186 Bài trắc nghiệm Nguyên hàm, tích phân cực hay...
- Câu 1 : Cho các số thực a, b và các mệnh đề:
A. 3.
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 2 : Cho . Tính
A. 4.
B. – 4.
C. 2.
D. –2.
- Câu 3 : Giá trị của là:
A. 3e4 – 1.
B. 4e4.
C. e4 – 1.
D. e4.
- Câu 4 : Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
C. Nếu f(x) liên tục và không âm trên [a;b] thì
- Câu 5 : Cho . Khi đó bằng:
A. –a–b.
B. b – a.
C. a + b.
D. a – b
- Câu 6 : Tính . Chọn kết quả đúng:
A. 6.
B. –3.
C. 3.
D. –6.
- Câu 7 : Biết f(x) là hàm số liên tục trên , a là số thực thỏa mãn và . Tính tích phân bằng:
A. 0
B. 2
C.
D. 1
- Câu 8 : Nếu thì
A. –6.
B. 3.
C. 12.
D. 6.
- Câu 9 : Cho hàm số y = f(x), y = g(x) là các hàm số có đạo hàm và liên tục trên [0; 2] và . Tính tích phân .
A. I = –1
. I = 1
C. I = 5
D. I = 6
- Câu 10 : Tính tích phân .
A. a + b.
B. 3a + 2b.
C. a + 2b.
D. 3a + b.
- Câu 11 : Cho f, g là hai hàm liên tục trên [1; 3] thỏa điều kiện đồng thời . Tính .
A. 8
B. 7
C. 9
D. 6
- Câu 12 : Cho biết . Giá trị của bằng
A. M = 6.
B. M = 1.
C. M = 5.
D. M = 9.
- Câu 13 : Cho . Khi đó, bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 14 : Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên thỏa mãn f’(x) – 2018f(x) = 2018.x2017.e2018x với mọi và f(0) = 2018. Tính giá trị f(1).
A. f(1) = 2019e2018.
B. f(1) = 2018e-2018.
C. f(1) = 2018e2018.
D. f(1) = 2017e2018.
- Câu 15 : Cho hàm số f(x) liên tục trên và F(x) là nguyên hàm của f(x), biết và F(0) = 3. Giá trị của F(9) bằng
A. F(9) = 6
B. F(9) = 12
C. F(9) = –6
D. F(9) = –12
- Câu 16 : Nếu thì bằng bao nhiêu?
A. 3.
B. 6.
C. 12.
D. –6.
- Câu 17 : Tính tích phân
A. I = 2018.ln2 – 1.
B. I = 22018.
C. I = 2018.ln2.
D. I = 2018.
- Câu 18 : Có bao nhiêu số thực b thuộc khoảng sao cho
A. 8.
B. 2.
C. 4.
D. 6.
- Câu 19 : Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [a;b] và f(a) = –2, f(b) = –4. Tính .
A. T = –6.
B. T = 2.
C. T = 6.
D. T = –2.
- Câu 20 : Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;3] thỏa mãn f(1) = 2 và f(3) = 9. Tính .
A. I = 11.
B. I = 7.
C. I = 2.
D. I = 18.
- Câu 21 : Cho với a < b < c. Tính .
A. I = –6.
B. I = 6.
C. I = 28.
D. I = –28.
- Câu 22 : Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [–1;1] thỏa mãn và f(–1) = 4. Tìm f(1).
A. f(1) = –1.
B. f(1) = 1.
C. f(1) = 9.
D. f(1) = –9
- Câu 23 : Trong các mệnh đề sau,mệnh đề nào sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 24 : Cho hàm số y = f(x) thoả mãn điều kiện f(1) = 12, f’(x) liên tục trên và . Khi đó f(4) bằng
A. 5
B. 29
C. 19
D. 9
- Câu 25 : Biết F(x) là nguyên hàm của f(x) = 4x và . Khi đó giá trị của F(2) bằng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 26 : Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên [0;1], f(0) = 1, f(1) = –1, tính
A. I = 2
B. I = –1
C. I = 1
D. I = 0
- Câu 27 : Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [1;2], f(1) = 1 và f(2) = 2. Tính .
A.
B.
C.
D.
- Câu 28 : Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên đoạn [0;2], f(0) = 1 và . Tính f(2).
A. f(2) = 4.
B. f(2) = –4.
C. f(2) = –2.
D. f(2) = –3.
- Câu 29 : Cho và . Giá trị của bằng:
A. 1
B. –3
C. –1
D. 3
- Câu 30 : Cho hàm số f(x) liên tục trên [0;1] và f(1) – f(0) = 2. Tính tích phân .
A. I = –1
B. I = 1
C. I = 2
D. I = 0
- Câu 31 : Cho và f(x) = 5. Khi đó f(a) bằng
A. 12
B. 0
C. 2
D. –2
- Câu 32 : Cho các số thực a, b khác không. Xét hàm số với mọi x khác –1. Biết f’(0) = –22 và . Tính a + b?
A. 19.
B. 7.
C. 8.
D. 10.
- Câu 33 : Cho hàm số f(x) liên tục có đồ thị như hình bên dưới. Biết F’(x) = f(x), và . Tính F(2) – F(5).
A.
B.
C.
D.
- Câu 34 : Cho . Tính .
A. I = 4
B. I = 6
C. I = 2
D. I = 36
- Câu 35 : Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình vận tốc là v = 4 + 2t (m/s). Quãng đường vật đi được kể từ thời điểm t0 = 0(s) đến thời điểm t = 3(s) là:
A. 21m
B. 10m
C. 16m
D. 15m
- Câu 36 : Tìm nguyên hàm .
A.
B.
C.
D.
- Câu 37 : Cho hàm số f(x) thỏa mãn f’(x) = 3 – 5sin x và f(0) = 10. Kết luận nào sau đây đúng?
A. f(x) = 3x + 5cos x
B. f(x) = 3x + 5cos x + 5
C. f(x) = 3x – 5cos x + 2
D. f(x) = 3x – 5cos x + 15
- Câu 38 : Cho với a, b là các số nguyên. Kết luận nào sau đây đúng?
A. a + 2b = 0
B. a + b = 2
C. a – 2b = 2
D. a + b = –2
- Câu 39 : Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi co tam giác tạo bởi các đường y = x, y = 0, x = 1 quay quanh trục Ox là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 40 : Tìm nguyên hàm .
A.
B.
C.
D.
- Câu 41 : Cho một vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0; , biết rằng mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x cắt vật thể theo thiết diện là một tam giác đều cạnh . Thể tích của vật thể đó là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 42 : Số thực a để phân tích đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó, phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 43 : Giả sử log 2 là 0,3010. Khi viết 21000 trong hệ thập phân ta được một số có bao nhiêu chữ số?
A. 302
B. 201
C. 303
D. 202
- Câu 44 : Cho và . Tìm điều kiện của tham số thực m để .
A.
B.
C.
D.
- Câu 45 : Cho . Khi đó bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 46 : Biết (a,b là các số nguyên khác 0). Giá trị của tích a.b bằng:
A. 32
B. 12
C. 4
D. 2
- Câu 47 : Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thi hàm số y = ex – e–x, trục hoành, trục tung và đường thẳng x = –1, x = 1 là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 48 : Tìm nguyên hàm .
A.
B.
C.
D.
- Câu 49 : Cho hàm số f(x) liên tục trên R và F(x) là một nguyên hàm của f(x), biết và F(0) = 9.
A. F(9) = -3
B. F(9) = -12.
C. F(9) = 12.
D. F(9) = 6.
- Câu 50 : Hàm số là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau?
A.
B.
C.
D.
- Câu 51 : Một viên đạn được bắn theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu là 25m/s. Gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2. Quãng đường viến đạn đi được từ lúc bắn lên cho đến khi chạm đất là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 52 : Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = sin3x.cosx và . Tìm .
A.
B.
C.
D.
- Câu 53 : Biết a < b < c, và . Khi đó giá trị của tích phân là:
A. 6
B. 10
C. 4
D. 16
- Câu 54 : Tìm nguyên hàm .
A.
B.
C.
D.
- Câu 55 : Tìm nguyên hàm
A. I = x – cotx + C
B. I = –cotx + x + C
C. I = x – tanx + C
D. I = tanx – x + C
- Câu 56 : Tìm giá trị thực của m để hàm số F(x) = x3 – (2m – 3)2 – 4x + 10 là một nguyên hàm của hàm số f(x) = 3x2 – 12x – 4 với mọi
A.
B.
C.
D.
- Câu 57 : Cho . Tính .
A. I = 46
B. I = -46
C. I = -54
D. I = 54
- Câu 58 : Tìm nguyên hàm .
A. I = xtanx + ln|cosx| + C
B. I = xtanx + ln|sinx| + C
C. I = xtanx – ln|sinx| + C
D. I = xtanx + ln|sinx| + C
- Câu 59 : Cho tam giác giới hạn bởi ba đường y = x, x = 1 và trục Ox. Tính thể tích khối tròn xoay được tạo bởi phép quay tam giác đó quanh trục Oy.
A.
B.
C.
D.
- Câu 60 : Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = ex(2x + e3x).
A.
B.
C.
D.
- Câu 61 : Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và đường thẳng x = 1 và đường thẳng x = 2.
A. 0,3
B. 0,2
C. 0,4
D. 0,5
- Câu 62 : Tìm nguyên hàm của hàm số .
A.
B.
C.
D.
- Câu 63 : Tìm nguyên hàm của hàm số .
A.
B.
C.
D.
- Câu 64 : Cho , , . Tính tích phân .
A. I = 47
B. I = 49
C. I = 51
D. I = 61
- Câu 65 : Cho a, b là hai số dương. Gọi K là hình phẳng nằm trong góc phần tư thứ hai, giới hạn bởi parabol y = ax2 và đường thẳng y = –bx. Thể tích khối tròn xoay tạo được khi quay K quanh trục hoành là một số không phụ thuộc vào giá trị của a và b nếu a và b thỏa mãn diều kiện nào sau đây?
A. b4 = 2a2
B. b4 = 2a5
C. b5 = 2a3
D. b3 = 2a5
- Câu 66 : Cho hàm số f(x) liên tục trên R và . Tính .
A.
B.
C.
D.
- Câu 67 : Cho , . Tính tích phân .
A. I = -8
B. I = 32
C. I = 12
D. I = -20
- Câu 68 : Số a dương để đạt giá trị lớn nhất. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 69 : Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0, x = 2, biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x là một nủa hình tròn đường kính .
A.
B.
C.
D.
- Câu 70 : Tình diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y = –x2và đường thẳng y = –x – 2.
A.
B.
C.
D.
- Câu 71 : Cho và . Tính .
A.
B.
C.
D.
- Câu 72 : Tìm nguyên hàm của hàm số .
A.
B.
C.
D.
- Câu 73 : Biết hàm số f(x) có đạo hàm f’(x) liên tục trên R và f(1) = e2, . Tính f(ln3).
A. f(ln3) = ln3 + 2e2
B. f(ln3) = 3
C. f(ln3) = 9 – 2e2
D. f(ln3) = 9
- Câu 74 : Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và các đường thẳng x = 2 và x = 8.
A.
B.
C.
D.
- Câu 75 : Tìm nguyên hàm của hàm số .
A.
B.
C.
D.
- Câu 76 : Tính thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 0 và x = 3, biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x là một hình chữ nhật có hai kích thước là x và .
A. 16
B. 17
C. 19
D. 18
- Câu 77 : Cho . Tính tích phân .
A. I = 1
B. I = 2
C. I = 9
D. I = 3
- Câu 78 : Tìm nguyên hàm của hàm số .
A.
B.
C.
D.
- Câu 79 : Cho tích phân . Đặt x = sint. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 80 : Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành, đường thẳng x = 2 và đường thẳng x = 3.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
- Câu 81 : Một vật chuyển động với vận tốc 10 (m/s) thì tăng tốc với gia tốc a(t) = 3t + t2 (m/s2). Tính quãng đường vật di chuyển trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu tăng tốc.
A.
B.
C.
D.
- Câu 82 : Hàm số là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau?
A.
B.
C.
D.
- Câu 83 : Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = x2 + x; y = 2x.
A.
B.
C.
D.
- Câu 84 : Giả sử hàm số f(x) = (ax2 + bx + c).e–x là một nguyên hàm của hàm số g(x) = x(1 – x).e–x. Giá trị của biểu thức A = a + 2b + 3c bằng
A. 6
B. 4
C. 9
D. 3
- Câu 85 : Tính thể tích V của khối tròn xay nhận được khi quay quanh trục Oy hình phẳng giới hạn bởi các đường , y = 0, y = 1.
A.
B.
C.
D.
- Câu 86 : Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = (x – 1)2.
A.
B.
C.
D.
- Câu 87 : Cho là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên hàm của hàm số f'(x)lnx.
A.
B.
C.
D.
- Câu 88 : Biết a < b < c, và . Tính giá trị của .
A. I = -7
B. I = 120
C. I = 7
D. I = 23
- Câu 89 : Tìm nguyên hàm của hàm số .
A.
B.
C.
D.
- Câu 90 : Tính thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y = cosx, y = 0, x = 0, quay quanh trục Ox.
A.
B.
C.
D.
- Câu 91 : Biết a < b < c, , . Tính giá trị của .
A.
B.
C.
D.
- Câu 92 : Tìm số nguyên dương k nhỏ nhất thỏa mãn .
A. k = 3
B. k = 4
C. k = 1
D. k = 2
- Câu 93 : Tìm nguyên hàm F(x) của , biết thì nguyên hàm có giá trị là –1
A.
B.
C.
D.
- Câu 94 : Cho hình phẳng (D) giới hạn bởi đường cong , trục hoành và hai đường thẳng x = 0, x = 1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) xung quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu
A.
B.
C.
D.
- Câu 95 : Cho . Tính gía trị của .
A.
B.
C.
D.
- Câu 96 : Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = –1, x = 1. Biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x là một hình vuông cạnh .
A.
B.
C.
D.
- Câu 97 : Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = 160 – 10t (m/s). Tính quãng đường S mà vật di chuyển được trong khoảng thời gian từ điểm t = 0 (s) đến thời điểm vật dừng lại
A. 2560m
B. 1280m
C. 3840m
D. 2480m
- Câu 98 : Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 99 : Tìm nguyên hàm F(x) của f(x) = cosx + sinx biết F(0) = 1.
A. F(x) = sinx – cosx + 2
B. F(x) = –sinx + cosx – 1
C. F(x) = sinx – cosx + 1
D. F(x) = –sinx + cosx
- Câu 100 : Cho . Tìm các giá trị của tham số m để .
A.
B.
C.
D.
- Câu 101 : Tính thể tích V của vật tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2x2, y = x3 xung quanh trục Ox
A.
B.
C.
D.
- Câu 102 : Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = x3 – 2x2 + 3 thỏa mãn F(1) = 3. Khi đó F(x) bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 103 : Một vật chuyển động với vận tốc v(t) = 1 – 2sin2t (m/s). Tính quãng đường S (mét) mà vật di chuyển trong khoảng thời gian từ thời điểm t = 0s đến .
A.
B.
C.
D.
- Câu 104 : Một vật chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng tốc với gia tốc được tính theo thời gian t là a(t) = 3t + t2. Quãng đường vật đi được trong khoảng 10s kể từ khi bắt đầu tăng tốc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 105 : Cho m là một số dương và . Tìm m khi I = 12
A. m = 4
B. m = 3
C. m = 1
D. m = 2
- Câu 106 : Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ex, y = e–x, x = 1.
A.
B.
C.
D.
- Câu 107 : Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số , thỏa mãn F(0) = –ln2. Tìm tập nghiệm S của phương trình F(x) + ln(ex + 1) = 3.
A.
B.
C.
D.
- Câu 108 : Tìm nguyên hàm .
A.
B.
C.
D.
- Câu 109 : Cho tích phân . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 110 : Tìm nguyên hàm của
A.
B.
C.
D.
- Câu 111 : Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình vận tốc là v = 5 + 2t (m/s). Quãng đường vật đi được kể từ thời điểm t0 = 0 (s) đến thời điểm t = 5 (s) là
A. 50m
B. 100m
C. 40m
D. 10m
- Câu 112 : Tìm nguyên hàm
A.
B.
C.
D.
- Câu 113 : Cho biết với a, b ,c các số nguyên. Tính S = |a| + |b| + |c|.
A. 13
B. 18
C. 16
D. 26
- Câu 114 : Tìm nguyên hàm .
A.
B.
C.
D.
- Câu 115 : Tìm nguyên hàm .
A.
B.
C.
D.
- Câu 116 : Xác định số thực để đạt giá trị lớn nhất
A. a = –2
B. a = –1
C. a = –4
D. a = –3
- Câu 117 : Giả sử hàm số f(x) = (ax2 + bx + x)e–x là một nguyên hàm của hàm số g(x) = x(1 – x)e–x. Giá trị của biểu thức A = a + 2b + 3c bằng
A. 3
B. 4
C. 6
D. 9
- Câu 118 : Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y = ln x, x = 1/e, x = e và trục hoành là
A.
B.
C.
D.
- Câu 119 : Cho hàm số f(x) liên tục trên R và . Tính theo a.
A.
B.
C.
D.
- Câu 120 : Tìm nguyên hàm
A.
B.
C.
D.
- Câu 121 : Tìm nguyên hàm .
A.
B.
C.
D.
- Câu 122 : Giả sử . Tìm K.
A. 3
B. 8
C. 9
D. 81
- Câu 123 : Tìm các giá trị thực của a để đẳng thức xảy ra
A.
B.
C.
D.
- Câu 124 : Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 1/x, y = 0, x = 1, x = 1 (a>1) quay quanh trục Ox là
A.
B.
C.
D.
- Câu 125 : Cho F(x) là một nguyên hàm của f(x) = 2x + 1 trên R. Biết hàm số y = F(x) đạt giá trị nhỏ nhất bằng . Đồ thị của hàm số y = F(x) cắt trục tung tại điểm có tung độ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 126 : Tìm nguyên hàm
A.
B.
C.
D.
- Câu 127 : Tìm nguyên hàm
A.
B.
C.
D.
- Câu 128 : Đặt (m là tham số thực). Tìm m để I = 4.
A. – 1
B. – 2
C. 1
D. 2
- Câu 129 : Tìm nguyên hàm
A.
B.
C.
D.
- Câu 130 : Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình vận tốc v = 6 + 3t (m/s). Quãng đường vật đi được kể từ thời điểm t0 = 0 (s) đến thời điểm t1 = 4 (s) là
A. 18m
B. 48m
C. 50m
D. 40m
- Câu 131 : Tìm nguyên hàm
A. I = ex + C
B. I = –ex + C
C. I = –e–x + C
D. I = e–x + C
- Câu 132 : Cho hàm số f(x) liên tục trên [a;b] và F(x) là một nguyên hàm của f(x). Tìm khẳng định sai.
- Câu 133 : Giả sử f là hàm số liên tục trên khoảng K và a, b, c là ba số bất kỳ trên khoảng K. Khẳng định nào sau đây sai?
- Câu 134 : Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [a, b]. Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục hoành, các đường thẳng x = a, x = b được xác định bằng công thức nào?
- Câu 135 : Cho f(x) là hàm số liên tục trên đoạn [a; b] và . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
- Câu 136 : Cho hàm số y = f(x) liên tục trên khoảng K và . Mệnh đề nào sau đây sai?
- Câu 137 : Biết . Mệnh đề nào sau đây sai?
- Câu 138 : Cho hàm số f(t) liên tục trên K và , F(t) là một nguyên hàm của f(t) trên K. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.
- Câu 139 : Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x). Khi đó hiệu số F(0) – F(1) bằng
- Câu 140 : Cho hàm số y = f(x) liên tục trên khoảng K và . Mệnh đề nào sau đây sai?
- Câu 141 : Cho hàm số f(x) liên tục trên và a là số dương. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
- Câu 142 : Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a;b]. Mệnh đề nào dưới đây sai?
- Câu 143 : Biết . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
- Câu 144 : Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
- Câu 145 : Cho hai hàm số f(x) và g(x) liên tục trên K, . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
- Câu 146 : Cho hàm số f(x) liên tục trên [a; b]. Hãy chọn mệnh đề sai dưới đây:
- Câu 147 : Cho hai hàm số y = f(x), y = g(x), số thực là các hàm số khả tích trên và . Khi đó biểu thức nào sau đây là biểu thức sai.
- Câu 148 : Giả sử f(x) là hàm liên tục trên và các số thực a < b < c. Mệnh đề nào sau đây sai?
- Câu 149 : Cho hai hàm số y = f(x), y = g(x), số thực là các hàm số khả tích trên và . Khi đó biểu thức nào sau đây là biểu thức sai.
- Câu 150 : Cho F(x) là nguyên hàm của hàm số f(x) trên [a; b]. Phát biểu nào sau đây sai?
- Câu 151 : Khi tính . Biến đổi nào dưới đây là đúng:
- Câu 152 : Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [a, b]. Diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục hoành và hai đường thẳng x = a; x = b được tính theo công thức
- Câu 153 : Khẳng định nào sau đây sai?
- Câu 154 : Cho hai số thực a, b tùy ý, F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên tập . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
- Câu 155 : Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Mệnh đề nào dưới đây sai?
- Câu 156 : Cho hàm số f(x) liên tục trên và có một nguyên hàm là F(x). Biết F(2) = –7. Giá trị của F(4) là:
- Câu 157 : Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
- Câu 158 : Cho a, b > 0. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
- Câu 159 : Cho a; b > 0 và , x và y là hai số thực dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
- Câu 160 : Cho hai số thực dương a, b với . Khẳng định nào sau đây đúng?
- Câu 161 : Với các số thực dương a, b bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- Câu 162 : Cho a là số thực dương và b là số thực khác 0. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
- Câu 163 : Cho a, b là các số thực dương khác 1. Mệnh đề nào sau đây sai?
- Câu 164 : Cho hai số thực dương a và b, với a > b, (a – 1)(b – 1) > 0. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?
- Câu 165 : Tính theo số thực a.
- Câu 166 : Hàm số y = f(x) liên tục trên [2;9]. F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên [2;9] và F(2) = 5; F(9) = 4. Mệnh đề nào sau đây đúng?
- Câu 167 : Cho hàm số . Tính .
- Câu 168 : Cho a < b < c, và . Tính .
- Câu 169 : Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và cắt trục hoành tại điểm x = c (như hình vẽ). Gọi S là diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f(x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
- Câu 170 : Cho nguyên hàm . Khẳng định nào sau đây là đúng?
- Câu 171 : Tìm nguyên hàm .
- Câu 172 : Tìm nguyên hàm .
- Câu 173 : Tìm nguyên hàm của hàm số .
- Câu 174 : Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = e5x+1.
- Câu 175 : Tìm nguyên hàm của hàm số .
- Câu 176 : Cho và u = x2 – 1. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức