Bộ đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lý cực hay có...
- Câu 1 : Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 2 : Hai dao động có phương trình lần lượt là: và . Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 3 : Cường độ dòng điện được đo bằng dụng cụ nào sau đây?
A. Ampe kế
B. Công tơ điện
C. Nhiệt kế
D. Lực kế
- Câu 4 : Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không.
B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng
- Câu 5 : Nếu một vật đang chuyển động có gia tốc mà lực tác dụng lên vật giảm đi thì vật sẽ thu được gia tốc như thế nào?
A. Lớn hơn
B. Nhỏ hơn
C. Không thay đổi
D. Bằng 0
- Câu 6 : Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn . Cánh tay đòn của ngẫu lực . Mômen của ngẫu lực là:
A. 100 Nm
B. 2,0 Nm
C. 0,5 Nm
D. 1,0 Nm
- Câu 7 : Các kim loại đều
A. Dẫn điện tốt, có điện trở suất không thay đổi
B. Dẫn điện tốt như nhau, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ
C. Dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ
D. Dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ giống nhau
- Câu 8 : Đặt điện áp (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung . Dung kháng của tụ điện là
A. 150
B. 200
C. 50
D. 100
- Câu 9 : Phát biểu nào dưới đây là sai ? Lực từ là lực tương tác
A. Giữa hai nam châm
B. Giữa một nam châm và một dòng điện
C. Giữa hai dòng điện
D. Giữa hai điện tích đứng yên
- Câu 10 : Để xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực liếp từ vệ tinh thuộc loại:
A. Sóng trung
B. Sóng ngắn
C. Sóng dài
D. Sóng cực ngắn
- Câu 11 : Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung . Lấy Chu kì dao động riêng của mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 12 : Tia X không có ứng dụng nào sau đây?
A. Chữa bệnh ung thư
B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại
C. Chiếu điện, chụp điện
D. Sấy khô, sưởi ấm
- Câu 13 : Một quả bóng đang bay ngang với động lượng thì đập vuông góc vào một bức tường thẳng đứng, bay ngược trở lại với phương vuông góc với bức tường với cùng độ lớn vận tốc. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 14 : Một ống dây có độ tự cảm L, ống dây thứ hai có số vòng dây tăng gấp đôi và diện tích mỗi vòng dây giảm một nửa so với ống dây thứ nhất. Nếu hai ống dây có chiều dài như nhau thì độ tự cảm của ống dây thứ hai là:
A. L
B. 0,5L
C. 2L
D. 4L
- Câu 15 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc có tần số càng lớn thì phôtôn ứng với ánh sáng đó có năng lượng càng lớn.
B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng
C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động
D. Năng lượng của các loại phôtôn đều bằng nhau
- Câu 16 : Trong hệ tọa độ , đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng áp?
A. Đường thẳng song song với trục hoành
B. Đường thẳng song song với trục tung
C. Đường hypebol
D. Đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ
- Câu 17 : Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là . Biết , . Giới hạn quang điện của kim loại này là:
A. 300 nm
B. 350 nm
C. 360 nm
D. 260 nm
- Câu 18 : Trong các hệ thức sau, hệ thức nào diễn tả quá trình nung nóng khí trong một bình kín khi bỏ qua sự nở vì nhiệt của bình?
A.
B.
C.
D.
- Câu 19 : Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân?
A. Năng lượng liên kết
B. Năng lượng nghỉ
C. Độ hụt khối
D. Năng lượng liên kết riêng
- Câu 20 : Khi bắn phá hạt nhân bằng hạt , người ta thu được một hạt prôtôn và một hạt nhân X. Hạt nhân X là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 21 : Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt của
A. Tia từ ngoại trong ánh sáng Mặt Trời
B. Tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời
C. Tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời
D. Tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời
- Câu 22 : Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng
A. Là sóng siêu âm
B. Là sóng dọc
C. Có tính chất hạt
D. Có tính chất sóng
- Câu 23 : Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh và ô tô chuyển động chậm dần đều. Cho tới khi dừng hẳn lại thì ô tô đã chạy thêm được 100 m. Gia tốc a của ô tô là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 24 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng 40 N/m đang dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật đi qua vị trí có li độ 3 cm, con lắc có động năng bằng:
A. 0,024 J
B. 0,032 J
C. 0,018 J
D. 0,050 J
- Câu 25 : Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc . Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì người ta giữ chặt điểm chính giữa của dây treo, sau đó vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ góc . Giá trị của bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 26 : Khảo sát thực nghiệm một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 216 g và lò xo có độ cứng k, dao động dưới tác dụng của ngoại lực , với không đổi và f thay đổi được.
A. 13,64 N/m
B. 12,35 N/m
C. 15,64 N/m
D. 16,71 N/m
- Câu 27 : Tại điểm O trong lòng đất đang xảy ra dư chấn của một trận động đất. Ở điểm A trên mặt đất có một trạm quan sát địa chấn. Tại thời điểm , một rung chuyển ở O tạo ra hai sóng cơ (một sóng dọc, một sóng ngang) truyền thẳng đến A và tới A ở hai thời điểm cách nhau 5 s. Biết tốc độ truyền sóng dọc và tốc độ truyền sóng ngang trong lòng đất lần lượt là 8000 m/s và 5000 m/s. Khoảng cách từ O đến A bằng:
A. 66,7 km
B. 15 km
C. 115km
D. 75,1 km
- Câu 28 : Một người cận thị có khoảng cách từ mắt đến điểm cực cận là 15 cm và giới hạn nhìn rõ của mắt là 35 cm. Để sửa tật cận thị sao cho có thể nhìn rõ được những vật ở xa, người này phải đeo sát mắt một kính có độ tụ:
A.
B.
C.
D.
- Câu 29 : Đặt điện áp (không đổi, thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần , cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung mắc nối tiếp.
A.
B.
C.
D.
- Câu 30 : Cho đòng điện có cường độ (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua cuộn cảm thuần có độ tự cảm .Điện áp hiệu dụng giữa hai đâu cuộn cảm bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 31 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở. Biết điện áp hiệu dụng ớ hai đầu điện trở là 100 V. Độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 32 : Từ một trạm điện, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đến nơi tiêu thụ luôn không đổi, điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Ban đầu, nếu ở trạm điện chưa sử dụng máy biến áp thì điện áp hiệu dụng ở trạm điện bằng 1,2375 lần điện áp hiệu dụng ở nơi tiêu thụ. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm 100 lần so với lúc ban đầu thì ở trạm điện cần sử dụng máy biến áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp so với số vòng dây cuộn sơ cấp là:
A. 8,1
B. 6,5
C. 7,6
D. 10
- Câu 33 : Cho đoạn mạch gồm điện trở, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn dây, hai đầu tụ điện lần lượt là 13 V, 65 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 34 : Trong một thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung tâm 2 cm. Trong các bức xạ cho vân sáng tại M, bức xạ có bước sóng dài nhất là:
A. 417 nm
B. 570 nm
C. 714 nm
D. 760 nm
- Câu 35 : Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ và màu chàm tới mặt nước với góc tới thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ màu đỏ vuông góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu chàm và tia khúc xạ màu đỏ là . Chiết suất của nước đối với tia sáng màu chàm là:
A. 1,333
B. 1,343
C. 1,327
D. 1,312
- Câu 36 : Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi là độ lớn lực tương tác điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng K. Khi độ lớn lực tương tác điện giữa electron và hạt nhân là thì êlectron đang chuyển động trên quỹ đạo dừng nào?
A. Quỹ đạo dừng L
B. Quỹ đạo dừng M
C. Quỹ đạo dừng N
D. Quỹ đạo dừng O
- Câu 37 : Người ta dùng hạt prôtôn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân đứng yên, sau phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ . Biết năng lượng tỏa ra của phản ứng là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra bằng:
A. 9,5 MeV
B. 8,7 MeV
C. 0,8 MeV
D. 7,9 MeV
- Câu 38 : Một sợi dây sắt, mảnh, dài 120 cm căng ngang, có hai đầu cố định. Ở phía trên, gần sợi dây có một nam châm điện được nuôi bằng nguồn điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Trên dây xuất hiện sóng dừng với hai bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 120 m/s
B. 60 m/s
C. 180 m/s
D. 240 m/s
- Câu 39 : Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại một điểm?
A. Điện tích Q
B. Khoảng cách r từ Q đến q
C. Điện tích thử q
D. Hằng số điện môi của môi trường
- Câu 40 : Câu nào đúng?
A. Nếu không chịu lực nào tác dụng thì mọi vật phải đứng yên
B. Khi không còn lực nào tác dụng lên vật nữa, thì vật đang chuyển động sẽ lập tức dừng lại
C. Vật chuyển động được là nhờ có lực tác dụng lên nó
D. Khi thấy vận tốc của vật thay đổi chắc chắn là đã có lực tác dụng lên vật
- Câu 41 : Trong trường hợp nào dưới đây không thể coi vật chuyển động như một chất điểm?
A. Viên đạn đang chuyển động trong không khí
B. Trái đất trong chuyển động quay quanh Mặt Trời
C. Viên bi trong sự rơi từ tầng thứ năm của một toà nhà xuống đất
D. Trái đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nó
- Câu 42 : Trong chân không, tia từ ngoại có bước sóng trong khoảng:
A. Từ vài nanômét đến 380 nm
B. Từ đến
C. Từ 380 nm đến 760 nm
D. Từ 760 nm đến vài milimét
- Câu 43 : Đặc điểm và tính chất nào dưới đây không liên quan đến chất rắn kết tinh?
A. Có dạng hình học xác định
B. Có cấu trúc tinh thể
C. Có nhiệt độ nóng chảy không xác định
D. Có nhiệt độ nóng chảy xác định
- Câu 44 : Chọn đáp án đúng, khi nói về ngẫu lực và mô men của ngẫu lực
A. Ngẫu lực là hệ hai lực song song, cùng chiều có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật
B. Ngẫu lực tác dụng vào một vật chỉ làm cho vật quay chứ không tịnh tiến
C. Mômen của ngẫu lực có độ lớn được xác định bởi công thức
D. Mômen của ngẫu lực phụ thuộc vào vị trí của trục quay vuông góc với mặt phẳng chứa ngẫu lực
- Câu 45 : Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích
B. Tia laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ lớn
C. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ m/s dọc theo tia sáng
D. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện
- Câu 46 : Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, rôto là nam châm có p cặp cực (p cực bắc và p cực nam) quay với tốc độ n (n tính bằng vòng/s). Tần số của suất điện động do máy phát này tạo ra:
A.
B.
C.
D.
- Câu 47 : Một cần cẩu nâng một vật khối lượng 500 kg lên cao với gia tốc trong khoảng thời gian 5s. Lấy . Xác định công suất của lực nâng do cần cẩu thực hiện trong khoảng thời gian này. Bỏ qua sức cản của không khí
A. 2500 W
B. 122500 W
C. 5000 W
D. 12500 W
- Câu 48 : Mắc một điện trở vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 8,4V. Chọn kết luận đúng:
A. Cường độ dòng điện trong mạch là 0,56A
B. Cường độ dòng điện trong mạch là 8,4A
C. Suất điện động của nguồn điện là 9V
D. Suất điện động của nguồn điện là 8,4V
- Câu 49 : Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và một máy thu thanh đơn giản đều có bộ phận nào sau đây?
A. Micro
B. Mạch biến điệu
C. Mạch tách sóng
D. Anten
- Câu 50 : Một ống dây điện chiều dài , tiết diện ngang S, gồm tất cả N vòng dây. Độ tự cảm của ống dây được xác định bởi công thức nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 51 : Mối liên hệ giữa áp suất, thế tích, nhiệt độ của một lượng khí trong quá trình nào sau đây không được xác định bàng phương trình trạng thái của khí lí tưởng?
A. Nung nóng một lượng khí trong một bình đậy kín
B. Nung nóng một lượng khí trong một bình không đậy kín
C. Nung nóng một lượng khí trong một xilanh kín có pit-tông làm khí nóng lên, nở ra, đẩy pit-tông di chuyển
D. Dùng tay bóp lõm quả bóng bàn
- Câu 52 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với phương trình . Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 53 : Khi cho dòng điện một chiều có cường độ dòng điện I chạy qua bình điện phân trong thời gian t thì khối lượng chất điện phân giải phóng ở điện cực được xác định bởi công thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 54 : Trong bài thực hành khảo sát đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, để đo điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây, ngườỉ ta dùng:
A. Ampe kế xoay chiều mắc nối tiếp với cuộn dây
B. Ampe kể xoay chiều mắc song song với cuộn dây
C. Vôn kế xoay chiều mắc nối tiếp với cuộn dây
D. Vôn kế xoay chiều mắc song song với cuộn dây
- Câu 55 : Một nguồn sáng phát ra đồng thời bốn bức xạ có bước sóng lần lượt là 250 nm, 450 nm, 650 nm, 850 nm. Dùng nguồn sáng này chiếu vào khe F của máy quang phổ lăng kính, số vạch màu quang phổ quan sát được trên tấm kính ảnh (tấm kính mờ) của buồng tối là:
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 56 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau với biên độ và . Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 57 : Khoảng cách từ một anten đến một vệ tinh địa tĩnh là 36000 km. Lấy tốc độ lan truyền sóng điện từ là . Thời gian truyền một tín hiệu sóng vô tuyến từ vệ tinh đến anten bằng:
A. 1,08 s
B. 12 ms
C. 0,12 s
D. 10,8 ms
- Câu 58 : Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một thiết bị điện lệch pha so với cường độ dòng điện chạy qua thiết bị đó. Hệ số công suất của thiết bị lúc này là:
A. 1
B. 0,87
C. 0,5
D. 0,71
- Câu 59 : Trong một phản ứng phân hạch, gọi tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phán ứng là và tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng là . Hệ thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 60 : Công thoát của êlectron khỏi kẽm là . Lấy ; ; . Giới hạn quang điện của kẽm bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 61 : Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần từ trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng của sóng này bằng:
A. 48 cm
B. 18 cm
C. 36 cm
D. 24 cm
- Câu 62 : Cho khối lượng nguyên tử của đồng vị cacbon ;êlectron; prôtôn và nơtron lần lượt là ; ; và . Năng lượng liên kết của hạt nhân bẳng:
A. 93,896 MeV
B. 96,962 MeV
C. 100,028 MeV
D. 103,594 MeV
- Câu 63 : Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Một điểm sáng trên trục chính của thấu kính, cách thấu kính một đoạn d thì cho ảnh cách thấu kính đoạn Chọn kết luận sai:
A. Mối liên hệ giữa f, d và d’ là
B. Số phóng đại k của ảnh là
C. Số phóng đại k của ảnh là
D. Số phóng đại k của ảnh là
- Câu 64 : Chiếu một tia sáng gồm hai bức xạ màu da cam và màu chàm từ không khí tới mặt chất lỏng với góc tới . Biết chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng màu da cam và ánh sáng màu chàm lần lượt là 1,328 và 1,343. Góc tạo bởi tia khúc xạ màu da cam và tia khúc xạ màu chàm ở trong chất lỏng bằng:
A. 15,35'
B. 15'35"
C. 0,26"
D. 0,26'
- Câu 65 : Chọn phát biểu sai:
A. Cảm ứng từ do dòng điện thẳng dài gây ra tại một điểm được xác định bởi
B. Cảm ứng từ do dòng điện tròn gây ra tại một điểm bất kì là
C. Cảm ứng từ bên trong ống dây hình trụ được xác định bởi
D. Cảm ứng từ tại tâm của khung dây tròn có N vòng dây là
- Câu 66 : Ban đầu, một lượng chất iôt có số nguyên tử của đồng vị bền và đồng vị phóng xạ lần lượt chiếm 60% và 40% tổng số nguyên tử trong khối chất. Biết chất phóng xạ phóng xạ và biến đổi thành xenon với chu kì bán rã là 9 ngày. Coi toàn bộ khí xenon và êlectron tạo thành đều bay ra khỏi khối chất iôt. Sau 9 ngày (kể từ lúc ban đầu), so với tổng số nguyên tử còn lại trong khối chất thì số nguyên tử đồng vị phóng xạ còn lại chiếm:
A. 25%.
B. 20%.
C. 15%.
D. 30%.
- Câu 67 : Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng chiếu vào khe F phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng 600 nm (bức xạ A) và . Trên màn quan sát, xét về một phía so với vân sáng trung tâm, trong khoảng từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 13 của bức xạ A có ba vị trí mà vân sáng của hai bức xạ trên trùng nhau. Giá trị của gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 520 nm
B. 390 nm
C. 480 nm
D. 590 nm
- Câu 68 : Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0,2 s, chất điểm có li độ 2 cm. Ở thời điểm t = 0,9 s, gia tốc của chất điểm có giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 69 : Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, trong các quỹ đạo dừng của êlectron có hai quỹ đạo có bán kính và . Biết , trong đó là bán kính Bo. Giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 70 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm . Khi hoặc thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đều bằng 0,4 A. Điều chỉnh f để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch có giá trị cực đại. Giá trị cực đại này bằng:
A. 0,75 A
B. 0,5 A
C. 1 A
D. 1,25 A
- Câu 71 : Tần số của âm cơ bản và họa âm do một dây đàn phát ra tương ứng bằng với tần số của sóng cơ để trên dây đàn có sóng dừng. Trong các họa âm do dây đàn phát ra, có hai họa âm ứng với tần số 2640 Hz và 4400 Hz. Biết âm cơ bản của dây đàn có tần số nằm trong khoảng từ 300 Hz đến 800 Hz. Trong vùng tần số của âm nghe được từ 16 Hz đến 20 kHz, có tối đa bao nhiêu tần số của họa âm (kể cả âm cơ bản) của dây đàn này?
A. 37
B. 30
C. 45
D. 22
- Câu 72 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 2 V và tần số 50 kHz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có giá trị , cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 40 mA. Nếu mắc cuộn cảm và tụ điện trên thành mạch dao động LC thì tần số dao động riêng của mạch bằng:
A. 100 kHz
B. 200 kHz
C. 1 MHz
D. 2 MHz
- Câu 73 : Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cho độ tự cảm của cuộn cảm là 1 mH và điện dung của tụ điện là 1 nF. Biết từ thông cực đại qua cuộn cảm trong quá trình dao động bằng . Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện bằng:
A. 5 V
B. 5 mV
C. 50 V
D. 50 mV
- Câu 74 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp giống hệt nhau A và B nằm cách nhau 10 cm, tạo ra sóng trên mặt nước với bước sóng 2 cm. Điểm M nằm trên đường tròn đường kính AB (không nằm trên đường trung trực AB) thuộc mặt nước xa đường trung trực nhất dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách từ M đến AB khi đó gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 1,8 cm
B. 3,2 cm
C. 1,4 cm
D. 4,7 cm
- Câu 75 : Điện năng được truyền từ đường dây điện một pha có điện áp hiệu dụng ổn định 220 V vào nhà một hộ dân bằng đường dây tải điện có chất lượng kém. Trong nhà của hộ dân này, dùng một máy biến áp lí tưởng để duy trì điện áp hiệu dụng ở đầu ra luôn là 220 V (gọi là máy ổn áp). Máy ổn áp này chỉ hoạt động khi điện áp hiệu dụng ở đầu vào lớn hơn 110 V. Tính toán cho thấy, nếu công suất sử dụng điện trong nhà là 1,1 kW thì tì số giữa điện áp hiệu dụng ở đầu ra và điện áp hiệu dụng ở đầu vào (tỉ số tăng áp) của máy ổn áp là 1,1. Coi điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Nếu công suất sử dụng điện trong nhà là 2,2 kW thì tỉ số tăng áp của máy ổn áp bằng:
A.1,55
B. 2,20
C. 1,62
D. 1,26
- Câu 76 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp.
A.
B.
C.
D.
- Câu 77 : Trên mặt phẳng nằm ngang có hai con lắc lò xo. Các lò xo có cùng độ cứng k, cùng chiều dài tự nhiên là 32 cm. Các vật nhỏ A và B có khối lượng lần lượt là m và 4m. Ban đầu, A và B được giữ ở vị trí sao cho lò xo gắn với A bị dãn 8 cm còn lò xo gắn với B bị nén 8 cm. Đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hòa trên cùng một đường thẳng đi qua giá I cố định (hình vẽ).
A. 64 cm và 48 cm
B. 80 cm và 48 cm
C. 64 cm và 55 cm
D. 80 cm và 55 cm
- Câu 78 : Đặt điện áp vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm lúc này là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 79 : Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch lúc này là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 80 : Khi chiếu một chùm bức xạ tử ngoại vào dung dịch fluorexêin thì dung dịch này sẽ phát ra:
A. Tia anpha
B. Bức xạ gamma
C. Tia X
D. Ánh sáng màu lục
- Câu 81 : Theo mẫu nguyên tử Bo, nguyên tử hiđrô tồn tại ở các trạng thái dừng có năng lượng tương ứng là . Khi một nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng về trạng thái dừng có năng lượng thì phát ra một phôtôn có năng lượng:
A. 135E
B. 128E
C. 7E
D. 9E
- Câu 82 : Khi bị nung nóng đến thì thanh vonfram phát ra
A. Tia Rơn-ghen, tia hồng ngoại và ánh sáng nhìn thấy
B. Ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại và tia Rơn-ghen
C. Tia tử ngoại, tia Rơn-ghen và tia hồng ngoại
D. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia tử ngoại
- Câu 83 : Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Biên độ của dao động duy trì giảm dần theo thời gian
B. Dao động duy trì không bị tắt dần do con lắc không chịu tác dụng của lực cản
C. Chu kì của dao động duy trì nhỏ hơn chu kì dao động riêng của con lắc
D. Dao động duy trì được bổ sung năng lượng sau mỗi chu kì
- Câu 84 : Đơn vị nào sau dây là đơn vị của mô men lực
A. N/m (Niutơn trên mét)
B. N.m (Niutơn nhân mét)
C. N (Niutơn)
D. kg.m/s (kilôgam nhân mét trên giây)
- Câu 85 : Gọi Q, C và U là điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. C tỉ lệ thuận với Q
B. C tỉ lệ thuận với U
C. C không phụ thuộc vào Q và U
D. C phụ thuộc vào Q và U
- Câu 86 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số được gọi là hai dao động ngược pha nếu độ lệch pha của chúng bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 87 : Trong máy thu thanh vô tuyến, bộ phận dùng để biến đổi trực tiếp dao động điện thành dao động âm có cùng tần số là:
A. Micrô
B. Mạch chọn sóng
C. Mạch tách sóng
D. Loa
- Câu 88 : Ở mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng . Tại những điểm có cực đại giao thoa thì hiệu khoảng cách từ điểm đó tới hai nguồn bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 89 : Câu nào đúng? Một vật lúc đầu nằm trên một mặt phẳng nhám nằm ngang. Sau khi được truyền một vận tốc đầu, vật chuyển động chậm dần vì có
A. Lực ma sát
B. Phản lực
C. Lực tác dụng ban đầu
D. Quán tính
- Câu 90 : Tại sao khi đổ nước sôi vào trong cốc thủy tinh thì cốc thủy tinh hay bị nứt vỡ, còn cốc thạch anh không bị nứt vỡ?
A. Vì cốc thạch anh có thành dày hơn
B. Vì cốc thạch anh có đáy dày hơn
C. Vì thạch anh cứng hơn thủy tinh
D. Vì thạch anh có hệ số nở khối nhỏ hơn thủy tinh
- Câu 91 : Một lượng khí có thể tích không đổi. Nểu nhiệt độ T được làm tăng lên gấp hai lần thì áp suất của chất khí sẽ:
A. Tăng gấp hai lần
B. Giảm đi hai lần
C. Giảm đi bốn lần
D. Tăng gấp bốn lần
- Câu 92 : Một chất quang dẫn có giới hạn quang điện là . Lấy . Hiện tượng quang điện trong xảy ra khi chiếu vào chất này ánh sáng có tần số nhỏ nhất là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 93 : Các chiến sĩ công an huấn luyện chó nghiệp vụ thường sử dụng chiếc còi như hình ảnh bên. Khi thổi, còi này phát ra âm, đó là:
A. Tạp âm
B. Siêu âm
C. Hạ âm
D. Âm nghe được
- Câu 94 : Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, người ta sử dụng nguồn sáng gồm các ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng, chàm và lam. Vân sáng gần vân trung tâm nhất là vân sáng của ánh sáng màu:
A. Vàng
B. Lam
C. Đỏ
D. Chàm
- Câu 95 : Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Nếu gọi u là hiệu điện thế giữa bản A và bản B của tụ điện thì điện tích của bản B biến thiên
A. Trễ pha so với u
B. Sớm pha so với
C. Ngược pha với u
D. Cùng pha với u
- Câu 96 : Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi của một con lắc lò xo vào thời gian t.
A. 33 Hz
B. 25 Hz
C. 42 Hz
D. 50 Hz
- Câu 97 : Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có biểu thức là Tại thời điểm giá trị của i là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 98 : Một nguyên tử trung hòa có hạt nhân giống với một hạt trong chùm tia . Tổng số hạt nuclôn và êlectron của nguyên tử này là:
A. 4
B. 6
C. 2
D. 8
- Câu 99 : Một cần rung dao động với tần số 20 Hz tạo ra trên mặt nước những gợn lồi và gợn lõm là những đường tròn đồng tâm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Ở cùng một thời điểm, hai gợn lồi liên tiếp (tính từ cần rung) có đường kính chênh lệch nhau:
A. 4 cm
B. 6 cm
C. 2 cm
D. 8 cm
- Câu 100 : Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp nhiều hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp là 1200 vòng, tổng số vòng dây của hai cuộn là 2400 vòng. Nếu đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là:
A. 240 V
B. 60 V
C. 360 V
D. 40 V
- Câu 101 : Trong bài thực hành đo bước sóng ánh sáng do một laze phát ra bằng thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I-âng, một học sinh xác định được các kết quả: khoảng cách giữa hai khe là , khoảng cách từ mặt phẳng hai khe tới màn là và khoảng vân trên màn là . Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 102 : Một chiếc xe khối lượng 10 kg đang đỗ trên mặt sàn phẳng nhẵn. Tác dụng lên xe một lực đẩy 80 N trong khoảng thời gian 2 s, thì độ biến thiên vận tốc của xe trong khoảng thời gian này có độ lớn bằng:
A. 1,6 m/s
B. 0,16 m/s
C. 16m/s
D. 160 m/s
- Câu 103 : Một xe ô tô xuất phát từ một địa điểm cách bến xe 3 km trên một đường thẳng qua bến xe, và chuyển động với vận tốc 80 km/h ra xa bến. Chọn bến xe làm vật mốc, chọn thời điểm ô tô xuất phát làm mốc thời gian và chọn chiều chuyển động của ô tô làm chiều dương. Phương trình chuyển động của xe ô tô trên đoạn đường thẳng này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 104 : Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, được treo tại nơi có gia tốc trọng trường . Giữ vật nhỏ của con lắc ở vị trí cỏ li độ góc rồi thả nhẹ vào lúc t = 0. Phương trình dao động của vật là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 105 : Cho c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng nghỉ , khi chuyển động với tốc độ 0,6c thì có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là m. Tỉ số là:
A. 0,3
B. 0,6
C. 0,4
D. 0.8
- Câu 106 : Một ánh sáng đơn sắc khi truyền từ thuỷ tinh vào nước thì tốc độ ánh sáng tăng 1,35 lần. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng này là 4/3. Khi ánh sáng này truyền từ thuỷ tinh ra không khí thì bước sóng của nó:
A. Giảm 1,35 lần
B. Giảm 1,8 lần
C. Tăng 1,35 lần
D. Tăng 1,8 lần
- Câu 107 : Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài.
A. 8,5 cm
B. 8,2 cm
C. 8,35 cm
D. 8,05 cm
- Câu 108 : Cho khối lượng của hạt nhân ; prôtôn và nơtron lần lượt là 4,0015u; l,0073u và l,0087u. Lấy ; ; .Năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 mol từ các nuclôn là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 109 : Một sóng điện từ có chu kì T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là và . Thời điểm , cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng . Đến thời điểm , cảm ứng từ tại M có độ lớn là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 110 : Trong chân không, ánh sáng màu lam có bước sóng trong khoảng từ đến Lấy Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng này có giá trị nằm trong khoảng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 111 : Từ một trạm phát điện xoay chiều một pha đặt tại vị trí M, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ N, cách M 180 km. Biết đường dây có điện trở tổng cộng 80 (coi dây tải điện là đồng chất, có điện trở tỉ lệ thuận với chiều dài của dây). Do sự cố, đường dây bị rò điện tại điểm Q (hai dây tải điện bị nối tắt bởi một vật có điện trở có giá trị xác định R). Để xác định vị trí Q, trước tiên người ta ngắt đường dây khỏi máy phát và tải tiêu thụ, sau đó dùng nguồn điện không đổi có suất điện động 12V, điện trở trong không đáng kể, nối vào hai đầu của hai dây tải điện tại M. Khi hai đầu dây tại N để hở thì cường độ dòng điện qua nguồn là 0,40 A, còn khi hai đầu dây tại N được nối tắt bởi một đoạn dây có điện trở không đáng kể thì cường độ dòng điện qua nguồn là 0,42 A. Xác định khoảng cách MQ.
A. 167km
B. 90km
C. 135km
D. 45km
- Câu 112 : Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ 5 cm và chu kì 0,5 s trên mặt phẳng nằm ngang. Khi vật nhỏ của con lắc có tốc độ v thì người ta giữ chặt một điểm trên lò xo, vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ 2,25 cm và chu kì 0,25 s. Giá trị của v gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 50 cm/s
B. 60 cm/s
C. 70 cm/s
D. 40 cm/s
- Câu 113 : Cho đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó giá trị điện dung C thay đổi được. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi.
A. 40V
B. 35 V
C. 50V
D. 45 V
- Câu 114 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ (tụ điện có điện dung C thay đổi được). Điều chỉnh C đến giá trị để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại, khi đó điện áp tức thời giữa A và M có giá trị cực đại là 84,5 V. Giữ nguyên giá trị của tụ điện, ở thời điểm , điện áp hai đầu: tụ điện; cuộn cảm thuần và điện trở có độ lớn lần lượt là 202,8 V; 30 V và . Giá trị bằng:
A. 50 V
B. 60 V
C. 30V
D. 40V
- Câu 115 : Một sợi dây đàn hồi có chiều dài 9a với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trong các phần tử dây mà tại đó sóng tới và sóng phản xạ hình sin lệch pha nhau (với k là các số nguyên) thì hai phần tử dao động ngược pha cách nhau một khoảng gần nhất là a. Trên dây, khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dao động cùng pha với biên độ bằng một nửa biên độ của bụng sóng là:
A. 8,5a
B. 8a.
C. 7a
D. 7,5a
- Câu 116 : Một kính hiển vi có vật kính với tiêu cự cm và thị kính với tiêu cự . Hai thấu kính cách nhau . Tính số bội giác trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực. Lấy .
A. 75
B. 12
C. 80
D. 85
- Câu 117 : Nhận xét nào sau đây là đúng. Quy tắc mômen lực:
A. Chỉ được dùng cho vật rắn có trục cố định
B. Chỉ được dùng cho vật rắn không có trục cố định
C. Không dùng cho vật nào cả
D. Dùng được cho cả vật rắn có trục cố định và không cố định
- Câu 118 : Đặt một hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu một một đoạn mạch điện chỉ có tụ điện. Biết tụ điện có điện dung C. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 119 : Catôt của tế bào quang điện làm bằng kim loại Xedi (Cs) có giới hạn quang điện là Hiện tượng quang điện không xảy ra khi chiếu vào catốt bức xạ nằm trong vùng:
A. Ánh sáng tím
B. Từ ngoại
C. Ánh sáng lam
D. Hồng ngoại
- Câu 120 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần L. Dùng vôn kế xoay chiều thích hợp để đo điện áp giữa hai đầu cuộn cảm. Tại thời điểm t = 1 s, số chỉ của vôn kế là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 121 : Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào không phù hợp với định luật Sác – Lơ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 122 : Trong lĩnh vực y tế, tia được sử dụng để chụp X quang là tia nào sau đây:
A. Tia gamma
B. Tia Rơnghen
C. Tia tử ngoại
D. Tia hồng ngoại
- Câu 123 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng?
A. Chùm ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
B. Quang phổ của ánh sáng trắng có bảy màu cơ bản: đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím
C. Các tia sáng song song gồm các màu đơn sắc khác nhau chiếu vào mặt bên của một lăng kính thì các tia ló ra ở mặt bên kia có góc lệch khác nhau so với phương ban đầu
D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
- Câu 124 : Trong chân không, năng lượng của mỗi phôtôn ứng với ánh sáng có bước sóng bằng
A. 2,65 eV
B. 1,66 eV
C. 2,65 MeV
D. 1,66 MeV
- Câu 125 : Dòng điện không đổi qua dây tóc bóng đèn là . Số electron qua thiết diện thẳng dây tóc bóng đèn trong một phút là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 126 : Cho điện tích dịch chuyển giữa hai điểm cố định trong một điện trường đều với cường độ 150 V/m thì công của lực điện trường là 60 mJ. Nếu cường độ diện trường là 200 V/m thì công của lực điện trường dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó là:
A. 80 J
B. 40 mJ
C. 80 mJ
D. 40 J
- Câu 127 : Để đo khối lượng phi hành gia ngoài không gian vũ trụ bằng con lắc lò xo (nơi không có trọng lượng), ta cần dùng dụng cụ do là:
A. Đồng hồ
B. Cân
C. Lực kế
D. Thước và lực kế
- Câu 128 : Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ là và . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 129 : Trong máy phát thanh vô tuyến, bộ phận dùng để trộn sóng âm tần với sóng mang là:
A. Micrô
B. Mạch chọn sóng
C. Mạch tách sóng
D. Mạch biến điệu
- Câu 130 : Ở mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng . Tại những điểm có cực tiểu giao thoa thì hiệu khoảng cách từ điểm đó tới hai nguồn bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 131 : Con vật không thể nghe được âm cỏ tần số là:
A. Con voi
B. Chim bồ câu
C. Con chó
D. Cá voi
- Câu 132 : Con vật không thể nghe được âm cỏ tần số f = 10 Hz là:
A. Nội năng là nhiệt lượng
B. Nội năng của vật A lớn hơn nội năng của vật B thì nhiệt độ của vật A cũng lớn hơn nhiệt độ của vật B
C. Nội năng của vật chỉ thay đổi trong quá trình truyền nhiệt, không thay đổi trong quá trình thực hiện công
D. Nội năng là một dạng năng lượng
- Câu 133 : Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì:
A. Hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y
B. Năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y
C. Năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau
D. Hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X
- Câu 134 : Một quả bóng có khối lượng 500 g đang nằm trên mặt đất thì bị đá bằng một lực 250 N. Nếu thời gian quà bóng tiếp xúc với bàn chân là 0,020 s, thì bóng sẽ bay đi với tôc độ bằng bao nhiêu?
A. 0,01 m/s
B. 2,5 m/s
C. 0,1 m/s
D. 10 m/s
- Câu 135 : Một vật khối lượng 1 kg rơi tự do với gia tốc từ trên cao xuống trong khoảng thời gian 0,5 s. Xung lượng của trọng lực tác dụng lên vật và độ biến thiên động lượng của vật có độ lớn bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 136 : Sóng Wifi là sóng nào sau đây?
A. Sóng điện từ
B. Sóng siêu âm
C. Sóng cơ
D. Sóng dừng
- Câu 137 : Động năng và thế năng của con lắc lò xo dao động điều hòa được mô tả theo đồ thị như hình vẽ.
A.
B.
C.
- Câu 138 : Hạt nhân có
A. 16 prôtôn và 15 nơtrôn
B. 31 prôtôn và 15 nơtrôn
C. 15 prôtôn và 31 nơtrôn
D. 15 prôtôn và 16 nơtrôn
- Câu 139 : Ở mặt nước, có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình . Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm và 13,5 cm có biên độ dao động là:
A. 2 mm
B. 4 mm
C. 1 mm
D. 0 mm
- Câu 140 : Động cơ điện có công suất tiêu thụ bằng 88W. Hiệu suất động cơ là 85%. Tính công suất cơ học của động cơ.
A. 88W
B. 103,5W
C. 74,8W
D. 13,2W
- Câu 141 : Một học sinh tiến hành thí nghiệm giao thoa I-âng với ánh sáng đơn sắc. Học sinh này dùng thước để đo các đại lượng i, D, a rồi sau đó xác định được bước sóng thông qua công thức . Qua thí nghiệm này, học sinh xác định được:
A. Trực tiếp bước sóng trong thí nghiệm
B. Gián tiếp bước sóng trong thí nghiệm
C. Gián tiếp khoảng vân trong thí nghiệm
D. Gián tiếp khoảng cách hai khe I-âng
- Câu 142 : Một ống Cu-lít-giơ (ống tia X) đang hoạt động, hiệu điện thế giữa anôt và catôt là 20 kV. Bỏ qua tốc độ đầu của êlectron phát ra từ catôt. Lấy . Động năng của êlectron khi đến anôt (đối catôt) bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 143 : Một con lác lò xo (độ cứng của lò xo là 50 N/m) dao động điều hòa theo phương ngang. Cứ sau thời gian ngắn nhất 0,05 s thì vật nặng của con lắc lại cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ. Lấy . Khối lượng vật nặng của con lắc bằng:
A. 50 g
B. 250 g
C. 100 g
D. 25 g
- Câu 144 : Cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 10 km có hai ô tô cùng xuất phát, chạy cùng chiều nhau trên đường thẳng AB, theo chiều từ A đến B. Vận tốc của ô tô chạy từ A là 54 km/h và của ô tô chạy từ B là 48 km/h. Chọn A làm mốc, chọn thời điểm xuất phát của hai xe ô tô làm mốc thời gian và chọn chiều chuyển dộng của hai ô tô làm chiều dương. Phương trình chuyển động của các ô tô trên như thế nào?
A. Ô tô chạy từ A: Ô tô chạy từ B:
B. Ô tô chạy từ A: Ô tô chạy từ B:
C. Ô tô chạy từ A: Ô tô chạy từ B:
D. Ô tô chạy từ A: Ô tô chạy từ B:
- Câu 145 : Theo thuyết tương đối, khối lượng tương đối tính của một vật có khối lượng nghỉ chuyển động với tốc độ là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 146 : Một tấm nhựa trong suốt có bề dày . Chiếu một chùm tia sáng trấng hẹp tới mặt trên của tấm này với góc tới . Chiêt suất của nhựa với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là . Góc tạo bới tia đỏ và tia tím trong nhựa là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 147 : Sóng dừng hình thành trên một sợi dây dàn hồi OB, với đầu phản xạ B cố định. Hình ảnh sóng dừng như hình vẽ. Sóng tới tại B có biên độ , thời điểm ban đầu hình ảnh sợi dây là đường (1). sau đó các khoảng thời gian ngắn nhất là 0,005 s và 0,015 s thì hình ảnh sợi dây lần lượt là (2) và (3). Thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duồi thẳng là
A. 0,01 s
B. 0,005 s
C. 0,02 s
D. 0,04 s
- Câu 148 : Cho phản ứng hạt nhân: .Cho biết khối lượng của các hạt nhân:,, , , . Năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên khi tổng hợp được 1 g chất X là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 149 : Mạch dao động điện từ đang thực hiện dao động điện từ tự do, người ta đo được cường độ dòng điện tức thời qua mạch và điện tích trên các bản tụ ở các thời điểm lần lượt là: , , ,. Lấy . Bước sóng mạch dao động bắt được là:
A. 188,40 m
B. 18840 m
C. 1884 m
D. 18,84 m
- Câu 150 : Một sợi dây rất dài căng thẳng, ở khoảng giữa được uốn thành vòng tròn như hình vẽ.
A.
B.
C.
D.
- Câu 151 : Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 2 N/m và vật nhỏ khối lượng 40 g. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị dãn 20 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt đần. Lấy . Kể từ lúc đầu cho đến thời điểm tốc độ của vật bắt đầu giảm, thế năng của con lắc lò xo đã giảm một lượng bằng:
A. 79,2 mJ
B. 39,6 mJ
C. 24,4 mJ
D. 240 mJ
- Câu 152 : Mạch gồm điện trở thuần R biến thiên mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L nối tiếp với tụ C và mắc vào hiệu điện thế xoay chiều .
A.
B.
C.
D.
- Câu 153 : Theo quy định của Bộ Giao thông Vận tải, âm lượng của còi điện lắp trên ô tô đo ở độ cao 1,2 m và cách đầu xe 2 m là 90 dB đến 115 dB. Giả sử còi điện đặt ngay đầu xe ở độ cao 1,2 m. Người ta tiến hành đo âm lượng của còi điện lắp trên ô tô 1 và ô tô 2 ở vị trí cách đầu xe 30 m, ở độ cao 1,2 m thì thu được âm lượng của ô tô 1 là 85 dB và ô tô 2 là 95 dB. Âm lượng của còi điện trên xe ô tô nào đúng quy định của Bộ Giao thông Vận tải?
A. Chỉ 1
B. Chỉ 2
C. Cả 2
D. Không ô tô nào
- Câu 154 : Một người cận thị có khoảng nhìn rõ ngắn nhất và giới hạn nhìn rõ là 35 cm. Người này quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có tiêu cự 5 cm. Mắt đặt cách kính 10 cm. Phải đặt vật trong khoảng nào trước kính.
A. Đặt vật trước kính đoạn từ 15 cm đến
B. Đặt vật trước kính đoạn từ 2,5 cm đến
C. Đặt vật trước kính đoạn từ 3,75 cm đến
D. Đặt vật trước kính đoạn từ 2,5 cm đến
- Câu 155 : Trong chân không, một ánh sáng đơn sẳc có bước sóng . Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 156 : Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng nhờ sử dụng các thiết bị thu phát sóng vô tuyến. Sóng vô tuyến được dùng trong ứng dụng này thuộc dải
A. Sóng trung
B. Sóng cực ngắn
C. Sóng ngắn
D. Sóng dài
- Câu 157 : Nội dung của định luật bảo toàn điện tích là
A. Tổng đại sổ của các điện tích của một hệ vật cô lập về điện là không thay đổi
B. Tổng đại số của các điện tích của một hệ vật cô lập về điện biến thiên điều hòa
C. Tổng đại số của các điện tích của một hệ vật cô lập về điện biến thiên tuần hoàn
D. Tổng động năng và thế năng của các điện tích trong một hệ cô lập là không thay đổi
- Câu 158 : Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong , mạch ngoài có điện trở . Hiệu suất nguồn điện là:
A. 80%
B. 75%
C. 85%
D. Thiếu dữ kiện
- Câu 159 : Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng m thì có năng lượng toàn phần là E. Biết c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Hệ thức đúng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 160 : Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng . Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 161 : Một thước thép ở có độ dài 1000 mm. Khi nhiệt độ tăng đến , thước thép này dài thêm bao nhiêu? Biết hệ số nở dài của thép là .
A. 2,4 mm
B. 3,2 mm
C. 0,22 mm
D. 4,2 mm
- Câu 162 : Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là:
A. Năng lượng liên kết
B. Năng lượng liên kết riêng.
C. Điện tích hạt nhân
D. Khối lượng hạt nhân
- Câu 163 : Chuyển động của vật nào dưới đây không thể coi là chuyển động rơi tự do?
A. Một viên đá nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống đất
B. Các hạt mưa nhỏ lúc bắt đầu rơi
C. Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất
D. Một viên bi chì đang rơi ở trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không
- Câu 164 : Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ (với T > 0). Đại lượng T được gọi là:
A. Tần số góc của dòng diện
B. Chu kì của dòng điện
C. Tần số của dòng điện
D. Pha ban đầu của dòng điện
- Câu 165 : Bán kính của Sao Hoả r = 3400 km và gia tốc rơi tự do ở bề mặt Sao Hoả ( là gia tốc rơi tự do ở bề mặt Trái Đất). Hãy xác định khối lượng của Sao Hoả. Cho biết Trái Đất có bán kính và có khối lượng
A.
B.
C.
D.
- Câu 166 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao dộng điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 167 : Quá trình biến đổi trạng thái trong do nhiệt độ được giữ không đổi gọi là quá trình:
A. Đẳng nhiệt
B. Đẳng tích
C. Đẳng áp
D. Đoạn nhiệt
- Câu 168 : Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là:
A. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài ở kim loại
B. Có khả năng đâm xuyên rất mạnh
C. Có tác dụng nhiệt rất mạnh
D. Không bị nước và thủy tinh hấp thụ
- Câu 169 : Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 170 : Một lực không đổi, liên tục kéo một vật chuyển động với vận tốc theo hướng của . Công suất của lực là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 171 : Hạt nhân có khối lượng 16,9947u. Biết khối lượng của prôtôn và notron lần lượt là 1,0073 u và 1,0087 u. Độ hụt khối của là:
A. 0,1294 u
B. 0,1532 u
C. 0,1420 u
D. 0,1406 u
- Câu 172 : Chiếu ánh sáng do đèn hơi thủy ngân ở áp suất thấp (bị kích thích bằng điện) phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì quang phổ thu được là:
A. Bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối
B. Một dải sáng có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục
C. Các vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối
D. Các vạch sáng, tối xen kẽ nhau đều đặn
- Câu 173 : Véc tơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn
A. Hướng ra xa vị trí cân bằng
B. Cùng hướng chuyền động
C. Hướng về vị trí cân bằng
D. Ngược hướng chuyển động
- Câu 174 : Một electron bay vào trong từ trường đều với vận tốc ban đầu vuông góc với . Tính độ lớn của lực Lo-ren-xơ nếu và . Cho biết electron có độ lớn
A.
B.
C.
D.
- Câu 175 : Biết cường độ âm chuẩn là . Khi cường độ âm tại một điểm là thì mức cường độ âm tại điểm đó là:
A. 9 B
B. 7 B
C. 12 B
D. 5 B
- Câu 176 : Xét nguyên từ hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Cho biết bán kính Bo . Ọuỹ đạo dừng M của êlectron trong nguyên tứ có bán kính
A.
B.
C.
D.
- Câu 177 : Gọi A và lần lượt là biên độ và vận tốc cực đại của một chất điểm dao động điều hòa; và lần lượt là điện tích cực đại trên một bản tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động LC đang hoạt động. Biểu thức có cùng đơn vị với biểu thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 178 : Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi pha dao động là thì vận tốc của vật là . Lấy . Khi vật qua vị trí có li độ cm thì động năng cùa con lắc là:
A. 0,36 J
B. 0,72 J
C. 0,03 J
D.0,18 J
- Câu 179 : Một chất phóng xạ có chu kì bản rã T. Khảo sát một mẫu chất phóng xạ này ta thấy: ở lần đo thứ nhất, trong 1 phút mẫu chất phóng xạ này phát ra 8n hạt . Sau 414 ngày kể từ lần đo thứ nhất, trong 1 phút mẫu chất phóng xạ chỉ phát ra n hạt . Giá trị của T là:
A. 3,8 ngày
B. 138 ngày
C. 12,3 ngày
D. 0,18 ngày
- Câu 180 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100 V vào hai đầu một cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm có biểu thức . Tại thời điểm điện áp có 50 V và đang tăng thì cường độ dòng điện là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 181 : Một mạch dao động ở máy vào của một máy thu thanh gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm và tụ điện có điện dung biến thiên trong khoảng từ 10 pF đến 500pF. Biết rằng, muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Trong không khí, tốc độ truyền sóng điện từ là , máy thu này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng:
A. Từ 100 m đến 730 m
B. Từ 10 m đến 73 m
C. Từ 1 m đến 73 m
D. Từ 10 m đến 730 m
- Câu 182 : Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của mức cưởng độ âm L theo cường độ âm I. Cường dộ âm chuẩn gần nhất với giá trị nào sau dây?
A. 0,31 a
B. 0,35 a
C. 0,37 a
D. 0,33 a
- Câu 183 : Vật kính của một kính thiên văn dùng trong nhà trường có tiêu cự , thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự . Độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở cô cực là:
A. 0,04
B. 25
C. 12
D. 8
- Câu 184 : Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài đang dao động diều hòa với cùng biên độ. Gọi và lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai. Biết kg và . Giá trị của là:
A. 720 g
B. 400 g
C. 480 g
D. 600 g
- Câu 185 : Trong thí nghiêm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng và . Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng bậc 7 của bức xạ cỏ bước sóng , số vị trí có vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là:
A. 7
B. 6
C. 8
D. 5
- Câu 186 : Trong y học, người ta dùng một laze phát ra chùm sáng có bước sóng để “đốt” các mô mềm. Biết rằng để đốt được phần mô mềm có thể tích thì phần mô này cần hấp thụ hoàn toàn năng lượng của phôtôn của chùm laze trên. Coi năng lượng trung bình để đốt hoàn toàn mô là 2,53 J. Lấy , Giá trị của là:
A. 589 nm
B. 683 nm
C. 485 nm
D. 489 nm
- Câu 187 : Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là (119 ±1) (cm). Chu kì dao động nhỏ của nó là (2,20 ± 0,01) (s). Lấy và bỏ qua sai số của số . Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 188 : Cho rằng khi một hạt nhân urani phân hạch thì tỏa ra năng lượng trung bình là 200 MeV. Lấy khối lượng mol của urani là 235 g/mol. Năng lượng tỏa ra khi phân hạch hết 1 kg urani là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 189 : Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Trong ba cuộn dây của phần ứng có ba suất điện động có giá trị và . Ở thời điểm mà thì tích . Giá trị cực đại của là:
A. 50 V
B. 40 V
C. 45 V
D. 35 V
- Câu 190 : Điện năng được truyền từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 80%. Cho công suất truyền đi không đổi và hệ số công suất ở nơi tiêu thụ (cuối đường dây tải điện) luôn bằng 0,8. Để giảm hao phí trên đường dây 4 lần thì cần phải tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện lên n lần. Giá trị của n là:
A. 2,1
B. 2,2
C. 2,3
D. 2,0
- Câu 191 : Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định ở nơi có gia tốc trọng trường . Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng.
A. 0,65 kg
B. 0,35 kg
C. 0,55 kg
D. 0,45 kg
- Câu 192 : Một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao động với cùng biên độ 5 mm là 80 cm, còn khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao động cùng pha với cùng biên độ 5 mm là 65 cm. Tỉ số giữa tốc độ cực đại của một phần tử dây tại bụng sóng và tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 0,12
B. 0,41
C. 0,21
D. 0,14
- Câu 193 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở , cuộn thuần cảm và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung đến giá trị để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại và bằng 160 V. Giữ nguyên giá trị biểu thức cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 194 : Câu nào sai ? Chuyển động tròn đều có:
A. Quỹ đạo là đưởng tròn
B. Tốc độ dài không đổi
C. Tốc độ góc không đổi
D. Véc tơ gia tốc không đổi.
- Câu 195 : Hai điểm M và N nằm trên cùng một đưởng sức của một điện trưởng đều có cưởng độ E, hiệu điện thể giữa M và N là , khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 196 : Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc v thì động năng của nó là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 197 : Khi nói về dòng điện trong kim loại phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật ôm khi kim loại được giữ ở nhiệt độ không đổi
B. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dởi của các electron tự do
C. Hạt tải điện trong kim loại là các iôn dương và các iôn âm
D. Kim loại dẫn điện tốt vì mật độ electron tự do cao
- Câu 198 : Câu nào đúng? Khi một xe buýt tăng tốc đột ngột thì các hành khách
A. Dừng lại ngay
B. Ngả ngưởi về phía sau
C. Chúi ngưởi về phía trước
D. Ngả ngưởi sang bên cạnh
- Câu 199 : Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trưởng đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là:
A. 18 N
B. 1,8 N
C. 1800 N
D. 0 N
- Câu 200 : Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 1,0 J đối với mặt đất. Lấy . Khi đó, vật ở độ cao gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,102 m
B. 1,0 m
C. 9,8 m
D. 32 m
- Câu 201 : Lực hạt nhân còn được gọi là
A. Lực hấp dẫn
B. Lực tương tác mạnh
C. Lực tĩnh điện
D. Lực tương tác điện từ
- Câu 202 : Từ thông qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thởi gian 0,2 (s) từ thông giảm từ 1,2 (Wb) xuống còn 0,4 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:
A. 6 V
B. 4 V
C. 2V
D. 1 V
- Câu 203 : Một dòng điện chạy trong một đoạn mạch có cưởng độ . Đại lượng f được gọi là:
A. Pha ban đầu của dòng điện
B. Tần số của dòng diện
C. Tần số góc của dòng điện
D. Chu kì của dòng điện
- Câu 204 : Một ngưởi đang dùng điện thoại di động để thực hiện cuộc gọi. Lúc này điện thoại phát ra:
A. Bức xạ gamma
B. Tia tử ngoại
C. Tia Rơn-ghen
D. Sóng vô tuyến
- Câu 205 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm này bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 206 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt:
A. notron
B. phôtôn
C. prôtôn
D. êlectron
- Câu 207 : Số nuclôn có trong hạt nhân là:
A. 8
B. 20
C. 6
D. 14
- Câu 208 : Nhận xét nào sau đây không phù hợp với khí lí tưởng?
A. Thể tích các phân tử có thể bỏ qua
B. Các phân tử chỉ tương tác với nhau khi va chạm
C. Các phân tử chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao
D. Khối lượng các phân tử có thế bỏ qua
- Câu 209 : Thanh sắt và thanh niken tách rởi nhau được nung nóng đến cùng nhiệt độ thì phát ra:
A. Hai quang phổ vạch không giống nhau
B. Hai quang phổ vạch giống nhau
C. Hai quang phổ liên tục không giống nhau
D. Hai quang phổ liên tục giống nhau
- Câu 210 : Hạt nhân có năng lượng liên kết 1784 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là:
A. 5,46 MeV/nuelôn
B. 12,48 MeV/nuelôn
C. 19,39 MeV/nuclôn
D. 7,59 MeV/nuclôn
- Câu 211 : Biết cưởng độ âm chuẩn là . Khi cưởng độ âm tại một điểm là thì mức cưởng độ âm tại điểm đó bằng:
A. 80 dB
B. 50 dB
C. 60 dB
D. 70 dB
- Câu 212 : Một sóng điện từ có tần số 90 MHz, truyền trong không khí với tốc độ thì có bước sóng là:
A. 3,333 m
B. 3,333 km
C. 33,33 km
D. 33,33 m
- Câu 213 : Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số:
A. Của cả hai sóng đều giảm
B. Của sóng điện từ tăng, của sóng âm giảm
C. Của cả hai sóng đều không đổi
D. Của sóng điện từ giảm, của sóng âm tăng
- Câu 214 : Một vật dao dộng điều hòa trên trục Ox.
A.
B.
C.
D.
- Câu 215 : Xét nguyên tử hidrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi là bán kính Bo. Bán kính quỹ dạo dừng L có giá trị lả:
A.
B.
C.
D.
- Câu 216 : Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đưởng dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đi không đổi và coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Để công suất hao phí trên đưởng dây truyền tải giảm n lần (n > 1) thì phải điều chỉnh điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện:
A. Tăng lên lần
B. Giảm đi lần
C. Giảm đi lần
D. Tăng lên lần
- Câu 217 : Đặt điện áp xoay chiều u có tần số góc vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi i là cưởng độ dòng điện trong đoạn mạch, là độ lệch pha giữa u và i.
A. 31,4
B. 15,7
C. 30
D. 15
- Câu 218 : Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm. Ban đầu, thí nghiệm được tiến hành trong không khí. Sau đó, tiến hành thí nghiệm trong nước có chiết suất 4/3 đối với ánh sáng đơn sắc nói trên. Để khoảng vân trên màn quan sát không đổi so với ban đầu, ngưởi ta thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp và giữ nguyên các điều kiện khác. Khoảng cách giữa hai khe lúc này bằng:
A. 0,9mm
B. 1,6 mm
C. l,2mm
D. 0,6 mm
- Câu 219 : Chất phóng xạ pôlôni phát ra tia và biến đổi thành chì. Cho chu kì bán rã của pôlôni là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu pôlôni nguyên chất, sau khoảng thởi gian t thì tỉ số giữa khối lượng chì sinh ra và khối lượng pôlôni còn lại trong mẫu là 0,6. Coi khối lượng nguyên tử bẳng số khối của hạt nhân của nguyên tử đó tính theo đơn vị u. Giá trị của t là:
A. 95 ngày
B. 105 ngày
C. 83 ngày
D. 33 ngày
- Câu 220 : Cho phản ứng hạt nhân: Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 mol heli theo phản ứng này là . Lấy . Năng lượng tỏa ra của một phản ứng hạt nhân trên là:
A. 69,2 MeV
B. 34,6 MeV
C. 17,3 MeV
D. 51,9 MeV
- Câu 221 : Một máy phát điện cung cấp cho một động cơ. Suất điện động và điện trở trong của máy là , điện trở trong . Dòng điện chạy qua động cơ là 2 A, điện trở trong của cuộn dây động cơ . Hiệu suất của động cơ bằng:
A. 46%
B. 50%
C. 41%
D. 85%
- Câu 222 : Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình . Kể từ lúc thởi điểm đầu tiên để cưởng độ điện trưởng tại điểm đó bằng 0 là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 223 : Một khung dây dẫn phẳng, dẹt có 200 vòng, mỗi vòng có diện tích . Khung dây quay đều quanh trục nằm trong mặt phẳng khung, trong một từ trưởng đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn . Suất điện động e trong khung có tần số 50 Hz. Chọn gốc thởi gian lúc pháp tuyến của mặt phẳng khung cùng hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức của e là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 224 : Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tồn tại vị trí mà ở đó có đúng ba bức xạ cho vân sáng ứng với các bước sóng là 440 nm, 660 nm và . Giá tri của gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 570 nm
A. 560 nm
C. 540 nm
D. 550 nm
- Câu 225 : Một sợi đây đàn hồi dài 90 cm có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng. Kể cả đầu dây cố định, trên dây có 8 nút. Biết rằng khoảng thởi gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,25 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 1,2 m/s
B. 2,9 m/s
C. 2,4 m/s
D. 2,6 m/s
- Câu 226 : Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là , chu kì dao động nhỏ của nó là . Lấy và bỏ qua sai số của số . Gia tốc trọng trưởng do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 227 : Ở một nơi trên trái đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng đang dao động điều hòa. Gọi và lần lượt là chiều dài, biên độ, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biết Tỉ số bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 228 : Một vật dao động theo phương trình (t tính bằng s). Kể từ thời điểm vật đi qua vị trí có li độ lần thứ 2017 là:
A. 401,6 s
B. 403,4 s
C. 401,3 s
D. 403,5 s
- Câu 229 : Một điểm sáng S đặt trên trục chính của thấu kính hội tụ, tiêu cự cho ảnh rõ nét trên màn M đặt vuông góc với trục chính của thấu kính. Di chuyển điểm sáng S về gần thấu kính đoạn 5 cm so với vị trí cũ thì màn phải dịch chuyển đi 22,5 cm mới lại thu được ảnh rõ nét. Xác định vị trí điểm sáng S so với vị trí màn lúc đầu
A. 37,5 cm
B. 25 cm
B. 25 cm
D. 30 cm
- Câu 230 : Đặt điện áp xoay chiều (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở , cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung C thay đổi được (hình vẽ).
A. 248 V
B. 284 V
C. 361 V
D. 316 V
- Câu 231 : Tại một điểm trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra môi trường.
A. 24,4 dB
B. 24 dB
C. 23,5 dB
D. 23 dB
- Câu 232 : Cho và là ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động tổng hợp của và có phương trình Dao động tổng hợp của và có phương trình Dao động ngược pha với dao động Biên độ của dao động có giá trị nhỏ nhất là:
A. 2,6 cm
B. 2,7 cm
C. 3,6 cm
D. 3,7 cm
- Câu 233 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R,cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều kiện để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 234 : Đèn LED hiện nay được sử dụng phổ biến nhờ hiệu suất phát sáng cao. Nguyên tắc hoạt động của đèn LED dựa trên hiện tượng:
A. điện - phát quang
B. hóa - phát quang
C. nhiệt - phát quang
D. quang - phát quang
- Câu 235 : Suất điện động của nguồn đặc trưng cho:
A. Khả năng thực hiện công của nguồn điện
B. Khả năng tích điện cho hai cực của nó
C. Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện
D. Khả năng tác dụng lực của nguồn điện
- Câu 236 : Tách ra một chùm hẹp ánh sáng Mặt Trời cho rọi xuống mặt nước của một bể bơi. Chùm sáng này đi vào trong nước tạo ra ở đáy bể một dải sáng có màu từ đỏ đến tím. Đây là hiện tượng:
A. giao thoa ánh sáng
B. nhiễu xạ ánh sáng
C. Tán sắc ánh sáng
D. phản xạ ánh sáng
- Câu 237 : Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều ?
A. Chuyển động của đầu van bánh xe đạp khi xe đang chuyển động thẳng chậm dần đều.
B. Chuyển động quay của Trái Đất quanh Mặt Trời.
C. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi đang quay ổn định.
D. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi vừa tắt điện.
- Câu 238 : Trong nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, biến điệu sóng điện từ là
A. Biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ
B. Trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao
C. Làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống
D. Tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao
- Câu 239 : Vật sáng AB qua thấu kình phân kỳ tiêu cự 30 cm cho ảnh ảo cách thấu kính 15 cm. Vị trí vật cách thấu kính
A. 20 cm
B. 1 cm
C. 30 cm
D. 10 cm
- Câu 240 : Giới hạn quang điện của đồng là . Trong chân không, chiểu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng vào bề mặt tấm đồng. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu có giá trị là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 241 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban dầu lần lượt là và . Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu được tính theo công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 242 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương
B. Dòng diện là dòng các diện tích dịch chuyền có hướng
C. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian
D. Chiều của dòng điện trong kim loại được quy ước là chiều chuyển dịch của các electron
- Câu 243 : Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng
A. Góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới
B. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng
C. Góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới
D. Góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới
- Câu 244 : Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của ba lực 4 N, 5 N và 6 N. Nếu bỏ đi lực 6 N thì hợp lực của hai lực còn lại bằng bao nhiêu?
A. 9N
B. 1N
C. 6N
D. Không biết vì chưa biết góc giữa hai lực còn lại
- Câu 245 : Trường hợp nào sau đây ứng với quá trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 246 : Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng . Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 247 : Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Bản chất của tia hồng ngoại là sóng điện từ
B. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
C. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia X
D. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ửng hóa học
- Câu 248 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi:
A. Lò xo không biến dạng
B. Vật có vận tốc cực đại
C. Vật đi qua vị trí cân bằng
D. Lò xo có chiều dài cực đại
- Câu 249 : Một dây dẫn mang dòng điện được bố trí theo phương nằm ngang, có chiều từ Bắc đến Nam. Nếu dây dẫn chịu lực từ tác dụng lên dây có chiều từ trên xuống dưới thì cảm ứng từ có chiều:
A. Từ Đông sang Tây
C. Từ trên xuống dưới
B. Từ Tây sang Đông
D. Từ dưới lên trên
- Câu 250 : Một vật nhỏ được ném lên từ một điểm M phía trên mặt đất; vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống . Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình MN
A. Động năng tăng
B. Thế năng giảm
C. Cơ năng cực đại tại N
D. Cơ năng không đổi
- Câu 251 : Cho các tia sau: tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X và tia . Sắp xếp theo thứ tự các tia có năng lượng phôtôn giảm dần là
A. Tia tử ngoại, tia , tia X. Tia hồng ngoại
B. Tia , tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại
C. Tia X, tia , tia tử ngoại, tia hồng ngoại
D. Tia , tia tử ngoại, tia X, tia hồng ngoại
- Câu 252 : Một bình kín chứa khí ôxi ở nhiệt độ và áp suất . Nếu đem bình phơi nắng ở nhiệt độ thì áp suất trong bình sẽ là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 253 : Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là và . Khi cảm ứng từ tại M bằng thì cường dộ điện trường tại đó có độ lớn là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 254 : Cho phản ứng hạt nhân:Số proton và nơtron của hạt nhân X lần lượt là:
A. 8 và 9
B. 9 và 17
C. 9 và 8
D. 8 và 17
- Câu 255 : Giới hạn quang dẫn của một chất bán dẫn là Lấy và Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của chất đó là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 256 : Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm , một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên.
A.
B.
C.
D.
- Câu 257 : Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, hai điểm M và N nằm khác phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 5,9 mm và 9,7 mm. Trong khoảng giữa M và N có số vân sáng là:
A. 9
B. 7
C. 6
D. 8
- Câu 258 : Chiếu một chùm sáng song song hẹp gồm bốn thành phần đơn sắc: đỏ, vàng, lam và tím từ một môi trường trong suốt tới mặt phẳng phân cách với không khí có góc tới . Biết chiết suất của môi trường này đối với ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lam và tím lần lượt là 1,643; 1,657; 1,672 và 1,685. Thành phần đơn sắc không thể ló ra không khí là:
A. vàng, lam và tím
B. đỏ, vàng và lam
C. lam và vàng
D. lam và tím
- Câu 259 : Một học sinh dùng cân và đông hô bấm giây để đo độ cứng của lò xo. Dùng cân để cân vật nặng và cho kết quả khối lượng . Gắn vật vào lò xo và kích thích cho con lắc dao động rồi dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian t của một dao động kết quả . Bỏ qua sai số của số Sai số tương đối của phép đo độ cứng lò xo là:
A. 4%
B. 2%
C. 3%
D. 1%
- Câu 260 : Một nguồn âm điểm S phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi trường không hấp thụ và không phản xạ âm. Lúc đầu, mức cường độ âm do S gây ra tại điểm M là L (dB). Khi cho S tiến lại gần M thêm một đoạn 60 m thì mức cường độ âm tại M lúc này là . Khoảng cách từ S đến M lúc đầu là:
A. 80,6 m
B. 120,3 m
C. 200 m
D. 40 m
- Câu 261 : Cho phản ứng hạt nhân: Biết khối lượng của và lần lượt là 11,9970 u và 4,0015 u; lấy Năng lượng nhỏ nhất của phôtôn ứng với bức xạ để phản ứng xảy ra có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7 MeV
B. 6 MeV
C. 2,4 MeV
D. 3,2 MeV
- Câu 262 : Dòng điện qua một ống dây giảm đều theo thời gian từ đến trong thời gian 0,2 (s). Ống dây có hệ số tự cảm Suất điện động tự cảm trong ống dây là:
A. 0,8 V
B. 1,6 V
C. 2,4 V
D. 3,2 V
- Câu 263 : Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động ổn định. Suất điện động trong ba cuộn dây của phần ứng có giá trị và . Ở thời điểm mà thì . Giá trị cực đại của là:
A. 40,2 V
B. 51,9 V
C. 34,6 V
D. 45,1V
- Câu 264 : Cho rằng một hạt nhân urani khi phân hạch thì tỏa ra năng lượng là 200MeV. Lấy , và khối lượng mol của urani là 235 g/mol. Năng lượng tỏa ra khi 2g urani phân hạch hết là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 265 : Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang. Cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm 2%. Gốc thế năng tại vị trí của vật mà lò xo không biến dạng. Phần trăm cơ năng của con lắc bị mất đi trong hai dao động toàn phần liên tiếp có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7%
B. 4%
C. 10%
D. 8%
- Câu 266 : Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Electron trong nguyên tử chuyển từ quỹ đạo dừng về quỹ đạo dừng thì bán kính giảm ( là bán kính Bo), đồng thời động năng của êlectron tăng thêm 300%. Bán kính của quỹ dạo dừng có gía trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 267 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100 V vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong mạch là . Khi cường độ dòng điện thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 268 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở , cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Gọi là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch gồm R và L, là điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện C. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của và theo giá trị của biến trở R. Khi giá trị của R bằng thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở có giá trị là:
A. 160 V
B. 140 V
C. 1,60 V
D. 180 V
- Câu 269 : Một con lắc đơn có chiều dài 1,92 m treo vào điểm cố định. Từ vị trí cân bằng O, kéo con lắc về bên phải đến A rồi thả nhẹ. Mỗi khi vật nhỏ đi từ phải sang trái ngang qua B thì dây vướng vào đinh nhỏ tại D, vật dao động trên quỹ đạo AOBC (được minh họa bằng hình bên).
A. 2,26 s
B. 2,61 s
C. 1,60 s
D. 2,77 s
- Câu 270 : Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm, tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 0,3 m/s. Ở mặt nước, gọi là đường thẳng đi qua trung điểm của AB và hợp với AB một góc Trên A có bao nhiêu điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại?
A. 7 điểm
B. 9 điểm
C. 11 điểm
D. 13 điểm
- Câu 271 : Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết đoạn mạch tại nơi tiêu thụ (cuối đường dây tải điện) tiêu thụ điện với công suất không đổi và có hệ số công suất luôn bằng 0,8. Để tăng hiệu suất của quá trình truyền tải từ 80% lên 90% thì cần tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện lên
A. 1,33 lần
B. 1,38 lần
C. 1,41 lần
D. 1,46 lần
- Câu 272 : Có hai điện tích điểm và , chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 273 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là và . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên dộ là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 274 : Một con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động riêng của con lắc này là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 275 : Một vật khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lò xo cố định. Khi lò xo bị nén lại một đoạn thì thế năng đàn hồi bằng bao nhiêu
A.
B.
C.
D.
- Câu 276 : Dưới áp suất Pa một lượng khí có thể tích là 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ không đổi và áp suất tăng lên thì thể tích của lượng khí này là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 277 : Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số góc riêng của mạch dao động này là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 278 : Trong không khí, khi chiếu ánh sáng có bước sóng vào một chất huỳnh quang thì chất này có thể phát ra ánh sáng huỳnh quang có bước sóng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 279 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn cảm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 280 : Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có tần số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 281 : Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là C. Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ chuyển động với vận tốc v thì nó có khối lượng (khối lượng tương đối tính) là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 282 : Đoạn mạch gồm điện trở , mắc nối tiếp với điện trở điện trở tương đương của mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 283 : Một bóng đèn 220V – 100W có dây tóc làm bằng vonfram. Điện trở của dây tóc đèn ở là Tính nhiệt độ t của dây tóc đèn khi đèn sáng bình thường. Coi rằng điện trở suất của bạch kim trong khoảng nhiệt độ này tăng tỉ lệ bậc nhất theo nhiệt độ với hệ số nhiệt điện trở
A.
B.
C.
D.
- Câu 284 : Một con lắc đơn chiều dài đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang hoạt động. Biểu thức có cùng đơn vị với biểu thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 285 : Một ống dây dài 50 (cm), diện tích tiết diện ngang của ống là gồm 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 286 : Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm , một đoạn cùa sợi dây có hình dạng như hình bên.
A.
B.
C.
D.
- Câu 287 : Khi từ thông qua một khung dây dẫn có biểu thức thì trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng có biểu thức Biết và là các hằng số dương. Giá trị của là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 288 : Chiếu một tia sáng từ không khí vào nước với góc tới . Cho biết chiết suất của nước là , và coi tôc độ của ánh sáng trong không khí là . Chọn đáp án đúng:
A. Tốc độ của ánh sáng khi truyền trong nước
B. Góc khúc xạ xấp xỉ bằng
C. Góc lệch D (góc giữa tia tới và tia khúc xạ) bằng
D. Tốc độ của ánh sáng trong nước là
- Câu 289 : Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là 37,9638 u và tổng khối lượng nghỉ các hạt sau phản ứng là 37,9656 u. Lấy . Phản ứng này
A. Tỏa năng lượng 16,8 MeV
B. Thu năng lượng 1,68 MeV
C. Thu năng lượng 16,8 MeV
D. Tỏa năng lượng 1,68 MeV
- Câu 290 : Giả sử, một nhà máy điện hạt nhân dùng nhiên liệu urani . Biết công suất phát điện là 500 MW và hiệu suất chuyển hóa năng lượng hạt nhân thành điện năng là 20%. Cho rằng khi một hạt nhân urani phân hạch thì toả ra năng lượng là Lấy và khối lượng mol của là 235 g/mol. Nếu nhà máy hoạt động liên tục thì lượng urani mà nhà máy cần dùng trong 365 ngày là:
A. 962 kg
B. 1121 kg
C. 1352,5 kg
D. 1421 kg
- Câu 291 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy . Giá trị của m là:
A. 100 g
B. 1 kg
C. 250g
D. 0,4 kg
- Câu 292 : Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa.
A. 0,27 s
B. 0,24 s
C. 0,22
D. 0,20 s
- Câu 293 : Người ta thực hiện công 100 J để nén khí trong một xilanh. Tính độ biến thiên nội năng của khí, biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 20 J.
A. 80 J
B. -80 J
C. 120 J
D. 60 J
- Câu 294 : Đặt điện áp xoay chiều ( thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh để cường độ dòng điện hiệu đụng trong đoạn mạch đạt cực đại . Giá trị của bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 295 : Rađi là nguyên tố phóng xạ . Một hạt nhân đang đứng yên phóng ra hạt và biến đổi thành hạt nhân con X. Biết động năng của hạt là 4,8 MeV. Lấy khối lượng hạt nhân (tính theo đơn vị u) bằng số khối của nó. Giả sử phóng xạ này không kèm theo bức xạ gamma. Năng lượng tỏa ra trong phân rã này là:
A. 269 MeV
B. 271 MeV
C. 4,72 MeV
D. 4,89 MeV
- Câu 296 : Một máy biến áp lí tưởng có hai cuộn dây và . Khi mắc hai đầu cuộn vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng u thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu của cuộn để hở có giá trị là 8 V. Khi mắc hai đầu cuộn vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng u thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu của cuộn để hở có giá trị là 2 V. Giá trị U bằng:
A. 8 V
B. 16 V
C.6V
D. 4 V
- Câu 297 : Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi êlectron trong nguyên tử chuyển động tròn đều trên qũyđạo dừng M thì có tốc độ v (m/s). Biết bán kính Bo là Nếu êlectron chuyển động trên một quỹ đạo dừng với thời gian chuyển động hết một vòng là thì êlectron này đang chuyển động trên quỹ đạo:
A. P
B. N
C. M
D. O
- Câu 298 : Một nguồn âm điểm đặt tại O phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi trường không hấp thụ và phản xạ âm. Hai điểm M và N cách O lần lượt là r và có cường độ âm tương ứng là I và 4I . Giá trị của r bằng
A. 60 m
B. 66 m
C. 100 m
D. 142 m
- Câu 299 : Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa khe I-âng. Học sinh đó đo được khoảng cách hai khe ; khoảng cách từ hai khe đến màn và khoảng vân . Kết quả của phép đo là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 300 : Đặt điện áp (U và u không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB.
A. 193,2 V
B. 187,1 V
C. 136,6 V
D. 122,5V
- Câu 301 : Một lò xo nhẹ có độ cứng 75 N/m, đầu trên của lò xo treo vào một điểm cố định. Vật A có khối lượng 0,1 kg được treo vào đầu dưới của lò xo. Vật B có khối lượng 0,2 kg treo vào vật A nhờ một sợi dây mềm, nhẹ, không dãn và đủ dài để khi chuyển động vật A và vật B không va chạm nhau (hình bên).
A. 0,19 s
B. 0,21 s
C. 0,17s
D. 0,23 s
- Câu 302 : Ở mặt nước, tại hai điểm và có hai nguồn sóng kết hợp, dao động điều hòa, cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng khoảng cách Ở mặt nước, gọi M là vị trí mà phần từ nước tại đó dao động với biên độ cực đại, cùng pha với dao động của hai nguồn. Khoảng cách ngắn nhất từ M đến đường thẳng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 303 : Tia tử ngoại được dùng
A. Trong y tế để chụp điện, chiếu điện
B. Để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại
C. Để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh
D. Để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại
- Câu 304 : Chọn đáp án đúng. Ôtô chở hàng nhiều, chất đầy hàng nặng trên nóc xe dễ bị lật vì:
A. Vị trí của trọng tâm của xe cao so với mặt chân đế
B. Giá của trọng lực tác dụng lên xe đi qua mặt chân đế
C. Mặt chân đế của xe quá nhỏ
D. Xe chở quá nặng
- Câu 305 : Các điện tích và gây ra tại M các điện trường tương ứng là và vuông góc nhau. Theo nguyên lý chồng chất điện trường thì độ lớn của cường độ điện trường tại M là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 306 : Tại thời điểm t = 0,5s, cường độ dòng điện xoay chiều qua mạch bằng 4A, đó là:
A. Cường độ hiệu dụng
B. Cường độ cực đại
C. Cường độ tức thời
D. Cường độ trung bình
- Câu 307 : Một vật dao động trên trục Ox với phương trình động lực học có dạng Lấy . Kết luận đúng là
A. Dao động của vật là điều hòa với tần số góc
B. Dao động của vật là điều hòa với tần số góc
C. Dao động của vật là tuần hoàn với tần số góc
D. Dao động của vật là tuần hoàn với tần số góc
- Câu 308 : Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm
A. Chỉ phụ thuộc vào biên độ
B. Chỉ phụ thuộc vào tần số
C. Chỉ phụ thuộc vào cường độ âm
D. Phụ thuộc vào tần số và biên độ
- Câu 309 : Động năng của một vật tăng khi:
A. Gia tốc của vật
B. Vận tốc của vật
C. Các lực tác dụng lên vật sinh công dương
D. Gia tốc của vật tăng
- Câu 310 : Chỉ ra câu sai.
A. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi dều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian
B. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không dổi
C. Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với vectơ vận tốc
D. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau thì bằng nhau
- Câu 311 : Để sửa tật cận thị người đó phải đeo kính
A. Hội tụ
B. Kính phân kì
C. Kính lão
D. Kính râm
- Câu 312 : Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ. Lấy gốc thể năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhânh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc của con lắc bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 313 : Suất điện động của một acquy là 12V. Lực lạ thực hiện một công là 3600 J. Điện lượng dịch chuyển giữa hai cực của nguồn điện khi đó là:
A. 350C
B. 3500C
C. 300C
D. 35C
- Câu 314 : Bước sóng của ánh sáng đỏ trong chân không và trong môi trường có chiết suất n lần lượt là và . Xác định n
A.1,25
B. 1,33
C. 1,50
D. 1,54
- Câu 315 : Một khung dây đặt trong từ trường đều có trục quay của khung vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cho khung quay đều quanh trục , thì từ thông gửi qua khung có biểu thức . Biểu thức suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 316 : Người ta có thể xác định chiều của lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện bằng quy tắc nào saụ đây?
A. Quy tắc bàn tay phải
B. Quy tắc nắm bàn tay trái
C. Quy tắc nắm bàn tay phải
D. Quy tắc bàn tay trái
- Câu 317 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số . Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng , , sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực có hai dãy cực đại kháC. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 318 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C được nối kín với nhau. Tần số của mạch dao động này được xác định bởi công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 319 : Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh diện dung của tụ điện đến giá trị thì chu kì dao động riêng của mạch là . Để chu kì dao động riêng của mạch là thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện tăng một lượng bao nhiêu.
A. Tăng
B. Tăng
C. Tăng
D. Tăng
- Câu 320 : Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác – lơ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 321 : Ánh sáng màu lục với bước sóng . được chiếu vào hai khe hẹp cách nhau 1 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là 2 m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn bằng:
A. 0,1 mm
B. 0,4 mm
C. 1 mm
D. 0,25 mm
- Câu 322 : Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi
A. Tấm kim loại bị ánh sáng thích hợp chiếu vào
B. Tấm kim loại bị nung nóng
C. Tấm kim loại bị tiếp xúc với một vật nhiễm điện dương
D. Tấm kim loại đặt trong điện trường mạnh
- Câu 323 : Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 100 J. Khí nở ra thực hiện công 70 J đẩy pit-tông lên. Tính độ biến thiên nội năng của khí.
A. 170 J
B. -30 J
C. 30 J
D. 85 J
- Câu 324 : Chọn phương án đúng? Đơn vị nào sau đây được dùng đo khối lượng nguyên tử
A.
B.
C.
D.
- Câu 325 : Khi nói về phản ứng hạt nhân toa năng lượng, điều nào sau đây là sai?
A. Các hạt nhân sản phẩm bền hơn các hạt nhân tương tác
B. Tổng độ hụt các hạt tương tác nhỏ hơn tổng độ hụt khối các hạt sản phẩm
C. Tổng khối lượng các hạt tương tác nhỏ hơn tổng khổi lượng các hạt sản phẩm
D. Tổng năng lượng liên kết của các hạt sản phẩm lớn hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt tương tác
- Câu 326 : Dùng proton bắn vào hạt nhân đứng yên gây ra phản ứng: . Phản ứng này tỏa năng lượng bằng . Hạt nhân và hạt bay ra với các động năng lần lượt là 3,58 MeV và 4 MeV. Lấy gần đúng khối lượng các hạt nhân, tính theo đơn vị u, bằng số khối. Góc giữa các hướng chuyển động của hạt và hạt Li gần bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 327 : Hai vật dao động điều hòa cùng tần số góc , biên độ . Tại một thời điểm t (s), vật 1 có li độ và vận tốc , vật 2 có li độ và vận tốc thỏa mãn điều kiện: . Giá trị nhỏ nhất của bằng:
A. 0,5 (rad/s)
B. 1 (rad/s)
C. 2 (rad/s)
D. 0,4 (rad/s)
- Câu 328 : Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ cho ảnh ngược chiều lớn gấp 4 lần AB và cách AB 100 cm. Tiêu cự của thấu kính là:
A. 25cm
B. 40cm
C. 16cm
D. 206cm
- Câu 329 : Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì
A. Chùm sáng bị phản xạ toàn phần
B. Tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần
C. So với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng
D. So với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam
- Câu 330 : Trong thí nghiệm giao thoa I-âng, chiếu vào khe S đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng và . Trên màn quan sát trong một khoảg rộng đếm được 57 vân sáng, trong đó có 5 vân sáng cùng màu với vân trung tâm và 2 trong 5 vân này nằm ngoài cùng của khoảng rộng. Biết trong khoảng rộng đó số vân sáng đơn sắc của nhiều hơn số vân sáng của là 4 vân. Bước sóng bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 331 : Một sóng điện từ đang truyền từ một đài phát sóng ở Hà Nội đến máy thu. Tại điểm A có sóng truyền về hướng Bắc, ở một thời điểm nào đó khi từ trường là 0,06 T và đang có hướng thẳng đứng xuống mặt đất thì điện trường là vectơ . Biết cường độ điện trường cực đại là 10 V/m và cảm ứng từ cực đại là 0,15 T. Điện trường có hướng và độ lớn là:
A. Điện trường hướng về phía Tây và có độ lớn
B. Điện trường hướng về phía Đông và có độ lớn
C. Điện trường hướng về phía Tây và có độ lớn
D. Điện trường hướng về phía Đông và có độ lớn
- Câu 332 : Cho chùm hẹp các elctron quang điện và hướng nó vào trong từ trường đều có theo phương vuông góc với từ trường. Tính chu kì của electron trong từ trường. Cho biết ;; ;
A.
B.
C.
D.
- Câu 333 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc ban đầu khoảng cách giữa màn và mặt phẳng hai khe là D, nếu di chuyển màn một khoảng thì tại một điểm M trên màn ảnh quan sát được vân sáng bậc k hoặc 4k. Khi giảm khoảng cách giữa màn quan sát và mặt phẳng hai khe xuống bằng khoảng cách ban đầu thì tại M quan sát được vân gì? Chọn phương án đúng?
A. Vân tối thứ 4k
B. Vân sáng bậc 4k
C. Vân tối thứ 2k
D. Vân sáng bậc 2k
- Câu 334 : Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng vào một chất thì thấy chất đó phát ra ánh sáng có bước sóng Cho rằng công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 1% công suất của chùm sáng kích thích. Ti số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích phát trong cùng một khoảng thời gian gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 1,7%.
B. 4%.
C. 2,5%.
D. 2%.
- Câu 335 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng hai đầu R tăng lần và dòng điện trong hai trường hợp vuông pha nhau. Hệ số công suất của mạch sau khi nối tắt:
A.
B.
C.
D.
- Câu 336 : Một sóng hình sin lan truyền dọc theo trục ox (hình vẽ).
A. 1,25 (s)
B. 3 (s)
C. 0,5 (s)
D. 5,5 (s)
- Câu 337 : Có hai nguồn chất phóng xạ A và B, ban đầu số hạt của hai chất là như nhau được trộn lẫn với nhau tạo thành hỗn hợp phóng xạ. Biết chu kì phóng xạ của hai chất lần lượt là và với Sau thời gian t thì hỗn hợp trên còn lại 25% tổng số hạt ban đầu. Giá trị t gần đúng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 338 : Mạch xoay chiều RLC không phân nhánh mắc vào hai đầu ra của máy phát điện xoay chiều một pha. Khi tốc độ quay cùa roto là n (vòng/phút) thì công suất là P và hệ số công suất là . Khi tốc độ quay của roto là 2n (vòng/phút) thì công suất là 5P và lúc này mạch có tính cảm kháng. Khi tốc độ quay của roto là (vòng/phút) thì công suất gần giá trị nào nhất sau đây:
A. 6,2P
B. 3,2P
C. 2,6P
D. 4,1P
- Câu 339 : Trong nguyên tử Hidro, gọi lần lượt là tốc độ của electron trên các quỹ đạo có bán kính và sao cho Electron đã chuyển từ quỹ đạo
A. P về L
B. K lên M
C. N về L
D. M lên P
- Câu 340 : Hai vệ tinh nhân tạo I và II bay quanh Trái Đất trên quỹ đạo tròn bán kính lần lượt là r và 2r. Tốc độ của vệ tinh I là . Hỏi tốc độ của vệ tinh II là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 341 : Dòng điện xoay chiều có cường độ chạy qua đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Các đường biểu diễn điện áp tức thời giữa hai đầu R, L, C được biểu diễn bằng đồ thị trong hình vẽ bên theo thứ tự tương ứng là:
A. (3); (1); (2)
B. (1); (2): (3)
C. (2);(l);(3)
D. (3); (2); (1)
- Câu 342 : Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi điều hòa:
- Câu 343 : Một người đẩy chiếc hòm khối lượng 150 kg dịch chuyển một đoạn 5 m trên mặt sàn ngang. Hệ số ma sát của mặt sàn là 0.1. Lấy . Xác định công tối thiểu mà người này phải thực hiện
A. 75 J
B. 150 J
C. 500 J
D. 750 J
- Câu 344 : Một lò xo có chiều dài tự nhiên 10 cm và có độ cứng 40 N/m. Giữ cố định một đầu và tác dụng vào đầu kia một lực 1,0 N để nén lò xo. Khi ấy, chiều dài của nó lá bao nhiêu?
A. 2,5 cm
B. 7,5 cm
C. 12,5 cm
D. 9,75 cm
- Câu 345 : Cho dòng điện xoay chiều qua điện trở trong thời gian 1 phút. Nhiệt lượng tỏa ra là:
A. 600 J
B. 1000 J
C. 800 J
D. 1200 J
- Câu 346 : Một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng 0,2 m/s, chu kì dao động là 10s. Khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên dây dao động ngược pha nhau là:
A. 4 m
B. 1 m
C. 0,5 m
D. 2 m
- Câu 347 : Độ lớn cảm ứng từ của một dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện I, gây ra tại một điểm M cách dây dẫn đoạn x là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 348 : Câu nào sai ?
A. Đặt vào vật chuyển động tròn
B. Luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn
C. Có độ lớn không đổi
D. Có phương và chiều không đồi.
- Câu 349 : Một khung dây hình chữ nhật có diện tích , quay đều trong từ trường đều ( vuông góc với trục quay). Từ thông cực đại gửi qua một vòng dây là:
A. 20 mWb
B. 2 mWb
C. 1 mWb
D. 10 mWb
- Câu 350 : Trong các chuyển động sau, chuyển động của vật nào là chuyển động tịnh tiến?
A. Đầu van xe đạp của một xe đạp đang chuyển động
B. Quả bóng đang lăn
C. Bè trôi trên sông
D. Chuyển động của cánh cửa quanh bản lề
- Câu 351 : Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là , mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 352 : Theo mẫu nguyên tử Bo, một nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, êlectron của nguyên tử chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kinh Khi nguyên tử này hấp thụ một phôtôn có năng lượng thích hợp thì êlectron có thể chuyển lên quỹ đạo dừng có bán kính bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 353 : Công thức nào sau đây mô tả đúng nguyên lí I cúa NĐLH ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 354 : Pin quang điện là nguồn diện
A. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
B. Hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài
C. Biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng
D. Biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng
- Câu 355 : Chọn câu đúng: Đối với đoạn mạch R và cuộn dây thuần cảm L ghép nối tiếp thì
A. Cường độ dòng điện chậm pha hơn hiệu điện thế một góc
B. Hiệu điện thế luôn nhanh pha hơn cường độ dòng điện.
C. Hiệu điện thế chậm pha hơn cường độ dòng điện một góc
D. Hiệu điện thế cùng pha với cường độ dòng điện
- Câu 356 : Cho một dây dẫn điện được uốn thành vòng tròn bán kính R = 20cm. Dòng điện không đổi chạy trong dây dẫn có cường độ I = 10 A. Cường độ cảm ứng từ tại tâm vòng dây là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 357 : Theo quan điểm của thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Khi ánh sáng truyền đi xa, năng lượng của phôtôn giảm dần
B. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn
C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động
D. Các phôtôn của cùng một ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau
- Câu 358 : Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử?
A. Chuyển động không ngừng.
B. Giữa các phân tử có khoảng cách
C. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động
D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao
- Câu 359 : Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu còn lại thả tự do. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần sổ bé nhất là . Phải tăng tần số thêm một lượng nhỏ nhất bao nhiêu để lại có sóng dừng trên dây.
A. 25 Hz
B. 12,5 Hz
C. 37,5 Hz
D. 50 Hz
- Câu 360 : Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây:
A. Loa
B. Mạch tách sóng
C. Mạch biến điệu
D. Mạch khuếch đại âm tần
- Câu 361 : Cho một đoạn mạch xoay chiều nổi tiếp gồm điện trơ R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp , lúc đó và điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là . Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là:
A. 30 V
B. 80 V
C. 60 V
D. 40 V
- Câu 362 : Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì
D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến
- Câu 363 : Chiều của dòng điện được xác định thế nào?
A. Chiều quy ước của dòng điện là chiều dịch chuyển của các điện tích dương
B. Chiều quy ước của dòng điện là chiều dịch chuyển của các electron tự do
C. Chiều quy ước của dòng điện là chiều dịch chuyển của các ion
D. Chiều quy ước của dòng điện xác định theo quy tắc bàn tay trái
- Câu 364 : Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh
B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ
C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím
D. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh hấp thụ mạnh và làm ion hoá không khí
- Câu 365 : Hai điện tích điểm trái dấu có cùng độ lớn đặt cách nhau 1 m trong parafin có điện môi bằng 2 thì chúng
A. Hút nhau một lực 0,5 N
B. Đẩy nhau một lực 0,5 N
C. Đẩy nhau một lực 5N
D. Hút nhau một lực 5 N
- Câu 366 : Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 80 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở thay đổi 20% so với lúc đầu. Số vòng dây ban đầu ở cuộn thứ cấp là:
A. 1200 vòng
B. 300 vòng
C. 400 vòng
D. 600 vòng
- Câu 367 : Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn nóng sáng phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì trên tâm kính ảnh (hoặc tấm kính mờ) của buồng ảnh sẽ thu được
A. Ánh sáng trắng
B. Một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục
C. Các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau.
D. Bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối
- Câu 368 : Cho khối lượng của hạt nhân hạt prôtôn và hạt nơtron lần lượt là 3,0161 u, 1,0073 u và 1,0087 u. Cho biết Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là:
A. 8,01eV/nuclôn
B. 2,67 MeV/nuclôn
C. 2,24 MeV/nuclôn
D. 6,71 eV/nuclôn
- Câu 369 : Theo thuyết tương đối, độ chênh lệch giữa khối lượng tương đối tính của một vật chuyển động với tốc độ v và khối lượng nghỉ của nó là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 370 : Từ thông qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1 s từ thông tăng từ 0,6 Wb đến 1,6 Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:
A. 6 (V).
B. 10 (V).
C. 16 (V).
D. 22 (V).
- Câu 371 : Trong thí nghiệm giao thoa I-âng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát . Đặt trong khoảng giữa hai khe và màn một thấu kính hội tụ sao cho trục chính của thấu kính vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe và cách đều hai khe. Di chuyển thấu kính dọc theo trục chính, người ta thấy có hai vị trí của thấu kính cho ảnh của và rõ nét trên màn đồng thời khoảng cách giữa hai ảnh của và trên màn ở hai vị trí đó cách nhau tương ứng là 0,4 mm và 1,6 mm. Bỏ thấu kính đi, chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc ta thu được hệ vân giao thoa trên màn có vân . Bước sóng của ánh sáng bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 372 : Hạt nhân urani sau một chuỗi phân rã, biến đổi thành hạt nhân chì . Trong quá trình đó, chu kì bán rã của biến đổi thành hạt nhân chì là . Một khối đá được phát hiện có chứa hạt nhân và hạt nhân . Giả sử khối đá lúc mới hình thành không chứa chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của . Tuổi của khối đá khi được phát hiện là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 373 : Một con lắc lò xo dao động đều theo phương ngang, vật nặng cỏ khối lượng 400 gam. Chọn trục tọa độ Ox nằm ngang có gốc O tại vị trí lo xo không biến dạng, chiều dương là chiều từ O về phía lò xo bị dãn. Kích thích cho con lắc dao động theo phương ngang. Khi vật có li độ thì vận tốc của nó là và khi vật có li độ thì vận tốc là . Xác định công của lực đàn hồi khi vật di chuyên từ li độ đến .
A. -4,5 mJ
B. -18 mJ
C. 18 mJ
D. 4,5 mJ
- Câu 374 : Một quả cầu nhỏ bằng kim loại, tích điện , khối lượng 10 g được treo trên một sợi dây mảnh, cách điện, dài 1,5 m. Con lắc được đặt trong điện trường đều có phương thẳng đứng. E hướng xuống, cường độ , tại nơi có gia tốc trọng trường Con lắc dao động nhỏ quanh vị trí cân bằng. Chu kì dao động của con lắc là:
A. 1.99 s
B. 3,44 s
C. 2,30 s
D. 2,43 s
- Câu 375 : Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ . Ban đầu giữ vật tại vị trí mà lò xo bị nén 8 cm, đặt vật nhỏ có khối lượng bằng khối lượng vật trên mặt phẳng nằm ngang và sát với vật . Buông nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điềm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì khoảng cách giữa hai vật và là:
A. 4,6 cm
B. 2,3 cm
C. 5,7 cm
D. 3,2 cm
- Câu 376 : Ở mặt chất lỏng có hai nguồn A, B cách nhau 19 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình (t tính bằng s). Tốc dộ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi M là điểm trên mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên dộ cực đại và cùng pha với nguồn A. Khoảng cách MA là:
A. 20 cm
B. 4 cm
C. 1.5 cm
D. 3 cm
- Câu 377 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nổi tiếp, trong đó L là cuộn thuần cảm, C là tụ có điện dung biến đổi được. Đặt vào hai dầu đoạn mạch một điện áp có giá trị hiệu dụng U và tần số f không thay đổi. Điều chỉnh giá trị của điện dung của tụ người ta thấy, ứng với hai giá trị và thì cường độ dòng điện trong mạch lệch pha nhau góc , điện áp hiệu dụng trên tụ có cùng giá trị . Ứng với giá trị điện dung thì điện áp hiệu dụng trên tụ có độ lớn cực đại, mạch tiêu thụ công suất bằng một nửa công suất cực đại. Tính điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
A.
B.
C.
D.
- Câu 378 : Hai điểm M và N nằm ở cùng một phía của nguồn âm, trên cùng một phương truyên âm có . Nếu nguồn âm đó đặt tại M thì mức cường độ âm tại N khi đó gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 12 dB
B. 7dB
C. 9 dB
D. 11 dB
- Câu 379 : Một học sinh xác định điện dung của tụ điện bằng cách đặt điện áp (không đổi,) vào hai đầu một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với biến trở R. Biết ; trong đó điện áp U giữa hai đầu R được đo bằng đồng hồ đo điện đa năng hiện số.
A.
B.
C.
D.
- Câu 380 : Một người có mắt bình thường (không tật) nhìn thấy được các vật ở rất xa mà không phải điều tiết. Khoảng cực cận của người này là . Độ tụ của mắt người này khi điều tiết tối đa tăng thêm bao nhiêu?
A. 2 dp
B. 25 dp
C. 4 dp
D. 2,5 dp
- Câu 381 : Đặt hiệu điện thế ( không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất
B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R
C. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch
D. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau
- Câu 382 : Biểu thức liên hệ giữa và của mạch dao động LC là
A.
B.
C.
D.
- Câu 383 : Tại điểm nào có kí hiệu không đúng với chiều của từ trường tạo bởi dòng điện I không đổi qua vòng dây tròn như hình vẽ
A. điểm 1
B. điểm 2
C. điểm 3
D. điểm 4
- Câu 384 : Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí mà động năng bằng thế năng thì vận tốc và gia tốc có độ lớn lần lượt là và . Chu kì biến thiên của động năng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 385 : Thí nghiệm giao thoa Yâng: . Người ta quan sát được 7 vân sáng mà khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng là
A.
A.
C.
D.
- Câu 386 : Trong một điện trường đều có cường độ điện trường , người ta dời điện tích từ M đến N, với và MN hợp với một góc = . Công của lực điện trường trong sự dịch chuyển đó bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 387 : Năng lượng photon của tia Rơnghen có bước sóng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 388 : Tại hai điểm A và B có hai điện tích . Tại điểm M, một electron được thả ra không vận tốc đầu thì nó di chuyển ra xa các điện tích.Tình huống nào sau đây không thể xảy ra?
A.
B.
C.
D.
- Câu 389 : Một nguồn âm O có công suất phát sóng âm dạng hình cầu. Cường độ âm tại điểm A cách nguồn 3 m là
A.
B.
C.
D.
- Câu 390 : Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây từ C đến B với chu kì T = 2 s, biên độ không đổi. Ở thời điểm , ly độ các phần tử tại B và C tương ứng là – 20 mm và + 20 mm, các phần tử tại trung điểm D của BC đang ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm , li độ các phần tử tại B và C cùng là +8 mm. Tại thời điểm thì tốc độ dao động của phần tử D có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 64,36 mm/s
B. 67,67 mm/s
C. 58,61 mm/s
D. 33,84 mm/s
- Câu 391 : Cho mạch điện AB gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ C nối tiếp với nhau theo thứ tự trên và có . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức trong đó U không đổi, biến thiên. Điều chỉnh giá trị của để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại. Khi đó . Gọi M là điểm nối giữa L và C. Hệ số công suất của đoạn mạch AM là
A.
B.
C.
D.
- Câu 392 : Đặt điện áp ( không đổi) vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi.
A. 240 V
B. 165 V
C. 220 V
D. 185 V
- Câu 393 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu, khi thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, ở hai đầu cuộn cảm và ở hai đầu tụ điện đều bằng 40 V. Tăng dần giá trị điện dung C từ giá trị đến khi tổng điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện và điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm bằng 60 V. Khi đó, điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10 V
B. 12 V
C. 30,7 V
D. 11 V
- Câu 394 : Kim loại làm catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện . Lần lượt chiếu tới bề mặt catốt hai bức xạ có bước sóng thì vận tốc ban đầu cực đại của electron bắn ra khỏi bề mặt catốt khác nhau 2 lần. Giá trị của là
A.
B.
C.
D.
- Câu 395 : Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy ; và C. Khi chuyển động trên quỹ đạo dừng M, quãng đường mà êlectron đi được trong thời gian là
A. 12,6 mm
B. 72,9 mm
C. 1,26 mm
D. 7,29 mm
- Câu 396 : Tàu ngầm hạt nhân là một loại tàu ngầm vận hành nhờ sử dụng năng lượng của phản ứng hạt nhân. Nguyên liệu thường dùng là . Mỗi phân hạch của hạt nhân tỏa ra năng lượng trung bình là 200 MeV. Hiệu suất của lò phản ứng là 25%. Nếu công suất của lò là 400 MW thì khối lượng cần dùng trong một ngày xấp xỉ bằng
A. 1,75 kg
B. 2,59 kg
C. 1,69 kg
D. 2,67 kg
- Câu 397 : Thực hiện thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2 mm có vân sáng bậc 5. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai thì khoảng dịch màn là 0,6 m. Bước sóng bằng
A. 0,6 μm
B. 0,5 μm
C. 0,4 μm
D. 0,7 μm
- Câu 398 : Một sóng điện từ có chu kì T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là và . Thời điểm , cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng . Đến thời điểm , cảm ứng từ tại M có độ lớn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 399 : Một thanh nhôm dài 1,6 m, khối lượng 0,2 kg chuyển động trong từ trường đều và luôn tiếp xúc với hai thanh ray đặt nằm ngang như hình vẽ bên.
A. Thanh nhôm chuyển động sang phải, I = 10 A
B. Thanh nhôm chuyển động sang trái, I = 10 A
C. Thanh nhôm chuyển động sang trái, I = 6 A
D. Thanh nhôm chuyển động sang phải, I = 6 A
- Câu 400 : Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 24 cm. Đây là thấu kính
A. hội tụ có tiêu cự 12 cm
B. phân kì có tiêu cự 16 cm
C. hội tụ có tiêu cự
D. phân kì có tiêu cự
- Câu 401 : Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, đồ thị li độ theo thời gian của hai chất điểm như hình vẽ.
A. 1,72
B. 1,44
C. 1,96
D. 1,22
- Câu 402 : Hai chất điểm thực hiện dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song song (coi như trùng nhau) có gốc tọa độ cùng nằm trên đường vuông góc chung qua O. Gọi là li độ của vật 1 và )là vận tốc của vật 2 thì tại mọi thời điểm chúng liên hệ với nhau theo hê thức: . Biết rằng khoảng thời gian giữa hai lần gặp nhau liên tiếp của hai vật là . Lấy . Tại thời điểm gia tốc của vật 1 là thì gia tốc của vật 2 là
A.
B.
C.
D.
- Câu 403 : Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa cần tăng điện áp của nguồn lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây đi 100 lần. Giả thiết công suất nơi tiêu thụ nhận được không đổi, điện áp tức thời u cùng pha với dòng điện tức thời i. Biết ban đầu độ giảm điện thế trên đường dây bằng 15% điện áp của tải tiêu thụ
A. 8,7
B. 9,7
C. 7,9
D. 10,5
- Câu 404 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Khi hoặc thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện bằng nhau và bằng . Khi hoặc thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm bằng nhau và bằng . Tỉ số bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 405 : Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tại điểm M có đúng 4 bức xạ cho vân sáng có bước sóng 735 nm; 490 nm; và . Hiệu năng lượng của hai photon tương ứng với hai bức xạ này là
A. 1,5 MeV
B. 1,0 MeV
C. 0,85 MeV
D. 3,4 MeV
- Câu 406 : Cho phản ứng hạt nhân . Hạt nhân đứng yên, nơtron có động năng . Hạt và hạt nhân bay ra theo các hướng hợp với hướng tới của nơtron những góc tương ứng bằng và . Lấy khối lượng các hạt nhân bằng số khối tính theo u. Bỏ qua bức xạ gamma. Hỏi phản ứng tỏa hay thu năng lượng bao nhiêu?
A. Tỏa 1,87 MeV
B. Thu 1,87 MeV
C. Tỏa 1,66 MeV
D. Thu 1,66 MeV
- Câu 407 : Âm sắc của âm là một đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí nào dưới đây của âm?
A. Tần số
B. Đồ thị dao động
C. Mức cường độ
D. Cường độ
- Câu 408 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình . Biên độ dao động của chất điểm là
A. 4 cm
B. 2 cm
C. 6 cm
D. 10 cm
- Câu 409 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thì cường độ dòng điện
A. trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch
B. trong mạch trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch
C. hiệu dụng phụ thuộc vào tần số của điện áp
D. trong mạch sớm pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch
- Câu 410 : Khi chất điểm dao động điều hòa chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. động năng giảm dần, thế năng tăng dần
B. động năng tăng dần, thế năng tăng dần
C. động năng tăng dần, thế năng giảm dần
D. động năng giảm dần, thế năng giảm dần
- Câu 411 : Khi có sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa một nút và một bụng liên tiếp bằng
A. nửa bước sóng
B. một bước sóng
C. một phần tư bước sóng
D. hai bước sóng
- Câu 412 : Một dòng điện xoay chiều có biểu thức . Pha ban đầu của dòng điện tại thời điểm t là
A.
B.
C.
D.
- Câu 413 : Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m, lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 414 : Ban đầu, người ta kéo vật nhỏ của con lắc đơn lệch khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ rồi thả nhẹ cho dao động. Nếu có lực cản của không khí đáng kể thì dao động của con lắc là
A. dao động cưỡng bức
B. dao động điều hòa
C. dao động duy trì
D. dao động tắt dần
- Câu 415 : Phát biểu nào sau đây về các đại lượng đặt trưng của sóng cơ học là không đúng?
A. Tốc độ của sóng chính bằng vận tốc dao động của các phần tử dao động
B. Chu kì của sóng chính bằng chu kì dao động của các phần tử dao động
C. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì dao động của sóng
D. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động
- Câu 416 : Cho đoạn mạch gồm điện trở có giá trị R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch. Công thức tính tổng trở của đoạn mạch này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 417 : Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều trong một khung dây dẫn quay đều trong từ trường dựa vào hiện tượng
A. tự cảm
B. cảm ứng điện từ
C. từ trường quay
D. cộng hưởng
- Câu 418 : Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra đối với hai sóng gặp nhau phát ra từ hai nguồn
A. có cùng tần số, cùng phương dao động, độ lệch pha không đổi theo thời gian
B. có cùng tần số, cùng phương truyền
C. có độ lệch pha không đổi theo thời gian
D. cùng biên độ, có độ lệch pha không đổi theo thời gian
- Câu 419 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A, cơ năng bằng W. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Động năng của con lắc tại li độ bằng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 420 : Một sợi dây đàn hồi có chiều dài l hai đầu cố định. Trên dây có thể xảy ra sóng dừng với bước sóng dài nhất là
A.
B.
C.
D.
- Câu 421 : Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T. Nếu tăng chiều dài của con lắc lên k lần thì chu kì dao động điều hòa của con lắc sẽ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 422 : Một con lắc lò xo dao đông điều hòa với biên độ 5 cm, tần số 10 Hz. Biết khối lượng của vật nhỏ bằng 100 g. Lực kéo về tác dụng vào vật có độ lớn cực đại gần đúng bằng
A. 20 N
B. 200 N
C. 5 N
D. 50 N
- Câu 423 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức . Độ lệch pha của điện áp so với cường độ dòng điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 424 : Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,09 s. Âm do lá thép phát ra là
A. âm thanh
B. hạ âm
C. nhạc âm
D. siêu âm
- Câu 425 : Trong thực tế, khi truyền tải điện năng đi xa bằng dòng điện xoay chiều thì phương án tối ưu được chọn là dùng
A. dòng điện khi truyền đi có giá trị lớn
B. điện áp khi truyền đi có giá trị lớn
C. đường dây tải điện có điện trở nhỏ
D. đường dây tải điện có tiết diện lớn
- Câu 426 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình . Pha dao động của chất điểm tại thời điểm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 427 : Một dòng điện xoay chiều có biểu thức , cường độ dòng điện vào thời điểm ban đầu có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 428 : Một sóng cơ học lan truyền trong một môi tường A với tốc độ và khi truyền trong môi trường B có tốc độ . Bước sóng trong môi trường B sẽ
A. lớn gấp hai lần bước sóng trong môi trường A
B. bằng một nửa bước sóng trong môi trường A
C. bằng bước sóng trong môi trường A
D. lớn gấp bốn lần bước sóng trong môi trường A
- Câu 429 : Một điện tích điểm dương Q đặt trong chân không. Véc − tơ cường độ điện trường của Q tại điểm cách điện tích Q một khoảng r sẽ
A. hướng về phía Q và độ lớn
B. hướng về phía Q và độ lớn
C. hướng ra xa Q và độ lớn
D. hướng ra xa Q và độ lớn
- Câu 430 : Cho đoạn mạch gồm điện trở có giá trị R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua mạch cùng pha khi
A.
B.
C.
D.
- Câu 431 : Một học sinh dùng kính lúp có tiêu cực bằng 5 cm để quan sát vật nhỏ. Biết rằng, mắt học sinh có khoảng cực cận là 20 cm, vật nhỏ đặt tại tiêu điểm vật của kính. Số bội giác của kính trong trường hợp này là
A. 100
B. 15
C. 4
D. 5
- Câu 432 : Một vật nhỏ dao động điều hòa với chu kì T, giữa hai điểm biên M và N. Chọn chiều dương từ M đến N, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng O, mốc thời gian t = 0 là lúc vật đi qua trung điểm I của đoạn MO theo chiều dương. Gọi a và v lần lượt là gia tốc tức thời và vận tốc thức thời của vật. Tích A.v bằng không lần thứ ba vào thời điểm
A.
B.
C.
D.
- Câu 433 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 11, 5 cm dao động cùng pha. Điểm M trên đoạn thẳng AB gần trung điểm O của AB nhất, cách O một đoạn bằng 1 cm luôn dao động với biên độ cực đại. Trên đoạn AB, số điểm dao động với biên độ cực đại là
A. 7
B. 11
C. 10
D. 9
- Câu 434 : Dao động của chất điểm có khối lượng m = 50 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng biên độ 10 cm và cùng tần số góc 10 rad/s. Năng lượng dao động bằng 25 mJ. Độ lệch pha cảu hai dao động thành phần bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 435 : Âm cơ bản do một dây đàn phát ra có tần số 440 Hz. Trong vùng tần số âm nghe được, có bao nhiêu giá trị tần số của họa âm (kể cả âm cơ bản) của dây đàn này?
A. 30 giá trị
B. 22 giá trị
C. 45 giá trị
D. 37 giá trị
- Câu 436 : Một đoạn mạch gồm điện trở có giá trị R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều . Khi thì cường độ dòng điện qua mạch là sớm pha so với u một góc và khi thì cường độ dòng điện qua mạch là sớm pha so với u một góc . Biết. Giá trị của điện trở R là
A.
B.
C.
D.
- Câu 437 : Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn dây không thuần cảm, tụ điện và biến trở R mắc nối tiếp. Thay đổi giá trị của biến trở thấy có hai giá trị của biến trở là và , trong đó một giá trị làm công suất trên biến trở cực đại, một giá trị làm công suất trên cả đoạn mạch cực đại. Điện trở của cuộn dây gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 438 : Một máy biến áp lí tưởng có số vòng sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều 220 V − 50 Hz, khi đó điện áp giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Số vòng dây thứ cấp là
A. 80 vòng
B. 42 vòng
C. 60 vòng
D. 30 vòng
- Câu 439 : Đặt một điện áp xoay chiều (với không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp. Tại thời điểm , điện áp tức thời giữa đầu điện trở, hai đầu tụ và hai đầu đoạn mạch lần lượt là 25 V, − 75 V và 100 V. Tại thời điểm điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và tụ điện là −25 V và 25 V. Giá trị của bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 440 : Một vòng dây dẫn kín đặt trong từ trường đều, mặt phẳng vòng dây vuông góc với các đường sức từ. Biết rằng, vòng dây giới hạn diện tích , độ lớn cảm ứng từ biến thiên đối với thời gian theo biểu thức . Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong vòng dây tại thời điểm là
A. 4,8 mV
B. 2,4 mV
C. 6,2 mV
D. 3,6mV
- Câu 441 : Khảo sát thực nghiệm một con lắc lò xo trên mặt phẳng ngang gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g và lò xo có độ cứng k, dao động dưới tác dụng của ngoại lực , với không đổi và f thay đổi được. Với mỗi giá trị của f, dao động ổn định với biên độ A. Kết quả khảo sát ta được đường biểu diễn biên độ A của con lắc theo tần số f có đồ thị như hình vẽ.
A. 9,8 N
B. 7,4 N
C. 15,2 N
D. 12,4N
- Câu 442 : Mắc một điện trở với một nguồn điện có điện trở trong bằng thành mạch điện kín thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Suất điện động của nguồn điện bằng
A. 12,24 V
B. 12,48 V
C. 12
D. 12,8V
- Câu 443 : Một đoạn mạch gồm điện trở có giá trị R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự đó, các giá trị R và C cố định, cuộn dây thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hai đầu cuộn cảm và hệ số công suất của đoạn mạch theo giá trị của hệ số tự cảm L. Tại thời điểm, hệ số công suất hai đầu mạch chứa phần tử R, L là?
A. 0,96
B. 0,69
C. 0,75
D. 0,82
- Câu 444 : Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, đặt hai nguồn sóng kết hợp có phương trình tại hai điểm A và B cách nhau cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại và cùng pha với hai nguồn sóng trên đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng AB tại B là
A. 6
B. 4
C. 2
D. 10
- Câu 445 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và vật M có khối lượng 150 g. Vật N có khối lượng 50 g liên kết với M. Hệ được đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát như hình vẽ.
A. 52,6 cm/s
B. 32,4 cm/s
C. 48,5 cm/s
D. 36,7 cm/s
- Câu 446 : Con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường và trong một điện trường đều có phương nằm ngang. Khi vật nhỏ của con lắc chưa mang điện tích thì chu kì dao động là T. Khi vật nhỏ có điện tích thì chu kì dao động bằng 0,95T. Biết khối lượng của vật nhỏ bằng 0,1 kg. Độ lớn của cường độ điện trường là
A.
B.
C.
D.
- Câu 447 : Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 448 : Vec tơ lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn
A. hướng ra xa VTCB
B. hướng về VTCB
C. cùng hướng chuyển động
D. ngược hướng chuyển động
- Câu 449 : Trong một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây thuần cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. với cùng biên độ
B. với cùng tần số
C. luôn cùng pha nhau
D. luôn ngược pha nhau
- Câu 450 : Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hòa. Chu kỳ dao động của con lắc là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 451 : Một khung dây tròn, bán kính R đặt trong không khí. Cho dòng điện có cường độ I chạy qua khung dây. Độ lớn cảm ừng từ do dòng điện này gây ra tại tâm khung dây đúng tính bởi công thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 452 : Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại và dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng . Cực đại giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 453 : Có 3 loại đoạn mạch: chỉ có điện trở thuần, chỉ có tụ điện, chỉ có cuộn dây thuần cảm. Đoạn mạch nào tiêu thụ công suất khi có dòng điện xoay chiều chạy qua?
A. chỉ có tụ điện và chỉ có cuộn dây thuần cảm
B. chỉ có tụ điện
C. chỉ có cuộn dây thuần cảm
D. chỉ có điện trở thuần
- Câu 454 : Phát biểu nào sau đây về công của lực điện trường là không đúng?
A. khi điện tich chuyển động trên đường thẳng vuông góc với đường sức điện thì công của lực điện trường bằng 0
B. Công của lực điện trường phụ thuộc vào hình dạng quỹ đạo chuyển động
C. Công của lực điện trường phụ thuộc vào điểm đầu và điểm cuối của quĩ đạo chuyển động
D. Công của lực điện trường trên đường con kín bằng 0
- Câu 455 : Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình Dao động của chất điểm có pha ban đầu là
A.
B.
C.
D.
- Câu 456 : Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng λ. Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 457 : Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. chu kỳ của lực cưỡng bức lớn hơn chu kỳ dao động riêng của hệ dao động
B. chu kỳ của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kỳ dao động riêng của hệ dao động
C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động
D. tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số dao động riêng của hệ dao động
- Câu 458 : Chọn ý sai? Hộp đàn có tác dụng
A. làm cho âm phát ra cao hơn
B. làm cho âm phát ra to hơn
C. như hộp cộng hưởng âm
D. làm cho âm phát ra có âm sắc riêng
- Câu 459 : Điều kiện để có dòng điện là gì?
A. phải có nguồn điện
B. phải có điện trường
C. phải có hạt tải điện
D. phải có hạt tải điện và nguồn điện
- Câu 460 : Chọn công thức đúng mô tả định luật Cu – lông
A.
B.
C.
D.
- Câu 461 : Một sóng điện từ có tần số 60MHz lan truyền trong chân không với tốc độ thì có bước sóng là
A. 0,02m
B. 50m
C. 180m
D. 5m
- Câu 462 : Chiếu một tia sáng đơn sắc từ môi trường này sang môi trường khác. Gọi i là góc tới, là góc tới giới hạn. Điều kiện để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là
A. tia sáng phải đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường kém chiết quang và
B. tia sáng phải đi từ môi trường kém chiết quang sang môi trường chiết quang hơn và
C. tia sáng phải đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường kém chiết quang và
D. tia sáng phải đi từ môi trường kém chiết quang sang môi trường chiết quang hơn và
- Câu 463 : Một nguồn âm được coi như một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng trong một môi trường coi như không hấp thụ và phản xạ âm thanh. Công suất của nguồn âm là 0,5W. Cường độ âm chuẩn . Mức cường độ âm tại một điểm cách nguồn 10m là
A. 9,6dB
B. 8,6dB
C. 96dB
D. 86dB
- Câu 464 : Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là . Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong mộ từ trường đều có vec tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn . Suất điện động cực đại trong khung dây bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 465 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rô to gồm 10 cặp cực. Rô to quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng
A. 50Hz
B. 30Hz
C. 5Hz
D. 3000Hz
- Câu 466 : Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 467 : Một đoạn dây dẫn dài 15cm đặt trong từ trường đều và vuông góc với đường sức từ. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 7,5A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là . Độ lớn cảm ứng từ của từ trường là
A.
B.
C.
D.
- Câu 468 : Một học sinh có giới hạn nhìn rõ (10cm – 40cm). Để có thể nhìn thấy rõ vật ở xa vô cực mà mắt không phải điều tiết thì học sinh đó phải đeo kính có độ tụ là bao nhiêu ? Coi kính đeo sát mắt, quang tâm của kính trùng với quang tâm của mắt
A. – 2,5dp
B. 2,5dp
C. – 10 dp
D. 10 dp
- Câu 469 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ ( : độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng), khối lượng vật nặng 100g. Khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc độ lớn lực đàn hồi cực đại đến lúc độ lớn lực đàn hồi cực tiểu là . Cho . Chọn gốc thế năng tại VTCB. Thế năng của vật khi cách VTCB 4cm là
A. 160mJ
B. 81mJ
C. 16mJ
D. 810mJ
- Câu 470 : Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là , chu kì dao động nhỏ của nó là . Lấy và bỏ qua sai số của . Gia tốc trọng trường do học sinh đó đo được tại nơi làm thí nghiệm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 471 : Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do, biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch là . Điện tích cực đại của tụ điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 472 : Khi mắc điện trở vào hai cực của nguồn điện thì dòng điện trong mạch có cường độ 0,6A. Khi mạch ngoài mắc điện trở nối tiếp với thì dòng điện trong mạch có cường độ 0,3A. Suất điện động và điện trở trong của nguồn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 473 : Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện C. Khi có dòng điện tần số góc qua đoạn mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch này
A. bằng 1
B. bằng 0
C. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch
D. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch
- Câu 474 : Một vật có khối lượng 400g dao động điều hòa có đồ thị động năng như hình vẽ.
A.
B.
C.
D.
- Câu 475 : Phương trình của một sóng ngang truyền trên một sợi dây là . Trong đó x đo bằng cm, t đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 476 : Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào đầu mạch điện điện áp xoay chiều . Khi hoặc thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong hai trường hợp bằng nhau. Nếu nối tắt tụ C thì công suất của mạch là . Giá trị của R là
A.
B.
C.
D.
- Câu 477 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn M và N cách nhau 20cm dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 90Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,35m/s. Ở mặt nước, gọi là đường trung trực của đoạn MN. Trên điểm C ở cách M 18cm, điểm D dao động cùng pha với C và gần C nhất sẽ cách C một đoạn
A. 1,5cm
B. 3,2cm
C. 1,85cm
D. 1,77cm
- Câu 478 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, gốc O ở VTCB. Tại các thời điểm lò xo dãn a (cm); 2a (cm); 3a (cm) tương ứng với tốc độ của vật là và .Tỉ số giữa thời gian lò xo nén và lò xo dãn trong 1 chu kỳ là
A. 0,6
B. 0,8
C. 0,7
D. 0,9
- Câu 479 : Đặt điện áp ( không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C (C thay đổi được). Khi thì dòng điện trong mạch sớm pha hơn u là và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 60V. Khi thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 180V. Giá trị của gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 95V
B. 106V
C. 69V
D. 214V
- Câu 480 : Một vật nhỏ dao động điều hòa trên đoạn thẳng quỹ đạo dài 20cm với chu kỳ T = 1s. Từ thời điểm vật đi qua vị trí có li độ chiều âm đến khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu lần thứ 2, vật có tốc độ trung bình là
A. 41,04cm/s
B. 42cm/s
C. 40,18cm/s
D. 43cm/s
- Câu 481 : Từ một trạm điện, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện 1 pha. Biết công suất truyền đến nơi tiêu thụ luôn không đổi, điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Ban đầu, nếu trạm điện chưa sử dụng máy biến áp thì điện áp hiệu dụng ở trạm điện bằng 1,25 lần điện áp hiệu dụng ở nơi tiêu thụ. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm 81 lần so với lúc ban đầu thì ở trạm điện cần sử dụng máy biến áp có tỉ lệ số vòng dây cuộn thứ cấp với cuộn sơ cấp gần đúng là
A. 6
B. 8
C. 9
D. 7
- Câu 482 : Người ta thực hiện thí nghiệm khảo sát sự phụ thuộc các điện áp hiệu dụng của một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) theo tần số góc (từ đến ) và vẽ được đồ thị như hình bên.
A. 120V
B. 170V
C. 110V
D. 85V
- Câu 483 : Đặt điện áp hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm và tụ điện . Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có độ lớn
A.
B.
C.
D.
- Câu 484 : Trong hiện tượng sóng dừng trên dây AB dài 36cm khi dây duỗi thẳng, gọi M, N là hai điểm chia đoạn AB làm 3 đoạn bằng nhau. Trên dây người ta quan sát được 2 bụng sóng. Tỉ số khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa MN thu được bằng . Biên độ sóng ở bụng bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 485 : Hai chất điểm M, N có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của M và N đều nằm trên một đường thẳng qua gốc O và vuông góc với Ox. Biên độ dao động của M là 9cm, của N là 12cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 15cm. ốc thế năng ở VTCB. Thời điểm M có động năng bằng 3 thế năng thì tỉ số động năng của M và động năng của N là
A.
B.
C.
D.
- Câu 486 : Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O với tần số góc là . Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là
A.
B.
C.
C.
- Câu 487 : Trên mặt nước đủ rộng có một nguồn điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tạo ra một hệ sóng tròn đồng tâm O lan tỏa ra xung quanh. Thả một nút chai nhỏ nổi trên mặt nước nơi có sóng truyền qua thì nút chai
A. sẽ bị sóng cuốn ra xa nguồn O
B. sẽ dịch chuyển lại gần nguồn O
C. sẽ dao động tại chỗ theo phương thẳng đứng
D. sẽ dao động theo phương nằm ngang
- Câu 488 : Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa trên hiện tượng vật lí nào sau đây?
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ
B. Hiện tượng cộng hưởng điện
C. Hiện tượng phát xạ cảm ứng
D. Hiện tượng tỏa nhiệt trên cuộn dây
- Câu 489 : Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng dùng để
A. tách sóng điện từ tần số cao ra khỏi loa
B. tách sóng điện từ tần số cao để đưa vào mạch khuếch đại
C. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao
D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi loa
- Câu 490 : Trong một mạch dao động LC lí tưởng, độ tự cảm L của cuộn cảm có giá trị không đổi, điện dung C của tụ thay đổi được. Khi thì chu kì dao động của mạch là ; khi thì chu kì dao động của mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 491 : Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai?
A. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang điện trong là Pin quang điện
B. Mọi bức xạ hồng ngoại đều gây ra được hiện tượng quang điện trong đối với các chất quang dẫn
C. Trong chân không, phôtôn bay dọc theo các tia sáng với tốc độ
D. Một số loại sơn xanh, đỏ, vàng quét trên các biển báo giao thông là các chất lân quang
- Câu 492 : Hai hạt nhân và có cùng
A. số nơtron
B. số nuclôn
C. điện tích
D. số prôtôn
- Câu 493 : Ứng dụng không liên quan đến hiện tượng điện phân là
A. tinh luyện đồng
B. mạ điện
C. luyện nhôm
D. hàn điện
- Câu 494 : Phát biểu nào sau đây sai? Lực từ là lực tương tác
A. giữa hai dòng điện
B. giữa nam châm với dòng điện
C. giữa hai điện tích đứng yên
D. giữa hai nam châm
- Câu 495 : Một con lắc đơn có chiều dài dao động nhỏ với tần số góc bằng 2,86 rad/s tại nơi có gia tốc trọng trường g. Giá trị của g tại đó bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 496 : Khi đến các trạm dừng để đón hoặc trả khách, xe buýt chỉ tạm dừng mà không tắt máy. Hành khách ngồi trên xe nhận thấy thân xe bị “rung” mạnh hơn. Dao động của thân xe lúc đó là dao động
A. cộng hưởng
B. tắt dần
C. cưỡng bức
D. điều hòa
- Câu 497 : Biết cường độ âm chuẩn là . Khi mức cường độ âm tại một điểm là 80 dB thì cường độ âm tại điểm đó bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 498 : Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp (có vòng dây) của một máy hạ áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp (có vòng dây) để hở là . Hệ thức nào sau đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 499 : Chiếu một chùm bức xạ hỗn hợp gồm 4 bức xạ điện từ có bước sóng lần lượt là , vào khe F của một máy quang phổ lăng kính thì trên tiêu diện của thấu kính buồng tối sẽ thu được
A. 1 vạch màu hỗn hợp của 4 bức xạ
B. 2 vạch màu đơn sắc riêng biệt
C. 3 vạch màu đơn sắc riêng biệt
D. 4 vạch màu đơn sắc riêng biệt
- Câu 500 : Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu lam vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là ánh sáng màu
A. vàng
B. lục
C. đỏ
D. chàm
- Câu 501 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ ?
A. Trong phóng xạ , hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ
B. Trong phóng xạ , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau
C. Trong phóng xạ , có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn hạt nhân con và hạt nhân mẹ như nhau
D. Trong phóng xạ , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau
- Câu 502 : Đặt hai điện tích điểm lần lượt tại A và B thì cường độ điện trường tổng hợp gây ra tại điểm M nằm trên trung trực của AB có phương
A. vuông góc với AB
B. song song với AM
C. song song với AB
D. vuông góc với BM
- Câu 503 : Một khung dây dẫn hình chữ nhật có kích thước 3 cm × 4 cm đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ , vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc . Từ thông qua khung dây có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 504 : Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Muốn nhìn rõ một vật ở xa vô cực mà không phải điều tiết thì người đó phải đeo sát mắt một thấu kính
A. hội tụ có độ tụ 2 dp
B. phân kì có độ tụ ‒1 dp
C. hội tụ có độ tụ 1 dp
D. phân kì có độ tụ ‒2 dp
- Câu 505 : Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kì dao động điều hòa của một con lắc lò xo. Sau 5 lần đo, xác định được khoảng thời gian của môi dao động toàn phần như sau
A.
B.
C.
C.
- Câu 506 : Để ước lượng độ sâu của một giếng cạn nước, một người dùng đồng hồ bấm giây, ghé sát tai vào miệng giếng và thả một hòn đá rơi tự do từ miệng giếng; sau 3 s thì người đó nghe thấy tiếng hòn đá đập vào đáy giếng. Giả sử tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s, lấy . Độ sâu ước lượng của giếng là
A. 43 m
B. 45 m
C. 39 m
D. 41 m
- Câu 507 : Một mạch điện gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp, trong đó độ tự cảm L có thể thay đổi được. Đặt vào mạch điện một điện áp xoay chiều thì điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử lần lượt là . Giữ nguyên điện áp hai đầu mạch, thay đổi độ tự cảm L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 60 V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 40 V
B. 50 V
C. 30 V
D. 60 V
- Câu 508 : Đặt điện áp xoay chiều V (U và không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời qua mạch, là độ lệch pha giữa u và i.
A.
B.
C.
D.
- Câu 509 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe , khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát . Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng . Trong khoảng rộng trên màn đếm được 33 vân sáng, trong đó có 5 vân sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Biết hai trong năm vân sáng trùng nhau nằm ở ngoài cùng của trường giao thoa. Tính ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 510 : Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên điểm M và N nằm khác phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 5,0 mm và 8,0 mm. Trong khoảng giữa M và N (không tính M và N) có
A. 6 vân sáng và 5 vân tối
B. 5 vân sáng và 6 vân tối
C. 6 vân sáng và 6 vân tối
D. 5 vân sáng và 5 vân tối
- Câu 511 : Chiếu một bức xạ đơn sắc có bước sóng vào một đám khí thì thấy đám khí đó phát ra bức xạ hỗn tạp gồm ba thành phần đơn sắc có các bước sóng , và . Bước sóng có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 512 : Theo các tiên đề Bo, trong nguyên tử hiđrô, giả sử chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của electron trên quỹ đạo K với tốc độ của electron trên quỹ đạo N bằng
A. 4
B. 3
C. 6
D. 9
- Câu 513 : Theo thuyết tương đối, một êlectron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ của nó thì êlectron này chuyển động với tốc độ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 514 : Hạt nhân đứng yên phân rã và biến thành hạt nhân X. Biết khối lượng các hạt , và X lần lượt là 209,9904 u; 4,0015 u; 205,9747 u và . Cho khối lượng của hạt nhân tính theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của chúng. Động năng của hạt và hạt X xấp xỉ là
A. 12,9753 MeV và 26,2026 MeV
B. 0,2520 MeV và 12,9753 MeV
C. 12,9753 MeV và 0,2520 MeV
D. 0,2520 MeV và 13,7493 MeV
- Câu 515 : Phản ứng nhiệt hạch . Biết độ hụt khối của D là và . Năng lượng liên kết của hạt nhân X là
A. 9,24 MeV
B. 5,22 MeV
C. 7,72 MeV
D. 8,52 MeV
- Câu 516 : Mắc một biến trở R vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động và điện trở trong r.
A.
B.
B.
D.
- Câu 517 : Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với tần số 2,5 Hz trên mặt phẳng nằm ngang. Khi vật nhỏ của con lắc cách vị trí cân bằng một khoảng d thì người ta giữ chặt một điểm trên lò xo, vật tiếp tục dao động điều hòa với tần số 5 Hz quanh vị trí cân bằng mới cách vị trí cân bằng ban đầu 1,5 cm. Giá trị của d là
A. 0,5 cm
B. 1,875 cm
C. 2 cm
D. 1,5 cm
- Câu 518 : Một chất điểm đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng O. Từ thời điểm đến thời điểm quả cầu của con lắc đi được một quãng đường S và chưa đổi chiều chuyển động, đồng thời động năng của con lắc giảm từ giá trị cực đại về 0,096 J. Từ thời điểm đến thời điểm , chất điểm đi thêm một đoạn đường bằng 2S nữa mà chưa đổi chiều chuyển động và động năng của con lắc vào thời điểm bằng 0,064 J. Từ thời điểm đến , chất điểm đi thêm một đoạn đường bằng 4S nữa thì động năng của chất điểm vào thời điểm bằng
A. 0,036 J
B. 0,064 J
C. 0,100 J
D. 0,096 J
- Câu 519 : Trên mặt nước trong một chậu rất rộng có hai nguồn phát sóng nước đồng bộ (cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và pha ban đầu) dao động điều hòa với tần số f = 50 Hz, khoảng cách giữa hai nguồn = 2d.
A. 33 cm/s
B. 36 cm/s
C. 30 cm/s
D. 38 cm/s
- Câu 520 : Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 2,5 Hz và cách nhau 30 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,1 m/s. Gọi O là trung điểm của AB, M là trung điểm của OB. Xét tia My nằm trên mặt nước và vuông góc với AB. Hai điểm P, Q trên My dao động với biên độ cực đại gần M nhất và xa M nhất cách nhau một khoảng
A. 34,03 cm
B. 43,42 cm
C. 53,73 cm
D. 10,31 cm
- Câu 521 : Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức , trong đó và không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm , điện áp tức thời ở hai đầu R, L, C lần lượt là . Tại thời điểm , các giá trị trên tương ứng là . Điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 522 : Đặt một điện áp xoay chiều (U không đổi còn f thay đổi được) vào hai đầu một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L ghép nối tiếp.
A. 60 W
B. 63 W
C. 61 W
D. 62 W
- Câu 523 : Một con lắc lò xo có khối lượng 200g dao động cưỡng bức ổn định dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f.
A. 50N/m
B. 32N/m
C. 42,25N/m
D. 80N/m
- Câu 524 : Để phân biệt sóng ngang và sóng dọc ta dựa vào:
A. phương truyền sóng và tần số sóng
B. tốc độ truyền sóng và bước sóng
C. phương dao động và phương truyền sóng
D. phương dao động và tốc độ truyền sóng
- Câu 525 : Một chất điểm đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng O. Từ thời điểm đến thời điểm quả cầu của con lắc đi được quãng đường S và chưa đổi chiều chuyển động, đồng thời động năng của con lắc giảm từ giá trị cực đại về 0,6J. Từ thời điểm đến thời điểm chất điểm đi thêm một đoạn đường 2S nữa mà chưa đổi chiều chuyển động và động năng của con lắc vào thời điểm . Từ thời điểm đến chất điểm đi thêm đoạn đường bằng 3S nữa thì động năng của chất điểm vào thời điểm bằng
A. 0,6J
B. 0,48J
C. 0,28J
D. 0,5J
- Câu 526 : Trên một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Không xét các đểm bụng hoặc nút, quan sát thấy có những điểm cùng biên độ và ở gần nhau nhất thì đều cách nhau 10cm. Bước sóng trên dây có giá trị là
A. 20cm
B. 10cm
C. 40cm
D. 30cm
- Câu 527 : Khi nói về tính chất của tia tử ngoại phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh
B. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ
C. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất
D. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí
- Câu 528 : Cho phản ứng hạt nhân: . Hạt X là
A. anpha
B. Nơ tron
C. đơ te ri
D. proton
- Câu 529 : Chất phóng xạ Poloni phát ra tia và biến đổi thành hạt nhân chì . Cho chu kỳ bán rã của là 138 ngày. Ban đầu (t = 0) có một mẫu poloni nguyên chất. Tại thời điểm , tỉ số giữa số hạt nhân Poloni và số hạt nhân chì trong mẫu là . Tại thời điểm ngày, tỉ số giữa số hạt nhân chì và số hạt nhân Poloni trong mẫu là
A.
B.
C.
D.
- Câu 530 : Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chỉ có biên trở R, đoạn mạch MB gồm tụ C mắc nối tiếp với cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở thuần r. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Điều chỉnh R đến giá trị thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại, đồng thời tổng trở của đoạn mạch AB là số nguyên chia hết cho 45. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch MB có giá trị là
A. 0,375
B. 0,75
C. 0,125
D. 0,5
- Câu 531 : Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại một điểm trên dây là (với x đo bằng m, t đo bằng s). Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 30m/s
B. 60m/s
C. 60mm/s
D. 60cm/s
- Câu 532 : Trong thí nghiệm khe Yang ta thu được hệ thống vân sáng, vân tối trên màn. Xét hai điểm A, B đối xứng qua vân trung tâm, khi màn cách hai khe một khoảng D thì A, B là vân sáng. Dịch chuyển màn ra xa hai khe một đoạn d thì A, B là vân sáng và đếm được số vân sáng trên đoạn AB trước và sau dịch chuyển màn hơn kém nhau 4. Nếu dịch tiếp màn ra xa hai khe một khoảng 10d nữa thì A, B lại là vân sáng và nếu dịch tiếp màn ra xa nữa thì tại A và B không còn xuất hiện vân sáng nữa. Tại A khi chưa dịch chuyển màn là vân sáng thứ mấy?
A. 7
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 533 : Số hạt phân phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ giảm dần theo thời gian theo quy luật được mô tả như đồ thị hình bên.
A. hạt
B. hạt
C. hạt
D. hạt
- Câu 534 : Lực kéo về trong dao động điều hòa
A. biến đổi theo thời gian cùng pha với vận tốc
B. biến đổi theo thời gian ngược pha với vận tốc
C. biến đổi theo thời gian ngược pha với li độ
D. Khi qua vị trí cân bằng có độ lớn cực đại
- Câu 535 : Chiếu một chùm bức xạ hồn hợp gồm 4 bức xạ điện từ có bước sóng lần lượt vào khe F của máy quang phổ lăng kính thì trên tiêu diện của thấu kính buồng tối mắt người sẽ quan sát thấy
A. vạch màu hỗn hợp của 4 bức xạ
B. 2 vạch màu đơn sắc riêng biệt
C. 3 vạch màu đơn sắc riêng biệt
D. 4 vạch màu đơn sắc riêng biệt
- Câu 536 : Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào
A. hiện tượng quang điện ngoài
B. hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng
C. hiện tượng giao thoa ánh sáng
D. hiện tượng quang điện trong
- Câu 537 : Đặt một điện (U và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ.
A. 0,42
B. 0,92
C. 2,37
D. 1,08
- Câu 538 : Hạt nhân có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của notron , khối lượng của proton , . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là
A. 632,1531 MeV
B. 63,2152 MeV
C. 6,3215 MeV
D. 0,6321 MeV
- Câu 539 : Người ta đặt một điện áp xoay chiều ổn định có giá trị hiệu dụng không đối bằng U (V) và tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C (C có thể thay đổi được) mắc nối tiếp. Khi thay đổi C thì thấy tồn tại hai giá trị , sao cho điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng nhau và tổng trở của đoạn mạch trong hai trường hợp trên là và . Nếu điều chỉnh C đến giá trị thì điện áp giữa hai đầu cuộn dây đạt cực đại. Giá trị của độ tự cảm L là
B.
C.
D.
- Câu 540 : Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp và cách nhau 8cm dao động cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ trục tọa độ vuông góc với xOy thuộc mặt nước với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn còn nguồn nằm trên trục Oy. Hai điểm P và Q nằm trên Ox có và . Biết phần tử nước tại P và tại Q dao động với biên độ cực đại. Giữa P và Q có 2 cực tiểu. Trên đoạn OP, điểm gần P nhất mà các phần tử nước dao động với biên độ cực tiểu cách P một đoạn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,93cm
B. 0,83cm
C. 0,96cm
D. 0,86cm
- Câu 541 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ độ cứng k = 500N/m, vật có khối lượng m = 1kg. Kéo vật dọc theo trục của lò xo xuống dưới cách VTCB 3cm và truyền cho nó một vận tốc 30cm/s hướng lên. Chọn gốc tọa độ là VTCB của vật, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc vật được truyền vận tốc. Phương trình dao động của vật là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 542 : Hiệu số chiều dài hai con lắc đơn là 22cm. Ở cùng một nơi trong cùng một thời gian thì con lắc (1) thực hiện được 30 dao động và con lắc (2) thực hiện được 36 dao động. Chiều dài của mỗi con lắc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 543 : Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm và tụ điện có điện dung thực hiện dao động điện từ tự do. Biết cường độ dòng điện cực đại là . Điện tích cực đại trên một bản tụ bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 544 : Sóng nào sau đây không là sóng điện từ?
A. sóng phát ra từ loa phóng thanh
B. sóng phát ra từ lò vi sóng
C. sóng phát ra từ anten của đài truyền hình
D. sóng phát ra từ anten của đài phát thanh
- Câu 545 : Tần số góc của dao động điện từ trong mạch LC lí tưởng được xác định bởi biểu thức là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 546 : Biết năng lượng ở trạng thái dừng thé n của nguyên tử Hidro có biểu thức:. Một nguyên tử hidro đang ở mức năng lượng C thì nhận một photon có năng lượng chuyển lên mức năng lượng D. Cho là bán kỉnh Bo. Trong quá trình đó bán kính nguyên tử hidro đã
A. tăng thêm
B. tăng thêm
C. tăng thêm
D. tăng thêm
- Câu 547 : Nếu nối hai đầu đoạn mạch hồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong thì trong mạch có dòng điện không đổi cường độ . Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung . Khi điện tích trên tụ đạt giá trị cực đại, ngắt tụ khỏi nguồn rồi nối tụ với cuộn cảm thuần L thành mạch dao động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với tần số góc và cường độ dòng điện cực đại bằng . Giá trị của là
A. 3A
B. 1,5A
C. 2,5A
D. 2A
- Câu 548 : Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống nhau có tần số 4Hz và cách nhau 45cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 2dm/s. Gọi O là trung điểm của AB, M là trung điểm OB. N là trung điểm AM. Xét tia Ny nằm trên mặt nước và vuông góc với AB. Hai điểm P, Q trên Ny dao động với biên độ cực đại gần N nhất và xa N nhất cách nhau một khoảng
A. 30,76cm
B. 31,76cm
C. 32,76cm
D. 33,76cm
- Câu 549 : Một vật chuyển động tròn đều xung quanh điểm O với đường kính 50cm được gắn một thiết bị thu âm. Hình chiều của vật này lên trục Ox đi qua tâm của đường tròn chuyển động với phương trình . Một nguồn phát âm đẳng hướng đặt tại điểm H trên trục Ox và cách O một khoảng 400cm. Tại thời điểm t = 0 mức cường độ âm đo được có giá trị nhỏ nhất và bằng 50dB. Tại thời điểm mà hình chiếu của vật đạt tốc độ 1,25m/s lần thứ 2018 thì mức cường độ âm đo được có giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 52dB
B. 54dB
C. 55dB
D. 53dB
- Câu 550 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở , tụ điện có và cuộn cảm thuần có mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 551 : Thiết bị điều khiển từ xa được chế tạo dựa trên tính chất và công dụng của tia nào dưới đây?
A. tia gama
B. tia tử ngoại
C. tia rơn – ghen
D. tia hồng ngoại
- Câu 552 : Đặt điện áp hai đầu tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng I. Tại thời điểm t, điện áp giữa hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 553 : Theo tiên đề của Bo, bán kính Bo là . Khi electron của nguyên tử chuyển động trên quỹ đạo có bán kính đi được quãng đường 3S thì cũng trong khoảng thời gian đó electron chuyển động trên quỹ đạo M sẽ đi được quãng đường là
A. 4S
B. 5S
C. 1,5S
D. 5,3S
- Câu 554 : Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là . Chu kỳ dao động của con lắc là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 555 : Đặt một điện áp xoay chiều tần số và giá trị hiệu dụng vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có , tụ điện có điện dung và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80W. Giá trị điện trở thuần R là
A.
B.
C.
D.
- Câu 556 : Cho phản ứng hạt nhân. Gọi a, b và c lần lượt là năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân Urani, hạt và hạt nhân Thô ri. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng
A. 4b + 230c – 234a
B. 230c – 4b – 234a
C. 4b + 230c + 234a
D. 234a – 4b – 230c
- Câu 557 : Trong chân không, ánh sáng tím có bước sóng . Biết hằng số Plang . Tốc độ ánh sáng trong chân không là . Photon của ánh sáng trên mang năng lượng xấp xỉ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 558 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60V và 20V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 559 : Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,4mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát bằng 3m. Nguồn sáng đặt trong không khí có bước sóng trong khoảng 380nm đến 760nm. M là một điểm trên màn, cách vân trung tâm 27mm. Giá trị trung bình của các bước sóng cho vân sáng tại M trên màn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 547,6nm
B. 534,8nm
C. 570nm
D. 672,6nm
- Câu 560 : Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính ngược chiều với vật và cao gấp ba lần vật. Vật AB cách thấu kính.
A. 20 cm
B. 30 cm
C. 15 cm
D. 40 cm
- Câu 561 : Một dây dẫn uốn thành vòng tròn có bán kính R đặt trong không khí. Cường độ dòng điện chạy trong vòng dây là I. Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại tâm của vòng dây được tính bởi công thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 562 : Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Y âng là , khoảng cách từ hai khe đến màn là . Hai khe sáng được chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc và . Trên màn quan sát, trong khoảng đếm được 9 vân sáng trong đó có 3 vạch là kết quả trùng nhau của 2 vân sáng và 2 trong 3 vạch đó nằm tại M, N. Bước sóng bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 563 : Một con lắc đơn chiều dài dây 1m, khối lượng vật nặng , dao động điều hòa với chu kì . Lấy . Khi tích điện cho vật một điện tích q và đặt con lắc vào trong một điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống dưới, có cường độ thì chu kì dao động của con lắc . Điện tích q bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 564 : Với và lần lượt là năng lượng của phô tôn ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử ngoại và bức xạ hồng ngoại thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 565 : Mạch dao động dùng để chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Máy này thu được sóng điện từ có bước sóng 20m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 60m, phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động một tụ điện có điện dung C bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 566 : Ba lò xo có cùng chiều dài tự nhiên và độ cứng lần lượt là , đầu trên treoo vào các điểm cố định, đầu dưới treo vào các vật có cùng khối lượng. Nâng ba vật đến vị trí mà các lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để chúng dao động điều hòa với cơ năng lần lượt là J và . Nếu thì bằng
A. 19,8 mJ
B. 24,6 mJ
C. 25 mJ
D. 0,85 mJ
- Câu 567 : Máy phát điện xoay chiều một pha kiểu cảm ứng có phần cảm là rô to gồm 6 cặp cực từ. Rô to quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động sinh ra có tần số bằng
A. 60 Hz
B. 50 Hz
C. 30Hz
D. 80 Hz
- Câu 568 : Công thức tính khoảng vân giao thoa trong thí nghiệm giao khoa của Y – âng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 569 : Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do tại nơi có . Trong khoảng thời gian 0,5s đầu tiên, độ biến thiên động lượng của vật bằng
A. 10 kg.m/s
B. 5 kg.m/s
C. 4,9 kg.m/s
D. 0,5 kg.m/s
- Câu 570 : Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian
A. 0,2 V
B. 2 V
C. 0,8 V
D. 8 V
- Câu 571 : Điện năng được truyền từ một nhà máy điện A có công suất không đổi đến nơi tiêu thụ B bằng đường dây tải điện một pha. Nếu điện áp truyền đi là U và tại B lắp máy hạ áp lí tưởng với hệ số biến áp là 30 thì đáp ứng được nhu cầu điện năng của B. Coi cường độ dòng điện và điện áp luôn cùng pha với nhau. Muốn cung cấp đủ điện cho B với điện áp truyền đi là 2U thì ở B phải dùng máy hạ áp lí tưởng có hệ số biến áp là
A. 63
B. 58
C. 44
D. 53
- Câu 572 : Tại điểm O đặt hai nguồn âm điểm giống hệt nhau phát ra âm đẳng hướng có công suất không đổi. Điểm A cách O một đoạn d (m) có mức cường độ âm là . Trên tia vuông góc với OA tại A lấy điểm B cách A 6m. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho và góc MOB có giá trị lớn nhất. Để mức cường độ âm tại M là 50dB thì cần đặt thêm tại O bao nhiêu nguồn âm nữa?
A. 35
B. 25
C. 15
D. 33
- Câu 573 : Trong sách giáo khoa Vật lý 12, tia hồng ngoại phát hiện nhờ
A. hiện tượng giao thoa
B. cặp nhiệt điện
C. bột huỳnh quang
D. hiện tượng quang điện
- Câu 574 : Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m treo vào một sợi dây không dãn, nhẹ. Khi con lắc dao động điều hòa với chu kì 3s thì hòn bi chuyển động trên một cung tròn dài 4 cm. Thời gian để hòn bi đi được 2 cm kể từ VTCB là
A. 0,25s
B. 0,5s
C. 1,5s
D. 0,75s
- Câu 575 : Một ngọn đèn có công suất 10W, phát ra ánh sáng đơn sắc . Số photon mà đèn phát ra trong 1s là
A. hạt
B. hạt
C. hạt
D. hạt
- Câu 576 : Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm. Gọi là hiệu điện thế cực đại ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện. Biết , kết luận nào dưới đây về độ lệch pha giữa dòng điện i và hiệu điện thế u giữa hai đầu đoạn mạch là đúng?
A. u chậm pha hơn i một góc
B. u chậm pha hơn i một góc
C. u sớm pha hơn i một góc
D. u sớm pha hơn i một góc
- Câu 577 : Công thoát electron của một kim loại là 2,36eV. Cho ; ; . Giới hạn quang điện của kim loại trên là
A.
B.
C.
D.
- Câu 578 : Phát biểu nào sau đây là đúng? Cặp “lực và phản lực” trong định luật III Newton
A. tác dụng vào hai vật khác nhau
B. không cần phải bằng nhau về độ lớn
C. tác dụng vào cùng một vật
D. phải bằng nhau về độ lớn nhưng không cần phải cùng giá
- Câu 579 : Điện tích điểm q đặt tại O trong không khí, Ox là một đường sức điện. Lấy hai điểm A, B trên Ox, M là trung điểm của AB. Độ lớn cường độ điện trường có mối liên hệ:
A.
B.
C.
D.
- Câu 580 : Đòn bẩy AB dài 50 cm nhẹ, cứng như hình vẽ.
A. 15N
B. 30 N
C. 25 N
D. 20 N
- Câu 581 : Chuyển động của vật nào dưới đây không thể coi là chuyển động rơi tự do?
A. Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất
B. Một viên đá nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống
C. Các hạt mưa nhỏ lúc bắt đầu rơi
D. Một viên bị chì đang rơi ở trong ống thủy tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không
- Câu 582 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng. Khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a = 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2m. Nguồn S phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc hai và quang phổ bậc ba có bề rộng bằng
A. 1,14 mm
B. 0,76 mm
C. 1,52 mm
D. 0,38 mm
- Câu 583 : Đồ thị nào không phù hợp với quá trình đẳng áp
A. Hình 1
B. Hình 3
C. Hình 4
D. Hình 2
- Câu 584 : Đặt điện áp (U và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị đại và điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện trong mạch là ( ). Khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị và điện áp hai đầu đoạn mạch sơm pha so với cường độ dòng điện là . Tỉ số giữa điện trở và dung kháng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 585 : Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng quang điện?
A. Êlectron bật ra khỏi một nguyên tử khi va chạm với một nguyên tử khác
B. Êlectron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào
C. Êlectron bật ra khỏi mặt kim loại khi bị chiếu sáng
D. Êlectron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng
- Câu 586 : Cho đoạn mạch nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
A. 105W
B. 115W
C. 110W
D. 120W
- Câu 587 : Tần số f của dao động điện từ trong khung dao động LC thỏa mãn hệ thức nào sau đây:
A.
B.
C.
D.
- Câu 588 : Gọi là bước sóng. Xét sóng truyền trên dây đàn hồi dài vô hạn, khoảng cách giữa hai đỉnh sóng kề nhau là
A.
B.
C.
D.
- Câu 589 : Một quả bóng được thả rơi từ một điểm cách mặt đất 12m. Khi chạm đất, quả bóng mất đi cơ năng toàn phần. Bỏ qua lực cản không khí. Sau lần chạm đất đầu tiên, quả bóng lên cao được bao nhiêu?
A. 4m
B. 2m
C. 12m
D. 8m
- Câu 590 : Sự cộng hưởng xảy ra khi
A. lực cản của môi trường rất nhỏ
B. tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ
C. biên độ dao động của vật tăng lên do có ngoại lực tác dụng
D. biên độ dao động cưỡng bức bằng biên độ dao động của hệ
- Câu 591 : Một đĩa cân M = 0,9 kg, gắn vào đầu trên một lò xo nhẹ thẳng đứng có độ cứng 25 N/m, đầu dưới của lò xo cố định. Thả vật nhỏ có m = 0,1 kg rơi xuống đĩa cân đến va chạm mềm với M đang đứng yên ở VTCB. Vận tốc của m ngay trước khi va chạm là Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Lấy . Biên độ dao động của hệ vật xấp xỉ bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 592 : Một sóng cơ đang truyền theo chiều dương của trục Ox. Hình ảnh sóng tại một thời điểm được biểu diễn như hình vẽ.
A. 120 cm
B. 90 cm
C. 30 cm
D. 60 cm
- Câu 593 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều kiện để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại là
A.
B.
C.
D.
- Câu 594 : Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trường có chiết suất n và góc tới i sao cho tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 595 : Cho mạch điên như hình vẽ.
A. 1,95A
B. 3,59 A
C. 2,79 A
D. 2,17 A
- Câu 596 : Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, dọc theo trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng của vật. Tại vị trí vật có li độ x = 0,5A thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật dao động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 597 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng và . Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm và gần nhau nhất có số vân sáng khác màu với vân trung tâm là
A. 12
B. 10
C. 11
D. 13
- Câu 598 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là và . Hệ số công suất của đoạn mạch được tính bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 599 : Cho các kết luận sau về sóng âm
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
- Câu 600 : Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn sóng dao động
A. cùng phương, cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian
B. cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha
C. cùng phương, cùng biên độ và cùng pha
D. cùng biên độ, cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian
- Câu 601 : Một cuộn cảm có độ tự cảm 0,5 H. Khi cường độ dòng điện trong cuộn cảm tăng từ 0 lên I trong khoảng thời gian 0,05 s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là 8 V. Giá trị của I là
A. 0,8 A
B. 0,125 A
C. 8 A
D. 0,4 A
- Câu 602 : Dao động cưỡng bức không có đặc điểm nào sau đây?
A. Độ chênh lệch giữa tần số lực cưỡng bức và tần số riêng càng nhỏ thì biên độ dao động cưỡng bức càng lớn
B. Có tần số dao động bằng tần số dao động riêng của hệ
C. Có biên độ dao động tỉ lệ thuận với biên độ của ngoại lực
D. Khi tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ thì biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại
- Câu 603 : Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây rất dài với bước sóng . Hai đỉnh sóng liên tiếp cách nhau một đoạn bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 604 : Một mạch điện kín gồm nguồn điện () và mạch ngoài là điện trở . Cường độ dòng điện trong mạch là
A. 9 A
B. 3 A
C. 1,5 A
D. 4,5 A
- Câu 605 : Một con lắc lò xo nằm ngang có độ cứng k dao động điều hoà với biên độ A. Cơ năng của dao động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 606 : Trong cục (củ) sạc điện thoại có thiết bị nào sau đây?
A. máy phát điện
B. máy tăng áp
C. động cơ điện
D. máy hạ áp
- Câu 607 : Một sợi dây đàn hồi có chiều dài l đang xảy ra hiện tượng sóng dừng với bước sóng , hai đầu là hai điểm nút. Chiều dài của sợi dây thoả mãn công thức nào sau đây ? Với k là số nguyên.
A.
B.
C.
D.
- Câu 608 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R,L,C nối tiếp thì dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức . Độ lệch pha của điện áp u so với dòng điện i bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 609 : Đặt điện áp xoay chiều (t tính bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch được tính theo công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 610 : Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Tần số góc dao động của vật được xác định bởi biểu thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 611 : Biểu thức li độ của dao động điều hoà là . Pha dao động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 612 : Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp
A. Dựa trên hiện tượng cộng hưởng
B. Dựa trên hiện tượng tự cảm
C. Sử dụng từ trường quay
D. Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
- Câu 613 : Sóng điện từ không có đặc điểm nào sau đây
A. Tại một điểm, ở cùng thời điểm cường độ điện trường và cảm ứng từ luôn cùng pha với nhau
B. Trong chân không là sóng dọc
C. Tại một điểm véc tơ cường độ điện trường và véc tơ cảm ứng từ vuông góc với nhau
D. Mang năng lượng
- Câu 614 : Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức điện tích của một bản tụ điện trong mạch là (t tính bằng s). Cường độ dòng điện cực đại chạy qua cuộn cảm bằng
A. 4 mA
B. 8 mA
C. 8 A
D. 2 mA
- Câu 615 : Cho hai điện tích điểm đặt trong chân không. Khi khoảng cách giữa hai điện tích là r thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn là F. Khi khoảng cách giữa hai điện tích là 2r thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 616 : Hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số với biên độ 3 cm và 5 cm. Để biên độ dao động tổng hợp bằng 8 cm thì độ lệch pha hai dao động thành phần bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 617 : Độ to của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
A. tần số
B. Tốc độ truyền âm
C. đồ thị dao động âm
D. mức cường độ âm
- Câu 618 : Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến và máy thu thanh vô tuyến đơn giản đều có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch biến điệu
B. Mạch chọn sóng
C. Mạch tách sóng
D. Mạch khuếch đại
- Câu 619 : Ở đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa điện trở thuần R
A. điện áp cùng pha với dòng điện
B. điện áp trễ pha hơn dòng điện
C. điện áp sớm pha hơn dòng điện
D. điện áp ngược pha với dòng điện
- Câu 620 : Dao động của một vật có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là và (t tính bằng s). Cơ năng của vật là
A. 12 mJ
B. 8 mJ
C. 48 mJ
D. 24 mJ
- Câu 621 : Một sóng điện từ có bước sóng 300 m truyền qua một điểm M trong không gian. Tại điểm M, ở thời điểm t cường độ điện trường bằng nửa giá trị cực đại và đang giảm, ở thời điểm cảm ứng từ đạt cực đại. Giá trị nhỏ nhất của là
A.
B.
C.
D.
- Câu 622 : Một máy biến áp lí tưởng có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 2. Cuộn sơ cấp nối với nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 200 V tần số 50 Hz, cuộn thứ cấp nối với một cuộn cảm có điện trở , độ tự cảm Cường độ hiệu dụng qua cuộn sơ cấp bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 623 : Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính cùng chiều, cao gấp ba lần vật và cách vật 40 cm. Tiêu cự của thấu kính bằng
A. 30 cm
B. 15 cm
C. 7,5 cm
D. 10 cm
- Câu 624 : Khi phần cảm của một máy phát điện xoay chiều một pha tăng 2 cặp cực đồng thời giảm tốc độ quay của roto 2 vòng/giây thì tần số của suất điện động xoay chiều sinh ra trong phần ứng vẫn luôn bằng 48 Hz. Số cặp cực của phần cảm ban đầu bằng
A. 12
B. 16
C. 8
D. 6
- Câu 625 : Dưới tác dụng của ngoại lực (trong đó t tính bằng giây) thì con lắc đơn có chiều dài nào sau đây sẽ dao động cưỡng bức với biên độ lớn nhất?
A. 16 cm
B. 25 cm
C. 100 cm
D. 64 cm
- Câu 626 : Mạch tạo dao động cao tần trong một máy phát sóng vô tuyến là mạch LC có . Tốc độ ánh sáng trong chân không . Bước sóng của sóng vô tuyến do máy phát ra là
A.
B.
C.
D.
- Câu 627 : Tại điểm M có mức cường độ âm là 50 dB. Biết cường độ âm chuẩn . Cường độ âm tại điểm M bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 628 : Ở mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 12 cm, có hai nguồn kết hợp dao động cùng biên độ, cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng 3 cm. Trong vùng giao thoa, M là một điểm ở mặt nước thoả mãn MA vuông góc AB. Biết M dao động cực đại và cùng pha với hai nguồn. Khoảng cách cực đại từ M đến A bằng
A. 17,5 cm
B. 22,5 cm
C. 9 cm
D. 15 cm
- Câu 629 : Ở mặt nước, một nguồn sóng đặt tại điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 8 cm. M và N là hai điểm trên mặt nước mà phần tử nước ở đó dao động ngược pha với nguồn. Trên các đoạn OM, ON và MN có số điểm mà phần tử nước ở đó dao động cùng pha với nguồn lần lượt là 5, 3 và 4. Độ dài đoạn MN không thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 60 cm
B. 55 cm
C. 62 cm
D. 50 cm
- Câu 630 : Đặt điện áp xoay chiều ( và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và thụ điện C nối tiếp có điện dụng C thay đổi được. Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại và công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng P. Khi thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại . Giá trị của P bằng
A. 60 W
B. 40 W
C. 90 W
D. 30 W
- Câu 631 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, kéo vật nhỏ của con lắc theo phương thẳng đứng xuống đến vị trí lò xo dãn 8 cm rồi buông ra, đồng thời truyền cho vật vận tốc hướng về vị trí cân bằng. Con lắc dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Lấy . Trong một chu kì dao động, khoảng thời gian mà độ lớn lực đàn hồi của lò xo không nhỏ hơn 0,6 lần độ lớn lực kéo về là . Giá trị của ∆t gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,125 s
B. 0,315 s
C. 0,285 s
D. 0,265 s
- Câu 632 : Một con lắc đơn dao động điều hoà với phương trình li độ góc . Lấy . Khi qua vị trí cân bằng vật có tốc độ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 633 : Thời gian từ lúc trạm Rađa phát sóng vô tuyến đến lúc nhận được tín hiệu phản xạ trở lại từ mục tiêu là 0,3 ms. Cho tốc độ ánh sáng trong chân không . Khoảng cách từ mục tiêu đến trạm Rađa bằng
A. 90 km
B. 30 km
C. 22,5 km
D. 45 km
- Câu 634 : Đặt điện áp xoay chiều ( không đổi, t tính bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần , tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp có độ tự cảm L thay đổi được.
A.
B.
C.
D.
- Câu 635 : Để đo điện áp ở ổ cắm trong phòng học có giá trị bao nhiêu khi dùng đồng hồ đa năng hiện số (hình vẽ) thì cần vặn núm xoay đến
A. chấm có ghi 200, trong vùng DC
B. chấm có ghi 700, trong vùng ACV
C. chấm có ghi 200, trong vùng ACV
D. chấm có ghi 1000, trong vùng DCV
- Câu 636 : Một electron được tăng tốc không vận tốc đầu trong một ống phóng điện tử có hiệu điện thế . Sau khi ra khỏi ống phóng electron này bay vào từ trường đều theo phương vuông góc với các đường sức từ. Cảm ứng từ của từ trường đều . Biết khối lượng của electron ; điện tích của electron có độ lớn . Bán kính quỹ đạo chuyển động tròn của electron trong từ trường bằng
A. 3,0 cm
B. 2,1 cm
C. 4,5 cm
D. 33,3 cm
- Câu 637 : Đặt điện áp xoay chiều (t tính bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần nối tiếp với tụ . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,75
B. 0,8
C. 0,6
D.
- Câu 638 : Điện năng được truyền từ một trạm tăng áp đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết máy biến áp của trạm tăng áp là lí tưởng, có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp và số vòng dây của cuộn sơ cấp là k. Coi chỉ có hao phí trên đường dây là đáng kể và điện áp cùng pha với dòng điện. Khi k = 10 thì hiệu suất truyền tải bằng 80%. Khi công suất nơi tiêu thụ điện tăng 20% và k = 18 thì hiệu suất truyền tải gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 84%
B. 98%
C. 94%
D. 88%
- Câu 639 : Một chất điểm dao động điều hoà trên một đoạn thẳng.
A. 3,8 cm
B. 3,2 cm
C. 2,2 cm
D. 4,2 cm
- Câu 640 : Hai âm khác nhau về âm sắc thì sẽ khác nhau về
A. dạng đồ thị dao động
B. cường độ âm
C. mức cường độ âm
D. tần số
- Câu 641 : Đầu A của một dây cao su căng ngang được làm cho dao động với chu kỳ T theo phương vuông góc với dây. Sau khoảng thời gian , sóng truyền được 4m dọc theo dây. Bước sóng trên dây nhận giá trị
A. 2m
B. 1m
C. 4m
D. 8m
- Câu 642 : Mạch điện xoay chiều chỉ có một trong ba phần tử là điện trở thuần, tụ điện hoặc cuộn dây. Biết điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện tức thời có biểu thức và . Phần tử của mạch điện này là
A. cuộn dây thuần cảm
B. điện trở thuần
C. cuộn dây không thuần cảm
D. tụ điện
- Câu 643 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ , độ cứng của lò xo là 100N/m. Lấy . Khối lượng của con lắc là
A. 25g
B. 2,5kg
C. 0,4kg
D. 40g
- Câu 644 : Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình . Tại thời điểm chất điểm có tọa độ
A.
B.
C.
D.
- Câu 645 : Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình
A. 40Hz
B. 60Hz
C. 50Hz
D. 120Hz
- Câu 646 : Trong mạch điện xoay chiều gồm ba phần tử là điện trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp thì
A. luôn nhanh pha hơn i
B. luôn cùng pha với i
C. u luôn nhanh pha hơn i
D. luôn chậm pha hơn i
- Câu 647 : Cường độ dòng điện trong mạch có dạng Nếu dùng ampe kế nhiệt đo cường độ dòng điện của mạch trên thì ampe kế chỉ bao nhiêu ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 648 : Đơn vị của từ thông là
A. vôn (V)
B. Tesla(T)
C. henri (H)
D. vê be (Wb)
- Câu 649 : Một vật dao động điều hòa, trong 5 giây, vật thực hiện được 25 dao động toàn phần. Tần số dao động của vật là
A. 0,5Hz
B. 0,2Hz
C. 5Hz
D. 2Hz
- Câu 650 : Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào
A. môi trường truyền sóng
B. chu kỳ sóng
C. năng lượng sóng
D. tần số sóng
- Câu 651 : Xét hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây AB đàn hồi. Nếu đầu A nối với nguồn dao động, đầu B cố định thì sóng tới và sóng phản xạ tại B sẽ
A. ngược pha
B. vuông pha
C. lệch pha
D. cùng pha
- Câu 652 : Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa?
A. khi tốc độ tăng thì động năng tăng
B. động năng lớn nhất khi vật đi qua VTCB
C. Thế năng nhỏ nhất khi vật ở vị trí biên
D. Cơ năng toàn phần có giá trị không đổi
- Câu 653 : Trên mặt nước, tại hai điểm và có hai nguồn dao động theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng , có bước sóng . Trên đoạn , hai điểm đứng yên liên tiếp cách nhau một đoạn bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 654 : Mạch điện xoay chiều nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất?
A. Điện trở thuần nối tiếp với điện trở thuần
B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L
C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ C
D. Cuộn cảm thuần L nối tiếp với tụ C
- Câu 655 : Con lắc đơn có chiều dài 2m, dao động với biên độ . Biên độ góc của dao động này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 656 : Xét một dòng điện không đổi có cường độ I chạy qua một dây dẫn kim loại. Biết rằng lượng điện tích dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn sau mỗi phút là 150 Cu-lông. Cường độ của dòng điện không đổi này là
A. 0,8A
B. 2,5A
C. 0,4A
D. 1,25A
- Câu 657 : Trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Tăng dần tần số của dòng điện và giữ nguyên các thông số khác của mạch, kết luận nào dưới đây là đúng?
A. Công suất tiêu thụ của mạch tăng
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch tăng
C. Dung kháng luôn có giá trị bằng cảm kháng
D. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm
- Câu 658 : Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Có năng lượng dao động không đổi theo thời gian
B. Biên độ không đổi nhưng tốc độ dao động giảm dần
C. Có tần số và biên độ giảm dần theo thời gian
D. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh
- Câu 659 : Một cuộn dây có độ tự cảm L = 0,2H. Trong thời gian mà dòng điện chạy qua cuộn cảm biến thiên với tốc độ 20A/s thì suất điện động tự cảm có giá trị bằng
A. 0,01V
B. 100V
C. 4V
D. 20V
- Câu 660 : Cho hai dao động điều hòa có cùng phương, cùng tần số ; . Dao động tổng hợp của chúng có biên độ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 661 : Gọi là cường độ âm chuẩn. Nếu một âm có mức cường độ âm là 2dB thì cường độ âm của âm đó bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 662 : Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng
A. tạo ra lực quay máy
B. tạo ra suất điện động xoay chiều
C. tạo ra từ trường
D. tạo ra dòng điện xoay chiều
- Câu 663 : Mạch điện gồm điện trở mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Tổng trở của đoạn mạch khi có dòng điện xoay chiều chạy qua là . Dung kháng của tụ khi đó bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 664 : Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100N/m gắn với vật nặng 400g, treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường . Kéo vật xuống dưới VTCB đoạn nhỏ rồi thả nhẹ thì thấy vật dao động trên một đoạn thẳng dài 6cm. Lực đàn hồi nhỏ nhất mà lò xo tác dụng vào vật có giá trị là
A. 3N
B. 1N
C. 0
D. 2N
- Câu 665 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì các điện áp hiệu dụng có quan hệ Khi đó dòng điện sớm pha hay trễ pha một góc bằng bao nhiêu so với điện áp hai đầu đoạn mạch ?
A. trễ pha
B. sớm pha
C. sớm pha
D. trễ pha
- Câu 666 : Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có tần số 25Hz. Trong vùng giao thoa, tại điểm M cách A và B lần lượt là và sóng có biên độ dao động cực đại. Biết rằng giữa M và đường trung trực của AB còn có hai dãy cực đại nữa. Hãy xác định vận tốc truyền sóng trên mặt nước ?
A. 45cm/s
B. 72cm/s
C. 36cm/s
D. 22,5cm/s
- Câu 667 : Một nguồn điện không đổi có suất điện động 6V, điện trở trong . Mắc nguồn điện này với điện trở tạo thành mạch điện kín. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R sau 5 phút?
A. 18J
B. 750J
C. 12,5J
D. 1080J
- Câu 668 : Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng 200g, gắn vào đầu sợi dây có chiều dài 50cm. Từ vị trí cân bằng truyền cho vật một vận tốc v = 2m/s theo phương ngang. Lấy . Lực căng dây khi vật qua VTCB là
A. 0,4N
B. 1,6N
C. 3,6N
D. 2,8N
- Câu 669 : Một vật dao động riêng với tần số là . Khi tác dụng vào vật ngoại lực có tần số thì biên độ là . Khi tác dụng vào vật ngoại lực có tần số và cùng giá trị biên độ với ngoại lực thứ nhất thì vật dao động với biên độ (mọi điều kiện khác không đổi). Kết luận nào dưới đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 670 : Một sợi dây AB đàn hồi có hai đầu cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là 24m/s. Khi tần số sóng trên dây là 48Hz, trên dây hình thành sóng dừng với 5 bó sóng. Tần số nào dưới đây sẽ tạo ra được sóng dừng trên sợi dây AB với 4 bó sóng?
A. 38,4Hz
B. 28,8Hz
C. 36Hz
D. 57,6Hz
- Câu 671 : Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Nếu giảm số vòng dây của cuộn thứ cấp 15% thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở bị giảm đi 60V so với lúc đầu. Điện áp hiệu dụng ban đầu của cuộn thứ cấp khi để hở là
A. 400V
B. 150V
C. 600V
D. 900V
- Câu 672 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật có khối lượng 300g đang dao động điều hòa theo phương ngang. Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của động năng và thế năng của con lắc được cho như hình vẽ.
A. 6cm
B. 12cm
C. 3cm
D. 4cm
- Câu 673 : Vật dao động điều hòa với biên độ và tần số . Tốc độ trung bình lớn nhất của vật trong khoảng thời gian bằng
A. 16,8cm/s
B. 16,6cm/s
C. 16cm/s
D. 17,2cm/s
- Câu 674 : Hai chất điểm thực hiện dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song, nằm ngang, có gốc tọa độ nằm cùng trên một đường thẳng có phương thẳng đứng. Phương trình dao động của các chất điểm tương ứng là và (gốc thời gian là lúc hai vật bắt đầu chuyển động). Kể từ thời điểm t = 0, thời điểm mà khoảng cách theo phương ngang giữa hai chất điểm bằng 2cm lần thứ 5 là
A.
B.
C.
D.
- Câu 675 : Cho đoạn mạch AB gồm điện trở , cuộn cảm có điện trở và tụ điện C mắc nối tiếp như hình vẽ.
A. 140V
B. 105V
C. 125V
D. 165V
- Câu 676 : Khi làm thí nghiệm với dòng điện xoay chiều, người ta đặt lần lượt cùng một điện áp bốn đoạn mạch RLC mắc nối tiếp khác nhau (mỗi mạch có 3 phần tử là điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C), và có được một số dữ kiện như bảng kết quả dưới đây. Hãy chỉ ra đoạn mạch nào tiêu thụ công suất lớn nhất so với 3 đoạn mạch còn lại ?
A. Đoạn mạch 4
B. Đoạn mạch 1
C. Đoạn mạch 2
D. Đoạn mạch 3
- Câu 677 : Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây theo chiều từ N đến M với chu kỳ , biên độ không đổi. Ở thời điểm , li độ của phần tử tại M và N là -5mm, phần tử tại trung điểm P của MN đang ở vị trí biên dương. Thời điểm , li độ của các phần tử tại M và N tương ứng là -12mm và 12mm. Tại thời điểm thì phần tử tại P cách vị trí cân bằng một khoảng gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 9,5mm
B. 8,5mm
C. 10,5mm
D. 12mm
- Câu 678 : Cho mạch điện gồm cuộn dây có điện trở và độ tự cảm nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp không đổi. Khi điều chỉnh thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại. Khi điều chỉnh thì dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại. Tỉ số bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 679 : Nguồn âm tại O có công suất không đổi. Trên cùng đường thẳng qua O có ba điểm A, B, C cùng nằm một phía của O và theo thứ tự ta có khoảng cách tới nguồn tăng dần. Mức cường độ âm tại B kém mức cường độ âm tại A là 20dB, mức cường độ âm tại B lớn hơn mức cường độ âm tại C là 20dB. Tỉ số bằng
A. 19
B. 20
C. 9
D. 10
- Câu 680 : Một cuộn dây dẫn có độ tự cảm L = 30 mH, có dòng điện chạy qua biến thiên đều đặn 150 A/s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn dây có độ lớn bằng
A. 5 V
B. 0,45 V
C. 4,5 V
D. 0,5 V
- Câu 681 : Dao động tắt dần có đặc điểm là
A. vân tốc biến đổi theo hàm bậc nhất của thời gian
B. tần số tăng dần theo thời gian
C. biên độ giảm dần theo thời gian
D. chu kì tăng dần theo thời gian
- Câu 682 : Một sóng cơ học có biên độ không đổi A, bước sóng . Vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường bằng 4 lần tốc độ truyền sóng khi
A.
B.
C.
D.
- Câu 683 : Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trường có chiết suất n, góc tới là i và góc khúc xạ là r. Khi i = 2r thì biểu thức đúng là
A. n = sinr
B. n = 2sini
C. n = 2cosr
D. n = sini
- Câu 684 : Mối liên hệ giữa độ lớn li độ là x, độ lớn vân tốc là v và tần số góc của một dao động điều hòa khi thế năng và động năng của hệ bằng nhau là
A.
B.
C.
D.
- Câu 685 : Trong thí nghiệm giao thoa giữa hai nguồn kết hợp cùng biên độ và cùng pha trên mặt nước. Người ta thây điểm M đứng yên. Bước sóng là thì hiệu khoảng cách từ M đến hai nguồn có thể bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 686 : Đặt điện áp xoay chiều ( không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không đổi khi tần số f thay đổi
B. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch càng lớn khi tần số f càng lớn
D. Dung kháng của tụ điện càng lớn khi tần số f càng lớn
- Câu 687 : Một điện tích điểm có độ lớn điện tích là Q đặt trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường ở điểm cách điện tích khoảng r là
A.
B.
C.
D.
- Câu 688 : Nếu biết chiết suất tuyệt đối của nước là , chiết suất tuyệt đối của thuỷ tinh là . Một tia sáng đơn sắc truyền từ thủy tinh sang nước thì góc giới hạn phản xạ toàn phần là
A.
B.
C.
D.
- Câu 689 : Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần cảm kháng , tụ điện dung kháng . Tổng trở của mạch là Z . Hệ số công suất của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 690 : Dòng điện trong kim loại là dòng dịch chuyển có hướng của
A. các ion dương cùng chiều trong điện trường
B. các electron tự do ngược chiều điện trường
C. các electron cùng chiều điện trường
D. các ion âm ngược chiều điện trường
- Câu 691 : Các đường sức từ của từ trường dòng điện trong dây dẫn thẳng dài có dạng là các đường
A. thẳng vuông góc với dòng điện
B. tròn đồng tâm trong một mặt phẳng song song với dòng điện
C. tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện
D. thẳng song song với dòng điện
- Câu 692 : Mắt điều tiết tối đa khi quan sát vật đặt ở
A. vô cực
B. điểm cực cân
C. điểm cực viễn
D. điểm cách mắt 25cm
- Câu 693 : Một hệ cơ học có tần số dao động riêng là 10 Hz ban đầu dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hoà (t đo bằng giây). Nếu ta thay ngoại lực cưỡng bức bằng ngoại lực cưỡng bức (t đo bằng giây) thì biên độ dao động cưỡng bức của hệ sẽ
A. tăng vì tần số biến thiên của lực tăng
B. không đổi vì biên độ của lực không đổi
C. giảm vì mất cộng hưởng
D. giảm vì pha ban đầu của lực tăng
- Câu 694 : Dao động duy trì là dao động mà người ta
A. làm mất lực cản của môi trường tác dụng lên vật
B. truyền năng lượng cho vật dao động theo một quy luật phù hợp
C. kích thích lại dao động sau khi dao động đã bị tắt hẳn
D. tác dụng ngoại lực biến đổi theo hàm bậc nhất thời gian vào vật dao động
- Câu 695 : Trong thí nghiệm xác định suất điện động và điện trở trong của pin điện hóa, đồng hồ đo điện đa năng hiện số mắc vào hai cực nguồn điện được đặt ở chế độ nào sau đây?
A. ACV
B. DCV
C. DCA
D. ADC
- Câu 696 : Một sợi dây mảnh, nhẹ, không dãn, chiều dài được cắt làm hai phần làm hai con lắc đơn, dao động điều hòa cùng biên độ góc tại một nơi trên mặt đất. Ban đầu, cả hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng. Khi một con lắc lên đến vị trí cao nhất lần đầu tiên thì con lắc thứ hai lệch góc so với phương thẳng đứng lần đầu tiên. Chiều dài dây của một trong hai con lắc là
A. 80 cm
B. 30 cm
C. 50 cm
D. 90 cm
- Câu 697 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20 cm dao động cùng pha. Bước sóng . Điểm M trên mặt nước nằm trên đường trung trực của AB dao động cùng pha với nguồn. Giữa M và trung điểm I của đoạn AB còn có một điểm nữa dao động cùng pha với nguồn. Khoảng cách MI là
A. 10,00 cm
B. 6,63 cm
C. 16,00 cm
D. 12,49 cm
- Câu 698 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L có thể thay đổi được. Khi hoặc thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đều bằng nhau.
A. 1,31 H
B. 1,16 H
C. 0,52 H
D. 0,74 H
- Câu 699 : Một đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, tụ điện và điện trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V thì cảm kháng của cuộn cảm là và dung kháng của tụ là . Nếu chỉ tăng tần số dòng điện lên hai lần thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là
A. 40 V
B. 120 V
C. 60 V
D. 240 V
- Câu 700 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi C cho đến khi điện áp hiệu dụng trên hai đầu điện trở đạt giá trị lớn nhất thì thấy điện áp giữa hai đầu điện trở gấp hai lần điện áp giữa hai đầu tụ điện. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị lớn nhất thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng
A. 3,0
B. 1,0
C. 2,0
D. 2,5
- Câu 701 : Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM là cuộn dây có điện trở r và độ tự cảm L, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung . Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều thì điện áp hiệu dụng của hai đoạn AM và MB lần lượt là và . Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 702 : Hai con lắc lò xo hoàn toàn giống nhau, gồm lò xo nhẹ độ cứng 10 N/m và vật nhỏ khối lượng 250 g. Treo các con lắc thẳng đứng tại nơi có , điểm treo của chúng ở cùng độ cao và cách nhau 5 cm. Kéo vật nhỏ của con lắc thứ nhất xuống dưới vị trí cân bằng của nó 7 cm, con lắc thứ hai được kéo xuống dưới vị trí cân bằng của nó 5 cm. Thời điểm ban đầu thả nhe con lắc thứ nhất, đến thời điểm thả nhẹ con lắc thứ hai, các con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy . Khoảng cách lớn nhất giữa hai vật nhỏ của hai con lắc là
A. 8,6 cm
B. 8,0 cm
C. 7,8 cm
D. 6,0 cm
- Câu 703 : Một ống dây dài 20 cm, có 2400 vòng dây đặt trong không khí. Cường độ dòng điện chạy trong các vòng dây là 15A. Cảm ứng từ bên trong ống dây là
A. 0,113 T
B. 0,280 T
C. 0,226 T
D. 0,056 T
- Câu 704 : Mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động , và điện trở trong r, điện trở mạch ngoài là R. Khi biểu thức cường độ dòng điện chạy qua R là thì ta có
A. R = 0,5r
B. R = 3r
C. R = r
D. R = 2r
- Câu 705 : Vật thật AB và màn hứng ảnh đặt cố định, song song và cách nhau một khoảng 100 cm. Giữa vật và màn đặt một thấu kính tiêu cự f với trục chính vuông góc với màn. Biết có hai vị trí đặt thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn. Khoảng cách giữa hai vị trí này là 20 cm. Tỉ số kích thước của ảnh lớn và ảnh nhỏ trong hai trường hợp trên là
A. 2,5
B. 1,5
C. 2,25
D. 1,25
- Câu 706 : Một hạt bụi kim loại tích điện âm khối lượng lơ lửng trong khoảng giữa hai bản tụ điện phẳng nằm ngang, bản tích điện dương ở trên, bản tích điện âm ở dưới. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 1000V, khoảng cách giữa hai bản tụ điện là 4,8mm, lấy . Chiếu tia tử ngoại làm hạt bụi mất một số electron và rơi xuống với gia tốc . Số hạt electron mà hạt bụi đã mất bằng
A. 18000 hạt
B. 20000 hạt
C. 24000 hạt
C. 24000 hạt
- Câu 707 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật khối lượng m = 250 g, lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 100 N/m. Kéo vật xuống dưới sao cho lò xo giãn 7,5 cm theo phương thẳng đứng rồi thả nhẹ. Lấy . Thời gian kể từ lúc thả đến lúc lò xo không biến dạng lần 3 là
A.
B.
C.
D.
- Câu 708 : Trên một sợi dây có sóng ngang, sóng có dạng hình sin. Hình dạng của sợi dây tại hai thời điểm được mô tả như hình bên.
A. 3,4 cm/s
B. 4,25 m/s
C. 34 cm/s
D. 42 cm/s
- Câu 709 : Một con lắc đơn có chiều dài dây treo và vật nhỏ có khối lượng 100g mang điện tích . Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương nằm ngang và có độ lớn . Khi quả cầu đang cân bằng, người ta đột ngột đổi ngược chiều điện trường nhưng vẫn giữ nguyên cường độ. Trong quá trình dao động, hai vị trí trên quỹ đạo của quả nặng có độ cao chênh lệch nhau lớn nhất là
A. 0,73 cm
B. 1,1 cm
C. 0,97 cm
D. 2,2 cm
- Câu 710 : Một điểm sáng S dao động điều hòa trước một thấu kính có tiêu cự 10 cm, theo phương vuông góc với trục chính và cách thấu kính . Sau thấu kính đặt một tấm màn vuông góc trục chính để thu được ảnh S' của S. Chọn trục tọa độ có phương trùng phương dao động của S, gốc tọa độ nằm trên trục chính của thấu kính. Nếu điểm S dao động với phương trình thì phương trình dao động của S' là
A.
B.
C.
D.
- Câu 711 : Một con lắc lò xo có vật nhỏ khối lượng 0,1 kg dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình . Đồ thị biểu diễn động năng theo bình phương li độ như hình vẽ.
A. 20 cm/s
B. 10 cm/s
C. 80 cm/s
D. 40 cm/s
- Câu 712 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, lệch pha nhau là . Phương trình hai dao động lần lượt là và . Khi li độ của dao động thứ nhất là 3cm thì dao động thứ hai có vân tốc là và tốc độ đang giảm. Khi pha dao động tổng hợp là thì li độ dao động tổng hợp bằng
A. −6 cm
B. −6,5 cm
C. −5,89 cm
D. −7 cm
- Câu 713 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp có . Tại thời điểm điện áp tức thời trên tụ điện đạt cực đại bằng 60V thì độ lớn điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch lúc này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 714 : Cho một sợi dây đang có sóng dừng với tần số góc . Trên dây, A là một nút sóng, điểm B là bụng sóng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sợi dây duỗi thẳng thì khoảng cách và . Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5 cm. Tốc độ dao động của điểm B khi nó qua vị trí có li độ bằng lần biên độ của điểm C là
A.
B.
C.
D.
- Câu 715 : Trong sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. bước sóng
B. một phần tư bước sóng
C. nửa bước sóng
D. hai lần bước sóng
- Câu 716 : Âm có tần số 10Hz là
A. hạ âm
B. âm nghe được
C. siêu âm
D. tạp âm
- Câu 717 : Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là và . Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là . Hệ thức đúng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 718 : Một vật dao động điều hòa với phương trình . Biên độ dao động bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 719 : Khi tia sáng truyền từ môi trường trong suốt có chiết suất sang môi trường trong suốt có chiết suất (), góc tới giới hạn trong điều kiện phản xạ toàn phần được tính theo biểu thức nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 720 : Đường sức điện của điện trường đều là những
A. đường elip có cùng tiêu điểm
B. đường thẳng song song cách đều nhau
C. đường tròn đồng tâm
D. đường cong có hình dạng bất kỳ
- Câu 721 : Cường độ dòng điện có giá trị cực đại là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 722 : Trong mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, điện áp tức thời
A. ngược pha so với dòng điện
B. trễ pha so với cường độ dòng điện
C. cùng pha so với cường độ dòng điện
D. sớm pha so với cường độ dòng điện
- Câu 723 : Công thức tính tổng trở đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng và tụ điện có dung kháng mắc nối tiếp là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 724 : Sóng ngang là
A. sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng
B. sóng trong đó các phần tử của một trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng
C. sóng truyền theo phương ngang
D. sóng truyền trên mặt chất lỏng
- Câu 725 : Một vật khối lượng m dao động điều hòa với biên đô A và tần số góc . Cơ năng của vật bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 726 : Khi một chất điểm dao động điều hòa trên quỹ đạo thẳng, vec tơ gia tốc luôn
A. cùng chiều vec tơ vận tốc
B. hướng về vị trí cân bằng
C. hướng về biên dương
D. ngược chiều với vec tơ vận tốc
- Câu 727 : Một con lắc lò xo độ cứng 50N/m dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi vật ở vị trí có li độ 4cm thì lực kéo về tác dụng lên vật có giá trị là
A. 200N
B. -200N
C. 2N
D. -2N
- Câu 728 : Đặc trưng nào sau đây không là đặc trưng sinh lí của âm ?
A. độ cao
B. tần số
C. âm sắc
D. độ to
- Câu 729 : Cho dòng điện không đổi cường độ 3A chạy qua một ống dây dài 20cm, gồm 400 vòng dây. Cảm ứng từ tạo ra trong lòng ống dây có độ lớn xấp xỉ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 730 : Một vật dao động điều hòa với tần số dóc 2 rad dọc theo trục Ox. Khi vật có li độ 2cm thì gia tốc của vật có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 731 : Sóng cơ có bước sóng 5cm truyền đi với tốc độ 40cm/s. Sóng có tần số bằng
A. 20Hz
B. 200Hz
C. 8Hz
D. 12Hz
- Câu 732 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch thì trong mạch có dòng điện . Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện trong mạch bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 733 : Biểu thức cường độ dòng điện là . Tại thời điểm t = 0,04s cường độ dòng điện có giá trị là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 734 : Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là và . Biên độ dao động của vật là
A. 10cm
B. 17cm
C. 7cm
D. 13cm
- Câu 735 : Âm cơ bản của một nhạc cụ có tần số 7Hz. Họa âm thứ 5 của nhạc cụ đó có tần số là
A. 120Hz
B. 420Hz
C. 350hz
D. 280Hz
- Câu 736 : Con lắc đơn chiều dài 40cm đặt tại nơi có gia tốc trọng trường đang dao động nhỏ. Tần số góc của dao động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 737 : Một khung dây quay đều quanh trục trong một từ trường đều có vec tơ cảm ứng từ B vuông góc với trục quay , với tốc độ góc . Từ thông cực đại gửi qua khung là 10Wb. Suất điện động cực đại trong khung là
A. 125V
B. 25V
C. 2,5V
D. 250V
- Câu 738 : Nếu giữ nguyên khối lượng của vật, đồng thời tăng độ cứng của lò xo lên gấp đôi thì chu kỳ dao động của con lắc lò xo sẽ?
A. tăng 2 lần
B. giảm lần
C. tăng lần
D. giảm 2 lần
- Câu 739 : Cho đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L, điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm, điện trở và tụ điện liên hệ với nhau theo hệ thức . Điện áp hiệu dụng gữa hai đầu điện trở R là
A. 120V
B. 180V
C. 145V
D. 100V
- Câu 740 : Một bóng đèn ghi (6V – 9W) mắc vào nguồn điện có suất điện động E = 9V. Để đèn sáng bình thường thì điện trở trong r của nguồn điện phải bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 741 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Cơ năng của con lắc bằng 0,04J. Lò xo có độ cứng 50N/m. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp động năng của con lắc bằng 3 lần thế năng là 0,1s. Lấy , . Lực đàn hồi có độ lớn cực đại bằng
A. 2,5N
B. 2N
C. 6,5N
D. 3,125N
- Câu 742 : Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp và dao động đồng pha, có tần số 50Hz. Điểm M trên mặt chất lỏng cách và lần lượt 12cm và 14,4cm dao động với biên độ cực đại. Trong khoảng giữa M và trung trực của có 2 vân cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là
A. 60cm/s
B. 100cm/s
C. 40cm/s
D. 80cm/s
- Câu 743 : Trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số . Khi đó không kể hai đầu dây, trên dây có 3 điểm nữa không dao động. Nếu tăng tần số lên thành 2 thì dây có sóng dừng với số bụng sóng trên dây là
A. 8
B. 2
C. 4
D. 10
- Câu 744 : Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biên độ của bụng bằng 4cm. Một điểm có biên độ 2cm cách bụng sóng gần nhất một khoảng là 1cm. Bước sóng bằng
A. 3cm
B. 12cm
C. 4cm
D. 6cm
- Câu 745 : Một vật đang dao động điều hòa. Biết rằng trong một chu kỳ, khoảng thời gian vật chuyển động nhanh dần là 0,3s. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong 0,7s là 15cm. Biên độ dao động của vật là
A. 4cm
B. 5cm
C. 7,5cm
D. 3cm
- Câu 746 : Cho 4 điểm O, M, N, P nằm trong một môi trường truyền âm. Trong đó, M và N nằm trên nửa đường thẳng xuất phát từ O, tam giác MNP vuông cân tại M. Tại O, đặt một nguồn âm điểm có công suất không đổi, phát âm đẳng hướng ra môi trường. Coi môi trường không hấp thụ âm. Biết mức cường độ âm tại M và N lần lượt là 50dB và 40dB. Mức cường độ âm tại P xấp xỉ là
A. 38,3Db
B. 42,5dB
C. 38,8dB
D. 41,1dB
- Câu 747 : Trên đoạn mạch không phân nhánh có 4 điểm theo đúng thứ tự là A, M, N, B. Giữa A và M chỉ có tụ điện C, giữa M và N có một cuộn dây, giữa N và B chỉ có điện trở thuần R. Khi đặt vào hai đầu A, B điện áp xoay chiều có biểu thức thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch MB gấp đôi công suất tiêu thụ của đoạn mạch AN. Biết điện áp và điện áp có cùng giá trị hiệu dụng nhưng vuông pha nhau. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm MN bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 748 : Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ góc tại nơi có gia tốc trọng trường g. Vật nhỏ của con lắc có trọng lượng P. Bắt đầu từ thời điểm con lắc đang đi qua vị trí cân bằng thì nó chịu thêm tác dụng của ngoại lực F có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới và có độ lớn F = 8P. Sau thời điểm đó con lắc sẽ
A. dao động điều hòa với biên độ góc
B. dao động điều hòa với biên độ góc
C. dao động điều hòa với chu kỳ 4T
D. dao động điều hòa với chu kỳ 3T
- Câu 749 : Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở , cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung và một ampe kế lí tưởng. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây của máy phát. Biết roto của máy phát có hai cặp cực. Để số chỉ của ampe kế đạt giá trị cực đại, rô to của máy phát phải quay với tốc độ gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. 328 vòng/phút
B. 650 vòng/phút
C. 465 vòng/phút
D. 528 vòng/phút
- Câu 750 : Cho đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần L, điện trở R và tụ điện C với .Gọi M là điểm giữa cuộn cảm và điện trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp với không đổi, thay đổi được, Điều chỉnh để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM đạt cực đại, khi đó lệch pha so với và công suất tiêu thụ của mạch AB là 200W. Điều chỉnh để công suất tiêu thụ của mạch AB đạt giá trị cực đại thì giá trị đó gần nhất với
A. 430W
B. 450W
C. 470W
D. 410W
- Câu 751 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB.
A. X gồm R và C, hệ số công suất là 0,69
B. X gồm R và C, hệ số công suất là 0,82
C. X gồm R và L, hệ số công suất là 0,82
D. X gồm R và L, hệ số công suất 0,69
- Câu 752 : Hai vật M và N theo thứ tự dao động điều hòa theo hai phương Ox, Oy vuông góc với nhau, có cùng vị trí cân bằng O. Phương trình dao động của M và N lần lượt là ; . Tại thời điểm vật M có li độ 1cm. Tại thời điểm vật N có li độ 2cm, Biết tại mọi thời điểm ta luôn có mối liên hệ giữa li độ và vận tốc của hai vật là . Khoảng cách giữa hai vật tại thời điểm có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,1cm
B. 1,2cm
C. 6,2cm
D. 2,5cm
- Câu 753 : Trên mặt chất lỏng có ba nguồn sóng kết hợp dao động theo phương vuông góc với mặt chất lỏng, có phương trình ; và đặt lần lượt tại A, B, C. Biết tam giác ABC cân tại A. AB = AC = 24cm; BC = 12cm. Tốc độ truyền sóng bằng 20cm/s. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Gọi I là trung điểm của BC. Số điểm có biên độ dao động 13mm trên đoạn AI là
A. 39
B. 41
C. 42
D. 40
- Câu 754 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình (trong đó A, là các hằng số dương, là hằng số). Tần số góc của dao động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 755 : Một con lắc lò xo dao động với phương trình (t tính bằng giây). Tại thời điểm , vật nặng của con lắc có li độ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 756 : Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số góc thay đổi được. Khi trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì tần số góc có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 757 : Một vòng dây dẫn phẳng có diện tích đặt trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Nếu cảm ứng từ tăng đều từ 0,1 T đến 0,5 T trong thời gian 0,1 s thì độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là
A. 1 V
B. 2,5 V
C. 2 V
D. 0,25 V
- Câu 758 : Cường độ âm tại điểm A trong môi trường truyền âm là . Biết cường độ âm chuẩn là . Mức cường độ âm tại điểm A bằng
A. 60 dB
B. 50 dB
C. 70 dB
D. 80 dB
- Câu 759 : Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng và chu kì T của sóng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 760 : Một sóng cơ truyền trục Ox với phương trình (trong đó x tính bằng m, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 761 : Một sóng cơ hình sin truyền trên một phương có bước sóng . Gọi d là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm mà hai phân tử của môi trường tại đó dao động lệch pha nhau . Tỉ số bằng
A. 8
B. 1
C. 4
D. 2
- Câu 762 : Một con lắc đơn có chiều dài , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số góc của con lắc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 763 : Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình (t tính bằng s). Quãng đường chất điểm đi được trong một chu kì là
A. 5 cm
B. 40 cm
C. 10 cm
D. 20 cm
- Câu 764 : Từ thông qua một khung dây dẫn biến thiên theo thời gian có biểu thức (trong đó t tính bằng s) thì trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng có giá trị hiệu dụng bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 765 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều khi cảm kháng của cuộn dây là , dung kháng của tụ điện là , tổng trở của đoạn mạch là Z. Hệ số công suất của mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 766 : Đặt một điện áp xoay chiều (trong đó ) vào hai đầu cuộn thuần cảm có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 767 : Đặt một hiệu điện thế U vào hai bản của một tụ điện có điện dung thì khi ổn định độ lớn điện tích trên mỗi bản của tụ điện bằng . Giá trị U là
A. 10 V
B. 40 V
C. 100 V
D. 0,4 V
- Câu 768 : Suất điện động xoay chiều có giá trị hiệu dụng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 769 : Phần cảm của máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rô to quay với tốc độ n vòng/phút thì dòng điện do máy phát ra có tần số
A.
B.
C.
D.
- Câu 770 : Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình (t tính bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2cm lần thứ 2019 tại thời điểm
A. 2019 s
B. 4018 s
C. 2018 s
D. 4037 s
- Câu 771 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng , . Từ vị trí cân bằng giữ vật để lò xo giãn 5 cm theo phương thẳng đứng rồi thả nhẹ, con lắc dao động điều hòa. Lấy , mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A. 0,08 J
B. 12,5 mJ
C. 8 mJ
D. 0,125 J
- Câu 772 : Một nguồn âm điểm đặt tại O phát âm ra môi trường đẳng hướng, không hấp thụ và không phản xạ âm. Biết mức cường độ âm tại điểm A có giá trị 40 dB. Tăng công suất nguồn âm lên gấp đôi thì mức cường độ âm tại trung điểm của OA có giá trị là
A. 46 dB
B. 49 dB
C. 80 dB
D. 43 dB
- Câu 773 : Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k=25 N/m một đầu được gắn với hòn bi nhỏ có khối lượng m=100g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng, tại thời điểm t = 0 người ta thả cho con lắc rơi tự do sao cho trục lò xo luôn nằm theo phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lò xo. Đến thời điểm thì đầu trên của lò xo được giữ cố định. Lấy . Bỏ qua ma sát, lực cản. Tốc độ của hòn bi tại thời điểm gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 60 cm/s
B. 100 cm/s
C. 90 cm/s
D. 120 cm/s
- Câu 774 : Đặt điện áp xoay chiều (t tính bằng s) vào hai đầu mạch điện gồm điện trở thuần , cuộn thuần L và tụ điện C ghép nối tiếp. Tại thời điểm điện áp hai đầu bên tụ có giá trị bằng không. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 363 W
B. 242 W
C. 484 W
D. 121 W
- Câu 775 : Một sóng cơ hình sin truyền trên trục Ox theo chiều từ O đến M rồi đến N với bước sóng , phương trình dao động của phần tử tại O là (t tính bằng s). Hai điểm M và N nằm trên trục Ox ở cùng một phía so với O và đã có sóng truyền qua. Biết MN=1 cm. Tại thời điểm , M đang là đỉnh sóng, tại thời điểm tốc độ của phần tử tại N là
A.
B.
C.
D.
- Câu 776 : Ở mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn. Khoảng cách AM là
A. 2,5 cm
B. 2 cm
C. 5 cm
D. 1,25 cm
- Câu 777 : Một sợi dây dài 40 cm đang có sóng dừng ngoài hai đầu dây cố định trên dây còn có 3 điểm khác đứng yên, tần số dao động của sóng trên dây là 25 Hz. Biết trong quá trình dao động tại thời điểm sợi dây duỗi thẳng thì tốc độ của điểm bụng khi đó là . Gọi x, y lần lượt là khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa hai phần tử dây tại hai điểm bụng gần nhau nhất trong quá trình dao động. Tỉ số bằng
A. 1,04
B. 1,56
C. 1,42
D. 1,17
- Câu 778 : Đặt một điện áp xoay chiều (U và có giá trị dương, không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AM bằng công suất tiêu thụ trên đoạn mạch MN. Sự phụ thuộc của điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AN và MB theo thời gian được cho như đồ thị hình vẽ.
A. 20 V
B. 29 V
C. 115 V
D. 58 V
- Câu 779 : Điện năng được truyền từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất của nhà máy điện không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Ban đầu điện áp truyền đi bằng thì công suất hao phí trên đường dây bằng 20% công suất ở nơi tiêu thụ. Vào giờ cao điểm công suất tải tiêu thụ tăng thêm 10% thì phải tăng điện áp hiệu dụng nơi phát lên
A. 1,41 lần
B. 2,13 lần
C. 1,73 lần
D. 4,03 lần
- Câu 780 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB, trong đó R là biến trở, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM không phụ thuộc vào giá trị của biến trở R, khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực đại.
A.
B.
C.
D.
- Câu 781 : Hai điểm sáng dao động trên cùng một đường thẳng, xung quanh vị trí cân bằng chung O, với phương trình dao động lần lượt là và. Khoảng cách giữa hai điểm sáng khi chúng có cùng giá trị vận tốc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 782 : Một vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của thấu kính phân kì cho ảnh ảo cao bằng nửa vật và cách vật 10 cm. Tiêu cự của thấu kính bằng
A. 20 cm
B. –20cm
C. 10 cm
D. –10 cm
- Câu 783 : Cho mạch điện như hình vẽ:
A. 12,5 W
B. 50,0 W
C. 25,0 W
D. 9,0 W
- Câu 784 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng với tần số . Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa một điểm cực đại và một điểm cực tiểu giao thoa liên tiếp là 1 cm. Sóng truyền trên mặt nước có tốc độ là
A. 1,0 m/s
B. 2,0 m/s
C. 0,4 m/s
D. 2,5 m/
- Câu 785 : Phương và chiều của véc tơ vận tốc trong chuyển động tròn là
A. Phương vuông góc với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều ngược chiều chuyển động
B. Phương tiếp tuyến với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều cùng chiều chuyển động
C. Phương vuông góc với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều cùng chiều chuyển động
D. Phương tiếp tuyến với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều ngược chiều chuyển động
- Câu 786 : Phương trình dao động của điện tích trong mạch dao động LC lí tưởng là . Biểu thức của dòng điện trong mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 787 : Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ mang năng lượng
B. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa
C. Sóng điện từ là sóng dọc, trong quá trình truyền các véctơ vuông góc với nhau và vuông góc với phương truyền sóng
D. Sóng điện từ truyền trong mọi môi trường vật chất kể cả chân không
- Câu 788 : Có hai điện tích điểm được giữ cố định và tương tác nhau bằng lực đẩy. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 789 : Hai điện tích , đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh bằng 8 cm trong không khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A có độ lớn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 790 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần?
A. Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không
B. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện hiệu dụng và điện áp hiệu dụng là
C. Nếu điện áp ở hai đầu điện trở là thì biểu thức dòng điện qua điện trở là
D. Dòng điện qua điện trở và điện áp hai đầu điện trở luôn cùng pha
- Câu 791 : Cho hai lực đồng quy có độ lớn . Độ lớn của hợp lực là khi hai lực thành phần hợp với nhau một góc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 792 : Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp cùng pha A, B. Những điểm trên mặt nước nằm trên đường trung trực của AB sẽ
A. đứng yên không dao động
B. dao động với biên độ lớn nhất
C. dao động với biên độ có giá trị trung bình
D. dao động với biên độ bé nhất
- Câu 793 : Con lắc lò xo gồm vật m và lò xo k dao động điều hòa, khi mắc thêm vào vật m một vật khác có khối lượng thì chu kì dao động của chúng
A. giảm đi 2 lần
B. tăng lên 3 lần
C. giảm đi 3 lần
D. tăng lên 2 lần
- Câu 794 : Tính chất cơ bản của từ trường là
A. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó
B. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm, lên điện tích chuyển động hoặc lên dòng điện đặt trong nó
C. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh
D. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó
- Câu 795 : Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng của sóng này trong môi trường đó là . Tần số dao động của sóng thỏa mãn hệ thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 796 : Máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, số vòng quay của rôto là n (vòng/phút) thì tần số dòng điện xác định là
A.
B.
C.
D.
- Câu 797 : Một dây đàn dài 40 cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 798 : Mạch chọn sóng lí tưởng của một máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện có điện dung và cuộn cảm có độ tự cảm . Mạch dao động trên có thể bắt được sóng vô tuyến có bước sóng là
A. 10,3 m
B. 103 m
C. 1030m
D. 130m
- Câu 799 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A=4 cm và T=2 s. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 800 : Dòng điện I = 1 A chạy trong dây dẫn thẳng dài đặt trong chân không. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 cm có độ lớn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 801 : Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 120 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 17V
B. 24V
C. 8,5V
D. 12V
- Câu 802 : Cho hai mạch dao động kín lí tưởng và đang có dao động điện điều hòa. Gọi là khoảng cách hai bản tụ khi đó và (m là hằng số). Hai cuộn dây trong hai mạch giống nhau, gọi E là cường độ điện trường trong khoảng giữa hai bản tụ, B là cảm ứng từ trong cuộn dây. Xét đường biểu diễn mối quan hệ E và B trong mạch LC có dạng như hình.
A.
B.
C.
D.
- Câu 803 : Từ điểm A bắt đầu thả rơi tự do một nguồn phát âm có công suất không đổi, khi chạm đất tại B nguồn âm đứng yên luôn. Tại C, ở khoảng giữa A và B (nhưng không thuộc đường thẳng AB), có một máy M đo mức cường độ âm, C cách AB là 12 m. Biết khoảng thời gian từ khi thả nguồn đến khi máy M thu được âm có mức cường độ âm cực đại lớn hơn 1,528 s so với khoảng thời gian từ đó đến khi máy M thu được âm không đổi; đồng thời hiệu hai khoảng cách tương ứng này là 11 m. Bỏ qua sức cản không khí, lấy . Hiệu mức cường độ âm cuối cùng và đầu tiên xấp xỉ
A. 6,72 dB
B. 3,74 dB
C. 3,26 dB
D. 4,68 dB
- Câu 804 : Cho mạch điện RLC nối tiếp. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có dạng . Cho biết điện áp hiệu dụng Hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 805 : Mức cường độ âm do nguồn S gây ra tại điểm M là L, khi cho S tiến lại gần M một đoạn 62 m thì mức cường độ âm tăng thêm 7 dB. Biết rằng môi trường không hấp thụ âm. Khoảng cách từ S đến M là
A. SM = 112 m
B. SM = 210 m
C. SM = 42,9 m
D. SM = 141 m
- Câu 806 : Một cần cẩu nâng một vật khối lượng 5 tấn. Lấy . Vật có gia tốc không đổi là . Công mà cần cẩu thực hiện được trong thời gian 3 s là
A. 115875 J
B. 110050 J
C. 128400 J
D. 15080 J
- Câu 807 : Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một lò xo có hệ số đàn hồi k = 20 N/m, khối lượng m = 40g. Hệ số ma sát giữa mặt bàn và vật là 0,1. Lấy . Đưa con lắc tới vị trí lò xo nén 10 cm rồi thả nhẹ.Quãng đường vật đi được từ lúc thả vật đến lúc vectơ gia tốc đổi chiều lần thứ 2 là
A. 31 cm
B. 29cm
C. 28cm
D. 30cm
- Câu 808 : Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ khối lượng m treo vào một sợi dây nhẹ, không dãn, có chiều dài . Bỏ qua sức cản không khí. Đưa con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng góc rồi thả nhẹ, quả cầu dao động điều hòa. Quãng đường cực đại mà quả cầu đi được trong khoảng thời gian là
A. 8cm
B. 20cm
C. 18cm
D. 16cm
- Câu 809 : Một bình có hai thành bên đối diện thẳng đứng A và B cao 30 cm, cách nhau 40 cm, dưới ánh sáng của một đèn điện, khi chưa đổ nước vào bình thì bóng của thành A kéo dài tới đúng chân thành B đối diện. Khi đổ nước vào bình đến một độ cao h thì bóng của thành A ngắn bớt đi 7 cm so với trước. Biết chiết suất của nước là . Độ cao h là
A. 16 cm
B. 12cm
C. 18cm
D. 14cm
- Câu 810 : Một khung dây hình vuông cạnh , điện trở được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ , đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung dây. Người ta kéo khung hình vuông thành hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Điện lượng di chuyển trong khung trong thời gian kéo khung là
A.
B.
C.
D.
- Câu 811 : Một vật có khối lượng không đổi thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa và , phương trình dao động tổng hợp của vật là . Để vật dao động với biên độ bằng một nửa giá trị cực đại của biên độ thì bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 812 : Một ăngten rađa phát ra những sóng điện từ đến một máy bay đang bay ra xa rađa. Thời gian từ lúc ăngten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là . Ăngten quay với vận tốc 0,5 vòng/s. Ở vị trí của đầu vòng quay tiếp theo ứng với hướng của máy bay, ăngten lại phát sóng điện từ. Thời gian từ lúc phát đến lúc nhận lần này là . Biết tốc độ của sóng điện từ trong không khí bằng . Tốc độ trung bình của máy bay là
A. 227 m/s
B. 226 m/s
C. 229 m/s
D. 225 m/s
- Câu 813 : Mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tắt dần chậm. Sau 20 chu kì dao động thì độ giảm tương đối năng lượng điện từ là 19%. Độ giảm tương đối hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ tương ứng bằng
A. 4,36 %
B. 4,6 %
C. 10 %
D. 19 %
- Câu 814 : Trên mặt nước có hai nguồn A và B cách nhau 20cm, có phương trình lần lượt là và . Bước sóng lan truyền là . Điểm M nằm trên đường tròn đường kính AB dao động với biên độ 6 cm và gần đường trung trực của AB nhất thuộc mặt nước. Khoảng cách từ M đến đường trung trực của AB là
A. 2,4 cm
B. 0,02 cm
C. 1,5 cm
D. 0,35 cm
- Câu 815 : Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 10 cm đến 40 cm, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ + 10 Dp. Mắt đặt sát sau kính. Muốn nhìn rõ ảnh của vật qua kính ta phải đặt vật trước kính và vị trí vật cách kính
A. từ 5 cm đến 8 cm
B. từ 10 cm đến 40 cm
C. từ 8 cm đến 10 cm
D. từ 5 cm đến 10 cm
- Câu 816 : Cho ba vật dao động điều hòa cùng biên độ A = 10cm nhưng tần số khác nhau. Biết rằng tại mọi thời điểm li độ, vận tốc của các vật liên hệ với nhau bởi biểu thức . Tại thời điểm t, các vật cách vị trí cân bằng của chúng lần lượt 6cm, 8cm và . Giá trị gần giá trị nào nhất?
A. 85cm
B. 9cm
C. 7,8cm
D. 8,7cm
- Câu 817 : Cho một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R có thể thay đổi được mắc nối tiếp với một hộp kín X (chỉ chứa một phần tử L hoặc C). Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là . Nguồn điện có tần số f = 50 Hz. Khi công suất trong mạch đạt giá trị cực đại thì cường độ dòng điện cực đại và i nhanh pha hơn . Hộp X chứa
A. tụ điện có
B. tụ điện có
C. cuộn cảm có
D. tụ điện có
- Câu 818 : Hai điểm sáng M và N dao động điều hòa cùng biên độ trên trục Ox, tại thời điểm ban đầu hai chất điểm cùng đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Chu kì dao động của M gấp 5 lần chu kì dao động của N. Khi hai chất điểm đi ngang nhau lần thứ nhất thì M đã đi được 10 cm. Quãng đường đi được của N trong khoảng thời gian đó là
A. 25 cm
B. 50 cm
C. 40 cm
D. 30 cm
- Câu 819 : Cho mạch điện xoay chiều điện trở, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp 220 V – 50 Hz thì số chỉ vôn kết hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện lần lượt là 55 V, 55 V và 220 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 820 : Thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại A, B có phương trình là . Biết , vận tốc truyền sóng trên mặt nước là . Điểm M trên mặt nước thuộc đường trung trực của AB, gần A nhất và dao động cùng pha với A. Điểm M’ trên mặt nước gần A nhất mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với A. Khoảng cách nhỏ nhất giữa M và M’ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 13,7 cm
B. 13,5 cm
C. 8,1 cm
D. 8,5 cm
- Câu 821 : Để đo cường độ xoay chiều chạy qua mạch, người ta mắc một ampe kế lí tưởng nối với đoạn mạch cần đo. Khi đó, số chỉ của ampe kế là giá trị nào dưới đây của cường độ dòng điện?
A. Tức thời
B. Trung bình
C. Hiệu dụng
D. Cực đại
- Câu 822 : Máy biến áp là một thiết bị dùng để biến đổi
A. Tần số của nguồn điện xoay chiều
B. Điện áp xoay chiều mà không làm thay đổi tần số
C. Điện áp và tần số dòng điện
D. Điện áp và công suất của nguồn điện xoay chiều
- Câu 823 : Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. Trễ pha so với vận tốc
B. Sớm pha so với vận tốc
C. Cùng pha với vận tốc
D. Ngược pha với vận tốc
- Câu 824 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L một điện áp có biểu thức . Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 825 : Một chiếc điện thoại di động được treo bằng sợi dây cực mảnh trong một bình thuỷ tinh kín đã hút hết không khí. Điện thoại dùng số thuê bao 0919888888 vẫn đang hoạt động bình thường và được cài nhạc chuông với âm lượng lớn nhất. Bạn A đứng gần bình thuỷ tinh trên và dùng điện thoại di động gọi số thuê bao 0919888888 đó, khi đó bạn A sẽ nghe thấy thế nào?
A. Chỉ nghe thấy một vô gái nói: “Thuê bao quý khách vừa gọi tạm thời không liên lạc được xin quý khách vui lòng gọi lại sau”
B. Nghe thấy nhạc chuông như bình thường
C. Vẫn liên lạc được nhưng không nghe thấy nhạc chuông
D. Nghe thấy nhạc chuông nhưng nhỏ hơn bình thường
- Câu 826 : Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 15 cm. M là một điểm nằm trên trục chính của thấy kính, P là một chất điểm dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng trùng với. Gọi P’ là ảnh của P qua thấu kính. Khi P dao động theo phương vuông góc với trục chính, biên độ 5 cm thì P’ là ảnh ảo dao động với biên độ 10 cm. Nếu P dao động dọc theo trục chính của thấu kính với tần số 5 Hz, biên độ 2,5 cm thì P’ có tốc độ trung bình trong khoảng thời gian 0,2 s bằng:
A. 1,25 m/s
B. 2,25 m/s
C. 1,5 m/s
D. 1 m/s
- Câu 827 : Để đo tốc độ truyền sóng v trên một sợi dây đàn hồi AB, người ta nối đầu A vào một nguồn dao động có tần số . Đầu B được gắn cố định, Người ta đo khoảng cách giữa hai điểm trên dây gần nhất không dao động với kết quả . Tốc độ truyền sóng trên sợi dây AB là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 828 : Một con lắc lò xo đang dao động điều hoà theo phương trình: . Quãng đường vật đi được trong thời gian 2s đầu là:
A. 180cm
B. 140cm
C. 120cm
D. 192cm
- Câu 829 : Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150 V, tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần và tụ điện có điện dung mắc mối tiếp thì cường độ dòng hiện cực đại chạy qua mạch
A.
B.
C.
D.
- Câu 830 : Trong mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc mối tiếp có dòng điện xoay chiều với tần số góc . Điện áp giữa hai bàn tụ trễ pha so với điện áp giữa hai đầu mạch khi
A.
B.
C.
D.
- Câu 831 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Khi nguồn ánh sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng thì khoảng vân giao thoa trên màn là i. Hệ thức nào sau đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 832 : Một dao động điều hoà khi vật có li độ thì vận tốc của nó là , khi vật qua vị trí cân bằng vật có vận tốc . Li độ của vật khi có vận tốc là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 833 : Mạch dao động LC lí tưởng tụ điện có điện dung 25 pF và cuộn cảm có độ tự cảm . Chu kì dao động của mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 834 : Trong thí ngiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, quan sát vân giao thoa trên màn, người ta xác định được khoảng vân là 0,2 mm. Vị trí vân sáng bậc 4 là:
A. 0,5mm
B. 4mm
C. 2mm
D. 1mm
- Câu 835 : Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch tách sóng
B. Anten phát
C. Mạch khếch đại
D. Mạch biếu điện
- Câu 836 : Một khung dây hình chữ nhật có kích thước 3 cm x 4 cm đặt trong từ trường dều có cảm ứng từ , véctơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc là . Tính từ thông qua khung dây hình chữ nhật đó.
A.
B.
C.
D.
- Câu 837 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm mạch điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L một điẹn áp xoay chiều có giá trị cực đại và tần số góc luôn không đổi. Đồ thị của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua mạch theo thời gian trên một hệ trục như hình vẽ.
A.
B.
C.
D.
- Câu 838 : Một tụ điện có dung dịch kháng Zc mắc nối tiếp với điện trở R có giá trị bằng dung dịch kháng thành một đoạn mạch. Mắc đoạn mạch vào mạng điện xoay chiều. Hệ số công suất của mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 839 : Hạt mang tải điện trong kim loại là:
A. Electron và ion dương
B. Ion dương và ion âm
C. Electron, ion dương và ion âm
D. Electron
- Câu 840 : Một vật khối lượng thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình dao động là ; . Giá trị của lực tổng hợp tác dụng lên vật cực đại là?
A.
B.
C.
D.
- Câu 841 : Một mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc . Điện tích cực đại trên tụ điện là . Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng thì điện tích trên tụ điện là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 842 : Cho hai điện tích điểm đặt trong chân không. Khi khoảng cách giữa hai điện tích là r thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn là F. Khi khoảng cách giữa 2 điện tích là thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 843 : Sóng dọc chuyển đổi trong các môi trường:
A. Lỏng và khí
B. Khí và rắn
C. Rắn, lỏng và khí
D. Rắn và lỏng
- Câu 844 : Trên mặt bàn nhẵn có một con lắc lò xo nằm ngang với quả cầu có khối lượng , con lắc có thể dao động với tần số góc 20 rad/s. Quả cầu nằm cân bằng. Tác dụng lên quả cầu một lực có hướng nằm ngang và có độ lớn 20N trong thời gian , sau đó quả cầu dao động điều hoà. Biên độ dao động của quả cầu là:
A. 1cm
B. 3cm
C. 6cm
D. 2cm
- Câu 845 : Ở mặt nước có hai nguồn sóng cơ A và B cách nhau 15 cm dao động điều hoà cùng tần số, cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước. Điểm M nằm trên AB, cách trung điểm O là 1,5 cm, là điểm gần O nhất luôn dao động với biên độ cực đại. Trên đường tròn tâm O bán kính 20 cm, nằm ở mặt nước có số điểm luôn dao động với biên độ cực đại là:
A. 22
B. 17
C. 16
D. 18
- Câu 846 : Hiện tượng cộng hưởng cơ chỉ xảy ra
A. Trong dao động cương bức
B. Trong dao động điều hoà
C. Trong dao động tắt dần
D. Trong dao động tự do
- Câu 847 : Hai nguồn âm điểm phát sóng âm phân bố đều theo mọi hướng, bỏ qua sự hấp thụ và phản xạ âm của môi trường.
A. 4
B. 2
C. 0,25
D. 0,5
- Câu 848 : Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có , , . Tổng trở của mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 849 : Trong phương trình dao động điều hoà , radian (rad) là đơn vị đại lượng nào sau đây
A. Biên độ A
B. Tần số góc
C. Pha ban đầu
C. Pha ban đầu φ
- Câu 850 : Một dây dẫn thẳng, dài có dòng điện I =12A chạy qua được đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm cách dây 5 cm có độ lớn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 851 : Đặt điện áp xoay chiều (, f không đổi) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp trong đó R thay đổi được.
A. 0,5
B. 0,87
C. 0,59
D. 0,71
- Câu 852 : Bước sóng lớn nhất của sóng dừng trên sợi dây dài bị kẹp chặt một đầu, đầu còn lại dao động tự do là
A. 8m
B. 1m
C. 2m
D. 4m
- Câu 853 : Một người dùng búa gõ vào một thanh nhôm. Người thứ 2 ở đầu kia áp tai vào thanh nhôm và nghe được tiếng gõ 2 lần (một lần qua không khí, một lần qua thanh nhôm). Khoảng thời gian giữa 2 lần nghe được là 0,12s. Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 330m/s, trong nhôm là 4620m/s. Chiều dài thanh nhôm là:
A. 34,25m
B. 41,7m
C. 4,17m
D. 3,425m
- Câu 854 : Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa trên màn là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 8 (cùng một phía so với vân trung tâm) là:
A. 5i
B. 4i
C. 3i
D. 6i
- Câu 855 : Cho con lắc đơn có chiều dài dao động tại nơi có gia tốc trọng trường . Chu kì dao động nhỏ của con lắc là:
A. 2s
B. 1s
C. 4s
D. 6,28s
- Câu 856 : Dòng điện xoay chiều có biểu thức , t tính bằng giây (s) có cường độ cực đại là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 857 : Trong dao động điều hoà thì li độ, vận tốc, gia tốc là 3 đại lượng biến đổi theo thời gian, theo quy luật dạng sin có cùng
A. Pha ban đầu
B. Pha dao động
C. Biên độ
D. Tần số góc
- Câu 858 : Cơ năng của một vật có khối lượng m dao động điều hoà với chu kì T và biên độ A là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 859 : Trong giờ thực hành để đo tiêu cự f của một thấu kính hội tụ một học sinh dùng một vật sáng phẳng nhỏ AB và một màn ảnh (vuông góc với trục chính). Học sinh này đặt vật AB cách màn ảnh 180cm. Trong khoảng AB và màn chỉ tìm được 1 vị trí đặt thấu kính cho ảnh của AB rõ nét trên màn ảnh. Tiêu cự f của thấu kính là
A. 60cm
B. 22,5cm
C. 45cm
D. 90cm
- Câu 860 : Cho hai điện tích điểm đặt trong chân không. Khi khoảng cách giữa hai điểm tích là r thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn là F. Khi lực tương tác điện giữa chúng là 4F, thì khoảng cách hai điện tích đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 861 : Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có vòng dây lần lượt là vòng và vòng. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dung vào hai đầu cuộn sơ câp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là có giá trị là:
A. 5,5V
B. 55V
C. 2200V
D. 220V
- Câu 862 : Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Phương trình dao động của một phân tử trên Ox là , t tính bằng giây. Chu kì dao động của một chất điểm trên trục Ox là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 863 : Nhiên liệu phân hạch khi hấp thụ một nơtron chậm, thường dùng trong các lò phản ứng hạt nhân là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 864 : Âm sắc của âm là một đặc trung sinh lí của âm gắn liền với
A. Đồ thị dao động âm
B. Mức cường độ âm
C. Tần số
D. Cường độ
- Câu 865 : Lần lượt chiếu các ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, lam và vàng vào một chất huỳnh quang thì có một trường hợp chất huỳnh quang này không phát quang. Ánh sáng kích thích không gây ra hiện tượng phát quang này là ánh sáng
A. Vàng
B. Chàm
C. Cam
D. Đỏ
- Câu 866 : Tia Rơnghen được ứng dụng trong máy “chiếu, chụp X quang” là dựa vào tính chất nào sau đây”
A. Có tác dụng nhiệt
B. Huỷ diệt tế bào
C. Làm ion hoá không khí
D. Có khả năng đâm xuyên mạnh
- Câu 867 : Một vật dao động điều hoà theo phương trình (). Biên độ của dao động là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 868 : Tia nào sau đây không là tia phóng xạ?
A. Tia
B. Tia
C. Tia
D. Tia
- Câu 869 : Cường độ dòng điện có giá trị hiệu dụng là:
A.
B. 100A
C. 2A
D.
- Câu 870 : Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hoà dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi vật ở vị trí cân bằng thì lực đàn hồi tác dụng lên vật có giá trị là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 871 : Trong sơ đồ khối của máy thu thanh đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch biến điệu
B. Loa
C. Mạch tách sóng
D. Anten thu
- Câu 872 : Một con lắc đơn dao động với phương trình ( t tính bằng giây), Tại nơi có gia tốc trọng trường , lấy . Chiều dài của con lắc đơn là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 873 : Quang phổ gồm một dải màu đỏ đến tím là:
A. Quang phổ liên tục
B. Quang phổ vạch hấp thụ
C. Quang phổ cạch phát xạ
D. Quang phổ của nguyên tử Hiđrô
- Câu 874 : Một cuộn dây có độ cảm 0,4 H. Khi cường độ dòng điện trong cuộn cảm giảm đều từ 3 A xuống 1 A trong khoảng thời gian 0,05 s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là:
A. 4V
B. 8V
C. 16V
D. 6V
- Câu 875 : Công thoát của Electron khỏi đồng là . Biết hằng số Plăng là , tốc độ ánh sáng trong chân không là . Khi chiều bức xạ có bước sóng nào dưới đây vào kim loại đồng, thì hiện tượng quang điện sẽ xảy ra:
A.
B.
C.
D.
- Câu 876 : Hạt nhân có?
A. 35 nơtron
B. 18 proton
C. 17 nơtron
D. 35 nuclôn
- Câu 877 : Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức điện tích của một bản tụ điện trong mạch là (t tính bằng s). Ở thời điểm , giá trị của q bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 878 : Cho: . Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng -0,85 eV sang trạng thái dừng có năng lượng -13,6 eV thì nó phát ra một sáng điện từ có bước sóng
A.
B.
C.
D.
- Câu 879 : Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số , Biết số photon mà nguồn sáng phát ra trong mỗi giây là photon. Lấy . Công suất phát xạ của nguồn sáng xấp xỉ bằng
A. 2W
B. 10W
C. 0,1W
D. 0,2W
- Câu 880 : Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là và . Gia tốc của vật có độ lớn cực đại bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 881 : Biết số A-vô-ga-đrô là . Số nuclôn có trong 2 mol là
A.
B.
C.
D.
- Câu 882 : Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Khoảng cách giữa hai khe sáng trong thí nghiệm là 0,2 mm. Trên màn, khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân sáng bậc 5 ở cùng phía so với vân sáng trung tâm là:
A. 13,5 mm
B. 13,5cm
C. 15,3mm
D. 15,3cm
- Câu 883 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở một điện áp . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. 100W
B. 400W
C. 50W
D. 200W
- Câu 884 : Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s và bước sóng 17 cm. Tần số của sóng âm này là:
A. 1000 Hz
B. 2000 Hz
C. 1500 Hz
D. 500 Hz
- Câu 885 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết trong đoạn mạch có cộng hưởng điện và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện khi đó bằng . Khi đó có giá trị là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 886 : Bức xạ (hay tia) tử ngoại là bức xạ:
A. Có bước sóng từ 750 (nm) đến 2 (nm)
B. Có bước sóng từ 380 (nm) đến vài nanômét
C. Không màu, ở ngoài đầu tím của quang phổ
D. Đơn sắc, có màu tím sẫm
- Câu 887 : Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng, Tần số dao động riêng của hệ phải là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 888 : Một nguồn điện một chiều có điện trở trong , được mắc với điện trở tạo thành một mạch kín. Bỏ qua điện trở của dây nối, khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12V. Suất điện động của nguồn là:
A. 12,25V
B. 25,48V
C. 24,96V
D. 12V
- Câu 889 : Đặt một vật phẳng AB vuông góc vói trục chính của một thấu kính hội tụ và cách thấu kính hội 20 cm. Cho ảnh ảo cách thấu kĩnh 40 cm. Tiêu cự của thấu kính có giá trị là:
A. 20cm
B. 60cm
C. 45cm
D. 40cm
- Câu 890 : Một sóng dừng trên dây có bước sóng 8 cm, biên độ bụng 6 cm. Xác định biên độ của một điểm trên dây cách một bụng sóng (cm)?
A.
B.
C.
D.
- Câu 891 : Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài, đang dao động điều hoà với cùng biên độ. Gọi và lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai. Biết và . Giá trị của là:
A. 600g
B. 720g
C. 400g
D. 480g
- Câu 892 : Hạt là hạt nhân phóng xạ tạo thành Co bền. Ban đầu có một mẫu nguyên chất. Tại một thời điểm nào đó tỉ số số hạt nhân Co và Fe trong mẫu là 3:1 và tại thời điểm sau đó 138 ngày thì tỉ số đó là 31:1. Chu kỳ bán rã của là
A. 138 ngày
B. 27,6 ngày
C. 46 ngày
D. 69 ngày
- Câu 893 : Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm , một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên.
A.
B.
C.
D.
- Câu 894 : Có hai mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t, gọi và lần lượt là điện tích của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai. Biết Ở thời điểm, trong mạch dao động thứ nhất điện tích của tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm trong mạch doa động thứ nhất . Khi đó, cường độ dòng điện qua cuộn cảm trong mạch dao động thứ hai có độ lớn xấp xỉ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 895 : Điện năng được tải từ nơi phát đến nơi tiêu thụ bằng dây dẫn chỉ có điện trở thuần. Ban đầu độ giảm thế trên dây bằng 15% điện áp hiệu dụng nơi phát điện. Để giảm hao phí trên đường dây 100 lần (công suất tiêu thụ vẫn không đổi, coi điện áp nơi tiêu thụ luôn cùng pha với dòng điện) thì phải nâng điện áp hiệu dụng nơi phát lên
A. 10 lần
B. 7,125 lần
C. 8,515 lần
D. 10,125 lần
- Câu 896 : Đặt điện áp (U và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị cực đại và điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện trong mạch là (). Khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện . Tỉ số giữa điện trở và dung kháng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 897 : Hai dao động điều hoà có đồ thị li độ – thời gian như hình vẽ.
A.
B.
C.
D.
- Câu 898 : Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Giao thoa thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng và . Số vạch sáng quan sát được bằng mắt thường trên đoạn đối xứng qua vân trung tâm của màn là:
A. 23
B. 5
C. 33
D. 15
- Câu 899 : Đặt điện áp (U và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có giá trị , tụ điện có điện dung C và cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Biết U = a (V), L thay đổi được.
A. 60
B. 40
C. 30
D. 50
- Câu 900 : Theo thuyết Bohr (Bo), trong nguyên tử hiđrô, electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân. Cho biết bán kính nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản là , lực hút giữa hạt nhân và electron ở trạng thái này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 901 : Tia X không có tính chất nào sau đây ?
A. Bị lệch trong điện trường hoặc từ trường
B. Chữa bệnh ung thư
C. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại
D. Chiếu điện, chụp điện
- Câu 902 : Cho bốn thiết bị điện sau: máy phát điện xoay chiều, máy biến áp, động cơ điện xoay chiều, bàn ủi. Thiết bị điện nào có nguyên tắc hoạt động dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện ?
A. Máy phát điện xoay chiều
B. Bàn ủi
C. Động cơ điện xoay chiều
D. Máy biến áp
- Câu 903 : Bản chất dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của các
A. electron ngược chiều điện trường.
B. ion dương theo chiều điện trường và các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường.
C. electron tự do ngược chiều điện trường và các lỗ trống theo chiều điện trường.
D. ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường.
- Câu 904 : Với lần lượt là năng lượng phôtôn ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử ngoại và bức xạ hồng ngoại thì :
A.
B.
C.
D.
- Câu 905 : Cho dòng điện xoay chiều ba pha có tần số góc vào ba cuộn dây của stato của một động cơ không đồng bộ ba pha. Từ trường quay do stato tạo ra có tần số quay bằng
A. vòng/s.
B. 120 vòng/s.
C. vòng/s
D. 60 vòng/s
- Câu 906 : So sánh các đại lượng cơ dao động điều hòa của con lắc lò xo và dao động điện từ tự do trong mạch dao động thì vận tốc v của dao động cơ tương đương với …..trong dao động điện từ
A. điện tích q
B. hiệu điện thế u giữa hai bản tụ
C. cường độ dòng điện i
D. độ tự cảm L
- Câu 907 : Dùng tuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được
A. nguyên tắc hoạt động của quang điện trở
B. hiện tượng quang điện ngoài
C. hiện tượng quang – phát quang
D. hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng
- Câu 908 : Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng riêng.
B. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
D. Quang phổ vạch chỉ phụ thuộc nhiệt độ của nguồn phát.
- Câu 909 : Ánh sáng đỏ có bước sóng 750 nm truyền trong không khí với tốc độ có tần số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 910 : Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm và tụ điện có điện dung thực hiện dao động điện từ tự do. Biết cường độ dòng điện cực đại là . Điện tích cực đại trên một bản tụ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 911 : Kính lúp, kính hiển vi và kính thiên văn có chung đặc điểm nào sau đây ?
A. Quan sát những vật nhỏ ở gần
B. Làm tăng góc trông ảnh của vật
C. Quan sát những vật ở rất
D. Tạo ra ảnh lớn hơn vật cần quan sát
- Câu 912 : Sóng cơ truyền trên mặt nước với bước sóng A. Xét các điểm trên phương truyền sóng, hai điểm dao động ngược pha gần nhau nhất sẽ cách nhau một đoạn
A. a
B. 0,5a
C. 0,25a
D. 1,5a
- Câu 913 : Phần ứng của máy phát điện xoay chiều một pha có 500 vòng dây. Cho biết từ thông tức thời qua mỗi vòng dây của phần ứng là , suất điện động cực đại xuất hiện trong phần ứng là
A. 222 V
B. 314 V
C. 100 V
D. 157 V
- Câu 914 : Dòng điện Foucault (Fucô) là dòng điện cảm ứng
A. được sinh ra trong một khối vật dẫn đặt trong một từ trường biến đổi theo thời gian
B. được sinh ra trong một vòng dây dẫn đặt trong một từ trường biến đổi theo thời gian
C. được sinh ra trong một đoạn dây dẫn chuyển động trong một từ trường
D. được sinh ra trong một khối vật dẫn đứng yên trong một từ trường đều
- Câu 915 : Giải Nobel Vật lý năn 2017 được trao cho ba nhà Vật Lý người Mĩ : Rainer Weiness, Kip Thorne và Barry Barish vì đã có công khám phá ra sóng hấp dẫn – gravitational wave. Sóng hấp dẫn được tạo ra bởi
A. một điện tích có gia tốc
B. một điện tích đứng yên
C. một khối lượng có gia tốc
D. một khối lượng đứng yên
- Câu 916 : Chiếu chùm tia sáng mặt trời song song, hẹp, từ không khí tới mặt nước dưới góc tới 600. Cho biết tia khúc xạ màu tím (biên) lệch so với tia khúc xạ màu đỏ (biên) một góc 20. Tính chiết suất của nước đối với ánh sáng đơn sắc màu tím, biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,33
A. 1,36
B. 1,28
C. 1,46
D. 1,39
- Câu 917 : Một chất điểm dao động điều hòa với tốc độ cực đại , biên độ A. Chu kỳ dao động của chất điểm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 918 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T. Giả sử vật nặng được thay bằng một vật khác có khối lượng tăng gấp đôi thì chu kỳ dao động của con lắc bây giờ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 919 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và vuông pha, dọc theo trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của hai dao động trùng với gốc tọa độ. Tại thời điểm t, li độ của các dao động lần lượt là và , khi đó li độ của dao động tổng hợp bằng
A. 10 cm
B. 14 cm
C.
D. 2 cm
- Câu 920 : Âm phát ra từ một nguồn nhạc âm không có đặc điểm nào sau đây ?
A. Tần số các họa âm có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn tần số âm cơ bản tùy thuộc tính chất của nguồn âm
B. Đồ thị dao động âm là một đường tuần hoàn phức tạp, có tần số bằng tần số âm cơ bản.
C. Là tổng hợp của âm cơ bản và các họa âm do nguồn âm phát ra.
D. Có âm sắc riêng đặc trưng cho nguồn âm đó.
- Câu 921 : Cho bốn thiết bị sau : pin quang điện, pin nhiệt điện, tế bào quang điện và máy phân tích quang phổ. Thiết bị nào có nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong ?
A. pin nhiệt điện
B. tế bào quang điện
C. pin quang điện
D. máy phân tích quang phổ
- Câu 922 : Đặt một vật sáng phẳng nhỏ AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ (tiêu cự f) và cách thấu kính một đoạn 0 < d < f, ta thu được ảnh A’B’ là
A. ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật A
B. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật AB
C. ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật AB
D. ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật AB
- Câu 923 : Công thoát của electron ra khỏi bề mặt kim loại Na có giá trị là 2,484 eV. Giới hạn quang điện của kim loại Na là :
A.
B.
C.
D.
- Câu 924 : Gọi c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một hạt có động năng bằng 0,5 năng lượng nghỉ của nó thì tốc độ của hạt là
A. 0,74c
B. 0,87c
C. 0,58c
D. 0,67c
- Câu 925 : Xét một khối hiđrô, vạch quang phổ tạo ra khi electron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là , khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L là . Bước sóng của vạch quang phổ khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K là
A.
B.
C.
D.
- Câu 926 : Một nguồn điện không đổi, có suất điện động và điện trở trong lần lượt là 6 V và , được mắc với một quang điện trở để tạo thành một mạch kín. Quang điện trở được chiếu bởi một nguồn sáng thích hợp có cường độ sáng không đổi, người ta đo được cường độ dòng điện qua mạch là 0,2 A, giá trị của quang điện trở bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 927 : Trong ống Cu – lít – giơ, electron của chùm tia catot đến anot có vận tốc cực đại là . Biết rằng năng lượng của mỗi phôtôn chùm tia X có được là nhờ sự chuyển hóa một phần động năng của electron. Bước sóng ngắn nhất của tia X phát ra từ ống này là
A. 1 nm
B. 0,1 nm
C. 1,2 pm
D. 12 pm
- Câu 928 : Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là và . Trên màn quan sát, giữa hai vị trí liên tiếp có hai vân sáng trùng nhau người ta đếm được 5 vân sáng đơn sắc của cả hai hệ vân và số vân sáng đơn sắc của hai hệ hơn kém nhau 1 đơn vị. Bước sóng bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 929 : Một vệ tinh địa tĩnh (có tốc độ quay đồng bộ với tốc độ quay của Trái Đất) được dùng trong thông tin liên lạc. Vệ tinh chuyển động trên quỹ đạo tròn với tốc độ dài là 3,1 km/s. Cho biết Trái Đất là một quả cầu có bán kính 6370 km, quỹ đạo vệ tinh nằm trong mặt phẳng xích đạo và có tâm trùng với tâm Trái Đất, chu kỳ của chuyển động tự quay của Trái Đất là 24 giờ. Thời gian ngắn nhất để sóng vô tuyến truyền từ vệ tinh đến một điểm trên mặt đất gần bằng
A. 0,14 s
B. 0,02 s
C. 0,12 s
D. 0,10 s
- Câu 930 : Một chất điểm dao động điều hòa. Xét chất điểm chuyển động từ điểm (li độ < 0) đến điểm (li độ >0) theo một chiều, trong nửa đoạn đường đầu chất điểm có tốc độ trung bình là , trong nửa đoạn đường sau tốc độ trung bình là . Tốc độ trung bình của chất điểm trên cả đoạn đường nói trên là
A. 24 cm/s
B. 25 cm/s
C. 30 cm/s
D. 22 cm/s
- Câu 931 : Cho một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm một biến trở R, một cuộn cảm thuần L và một tụ điện C (L và C có giá trị dương và không đổi). Lần lượt đặt vào hai đầu đoạn mạch hai điện áp xoay chiều người ta thu được đồ thị công suất tiêu thụ của đoạn mạch theo R trong hai trường hợp như hình vẽ, đường ứng với và đường ứng với . Giá trị cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 400 W
B. 300 W
C. 750 W
D. 250 W
- Câu 932 : Theo thuyết Bo (Bohr), các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức với n = 1, 2, 3 …. Giả sử một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản thì được kích thích bởi một chùm bức xạ để đám nguyên tử này có thể phát ra tất cả các vạch trong quang phổ phát xạ của nguyên tử hiđrô. Tần số tối thiểu của bức xạ này gần bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 933 : Chiếu bức xạ đơn sắc có bước sóng vào một tấm kim loại có công thoát electron . Tách một chùm quang electron hẹp có vận tốc ban đầu cực đại (bứt ra từ kim loại trên) cho bay vào miền từ trường đều có cảm ứng từ , hướng chuyển động của quang electron vuông góc với . Lực từ (lực Lorenxơ) tác dụng lên mỗi electron bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 934 : Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B dao động với phương trình . Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Người ta đo được khoảng cách giữa hai điểm đứng yên liên tiếp trên đoạn AB là 3 cm. Xét hai điểm và trên đoạn AB cách trung điểm O của AB những đoạn lần lượt là 2 cm và 5,5 cm. Tại thời điểm t, có vận tốc dao động bằng 30 cm/s thì vận tốc dao động của có giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 935 : Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng chiếu vào khe S gồm hai thành phần đơn sắc . Khoảng cách giữa hai khe và là 1,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe và đến màn là 2 m. Trên màn quan sát có những vị trí mà ở đó hai bức xạ cho vân tối trùng nhau, vị trí này cách vân trung tâm một khoảng nhỏ nhất là d. Giá trị của d gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 1,2 mm
B. 3,5 mm
C. 2,0 mm
D. 4,3 mm
- Câu 936 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB (hình vẽ) một điện áp xoay chiều , trong đó f thay đổi được, k là hằng số, cuộn dây thuần cảm L.
A. 50 Hz
B. 45 Hz
C. 60 Hz
D. 40 Hz
- Câu 937 : Một con lắc lò xo được gắn trên một mặt ngang, vật nhỏ có khối lượng 1 kg, độ cứng của lò xo là 100 N/m. Hệ số ma sát giữa vật nhỏ và mặt ngang là 0,05. Vật nhỏ đang nằm yên tại vị trí cân bằng thì được kéo ra khỏi vị trí đó theo phương song song với trục của lò xo để lò xo dãn ra một đoạn 10 cm rồi buôn nhẹ (lúc t = 0) cho vật dao động tắt dần chậm. Tại thời điểm mà lò xo bị nén nhiều nhất thì lực ma sát đã sinh một công có độ lớn bằng
A. 0,05 J
B. 0,10 J
C. 0,095 J
D. 0,0475 J
- Câu 938 : Hai dao động thành phần có cùng tần số và có biên độ và . Biên độ dao động tổng hợp A của hai dao động thành phần có giá trị nào sau đây chắc chắn không hợp lý
A.
B.
C.
D.
- Câu 939 : Nếu chọn gốc toạ độ trùng với vị trí cân bằng thì ở thời điểm t, biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li độ x, vận tốc v và tần số góc ro của chất điểm dao động điều hoà là
A.
B.
C.
D.
- Câu 940 : Sắp xếp giá trị vận tốc truyền sóng cơ học theo thứ tự giảm dần qua các môi trường :
A. Rắn, khí và lỏng
B. Khí,lỏng và rắn
C. Rắn, lỏng và khí
D. Lỏng, khí và rắn
- Câu 941 : Trong hiện tượng sóng dừng xuất hiện trên sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A. một bước sóng
B. một nửa bước sóng
C. một phần tư bước sóng
D. một số nguyên lần bước sóng
- Câu 942 : Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, công suất nơi phát không đổi, hệ số công suất của mạch không đổi. Khi tăng điện áp hiệu dụng nơi phát lên 20 lần thì công suất hao phí trên đường dây tải điện giảm bao nhiêu lần:
A. 20 lần
B. 400 lần
C. 100 lần
D. 40 lần
- Câu 943 : Mạch dao động LC hoạt động dựa trên hiện tượng
A. bức xạ điện từ
B. cộng hưởng điện
C. tích và phóng điện của tụ C
D. tự cảm
- Câu 944 : Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm tụ điện có điện dung và cuộn cảm thuần có độ tự cảm . Cho tốc độ ánh sáng trong chân không bằng . Biết rằng, tần số dao động riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu để có cộng hưởng. Máy thu thanh này có thể thu được sóng vô tuyến thuộc loại
A. sóng dài
B. sóng cực ngắn
C. sóng trung
D. sóng ngắn
- Câu 945 : Cho đoạn mạch điện không phân nhánh AB gồm một điện trở hoạt động bằng , một cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và một tụ điện có điện dung . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều thì điện áp giữa hai bản tụ điện là . Công suất tiêu thụ của mạch AB bằng
A. 60 W
B. 20 W
C. 80 W
D. 40 W
- Câu 946 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật nặng. Chọn trục tọa độ Ox có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Gốc O tại vị trí cân bằng. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A, chu kì T.
A. Hình
B. Hình
C. Hình
D. Hình
- Câu 947 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước với hai nguồn cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng truyền từ hai nguồn càng lớn thì biên độ dao động của phần tử càng lớn
B. Tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng truyền từ hai nguồn càng nhỏ thì biên độ dao động của phần tử càng lớn
C. Tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng truyền từ hai nguồn bằng 0 thì biên độ dao động của phần tử cực đại
D. Tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng truyền từ hai nguồn bằng 0 thì biên độ dao động của phần tử cực tiểu
- Câu 948 : Tần số dao động điện từ tự do của mạch LC có điện trở thuần không đáng kể là
A.
B.
C.
D.
- Câu 949 : Một sóng điện từ truyền trong chân không, có tần số 10 MHz thuộc vùng nào của sóng vô tuyến?
A. sóng dài
B. sóng trung
C. sóng ngắn
D. sóng cực ngắn
- Câu 950 : Một con lắc đơn và một con lắc lò xo có chu kỳ giống nhau tại mặt đất. Biết chiều dài dây treo, độ cứng lò xo và khối lượng vật nặng của các con lắc không đổi. Nếu đưa hai con lắc lên cao thì chu kỳ của con lắc lò xo so với chu kỳ con lắc đơn là
A. lớn hơn
B. nhỏ hơn
C. bằng nhau nhưng nhỏ hơn ở mặt đất
D. bằng nhau nhưng lớn hơn ở mặt đất
- Câu 951 : Nhận xét đúng về sóng âm
A. Sóng âm có thể truyền được trong các môi trường Rắn, Lỏng, Khí,Chân không
B. Trong không khí thì sóng âm là sóng ngang
C. Trong chất lỏng thì sóng âm là sóng ngang
D. Trong kim loại thì sóng âm là sóng dọc và sóng ngang
- Câu 952 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện ( i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 953 : Từ thông qua một vòng dây dẫn biến thiên với phương trình là . Khi đó suất điện động cảm ứng e xuất hiện trong vòng dây có độ lớn cực đại E. Biểu thức nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 954 : Với nguồn điện không đổi, một đèn ống loại 40 W được chế tạo để có công suất chiếu sáng bằng đèn dây tóc loại 100 W. Hỏi nếu sử dụng đèn ống này trung bình mỗi ngày 5 giờ thì trong 30 ngày sẽ giảm được bao nhiêu tiền điện so với sử dụng đèn dây tóc nói trên? Cho rằng giá tiền điện là 1500 đ/(kWh).
A. 13500 đ
B. 16200 đ
C. 135000 đ
D. 165000 đ
- Câu 955 : Hình vẽ nào dưới dây, từ thông gửi qua diện tích của khung dây dẫn có giá trị lớn nhất?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 956 : Phát biểu nào sau đây không đúng? Theo thuyết electron:
A. Vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron
B. Vật nhiễm điện âm là vật thừa electron
C. Vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương
D. Vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm electron
- Câu 957 : Một tia sáng đi từ một chất lỏng trong suốt có chiết suất n sang không khí như hình vẽ.
A.
B.
C.
D.
- Câu 958 : Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật m và lò xo có độ cứng k =100 N/m. Kích thích để vật dao động điều hoà với động năng cực đại 0,5 J. Biên độ dao động của vật là
A. 10 cm
B. 50 cm
C. 5cm
D. 1cm
- Câu 959 : Con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường Chu kì dao động của vật nặng là 1,27s. Chiều dài dây treo con lắc nhận giá trị nào sau đây?
A. 0,4m
B. 239,8m
C. 1,257m
D. 0,315m
- Câu 960 : Sóng truyền từ O tới M, phương trình sóng tại O có dạng:u0 = 3cos10πt (cm), tốc độ truyền sóng là v = 1 m/s thì phương trình sóng tại điểm M cách O một đoạn 5 cm có dạng
A.
B.
C.
D.
- Câu 961 : Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung và một cuộn cảm có độ tự cảm . Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 7,5 2 A
B. 7,5 2 mA
C. 15 mA
D. 0,15 A
- Câu 962 : Một người xách xô nước đi trên đường, mỗi bước dài 50cm. Tần số dao động riêng của nước trong xô là 2 Hz. Vận tốc đi không có lợi của người đó là
A. 1,2m/s
B. 1 m/s
C. 50 cm/s
D. 25 cm/s
- Câu 963 : Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động của các vật lần lượt là và . Biết và tốc độ cực đại của vật thứ nhất là 12 cm/s. Tốc độ cực đại của vật thứ 2 là
A. 24 cm/s
B. 8 cm/s
C. 18 cm/s
D. 6 cm/s
- Câu 964 : Cho đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa u và i trong mạch điện xoay chiều chỉ có L như hình vẽ.
A.
B.
C.
D.
- Câu 965 : Đặt điện áp xay chiều với và không đổi vào hai đầu một đoạn mạch chứa một trong ba phần tử là điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện thì thấy dao động của điện áp (đường liền nét) và dòng điện (đường đứt nét) thu được như hình vẽ.
A. tụ điện
B. điện trở thuần
C. cuộn cảm thuần
D. không xác định được
- Câu 966 : Một lò xo nhẹ có độ cứng k = 18 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn vật nhỏ có khối lượng m = 100 g đặt trên mặt phẳng ngang. Cho hệ số ma sát trượt giữa vật với mặt phẳng ngang làp = 0,2. Từ vị trí O mà lò xo không biến dạng người ta kéo vật dọc theo trục lò xo một đoạn A rồi buông nhẹ. Để duy trì dao động, người ta bố trí một hệ thống hoạt động theo cơ chế sau: mỗi khi vật đi qua O thì nó được cung cấp một xung lực sao cho con lắc được nhận thêm một lượng cơ năng đúng bằng phần bị mất do ma sát và dao động của con lắc là dao động điều hòa với biên độ bằng A. Biết trong kể từ khi thả vật, năng lượng mà hệ thống đã cung cấp cho con lắc là 0,6 J. Lấy . Giá trị của A là
A. 5 cm
B. 10 cm
C. 2,5 cm
D. 7,5 cm
- Câu 967 : Ba điểm A, B, C trên mặt nước là 3 đỉnh của một tam giác đều có cạnh 16 cm trong đó hai nguồn A và B là hai nguồn phát sóng có phương trình , sóng truyền trên mặt nước có biên độ không đổi và có vận tốc 20 cm/s. O là trung điểm AB. Số điểm dao động cùng pha với điểm C (không tính điểm C) trên đoạn OC là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 968 : Một đường dây dẫn gồm hai dây có tổng điện trở dẫn dòng điện xoay chiều đến công tơ điện. Một động cơ điện có công suất cơ học 1,496 kW có hệ số công suất 0,85 và hiệu suất 80% mắc sau công tơ. Biết động cơ hoạt động bình thường và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu công tơ bằng 220 V. Tìm điện năng hao phí trên đường dây tải trong 5h
A. 5 kWh
B. 25 kWh
C. 2,5 kWh
D. 50 kWh
- Câu 969 : Một mạch L,C dao động điện lý tưởng có chu kỳ T, gọi là khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần điện tích trên cùng một bản tụ A có độ lớn và độ lớn cường độ dòng điện , gọi là khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần điện tích cùng một bản tụ A có độ lớn và độ lớn cường độ dòng điện là . Biết . Tỷ số gần đáp án nào sau đây?
A. 0,5
B. 0,6
C. 0,7
D. 0,8
- Câu 970 : Cho cơ hệ gồm các vật được bố trí như hình vẽ.
A. 23 cm/s
B. 24 cm/s
C. 25 cm /s
D. 26 cm/s
- Câu 971 : Một đàn măng-đô-lin có phần dây dao động dài căng giữa hai giá A và B (hình vẽ). Đầu cán đàn có các khấc lồi C, D, E... chia cán đàn thành các ô 1,2,3... Gảy dây đàn nhưng không ấn ngón tay vào ô nào thì cả dây dao động và phát ra âm la3 có tần số là 440Hz. Ẩn vào ô i thì phần dao động của dây là . Ẩn vào ô 2 thì phần dao động là ...
A. 1mm
B. 1,5mm
C. 2mm
D. 3mm
- Câu 972 : Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Khi công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng thêm a% thì hiệu suất truyền tải điện là 88,86%. Biết rằng điện áp nơi phát luôn được giữ không đổi và hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,1
B. 1,2
C. 10,0
D. 11,4
- Câu 973 : Mạch điện xoay chiều gồm ba phần tử R,L,C mắc nối tiếp. R là một biến trở, mạch được mắc vào mạng điện có điện áp hiệu dụng không đổi nhưng tần số thay đổi đuợc. Lúc đầu: Giữ cố định thì khi thay đổi biến trở R để khảo sát điện áp hiệu dụng và thì thu được đường (1),(2) có đồ thị như hình.
A. 406(V)
B. 407(V)
C. 465(V)
D. 506(V)
- Câu 974 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, và lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Phương trình dao động của vật theo thời gian t là
A.
B.
C.
D.
- Câu 975 : Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng và tần số f của sóng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 976 : Đặt điện áp xoay chiều , có không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của là
A.
B.
C.
D.
- Câu 977 : Khi đặt điện áp (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch RLC thì tần số của dòng điện chạy qua đoạn mạch này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 978 : Khi chúng ta dùng điều khiển từ xa để chuyển kênh tivi thì điều khiển đã phát ra
A. tia hồng ngoại
B. sóng siêu âm
C. sóng cực ngắn
D. tia tử ngoại
- Câu 979 : Trong một dao động điều hòa có chu kỳ T thì thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có gia tốc đại đến vị trí có gia tốc bằng một nửa gia tốc cực đại có giá trị là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 980 : Mối liên hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm trong điện trường đều mà hình chiếu đường nối hai điểm đó lên đường sức là d thì cho bởi biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 981 : Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn nhỏ nhất khi đoạn dây dẫn được đặt
A. hợp với các đường sức từ góc
B. song song với các đường sức từ
C. vuông góc với các đường sức từ
D. hợp với các đường sức từ góc
- Câu 982 : Một vật dao động điều hòa với phương trình dạng có. Chọn gốc tính thời gian khi vật đổi chiều chuyển động và khi đó gia tốc của vật đang có giá trị âm. Pha ban đầu của vật dao động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 983 : Sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với khoảng cách giữa hai đỉnh sóng kế tiếp là 30 cm. Bước sóng có giá trị bằng
A. 10 cm
B. 15 cm
C. 20 cm
D. 30 cm
- Câu 984 : Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy
B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy
C. Đường sức từ của từ trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức điện trường
D. Đường sức điện trường của điện trường xoáy giống như đường sức điện trường tĩnh
- Câu 985 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khi khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là D = 2 m, bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là thì khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 hai bên là
A. 2 mm
B. 1,2 mm
C. 4,8 mm
D. 2,4 mm
- Câu 986 : Một người gõ một nhát búa vào đường ray xe lửa và ở cách đó 528 m một người khác áp tai vào đường ray thì nghe được hai tiếng búa gõ cách nhau 1,5 giây. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s. Tốc độ truyền âm trong đường ray là
A. 5280 m/s
B. 5300 m/s
C. 5200 m/s
D. 5100 m/s
- Câu 987 : Từ thông qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hòa theo thời gian theo quy luật làm trong khung xuất hiện một suất điện động cảm ứng . Hiệu số bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 988 : Trong mạch dao động có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là . Khi dòng điện có giá trị là i, điện tích một bản của tụ là q thì tần số dao động riêng của mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 989 : Gọi là lực tương tác giữa hai điện tích điểm khi chúng cách nhau một khoảng r trong chân không. Đưa hai điện tích vào môi trường có thì r phải thay đổi như thế nào để lực tương tác vẫn là ?
A. Tăng 4 lần
B. Giảm 4 lần
C. Tăng 2 lần
D. Giảm 2 lần
- Câu 990 : Một khung dây hình vuông có điện trở 5Ω đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây vuông góc với đường sức từ. Từ thông qua khung dây biến thiên theo thời gian với quy luật Φ = 2 + 5t (với Φ được tính bằng Wb, t được tính bằng s). Cường độ dòng điện cảm ứng trong khung dây là
A. 1 A
B. 0,5 A
C. 5 A
D. 2 A
- Câu 991 : Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc các đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc thì lực Lo – ren – xơ tác dụng lên hạt là . Nếu hạt chuyển động với vận tốc thì lực Lo – ren – xơ tác dụng lên hạt là
A.
B.
C.
D.
- Câu 992 : Có hai con lắc đơn giống nhau. Vật nhỏ của con lắc thứ nhất mang điện tích vật nhỏ con lắc thứ hai không mang điện. Treo cả hai con lắc vào vùng điện trường đều có đường sức điện thẳng đứng, và cường độ điện trường có độ lớn . Xét hai dao động điều hòa của con lắc, người ta thấy trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 7 dao động thì con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Lấy . Khối lượng vật nhỏ của mỗi con lắc là
A. 12,5 g
B. 4,054 g
C. 42 g
D. 24,5 g
- Câu 993 : Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là .Tại thời điểm các giá trị li độ . Tại thời điểm các giá trị của li độ . Biên độ dao động tổng hợp là
A.
B.
C.
D.
- Câu 994 : Trên một sợi dây đàn hồi có hai điểm A, B cách nhau một phần tư bước sóng. Tại thời điểm t, phần tử sợi dây ở A và B có li độ tương ứng là 0,5 mm và phần tử ở A đang đi xuống còn ở B đang đi lên. Coi biên độ sóng không đổi. Sóng này có biên độ
A. 1,73 mm
B. 0,86 mm
C. 1,2 mm
D. 1 mm
- Câu 995 : Hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng với phương trình ( đo bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên bề mặt chất lỏng là 50 cm/s, biên độ sóng coi như không đổi. Điểm M trên bề mặt chất lỏng với . Tốc độ dao động cực đại của phần tử chất lỏng M là
A.
B.
C.
D.
- Câu 996 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có dung kháng mắc nối tiếp với điện trở thuần . Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 997 : Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết , R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp có biểu thức . Để uC chậm pha so với thì R phải có giá trị
A.
B.
C. 50Ω
D.
- Câu 998 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 150 V vào đoạn mạch AMB gồm đoạn AM chỉ chứa điện trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Biết sau khi thay đổi độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB tăng lần và dòng điện trong mạch trước và sau khi thay đổi lệch pha nhau một góc . Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM khi chưa thay đổi L có giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 999 : Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do với tần số góc . Điện tích cực đại trên tụ điện là . Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng thì điện tích trên tụ điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1000 : Chiếu đồng thời hai bức xạ nhìn thấy có bước sóng và vào khe Y‒âng thì trên đoạn AB ở trên màn quan sát thấy tổng cộng 19 vân sáng, trong đó có 6 vân sáng của riêng bức xạ , 9 vân sáng của riêng bức xạ . Ngoài ra, hai vân sáng ngoài cùng (trùng A, B) khác màu với hai loại vân sáng đơn sắc trên. Bước sóng bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 1001 : Người ta làm thí nghiệm với một con lắc lò xo treo thẳng đứng: Lần 1, cung cấp cho vật vận tốc khi vật ở vị trí cân bằng thì vật dao động điều hòa với biên độ ; lần 2, đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng rồi buông nhẹ thì vật dao động điều hòa với biên độ ; lần 3, đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng rồi cung cấp cho vật vận tốc thì vật dao động điều hòa với biên độ
A.
B.
C.
D.
- Câu 1002 : Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng kết hợp, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động biên độ cực đại trên đoạn là
A. 9
B. 8
C. 11
D. 5
- Câu 1003 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường , đầu trên của lò xo cố định, đầu dưới gắn với vật coi như chất điểm có khối lượng 1 kg. Giữ vật ở phái dưới vị trí cân bằng sao cho khi đó lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật có độ lớn rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Lực đàn hồi nhỏ nhất của lò xo trong quá trình vật dao động bằng
A. 0 N
B. 4 N
C. 8 N
D. 22 N
- Câu 1004 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở , cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung . Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng 132 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1005 : Một nguồn điện có suất điện động E = 24 V, điện trở trong dùng để thắp sáng các bóng đèn loại 6 V ‒ 3 W. Số bóng đèn mắc tối đa để các đèn đều sáng bình thường là
A. 7
B. 9
C. 8
D. 6
- Câu 1006 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m, một đầu gắn cố định vào tường, một đầu gắn với vật nặng có khối lượng m = 1 kg đặt trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Ban đầu người ta dùng một giá chặn tiếp xúc với mặt làm cho lò xo bị nén 17/3 cm. Sau đó cho giá chuyển động dọc trục lò xo ra xa tường với gia tốc Khi giá chặn tách khỏi vật thì con lắc dao động điều hòa. Biên độ của dao động này là
A. 4 cm
B. 5 cm
C. 7 cm
D. 6 cm
- Câu 1007 : Một vật có khối lượng 250 g dao động điều hòa, chọn gốc tính thế năng ở vị trí cân bằng, đồ thị động năng theo thời gian như hình vẽ.
A.
B.
C.
D.
- Câu 1008 : Trong một trận bóng đá, kích thước sân là dài 105 m và rộng 68 m. Trong một lần thổi phạt, thủ môn A của đội bị phạt đứng chính giữa hai cọc gôn, trọng tài đứng phía tay phải thủ môn, cách thủ môn đó 32,3 m và cách góc sân gần nhất 10,5 m. Trọng tài thổi còi và âm đi đẳng hướng, thì thủ môn A nghe rõ âm thanh có mức cường độ âm là 40 dB. Khi đó huấn luyện viên trưởng của đội đang đứng phía trái thủ môn A và trên đường ngang giữa sân, phía ngoài sân, cách biên dọc 5 m sẽ nghe được âm thanh có mức cường độ âm gần nhất với
A. 32,06 dB
B. 27,31 dB
C. 38,52 dB
D. 14,58 dB
- Câu 1009 : Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A,M,N,B. Giữa A và M chỉ có điện trở thuần R, giữa M và N chỉ có cuộn dây có điện trở thuần r = 0,25R, giữa hai điểm N và B chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp 184 V ‒ 50 Hz thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AN bằng 200 V. Điện áp tức thời trên đoạn AN vuông pha với điện áp tức thời trên đoạn MB. Điện áp hiệu dụng trên đoạn MB gần nhất với
A. 70 VB
B. 50 V
C. 90 V
D. 80 V
- Câu 1010 : Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ.
A.
B.
C.
D.
- Câu 1011 : Điểm sáng A nằm trên trục chính của một thấu kính hội tụ mỏng tiêu cự f = 36 cm, phía bên kia thấu kính đặt một màn (M) vuông góc với trục chính, cách A đoạn L. Giữ A và (M) cố định, xê dịch thấu kính dọc theo trục chính trong khoảng từ A đến màn (M), ta không thu được ảnh rõ nét của A trên màn mà chỉ thu được các vết sáng hình tròn. Khi thấu kính cách màn một đoạn ta thu được trên màn vết sáng hình tròn có kích thước nhỏ nhất. Khoảng cách L là
A. 36 cm
B. 100 cm
C. 48 cm
D. 64 cm
- Câu 1012 : Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo thẳng đứng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Với mọi giá trị của biên độ, lực đàn hồi luôn ngược chiều với trọng lực
B. Lực đàn hồi đổi chiều tác dụng khi vận tốc bằng không
C. Hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn bằng nhau khi vật ở vị trí lò xo có chiều dài ngắn nhất hoặc dài nhất
D. Lực đàn hồi luôn cùng chiều với chiều chuyển động khi vật đi về vị trí cân bằng
- Câu 1013 : Đặt hiệu điện thế vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch là i. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so với hiệu điện thế u
B. Dòng điện i luôn cùng pha với hiệu điện thế u
C. Ở cùng thời điểm, hiệu điện thế u chậm pha so với dòng điện i
D. Dòng điện i luôn ngược pha với hiệu điện thế u
- Câu 1014 : Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là . Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1015 : Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động điều hoà cùng pha theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Trên mặt nước, trong vùng giao thoa, phần tử tại M dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới M bằng
A. một số nguyên lần bước sóng
B. một số nguyên lần nửa bước sóng
C. một số lẻ lần nửa bước sóng
D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng
- Câu 1016 : Suất điện động xoay chiều được tạo ra bằng cách
A. làm cho từ thông qua một khung dây dẫn biến thiên điều hòa
B. cho khung dây dẫn chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều
C. làm cho khung dây dẫn dao động điều hòa trong mặt phang nằm trong từ trường đều
D. cho khung dây dẫn quay đều quanh một trục bất kì đặt trong một điện trường đều
- Câu 1017 : Một máy biến thế (máy biến áp) gồm cuộn sơ cấp có vòng, cuộn thứ cấp có vòng (). Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng thì hiệu điện thế hiệu dụng (điện áp hiệu dụng) ở hai đầu cuộn thứ cấp có kết luận nào sau đây chắc chắn SAI
A.
B.
C.
D.
- Câu 1018 : Khi vật dao động điều hoà, thế năng của vật lớn nhất khi
A. vật qua vị trí cân bằng
B. lực kéo về đổi chiều
C. gia tốc bằng không
D. gia tốc cực đại
- Câu 1019 : Với một công suất điện năng xác định được truyền đi, khi tăng hiệu điện thế hiệu dụng trước khi truyền tải 10 lần thì công suất hao phí trên đường dây (điện trở đường dây không đổi) giảm
A. 40 lần
B. 100 lần
C. 20 lần
D. 50 lần
- Câu 1020 : Gọi lần lượt là điện áp tức thời hai đầu mạch, hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm thuần L và hai đầu tụ điện C của đoạn mạch xoay chiều nối tiếp. Ban đầu mạch có tính cảm kháng, nếu giảm dần tần số dòng điện qua mạch thì độ lệch pha giữa hai điện áp nào luôn giảm?
A.
B.
C.
D.
- Câu 1021 : Đặt điện áp vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 1022 : Trong thí nghiệm khảo sát về con lắc đơn nhận xét nào đưới đây là đúng?
A. Chu kì của con lắc tỉ lệ thuận với chiều dài sợi dây
B. Chu kì của con lắc tăng khi tăng khối lượng vật nặng
C. Khi tăng biên độ góc từ 50 đến gần 100 thì chu kì của con lắc tăng theo
D. Chu kì của con lắc không phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng
- Câu 1023 : Con lắc đơn có chiều dài 1,00m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường . Trong thời gian 1 phút, con lắc thực hiện được bao nhiêu dao động toàn phần?
A. 30
B. 120
C. 3
D. 60
- Câu 1024 : Con lắc lò xo có độ cứng k = 40N/m, treo vật có khối lượng m = 1kg, chịu dao động cưỡng bức với lực và dao động với biên độ A = 10cm. gia tốc dao động cực đại của con lắc
A.
B.
C.
D.
- Câu 1025 : Khi làm thực hành về hiện tượng cộng hưởng cơ ta có hệ thống các con lắc đơn bố trí như hình vẽ.
A. Con lắc 4
B. Con lắc 2 và 6
C. Con lắc 3
D. Con lắc 4 và 5
- Câu 1026 : Người ta mắc một biến trở vào một nguồn điện có suất điện động 50 V và điện trở trong. Điện trở R của biến trở có thể thay đổi từ giá trị 0 đến . Sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào biến trở R được mô tả bằng đồ thị nào dưới đây?
A. Hình 1
B. Hình 3
C. Hình 4
D. Hình 2
- Câu 1027 : Điền vào chỗ trống các từ thích hợp để được một phát biểu đúng.
A. (1) chất khí, (2) ion dương, (3) ion âm
B. (1) chất điện phân, (2) ion dương, (3) ion âm
C. (1) chất chất bán dẫn, (2) lỗ trống, (3) ion âm
D. (1) kim loại, (2) ion dương, (3) ion âm
- Câu 1028 : Hiện nay, bộ sạc không dây được áp dụng rộng rãi cho nhiều dòng điện thoại. Phần đế sạc được cắm điện sẽ tạo ra một từ trường biến thiên, gây ảnh hưởng lên cuộn dây được đặt sẵn trong chiếc điện thoại. Từ trường biến thiên này sẽ tạo ra dòng điện cảm ứng trên cuộn dây, dòng điện này tất nhiên là sẽ được điều chỉnh sao cho phù hợp với điện áp cho phép của pin và chúng sẽ ngay lập tức sạc pin cho điện thoại của bạn. Nguyên tắc sạc không dây nói trên dựa vào
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ
B. Hiện tượng dẫn điện
C. Hiện tượng nhiễm từ của điện thoại
D. Hiện tượng dẫn nhiệt
- Câu 1029 : Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính là ảnh thật và cách vật 80 cm. Khoảng cách từ AB đến thấu kính bằng
A. 105 cm
B. 30 cm
C. 40 cm
D. 17 cm
- Câu 1030 : Cho hai mạch dao động điện từ lý tưởng LC, chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là , của mạch thứ hai là (cho ). Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại . Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q ( ) thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 1031 : Một sợi dây đàn hồi dài 2,4 m, căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 8 bụng sóng. Biên độ bụng sóng là 4mm. Gọi A và B là hai điểm nằm trên dây cách nhau 20 cm. Biên độ của hai điểm A và B hơn kém nhau một lượng lớn nhất bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 1032 : Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 10 cm, dao động cùng pha, cùng tần số f = 15 Hz. Gọi A là đường trung trực của AB. Xét trên đường tròn đường kính AB, điểm mà phần tử ở đó dao động với biên độ cực tiểu cách A một khoảng nhỏ nhất là 1,4 cm. Tốc độ truyền sóng trên bề mặt chất lỏng là
A. 0,42 m/s
B. 0,84 m/s
C. 0,3 m/s
D. 0,6 m/s
- Câu 1033 : Điện tâm đồ là đồ thị ghi những thay đổi của dòng điện trong tim. Điện tâm đồ được sử dụng trong y học để phát hiện các bệnh về tim như rối loạn nhịp tim, suy tim, nhồi máu cơ tim, ... Một bệnh nhân có điện tâm đồ như hình bên. Biết bề rộng của mỗi ô theo phương ngang là 0,035 s. Số lần tim đập trung bình trong 1 phút (nhịp tim) gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 75
B. 90
C. 95
D. 100
- Câu 1034 : Một chất điểm dao động điều hòa có biên độ là A, chu kì . Tại thời điểm chất điểm có li độ cm đang tăng. Tại thời điểm , chất điểm qua vị trí có li độ lần 2018. Biên độ và pha ban đầu của dao động
A.
B.
C.
D.
- Câu 1035 : Đoạn mạch RLC không phân nhánh, có ; cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm ; tụ điện có điện dung. Đặt vào hai đầu mạch điện áp (t tính bằng giây). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 1036 : Một mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm ban đầu điện tích của tụ điện có giá trị cực đại là , sau đó thì tụ điện phóng hết điện tích. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch nhận giá trị:
A. 5,0mA
B. 3,0mA
C. 2,5mA
D. 1,5mA
- Câu 1037 : Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là và . Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1038 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp thì dòng điện trong mạch có cường độ hiệu dụng 2 A và sớm pha so với u. Biết L là cuộn cảm thuần có độ tự cảm . Dung kháng của tụ điện C là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1039 : Xét sóng cơ lan truyền trên mặt nước. Một điểm A trên mặt nước dao động với tần số 100Hz. Trên mặt nước người ta đo được khoảng cách giữa 7 gọn lồi liên tiêp là 3cm. Khi đó vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. v = 50 cm/s
B. v = 50 m/s
C. v = 5 cm/s
D. v = 0,5 cm/s
- Câu 1040 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật nhỏ có khối lượng m = 200 g, chiều dài lo xo khi ở vị trí cân bằng là 30 cm. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc 10 rad/s và biên độ A = 5 cm. Lấy . Khi lò xo có chiều dài 27 cm thì độ lớn lực kéo về bằng
A. 0,33 N
B. 0,3 N
C. 0,6 N
D. 0,5 N
- Câu 1041 : Một học sinh làm thí nghiệm sóng dừng trên dây cao su AB căng ngang có chiều dài L và quan sát điểm M cách đầu B một khoảng a cố định (). Khi tần số sóng là thì trên dây có sóng dừng và M là điểm bụng. Học sinh này tăng dần tần số, khi thì lại tiếp tục có sóng dừng nhưng M bây giờ không phải là điểm bụng hay điểm nút. Tiếp tục tăng dần tần số trong phạm vi từ 73 Hz đên 180 Hz, học sinh này thấy khi lại có sóng dừng với M là nút. Khi đó M có thể là nút thứ mấy kể từ đầu B?
A. 3
B. 5
C. 7
D. 8
- Câu 1042 : Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, có ba điểm theo thứ tự A, B, C thẳng hàng. Một nguồn điểm phát âm có công suất là P đặt tại O (không thuộc đường thẳng qua A, B, C) sao cho mức cường độ âm tại A và tại C bằng nhau và bằng 30 dB. Bỏ nguồn âm tại O, đặt tại B một nguồn âm điểm phát âm có công suất thì thấy mức cường độ âm tại O và C bằng nhau và bằng 40 dB, khi đó mức cường độ âm tại A gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 29 dB
B. 34 dB
C. 36 dB
D. 27 dB
- Câu 1043 : Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên được treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật có khối lượng m. Từ vị trí cân bằng O, kéo vật thẳng đứng xuống điểm B một đoạn OB = 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Gọi M là trung điểm của OB thì tốc độ trung bình của vật trên đoạn MB kém tốc độ trung bình của vật trên đoạn MO là 50cm/s. Cho . Khi lò xo có chiều dài 34 cm, tốc độ của vật gần giá trị nào nhất?
A. 91cm/s
B. 74cm/s
C. 52cm/s
D. 105cm/s
- Câu 1044 : Hai chất điểm dao động điều hòa trên đường thẳng ngang dọc theo hai đường thẳng song song cạnh nhau và song song với trục Ox với cùng biên độ, tần số.Vị trí cân bằng của hai chất điểm nằm trên cùng đường thẳng vuông góc với Ox tại O. Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai chât điêm theo phương Ox là 6 cm và khi đó, động năng của chất điểm 2 bằng cơ năng dao động của nó. Biên độ dao động của hai chất điểm là
A. 8 cm
B. 6 cm
C. 4 cm
D. 3 cm
- Câu 1045 : Hai nguồn gây sóng giao thoa đồng pha đặt tại A và B có tần số f , quan sát trong vùng giao thoa trên đoạn AB có 8 điểm dao động ngược pha với O (trong đó O là trung điểm đoạn AB), và cực đại gần B nhất là cực đại đồng pha với O. Xét hình chữ nhật ABCD với , khi đó C là một một điểm ngược pha với nguồn và độ lệch pha hai sóng tới tại C là thỏa điều kiện . Gọi M là cực đại nằm trên CD và cách đường trung trực một đoạn ngắn nhất bằng 7,12cm. Khoảng cách AB gần giá trị nào nhất ?
A. 87cm
B. 85cm
C. 88cm
D. 89cm
- Câu 1046 : Cho mạch điện gồm R, L, C nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu mạch điện . Khi thì . Khi hoặc thì điện áp hiệu dụng hai bản tụ có giá trị như nhau . Biết hệ số công suất của mạch ứng với tương ứng là thỏa mãn . Hệ số công suất của mạch khi điện áp hiệu dụng hai đầu tụ cực đại () bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 1047 : Con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m, khối lượng m = 1 kg đặt trên mặt nằm ngang không ma sát. Ban đầu người ta dùng một giá chắn tiếp xúc với vật làm cho lò xo bị nén . Sau đó cho giá chặn chuyển động dọc trục lò xo ra xa tường với gia tốc . Sau khi giá chặn tách khỏi vật thì con lắc lò xo dao động điều hòa với cơ năng bằng
A. 0,108 J
B. 0,160 J
C. 0,125 J
D. 0,305 J
- Câu 1048 : Mạch điện nối tiếp AB (như hình 1) với với . Mắc AB vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi nhưng tần số f có thê thay đổi được, ban đầu giữ cho tần số người ta đo được công suất tiêu thụ trên đoạn NB là và cường độ dòng điện , lúc này nếu nối tắt cuộn dây với tụ điện thì công suất tiêu thụ trên NB lại tăng lên 4 lần. Khi thì cường độ dòng điện là . Đồ thị và được cho (như hình 2). Khi thì điện áp hiệu dụng hai đầu C đạt cực đại. Tổng giá trị điện áp hiệu dụng khi đó gần giá trị nào nhất?
A. 197V
B. 195V
C. 180V
D. 150V
- Câu 1049 : Một vật dao động điều hòa, khi đi từ vị trí biên này đến vị trí biên kia thì
A. thế năng không đổi, cơ năng giảm rồi tăng
B. cơ năng không đổi, thế năng tăng rồi giảm
C. cơ năng không đổi, thế năng giảm rồi tăng
D. thế năng không đổi, cơ năng tăng rồi giảm
- Câu 1050 : Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ, cùng pha ban đầu là một dao động điều hòa
A. cùng biên độ, cùng phương, cùng tần số với các dao động thành phần
B. cùng pha ban đầu, cùng biên độ, cùng phương với các dao động thành phần
C. cùng phương, cùng tần số, cùng pha ban đầu với các dao động thành phần
D. cùng tần số, cùng pha ban đầu, cùng biên độ với các dao động thành phần
- Câu 1051 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có điện trở R, cảm kháng , dung kháng , tổng trở Z. Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện lần lượt là . Cường độ dòng điện tức thời i trong đoạn mạch bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 1052 : Trong một máy tăng áp đang hoạt động ở chế độ không tải, mọi đường sức từ của từ trường do cuộn sơ cấp sinh ra đều đi qua cuộn thứ cấp. So sánh đúng giữa từ thông qua 1 vòng của cuộn sơ cấp và từ thông qua 1 vòng của cuộn thứ cấp
A.
B.
C.
D.
- Câu 1053 : Con lắc đơn có chiều dài , dao động tự do là dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Chu kỳ dao động của con lắc được tính bằng công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 1054 : Sóng vô tuyến nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li để dùng trong truyền thông vệ tinh và liên lạc vũ trụ?
A. Sóng ngắn
B. Sóng cực ngắn
C. Sóng trung
D. Sóng dài
- Câu 1055 : Đơn vị của độ tự cảm là henry, với 1 H bằng
A. 1 V.s.A
B. 1 V.sΑ
C. 1 V.A
D. 1 V/A
- Câu 1056 : Trong kim cương có chiết suất 2,42 thì ánh sáng truyền với tốc độ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 1057 : Một vật dao động điều hòa, trên trục Ox. Đồ thị nào dưới đây biểu diễn đúng sự phụ thuộc của gia tốc a vào li độ x của vật?
A. Chọn A
B. Chọn B
C. Chọn C
D. Chọn D
- Câu 1058 : Một sóng cơ có phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng s). Sóng trên đây có bước sóng là
A. 30 cm
B. 40 cm
C. 20 cm
D. 10 cm
- Câu 1059 : Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng chiếu vào khe S có tần số f. Gọi c là tốc độ truyền ánh sáng trong chân không. Nếu khe S cách đều hai khe và thì hiệu khoảng cách từ vị trí vân sáng bậc k trên màn đến hai khe bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 1060 : Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm có tám cặp cực. Rôto của máy quay với tốc độ 450vòng/phút. Tần số góc của suất điện động do máy tạo ra là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1061 : Một sóng hình sin lan truyền theo phương Ox với biên độ không đổi A= 4cm. Hai chất điểm gần nhất trên cùng một phương truyền sóng mà có cùng li độ là 2 cm, nhưng có vận tốc ngược hướng nhau thì cách nhau 6 cm. Tỉ số giữa tốc độ dao động cực đại của một phần tử môi trường với tốc độ truyền sóng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 1062 : Xét điện trường tổng hợp gây ra bởi hai điện tích đặt tại A và đặt tại B, cách A 15 cm. Tại điểm nào sau đây, cường độ điện trường bằng không?
A. Điểm M cách A 5,0 cm, cách B 10 cm
B. Điểm Q cách A 3,0 cm, cách B 12 cm
C. Điểm N cách A 5,0 cm, cách B 20 cm
D. Điểm P cách A 15 cm, cách B 30 cm
- Câu 1063 : Trong bài thực hành xác định suất điện động của một pin điện hoá, với ba lần đo, một học sinh thu được kết quả: 1,9 V, 2,0 V và 2,1 V. Cách ghi kết quả nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 1064 : Hiệu điện thế 1,5 V được đặt vào hai đầu điện trở . Trong khoảng thời gian 20 s, lượng điện tích dịch chuyển qua điện trở này bằng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 1065 : Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm , tụ điện đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 20 mA thì điện tích của một bản tụ điện có độ lớn là . Điện tích cực đại của một bản tụ điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1066 : Một thấu kính có độ tụ −5 dp. Nếu đặt vật trên trục chính, cách thấu kính 30 cm thì ảnh qua thấu kính cách vật một khoảng bằng
A. 18 cm
B. 42 cm
C. 66 cm
D. 90 cm
- Câu 1067 : Hai nguồn kết hợp AB cách nhau 10 cm dao động với phương trình trên mặt thoáng của một chất lỏng, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Gọi O là trung điểm của AB. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. Trên đoạn thẳng AB nối hai nguồn kết hợp có bao nhiêu điểm cực đại giao thoa cùng pha với O và vuông pha với nguồn là?
A. 2 điểm
B. 5 điểm
C. 4 điểm
D. 3 điểm
- Câu 1068 : Tại một điểm trên phương truyền sóng điện từ.
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
- Câu 1069 : Một chiếc xe chạy trên đường lát gạch, cứ sau 15 m trên đường lại có một rãnh nhỏ. Biết chu kì dao động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,5 s. Xe chuyển động thẳng đều với tốc độ nào dưới đây thì bị xóc ít hơn so với khi xe chuyển động với 3 tốc độ còn lại?
A.
B.
C.
D.
- Câu 1070 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch có các phần tử R, L và C mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được.
A. 0,87 V
B. 0,71 V
C. 1,0 V
D. 0,50 V
- Câu 1071 : Một con lắc lò xo có đầu trên treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vào một vật nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng.
A. 86,6 cm/s
B. 100 cm/s
C. 70,7 cm/s
D. 50 cm/s
- Câu 1072 : Để tạo sóng dừng trên dây người ta điều chỉnh tần số f của nguồn. f = 42 Hz và f = 54 Hz là hai giá trị tần số liên tiếp mà trên dây có sóng dừng. Giá trị nào sau đây của f thì trên dây không thể có sóng dừng?
A. 90 Hz
B. 66 Hz
C. 30 Hz
D. 12 H
- Câu 1073 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Y-âng, chiếu đồng thời 2 bức xạ có bước sóng và (có màu đỏ). Trên màn giao thoa quan sát thấy: các vân sáng bậc 0, bậc 4, bậc 8 … của bức xạ trùng với các vân sáng của bức xạ . Giá trị của bằng
A. 617 nm
B. 432 nm
C. 720 nm
D. 675 nm
- Câu 1074 : Cho một sợi dây đang có sóng dừng với tần số góc 20 rad/s. Trên dây, A là một nút sóng, điểm B là bụng sóng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sợi dây duỗi thẳng thì khoảng cách AB = 9cm và AB = 3AC. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5 cm. Tốc độ dao động của điểm B khi nó qua vị trí có li độ bằng lần biên độ của điểm C là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1075 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có biểu thức (t tính bằng s). Tại thời điểm cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị 1,5 A thì điện áp hai đầu cuộn cảm là 100 V. Điện áp hai đầu cuộn cảm có biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 1076 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chứa các phần tử R, L, C nối tiếp (L là cuộn dây thuần cảm). Tại một thời điểm, điện áp tức thời trên cuộn dây và hai đầu mạch đều có giá trị bằng 50% giá trị cực đại của chúng. Tại một thời điểm khác điện áp tức thời trên điện trở và trên cuộn dây bằng nhau, khi đó điện áp tức thời hai đầu mạch bằng 0. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ là 100 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1077 : Mach điện xoay chiều nối tiếp RLC (cuộn dây thuần cảm, C biến thiên). Khi thì nhanh pha hơn một góc và điện áp hiệu dụng trên tụ là . Khi thì nhanh pha hơn một góc và điện áp hiệu dụng trên tụ là . Khi thì nhanh pha hơn một góc và điện áp hiệu dụng trên tụ là . Hỏi có thể bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 1078 : Một điểm sáng A ban đầu ở vị trí P nằm trên trục chính của một thấu kính hội tụ mỏng tiêu cự f, . Tại thời điểm t = 0 người ta cho A chuyển động tròn đều xung quanh F thuộc mặt phẳng xOy với tốc độ góc không đổi là . Với Ox là trục chính của thấu kính, A′ là ảnh của A qua thấu kính. Vận tốc của A′ tại thời điểm t = 1,5s gần nhất giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 1079 : Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, có ba điểm theo thứ tự A, B, C thẳng hàng. Một nguồn điểm phát âm có công suất là P đặt tại O sao cho mức cường độ âm tại A và tại C bằng nhau và bằng 30 dB. Bỏ nguồn âm tại O, đặt tại B một nguồn âm điểm phát âm có công suất thì thấy mức cường độ âm tại O và C bằng nhau và bằng 40 dB, khi đó mức cường độ âm tại A có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 29 dB
B. 36 dB
C. 34 dB
D. 27 dB
- Câu 1080 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với năng lượng dao động . Trong quá trình dao động, độ lớn lực đàn hồi có giá trị cực đại là 2 N và bằng 1 N khi vật ở vị trí cân bằng. Biên độ dao động bằng
A. 1 cm
B. 2 cm
C. 4 cm
D. 8 cm
- Câu 1081 : Khảo sát dao động điều hoà của một con lắc đơn và vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của bình phương chu kỳ vào chiều dài của con lắc đơn. Từ đó học sinh này có thể xác định được
A. Khối lượng con lắc
B. Biên độ của con lắc
C. Hằng số hấp dẫn
D. Gia tốc rơi tự do
- Câu 1082 : Siêu âm là:
A. Âm có tần số trên 20000 Hz
B. Âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz
C. Âm truyền được trong mọi môi trường
D. Âm có cường độ rất lớn
- Câu 1083 : Một vật dao động điều hoà theo phương trình . Pha của dao động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1084 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. M là điểm trên mặt nước. Biên độ dao động tại M có giá trị cực tiểu khi
A. với
B. với
C. với
D. với
- Câu 1085 : Một hệ dao động có tần số dao động riêng . Hệ dao động cưỡng bức dưới tác dụng một ngoại lực tuần hoàn có biểu thức . Khi thì biên độ của vật là , khi thì biê độ của vật là , khi biên độ của vật là . Biều thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 1086 : Chọn phát biểu sai. Dao động cưỡng bức
A. Luôn có chu kỳ bằng với chu kỳ của ngoại lực cưỡng bức
B. Có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động
C. Có biên độ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức
D. Có biên độ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức
- Câu 1087 : Sử dụng đồng hồ đa năng để đo giá trị của điện trở R và khi đặt vào hai đầu điện trở một điện áp thì cường độ dòng điện qua nó đo được là I. Sai số tương đối của phép đo công suất được xác định bằng biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 1088 : Hai vật thực hiện dao động điều hoà cùng phương, có phương trình dao động lần lượt là trên hai đường thẳng song song quanh vị trí cân bằng như hình vẽ.
A. 12cm
B. 8cm
C. 6cm
D. 10cm
- Câu 1089 : Một máy phát hiện điện xoay chiều một pha có phần cảm là roto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Tần số của suất điện động cảm ứng là 40 Hz. Số cặp cực của máy phát là:
A. 8
B. 12
C. 16
D. 4
- Câu 1090 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương trình thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có cùng bướ sóng 2 cm. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp là:
A. 0,5cm
B. 1cm
C. 2cm
D. 4cm
- Câu 1091 : Hai dao động điều hoà có phương trình dao động lần lượt là và . Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1092 : Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox, với O trùng với vị trí cân bằng của chất điểm. Đường biểu diễn sự phụ thuộc li độ x chất điểm theo thời gian t ở hình vẽ H1.
A.
B.
C.
D.
- Câu 1093 : Độ cao của âm gắn liền với
A. Âm sắc
B. Mức cường độ âm
C. Cường độ âm
D. Tần số âm
- Câu 1094 : Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là và lệch pha nhau . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
A. 7cm
B. 5cm
C. 25cm
D. 1cm
- Câu 1095 : Để đo tốc độ truyền sóng trên một sợi dây. Một học sinh tạo ra một hệ sóng dừng trên sợi dây dài 1,2 m. Kể cả hai đầu dây thì trên dây có tất cả 4 nút. Cho biết tần số dao động của dây là 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 60 m/s
B. 80 m/s
C. 30 m/s
D. 40 m/s
- Câu 1096 : Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng , treo thẳng đứng dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường với chu kỳ 0,4 s và biên độ 5 cm. Khi vật lên đến vị trí cao nhất, độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật bằng
A. 0N
B. 0,25N
C. 0,5N
D. 0,1
- Câu 1097 : Một sóng cơ truyền trên mặt nước theo hướng từ A đến E có biên độ 2 cm, tốc độ truyền là 4 m/s. Tại một thời điểm nào đó các phần tử mặt nước có dạng như hình vẽ H2.
A. Đứng yên
B. Chuyển động đi lên với tốc độ
C. Chuyển động đi xuống với tốc độ
D. Chuyển động đi lên với tốc độ
- Câu 1098 : Khi động cơ không đồng bộ 3 pha hoạt động ổn định từ trường quay trong động cơ có tốc độ góc bằng
A. Nhỏ hơn tần số góc của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato
B. Lớn hơn tần số góc của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato
C. Bằng tần số góc của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato
D. Có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số góc của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato, tuỳ vào tải
- Câu 1099 : Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha đặt tại hai điểm A và B cách nhau 14 cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3 cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là
A. 10
B. 9
C. 11
D. 12
- Câu 1100 : Đặt điện áp (trong đó và không đổi) vào đoạn mạch AB gồm cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi giá trị của C thì nhận thấy: Với thì điện áp hai đầu tụ điện có giá trị hiệu dụng 40V và trễ pha hơn so với điện áp hai đầu mạch góc là . Với thì dòng điện trong mạch trễ pha so với điện áp hai đầu mạch cũng là , điện áp giữa hai đầu tụ khi đó là 20V và mạch tiêu thụ công suất = 3/4 công suất cực đại mà nó có thể tiêu thụ. Điện áp hiệu dụng U giữa hai đầu đoạn mạch gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 25V
B. 20V
C. 32V
D. 28V
- Câu 1101 : Con lắc lò xo dao động điều hoà, lực kéo về luôn hướng về vị trí có
A. Gia tốc bằng 0
B. Gia tốc cực đại
C. Tốc độ bằng 0
D. Thế năng cực đại
- Câu 1102 : Từ thông qua một vòng dây dẫn có biểu thức . Khi đó biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là .Giá trị của là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1103 : Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100N/m dao động điều hoà với biên độ 4 cm. Động năng của vật nặng ứng với li độ 3 cm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 1104 : Một vật dao động điều hoà có phương trình: . Chu kỳ dao động của vật là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 1105 : Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng
A. Một số chẵn lần một phần tư bước sóng
B. Một số lẻ lần nửa bước sóng
C. Một số lẻ lần một phần tư bước sóng
D. Một số nguyên lần bước sóng
- Câu 1106 : Một máy phát điện xoay chiều một pha, rô tô có hai cặp cực. Nối hai cực của máy phát với đoạn AB gồm R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp nhau. Cho , điện dung . Khi ro to của máy quay đều với tốc độ 1200 vòng/phút hoặc 2268 vòng/ phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là như nhau. Độ tự cảm của cuộn dây có giá trị gần nhất với giá trị:
A. 0,63H
B. 0,44H
C. 0,82H
D. 0,21H
- Câu 1107 : Độ lớn cường độ điện trường do một điện tích điểm q(q <0) đứng yên, đặt trong chân không gây ra tại điểm cách q một khoảng được tính bằng biểu biểu thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 1108 : Một con lắc đơn dao động đièu hoà với chu kỳ 3s. Nếu tăng khối lượng vật nặng lên gấp 4 lần thì chu kì dao động của con lắc là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 1109 : Một con lắc đơn có chiều dài sợi dây , khối lượng vật nặng m, động điều hoà với biên độ góc tại nơi có gia tốc trọng trường g. Công thức xác định tần số dao động của con lắc là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 1110 : Một con lắc lò xo có khối lượng dao động điều hoà với chu kì 2s. Lấy . Độ cứng của lò xo là
A. 50N/m
B. 500N/m
C. 0,5N/m
D. 5N/m
- Câu 1111 : Điện năng ở một chạm điện có công suất P không đổi, nếu được truyền đi dưới điện áp 20kV thì hiệu suất trong quá trình truyền tải là . Nếu tăng điện áp ở đầu đường dây truyền tải lên thêm 10kV thì hiệu suất quá trình truyền tải điện sẽ đạt giá trị
A. 90%
B. 94%
C. 88%
D. 92%
- Câu 1112 : Điều kiện để 2 sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là 2 sóng, suất phát từ hai nguồn dao động
A. Cùng tần số, cùng biên độ
B. Có cùng pha ban đầu và cùng biên độ
C. Cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
D. Cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gia
- Câu 1113 : Một con lắc lò xo dao động trên đường nằm ngang. Trong quá trình dao động, chiều dài lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo lần lượt là 30cm và 22cm. Biên độ dao động của con lắc là
A. 14cm
B. 8cm
C. 4cm
D. 5cm
- Câu 1114 : Khi nói về chuyển động của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây không đúng
A. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần
B. Tại vị trí biên cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó
C. Với biên độ góc nhỏ và bỏ qua lực cản thì dao động của con lắc là dao động điều hoà
D. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây
- Câu 1115 : Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng . Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1116 : Từ điểm A bắt đầu thả dơi tự do một nguồn phát âm có công suất không đổi khi chạm đất tại B thì nguồn âm đứng yên. Tại điểm C, trên trung trực AB, cách AB 20m có đặt một máy đo mức cường độ âm. Gọi là khoảng thời gian từ khi thả nguồn cho đến khi máy thu được mức cường đọ cực đại; là khoảng thời gian từ lúc máy thu được mức cường độ âm cực đại đến khi máy thu được mức cường độ âm không đổi. Cho biết . Bỏ qua sức cản không khí, chuyển động của nguồn âm không ảnh hưởng đến phép đo lấy . Hiệu mức cường độ âm lớn nhất và nhỏ nhất máy thu được có giá trị xấp xỉ
A. 0 dB
B. 6 dB
C. 1,5 dB
D. 3dB
- Câu 1117 : Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là và . Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng vào 2 đầu cuốn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn thứ cấp để hở là . Hệ thức đúng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 1118 : Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi có dòng điện xoay chiều với tần số góc chạy qua thì tổng trở đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1119 : Một sợi dây cao su nhẹ, đủ dài, một đầu gắn vào giá cố định, đầu còn lại gắn với vật nhỏ có khối lượng 100 g đặt trên mặt sàn nằm ngang như hình vẽ.
A. 0,350 s
B. 0,475 s
C. 0,532 s
D. 0,453 s
- Câu 1120 : Một đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L và điện trở r mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị và bằng U, cường độ dòng điện trong mạch khi đó có biểu thức Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch khi đó có biểu thức là:
A.
B.
C.
D.
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lí mới nhất cực hay, có lời giải !!
- - Bộ đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật Lý cực hay, có lời giải !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí mới nhất có lời giải chi tiết !!
- - Tuyển tập đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý cực hay có lời giải !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật lí năm 2020 cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPT QG 2019 Môn Vật Lý !!
- - Tuyển tập 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý có lời giải chi tiết !!
- - Đề luyện thi thpt quốc gia môn Vật Lý cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật Lí cực hay có lời giải !!