20 Đề luyện thi thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay c...
- Câu 1 : Một mạch dao động LC lí tưởng, tụ điện có điện dung . Biết điện dung trong tụ biến thiên theo thời gian với tần số góc 1000 rad/s. Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 0,25 H
B. 1 mH
C. 0,9 H
D. 0,0625 H
- Câu 2 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình . Tần số dao động của sóng là
A. 40 Hz
B. 20 Hz
C. 5 Hz
D. 10 Hz
- Câu 3 : Một vật dao động điều hòa với phương trình , tần số góc của dao động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Chiếu một tia sáng đơn sắc từ môi trường trong suốt có chiết suất đến mặt phân cách với môi trường trong suốt có chiết suất (). Góc giới hạn phản xạ toàn phần xác định theo công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là
A. hạ âm
B. âm mà tai người nghe
C. nhạc âm
D. siêu âm
- Câu 6 : Một dòng điện xoay chiều có cường độ thì trong 1s dòng điện đổi chiều:
A. 2 lần
B. 25 lần
C. 50 lần
D. 100 lần
- Câu 7 : Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Gọi lần lượt là gia tốc cực đại và vận tốc cực đại. Hệ thức đúng giữa là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 8 : Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài dao động với tần số 3Hz, con lắc đơn có chiều dài dao động với tần số 4 Hz. Con lắc có chiều dài sẽ dao động với tần số là
A. 2,4 Hz
B. 7 Hz
C. 1 Hz
D. 5 Hz
- Câu 9 : Khi hai ca sĩ cùng hát một câu ở cùng một độ cao, ta vẫn phân biệt được giọng của từng người vì
A. Biên độ và cường độ âm khác nhau
B. Tần số và cường độ âm khác nhau
C. Tần số và biên độ âm khác nhau
D. Tần số và năng lượng âm khác nhau
- Câu 10 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 11 : Với là góc trông ảnh của vật qua dụng cụ quang học, là góc trông vật trực tiếp vật đặt ở điểm cực cận của mắt, độ bội giác khi quan sát vật qua dụng cụ quang học là
A.
B.
C. Với α là góc trông ảnh của vật qua dụng cụ quang học, α0 là góc trông vật trực tiếp vật đặt ở điểm cực cận của mắt, độ bội giác khi quan sát vật qua dụng cụ quang học là
D.
- Câu 12 : Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi truyền đi lên 20 lần thì công suất hao phí trên đường dây
A. Tăng 400 lần
B. Giảm 400 lần
C. Tăng 20 lần
D. Giảm 20 lần
- Câu 13 : Chọn đáp án sai? Sóng mang
A. dùng trong truyền hình có bước sóng vài trăm mét đến hàng km
B. là sóng vô tuyến dùng để truyền tải thông tin
C. có thể là tia hồng ngoại
D. dùng trong truyền thanh có bước sóng từ vài mét đến vài trăm mét
- Câu 14 : Chọn câu trả lời đúng: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là 80 g đặt trong một điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường có phương thẳng đứng, hướng lên, có độ lớn E = 4800 V/m. Khi chưa tích điện cho quả nặng chu kỳ dao động nhỏ của con lắc T = 2 s, tại nơi có . Tích cho quả nặng điện tích thì chu kỳ dao động của nó bằng:
A. 2,33 s
B. 1,6 s
C. 2,5 s
D. 1,72 s
- Câu 15 : Trong giờ thực hành về hiện tượng sóng dừng trên dây hai đầu cố định, sử dụng máy phát dao động tần số có thể thay đổi được dễ dàng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây tỉ lệ với căn bậc hai của lực căng dây. Khi lực căng dây giữ ở mức F = 1,5 N và đặt tần số của máy phát ở giá trị f = 50 Hz thì học sinh quan sát được hiện tượng sóng dừng xuất hiện với n bó sóng. Khi thay đổi lực căng dây đến giá trị F’ = 3 N và muốn quan sát được số bó sóng như ban đầu thì phải thay đổi tần số máy phát một lượng là:
A. tăng thêm 20,3 Hz
B. tăng thêm 20,71 Hz
C. giảm đi 20,71 Hz
D. giảm đi 20,3 Hz
- Câu 16 : Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động , điện trở trong , mạch ngoài gồm điện trở mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị:
A.
B.
C.
D.
- Câu 17 : Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình .Tại vị trí mà động năng bằng một phần ba thế năng thì tốc độ của vật bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 18 : Ba điểm O, M, N cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại M là 70 dB, tại N là 30dB. Nếu chuyển nguồn âm đó sang vị trí M thì mức cường độ âm tại trung điểm MN khi đó là
A. 33,4 dB
B. 36,1 dB
C. 42,1 dB
D. 41,2 dB
- Câu 19 : Cho một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L và điện trở R mắc nối tiếp. Nếu mắc vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều thì dòng điện trong mạch có biểu thức . Giá trị của R và L là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 20 : Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, , , L thay đổi được. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có biểu thức . Điều chỉnh L để hiệu điện thế hai đầu cuộn dây cực đại, giá trị cực đại đó là:
A. 150 V
B. 120 V
C. 100 V
D. 200 V
- Câu 21 : Một electron bay từ bản điện dương sang bản điện âm trong điện trường đều của một tụ điện phẳng, theo một đường thẳng MN dài 2cm, có phương làm với đường sức điện một góc . Biết cường độ điện trường trong tụ điện là 1000 V/m. Công của lực điện trường trong dịch chuyển này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 22 : Một kính hiển vi có tiêu cự của vật kính là , tiêu cự của thị kính là , khoảng cách giữa hai kính là .Cho . Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực là:
A. G = 105
B. G = 100
C. G = 131,25
D. G = 80
- Câu 23 : Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 24cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động ngược pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO là
A. 13 cm
B. 2 cm
C. 5 cm
D. 4 cm
- Câu 24 : Một tụ điện có số ghi điện dung bị mờ nên một nhóm học sinh đã sử dụng vôn kế và ampe kế hiển thị kim để làm thí nghiệm đo điện dung của tụ điện. Biết nguồn điện xoay chiều sử dụng có , vôn kế và ampe kế có độ chia nhỏ nhất là 0,1V và 0,1A. Số được lấy trong máy tính và coi là chính xác. Bỏ qua sai số dụng cụ. Biểu thức điện dung của tụ điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 25 : Đặt vài hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Biết cuộn thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Khi và thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có giá trị như nhau. Cho . Đồ thị biểu diễn điện áp hiệu dụng vào L như hình vẽ.
A. 1,45 H
B. 0,98 H
C. 2,15 H
D. 1,98 H
- Câu 26 : Một con lắc đơn có chiều dài 1,92 m treo vào điểm T cố định. Từ vị trí cân bằng O, kéo con lắc về bên phải đến A rồi thả nhẹ. Mỗi khi vật nhỏ đi từ phải sang trái ngang qua B thì dây vướng vào đinh nhỏ tại D, vật dao động trên quỹ đạo AOBC (được minh họa bằng hình bên).
A. 2,26 s
B. 2,61 s
C. 1,60 s
D. 2,77 s
- Câu 27 : Vật dao động điều hòa theo trục Ox. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đồ thị vận tốc của vật theo li độ là đường elip
B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin
D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động
- Câu 28 : Một dòng điện xoay chiều có biểu thức điện áp tức thời là . Phát biểu nào sau đây không chính xác ?
A. . Điện áp hiệu dụng là
B. Chu kỳ điện áp là 0,02 s
C. Biên độ điện áp là 100 V
D. Tần số điện áp là
- Câu 29 : Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa
B. Sóng điện từ là sóng ngang
C. Sóng điện từ không truyền được trong chân không
D. Sóng điện từ mang năng lượng
- Câu 30 : Con lắc lò xo, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ giãn của lò xo là . Chu kỳ dao động của con lắc được tính bằng biểu thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 31 : Tìm phát biểu sai về sóng cơ?
A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng
B. Sóng cơ truyền đi không tức thời
C. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền dao động cơ
D. Quá trình truyền sóng mang theo vật chất của môi trường
- Câu 32 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m dao động điều hòa với tần số f và biên độ là A. Cơ năng của con lắc lò xo là
A.
B.
C.
D.
- Câu 33 : Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Điện áp hai đầu mạch là u. Nếu dung kháng thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn
A. nhanh pha so với u
B. nhanh pha so với u
C. chậm pha so với u
D. chậm pha so với u
- Câu 34 : Chọn phát biểu đúng
A. Sóng điện từ cũng giống sóng cơ và chỉ truyền được trong môi trường vật chất
B. Trong sóng điện từ thì điện trường và từ trường tại một điểm dao động đồng pha
C. Trong chân không, các sóng điện từ truyền đi với vận tốc khác nhau
D. Trong sóng điện từ thì điện trường và từ trường tại một điểm dao động cùng phương
- Câu 35 : Một người nghe thấy âm do một nhạc cụ phát ra có tần số f và tại vị trí có cường độ âm là I. Nếu tần số và mức cường độ âm thì người đó nghe thấy âm có:
A. độ to tăng 10 lần
B. độ cao tăng 10 lần
C. độ to tăng thêm 10B
D. độ cao tăng lên
- Câu 36 : Cho điện áp hai đầu đọan mạch là và cường độ dòng điện qua mạch là . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. P = 120 W
B. P = 100 W
C. P = 180 W
D. P = 50 W
- Câu 37 : Một vật đang dao động điều hòa. Tại vị trí động năng bằng hai lần thế năng gia tốc có độ lớn a, tại vị trí thế năng bằng hai lần động năng thì gia tốc có độ lớn bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 38 : Một con lắc đơn dao động điều hòa. Nếu tăng khối lượng của quả nặng hai lần giữ nguyên biên độ và vị trí, môi trường dao động thì so với khi chưa tăng khối lượng
A. chu kì giảm 2 lần, cơ năng không đổi
B. chu kì tăng 2 lần, cơ năng tăng 2 lần
C. chu kì và cơ năng của con lắc có giá trị không đổi
D. chu kì không đổi, cơ năng tăng 2 lần
- Câu 39 : Chọn phát biểu sai về sóng âm?
A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí
B. Tốc độ truyền âm trong không khí xấp xỉ bằng tốc độ truyền âm trong chân không
C. Tốc độ thuyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ
D. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng
- Câu 40 : Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C. Đặt vào hai đầu tụ điện một điện áp xoay chiều có biểu thức . Cường độ dòng điện tức thời của mạch có biểu thức là
A.
B.
C.
D.
- Câu 41 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị cực đại là 2 A. Khi cường độ dòng điện i = 1 A thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 42 : Một mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm với độ tự cảm biến thiên từ đến và một tụ điện có điện dung biến thiên từ đến . Máy đó có thể bắt được các sóng vô tuyến điện trong dải sóng nào?
A. Dải sóng từ 146 m đến 2383 m
B. Dải sóng từ 923 m đến 2384 m
C. Dải sóng từ 146 m đến 377 m
D. Dải sóng từ 377 m đến 2384 m
- Câu 43 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là và cường độ dòng điện cực đại là . Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến một nửa giá trị cực đại là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 44 : Một dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu B cố định, đầu A mắc vào một nhánh âm thoa đang dao động với tần số f = 50 Hz. Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là :
A. v = 15 m/s
B. v = 20 m/s
C. v = 25 m/s
D. v = 28 m/s
- Câu 45 : Con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo nhẹ có độ cứng . Tác dụng một ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều hòa biên độ và tần số thì biên độ dao động . Nếu giữ nguyên biên độ mà tăng tần số ngoại lực đến thì biên độ dao động ổn định là . So sánh và ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 46 : Cho đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với điện tụ điện có dung kháng là . Biết hiệu điện thế hai đầu cuộn dây nhanh pha hơn cường độ dòng điện , toàn mạch có tính cảm kháng và hệ số công suất là 0,8. Điện trở thuần của cuộn dây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 47 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A, tại vị trí cân bằng của lò xo giãn một đoạn ∆l, biết . Tỉ số giữa độ lớn lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu trong quá trình dao động bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 48 : Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 40 Hz và cách nhau 10 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,6m/s. Xét đường thẳng By nằm trên mặt nước và vuông góc với AB. Điểm trên By dao động với biên độ cực đại gần B nhất là
A. 10,6 mm
B. 11,2 mm
C. 12,4 mm
D. 14,5 mm
- Câu 49 : Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp RLC, cuộn dây thuần cảm. Điện trở R và tần số dòng điện f có thể thay đổi. Ban đầu ta thay đổi R đến giá trị để công suất tiêu thụ trên mạch cực đại là . Cố định cho và thay đổi f đến giá trị để công suất mạch cực đại . So sánh và ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 50 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, gốc O là vị trí cân bằng. Trong khoảng thời gian 2s, chất điểm thực hiện được 5 dao động toàn phần và trong 1s chất điểm đi được quãng đường 40 cm. Tại thời điểm ban đầu vật có li độ và đang chuyển động chậm dần. Phương trình dao động của vật là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 51 : Cho đoạn mạch gồm hai phần tử X, Y mắc nối tiếp. Trong đó X, Y có thể là điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L hoặc tụ điện có điện dung . Cho biết hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là và . Cho biết X, Y là những phần tử nào và tính giá trị của các phần tử đó?
A. và
B. và
C. và
D. và
- Câu 52 : Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Điện dung C có giá trị thay đổi được và cuộn dây thuần cảm. Điều chỉnh giá trị của C thì thấy . Khi đó gấp bao nhiêu lần ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 53 : Một sợi dây đàn hồi căng ngang đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của B bằng biên độ dao động của C là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 0,5 m/s
B. 2 m/s
C. 0,25 m/s
D. 1 m/s
- Câu 54 : Một đường dây tải điện xoay chiều một pha xa nơi tiêu thụ là 3km. Dây dẫn được làm bằng nhôm có điện trở suất và tiết diện ngang . Điện áp và công suất tại trạm phát điện là hệ số công suất của mạch điện là . Hiệu suất truyền tải điện là:
A. 94,4%
B. 98,2%
C. 90%
D. 97,2%
- Câu 55 : Khi mắc tụ điện C với cuộn cảm có độ tự cảm thì tần số dao động riêng của mạch dao động bằng 20 MHz còn khi mắc với cuộn cảm có độ tự cảm thì tần số dao động riêng của mạch dao động bằng 30 MHz. Khi mắc tụ điện C với cuộn cảm có độ tự cảm thì tần số dao động riêng của mạch dao động bằng
A. 6 MHz
B. 9 MHz
C. 18 MHz
D. 16 MHz
- Câu 56 : Cho mạch điện xoay chiều RLC được mắc nối tiếp, trong đó L là cuộn dây thuần cảm và có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định có giá trị hiệu dụng U. Điều chỉnh L để tổng điện áp hiệu dụng có giá trị lớn nhất bằng 2U và công suất tiêu thụ của mạch khi đó là 210W. Điều chỉnh L để công suất tiêu thụ của mạch lớn nhất thì công suất đó có giá trị là
A. 280W
B. 240W
C. 250W
D. 300W
- Câu 57 : Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng và lò xo có độ cứng . Hệ số ma sát trượt giữa vật m và mặt phẳng ngang là 0,1. Khi vật m đang ở vị trí lò xo không biến dạng, một vật khối lượng bay dọc theo trục lò xo với vận tốc 5 m/s tới va chạm mềm với vật m. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và con lắc dao động tắt dần trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy . Độ lớn của lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động bằng
A. 8,44 N
B. 6,64 N
C. 9,45 N
D. 7,94 N
- Câu 58 : Cho đoạn mạch AB gồm biến trở R, cuộn dây không thuần cảm với độ tự cảm , và có điện dung , mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều (U không thay đổi) vào hai đầu A, B. Thay đổi giá trị biến trở R ta thu được đồ thị phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch vào giá trị R theo đường (1). Nối tắt cuộn dây và tiếp tục thay đổi R ta thu được đồ thị (2) biểu diễn sự phụ thuộc của công suất trên mạch vào giá trị R. Điện trở thuần của cuộn dây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 59 : Khi kích thích cho con lắc lò xo dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây không phụ thuộc vào điều kiện ban đầu?
A. Biên độ dao động
B. Tần số
C. Pha ban đầu
D. Cơ năng
- Câu 60 : Một con lắc đơn có dây treo dài l , vật nặng khối lượng m đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g, biên độ góc là . Chọn mốc thế năng là vị trí thấp nhất của vật. Khi con lắc đi qua vị trí có li độ góc thì thế năng của vật nặng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 61 : Chọn câu đúng: Để mắt có thể nhìn rõ vật ở các khoảng cách nhau thì
A. Thấu kính mắt đồng thời vừa phải chuyển dịch ra xa hay lại gần màng lưới và vừa phải thay đổi cả tiêu cự nhờ cơ vòng để cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.
B. Thấu kính mắt phải thay đổi tiêu cự nhờ cơ vòng để cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới
C. Màng lưới phải dịch chuyển lại gần hay ra xa thấu kính mắt sao cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới
D. Thấu kính mắt phải dịch chuyển ra xa hay lại gần màng lưới sao cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới
- Câu 62 : Trên một cục Pin do công ty cổ phần Pin Hà Nội sản xuất có ghi các thông số: PIN R20C – D SIZE – UM1 – 1,5V như hình vẽ. Thông số 1,5(V) cho ta biết
A. hiệu điện thế giữa hai cực của pin
B. điện trở trong của pin
C. suất điện động của pin
D. dòng điện mà pin có thể tạo ra
- Câu 63 : Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng)
A. tách sóng
B. khuếch đại
C. phát dao động cao tần
D. biến điệu
- Câu 64 : Mạch dao động LC có tụ . Để tần số của mạch là 500 Hz thì cuộn cảm phải có độ tự cảm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 65 : Cho điện áp hai đầu tụ có điện dung là . Biểu thức dòng điện qua mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 66 : Cảm kháng của cuộn cảm L khi có dòng điện xoay chiều có tần số góc đi qua được tính bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 67 : Trong mạch dao động điện từ LC: là giá trị cực đại của cường độ dòng điện và điện tích, là tần số góc, là năng lượng từ và năng lượng điện, dòng điện tức thời tại thời điểm được tính theo biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 68 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa R điện áp xoay chiều có biểu thức: thì dòng điện qua mạch có biểu thức . Pha ban đầu có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 69 : Một con lắc lò xo gồm một viên bi nhỏ khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 10(N/m). Con lắc lò xo dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc . Biết biên độ của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng
A. 40 g
B. 10 g
C. 120 g
D. 100 g
- Câu 70 : Một vật tham gia đồng thời vào hai dao động điều hòa cùng tần số góc 10 rad/s, có biên độ lần lượt là 6 cm và 8 cm. Tốc độ cực đại của vật không thể là
A. 15 cm/s
B. 50 cm/s
C. 60 cm/s
D. 30 cm/s
- Câu 71 : Dòng điện chạy qua mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở có biểu thức: . Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 72 : Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học tắt dần:
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian
- Câu 73 : Cho mạch điện xoay chiều có RLC mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện. Tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng.
A. Hệ số công suất của mạch giảm.
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
C. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng.
D. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.
- Câu 74 : Hình vẽ nào sau đây là đúng khi vẽ đường sức điện của một điện tích dương?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
- Câu 75 : Cho một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm. Một vật sáng là đoạn thẳng AB được đặt vuông góc với trục chính của thấu kính (A nằm trên trục chính của thấu kính). Vật sáng AB này qua thấu kính cho ảnh và cách AB một đoạn L. Cố định vị trí của thấu kính, di chuyển vật dọc theo trục chính của thấu kính sao cho ảnh của vật qua thấu kính luôn là ảnh thật. Khi đó, khoảng cách L thay đổi theo khoảng cách từ vật đến thấu kính là OA = x được cho bởi đồ thị như hình vẽ. có giá trị là
A. 30 cm
B. 15 cm
C. 40 cm
D. 20 cm
- Câu 76 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp và , tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 cm/s. Ở thời điểm , vận tốc cm/s và li độ của vật thỏa mãn hệ thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 77 : Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa động năng và thế năng của một vật dao động điều hòa có cơ năng như hình vẽ.
A.
B.
C.
D.
- Câu 78 : Trên mặt nước có hai nguồn A, B phát sóng giống hệt nhau. Coi biên độ sóng không đổi, bước sóng bằng 4 cm. Khoảng cách giữa hai nguồn AB = 20 cm. Hai điểm C, D trên mặt nước mà ABCD là hình chữ nhật với BC = 15 cm. H là trung điểm của AB. Trên đoạn HD có số điểm đứng yên bằng
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
- Câu 79 : Vào ngày 26 tháng 12 năm 2004 một đoàn du lịch ở Thái Lan đang cưỡi Voi thì bỗng dưng chú Voi quay đầu và chạy vào rừng. Sau đó qua đài báo và truyền hình mọi người đã biết được có một trận động đất mạnh 9,15 độ Richter xảy ra ở Ấn Độ Dương tạo thành trận sóng thần lịch sử ập vào bờ biển Thái Lan, Indonesia, Ấn Độ và SriLanka gây tổn thất nặng nề. Các chú Voi cảm nhận và phát hiện sớm có động đất ngoài Ấn Độ Dương (nguyên nhân gây ra sóng thần) và chạy vào rừng để tránh là vì
A. Voi cảm nhận được siêu âm phát ra trong trận động đất
B. Voi cảm nhận được hạ âm phát ra trong trận động đất
C. Voi nhìn thấy các cột sóng lớn do sóng thần gây ra ở ngoài khơi Ấn Độ Dương
D. Voi luôn biết trước tất cả các thảm họa trong tự nhiên
- Câu 80 : Sóng ngang có tần số f truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài, với tốc độ 3 m/s. Xét hai điểm M và N trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng x nhỏ hơn một bước sóng, sóng truyền từ N đến M. Đồ thị biểu diễn li độ sóng của M và N cùng theo thời gian t như hình vẽ.
A. 4,8 cm
B. 6,7 cm
C. 3,3 cm
D. 3,5 cm
- Câu 81 : Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở thuần thì công suất tức thời trong có biểu thức . Giá trị của I là
A.
B. 2 A
C.
D.
- Câu 82 : Cho mạch điện như hình vẽ:
A. 90 V
B. 75 V
C. 120 V
D. 105 V
- Câu 83 : Hai điện tích thử theo thứ tự đặt vào 2 điểm A và B trong điện trường. Độ lớn lực điện trường tác dụng lên và lần lượt là , và (với ). Độ lớn cường độ điện trường tại A và B là và . Khi đó
A.
B.
C.
D.
- Câu 84 : Dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức . Giá trị cực đại của dòng điện này bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 85 : Cho mạch dao động điện từ lí tưởng. Biểu thức điện tích của một bản tụ điện là . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 86 : Từ thông qua một vòng dây dẫn có biểu thức khi đó biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là . Giá trị của là
A.
B.
C.
D.
- Câu 87 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần 2R điện áp . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 88 : Một đoạn dây dẫn thẳng dài 20 cm đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Cho dòng điện chạy qua đoạn dây có cường độ 1 A, thì lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn . Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 89 : Hai điện tích điểm có độ lớn đều bằng q đặt cách nhau 6 cm trong không khí. Trong môi trường đó, một điện tích được thay bằng –q, để lực tương tác giữa chúng có độ lớn không đổi, thì khoảng cách giữa chúng là
A. 3 cm
B. 20 cm
C. 12 cm
D. 6 cm
- Câu 90 : Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về máy quang phổ lăng kính?
A. Bộ phận của máy làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là thấu kính
B. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng
C. Là dụng cụ dùng để phân tích chùm ánh sáng có nhiều thành phần thành những thành phần đơn sắc khác nhau
D. Dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một nguồn sáng phát ra
- Câu 91 : Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng vào hai khe. Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liền kề bằng
A. 0,45 mm
B. 0,8 mm
C. 0,4 mm
D. 1,6 mm
- Câu 92 : Phương của lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện đặt trong từ trường đều không có đặc điểm
A. song song với các đường sức từ
B. vuông góc với véc tơ cảm ứng từ
C. vuông góc với dây dẫn mang dòng điện
D. vuông góc với mặt phẳng chứa véc tơ cảm ứng từ và dòng điện
- Câu 93 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hòa. Tần số góc của con lắc lò xo là
A.
B.
C.
D.
- Câu 94 : Hai véc tơ quay và biểu diễn hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là là hai véc tơ quay
A. có tốc độ dài của M1 và M2 bằng nhau
B. luôn cùng độ dài
C. luôn ngược chiều nhau
D. luôn cùng tốc độ góc
- Câu 95 : Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình . Biểu thức vận tốc tức thời của chất điểm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 96 : Chiếu một tia sáng trắng hẹp đi từ không khí vào một bể nước rộng dưới góc tới . Chiều sâu của nước trong bể . Biết chiết suất của nước đối với tia đỏ và với tia tím là . Khoảng cách từ vị trí tia tím đến vị trí tia đỏ dưới đáy bể gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 11,23 mm
B. 11,12 mm
C. 11,02 mm
D. 11,15 mm
- Câu 97 : Một khung dây dẫn kín, phẳng diện tích gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị hình vẽ.
A.
B.
C.
D.
- Câu 98 : Một chất điểm dao động điều hòa, với li độ x cm và vận tốc v cm/s liên hệ với nhau bằng biểu thức . Biên độ dao động của chất điểm là
A. 6 cm
B. 4 cm
C. 2 cm
D. 36 cm
- Câu 99 : Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian được mô tả bằng đồ thị ở hình bên.
A.
B.
C.
D.
- Câu 100 : Một vật sáng đặt song song với màn E và cách màn một khoảng là 1 m. Giữa màn E và vật đặt một thấu kính hội tụ có tiêu cự 24 cm song song với vật sáng. Khoảng cách từ hai vị trí đặt thấu kính đến màn E cho ảnh rõ nét trên màn có giá trị lần lượt là
A. 60 cm và 90 cm
B. 40 cm và 60 cm
C. 30 cm và 60 cm
D. 15 cm và 30 cm
- Câu 101 : Tại O có 1 nguồn âm điểm phát âm thanh đẳng hướng với công suất không đổi. Một người đi bộ từ A đến C theo một đường thẳng và nghe được âm thanh từ nguồn O, thì người đó thấy cường độ âm tăng từ I đến 2I rồi lại giảm xuống I. Khoảng cách AO bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 102 : Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Yâng. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng tương ứng là và . Trên miền giao thoa bề rộng L, đếm được 12 vân sáng đơn sắc có màu ứng với bức xạ , 6 vân sáng đơn sắc có màu ứng với bức xạ và đếm được tổng cộng 25 vân sáng, trong số các vân sáng trùng nhau trên miền giao thoa có hai vân sáng trùng nhau ở hai đầu. Tỉ số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 103 : Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung đoạn mạch MB gồm điện trở thuần mắc với cuộn thuần cảm. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là . Hệ số công suất của đoạn mạch AB là
A. 0,952
B. 0,756
C. 0,863
D. 0,990
- Câu 104 : Hai con lắc đơn có cùng chiều dài dây treo, vật nặng có cùng khối nhưng mang điện tích lần lượt là . Chúng dao động điều hòa trong điện trường đều hướng thẳng đứng xuống, tại cùng một nơi xác định, chu kì lần lượt là 0,5 s; 0,3 s . Khi tắt điện trường thì hai con lắc dao động với chu kì là 0,4 s. Tỉ số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 105 : Một sóng hình sin lan truyền trên một sợi dây đàn hồi theo chiều dương của trục ox.
A. 26,65 cm/s
B. –26,65 cm/s
C. 32,64 cm/s
D. –32,64cm/s
- Câu 106 : Một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử trên dây dao động cùng biên độ là 95 cm, còn khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử trên dây dao động cùng pha với cùng biên độ là 85 cm. Khi sợi dây duỗi thẳng, N là trung điểm giữa vị trí một nút và vị trí một bụng liền kề. Tỉ số giữa tốc độ truyền sóng trên dây và tốc độ cực đại của phần tử tại N xấp xỉ là
A. 3,98
B. 0,25
C. 0,18
D. 5,63
- Câu 107 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây và tụ điện có điện dung C nối tiếp, với C thay đổi được. Khi thì mạch tiêu thụ công suất cực đại bằng 93,75 W. Khi thì điện áp hai đầu đoạn mạch RC và cuộn dây vuông pha với nhau, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây khi đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 108 : Một máy phát điện xoay chiều một pha, rô to có hai cặp cực. Nối hai cực của máy phát với đoạn mạch AB gồm R, cuộn cảm thuần và tụ điện nối tiếp nhau. Cho điện dung . Khi rô to của máy phát quay đều với tốc độ 1200 vòng/phút hoặc 2268 vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là như nhau. Độ tự cảm của cuộn dây có giá trị gần nhất với giá trị
A. 0,6 H
B. 0,8 H
C. 0,2 H
D. 0,4 H
- Câu 109 : Một con lắc lò xo thẳng đứng đầu trên cố định, đầu dưới treo vật có khối lượng 100 g. Chọn trục Ox có gốc O tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới. Cho con lắc đó dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì thu được đồ thị theo thời gian của thế năng đàn hồi như hình vẽ.
A.
B.
C.
D.
- Câu 110 : Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ . Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc thì gia tốc của nó có độ lớn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 111 : Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng
B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng
C. mà không chịu ngoại lực tác dụng
D. với tần số bằng tần số dao động riêng
- Câu 112 : Tính vận tốc của electron chuyển động tới cực dương của đèn chân không? Biết hiệu điện hiệu điện thế của đèn chân không là 30V, điện tích của electron là , khối lượng của nó là . Coi rằng vận tốc của electron nhiệt phát ra từ Katốt là nhỏ không đáng kể
A.
B.
C.
D.
- Câu 113 : Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp và . Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn sẽ
A. dao động với biên độ cực đại
B. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại
C. dao động với biên độ cực tiểu
D. không dao động
- Câu 114 : Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung và một cuộn cảm có độ tự cảm . Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 7,5 2 A
B. 7,5 2 mA
C. 0,15 A
D. 15 mA
- Câu 115 : Tia sáng đi từ thuỷ tinh () đến mặt phân cách với nước (). Điều kiện của góc tới I để có tia đi vào nước là
A.
B.
C.
D.
- Câu 116 : Đặt hiệu điện thế ( và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết độ tự cảm và điện dung được giữ không đổi. Điều chỉnh trị số điện trở R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 117 : Cho 4 vật A,B,C,D kích thước nhỏ ,nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại đẩy vật C .Vật C đẩy vật D, khẳng định nào sau đây là không đúng ?
A. Điện tích của vật B và D cùng dấu
B. Điện tích của vật A và C cùng dấu
C. Điện tích của vật A và D trái dấu
D. Điện tích của vật A và D cùng dấu
- Câu 118 : Một máy biến thế dùng làm máy giảm thế (hạ thế) gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500 vòng. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với hiệu điện thế thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng
A. 10 V
B. 20 V
C. 50 V
D. 500 V
- Câu 119 : Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
A. sớm pha so với cường độ dòng điện
B. sớm pha so với cường độ dòng điện
C. trễ pha so với cường độ dòng điện
D. trễ pha so với cường độ dòng điện
- Câu 120 : Đặt hiệu điện thế ( không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất
B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R
C. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau
D. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch
- Câu 121 : Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian. Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn
B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha
C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau
D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì
- Câu 122 : Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức
B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức
C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ
D. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức
- Câu 123 : Trên một sợi dây có chiều dài , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 124 : Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần)và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với tần số f. Khi mắc nối tiếp với tụ điện trong mạch trên một tụ điện có điện dung C/3 thì tần số dao động điện từ tự do (riêng) của mạch lúc này bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 125 : Đặt hiệu điện thế với không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) là 120 V và hai đầu tụ điện là 60 V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng
A. 140 V
B. 260 V
C. 100 V
D. 220 V
- Câu 126 : Dây dẫn thẳng dài có dòng điện 5A chạy qua. Cảm ứng từ tại M có độ lớn . Điểm M cách dây một khoảng
A. 20cm
B. 10cm
C. 5cm
D. 2cm
- Câu 127 : Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 36 cm. Tính tiêu cự của thấu kính
A. 12cm
B. 24cm
C. 8cm
D. 18 cm
- Câu 128 : Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T, ở thời điểm ban đầu vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 129 : Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là và . Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điển là
A.
B.
C.
D.
- Câu 130 : Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, trong khoảng thời gian 7 giây vật đi được quãng đường lớn nhất là 5A. Tính chu kì dao động của vật
A.
B.
C.
D.
- Câu 131 : Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình . Pha dao động ban đâu ( ở thời điểm t = 0 s) là
A.
B.
C.
D.
- Câu 132 : Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ
A. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường
B. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm
C. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường
D. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao
- Câu 133 : Hai điện tích , đặt tại A và B trong không khí. Xác định điểm C mà tại đó véctơ cường độ điện trường bằng không . Cho AB = 20cm.
A. AC = 8,3cm ; BC = 11,7cm
B. AC = 48,3cm ;BC = 68,3cm
C. AC =11,7cm ; BC = 8,3cm
D. AC = 7,3cm ; BC = 17,3cm
- Câu 134 : Điều kiện để có hồ quang điện trong thực tế là cần có hiệu điện thế không thay đổi vào khoảng
A.
B.
C.
D.
- Câu 135 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng . Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó:
A. trong mạch có cộng hưởng điện
B. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
C. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
D. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
- Câu 136 : Độ lớn cảm ứng từ tại một điểm bên trong lòng ống dây có dòng điện đi qua sẽ tăng hay giảm bao nhiêu lần nếu số vòng dây và chiều dài ống dây đều tăng lên hai lần và cường độ dòng điện qua ống dây giảm bốn lần:
A. không đổi
B. giảm 2 lần
C. giảm 4 lần
D. tăng 2 lần
- Câu 137 : Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31 cm và 33,5 cm, lệch pha nhau góc
A.
B.
C.
D.
- Câu 138 : Tại 3 đỉnh của tam giác ABC vuông tại A cạnh ta đặt các điện tích .Xác định cường độ điện trường tại H với H là chân đường cao kẻ từ
A. 400V/m
B. 246V/m
C. 254V/m
D. 175V/m
- Câu 139 : Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không thì năng lượng
A. điện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch
B. từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch
C. điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch
D. từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch
- Câu 140 : Lăng kính phản xạ toàn phần là một khối lăng trụ thủy tinh có tiết diện thẳng là
A. một tam giác vuông cân
B. một hình vuông
C. một tam giác đều
D. một tam giác bất kì
- Câu 141 : Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm, một vật sáng AB =1cm đặt vuông góc với trục chính cách thấu kính 20cm thì cho ảnh A’B’ là
A. ảnh thật đối xứng với vật qua quang tâm O
B. ảnh ảo cao 1cm, cách thấu kính 20cm
C. ảnh ở vô cùng
D. ảnh thật cao 2cm cách thấu kính 15cm
- Câu 142 : Khi cho hiệu điện thế hai đầu bóng đèn sợi đốt có ghi 12V - 6W biến thiên từ 0V đến 12V và đo vẽ đường đặc trưng V – A của đèn thì đồ thị có dạng là một đường
A. cong đi lên với hệ số góc tăng dần khi U tăng
B. đường thẳng song song với trục OU
C. cong đi lên với hệ số góc giảm dần khi U tăng
D. thẳng đi qua gốc tọa độ
- Câu 143 : Nếu một vòng dây quay đều trong từ trường đều, dòng điện cảm ứng trong vòng dây
A. đổi chiều sau mỗi vòng quay
B. đổi chiều sau mỗi nửa vòng quay
C. đổi chiều sau mỗi một phần tư vòng quay
D. không đổi chiều
- Câu 144 : Hai nguồn sóng kết hợp A, B cách nhau 16cm có phương trình sóng . Tốc độ truyền sóng là 70cm/s. Điểm C trong vùng giao thoa sao cho tam giác ABC vuông cân tại A. Tính số điểm dao động cùng pha với nguồn trên đoạn BC
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
- Câu 145 : Cho mạch điện như hình vẽ, cuộn dây không thuần cảm, Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là . Điện áp vuông pha với nhanh pha hơn một góc và . Hệ số công suất của đoạn mạch AB gần giá trị nào nhất?
A. 0,7
B. 0,5
C. 0,8
D. 0,6
- Câu 146 : Mạch điện gồm điện trở thuần R nối tiếp với hộp đen X và hộp đen Y. Biết X, Y là hai hộp có trở kháng phụ thuộc vào tần số như hình vẽ.
A. 164,3 W
B. 173,3 W
C. 143,6 W
D. 179,4 W
- Câu 147 : Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, cùng biên độ trên hai đoạn thẳng gần nhau và chung gốc tọa độ. Tại thời điểm ban đầu (), chúng ở cùng một vị trí. Tại thời điểm , hai chất điểm cách xa nhau nhất. Từ thời điểm đến thời điểm , tốc độ trung bình của chất điểm hai là 4 cm/s. Tốc độ trung bình của chất điểm (1) trong một chu kỳ gần giá trị nào nhất ?
A. 4,6 cm/s
B. 5,1 cm/s
C. 3,8 cm/s
D. 2,3 cm/s
- Câu 148 : Chiếu chùm sáng hẹp song song đơn sắc từ không khi vào chất lỏng có chiết suất n dưới góc tới . trong chất lỏng đặt một gương phẳng song song với chùm tia tới và vuông góc với mặt phẳng tới ( mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến). Tìm điều kiện của chiết suất n để tia phản xạ trên gương không ló ra không khí.
A.
B.
C.
D.
- Câu 149 : Trong hạt nhân của đồng vị phóng xạ có
A. 92 prôtôn và tổng số prôtôn và electron là 235
B. 92 electron và tổng số prôtôn và electron là 235
C. 92 prôtôn và 235 nơtrôn
D. 92 prôtôn và tổng số prôtôn với nơtrôn là 235.
- Câu 150 : Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có cùng biên độ A và có độ lệch pha bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 151 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một điện trở . Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong 5 phút là
A. 60kJ
B. 120 kJ
C. 100 kJ
D. 80 kJ
- Câu 152 : Một bình điện phân đựng dung dịch với hai cực bằng đồng. Khi cho dòng điện không đổi chạy qua bình điện phân trong thời gian 30 phút thì thấy khối lượng catôt tăng thêm 1,143 g. Cho khối lượng nguyên tử đồng A = 63,5. Cường độ dòng điện chạy qua bình là
A. 1,93 A
B. 0,96 mA
C. 1,93 mA
D. 0,96 A
- Câu 153 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa theo phương trình . Tần số góc của dao động là
A. 4 rad/s
B. 15 rad/s
C. 12 rad/s
D.
- Câu 154 : Sóng truyền trên bề mặt chất lỏng thành những đường tròn đồng tâm ngày càng mở rộng với bước sóng . Hiệu bán kính hai gợn lồi hình tròn liên tiếp bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 155 : Biết khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân lần lượt là . Và . Năng lượng liên kết của hạt nhân là
A. 190,81 MeV
B. 18,76 MeV
C. 128,17 MeV
D. 14,25 MeV
- Câu 156 : Đặt vào hai đầu tụ điện có một điện áp xoay chiều có biểu thức . Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện là
A. 62,8 mA
B. 20,0 mA
C. 28,3 mA
D. 88,8 mA
- Câu 157 : Một điện áp xoay chiều có biểu thức . Điện áp hiệu dụng bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 158 : Trong thí nghiệm giao thoa Y–âng, khoảng cách giữa hai khe Y–âng là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe Y–âng đến màn là 1 m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng . Khoảng vân là
A. 1 mm
B. 0,5 mm
C. 2 mm
D. 0,1 mm
- Câu 159 : Ban đầu một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm đã có 80% số hạt nhân chất phóng xạ X phân rã. Đến thời điểm thì số hạt nhân chưa bị phân rã chỉ còn 5% so với hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của chất đó là
A. 25 s
B. 200 s
C. 400 s
D. 50 s
- Câu 160 : Kim loại dùng làm catôt có giới hạn quang điện λ0 = 0,3μm. Công thoát của điện tử bứt ra khỏi kim loại là
A.
B.
C.
D.
- Câu 161 : Một chùm ánh sáng có công suất 3mW phát ánh sáng có bước sóng . Số prôtôn mà nguồn sáng phát ra trong 1 s là
A.
B.
C.
D.
- Câu 162 : Ghép 3 pin giống nhau nối tiếp thu được bộ nguồn 7,5 V và . Nếu mắc 3 pin đó song song thì thu được bộ nguồn có suất điện động và điện trở trong lần lượt là
A.
B.
C.
D.
- Câu 163 : Một dung dịch hấp thụ bức xạ có bước sóng và phát ra bức xạ có bước sóng . Người ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng của ánh sáng phát quang và năng lượng của ánh sáng tới. Số phôtôn bị hấp thụ dẫn đến sự phát quang chiếm tỉ lệ 1/5 của tổng số phôtôn chiếu tới sung dịch. Hiệu suất của sự phát quang của dung dịch là
A. 11,54%
B. 7,50%
C. 26,82%
D. 15,70%
- Câu 164 : Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm 3 đoạn: Đoạn AM chỉ có cuộn cảm thuần L, đoạn MN chỉ có điện trở thuần R và đoạn NB chỉ có tụ điện C. Biết . Khi mắc vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp thì điện áp và lệch pha nhau . Lấy . Pha ban đầu của cường độ dòng điện trong mạch là
A. –0,38 rad
B. –1,42 rad
C. 0,68 rad
D. –0,68 rad
- Câu 165 : Hai bóng đèn có điện áp định mức và có công suất định mức . Tỉ số điện trở của hai bóng đèn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 166 : Một động cơ điện một chiều có điện trở thuần của các cuộn dây là mắc nối tiếp với một điện trở . Tất cả được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế không đổi và bằng 24 V. Động cơ khi đó hoạt động bình thường và cường độ dòng điện chạy qua động cơ là 0,5 A. Công suất điện năng chuyển hóa thành động năng ở động cơ là
A. 10 W
B. 3 W
C. 12 W
D. 9 W
- Câu 167 : Người ta dùng hạt prôtôn bắn vào hạt đứng yên tạo nên phản ứng Biết phản ứng tỏa năng lượng và hai hạt α có cùng động năng. Lấy khối lượng các hạt tính theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng, Góc tạo bởi hướng của các hạt α có thể là
A.
B.
C.
D.
- Câu 168 : Cho thấu kính có độ tụ đặt đồng trục với thấu kính có độ tụ . Chiếu tới quang hệ một chùm sáng song song và song song với trục chính của quang hệ. Để chùm ló ra khỏi quang hệ là chùm song song thì khoảng cách giữa hai thấu kính là
A. 10 cm
B. 20 cm
C. 5 cm
D. 25 cm
- Câu 169 : Một vật dao động điều hóa theo phương trình . Tại thời điểm t, vật có li độ 5 cm và đang chuyển động theo dương. Li độ của vật tại thời điểm (t + 0,125)s là
A. –17,2 cm
B. 10,2 cm
C. 17,2 cm
D. –10,2 cm
- Câu 170 : Một đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở R, một cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm thay đổi đượcvà một tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều . Điều chỉnh hệ số tự cảm của cuộn tự cảm thì đồ thị tổng trở Z của đoạn mạch biến thiên theo cảm kháng của cuộn cảm được mô tả như hình vẽ.
A.
B.
C.
D.
- Câu 171 : Một người bị cận thị có điểm cực cận cách mắt 10 cm, điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Người này đeo kính có độ tụ 2,5 dp sát mắt thì giới hạn nhìn rõ khi đeo kính là
A. từ 20 cm đến 200 cm
B. từ 13,3 cm đến vô cực
C. từ 13,3 cm đến 200 cm
D. từ 8 cm đến 40 cm
- Câu 172 : Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi, điện trở thuần và tụ điện có dung kháng . Thay đổi L để điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch chứa R,L đạt cực đại. Cảm kháng của cuộn cảm thuần lúc này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 173 : Bắn hạt nơtron có động năng 2 MeV vào hạt nhân đang đứng yên thì xảy ra phản ứng: Hạt và hạt nhân bay theo các hướng hợp với hướng tới của nơtron những góc tương ứng bằng và . Lấy tỉ số giữa các khối lượng hạt nhân bằng tỉ số giữa các số khối của chúng. Bỏ qua bức xạ . Hỏi phản ứng tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng?
A. Thu năng lượng 1,66 MeV
B. Tỏa năng lượng 3 MeV
C. Thu năng lượng 3 MeV
D. Tỏa năng lượng 1,66 MeV
- Câu 174 : Trong thí nghiệm Y–âng, hai khe được chiếu bằng nguồn sáng gồm hai bức xạ Trên màn giao thoa, trong khoảng giữa vân sáng bậc 5 của bức xạ này và vân sáng bậc 5 của bức xạ kia (ở khác phía so với vân trung tâm) có số vân sáng là
A. 16
B. 8
C. 11
D. 19
- Câu 175 : Hai nguồn và cùng tần số 10 Hz, cùng pha gây ra hiện tượng giao thao sóng trên mặt nước. Giả sử biên độ sóng không đổi khi truyền đi, tốc độ truyền sóng . Xét hai điểm M và N trên cùng một đường elip nhận và là tiêu điểm. Điểm M có , điểm N có . Vào một thời điểm nào đó điểm M có vận tốc dao động thì điểm N có vận tốc bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 176 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình . Biên độ của sóng này bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 177 : Biết cường độ âm chuẩn là . Khi cường độ âm tại một điểm là thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 50 dB
B. 60 dB
C. 80 dB
D. 70 dB
- Câu 178 : Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức . Cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 179 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc . Lấy . Giá trị của m bằng
A. 250 g
B. 100 g
C. 0,4 kg
D. 1 kg
- Câu 180 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết Tổng trở của đoạn mạch này bằng
A. 3R
B. 0,5R
C. 2R
D. R
- Câu 181 : Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 182 : Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài.
A.
B.
C.
D.
- Câu 183 : Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới thì góc khúc xạ bằng . Chiết suất tuyệt đối của môi trường này bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 184 : Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có bước sóng . Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 185 : Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N trong điện trường là . Điện tích của proton . Công điện trường làm dịch chuyển proton từ M đến N bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 186 : Ba lò xo cùng chiều dài tự nhiên, có độ cứng lần lượt là ,đầu trên treo vào các điểm cố định, đầu dưới treo vào các vật có cùng khối lượng. Lúc đầu, nâng ba vật đến vị trí mà các lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để chúng dao động điều hòa với cơ năng lần lượt là và . Nếu thì bằng
A. 19,8 mJ
B. 14,7 mJ
C. 25 mJ
D. 24,6 mJ
- Câu 187 : Mạch dao động LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là . Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng thì điện tích trong mạch có độ lớn bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 188 : Đặt điện áp vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm . Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 189 : Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 24 cm. Đây là thấu kính
A. hội tụ có tiêu cự 12
B. phân kì có tiêu cự 16 cm
C. hội tụ có tiêu cự
D. phân kì có tiêu cự
- Câu 190 : Mắc điện trở vào bộ nguồn gồm hai pin có suất điện động và điện trở trong giống nhau thành mạch kín. Nếu hai pin ghép nối tiếp thì cường độ dòng điện qua R là . Nếu hai pin ghép song song thì cường độ dòng điện qua R là . Suất điện động và điện trở trong của mỗi pin bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 191 : Một mạch điện kín gồm biến trở R và nguồn điện có suất điện động 30 V, điện trở trong . Thay đổi giá trị của biến trở thì công suất tiêu thụ cực đại trên biến trở bằng
A. 40 W
B. 15 W
C. 30W
D. 45 W
- Câu 192 : Đặt điện áp ( không đổi) vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi.
A. 240 V
B. 165 V
C. 220 V
D. 185 V
- Câu 193 : Một sóng hình sin lan truyền trên mặt nước từ nguồn O với bước sóng . Ba điểm A, B, C trên hai phương truyền sóng sao cho OA vuông góc với OC và B là một điểm thuộc tia OA sao cho OB > OA. Biết . Tại thời điểm người ta quan sát thấy giữa A và B có 5 đỉnh sóng (kể cả A và B) và lúc này góc đạt giá trị lớn nhất. Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn AC bằng
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 194 : Hai con lắc lò xo gồm hai vật có cùng khối lượng, hai lò xo có cùng độ cứng như hình vẽ.
A. 48 cm
B. 24 cm
C. 80 cm
D. 20 cm
- Câu 195 : Tiến hành thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong không khí, một học sinh đo được bước sóng của sóng âm là , tần số dao động của âm thoa là . Tốc độ truyền âm tại nơi làm thí nghiệm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 196 : Một nông trại dùng các bóng đèn dây tóc loại 200 W – 220 V để thắp sáng và sưởi ấm vườn cây vào ban đêm. Biết điện năng được truyền đến nông trại từ một trạm phát, giá trị điện áp hiệu dụng tại trạm phát này là 1000 V, đường dây một pha tải điện đến nông trại có điện trở thuần và máy hạ áp tại nông trại là máy hạ áp lí tưởng. Coi rằng hao phí điện năng chỉ xảy ra trên đường dây tải. Số bóng đèn tối đa mà nông trại có thể sử dụng cùng một lúc để các đèn vẫn sáng bình thường bằng
A. 66
B. 60
C. 64
D. 62
- Câu 197 : Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện của một mạch dao động LC lí tưởng có phương trình (t tính bằng s). Kể từ t = 0, thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng 0 lần thứ 2018 là
A.
B.
C.
D.
- Câu 198 : Mắc nối tiếp ba phần tử gồm tụ điện, cuộn cảm thuần và điện trở thuần vào điện áp xoay chiều thì dung kháng của tụ điện và cảm kháng của cuộn dây lần lượt là và , đồng thời công suất tiêu thụ của mạch là 400 W. Mắc ba phần tử này thành một mạch dao động LC. Để duy trì dao động trong mạch này với hiệu điện thế cực đại là 10 V thì phải cung cấp cho mạch công suất lớn nhất bằng
A. 0,113 W
B. 0,560 W
C. 0,091 W
D. 0,314 W
- Câu 199 : Một người bị tật cận thị có cực viễn cách mắt 50 cm và cực cận cách mắt 10 cm. Để người này nhìn được vật ở xa mà không cần điều tiết cần đeo sát mắt thấu kính
A. hội tụ có tiêu cự f = 10 cm
B. phân kì có tiêu cự f = –50 cm
C. hội tụ có tiêu cự f = 50 cm
D. phân kỳ có tiêu cự f = –10 cm
- Câu 200 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Biết khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,6 m và khoảng cách giữa ba vân sáng kế tiếp là 2,24 mm. Khoảng cách giữa hai khe sáng là
A. 0,3 mm
B. 0,6 mm
C. 0,45 mm
D. 0,75 mm
- Câu 201 : Sóng điện từ và sóng cơ không có cùng tính chất nào dưới đây?
A. Mang năng lượng
B. Tuân theo quy luật giao thoa
C. Tuân theo quy luật phản xạ
D. Truyền được trong chân không
- Câu 202 : Phôtôn của một bức xạ có năng lượng . Bức xạ này thuộc miền
A. sóng vô tuyến
B. hồng ngoại
C. tử ngoại
D. ánh sáng nhìn thấy
- Câu 203 : Thuyết lượng tử ánh sáng không được dùng để giải thích
A. hiện tượng quang điện
B. hiện tượng quang – phát quang
C. hiện tượng giao thoa ánh sáng
D. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện
- Câu 204 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Khi nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng thì khoảng vân giao thoa trên màn là i. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 205 : Hiện tượng chiếu ánh sáng vào kim loại làm electron từ kim loại bật ra là hiện tượng
A. tán xạ
B. quang điện
C. giao thoa
D. phát quang
- Câu 206 : Trong các tia: Hồng ngoại, tử ngoại, Rơnghen và tia ánh sáng tím thì tia có năng lượng phôtôn nhỏ nhất là tia
A. ánh sáng tím
B. hồng ng
C. Rơnghen
D. tử ngoại
- Câu 207 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng , vật nặng có khối lượng , lấy . Số dao động con lắc thực hiện được trong 1 s là
A. 0,2
B. 5
C. 10
D. 20
- Câu 208 : Điện tích q > 0 dịch chuyển trong điện trường đều sẽ chịu tác dụng của lực điện
A.
B.
C.
D.
- Câu 209 : Điện tích q > 0 dịch chuyển trong điện trường đều giữa hai điểm có hiệu điện thế U thì công của lực điện thực hiện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 210 : Một vật dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn của li độ theo thời gian như hình vẽ.
A. 1,5 s
B. 3 s
C. 4 s
D. 0,75 s
- Câu 211 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một điện trở thuần thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch có giá trị 2 A. Giá trị của U bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 212 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 220 V và tần số thay đổi được. Biết điện trở có giá trị , cuộn cảm thuần có độ tự cảm . Thay đổi giá trị của tần số để mạch xảy ra cộng hưởng. Công suất tiêu thụ của mạch lúc này là
A. 242 W
B. 182 W
C. 121 W
D. 363 W
- Câu 213 : Xét mạch có diện tích S đặt trong vùng có từ trường đều , hợp với vectơ pháp tuyến góc . Từ thông gửi qua mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 214 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng . Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trường giao thoa có bề rộng L = 20 mm. Số vân sáng quan sát được trên màn là
A. 11
B. 13
C. 15
D. 17
- Câu 215 : Trong mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do thì năng lượng
A. điện từ của mạch được bảo toàn
B. điện trường tập trung ở cuộn cảm
C. điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi
D. từ trường tập trung ở tụ điện
- Câu 216 : Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng
B. Tia X có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia tử ngoại
C. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy
D. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy
- Câu 217 : Cuộn dây độ tự cảm L có dòng điện qua cuộn dây là i thì từ thông trong cuộn dây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 218 : Một vật dao động điều hòa với biên độ . Xét chuyển động theo một chiều từ vị trí cân bằng ra biên. Khi đó, tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ bằng với tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí đến biên và bằng 40 cm/s. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ là
A. 20 cm/s
B. 40 cm/s
C. 10 cm/s
D. 80 cm/s
- Câu 219 : Vào thời điểm ban đầu (t = 0), điện tích ở một bản tụ điện của mạch dao động LC có giá trị cực đại . Đến thời điểm (T là chu kỳ dao động của mạch) thì điện tích của bản tụ này có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 220 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm), trong đó L thay đổi được. Khi thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại và bằng 200 W và khi đó . Sau đó thay đổi giá trị L để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có giá trị lớn nhất. Công suất tiêu thụ của mạch lúc này là
A. 180 W
B. 150 W
C. 160 W
D. 120 W
- Câu 221 : Mạch dao động LC lý tưởng dao động với chu kỳ riêng , hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là , cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây là . Điện dung của tụ điện bằng
A. 0,32 pF
B. 0,32 nF
C. 0,16 nF
D. 32 nF
- Câu 222 : Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L H. Cảm kháng của cuộn dây có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 223 : Một máy biến áp lý tưởng có số vòng của hai cuộn dây là và . Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 3U. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 6U thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là
A. 2U
B. 3U
C. 4U
D. 9U
- Câu 224 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, hai khe sáng được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng (). Khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn hứng ảnh là 90 cm. Điểm M cách vân trung tâm 0,6 cm bức xạ cho vân sáng có bước sóng ngắn nhất bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 225 : Tiến hành thí nghiệm với hai con lắc lò xo A và B có quả nặng và chiều dài tự nhiên giống nhau nhưng độ cứng lần lượt là k và 2k. Hai con lắc được treo thẳng đứng vào cùng một giá đỡ, kéo hai quả nặng đến cùng một vị trí ngang nhau rồi thả nhẹ cùng lúc. Khi đó năng lượng dao động của con lắc B gấp 8 lần năng lượng dao động của con lắc A. Gọi và là khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc bắt đầu thả hai vật đến khi lực đàn hồi của hai con lắc có độ lớn nhỏ nhất. Tỉ số bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 226 : Đặt điện áp ( và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có giá trị , tụ điện có điện dung C và cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Biết V, L thay đổi được.
A. 30
B. 50
C. 40
D. 60
- Câu 227 : Phát biểu nào dưới đây là sai
A. Hằng số điện môi của chất rắn luôn lớn hơn hằng số điện môi của chất lỏng
B. Vật dẫn điện là vật có chứa các điện tích tự do
C. Vật nhiễm điện âm là do vật có tổng số electron nhiều hơn tổng số prôton
D. Công của lực điện trường tĩnh không phụ thuộc vào hình dạng của đường đi
- Câu 228 : Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây
A. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron
B. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của các ion dương và ion âm
C. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các ion
D. Dòng điện trong chất bán dẫn là dòng chuyển dời có hướng của electron và lỗ trống
- Câu 229 : Phương của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường
A. trùng với phương của vectơ cảm ứng từ
B. trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt
C. vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ
D. nằm trong mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ
- Câu 230 : Cho dòng điện cường độ 1A chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại những điểm cách dây 10cm có độ lớn bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 231 : Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ thuận với
A. diện tích của mạch
B. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch
C. độ lớn từ thông gửi qua mạch
D. điện trở của mạch
- Câu 232 : Trên vành của một kính lúp có ghi 10X, độ tụ của kính lúp này bằng
A. 10 dp
B. 2,5 dp
C. 25 dp
D. 40 dp
- Câu 233 : Gọi lần lượt là tiêu cự của vật kính và thị kính của kính hiển vi, Đ là khoảng cực cận của người quan sát, là độ dài quang học của kính hiển vi. Số bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực được tính theo công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 234 : Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong một chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ
- Câu 235 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng s) thì
A. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 6 cm
B. chu kì dao động là 0,5 s
C. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 12 cm/s
D. thời điểm t = 0, chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox
- Câu 236 : Một con lắc lò xo có độ cứng của lò xo là k, khối lượng của vật nhỏ là m đang dao động điều hòa. Tần số góc của con lắc được tính bằng công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 237 : Ở một nơi trên Trái Đất có gia tốc rơi tự do g, một con lắc đơn có chiều dài sợi dây , khối lượng vật nhỏ m đang thực hiên dao động điều hòa với biên độ góc . Lực kéo về cực đại tác dụng lên vật được tính bằng công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 238 : Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, ngược pha, có biên độ lần lượt là . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 239 : Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình . Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
A. một số lẻ lần nửa bước sóng
B. một số nguyên lần bước sóng
C. một số nguyên lần nửa bước sóng
D. một số lẻ lần bước sóng
- Câu 240 : Biết cường độ âm chuẩn là . Khi cường độ âm tại một điểm là thì mức cường độ âm tại điểm đó là
A. 19 dB
B. 70 dB
C. 60 dB
D. 50 dB
- Câu 241 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu tụ điện có điện dung C. Dung kháng của tụ điện này bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 242 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 243 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần và cuộn cảm thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần là 30 V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
A. 120 W
B. 240 W
C. 320 W
D. 160 W
- Câu 244 : Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 245 : Một sóng điện từ có tần số 20 MHz truyền trong không khí với tốc độ . Sóng này có bước sóng bằng
A. 150 m
B. 1,5 m
C. 15 m
D. 15 km
- Câu 246 : Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch tách sóng
B. Mạch khuyếch đại
C. Mạch biến điệu
D. Anten
- Câu 247 : Một acquy, nếu phát điện với cường độ dòng điện phát là 15 A thì công suất điện ở mạch ngoài là 136 W, còn nếu phát điện với cường độ dòng điện phát là 6A thì công suất điện ở mạch ngoài là 64,8 W. Suất điện động của acquy này xấp xỉ bằng
A. 6 V
B. 8 V
C. 10 V
D. 12 V
- Câu 248 : Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp đi từ không khí đến mặt một tấm thuỷ tinh, quan sát ta thấy tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. Biết chiết suất của không khí bằng 1, của thủy tinh bằng . Giá trị của góc tới bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 249 : Cho hai quả cầu nhỏ trung hoà về điện đặt cách nhau 40 cm trong không khí. Giả sử có electron chuyển từ quả cầu này sang quả cầu kia thì lực tương tác giữa hai quả cầu sẽ có độ lớn bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 250 : Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường của Trái Đất tại một phòng thí nghiệm, một học sinh đo được chiều dài của con lắc đơn thì chu kì dao động là . Bỏ qua sai số của , lấy . Sai số của phép đo trên gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau
A.
B.
C.
D.
- Câu 251 : Cho hai mạch dao động LC có cùng tần số. Điện tích cực đại của tụ ở mạch thứ nhất và thứ hai lần lượt là và thỏa mãn Tại một thời điểm mạch thứ nhất có điện tích và cường độ dòng điện là và , mạch thứ hai có điện tích và cường độ dòng điện là và thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của tần số dao động ở hai mạch là
A. 63,66 Hz
B. 76,39 Hz
C. 38,19 Hz
D. 59,68 Hz
- Câu 252 : Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ, độ cứng k = 50 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ khối lượng . Ban đầu giữ vật tại vị trí lò xo bị nén 10 cm, đặt một vật nhỏ khác khối lượng sát vật rồi thả nhẹ cho hai vật bắt đầu chuyển động dọc theo phương của trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa các vật với mặt phẳng ngang Lấy . Thời gian từ khi thả đến khi vật m2 dừng lại là
A. 2,16 s
B. 0,31 s
C. 2,21 s
D. 2,06 s
- Câu 253 : Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r thì trong mạch có dòng điện không đổi cường độ . Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung . Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch dạo động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì bằng và cường độ dòng điện cực đại bằng . Giá trị của r bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 254 : Mạch điện AB gồm đoạn AM và đoạn MB: Đoạn AM có một điện trở thuần và đoạn MB có một cuộn dây. Đặt vào mạch AB một điện áp xoay chiều thì điện áp tức thời của hai đoạn AM và MB biến thiên như trên đồ thị.
A.
B.
C.
D.
- Câu 255 : Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước cách nhau một đoạn ( là bước sóng) phát ra dao động cùng pha với nhau. Trên đoạn , số điểm có biên độ cực đại ngược pha với nguồn là
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
- Câu 256 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm và một tụ điện có điện dung . Mạch này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng là
A. 22,6 m
B. 226 m
C. 2,26 m
D. 2260 m
- Câu 257 : Để có hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây, một đầu cố định, một đầu tự do, thì chiều dài của sợi dây thoả mãn (kZ)
A.
B.
C.
D.
- Câu 258 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và có phương trình dao động lần lượt là . Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 259 : Khi nói về các loại quang phổ, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát
B. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn và chất lỏng phát ra khi bị nung nóng
C. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối
D. Quang phổ liên tục thiếu một số vạch màu do bị chất khí (hay hơi kim loại) hấp thụ được gọi là quang phổ vạch hấp thụ của khí (hay hơi) đó
- Câu 260 : Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động riêng T. Gọi và lần lượt là điện tích cực đại, cường độ dòng điện cực đại và hiệu điện thế cực đại trong mạch. Biểu thức nào sau đây không đúng ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 261 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch, i, và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 262 : Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là:
A. ánh sáng vàng, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X
B. tia hồng ngoại, ánh sáng vàng, tia X, tia tử ngoại
C. tia X, tia tử ngoại, ánh sáng vàng, tia hồng ngoại
D. tia hồng ngoại, ánh sáng vàng, tia tử ngoại, tia X
- Câu 263 : Khi đặt vào 2 đầu một đoạn mạch điện một điện áp thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 264 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình (với x tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trong môi trường là
A. 10 cm/s
B. 10π cm/s
C. 20π cm/s
D. 20 cm/s
- Câu 265 : Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về sóng điện từ ?
A. truyền được trong tất cả môi trường, kể cả trong chân không
B. có thể bị phản xạ, nhiễu xạ,… khi gặp vật cản
C. truyền đi có mang theo năng lượng
D. có tần số càng lớn, truyền trong môi trường càng nhanh
- Câu 266 : Một con lắc đơn, vật nhỏ có khối lượng m và dây treo có chiều dài . Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g với tần số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 267 : Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Vecto vận tốc và vecto gia tốc của vật cùng chiều khi vật chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ
B. Vecto vận tốc và vecto gia tốc của vật cùng chiều khi vật chuyển động về vị trí cân bằng
C. Vecto gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng
D. Vecto gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại
- Câu 268 : Theo quan điểm của thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Photon chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động
B. Các photon của cùng một ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau
C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon
D. Khi ánh sáng truyền đi xa, năng lượng của photon giảm dần
- Câu 269 : Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng . Photon của ánh sáng này mang năng lượng
A.
B.
C.
D.
- Câu 270 : Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức . Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 271 : Chiết suất của nước đối với ánh sáng đơn sắc màu chàm, màu đỏ, màu tím, màu vàng lần lượt là . Sắp xếp theo thứ tự tăng dần các chiết suất này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 272 : Dao động của một vật được phân tích thành hai dao động điều hòa cùng phương với phương trình : . Vận tốc lớn nhất của vật là
A. 10 cm/s
B. 25 cm/s
C. 70 cm/s
D. 50 cm/s
- Câu 273 : Trong phản ứng hạt nhân: , hạt X là:
A. hạt
B. Proton
C. electron
D. Pozitron
- Câu 274 : Một dao động điều hòa có phương trình li độ . Chu kỳ của dao động là
A. 5,0 s
B. 0,4 s
C. 0,6 s
D. 0,2 s
- Câu 275 : Hạt nhân có
A. 67 nuclon
B. 37 proton
C. 67 notron
D. 30 notron
- Câu 276 : Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hidro được xác định bởi công thức , (với n =1, 2, 3,…). Khi electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đạo dừng n = 4 về quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử phát ra photon có tần số . Khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 3 thì nguyên tử phát ra photon có tần số . Mối liên hệ giữa hai tần số và là
A.
B.
C.
D.
- Câu 277 : Một sợi dây đàn hồi AB dài 0,6 m được căng theo phương nằm ngang trong đó đầu B cố định, đầu A được rung theo phương thẳng đứng với biên độ nhỏ để tạo sóng dừng trên dây. Tần số rung của đầu A có thể thay đổi từ 16 Hz đến 26 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên dây v = 6 m/s. Để có sóng dừng trên dây với đầu A coi là nút sóng thì tần số f có thể nhận các giá trị là
A. 20 Hz và 25 Hz
B. 19 Hz và 24 Hz
C. 18 Hz và 23 Hz
D. 16 Hz và 21 Hz
- Câu 278 : Một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp, biết . Đặt vào hai đầu A, B một điện áp (U, f không đổi). Tại thời điểm t nào đó các giá trị tức thời . Giá trị tức thời khi đó bằng
A. 120 V
B. 150 V
C. 90 V
D. 60 V
- Câu 279 : Bắn một hạt proton có khối lượng vào hạt nhân đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống nhau có khối lượng mỗi hạt , bay ra cùng tốc độ và hợp với phương ban đầu của proton về hai phía các góc bằng nhau và bằng . Tỉ số tốc độ của hạt nhân X () và tốc độ của hạt proton () là
A.
B.
C.
D.
- Câu 280 : Trên một sợi dây đàn hồi có ba điểm M, N và P, N là trung điểm của đoạn MP. Trên dây có một sóng lan truyền từ M đến P với chu kỳ T (T > 0,5s).
A. – 4,98 cm/s
B. 4,98 cm/s
C. 3,53 cm/s
D. – 3,53 cm/s
- Câu 281 : Trong giờ thực hành, học sinh treo một con lắc lò xo thẳng đứng (lò xo có khối lượng không đáng kể). Ở vị trí cân bằng của vật lò xo dãn 5 cm. Khi cho vật dao động điều hòa, học sinh này thấy nó thực hiện 25 dao động toàn phần trong thời gian 11,18 s. Số lấy từ máy tính cầm tay. Theo kết quả này, học sinh tính được gia tốc trọng tường tại nơi làm thí nghiệm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 282 : Một mạch điện gồm điện trở thuần , cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều , với U không đổi.
A. 1600W
B. 800W
C. 3200W
D. 400W
- Câu 283 : Một mạch chọn sóng gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C đều thay đổi được. Khi và thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng . Khi và thì mạch cũng thu được sóng điện từ có bước sóng . Nếu và thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 284 : Một đoạn mạch AB gồm cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu A, B điện áp xoay chiều có tần số góc và giá trị hiệu dụng không đổi thì dung kháng của tụ điện là , cảm kháng là . Ngắt A, B ra khỏi nguồn điện và giảm điện dung của tụ điện một lượng rồi nối tụ điện và cuộn dây với nhau để tạo thành mạch dao động LC thì tần số góc riêng của mạch là 80 rad/s. Giá trị của là
A.
B.
C.
D.
- Câu 285 : Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu đồng thời hai ánh sáng có bước sóng tương ứng là và . Số vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm (không tính vân sáng trung tâm) trong khoảng giữa vân sáng bậc 5 của bức xạ và vân sáng bậc 7 của bức xạ nằm ở hai phía so với vân sáng trung tâm là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
- Câu 286 : Công thoát electron của một kim loại là 4,78 eV. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các bức xạ có bước sóng là . Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó?
A. Hai bức xạ và
B. Chỉ có bức xạ
C. Hai bức xạ và
D. Cả 3 bức xạ , và
- Câu 287 : Ban đầu (t = 0) có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm mẫu chất phóng xạ X còn lại 40% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm số hạt nhân X chưa bị phân rã chỉ còn 10% so với hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là
A. 160 s
B. 20 s
C. 320 s
D. 40 s
- Câu 288 : Một mạch điện AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều . Điều chỉnh thì công suất tỏa nhiệt trên R cực đại và bằng 100 W, điều chỉnh thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu đoạn mạch chứa L và R cực đại. Giá trị của gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 0,62 H
B. 0,52 H
C. 0,32 H
D. 0,41 H
- Câu 289 : Một chất điểm dao động có phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là
A. 5 rad/s
B. 20 rad/s
C. 15 rad/s
D. 10 rad/s
- Câu 290 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình . Biên độ của sóng này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 291 : Suất điện động cảm ứng do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức .Giá trị cực đại của suất điện động này là
A. 220 V
B.
C.
D. 110 V
- Câu 292 : Một sóng điện từ có tần số f truyền trong chân không với tốc độ c. Bước sóng của sóng này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 293 : Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 294 : Cho phản ứng hạt nhân: Đây là
A. phản ứng nhiệt hạch
B. phản ứng thu năng lượng
C. phản ứng phân hạch
D. hiện tượng phóng xạ hạt nhân
- Câu 295 : Khi bắn phá hạt nhân bằng hạt người ta thu được một hạt prôtôn và một hạt nhân X. Hạt nhân X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 296 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai
A. Năng lượng của các phô tôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau
B. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ 3.108 m/s
C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn
D. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên
- Câu 297 : Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung . Lấy . Chu kì dao động riêng của mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 298 : Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là: . Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn là
A. 0
B.
C.
D.
- Câu 299 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điểm trên phương truyền sóng là (u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng bằng 60 cm/s. Bước sóng của sóng này là
A. 5 cm
B. 3 cm
C. 6 cm
D. 9 cm
- Câu 300 : Khi nói về sóng điện tử, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sóng điện từ truyền được trong chân không
B. Sóng điện từ không mang năng lượng
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường tại mỗi điểm luôn biến thiên điều hòa lệch pha nhau
D. Sóng điện từ là sóng dọc
- Câu 301 : Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng từ đến . Cho biết hằng số Plăng tốc độ ánh sáng trong chân không và . Các phôtôn của ánh sáng này có năng lượng nằm trong khoảng
A. từ 2,62 eV đến 3,27 eV
B. từ 1,63 eV đến 3,27 eV
C. từ 1,63 eV đến 3,11 eV
D. từ 2,62 eV đến 3,11 eV
- Câu 302 : Đặt điện áp ( không đổi, thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi
A.
B.
C.
D.
- Câu 303 : Cho dòng điện có cường độ (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có điện dung . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng
A. 220 V
B. 250 V
C. 200 V
D. 400 V
- Câu 304 : Số nuclôn có trong hạt nhân là:
A. 11
B. 34
C. 23
D. 12
- Câu 305 : Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là , khi truyền trong thủy tinh có bước sóng là . Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ này là 1,5. Giá trị của là
A. 700 nm
B. 500 nm
C. 650 nm
D. 600 nm
- Câu 306 : Người ta dùng hạt prôtôn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân đứng yên, sau phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ Biết năng lượng tỏa ra của phản ứng là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra bằng
A. 8,7 MeV
B. 0,8 MeV
C. 7,9 MeV
D. 9,5 MeV
- Câu 307 : Đặt điện áp (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ.
A. 180 W
B. 120 W
C. 200 W
D. 90W
- Câu 308 : Đặt điện áp (với U và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. R là biến trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Biết . Gọi P là công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB. Đồ thị trong hệ tọa độ vuông góc ROP biểu diễn sự phụ thuộc của P vào R trong trường hợp K mở ứng với đường (1) và trong trường hợp K đóng ứng với đường (2) như hình vẽ.
A.
B.
C.
D.
- Câu 309 : Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có tần số 10 Hz và bước sóng 6 cm. Trên dây, hai phần tử M và N có vị trí cân bằng cách nhau 8 cm, M thuộc một bụng sóng dao động điều hòa với biên độ 6 mm. Lấy . Tại thời điểm t, phần tử M đang chuyển động với tốc độ thì phần tử N chuyển động với gia tốc có độ lớn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 310 : Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ và màu tím tới mặt nước với góc tới thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ màu đỏ vuông góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu tím và tia khúc xạ màu đỏ là . Chiết suất của nước đối với tia sáng màu tím là
A. 1,327
B. 1,333
C. 1,312
D. 1,343
- Câu 311 : Cho 4 điểm O, M, N và P nằm trong một môi trường truyền âm. Trong đó, M và N nằm trên nửa đường thẳng xuất phát từ O, tam giác MNP là tam giác đều. Tại O, đặt một nguồn âm điểm có công suất không đổi, phát âm đẳng hướng ra môi trường. Coi môi trường không hấp thụ âm. Biết mức cường độ âm tại M và N lần lượt là 50 dB và 40 dB. Mức cường độ âm tại P là
A. 38,8 dB
B. 35,8 dB
C. 43,6 dB
D. 41,1 dB
- Câu 312 : Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử hiđrô, coi êlectron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân dưới tác dụng của lực tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân. Gọi và lần lượt là tốc độ của êlectron khi nó chuyển động trên quỹ đạo L và N. Tỉ số bằng
A. 0,25
B. 2
C. 4
D. 0,5
- Câu 313 : Giả sử ở một ngôi sao, sau khi chuyển hóa toàn bộ hạt nhân hidrô thành hạt nhân thì ngôi sao lúc này chỉ có với khối lượng 4,6.1032 kg. Tiếp theo đó, chuyển hóa thành hạt nhân thông qua quá trình tổng hợp Coi toàn bộ năng lượng tỏa ra từ quá trình tổng hợp này đều được phát ra với công suất trung bình là 5,3.1030 W. Cho biết: 1 năm bằng 365,25 ngày, khối lượng mol của là 4g/mol, số A-vô-ga-đrô . Thời gian để chuyển hóa hết ở ngôi sao này thành vào khoảng
A. 160,5 nghìn năm
B. 160,5 triệu năm
C. 481,5 triệu năm
D. 481,5 nghìn năm
- Câu 314 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là: . Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân sáng trung tâm, số vị trí mà ở đó chỉ có một bức xạ cho vân sáng là
A. 27
B. 20
C. 34
D. 14
- Câu 315 : Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại 60 cm/s và gia tốc cực đại là . Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu (t = 0), chất điểm có vận tốc 30 cm/s và thế năng đang tăng. Chất điểm có gia tốc bằng . lần đầu tiên ở thời điểm
A. 0,15 s
B. 0,25 s
C. 0,10 s
D. 0,35 s
- Câu 316 : Xét mạch dao động điện từ tự do LC. Tần số dao động f được tính bằng biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 317 : Đặt vào hai đầu cuộn cảm một điện áp xoay chiều . Cảm kháng của cuộn cảm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 318 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có 3 cặp cực, quay đều với tốc độ 30 vòng/s. Tần số dòng điện mà máy phát ra là
A. 50 Hz
B. 80 Hz
C. 10 Hz
D. 90 Hz
- Câu 319 : Phương trình dao động điều hòa của vật là , với x tính bằng cm, t tính bằng giây. Chu kì dao động của vật là
A. 4 s
B. 0,25 s
C. 0,5 s
D. 0,125 s
- Câu 320 : Xét mạch dao động điện từ tự do LC với tần số góc w. Giá trị cực đại điện tích của tụ điện là , cường độ dòng điện cực đại trong mạch là . Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 321 : Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc ở một nơi có .Vào thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ dài s = 8cm và có vận tốc .Vận tốc cực đại của vật treo là
A. 0,8m/s
B. 1m/s
C. 0,2m/s
D. 0,4m/s
- Câu 322 : Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có đồ thị như hình vẽ.
A.
B.
C.
D.
- Câu 323 : Hai vật nhỏ 1 và 2 có khối lượng bằng nhau đặt trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang và được gắn vào tường nhờ các lò xo (hình vẽ), cho ; Khoảng cách giữa hai vật khi hai lò xo chưa biến dạng là . Lấy gần đúng . Người ta kích thích cho hai vật dao động dọc theo trục x: Vật thứ nhất bị đẩy về bên trái còn vật thứ hai bị đẩy về bên phải rồi đồng thời buông nhẹ để hai vật dao động điều hòa. Biết động năng cực đại của hai vật bằng nhau và bằng 0,l(J).Tính khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vật
A. 12,5cm
B. 10,5cm
C. 20cm
D. 15,2cm
- Câu 324 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C một điện áp xoay chiều . Biểu thức nào sau đây cho trường hợp cộng hưởng điện ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 325 : Hạt nhân poloni phân rã cho hạt nhân con là chì . Đã có sự phóng xạ tia
A.
B.
C.
D.
- Câu 326 : Điều nào sau đây là sai khi nói về phản ứng nhiệt hạch ?
A. Hiện nay, các phản ứng nhiệt hạch đã xảy ra dưới dạng không kiểm soát được
B. Là loại phản ứng toả năng lượng
C. Phản ứng chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao
D. Là loại phản ứng xảy ra ở nhiệt độ bình thường
- Câu 327 : Khi có sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A. hai lần bước sóng
B. một bước sóng
C. nửa bước sóng
D. một phần tư bước sóng
- Câu 328 : Đặc điểm nào trong số các đặc điểm dưới đây không phải là đặc điểm chung của sóng cơ và són điện từ ?
A. truyền được trong chân không
B. là sóng ngang
C. mang năng lượng
D. bị nhiễu xạ khi gặp vật cản
- Câu 329 : Tai con người có thể nghe được những âm có mức cường độ âm trong khoảng nào ?
A. Từ 10 dB đến 100 dB
B. Từ –10 dB đến 100 dB
C. Từ 0 dB đến 1000 dB
D. Từ 0 dB đến 130 dB
- Câu 330 : Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều . Dòng điện trong mạch lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch và lệch pha so với điện áp hai đầu cuộn dây. Điện trở thuần của cuộn dây có giá trị
A.
B.
C.
D.
- Câu 331 : Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, điện dung của tụ điện có thể thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp tức thời cực đại trên R là 12 V. Biết khi điện áp tức thời giữa hai đầu mạch là 16 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu tụ là 7 V. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ khi đó là
A. 15 V
B. 25 V
C. 20 V
D. 30 V
- Câu 332 : Lần lượt đặt điện áp (U không đổi, thay đổi được) vào hai đầu của đoạn mạch X và vào hai đầu của đoạn mạch Y; với X và Y là các đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp.
A. 10 W
B. 14W
C. 18 W
D. 22 W
- Câu 333 : Xét hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn phát sóng nước cùng pha với , khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cực đại trên đoạn là 0,5cm. Điểm di động trên mặt nước sao cho luôn vuông góc với . Khoảng cách lớn nhất từ đến C khi C nằm trên một vân giao thoa cực đại là
A. 4,315 cm
B. 4,435 cm
C. 4,195 cm
D. 4,225 cm
- Câu 334 : Cho phản ứng hạt nhân , khối lượng của các hạt nhân là , . Năng lượng phản ứng này là
A. Thu vào 2,67197MeV
B. Thu vào
C. Toả ra
D. Toả ra 4,275152MeV
- Câu 335 : Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng người ta đặt màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng D thì khoảng vân là 2(mm). Khi khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe lần lượt là hoặc thì khoảng vân thu được trên màn tương ứng là và . Nếu khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe là x thì khoảng vân trên màn là:
A. 3(mm)
B. 5(mm)
C. 2,5(mm)
D. 4(mm)
- Câu 336 : Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 337 : Công thoát êlectron của một kim loại là . Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các bức xạ có bước sóng là và . Lấy . Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó?
A. Hai bức xạ ( và )
B. Chỉ có bức xạ
C. Cả ba bức xạ ()
D. Không có bức xạ nào
- Câu 338 : Kích thích nguyên tử từ trạng thái cơ bản bằng bức xạ có bước sóng 0,1218mm. Hãy xác định bán kính quỹ đạo ở trạng thái mà nguyê.n tử có thể đạt được?
A.
B.
C.
D.
- Câu 339 : Cho một sợi dây có chiều dài l = 0,45m có sóng dừng với hai đầu AB cố định như hình vẽ.
A. 20
B. 15
C. 10
D. 25
- Câu 340 : Chất pôlôni là là phóng xạ hạt có chu kỳ bán rã là 138 ngày. Ban đầu giả sử mẫu quặng Po là nguyên chất và có khối lượng 210g, sau 276 ngày người ta đem mẫu quặng đó ra cân. Hãy tính gần đúng khối lượng còn lại của mẫu quặng, coi khối lượng các hạt lấy gần bằng số khối.
A. 210g
B. 207g
C. 157,5g
D. 52,5 g
- Câu 341 : Dùng hạt prôtôn có động năng bắn vào hạt nhân đứng yên, ta thu được hạt và hạt X có động năng tương ứng là . Coi rằng phản ứng không kèm theo bức xạ gamma, lấy khối lượng hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối của nó. Góc giữa vectơ vận tốc của hạt và hạt X là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 342 : Phát biểu nào sau đây là sai về sóng cơ học ?
A. Khi tần số dao động của nguồn càng lớn thì tốc độ lan truyền của sóng càng lớn
B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha
C. Bước sóng trong một môi trường phụ thuộc vào bản chất môi trường, còn tần số thì không
D. Trong sóng cơ pha dao động được truyền đi, còn các phần tử môi trường thì không
- Câu 343 : Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là . Năng lượng của photon ứng với bức xạ này có giá trị là
A. 2,11 eV
B. 0,21 eV
C. 4,22 eV
D. 0,42 eV
- Câu 344 : Để phân loại sóng ngang và sóng dọc ta dựa vào
A. phương truyền sóng và phương dao động của các phần tử môi trường
B. phương dao động các phần tử môi trường và tốc độ truyền s
C. phương truyền sóng và tần số sóng
D. vận tốc truyền sóng và bước sóng
- Câu 345 : Một vật đang dao động điều hòa thì chịu tác dụng của ngoại lực , không đổi còn thay đổi được. Với giá trị nào của tần số ngoại lực vật dao động mạnh nhất ?
A.
B. 10 Hz
C. 20 Hz
D.
- Câu 346 : Một hạt nhân có 8 proton và 9 notron, năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là 7,75 MeV/nuclon. Biết . Khối lượng hạt nhân đó là
A. 17,0567 u
B. 16,9953 u
C. 17,0053 u
D. 16,9455 u
- Câu 347 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, 2 khe được chiếu sáng đồng thời bằng 2 ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Khoảng cách hai khe , khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 80 cm. Gọi x là tọa độ của điểm khảo sát đến vân trung tâm, điểm nào có tọa độ sau đây có sự trùng nhau của 2 vân sáng và ?
A. x = 3 mm
B. x = -4 mm
C. x = -2 mm
D. x = 5 mm
- Câu 348 : Tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng , chu kì dao động bé của một con lắc đơn bằng 1 s. Còn tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng g chu kì dao động bé của con lắc đó bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 349 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,1 mH. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do, điện áp cục đại giữa hai bản tụ là 10 V, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 1 mA.Mạch dao động cộng hưởng được với sóng điện từ có bước sóng là
A. 188,5 m
B. 18,85 m
C. 600 m
D. 60 m
- Câu 350 : Phát biểu nào sau đây chưa đúng khi nói về pin quang điện ?
A. Thiết bị biến đổi quang năng thành điện năng
B. Bộ phận chính là lớp tiếp xúc p – n
C. Hiệu suất lớn
D. Suất điện động một pin vào khoảng 0,5 V đến 0,8 V
- Câu 351 : Tại hai điểm và trên mặt nước có hai nguồn phát sóng giống nhau, cùng dao động với biên độ a, bước sóng là 15 cm. Điểm M cách là 25 cm, cách là 5 cm sẽ dao động với biên độ
A. 0
B. a
C. 2a
D.
- Câu 352 : Một vật dao động điều hòa với tần số f = 2 Hz. Tại thời điểm , vật có động năng bằng 3 lần thế năng. Đến thời điểm thì thế năng của vật có thể
A. bằng một nửa động năng
B. bằng động năng
C. bằng không
D. bằng cơ năng
- Câu 353 : Trong nguyên tử hidro các mức năng lượng của các trạng thái dừng được xác định theo công thức , n nguyên dương. Khi nguyên tử đang ở trạng thái cơ bản thì bị kích thích và làm cho nó phát ra được tối đa 10 bức xạ. Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất của các bức xạ trên là
A. 42,67
B. 13,50
C. 36,72
D. 79,50
- Câu 354 : Đặt 1 điện áp xoay chiều vào đoạn mạch gồm một tụ điện và cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp. Điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm . Điện áp tức thời hai đầu tụ điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 355 : Một vật m = 100 g tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với phương trình Cơ năng điều hòa của vật là 0,05 J. Biên độ bằng
A. 8 cm
B. 12 cm
C. 6 cm
D. 4 cm
- Câu 356 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở thuần , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm và tụ điện có điện dung . Tại thời điểm điện áp tứ thời hai đầu mạch RL có giá trị 150 V, đến thời điểm () (s) điện áp tức thời hai đầu tụ cũng có giá trị 150 V. Gía trị của là
A.
B.
C.
D.
- Câu 357 : Trên một sợi dây căng ngang dài 1,92 m đang có sóng dừng với 5 điểm luôn đứng yên (kể cả hai đầu dây). Vận tốc truyền sóng trên dây là 9,6 m/s, biên độ dao động của một bụng sóng là 4 cm. Biết rằng các điểm liên tiếp trên dây dao động cùng pha, cùng biên độ thì có hiệu khoảng cách giữa chúng bằng 0,32 m; tốc độ dao động cực đại của các điểm này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 358 : Điện năng được truyền từ một nhà máy điện A có công suất không đổi đến nơi tiêu thụ B bằng đường dây một pha. Nếu điện áp truyền đi là U và ở B lắp một máy hạ áp với tỉ số giữa vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp k = 30 thì đáp ứng được 20/21 nhu cầu điện năng của B. Bây giờ, nếu muốn cung cấp đủ điện năng cho B với điện áp truyền đi là 2U thì ở B phải dùng máy hạ áp có k bằng bao nhiêu? Coi hệ số công suất luôn bằng 1, bỏ qua mất mát năng lượng trong máy biến áp.
A. 53
B. 58
C. 44
D. 63
- Câu 359 : Đồ thi dòng điện trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng như hình vẽ bên.
A.
B.
C.
D.
- Câu 360 : Cho mạch điện nối tiếp theo thứ tự gồm tụ điện C, điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều , với f cũng thay đổi được. Ban đầu tần số được giữ là , thay đổi L thỏa mãn và điện áp hai đầu chứa R và L đạt cực đại. Sau đó, cho f thay đổi đến khi thì hiệu điện thế 2 đầu tụ điện đạt cực đại. Bây giờ muốn cường độ dòng điện trong mạch đạt cực đại cần phải tăng hay giảm tần số bao nhiêu lần so với ?
A. Tăng lần
B. Giảm lần
C. Tăng lần
D. Giảm lần
- Câu 361 : Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên
A.
B.
C.
D.
- Câu 362 : Dùng hạt có độ năng bắng phá hạt nhân đang đứng yên tạo hạt nhân p và hạt X. Biết góc giữa các véc tơ vận tốc của 2 hạt và p là . Cho biết . Vận tốc hạt p bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 363 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình , t tính bằng s. Tốc độ cực đại của chất điểm là
A. 10 cm/s
B. 160 cm/s
C. 80 cm/s
D. 24 cm/s
- Câu 364 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình . Thời điểm vật đi qua vị trí x = 4 cm lần thứ hai theo chiều âm kể từ thời điểm ban đầu là
A.
B.
C.
D.
- Câu 365 : Một con lắc đơn có chiều dài 1 m thực hiện 10 dao động mất 20 s (lấy ). Gia tốc trọng trường tại nơi đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 366 : Hai nguồn điện có suất điện động và điện trở trong lần lượt là . Hai nguồn điện được mắc song song thành bộ nguồn rồi mắc với điện trở mạch ngoài R. Khi đó nguồn điện trở thành máy thu và cường độ dòng điện qua bằng 0,5 A. Công suất tiêu thụ điện năng toàn mạch điện bằng
A. 3,0 W
B. 10,8 W
C. 12,8 W
D. 7,68 W
- Câu 367 : Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa một trong ba phần tử điện: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện. Hình dưới là đồ thị biểu diễn sự biến đổi theo thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch điện đó. Đoạn mạch điện này chứa
A. tụ điện
B. điện trở thuần
C. có thể là cuộn dây thuần cảm hoặc tụ điện
D. cuộn dây thuần cảm
- Câu 368 : Điện trở được mắc nối tiếp với biến trở rồi mắc vào nguồn điện thành mạch kín. Nguồn điện có suất điện động 24 V và điện trở trong . Điều chỉnh để công suất điện năng tiêu thụ trên là 31,5W. Biết dòng điện trong mạch nhỏ hơn 2 A. Điện trở có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 369 : Một chất phóng xạ ban đầu có hạt nhân. Sau 1 năm còn lại một phần ba số hạt nhân ban đầu chưa phân rã. Sau 1 năm nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 370 : Trên mặt nước, hai nguồn A và B giống nhau cách nhau 12 cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 1,6 cm. Gọi C là điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của đoạn AB một đoạn 8 cm. Trên đoạn CO, số điểm dao động ngược pha với nguồn là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 371 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là và . Tại điểm M trên vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,08 μm có vân sáng bậc ba của bức xạ
A.
B.
C.
D.
- Câu 372 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng cách giữa hai khe hẹp đến màn quan sát là 2m. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 6 mm, có vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách hai khe hẹp một đoạn bằng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không thay đổi thì tại M có vân sáng bậc 6. Giá trị của bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 373 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm: tụ điện xoay C, cuộn thuần cảm L. Tụ xoay có điện dung C tỉ lệ theo hàm bậc nhất đối với góc xoay . Ban đầu khi chưa xoay tụ, máy thu được sóng có tần số . Khi xoay tụ một góc thì máy thu được sóng có tần số . Khi xoay tụ một góc thì máy thu được sóng có tần số . Tỉ số giữa hai góc xoay bằng
A. 2
B. 8/3
C. 5
D. 4
- Câu 374 : Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình . Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Động năng của con lắc ở vị trí là
A.
B.
C.
D.
- Câu 375 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng trên điện trở R tăng 2 lần và dòng điện trong hai trường hợp này vuông pha nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch lúc sau bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 376 : Đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa cuộn dây và tụ điện. Vôn kế có điện trở vô cùng lớn mắc giữa A và M. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch AB là . Biết . Số chỉ của vôn kế là
A. 100 V
B. 200 V
C. 120 V
D. 50 V
- Câu 377 : Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần , đoạn mạch MB gồm cuộn dây có điện trở thuần và cảm kháng mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu A, B điện áp xoay chiều . Thay đổi C thì thấy khi thì điện áp hiệu dụng đạt cực tiểu. Dung kháng và điện áp khi đó bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 378 : Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 15 Hz và cùng pha. Tại một điểm M trên mặt nước cách A, B những khoảng và sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 20 cm/s
B. 24 cm/s
C. 36 cm/s
D. 48 cm/s
- Câu 379 : Một tia sáng đơn sắc đi từ môi trường trong suốt có chiết suất đến gặp mặt phân cách với môi trường trong suốt có chiết suất với góc tới i thì xảy ra phản xạ toàn phần. Kết luận nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 380 : Một vật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 12 cm. Ảnh A’B’ của vật cùng chiều với vật và cách thấu kính một khoảng 36 cm. Vật cách thấu kính một khoảng
A. 8 cm
B. 24 cm
C. 9 cm
D. 18 cm
- Câu 381 : Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của electron trong nguyên tử Hidro là . Khi electron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm đi
A.
B.
C.
D.
- Câu 382 : Hạt nhân đứng yên, phân rã thành hạt nhân chì. Động năng của hạt α bay ra bằng bao nhiêu phần trăm của năng lượng phân rã?
A. 13,8%.
B. 98,1%.
C. 1,9%.
D. 86,2%.
- Câu 383 : Một người có khoảng nhìn rõ từ 25 cm đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ trong trạng thái ngắm chừng ở vô cực. Độ bội giác của kính là
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 384 : Hai điện tích điểm có độ lớn bằng nhau đặt trong không khí cách nhau 4 cm thì lực hút giữa chúng là . Để lực hút giữa chúng là thì chúng phải đặt cách nhau
A. 8 cm
B. 2 cm
C. 1 cm
D. 16 cm
- Câu 385 : Theo mẫu nguyên tử Bo thì trong nguyên tử Hidro, bán kính quỹ đạo dừng của electron trên các quỹ đạo là , với ; n = 1, 2, 3,… là các số nguyên dương tương ứng với các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử. Gọi v là tốc độ của electron trên quỹ đạo K. Khi nhảy lên quỹ đạo M, electron có tốc độ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 386 : Cho chiết suất của nước . Một người nhìn một hòn sỏi nhỏ nằm ở đáy môt bể nước sâu 1,2 m theo phương gần vuông góc với mặt nước thấy ảnh S’ nằm cách mặt nước một khoảng bằng
A. 90 cm
B. 1,5 m
C. 80 cm
D. 1 m
- Câu 387 : Cho một vật dao động điều hòa với phương trình , vận tốc cực đại của vật là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 388 : Một kim loại có công thoát electron là . Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng và . Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 389 : Ánh sáng đỏ có bước sóng trong thủy tinh Crao và trong chân không lần lượt là và . Vận tốc truyền ánh sáng đỏ trong thủy tinh Crao là
A.
B.
C.
D.
- Câu 390 : Một vật có khối lượng m dao động với phương trình li độ . Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng dao động của vật này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 391 : Hai điện trở và mắc song song rồi mắc vào hai cực nguồn điện một chiều có điện trở trong , khi đó cường độ dòng điện qua nguồn điện là 2A. Nếu tháo điện trở ra khỏi nguồn thì cường độ dòng điện qua là
A. 0,6 A
B. 6 A
C. 2 A
D. 1,5 A
- Câu 392 : Một sợi dây dài có một đầu cố định, một đầu được kích thích dao động với phương trình là thì trên dây có hiện tượng sóng dừng. Bề rộng một bó sóng trên dây là:
A. 16 cm
B. 2 cm
C. 8 cm
D. 4 cm
- Câu 393 : Hai khung dây tròn có mặt phẳng song song với nhau đặt trong từ trường đều. Khung dây một có đường kính 20 cm và từ thông qua nó là 30 mWb. Cuộn dây hai có đường kính 40 cm, từ thông qua nó là
A. 7,5 mWb
B. 120 mWb
C. 15 mWb
D. 60 mWb
- Câu 394 : Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung kháng bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở
A. nhanh pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
B. chậm pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
C. nhanh pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
D. chậm pha so với điện áp ở hai đầu tụ điện
- Câu 395 : Hai quả cầu nhỏ cùng khối lượng 0,6 g được treo trong không khí bằng hai sợi dây nhẹ cùng chiều dài 50 cm vào cùng một điểm treo. Khi hai quả cầu nhiễm điện giống nhau, chúng đẩy nhau và cách nhau một khoảng 6 cm. Lấy . Độ lớn điện tích của mỗi quả cầu là
A.
B.
C.
D.
- Câu 396 : Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” của nhạc sĩ Nguyễn Đình Phúc, phổ thơ Lữ Giang có những câu “...cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha...” hay “...ôi cung thanh cung trầm, rung lòng người sâu thẳm...”. Ở đây “ thanh” và “ trầm” là nói đến đặc điểm nào của âm?
A. Năng lượng của âm
B. Âm sắc của âm
C. Độ cao của âm
D. Độ to của âm
- Câu 397 : Trong giao thoa với khe Young có: a = 1,5 mm, D = 3 m, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân sáng bậc 5 cùng một phía vân trung tâm là 3mm. Tính bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm?
A.
B.
C.
D.
- Câu 398 : Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 20 m/s
B. 10 m/s
C. 600 m/s
D. 60 m/s
- Câu 399 : Trong mạch điện RLC, hiệu điện thế hai đầu mạch và hai đầu tụ điện có dạng thì biểu thức nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 400 : Urani phóng xạ α tạo thành Thôri (Th). Chu kỳ bán rã của là . Tại một thời điểm nào đó tỉ lệ giữa số nguyên tử Th và số nguyên tử bằng 2. Sau thời điểm đó bao lâu thì tỉ lệ số nguyên tử nói trên bằng 11?
A.
B.
C.
D.
- Câu 401 : Một con lắc đơn dao động tự do với biên độ góc là . Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 1kg. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng của vật. Khi vật có động năng bằng ba lần thế năng thì lực căng dây có độ lớn bằng
A. 10,12N
B. 10,20N
C. 10,25N
D. 10,02N
- Câu 402 : Thực hiện giao thoa ánh sáng với thiết bị của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe a = 2mm, từ hai khe đến màn D = 2m. Người ta chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng (). Quan sát điểm M trên màn ảnh, cách vân sáng trung tâm 3mm. Tại M bức xạ cho vân sáng có bước sóng dài nhất bằng
A. 750 nm
B. 690 nm
C. 528 nm
D. 658 nm
- Câu 403 : Người ta dùng prôtôn có động năng bắn phá vào hạt nhân đứng yên sinh ra hạt a và hạt nhân Li. Biết rằng hạt a sinh ra có động năng 4MeV và chuyển động theo phương vuông góc với phương chuyển động của prôtôn ban đầu. Động năng của hạt nhân Li mới sinh ra là
A. 3,375 MeV
B. 4,565 MeV
C. 3,575 MeV
D. 6,775 MeV
- Câu 404 : Một mạch dao động lí tưởng được dùng làm mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện. Điện dung của nó có giá trị thay đổi được, cuộn cảm có độ tự cảm không đổi. Nếu điều chỉnh điện dung thì máy thu bắt được sóng điện có bước sóng 51m. Nếu điều chỉnh điện dung thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng 39m. Nếu điều chỉnh điện dung của tụ lần lượt là và thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng theo thứ tự đó là
A. 15m và 12m
B. 19m và 16m
C. 16m và 19m
D. 12m và 15m
- Câu 405 : Một sóng ngang có chu kì T = 0,1s truyền trong môi trường đàn hồi có tốc độ truyền sóng v = 1,2m/s. Xét hai điểm M, N trên cùng một phương truyền sóng (sóng truyền từ M đến N). Vào một thời điểm nào đó điểm M đang ở biên dương (tại đỉnh sóng) còn điểm N đang đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Khoảng cách MN có thể là
A. 42cm
B. 48cm
C. 33cm
D. 28cm
- Câu 406 : Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức (n = 1, 2, 3,...). Nếu nguyên tử hiđrô hấp thụ một phôtôn có năng lượng 2,856 eV thì sau đó tần số lớn nhất của bức xạ mà nguyên tử hiđrô đó có thể phát ra là
A.
B.
C.
D.
- Câu 407 : Đoạn mạch AM nối tiếp với MB, trên AM có cuộn dây có điện trở thuần và hệ số tự cảm trên MB gồm nối tiếp với tụ có điện dung đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi và tần số 50 Hz. Tại thời điểm t điện áp tức thời trên AM là 10V thì điện áp tức thời trên MB là 20 V. Điện áp cực đại hai đầu đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 408 : Để tăng cường sức mạnh hải quân, Việt Nam đã đặt mua của Nga 6 tàu ngầm hiện đại lớp ki-lô: HQ - 182 Hà Nội, HQ - 183 Hồ Chí Minh,... Trong đó HQ - 182 Hà Nội có công suất của động cơ là 4400 kW chạy bằng điêzen - điện. Nếu động cơ trên dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân với hiệu suất 20% và trung bình mỗi hạt phân hạch tỏa ra năng lượng 200 MeV. Lấy . Coi trị số khối lượng nguyên tử tính theo u bằng số khối của nó. Thời gian tiêu thụ hết 0,5 kg là
A. 20,1 ngày
B. 18,6 ngày
C. 19,9 ngày
D. 21,6 ngày
- Câu 409 : Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, L, C mắc nối tiếp cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều , với có thể thay đổi được. Khi thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch và có giá trị hiệu dụng là 1A. Khi thì dòng điện trong mạch cũng có giá trị hiệu dụng là 1A. Tính hệ số tự cảm của cuộn dây
A.
B.
C.
D.
- Câu 410 : Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng m gắn vào một đầu lò xo nhẹ có độ cứng k, chiều dài tự nhiên là , đầu kia của lò xo giữ cố định. Tần số dao động riêng của con lắc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 411 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ hạt và hạt bị lệch về hai phía khác nhau
B. Hạt và hạt có khối lượng bằng nhau
C. Hạt và hạt được phóng ra từ cùng một đồng vị phóng xạ
D. Hạt và hạt được phóng ra có vận tốc bằng nhau (gần bằng vận tốc ánh sáng)
- Câu 412 : Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ . Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc thì gia tốc của nó có độ lớn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 413 : Phát biểu nào sau đây là không đúng? Động năng ban đầu cực đại của e quang điện phụ thuộc vào
A. năng lượng của photon trong chùm sáng kích thích
B. cường độ của chùm sáng kích thích
C. tần số của chùm sáng kích thích
D. bản chất của kim loại
- Câu 414 : Một máy biến thế lý tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp là . Khi nối vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Số vòng dây cuộn thứ cấp là
A. 240 vòng
B. 120 vòng
C. 60 vòng
D. 220 vòng
- Câu 415 : Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình (t tính bằng s). Tại t = 2s, pha của dao động gần nhất với giá trị
A. 21 rad
B. 5 rad
C. rad
D. 40 rad
- Câu 416 : Một vật khối lượng 200g dao động điều hòa với phương trình li độ (x tính bằng cm, t tính bằng s). Động năng cực đại của vật có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 417 : Dòng điện có dạng chạy qua cuộn dây có điện trở thuần và hệ số tự cảm L. Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là
A. 9 W
B. 10 W
C. 5 W
D. 7 W
- Câu 418 : Tia
A. là dòng các hạt nhân
B. là dòng các hạt nhân
C. không bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường
D. có tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không
- Câu 419 : Cho phản ứng hạt nhân: . Biết độ hụt khối của các hạt nhân T, D và He lần lượt là 0,009106u; 0,002491u; 0,030382u và 1u = 931,5 Mev/c. Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng
A. 200,035 MeV
B. 17,499 MeV
C. 21,076 MeV
D. 15,017 MeV
- Câu 420 : Một ống dây dài 31,4 cm có 100 vòng, diện tích mỗi vòng , có dòng điện 2 A chạy qua mỗi vòng dây. Biết dòng điện giảm dần đều về 0 trong khoảng thời gian 0,1 s. Suất điện động tự cảm trong cuộn dây là
A. 2,4 mV
B. 1,6 mV
C. 3,2 mV
D. 4,8 mV
- Câu 421 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,2 kg, lò xo nhẹ có độ cứng 20 N/m được đặt trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nằm ngang là 0,01. Từ vị trí lò xo không biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu có độ lớn 1m/s dọc theo trục lò xo. Con lắc dao động tắt dần trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy . Độ lớn lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động bằng
A. 2,98N
B. 1,98N
C. 2N
D. 2,5N
- Câu 422 : Một mạch điện gồm hai điện trở mắc song song rồi mắc vào một nguồn điện có điện trở trong thành mạch kín. Hiệu suất của nguồn điện là
A. 11,1%
B. 66,7%
C. 90%
D. 16,6%
- Câu 423 : Chiếu một chùm tia sáng hẹp vào một lăng kính có góc chiết quang , biết chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là , đối với tia tím là . Góc lệch giữa tia ló màu đỏ và tia ló màu tím là
A. 0,0015 rad
B. 0,0043 rad
C. 0,0025 rad
D. 0,0011 rad
- Câu 424 : Cho Tính năng lượng liên kết riêng? Biết
A. 9,7MeV
B. 4,86MeV
C. 8,46MeV
D. 8,8MeV
- Câu 425 : Một bộ nguồn gồm nguồn điện , điện trở trong , được mắc nối tiếp với nguồn điện rồi mắc nối tiếp với điện trở R thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện bằng 0 V. Điện trở R có giá trị
A.
B.
C.
D.
- Câu 426 : Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc . Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì người ta giữ chặt điểm chính giữa của dây treo, sau đó vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ góc . Giá trị của bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 427 : Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là , khi truyền trong thủy tinh có bước sóng là . Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ là 1,5. Giá trị của là
A. 400 nm
B. 600 nm
C. 380 nm
D. 900 nm
- Câu 428 : Tính số notron có trong 119 gam urani cho , khối lượng mol của urani bằng 238 gam/mol.
A.
B.
C.
D.
- Câu 429 : Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung tâm 2 cm. Trong các bức xạ cho vân sáng tại M, bức xạ có bước sóng dài nhất là
A. 570 nm
B. 714 nm
C. 760 nm
D. 417 nm
- Câu 430 : Đặt điện áp xoay chiều (trong đó: không đổi, thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch RLC (cuộn dây thuần cảm). Khi thì điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử R, L, C lần lượt là . Khi thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn dây bằng
A. 50,5 V
B. 62,5 V
C. 101 V
D. 125 V
- Câu 431 : Một hạt có khối lượng , mang điện tích dương bay vào từ trường đều 0,4 T với tốc độ . Phương của vận tốc vuông góc với các đường sức từ. Biết quỹ đạo chuyển động của hạt là đường tròn. Tần số quay của hạt là
A.
B.
C.
D.
- Câu 432 : Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB nối tiếp. Đoạn mạch AM chứa hai phần tử X, Y mắc nối tiếp (trong đó X, Y có thể là điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L hoặc tụ điện C). Đoạn mạch MB chứa điện trở thuần và cuộn cảm thuần có độ tự cảm mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz ta thu được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch AM và điện áp hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ. Các phần tử X và Y là
A.
B.
C.
D.
- Câu 433 : Hai điện trở và mắc nối tiếp rồi mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế không đổi và bằng 12 V. Công suất tiêu thụ trên điện trở là
A. 5,33 W
B. 8,00 W
C. 2,67 W
D. 3,00 W
- Câu 434 : Cho một mạch điện gồm một pin 1,5V có điện trở trong nối với mạch ngoài là một điện trở . Cường độ dòng điện trong toàn mạch là
A. 0,5 A
B. 0,6 A
C. 2 A
D. 3 A
- Câu 435 : Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức . Cường độ hiệu dụng của dòng điện này là
A. 12,0 A
B. 8,5 A
C. 3,0 A
D. 6,0 A
- Câu 436 : Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây?
A. Thu sóng
B. Biến điệu
C. Tách sóng
D. Khuếch đại
- Câu 437 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình của vận tốc là . Gia tốc cực đại của chất điểm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 438 : Phát biểu nào sau đây là sai về tính dẫn điện của chất bán dẫn tinh khiết?
A. Mật độ lỗ trống và điện tử tự do trong bán dẫn tinh khiết luôn bằng nhau
B. Độ dẫn điện của bán dẫn tinh khiết giảm khi nhiệt độ tăng
C. Điện trở suất của bán dẫn tinh khiết có giá trị trung gian giữa kim loại và điện môi
D. Tính dẫn điện của bán dẫn tinh khiết phụ thuộc vào nhiệt độ
- Câu 439 : Một bể nước có thành cao 80 cm, đáy phẳng rất rộng và độ cao mực nước trong bể là 60 cm, chiết suất của nước là 4/3. Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc so với phương nằm ngang. Độ dài bóng đen của thành bể tạo ra trên đáy bể là
A. 34,6 cm
B. 11,5 cm
C. 51,6 cm
D. 85,9 cm
- Câu 440 : Tính chất nào sau đây không phải của sóng điện từ?
A. Truyền được trong rắn, lỏng, khí và chân không
B. Là sóng ngang
C. Không mang theo năng lượng
D. Có thể giao thoa với nhau
- Câu 441 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chứa các phần tử điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng 100 V. Biết dòng điện trong mạch sớm pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 442 : Hãy sắp xếp theo thứ tự giảm dần về khả năng đâm xuyên của các tia
A.
B.
C.
D.
- Câu 443 : Một con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với biên độ góc tại nơi có gia tốc trọng trường . Khi con lắc đi qua vị trí thấp nhất thì có tốc độ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 444 : Chùm ánh sáng laze không được ứng dụng
A. trong truyền tin bằng cáp quang
B. làm dao mổ trong y học
C. trong đầu đọc đĩa CD
D. làm nguồn phát siêu âm
- Câu 445 : Thực chất, tia phóng xạ
A. làm một phần năng lượng liên kết của hạt nhân chuyển hóa thành electron
B. là electron trong vỏ nguyên tử bị kích thích phóng ra
C. là electron trong hạt nhân bị kích thích phóng ra
D. được phóng ra khi một notron trong hạt nhân phân rã thành proton
- Câu 446 : Cho phản ứng hạt nhân . Gọi là tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng; M là tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng và cho có giá trị là
A. 0,2148u
B. 0,2848u
C. 0,2248u
D. 0,3148u
- Câu 447 : Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng và vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn D = 3m, bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn L = 1,3 cm. Số vị trí vân sáng của hai bức xạ trùng nhau trong vùng giao thoa là
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 448 : Trên một sợi dây đàn hồi, hai đầu A và B cố định có sóng dừng ổn định. Các điểm dao động cùng biên độ trên dây có vị trí cân bằng cách đều nhau 2 cm. Thời gian giữa 4 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 4,0s. Tốc độ truyền sóng trên dây có thể là
A. 3 cm/s
B. 2 cm/s
C. 4 cm/s
D. 1 cm/s
- Câu 449 : Giả sử ban đầu đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất có chu kì bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm , tỉ lệ giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X trong mẫu là k. Tại thời điểm thì tỉ lệ đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 450 : Tại ba đỉnh A,B,C của một tam giác đều có cạnh bằng 15 cm có ba điện tích điểm . Lực tác dụng lên có độ lớn
A. F = 8,4 N
B. F = 6,4 N
C. F = 5,4 N
D. F = 5,9 N
- Câu 451 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Trên màn quan sát, tại điểm M có vân sáng. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa một đoạn nhỏ nhất là 1/7 m thì M chuyển thành vân tối. Dịch chuyển thêm một đoạn nhỏ nhất là 16/35 m thì M lại là vân tối. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn ảnh khi chưa dịch chuyển là
A. 16/7 m
B. 1,0 m
C. 1,8 m
D. 32/7 m
- Câu 452 : Đặt vào hai đầu mạch điện RLC (điện trở R có giá trị thay đổi được) mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz ổn định. Khi thay đổi R đến giá trị thì công suất tiêu thụ trên điện trở đạt giá trị cực đại. Biết cuộn dây có độ tự cảm , điện trở trong . Điện dung của tụ có giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 453 : Cho đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở R nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB có cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở r. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều . Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB lớn gấp lần điện áp giữa hai đầu AM. Hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị là
A. 0,755
B. 0,975
C. 0,866
D. 0,087
- Câu 454 : Trong mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ điều hòa với biểu thức điện áp trên tụ điện là . Tính từ thời điểm ban đầu, t = 0, điện áp tức thời trên tụ điện có giá trị 2,5V lần 6 tại thời điểm
A.
B.
C.
D.
- Câu 455 : Tại hai điểm A và B ở mặt chất lỏng có 2 nguồn kết hợp dao động điều hòa theo phương thẳng đứng và cùng pha. Ax là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng và vuông góc với AB. Trên Ax có những điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại, trong đó M là điểm xa A nhất, N là điểm kế tiếp với M, P là điểm kế tiếp với N và Q là điểm gần A nhất. Biết MN = 22,25 cm và NP = 8,75 cm. Độ dài đoạn QA gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4,2 cm
B. 3,1 cm
C. 1,2 cm
D. 2,1 cm
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lí mới nhất cực hay, có lời giải !!
- - Bộ đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật Lý cực hay, có lời giải !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí mới nhất có lời giải chi tiết !!
- - Tuyển tập đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý cực hay có lời giải !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật lí năm 2020 cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPT QG 2019 Môn Vật Lý !!
- - Tuyển tập 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý có lời giải chi tiết !!
- - Đề luyện thi thpt quốc gia môn Vật Lý cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật Lí cực hay có lời giải !!