
A. 47,6.
B. 43,6.
C. 45,6.
D. 49,6.
- Câu 539 : Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), tơ nilon–6,6, tơ visco, xenlulozo, tơ axetat, cao su buna, poli(metyl metacrylat). Số polime thuộc loại polime tổng hợp là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
- Câu 540 : Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,6M vào 100 ml dung dịch chứa NaHCO3 2M và BaCl2 1M, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 39,40.
B. 35,46.
C. 19,70.
D. 29,55
- Câu 541 : Dung dịch nào sau đây không hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường?
A. Dung dịch lòng trắng trứng
B. Dung dịch glucozơ
C. Dung dịch axit axetic
D. Dung dịch ancol etylic.
- Câu 542 : Hòa tan 5,4 gam bột Al vào 150 ml dung dịch X chứa Fe(NO3)3 1M và Cu(NO3)2 1M. Kết thúc phản ứng thu được m gam rắn. Giá trị của m là
A. 13,80
B. 15,20.
C. 10,95.
D. 13,20.
- Câu 543 : Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 10,8 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOC2H5
B. C2H5COOC2H3
C. C2H5COOC2H5
D. C2H3COOC2H5
- Câu 544 : Dãy các kim loại khi tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng hoặc dung dịch H2SO4 loãng cho cùng một muối là
A. Al, Mg, Zn.
B. Cu, Al, Mg
C. Fe, Cu, Mg
D. Fe, Al, Na
- Câu 545 : X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau: (NH4)2CO3, K2CO3, NH4NO3, KOH. Thực hiện thí nghiệm và có được kết quả như sau:
A. K2CO3, (NH4)2CO3, KOH, NH4NO3
B. (NH4)2CO3, KOH, NH4NO3, K2CO3.
C. KOH, NH4NO3, K2CO3, (NH4)2CO3.
D. K2CO3, NH4NO3, KOH, (NH4)2CO3.
- Câu 546 : Alanin và anilin đều tác dụng được với dung dịch
A. Br2.
B. NaHCO3.
C. HCl.
D. NaOH
- Câu 547 : Cho 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 500 ml KOH 0,1M và Ba(OH)2 0,12M kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 4,925.
B. 1,970.
C. 2,550.
D. 3,940
- Câu 548 : Kim loại X tác dụng với H2SO4 loãng cho khí H2. Mặt khác‚ oxit của X bị H2 khử thành kim loại ở nhiệt độ cao. X có thể là
A. Fe.
B. Cu.
C. Al.
D. Mg
- Câu 549 : Hỗn hợp X gồm Fe và Cu. Chia m gam hỗn hợp X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch HCl dư, thấy thoát ra 2,24 lít khí (đktc). Phần 2 cho tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 8,96 lít SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của m là
A. 38,4.
B. 26,4
C. 43,2
D. 21,6.
- Câu 550 : Khi đun nóng chất X có công thức phân tử là C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH3
B. CH3COOC2H5.
C. HCOOC2H5
D. C2H5COOH
- Câu 551 : Người ta thường bảo quản kim loại kiềm bằng cách ngâm chúng trong
A. giấm.
B. dầu hỏa.
C. etanol
D. nước.
- Câu 552 : Nếu vật làm bằng hợp kim Fe–Zn (để trong dung dịch NaCl) bị ăn mòn điện hóa, thì trong quá trình ăn mòn
A. sắt đóng vai trò catot và bị oxi hóa
B. kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hóa.
C. kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hóa
D. sắt đóng vai trò anot và bị oxi hóa.
- Câu 553 : Kim loại phản ứng với dung dịch CuSO4 dư tạo thành hai chất kết tủa là
A. Na
B. Ba.
C. Fe.
D. Zn
- Câu 554 : Lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80% thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 11,20.
B. 5,60.
C. 8,96
D. 4,48.
- Câu 555 : Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch CuSO4 0,05M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 1,68
B. 0,32
C. 0,64.
D. 2,32.
- Câu 556 : Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm
A. Cu, Fe, Al, Mg
B. Cu, FeO, Al2O3, MgO.
C. Cu, Fe, Al2O3, MgO.
D. Cu, Fe, Al, MgO.
- Câu 557 : Cho các thí nghiệm sau đây:
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4
- Câu 558 : Hòa tan hoàn toàn 5 gam hHòa tan hoàn toàn 5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng lượng vừa đủ V lít dung dịch HNO3 1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,448 lít N2 (ở đktc) và dung dịch chứa 36,6 gam muối. Giá trị của V là hỗn hợp gồm Mg và Al bằng lượng vừa đủ V lít dung dịch HNO3 1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,448 lít N2 (ở đktc) và dung dịch chứa 36,6 gam muối. Giá trị của V là
A. 0,650.
B. 0,573
C. 0,700
D. 0,860
- Câu 559 : Hỗn hợp X gồm glixerol, axit glutamic và glyxylalanin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 86 gam kết tủa. Mặt khác, 0,2 mol X có thể phản ứng tối đa với dung dịch chứa khối lượng KOH là
A. 14,56
B. 16,8.
C. 13,44
D. 12,80
- Câu 560 : Cho hỗn hợp 2,34 gam Al và m gam Fe vào dung dịch Cu(NO3)2 0,8M và AgNO3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và hỗn hợp rắn Y. Cho toàn bộ Y vào dung dịch HCl dư thu được 1,792 lít khí H2 (đktc) và 23,88 gam rắn không tan. Giá trị của m là
A. 3,64
B. 5,88.
C. 8,12
D. 7,84
- Câu 561 : Cho m gam NaOH vào dung dịch chứa 0,04 mol H3PO4, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y.Cô cạn Y thu được 1,22m gam chất rắn khan. Giá trị m gần nhất với
A. 6,0.
B. 8,1
C. 5,8.
D. 4,2
- Câu 562 : Hấp thụ hết 4,48 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3, thu được 200 ml dung dịch X. Lấy 100 ml dung dịch X cho từ từ vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được 2,688 lít khí (đktc). Mặt khác, 100 ml dung dịch X tác dụng với Ba(OH)2 dư, thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,15.
B. 0,2.
C. 0,06.
D. 0,1.
- Câu 563 : Đốt cháy m gam amino axit X có công thức dạng (NH2)aR(COOH)b (với ab) bằng oxi dư thu được N2; 2,376 gam CO2 và 1,134 gam H2O. Mặt khác cho m gam X vào V ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 1M và KOH 0,25M (vừa đủ) thu được dung dịch chứa t gam muối, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,92.
B. 2,06.
C. 4,72.
D. 1,88
- Câu 564 : Nung m gam hỗn hợp gồm Mg và Cu(NO3)2 trong chân không, sau một thời gian thu được chất rắn X và 10,08 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và O2. Hòa tan hoàn toàn X bằng 650 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y chỉ chứa 71,87 gam muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí Z gồm N2 và H2. Tỉ khối của Z so với He bằng 5,7. Giá trị của m gần nhất với
A. 50.
B. 55.
C. 45
D. 60.
- Câu 565 : Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 9,87 gam. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 8,06 gam X trong dung dịch NaOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch chứa khối lượng muối là
A. 9,74 gam.
B. 7,63 gam.
C. 8,34 gam
D. 4,17 gam
- Câu 566 : Hỗn hợp X gồm metan, propen và isopropen. Đốt cháy hoàn toàn 9,00 gam X cần vừa đủ 22,176 lít O2 (đktc). Mặt khác, a mol X phản ứng tối đa với 0,06 mol brom. Giá trị của a là:
A. 0,06.
B. 0,18.
C. 0,12.
D. 0,09.
- Câu 567 : Cho hỗn hợp X gồm amino axit Y (H2NCxHyCOOH) và 0,01 mol (H2N)2C5H9COOH tác dụng với 50 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Z. Dung dịch Z tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,02 mol NaOH và 0,06 mol KOH, thu được dung dịch chứa 8,345 gam muối. Phân tử khối của Y là:
A. 75.
B. 103.
C. 89.
D. 117.
- Câu 568 : Phát biểu nào sau đây sai?
A. Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH loãng.
B. Trong hợp chất, crom có độ oxi hóa đặc trưng là +2, +3, +6
C. Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam.
D. CrO3 là oxit axitC. Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam.
- Câu 569 : Hợp chất có tính lưỡng tính là
A. Ba(OH)2
B. Cr(OH)3
C. NaOH
D. Cr(OH)2.
- Câu 570 : Những ion nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch ?
A. Ag+, H+, Cl-, SO42-
B. OH-, Na+, Ba2+, Cl-
C. Na+, Mg2+, OH-, NO3-
D. HSO4-, Na+, Ca2+, CO32-
- Câu 571 : Thủy phân 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 20,8.
B. 20,6
C. 16,8.
D. 18,6
- Câu 572 : Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozo với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 8,1
B. 4,5.
C. 18,0
D. 9,0
- Câu 573 : Ở điều kiện thường, kim loại có độ cứng lớn nhất là
A. W.
B. Fe
C. Al.
D. Cr
- Câu 574 : Chất phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra Ag là
A. rượu etylic
B. anđehit axetic
C. axit axetic
D. glixerol
- Câu 575 : Axit fomic có trong nọc kiến. Khi bị kiến cắn, nên chọn chất nào sau đây bôi vào vết thương để giảm sưng tấy?
A. Nước
B. Muối ăn.
C. Vôi tôi
D. Giấm ăn
- Câu 576 : Từ tinh dầu hồi, người ta tách được anetol là một chất thơm được dùng sản xuất kẹo cao su. Anetol có tỉ khối hơi so với N2 là 5,286. Phân tích nguyên tố cho thấy, anetol có phần trăm khối lượng cacbon và hiđro tương ứng là 81,08%; 8,10% còn lại là oxi. Công thức phân tử của anetol là
A. C3H8O
B. C6H12O6.
C. C10H12O
D. C5H6O
- Câu 577 : Khi đun nóng etylen glicol với xúc tác thích hợp thì xảy ra hiện tượng một phân tử rượu tách một phân tử H2O tạo thành sản phẩm hữu cơ X. Công thức của X là
A. CH3CHO
B. CH≡CH
C. CH3-CO-CH3
D. CH2=CH-OH
- Câu 578 : Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu
A. đỏ
B. đen
C. tím
D. vàng
- Câu 579 : Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối CH3COONa thu được là
A. 12,3 gam
B. 4,1 gam
C. 8,2 gam.
D. 16,4 gam
- Câu 580 : Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo được dùng để sản xuất
A. xà phòng và glixerol.
B. glucozo và ancol etylic
C. xà phòng và ancol etylic
D. glucozo và glixerol.
- Câu 581 : Số đồng phân ancol ứng với công thức C3H7OH là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 582 : Thuốc thử dùng để phân biệt giữa axit axetic và rượu etylic là
A. dung dịch NaNO3
B. kim loại Na
C. quỳ tím.
D. dung dịch NaCl
- Câu 583 : Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là
A. tơ visco
B. tơ nitron
C. tơ tằm
D. tơ nilon-6,6.
- Câu 584 : Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ là
A. CH3OH và C6H5ONa.
B. CH3COOH và C6H5OH
C. CH3COONa và C6H5ONa
D. CH3COOH và C6H5ONa.
- Câu 585 : Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vô vơ loãng sẽ thu được
A. xenlulozo
B. glixerol
C. etyl axetat
D. glucozo.
- Câu 586 : Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Công thức của X là
A. CrCl3.
B. FeCl2
C. MgCl2
D. FeCl3
- Câu 587 : Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là
A. polietilen
B. poliacrilonitrin
C. poli(vinyl clorua).
D. poli(metyl metacrylat).
- Câu 588 : Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy không khí như hình vẽ bên.
A. NH3.
B. Cl2
C. C2H2
D. H2
- Câu 589 : Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 0,2 mol khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là
A. 6,5 gam và 2,4 gam
B. 2,4 gam và 6,5 gam
C. 1,2 gam và 7,7 gam
D. 3,6 gam và 5,3 gam
- Câu 590 : Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở (đều chứa C, H, O), trong phân tử mỗi chất có hai nhóm chức trong số các nhóm -OH, -CHO, -COOH. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4,05 gam Ag và 1,86 gam một muối amoni hữu cơ. Cho toàn bộ lượng muối amoni hữu cơ này vào dung dịch NaOH (dư, đun nóng), thu được 0,02 mol NH3. Giá trị của m là
A. 1,50.
B. 2,98.
C. 1,22
D. 1,24
- Câu 591 : Hỗn hợp T gồm 3 chất hữu cơ X, Y, Z (50<MX<MY<MZ và đều tạo nên từ các nguyên tố C, H, O). Đốt cháy hoàn toàn m gam T thu được H2O và 2,688 lít khí CO2 (đktc). Cho m gam T phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 1,568 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, cho m gam T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 4,6
B. 4,8
C. 5,2.
D. 4,4.
- Câu 592 : Hỗn hợp X gồm Glyxin, Alanin và axit Glutamic. Trong X, nguyên tố oxi chiếm 40% về khối lượng. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ dung dịch gồm NaOH 2,0% và KOH 2,8%, thu được 8,8 gam muối. Giá trị của m là
A. 6,4
B. 5,6
C. 7,2.
D. 4,8
- Câu 593 : Nhiệt phân hoàn toàn 14,14 gam KNO3, thu được m gam chất rắn. giá trị của m là
A. 11,9
B. 13,16
C. 8,64
D. 6,58
- Câu 594 : Cho cân bằng hóa học sau trong bình kín:
A. 4.
B. 5
C. 3
D. 2
- Câu 595 : Cho dãy các chất: m-CH3COOC6H4CH3; m-HCOOC6H4OH; ClH3NCH2COONH4; p-C6H4(OH)2; p-HOC6H4CH2OH; H2NCH2COOCH3; CH3NH3NO3. Số chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 2 mol NaOH là
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 596 : Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M. Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 20.
B. 63.
C. 18
D. 73
- Câu 597 : Thể tích dung dịch X chứa đồng thời hai bazo NaOH 1,5M và KOH 1M cần dùng để trung hòa 200 ml dung dịch Y chứa hỗn hợp HCl 0,1M và H2SO4 0,2M là
A. 40 ml
B. 20 ml
C. 45 ml
D. 30 ml
- Câu 598 : Số liên kết peptit trong phân tử: Gly–Ala–Ala–Gly–Glu là:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
- Câu 599 : Phản ứng nào sau đây N2 thể hiện tính khử?
A. N2 + O2 → 2NO
B. N3 + 3H2 NH3
C. N2 + 6Li → 2Li3N
D. N2 + 3Ca → Ca3N2
- Câu 600 : Đun nóng ancol etylic với axit H2SO4 đặc ở 170oC thu được sản phẩm hữu cơ chính là:
A. đietyl ete
B. axit axetic
C. anđehit axetic
D. etilen.
- Câu 601 : Hợp chất của sắt khi tác dụng với HNO3 đặc nóng không giải phóng khí là:
A. FeO.
B. FeCO3
C. FeS2.
D. Fe(OH)3.
- Câu 602 : Hợp chất nào sau đây hòa tan Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam?
A. chất béo
B. lòng trắng trứng
C. glucozo
D. etyl axetat
- Câu 603 : Loại polime có chứa nguyên tố halogen là:
A. PE
B. PVC
C. cao su buna.
D. tơ olon
- Câu 604 : Nguyên nhân dẫn đến lỗ thủng tầng ozon là:
A. khí CO và CO2
B. khí freon (hợp chất CFC)
C. khí SO2.
D. khí CH4
- Câu 605 : Nước cứng là nước chứa nhiều ion:
A. Ca2+, Mg2+.
B. Mg2+, Na+.
C. Ca2+, Ba2+.
D. K+, Ca2+.
- Câu 606 : Kim loại nào sau đây hòa tan trong nước ở nhiệt độ thường?
A. Mg.
B. K
C. Ag.
D. Cu.
- Câu 607 : Este vinyl fomat có công thức cấu tạo là:
A. HCOOCH3
B. CH3COOCH=CH2
C. HCOOCH=CH2.
D. HCOOOCH2CH3
- Câu 608 : Hợp chất nào sau đây là hợp chất lưỡng tính:
A. CuO.
B. ZnSO4.
C. Al(OH)3.
D. Na2CO3
- Câu 609 : Cho các este: metyl axetat (1), vinyl axetat (2), tristearin (3), benzyl axetat (4), etyl acrylat (5), iso–amyl axetat (6). Số chất phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng thu được ancol là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 610 : Khi đốt cháy hoàn toàn một lượng amin đơn chức X, người ta thu được 20,25 gam H2O; 16,8 lít CO2 và 2,8 lít N2 (các thể tích đo ở đktc). X có CTPT là:
A. C4H11N.
B. C2H7N
C. C3H9N.
D. C5H13N.
- Câu 611 : Cho dung dịch các chất sau: saccarozo, glucozo, Gly–Ala, lòng trắng trứng, axit axetic, ancol etylic. Chọn phát biểu sai về các chất trên:
A. Có 4 chất tác dụng được với Cu(OH)2
B. Có 1 chất làm quỳ tím chuyển đỏ.
C. Có 3 chất thủy phân trong môi trường axit.
D. Có 3 chất thủy phân trong môi trường kiềm.
- Câu 612 : (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là:
A. 6,71 gam.
B. 4,81 gam
C. 6,81 gam
D. 7,61 gam
- Câu 613 : Xà phòng hóa hoàn toàn 33,3 gam hỗn hợp 2 este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H2SO4 đặc ở 140oC, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là:
A. 8,10.
B. 4,05
C. 18,00
D. 2,025
- Câu 614 : Thể tích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hòa tan hoàn toàn 36 gam một hỗn hợp gồm Fe và Cu có tỷ lệ mol 1:1 là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO):
A. 2,0 lít.
B. 2,4 lít.
C. 1,6 lít
D. 1,2 lít.
- Câu 615 : Cho dãy các chất sau: CrCl3, (NH4)2CO3, Al2(SO4)3, Ca(HCO3)2, KCl, FeCl2, NH4NO3, KHCO3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 616 : Thủy phân hoàn toàn 4,73 gam một este X trong lượng dư dung dịch NaOH thì thu được 5,17 gam muối. Mặt khác 18,92 gam chất X có thể làm mất màu vừa hết 88 gam dung dịch Br2 40%. Biết rằng trong phân tử X có chứa 2 liên kết π. Tên gọi của X là:
A. metyl acrylat.
B. metyl metacrylat.
C. vinyl propionat
D. vinyl axetat.
- Câu 617 : Hòa tan hết 9,19 gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Na, Na2O vào nước dư thu được dung dịch Y và 0,448 lít (đktc) khí H2. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít (đktc) khí CO2 vào dung dịch Y tạo thành dung dịch Z và m gam kết tủa. Cho Y vào dung dịch Al2(SO4)3 dư thu được 15,81 gam kết tủa. Đun nóng để cô cạn dung dịch Z thu được a gam chất rắn khan. Tổng giá trị của m + a gần nhất với
A. 13.
B. 12,25.
C. 14
D. 13,5.
- Câu 618 : Một loại phân supephotphat kép có chứa 60,54% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là:
A. 49,16%.
B. 36,74%.
C. 16,04%.
D. 45,75%.
- Câu 619 : Cho 22,4 lít khí (đktc) hỗn hợp X (gồm C2H2, C3H4, C2H4, H2) có tỉ khối so với He bằng 5,5 qua bột Ni nung nóng thu được hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y lội qua bình nước brom dư thì thoát ra khỏi bình 4,48 lít (đktc) khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 11,5. Khối lượng bình brom đã tăng:
A. 24 gam.
B. 12 gam
C. 10 gam
D. 17,4 gam
- Câu 620 : Tiến hành các thí nghiệm với các chât X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
A. axit axetic, vinyl axetilen, axit glutamic, lòng trắng trứng
B. axit fomic, axetilen, axit oxalic, Glu–Ala–Gly
C. axit axetic, vinyl axetilen, axit acrylic, lòng trắng trứng.
D. axit glutamic, metyl fomat, axit benzoic, Gly–Ala–Ala
- Câu 621 : Hỗn hợp E gồm chất X (C4H12N2O4) và chất Y (C2H8N2O3); trong đó X là muối của axit hữu cơ đa chức, Y là muối của axit vô cơ. Cho 7,36 gam E phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được dung dịch T và 1,792 lít (đktc) hỗn hợp 2 chất hữu cơ đơn chức (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Cô cạn T, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 4,38.
B. 3,28.
C. 4,92.
D. 6,08.
- Câu 622 : Đốt cháy hoàn toàn một este no 2 chức mạch hở X. Sục toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, sau phản ứng thu được 5,0 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 2,08 gam. Biết khi xà phòng hóa X chỉ thu được muối của axit cacboxylic và ancol. Số đồng phân của X là
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
- Câu 623 : Cho 22,08 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào 150 ml dung dịch chứa AgNO3 x mol/l và Cu(NO3)2 2x mol/lít, khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Hòa tan hoàn toàn Y bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư), thu được 15,12 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho Z tác dụng với NaOH dư, thu được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi được 21,6 gam hỗn hợp rắn E. Giá trị của x là
A. 0,8
B. 1,2
C. 1,0
D. 1,4
- Câu 624 : Hỗn hợp X gồm Valin và Gly–Ala. Cho a mol X vào 200 ml dung dịch H2SO4 0,5M thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 1,75M đun nóng, thu được dung dịch chứa 61,45 gam muối. Giá trị của a là:
A. 0,275.
B. 0,175
C. 0,25
D. 0,20
- Câu 625 : Cho dãy các chất: phenylamoni clorua, triolein, saccarozo, tơ nilon–6,6, ancol benzylic, glyxin, poli(vinyl clorua), natri phenolat, tinh bột. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
- Câu 626 : Hỗn hợp E gồm bốn chất mạch hở X, Y, Z, T (trong đó: X, Y ( MX < MY) là hai axit kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng axit fomic, Z là este hai chức tạo bởi X, Y và ancol T). Đốt cháy 37,56 gam E cần dùng 24,864 lít O2 (đktc), thu được 21,6 gam nước. Mặt khác, để phản ứng vừa đủ với 12,52 gam E cần dùng 380 ml dung dịch NaOH 0,5M. Biết rằng ở điều kiện thường, ancol T không tác dụng được với dung dịch Cu(OH)2. Phần trăm khối lượng của X có trong hỗn hợp E gần nhất với:
A. 55%.
B. 40%.
C. 50%.
D. 45%
- Câu 627 : Điện phân dung dịch chứa AgNO3 với điện cực trơ trong thời gian t(s), cường độ dòng điện 2A thu được dung dịch X. Cho m gam bột Mg vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,168 gam hỗn hợp kim loại, dung dịch Y chứa 1,52 gam muối và 0,056 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm NO và N2O có tỉ khối hơi với He là 9,6. Cho toàn bộ hỗn hợp bột kim loại trên tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,056 lít khí H2 (đktc). Giá trị của t là:
A. 1158,00.
B. 2895,10
C. 1133,65
D. 1109,7.
- Câu 628 : Lấy m gam hỗn hợp bột Al và Fe2O3 đem phản ứng nhiệt nhôm. Để nguội sản phẩm sau đó chia thành hai phần không đều nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và phần không tan có khối lượng bằng 44,8% khối lượng phần 1. Phần 2 hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu được 2,688 lít H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 57,5.
B. 50,54.
C. 83,21.
D. 53,2
- Câu 629 : Cho hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức, mạch hở Y và Z ( Z có nhiều hơn Y một nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 1,53 mol O2. Mặt khác, thủy phân hết m gam X cần dung dịch chứa 0,3 mol KOH sau phản ứng thu được 35,16 gam hỗn hợp muối T và một ancol no, đơn chức, mạch hở Q. Đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp muối T ở trên cần vừa đủ 1,08 mol O2. Công thức của Z là
A. C5H6O2.
B. C5H8O2.
C. C4H6O2.
D. C4H8O2.
- Câu 630 : Cho các kim loại sau: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3
- Câu 631 : Dung dịch CuSO4 có màu nào sau đây?
A. đỏ.
B. vàng.
C. xanh.
D. da cam
- Câu 632 : Hiệu ứng nhà kính” là hiện tượng Trái Đất ấm dần lên do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị khí quyển giữ lại mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính?
A. N2.
B. O2.
C. SO2.
D. CO2.
- Câu 633 : Để hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 cần dùng 0,87 mol H2SO4 loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 111,46 gam muối sunfat trung hòa và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí không màu ( có một khí không màu hóa nâu ngoài không khí). Tỉ khối hơi của Z so với H2 là 3,8. Phần trăm khối lượng Mg trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 28,15.
B. 23,46.
C. 25,51
D. 48,48.
- Câu 634 : Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, metylamin và trimetylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,18 mol hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 0,615 mol O2. Sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 (trong đó số mol CO2 là 0,40 mol). Cho lượng X trên vào dung dịch KOH dư thấy có a mol KOH tham gia phản ứng. Giá trị của a là
A. 0,06.
B. 0,07
C. 0,08
D. 0,09.
- Câu 635 : Điện phân dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CuSO4 và NaCl ( tỉ lệ mol tương ứng 1: 3) với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi 2A.Sau thời gian điện phân t ( giờ) thu được dung dịch Y ( chứa hai chất tan) có khối lượng giảm 12,45 gam so với dung dịch X. Dung dịch Y phản ứng vừa hết với 3,06 gam Al2O3. Bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước, hiệu suất điện phân 100%. Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,5.
B. 4,7.
C. 4,2.
D. 5,6
- Câu 636 : Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ dưới đây:
A. CH4.
B. NH3.
C. CO2.
D. H2.
- Câu 637 : Chất nào sau đây không phải là chất hữu cơ?
A. C2H5OH.
B. C2H4.
C. C2H2.
D. CO2.
- Câu 638 : Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Mg.
B. Al.
C. Cu.
D. Fe
- Câu 639 : Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch chứa chất X thấy tạo kết tủa T màu vàng. Cho kết tủa T tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thấy kết tủa tan. Chất X là
A. NH4Cl.
B. KBr.
C. (NH4)3PO4
D. KCl.
- Câu 640 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm BaO, NH4HCO3, KHCO3 ( có tỉ lệ mol lần lượt là 5 :4: 2) vào nước dư, đun nóng. Đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa
A. KHCO3 và ( NH4)2CO3
B. KHCO3 và Ba(HCO3)2.
C. K2CO3
D. KHCO3.
- Câu 641 : Hòa tan hết 23,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl2, Cu, Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,40 mol HCl thu được dung dịch Y và khí NO. Cho từ từ dung dịch AgNO3 vào Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì dùng hết 0,58 mol AgNO3, kết thúc các phản ứng thu được m gam kết tủa và 0,448 lít NO (đktc). Biết trong các phản ứng, NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3–. Giá trị của m gần nhất với:
A. 84.
B. 80.
C. 82
D. 86
- Câu 642 : Cho m gam hỗn hợp Al và Na vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và 1,35 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 4,80.
B. 3,85.
C. 6,45
D. 6,15.
- Câu 643 : Cho 0,15 mol tristearin ( (C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
A. 13,8.
B. 6,90.
C. 41,40
D. 21,60
- Câu 644 : Một este X có công thức phân tử là C3H6O2 và không tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của este X là
A. CH3COOC2H5
B. HCOOC2H5
C. CH3COOCH3
D. C2H5COOH
- Câu 645 : Phân tử polime nào sau đây chứa ba nguyên tố C, H và O ?
A. Xenlulozơ.
B. Polistiren
C. Polietilen.
D. Poli (vinyl clorua).
- Câu 646 : Cho m gam alanin phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 27,75 gam. Giá trị của m là
A. 26,25.
B. 13,35.
C. 18,75
D. 22, 25
- Câu 647 : Công thức của crom(III) oxit là
A. CrO3.
B. Cr(OH)3
C. Cr2O3.
D. CrO
- Câu 648 : Hợp chất KCl được sử dụng làm phân bón hóa học nào sau đây?
A. Phân vi lượng
B. Phân kali.
C. Phân đạm.
D. Phân lân
- Câu 649 : Một số axit cacboxylic như axit oxalic, axit tactric, ….gây ra vị chua cho quả sấu xanh. Trong quá trình làm món sấu ngâm đường, người ta sử dụng dung dịch nào sau đây để làm giảm vị chua của quả sấu:
A. Muối ăn
B. Nước vôi trong
C. Phèn chua
D. Giấm ăn
- Câu 650 : Đốt cháy hoàn toàn m gam một este X đơn chức, không no ( phân tử có một liên kết đôi C=C), mạch hở cần vừa đủ 0,405 mol O2, thu được 15,84 gam CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch thu được x gam muối khan và 3,96 gam một chất hữu cơ. Giá trị của x là
A. 7,38
B. 8,82.
C. 7,56.
D. 7,74.
- Câu 651 : Nung nóng bình kín chứa a mol hỗn hợp NH3 và O2 ( có xúc tác Pt) để chuyển toàn bộ NH3 thành NO. Làm nguội và thêm nước vào bình, lắc đều thu được 1 lít dung dịch HNO3 có pH = 1, còn lại 0,25a mol khí O2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,6.
B. 0,3.
C. 0,5
D. 0,4.
- Câu 652 : Cho m gam bột sắt vào dung dịch chứa 0,12 mol Cu(NO3)2 và 0,12 mol H2SO4 ( loãng), thấy thoát ra khí NO ( sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc) và sau phản ứng thu được 3,84 gam kết tủa. giá trị của m là
A. 10,08.
B. 7,20.
C. 8,40.
D. 0,4
- Câu 653 : Thủy phân hoàn toàn m gam triglixerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được 4,6 gam glixerol và hỗn hợp hai muối gồm natri stearat và natri panmitat có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2. Giá trị của m là
A. 44,3.
B. 45,7.
C. 41,7.
D. 43,1.
- Câu 654 : Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX < MY; Z là ancol có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 5,58 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 6,608 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và 4,68 gam nước; Mặt khác 5,58 gam E tác dụng tối đa với đung dịch chứa 0,02 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng với KOH dư là
A. 5,44 gam
B. 2,34 gam
C. 4,68 gam
D. 2,52 gam
- Câu 655 : Phản ứng nào sau đây là sai?
- Câu 656 : Một hỗn hợp X gồm Mg và Fe, để thu được kim loại Fe từ hỗn hợp (giữ nguyên khối lượng Fe ban đầu), ta cho hỗn hợp X tác dụng lần lượt với lượng dư các dung dịch
- Câu 657 : Cho dãy chuyển hóa sau: Vậy Y là
- Câu 658 : Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Tiến hành các thí nghiệm, kết quả được ghi lại trong bảng sau:
- Câu 659 : Hai este A và B là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C9H8O2. Cả A và B đều cộng hợp với Br2 trong nước ti lệ mol 1 : 1. A tác dụng với dung dịch NaOH cho 1 muối và 1 anđehit. B tác dụng với dung dịch NaOH dư cho 2 muối và H2O. Este A và B lần lượt là
- Câu 660 : Phương trình hóa học nào sau đây đúng
- Câu 661 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp nhiệt luyện?
- Câu 662 : Cặp chất không xảy ra phản ứng là
- Câu 663 : Nilon-7 được điều chế bằng phản ứng của chất (các chất) nào sau đây?
- Câu 664 : Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu thoát ra. Hai muối X và Y lần lượt là
- Câu 665 : Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ 3,976 lít khí O2 (đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thức của hai este trong X là
- Câu 666 : Đun nóng 45,54 gam hỗn hợp E gồm hexapeptit X và tetrapeptit Y với 580 ml dung dịch NaOH IM thì phản ứng vừa đủ và chỉ thu được dung dịch chứa muối natri của glyxin và valin. Mặt khác, đốt cháy cùng lượng E trên trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O, N2; trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 115,18 gam. Công thức phân tử của peptit X là
- Câu 667 : Vật liệu giả da (để sản xuất đồ dùng bọc gia bên ngoài như áo khoác, đồ nội thất,…) thường được làm từ nhựa PVC. Công thức của một đơn vị mắt xích của PVC là
- Câu 668 : Trong cấu trúc phân tử của amilozơ có chứa loại liên kết nào sau đây?
- Câu 669 : Dung dịch A có thể tích V lít chứa HCl aM và H2SO4 bM. Dung dịch B có thể tích x lít chứa NaOH cM và Ba(OH)2 dM. Dung dịch A phản ứng vừa đủ với dung dịch B. Biểu thức tính x theo V, a, b, c và d là
- Câu 670 : Isoamyl axetat (có mùi thơm của quả chuối chín) có công thức là
- Câu 671 : Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là
- Câu 672 : Phản ứng hóa học nào sau đây là đúng?
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Hóa học mới nhất có lời giải !!
- - Tổng hợp đề thi THPTQG 2019 Hóa học mức độ vận dụng - vận dụng cao !!
- - Đề thi thử Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 160 Bài trắc nghiệm Ôn thi THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải !!
- - 120 Bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 Hóa Học cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 môn Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 15 Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Bộ đề tăng tốc luyện thi Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa Học mức độ nâng cao có lời giải chi tiết !!