Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT...
- Câu 1 : Bạn Vy có 3 cây viết chì, 8 cây viết bi xanh và 2 cây viết bi đỏ trong hộp bút,các cây viết phân biệt. Có bao nhiêu cách để bạn Vy chọn ra một cây viết?
A. 10
B. 13
C. 11
D. 48
- Câu 2 : Cho cấp số nhân (un) với u2 = 2 và u7 = -64. Số hạng đầu của cấp số nhân đã cho bằng
A. -2
B. -1
C. 1
D. \(\dfrac12\)
- Câu 3 : Tích hai nghiệm của phương trình \(\log _3^2x - 6{\log _3}x + 8 = 0\) bằng
A. 233
B. 234
C. 728
D. 729
- Câu 4 : Thể tích khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
A. \(V = \frac{1}{3}Bh\)
B. \(V = \frac{1}{6}Bh\)
C. V = Bh
D. \(V = \frac{1}{2}Bh\)
- Câu 5 : Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của chúng.
A. y = ln x
B. y = e-x
C. \(y = {\left( {\frac{1}{3}} \right)^x}\)
D. \(y = {\log _{\frac{1}{5}}}x\)
- Câu 6 : Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 2x + 1\)
A. \(\int {\left( {2x + 1} \right)} {\rm{d}}x = \frac{{{x^2}}}{2} + x + C\)
B. \(\int {\left( {2x + 1} \right)} {\rm{d}}x = {x^2} + x + C\)
C. \(\int {\left( {2x + 1} \right)} {\rm{d}}x = 2{x^2} + 1 + C\)
D. \(\int {\left( {2x + 1} \right)} {\rm{d}}x = {x^2} + C\)
- Câu 7 : Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và \(AC = a\sqrt 2 \), AC' tạo với đáy một góc 30o. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{3}\)
B. \(V = \frac{{{a^3}}}{6}\)
C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}\)
D. \(V = \frac{{{a^3}}}{3}\)
- Câu 8 : Cho một khối nón có chiều cao bằng 4cm, độ dài đường sinh 5cm. Tính thể tích khối nón này.
A. \(15\pi\) cm3
B. \(12\pi\) cm3
C. \(36\pi\) cm3
D. \(45\pi\) cm3
- Câu 9 : Tập hợp tâm các mặt cầu luôn đi qua hai điểm cố định A và B cho trước là
A. một đường thẳng
B. một mặt phẳng
C. một điểm
D. một đoạn thẳng.
- Câu 10 : Cho hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 2}}\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên R
B. Hàm số đã cho đồng biến trên R \ {-2}
C. Hàm số đã cho đồng biến trên \(\left( { - \infty ;0} \right).\)
D. Hàm số đã cho đồng biến trên \(\left( {1; + \infty } \right).\)
- Câu 11 : Biết \({\log _6}2 = a\), \({\log _6}5 = b\). Tính \(I = {\log _3}5\) theo a, b.
A. \(I = \frac{b}{{1 + a}}\)
B. \(I = \frac{b}{{a - 1}}\)
C. \(I = \frac{b}{a}\)
D. \(I = \frac{b}{{1 - a}}\)
- Câu 12 : Bán kính đáy hình trụ bằng 4cm, chiều cao bằng 6cm. Độ dài đường chéo của thiết diện qua trục bằng:
A. 10cm
B. 6cm
C. 5cm
D. 8cm
- Câu 13 : Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [0;4] có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 4
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 2
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 3
- Câu 14 : Xác định a, b, c để hàm số \(y = \frac{{ax - 1}}{{bx + c}}\) có đồ thị như hình vẽ bên. Chọn đáp án đúng?
A. a = 2, b = - 1, c = 1.
B. a = 2, b = 1, c = 1.
C. a = 2, b = 2, c = - 1.
D. a = 2, b = 1, c = - 1.
- Câu 15 : Hàm số nào sau đây có đồ thị có đường tiệm cận ngang đi qua điểm A(-2;1)?
A. y = x + 3
B. \(y = \frac{{ - 2x + 1}}{{x - 1}}\)
C. \(y = \frac{{x + 1}}{x}\)
D. \(y = \frac{{ - x + 2}}{x}\)
- Câu 16 : Bất phương trình \({\log _{\frac{1}{2}}}\left( {3x - 2} \right) > \frac{1}{2}{\log _{\frac{1}{2}}}{\left( {22 - 5x} \right)^2}\) có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 233
B. 234
C. 8
D. 2
- Câu 17 : Đồ thị sau đây là của hàm số y = -x3 + 3x2 - 4. Với giá trị nào của m thì phương trình x3 - 3x2 + m = 0 có hai nghiệm phân biệt. Hãy chọn 1 câu đúng.
A. \(\left[ \begin{array}{l}m = 4\\m = 0\end{array} \right.\)
B. \(\left[ \begin{array}{l}m = - 4\\m = 4\end{array} \right.\)
C. \(\left[ \begin{array}{l}m = - 4\\m = 0\end{array} \right.\)
D. m = 0
- Câu 18 : Biết \(\int\limits_{\frac{\pi }{3}}^{\frac{\pi }{2}} {\cos xdx} = a + b\sqrt 3 \), với a, b là các số hữu tỉ. Tính T = 2a + 6b.
A. T = 3
B. T = -1
C. T = -4
D. T = 2
- Câu 19 : Số phức liên hợp của số phức \(z = \left( {3 + i} \right)\left( {2 - 3i} \right)\) là
A. \(\overline z = 9 - 7i\)
B. \(\overline z = 6 + 7i\)
C. \(\overline z = 6 - 7i\)
D. \(\overline z = 9 + 7i\)
- Câu 20 : Cho hai số phức \({z_1} = 9i\) và \({z_2} = 3 - i\). Số phức \(w = {\bar z_1} - 2{z_2}\) là
A. \(w = - 6 + 11i\)
B. w = - 6 - 7i
C. w = - 15 + 2i
D. w = 3 - 10i
- Câu 21 : Trong hệ tọa độ Oxy, cho điểm M biểu diễn số phức z = - 2 + 3i. Gọi N là điểm thuộc đường thẳng y = 3 sao cho tam giác OMN cân tại O. Điểm N là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
A. z = 3 - 2i
B. z = - 2 - 3i
C. z = 2 + 3i
D. z = - 2 + i
- Câu 22 : Trong không gian hệ trục toạ độ Oxyz, tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A(2;-1;0) lên mặt phẳng \(\left( P \right):3x - 2y + z + 6 = 0\) là
A. H(1;1;1)
B. H(-1;1;-1)
C. H(3;-2;1)
D. H(5;-3;1)
- Câu 23 : Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(2;1;-1) và tiếp xúc với (P) có phương trình: 2x - 2y - z + 3 = 0. Bán kính của mặt cầu (S) là:
A. \(R = \frac{4}{3}\)
B. R = 2
C. \(R = \frac{2}{9}\)
D. \(R = \frac{2}{3}\)
- Câu 24 : Cho hai điểm M(1;2;-4) và M'(5;4;2) biết M' là hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng \((\alpha)\). Khi đó mặt phẳng \((\alpha)\) có một véctơ pháp tuyến là
A. \(\overrightarrow n = \left( {2;1;3} \right)\)
B. \(\overrightarrow n = \left( {2;3;3} \right)\)
C. \(\overrightarrow n = \left( {3;3; - 1} \right)\)
D. \(\overrightarrow n = \left( {2; - 1;3} \right)\)
- Câu 25 : Trong không gian Oxyz, cho tam giác đều ABC với A(6;3;5) và đường thẳng BC có phương trình tham số \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 - t\\y = 2 + t\\z = 2t\end{array} \right..\) Gọi \(\Delta\) là đường thẳng đi qua trọng tâm G của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng (ABC). Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng \(\Delta\)?
A. M(-1;-12;3)
B. N(3;-2;1)
C. P(0;-7;3)
D. Q(1;-2;5)
- Câu 26 : Tìm tất cả các tham số thực m để hàm số \(y = {x^4} - 2\left( {m + 1} \right){x^2} + m\) có 3 cực trị
A. \(m \le - 1\)
B. m < -1
C. \(m \ge - 1\)
D. m > -1
- Câu 27 : Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{2x - 1}}{{x + 1}}\) trên đoạn [0;3]. Tính giá trị M - m.
A. \(M - m = - \frac{9}{4}\)
B. M - m = 3
C. \(M - m = \frac{9}{4}\)
D. \(M - m = \frac{1}{4}\)
- Câu 28 : Với hai số thực dương a, b tùy ý và \(\frac{{{{\log }_3}5.{{\log }_5}a}}{{1 + {{\log }_3}2}} - {\log _6}b = 2.\) Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. \(a = b{\log _6}2.\)
B. \(a = b{\log _6}3.\)
C. 2a + 3b = 0.
D. a = 36b.
- Câu 29 : Cho bất phương trình \({\log _7}\left( {{x^2} + 2x + 2} \right) + 1 > {\log _7}\left( {{x^2} + 6x + 5 + m} \right)\). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình trên có tập ngiệm chứa khoảng (1;3)?
A. 33
B. 35
C. 36
D. 34
- Câu 30 : Cạnh bên của một hình nón bằng 2a. Thiết diện qua trục của nó là một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 120o. Diện tích toàn phần của hình nón là:
A. \({\pi ^2}\left( {3 + \sqrt 3 } \right)\)
B. \(2\pi {a^2}\left( {3 + \sqrt 3 } \right)\)
C. \(6\pi {a^2}\)
D. \(\pi {a^2}\left( {3 + 2\sqrt 3 } \right)\)
- Câu 31 : Cho hàm số f(x) liên tục trên R thỏa điều kiện \(f\left( x \right) + f\left( { - x} \right) = 2\sin x\). Tính \(\int\limits_{ - \frac{\pi }{2}}^{\frac{\pi }{2}} {f\left( x \right){\rm{d}}x} \)
A. -1
B. 0
C. 1
D. 2
- Câu 32 : Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường \(y = {{\rm{e}}^x},y = 0,x = - 1,x = 1\). Thể tích vật thể tròn xoay được tạo ra khi cho hình (H) quay quanh trục hoành bằng
A. \(\frac{{{{\rm{e}}^2} - {{\rm{e}}^{ - 2}}}}{2}\)
B. \(\frac{{\left( {{{\rm{e}}^2} + {{\rm{e}}^{ - 2}}} \right)\pi }}{2}\)
C. \(\frac{{{{\rm{e}}^4}\pi }}{2}\)
D. \(\frac{{\left( {{{\rm{e}}^2} - {{\rm{e}}^{ - 2}}} \right)\pi }}{2}\)
- Câu 33 : Trong mặt phẳng tọa độ, điểm M(1;-2) biểu diễn số phức z. Môđun của số phức \(i\overline z - {z^2}\) bằng
A. 6
B. \(\sqrt 6 \)
C. 26
D. \(\sqrt {26} \)
- Câu 34 : Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình \({z^2} + 2z + 5 = 0\). Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức \(w = {i^{2019}}{z_0}\)?
A. M(-2;1)
B. M(2;1)
C. M(-2;-1)
D. M(2;-1)
- Câu 35 : Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {1;0;1} \right),B\left( { - 1;2;1} \right).\) Viết phương trình đường thẳng \(\Delta\) đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB và vuông góc với mặt phẳng (OAB).
A. \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}x = t\\y = 1 + t\\z = 1 - t\end{array} \right..\)
B. \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}x = t\\y = 1 + t\\z = 1 + t\end{array} \right.\)
C. \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + t\\y = 4 + t\\z = 1 - t\end{array} \right..\)
D. \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}x = - 1 + t\\y = t\\z = 3 - t\end{array} \right..\)
- Câu 36 : Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số \(0,\,1,\,2,\,3,\,4,\,5,\,6,\,7\). Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S. Xác suất sao cho số được chọn có đúng 3 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ, đồng thời hai chữ số lẻ đứng liền nhau là
A. \(\frac{{89}}{{245}}\)
B. \(\frac{{156}}{{245}}\)
C. \(\frac{{96}}{{245}}\)
D. \(\frac{{39}}{{245}}\)
- Câu 37 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, đáy lớn AB = 2a, AD = DC = CB = a, SA vuông góc với đáy và \(SA = \sqrt 3 a\). Khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và SD bằng
A. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{5}\)
B. a
C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
D. \(\frac{{a\sqrt {15} }}{5}\)
- Câu 38 : Cho hàm số \(y = \left( {m + 2} \right)\frac{{{x^3}}}{3} - \left( {m + 2} \right){x^2} + \left( {m - 8} \right)x + {m^2} - 1\). Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số nghịch biến trên R.
A. m < -2
B. m > -2
C. \(m \le - 2\)
D. \(m \ge - 2\)
- Câu 39 : Thầy Đông gửi tổng cộng 320 triệu đồng ở hai ngân hàng X và Y theo phương thức lãi kép. Số tiền thứ nhất gửi ở ngân hàng X với lãi suất 2,1% một quý trong thời gian 15 tháng. Số tiền còn lại gửi ở ngân hàng Y với lãi suất 0,75% một tháng trong thời gian 9 tháng. Tổng tiền lãi đạt được ở hai ngân hàng là 27 507 768,13 đồng (chưa làm tròn). Hỏi số tiền Thầy Đông gửi lần lượt ở ngân hàng X và Y là bao nhiêu?
A. 140 triệu và 180 triệu
B. 120 triệu và 200 triệu
C. 200 triệu và 120 triệu
D. 180 triệu và 140 triệu
- Câu 40 : Cho hàm số y = f(x) có đồ thị y = f'(x) cắt trục Ox tại ba điểm lần lượt có hoành độ a, b, c như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. \(f\left( c \right) + f\left( a \right) - 2f\left( b \right) > 0\)
B. \(\left( {f\left( b \right) - f\left( a \right)} \right)\left( {f\left( b \right) - f\left( c \right)} \right) < 0\)
C. \(f\left( a \right) > f\left( b \right) > f\left( c \right)\)
D. \(f\left( c \right) > f\left( b \right) > f\left( a \right)\)
- Câu 41 : Một hộp sữa hình trụ có thể tích V (không đổi) được làm từ một tấm tôn có diện tích đủ lớn. Nếu hộp sữa chỉ kín một đáy thì để tốn ít vật liệu nhất, hệ thức giữa bán kính đáy R và đường cao h bằng:
A. h = R
B. \(h = \sqrt 2 R\)
C. \(h = \sqrt 3 R\)
D. h = 2R
- Câu 42 : Biết \(\int\limits_0^1 {\frac{{\left( {{x^2} + 5x + 6} \right){{\rm{e}}^x}}}{{x + 2 + {{\rm{e}}^{ - x}}}}{\rm{d}}x} = a{\rm{e}} - b - \ln \frac{{a{\rm{e}} + c}}{3}\) với a, b, c là các số nguyên và e là cơ số của logarit tự nhiên. Tính S = 2a + b + c.
A. S = 10
B. S = 0
C. S = 5
D. S = 9
- Câu 43 : Xét các số thực a, b, x, y thoả mãn a > 1, b > 1 và \({a^{x - y}} = {b^{x + y}} = \sqrt[3]{{ab}}\). Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 3x + 2y - 1 bằng \(\frac{{\sqrt m }}{n}\) với \(m,\,n \in Z_ + ^*\). Giá trị của S = m - n bằng
A. 2
B. 4
C. 6
D. 0
- Câu 44 : Số nghiệm nguyên của bất phương trình \({3^x} + {9.3^{ - x}} < 10\) là
A. Vô số
B. 2
C. 0
D. 1
- Câu 45 : Khi quay một tam giác đều cạnh bằng a (bao gồm cả điểm trong tam giác) quanh một cạnh của nó ta được một khối tròn xoay. Tính thể tích V của khối tròn xoay đó theo a.
A. \(\frac{{\pi {a^3}}}{4}\)
B. \(\frac{{\pi \sqrt 3 {a^3}}}{8}\)
C. \(\frac{{3\pi {a^3}}}{4}\)
D. \(\frac{{\pi \sqrt 3 {a^3}}}{{24}}\)
- Câu 46 : Cho \(I = \int\limits_0^4 {x\sqrt {1 + 2x\,} {\rm{d}}x} \) và \(u = \sqrt {2x + 1} \). Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. \(I = \frac{1}{2}\int\limits_1^3 {{x^2}\left( {{x^2} - 1} \right){\rm{d}}x} \)
B. \(I = \int\limits_1^3 {{u^2}\left( {{u^2} - 1} \right){\rm{d}}u} \)
C. \(I = \frac{1}{2}\left. {\left( {\frac{{{u^5}}}{5} - \frac{{{u^3}}}{3}} \right)} \right|_1^3\)
D. \(I = \frac{1}{2}\int\limits_1^3 {{u^2}\left( {{u^2} - 1} \right){\rm{d}}u} \)
- Câu 47 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số \(y = {x^2} - x\) và y = x bằng
A. \(\frac{8}{3}\)
B. \( - \frac{4}{3}\)
C. \(\frac{4}{3}\)
D. \(\frac{2}{3}\)
- Câu 48 : Cho hai số phức \({z_1} = 1 + 2i\), \({z_2} = 3 - i\). Tìm số phức \(z = \frac{{{z_1}}}{{{z_2}}}\).
A. \(z = \frac{1}{5} + \frac{7}{5}i\)
B. \(z = \frac{1}{{10}} + \frac{7}{{10}}i\)
C. \(z = \frac{1}{5} - \frac{7}{5}i\)
D. \(z = - \frac{1}{{10}} + \frac{7}{{10}}i\)
- Câu 49 : Gọi A, B là hai điểm biểu diễn hai nghiệm phức của phương trình \({z^2} + 2z + 5 = 0\). Tính độ dài đoạn thẳng AB:
A. 6
B. 2
C. 4
D. 12
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức