Chuyên đề ôn tập hóa Hữu cơ cực hay có lời giải !!
- Câu 1 : Chất nào dưới đây không phải là este?
A. HCOOC6H5
B. CH3COOCH3
C. CH3COOH
D. HCOOCH3
- Câu 2 : Tỉ khối hơi của một este đơn chức X so với khí cacbonic là 2. Công thức phân tử của X là:
A. C2H4O2
B. C4H8O2
C. C3H6O2
D. C4H6O2
- Câu 3 : Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. Công thức của A là
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOC2H5.
- Câu 4 : Trong dầu gió hoặc cao dán có chứa chất metyl salixilat có tác dụng giảm đau. Chất này thuộc loại hợp chất
A. Axit
B. Este
C. Ancol
D. Anđehit.
- Câu 5 : Vào mùa mưa khí hậu ẩm ướt, đặc biệt ở các vùng mưa lũ dễ phát sinh một số bệnh như ghẻ nở. Người bị bệnh khi đó được khuyên nên bôi vào các vị trí ghẻ nở một loại thuốc thông dụng là DEP. Thuốc DEP có thành phần hoá học quan trọng là điethyl phtalat:
A. C6H4(COOC2H5)2
B. C6H4(COOCH3)2.
C. C6H5(COOCH3)2.
D. C6H5(COOC2H3)2.
- Câu 6 : Gluxit (cacbohiđrat) là hợp chất tạp chức trong phân tử có nhiều nhóm -OH và có nhóm
A. cacboxyl.
B. cacbonyl
C. anđehit
D. amin.
- Câu 7 : Hợp chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Glucozơ
B. Xenlulozơ
C. Saccarozơ
D. Glixerol
- Câu 8 : Qua nghiên cứu phản ứng este hóa xenlulozơ, người ta thấy mỗi gốc glucozơ (C6H10O5) có bao nhiêu nhóm hiđroxyl ?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
- Câu 9 : Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm OH, công thức của xenlulozơ có thể viết là
A. [C6H7O3(OH)2]n.
B. [C6H7O2(OH)3]n.
C. [C6H8O2(OH)3]n.
D. [C6H5O2(OH)3]n
- Câu 10 : Methadone là thuốc dùng trong cai nghiện ma túy, nó thực chất cũng là 1 loại chất gây nghiện nhưng “nhẹ” hơn các loại ma túy thông thường và dễ kiểm soát hơn. Công thức cấu tạo của nó như sau :
A. C17H27NO
B. C21H27NO
C. C17H22NO
D. C21H29NO
- Câu 11 : Tripeptit là hợp chất
A. Có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit
B. Có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau
C. Có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau
D. Mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit
- Câu 12 : Công thức chung của este tạo bởi ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic và axit thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic là công thức nào sau đây ?
A. CnH2nO2 (n ≥ 2).
B. CnH2n-2O2 (n ≥ 2)
C. CnH2n-4O2 (n ≥ 3)
D. CnH2n+2O2 (n ≥ 3).
- Câu 13 : Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit cacboxylic không no, có một liên kết đôi C=C, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n-2O2
B. CnH2n+1O2.
C. CnH2nO2
D. CnH2n+2O2
- Câu 14 : Công thức tổng quát của este sinh bởi axit đơn chức no, mạch hở và ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol benzylic là
A. CnH2n-8O2
B. CnH2n-8O2
C. CnH2n-4 O2
D. CnH2n-6O2
- Câu 15 : Công thức tổng quát của este thuần chức tạo bởi ancol no hai chức và axit không no có một nối đôi đơn chức là
A. CnH2n–6O4
B. CnH2n–2O4
C. CnH2n–4O4
D. CnH2n–8O4
- Câu 16 : Chất 2,4-Đimetylpyrol có công thức phân tử: C6H9N. Chất này có thể là:
A. Amin một vòng, hai nối đôi
B. Amin một vòng, no
C. Amin no, mạch hở
D. Amin có vòng benzen
- Câu 17 : Amino axit X no, mạch hở, có công thức CnHmO2N. Biểu thức liên hệ giữa m và n là :
A. m = 2n.
B. m = 2n + 3
C. m = 2n + 1
D. m = 2n + 2.
- Câu 18 : Công thức chung của amino axit no, mạch hở, có hai nhóm cacboxyl và một nhóm amino là:
A. CnH2n+1NO2
B. CnH2n-1NO4
C. CnH2nNO4.
D. CnH2n+1NO4.
- Câu 19 : Cho các chất sau:
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
- Câu 20 : Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit
A. H2N-CH2CO-NH-CH(CH3)-COOH.
B. H2N-CH2-NH-CH2COOH
C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH
D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH
- Câu 21 : Năm 1965, trong quá trinh tổng hợp thuốc chống loét dạ dày, nhà hóa học James M. Schlatter (Mỹ) đã vô tình phát hiện hợp chất A (một chất ngọt nhân tạo với tên thường gọi là “aspartame”) có cấu tạo như hình dưới
A. monopeptit
B. đipeptit
C. tripeptit
D. tetrapeptit.
- Câu 22 : Các loại rượu không đảm bảo chất lượng thường gây cho người uống bị ngộ độc metanol, có thể dẫn đến tử vong. Metanol là tên gọi của chất nào sau đây?
A. C2H5OH
B. HCHO
C. CH3COOH
D. CH3OH
- Câu 23 : Chất nào sau đây là glixerol ?
A. C2H4(OH)2
B. C3H5OH.
C. C2H5OH.
D. C3H5(OH)3.
- Câu 24 : Chất không phải axit béo là
A. axit oleic
B. axit panmitic
C. axit fomic
D. axit stearic.
- Câu 25 : Chất béo là trieste của axit béo với ?
A. etylen glicol
B. Glixerol
C. ancol etylic
D. ancol metylic.
- Câu 26 : Chất X có công thức cấu tạo CH2=CHCOOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl acrylat
B. etyl axetat
C. propyl fomat
D. metyl axetat.
- Câu 27 : Chất X có công thức cấu tạo thu gọn là HCOOCH3. Tên gọi của X là :
A. metyl axetat
B. etyl fomat
C. metyl fomat.
D. etyl axetat
- Câu 28 : Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là
A. etyl axetat
B. metyl axetat
C. metyl propionat
D. propyl axetat
- Câu 29 : Tên gọi của CH3COOC6H5 là
A. benzyl axetat
B. phenyl axetat
C. metyl axetat
D. etyl axetat.
- Câu 30 : Etyl axetat có công thức là
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. CH3COOH
D. CH3COOCH3
- Câu 31 : Metyl propionat là tên gọi của hợp chất
A. CH3COOC3H7
B. CH3COOC2H5
C. C2H5COOCH3.
D. C3H7COOCH3
- Câu 32 : Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2?
A. Vinyl axetat
B. Propyl axetat
C. Etyl axetat
D. Phenyl axetat
- Câu 33 : Este X có công thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH2CH2CH3. Vậy tên gọi của X là
A. metyl butirat
B. n-propyl axetat
C. etyl propionat
D. isopropyl axetat
- Câu 34 : Este CH3CH2CH2COOC2H5 có tên gọi là
A. etyl butirat
B. etyl butiric
C. etyl propanoat
D. etyl butanoat
- Câu 35 : Tên gọi nào sai
A. phenyl fomat : HCOOC6H5
B. vinyl axetat : CH2=CH-COOCH3.
C. metyl propionat : C2H5COOCH3
D. etyl axetat : CH3COOCH2CH3.
- Câu 36 : Tên gọi nào sau đây không phải là tên của hợp chất hữu cơ este?
A. Metyl etylat
B. Metyl fomat
C. Etyl axetat
D. Etyl fomat.
- Câu 37 : Tripanmitin có công thức là
A. (C17H33COO)3C3H5
B. (C17H35COO)3C3H5
C. (C17H31COO)3C3H5
D. (C15H31COO)3C3H5
- Câu 38 : Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại lipit?
A. (C6H5COO)3C3H5
B. (CH3COO)3C3H5
C. (C17H31COO)3C3H5
D. (C2H5COO)3C3H5
- Câu 39 : Công thức của triolein là :
A. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5
B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5
C. (CH3[CH2]16COO)3C3H5
D. (CH3[CH2]14COO)3C3H5
- Câu 40 : Công thức phân tử của triolein là
A. C54H104O6
B. C57H104O6
C. C57H110O6
D. C54H110O6.
- Câu 41 : Tên gọi nào sau đây đúng với C2H5NH2:
A. Metyl amin
B. Anilin
C. Alanin
D. Etyl amin
- Câu 42 : Công thức của glyxin là:
A. H2NCH2COOH
B. CH3NH2
C. C2H5NH2
D. H2NCH(CH3)COOH
- Câu 43 : Alanin có công thức là:
A. (COOCH3)2
B. NH2CH(CH3)COOH.
C. NH2CH2CH2COOH.
D. C6H5NH2
- Câu 44 : Amino axit X có phân tử khối bằng 89. Tên của X là
A. valin
B. lysin
C. glyxin
D. alanin.
- Câu 45 : Amino axit nào sau đây có phân tử khối bé nhất?
A. Axit glutamic
B. Valin
C. Glyxin.
D. Alanin
- Câu 46 : Tên thường của các amino axit xuất phát từ tên của axit cacboxylic tương ứng có thêm tiếp đầu ngữ amino và số (2, 3,……) hoặc chữ cái hi lạp (α, β, γ…) chỉ vị trí nhóm NH2 trong mạch. Tên gọi của axit ε – aminocaproic theo danh pháp IUPAC là:
A. 5 - aminoheptanoic
B. 6 - aminoheptanoic
C. 6 - aminohexanoic
D. 5 - maninopentanoic
- Câu 47 : Dãy nào sau đây gồm các chất tan vô hạn trong nước?
A. CH3COOH, C3H7OH, C2H4(OH)2
B. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH
C. HCOOH, CH3COOH, C3H7COOH
D. C2H5COOH, C3H7COOH, HCHO
- Câu 48 : Este nào sau đây có mùi thơm của hoa nhài?
A. Isoamyl axetat
B. Etyl axetat
C. Benzyl axetat
C. Benzyl axetat
- Câu 49 : Este nào sau đây có mùi dứa chín:
A. etyl isovalerat
B. etyl butirat.
C. benzyl axetat
D. isoamyl axetat
- Câu 50 : Trong số các este sau, este có mùi chuối chín là:
A. Metyl axetat
B. Isoamyl axetat.
C. Etyl fomiat
D. Amyl propionat.
- Câu 51 : Chất béo nào sau đây ở trạng thái rắn ở điều kiện thường?
A. Tristearin
B. Triolein
C. Trilinolein
D. Trilinolenin.
- Câu 52 : Phát biểu nào dưới đây về tính chất vật lí của amin không đúng ?
A. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc
B. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen
C. Metylamin, etylamin, đimetylamin, trimeltylamin là chất khí, dễ tan trong nước
D. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon tăng.
- Câu 53 : Chất có trạng thái khác với các chất còn lại ở điều kiện thường là :
A. axit glutamic
B. metyl aminoaxetat
C. Alanin.
D. Valin
- Câu 54 : Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là:
A. C6H5NH2.
B. H2NCH2COOH
C. CH3NH2
D. C2H5OH.
- Câu 55 : Trong số các chất cho dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. C2H5OH
B. CH3CHO
C. CH3OCH3
D. CH3COOH.
- Câu 56 : Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. CH3COOH
B. CH3COOCH3
C. HCOOH
D. C2H5OH.
- Câu 57 : Metylamin không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. CH3COOH.
B. HCl.
C. NaOH
D. FeCl2.
- Câu 58 : Cho dãy các chất: etan, ancol etylic, axit axetic, etyl axetat. Chất trong dãy có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. ancol etylic
B. etyl axetat
C. axit axetic .
D. etan.
- Câu 59 : Anilin (C6H5NH2) tạo kết tủa trắng khi cho vào
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch HCl.
C. dung dịch nước brom.
D. dung dịch NaCl.
- Câu 60 : Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là :
A. C3H8, CH3COOH, C3H7OH, HCOOCH3
B. C3H8, HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH
C. C3H7OH, C3H8, CH3COOH, HCOOCH3
D. C3H8, C3H7OH, HCOOCH3, CH3COOH
- Câu 61 : Dãy được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là:
A. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO
B. C2H5OH, CH3CHO, HCOOH, CH3COOH
C. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH
D. HCOOH, CH3COOH, CH3CHO, C2H5OH
- Câu 62 : Xét các chất: etyl axetat (1), ancol etylic (2), axit axetic (3). Các chất trên được xếp theo nhiệt độ sôi tăng dần (từ trái sang phải) là
A. (2) < (3) < (1).
B. (1) < (2) < (3).
C. (3) < (1) < (2).
D. (1) < (3) < (2).
- Câu 63 : Cho các chất X, Y, Z, T có nhiệt độ sôi tương ứng là 21oC; 78,3oC; 118oC; 184oC. Nhận xét nào sau đây đúng :
A. X là anilin
B. Z là axit axetic
C. T là etanol
D. Y là etanal.
- Câu 64 : Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều phản ứng với
A. nước Br2.
B. dd NaOH.
C. dd HCl.
D. dd NaCl.
- Câu 65 : Glyxin tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
- Câu 66 : Các chất trong dãy nào sau đây đều có tính lưỡng tính?
- Câu 67 : Trong môi trường kiềm, protein có khả năng phản ứng màu biure với :
- Câu 68 : Cho tripeptit Gly – Ala – Val phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là
- Câu 69 : Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do :
A. Sự đông tụ của protein do nhiệt độ.
B. Phản ứng thủy phân của protein.
C. Phản ứng màu của protein.
D. Sự đông tụ của lipit.
- Câu 70 : Cho dung dịch lòng trắng trứng vào hai ống nghiệm. Cho thêm vào ống nghiệm thứ nhất được vài giọt dung dịch HNO3 đậm đặc, cho thêm vào ống nghiệm thứ hai một ít Cu(OH)2. Hiện tượng quan sát được là
- Câu 71 : Nguyên nhân gây nên tính bazơ của amin là :
A. Do phân tử amin bị phân cực mạnh.
B. Do amin tan nhiều trong H2O.
C. Do nguyên tử N có độ âm điện lớn nên cặp electron chung của nguyên tử N và H bị hút về phía N.
D. Do nguyên tử N còn cặp eletron tự do nên phân tử amin có thể nhận proton.
- Câu 72 : Hai chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ?
B. ClH3NCH2COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5
B. CH3NH2 và H2NCH2COOH.
C. CH3NH3Cl và CH3NH2.
D. CH3NH3Cl và H2NCH2COONa.
- Câu 73 : Khi thủy phân tripeptit: H2N-CH(CH3)CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH sẽ tạo ra các a - amino axit nào ?
A. H2NCH2COOH, CH3CH(NH2)COOH.
B. H2NCH(CH3)COOH, H2NCH(NH2)COOH.
C. H2NCH2CH(CH3)COOH, H2NCH2COOH.
D. CH3CH(NH2)CH2COOH, H2NCH2COOH.
- Câu 74 : Thủy phân hoàn toàn
- Câu 75 : Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các amino axit.
B. Tất cả các peptit và protein đều có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị amino axit được gọi là liên kết peptit.
D. Oligopeptit là các peptit có từ 2 đến 10 liên kết peptit.
- Câu 76 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính.
B. Trong môi trường kiềm, đipetit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.
C. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
D. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
- Câu 77 : Thủy phân hợp chất sau (hợp chất X) thì thu được bao nhiêu loại amino axit ?
- Câu 78 : Đun nóng chất H2N–CH2–CONH–CH(CH3) –CONH–CH2–COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là :
A. H2N–CH2–COOH; H2N–CH2–CH2–COOH.
D. H2N–CH2–COOH; H2N–CH(CH3) –COOH.
- Câu 79 : Peptit X có công thức Pro-Pro-Gly-Arg-Phe-Ser-Phe-Pro. Khi thuỷ phân không hoàn toàn X thu được tối đa bao nhiêu loại peptit có amino axit đầu N là phenylalanin (Phe)?
- Câu 80 : Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenylamoni clorua, natri axetat, metylamin, glyxin, phenol (C6H5OH). Số dung dịch trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là
- Câu 81 : Cho các loại hợp chất: amino axit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của amino axit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là :
- Câu 82 : Để nhận biết Gly-Ala và Gly-Gly-Gly-Ala trong hai lọ riêng biệt, thuốc thử cần dùng là:
A. Cu(OH)2.
B. NaOH.
C. HCl.
D. NaCl.
- Câu 83 : Phát biểu nào sau đây là sai?
- Câu 84 : Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là
A. Gly-Ala-Val-Val-Phe.
B. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.
C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly.
D. Gly-Phe-Gly-Ala-Val.
- Câu 85 : Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol Phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là
A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val.
B. Gly-Ala-Val-Val-Phe.
C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly.
D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.
- Câu 86 : Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là
- Câu 87 : Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết :
A. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
B. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH.
C. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
D. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH.
- Câu 88 : Một chất hữu cơ X có công thức C3H9O2N. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH đun nhẹ, thu được muối Y và khí Z làm xanh giấy quì tím ẩm. Cho Y tác dụng với NaOH rắn, nung nóng có CaO làm xúc tác thu được CH4. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
- Câu 89 : Hai chất hữu cơ X, Y là đồng phân của nhau và có công thức phân tử là C3H7O2N. X tác dụng với NaOH thu được muối X1 có công thức phân tử là C2H4O2NNa; Y tác dụng với NaOH thu được muối Y1 có công thức phân tử là C3H3O2Na. Công thức cấu tạo của X, Y là :
- Câu 90 : Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z ; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là
A. CH3OH và CH3NH2.
B. C2H5OH và N2.
C. CH3OH và NH3.
D. CH3NH2 và NH3.
- Câu 91 : Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là :
- Câu 92 : Chất X có công thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là :
- Câu 93 : Cho các dãy chuyển hóa: X2 là :
- Câu 94 : Cho axit cacboxylic X phản ứng với chất Y thu được một muối có công thức phân tử C3H9O2N (sản phẩm duy nhất). Số cặp chất X và Y thỏa mãn điều kiện trên là
- Câu 95 : Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit A thu được 431 gam các -amino axit no (phân tử chỉ chứa 1 gốc –COOH và một gốc –NH2). Khi thuỷ phân không hoàn toàn A thu được: Gly-Ala,Gly-Gly; Gly-Ala-Val,Val-Gly-Gly; không thu được Gly-Gly-Val vàVal-Ala-Gly. Trong phân tử A chứa số gốc của Gly là:
- Câu 96 : Chất nào sau đây không phải là polime
A. Triolein
B. Xenlulozơ
C. Thủy tinh
D. Protein
- Câu 97 : Chất nào không phải là polime
A. Lipit
B. Xenlulozơ
C. Amilozơ
C. Amilozơ
- Câu 98 : Hãy cho biết loại polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh
A. cao su lưu hóa
B. xenlulozơ
C. amilopectin
C. amilopectin
- Câu 99 : Polime nào sau đây có cấu trúc mạng lưới không gian
A. Amilopectin
B. Amilozơ
C. Cao su lưu
D. Cao su Buna
- Câu 100 : Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ
A. Nilon-6,6
B. Polibutađien
C. Polietilen
D. Poli(vinyl clorua).
- Câu 101 : Tơ nitron (tơ olon) có thành phần hóa học gồm các nguyên tố là
A. C, H, N
B. C, H, N, O
C. C, H
D. C, H, Cl.
- Câu 102 : Tơ nào sau đây có nguồn gốc tự nhiên
A. Tơ nitron
B. Tơ tằm
C. Tơ lapsan
D. Tơ vinilon
- Câu 103 : Loại chất nào sau đây không phải là polime tổng hợp
A. teflon
B. tơ tằm
C. tơ nilon
D. tơ capron
- Câu 104 : Polime nào sau đây là tơ nhân tạo
A. tơ axetat
B. tơ olon
C. tơ capron
D. tơ tằm.
- Câu 105 : Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo
A. Tơ nilon-6,6
B. Tơ axetat
C. Tơ capron
D. Tơ tằm
- Câu 106 : Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là
A. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat
B. tơ tằm và tơ vinilon.
C. tơ visco và tơ nilon-6,6
D. tơ nilon-6,6 và tơ capron
- Câu 107 : Trong số các loại tơ sau: Tơ lapsan, tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Có bao nhiêu chất thuộc loại tơ nhân tạo
A. 1
B. 2
C. 3.
D. 4
- Câu 108 : Trong số các polime sau đây: tơ tằm, sợi bông, len lông cừu, tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat, tơ nitron, thì những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. tơ tằm, sợi bông, tơ nitron
B. sợi bông, tơ visco, tơ axetat.
C. sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6
D. tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat
- Câu 109 : Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. tơ visco và tơ nilon-6.
B. sợi bông và tơ visco
C. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron
D. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6
- Câu 110 : Trong số các loại tơ sau: (1) tơ tằm; (2) tơ visco; (3) tơ nilon-6,6; (4) tơ axetat; (5) tơ capron; (6) tơ enang, (7) tơ đồng-amoniac. Số tơ nhân tạo là
A. 6
B. 4.
C. 5
D. 3.
- Câu 111 : Chất không tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren
B. caprolactam
C. etilen
D. toluen
- Câu 112 : Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3OH
B. CH3COOH
C. HCOOCH3
D. CH2=CH-COOH.
- Câu 113 : Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp
A. CH3–CH2–CH3
B. CH2=CH–CN
C. CH3–CH3
D. CH3–CH2–OH
- Câu 114 : Trong các chất sau : etan, propen, benzen, glyxin, stiren. Chất nào cho được phản ứng trùng hợp để tạo ra được polime
A. stiren, propen
B. propen, benzen
C. propen, benzen, glyxin, stiren
D. glyxin
- Câu 115 : Polietilen là sản phẩm của phản ứng trùng hợp
A. CH2=CH-Cl
B. CH2=CH2
C. CH2=CH-CH=CH2.
D. CH2=CH-CH3
- Câu 116 : Chất nào sau đây trùng hợp tạo thành PVC
A. CH2=CHCl
B. CH2=CH2
C. CHCl=CHCl
D. CH≡CH
- Câu 117 : Poli(vinyl clorua) (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. trao đổi.
B. trùng hợp
C. trùng ngưng
D. oxi hoá-khử
- Câu 118 : Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
- Câu 119 : Dãy polime nào được điều chế bằng phương pháp trùng hợp monome tương ứng
A. Tơ olon, nhựa bakelit, cao su lưu hóa, tơ axetat
B. Tơ nilon-6,6; PVC; thủy tinh hữu cơ, tơ visco
C. Cao su Buna, PS, teflon, tơ Lapsan
D. PE, PVC, teflon, tơ olon
- Câu 120 : Polime nào dưới đây được đều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. tơ capron
B. nilon – 6,6
C. tơ enang
D. tơ lapsan
- Câu 121 : Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là
A. poli(vinyl clorua)
B. poli(etylen-terephtalat)
C. poliacrilonitrin
D. polietilen
- Câu 122 : Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp
A. Polietilen
B. Polivinylic
C. Nilon-6,6
D. Poli(vinyl clorua).
- Câu 123 : Chất nào dưới đây khi tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành tơ nilon – 6
A. C6H5NH2
B. H2N[CH2]5COOH
C. H2N[CH2]6COOH
D. C6H5OH
- Câu 124 : Loại cao su nào dưới đây được sản xuất từ polime được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp
A. Cao su buna – S
B. Cao su cloropren
C. Cao su buna
D. Cao su isoprene
- Câu 125 : Loại polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. Polietilen
B. Nhựa phenolfomanđehit
C. Tơ nitron.
D. Poli(vinyl clorua).
- Câu 126 : Hợp chất hoặc cặp hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng
A. Etylen glicol và axit tere-phtalic
B. Axit ađipic và hexametylenđiamin
C. Buta-1,3-đien-1,3 và stiren
D. Ancol o-hiđroxibenzylic
- Câu 127 : Có một số hợp chất sau: (1) etilen, (2) vinyl clorua, (3) axit ađipic, (4) phenol, (5) buta – 1,3 – đien. Những chất nào có thể tham gia phản ứng trùng hợp
A. (1), (2), (5).
B. (1), (2), (3), (4).
C. (1), (4), (5).
D. (2), (3), (4), (5).
- Câu 128 : Một loại polime rất bền với nhiệt và axit, được tráng lên "chảo chống dính" là polime có tên gọi nào sau đây
A. Plexiglas – poli(metyl metacrylat).
B. Poli(phenol – fomanđehit) (PPF).
C. Teflon – poli(tetrafloetilen)
D. Poli(vinyl clorua) (nhựa PVC)
- Câu 129 : Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su Buna
A. Penta-1,3-đien
B. Buta-1,3-đien
C. 2-metylbuta-1,3-đien
D. But-2-en
- Câu 130 : Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây
A.
B.
C.
D.
- Câu 131 : C quần áo ấm. Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron
A.
B.
C.
D.
- Câu 132 : Dãy nào sau đây gồm các polime dùng làm chất dẻo
A. polietilen; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat).
B. nilon-6; xenlulozơ triaxetat; poli(phenol-fomanđehit)
C. polibuta-1,3-đien; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat)
D. poli stiren; nilon-6,6; polietilen
- Câu 133 : Trong số các polime : [HN-(CH2)6-CO-(CH2)4-CO-]n (1) ; [-NH-(CH2)5)-CO-]n (2) ; [-NH-(CH2)6-CO-]n (3) ; [C6H7O2(OOCCH3)3]n (4) ; (-CH2-CH2-)n (5) ; (-CH2-CH=CH-CH2-)n (6) ; [-CH2-CH(CN)-]n (7). Polime được dùng để sản xuất tơ là
A. (1); (2); (3); (4).
B. (2); (3); (4).
C. (1); (2); (3); (4); (7).
D. (1); (2); (3); (7).
- Câu 134 : Cho các polime sau đây : (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) nilon-6,6; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là
A. (2), (3), (5), (7).
B. (5), (6), (7).
C. (1), (2), (6).
D. (2), (3), (6).
- Câu 135 : Cho các polime: polietilen (1); poli(metyl metacrylat) (2); polibutađien (3); polistiren (4); poli(vinyl axetat) (5); tơ nilon – 6,6 (6). Trong các polime trên, những polime có thể bị thủy phân cả trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là
A. (1), (2), (5).
B. (2), (5), (6).
C. (2), (3), (6).
D. (1), (4), (5).
- Câu 136 : Trong các polime sau có bao nhiêu chất là thành phần chính của chất dẻo : thuỷ tinh hữu cơ, nilon-6,6, cao su Buna, PVC, tơ capron, nhựa phenolfomanđehit, PE hữu cơ, nilon-6,6, cao su Buna, PVC, tơ capron, nhựa phenolfomanđehit, PE
A. 4.
B. 6
C. 3
D. 5
- Câu 137 : Cho các chất sau: caprolactam, phenol, stiren, toluen, metyl metacrylat, isopren. Số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 138 : Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon – 6,6. Số tơ tổng hợp là
A. 2
B. 3
C. 5.
D. 4
- Câu 139 : Trong số các dẫn xuất halogen sau đây: etyl clorua; vinyl clorua; 1,1,2,2-tetrafloeten; 2-clobuta-1,3-đien; clobenzen. Có bao nhiêu chất được dùng để tổng hợp polime bằng một phản ứng
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 140 : Cho các monome sau: stiren, toluen, metylaxetat, vinylaxetat, metylmetacrylat, metylacrylat, propen, benzen, axit etanoic, axit ε-aminocaproic, caprolactam, vinylclorua. Số monome tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 5
B. 6.
C. 7.
D. 8.
- Câu 141 : Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ visco, tơ nitron, cao su buna. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
- Câu 142 : Khi đốt cháy polime X chỉ thu được khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 1. X là polime nào dưới đây
A. Polivinyl clorua (PVC).
B. Polipropilen.
C. Tinh bột
D. Polistiren (PS).
- Câu 143 : Tơ nilon – 6,6 là
A. Polieste của axit ađipic và etylen glicol
B. Hexaclo xiclohexan
C. Poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin
D. Poliamit của ε - aminocaproic
- Câu 144 : Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. Tơ nitron
B. Tơ xenlulozơ axetat
C. Tơ visco
D. Tơ nilon-6,6
- Câu 145 : Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
A. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH
B. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH
C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH
D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH
- Câu 146 : Monome nào sau đây dùng để trùng ngưng tạo ra policaproamit (nilon – 6)
A. Hexametylenđiamin
B. Caprolactam
C. Axit ε – aminocaproic
D. Axit ω – aminoenantoic.
- Câu 147 : Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là
A. poli(etylen-terephtalat).
B. polietilen
C. poli(vinyl clorua).
D. poliacrilonitrin
- Câu 148 : Dãy gồm các chất có khả năng phản ứng tạo ra polime là
A. phenol, metyl metacrylat, anilin
B. etilen, buta-1,3-đien, cumen
C. stiren, axit ađipic, acrilonitrin
D. 1,1,2,2-tetrafloeten, clorofom, propilen
- Câu 149 : Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
A. 4
B. 5
C. 3.
D. 2
- Câu 150 : Cho dãy các polime sau: polietilen, xenlulozơ, nilon –6,6, amilozơ, nilon-6, tơ nitron, polibutađien, tơ visco. Số polime tổng hợp có trong dãy là
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
- Câu 151 : Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng với axit teraphtalic với chất nào sau đây
A. Etilen
B. Etylen glicol
C. Glixerol
D. Ancol etylic
- Câu 152 : Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. polietilen
B. nilon-6,6.
C. poli(metyl metacrylat).
D. poli(vinylclorua).
- Câu 153 : Trong các polime sau : (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren ; (3) nilon-7; (4) poli(etylen-terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là
A. (3), (4), (5).
B. (1), (3), (5).
C. (1), (3), (6).
D. (1), (2), (3).
- Câu 154 : Dãy các polime được điều chế bằng cách trùng ngưng là
A. polibutađien, tơ axetat, nilon-6,6.
B. nilon-6,6, tơ axetat, tơ nitron
C. nilon-6, nilon-7, nilon-6,6.
D. nilon-6,6, polibutađien, tơ nitron.
- Câu 155 : Nilon-6,6 là một loại Nilon-6,6 là một loại
A. tơ poliamit
B. tơ visco
C. tơ axetat
D. polieste
- Câu 156 : Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
- Câu 157 : Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ nilon-7, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 158 : Cho các loại tơ: Tơ capron (1); tơ tằm (2); tơ nilon-6,6 (3); tơ axetat (4); tơ clorin (5); sợi bông (6); tơ visco (7); tơ enang (8); tơ lapsan (9). Có bao nhiêu loại tơ không có nhóm amit?
A. 6
B. 4
C. 3.
D. 5
- Câu 159 : Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp
A. Trùng ngưng axit e-aminocaproic
B. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic
C. Trùng hợp metyl metacrylat
D. Trùng hợp vinyl xianua
- Câu 160 : Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng là
A. poli(vinyl axetat); polietilen, cao su buna
B. polietilen; cao su buna; polistiren
C. tơ capron; nilon-6,6, polietilen
D. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren
- Câu 161 : Cho các polime : (1) polietilen, (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5) poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thuỷ phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là
A. (1), (2), (5).
B. (2), (5), (6).
C. (2), (3), (6).
D. (1), (4), (5).
- Câu 162 : Một polime Y có cấu tạo như sau :
A. –CH2–CH2–CH2–CH2–
B. –CH2–CH2–
C. –CH2–CH2–CH2–
D. –CH2–
- Câu 163 : Monome tạo ra polime
A. CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH2
B. CH2=C(CH3)-CH=CH2
C. CH2=C(CH3)-CH=CH2 và CH2=CH-CH3
D. CH2=C(CH3)-CH=CH2 và CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH2
- Câu 164 : Polime có công thức cấu tạo thu gọn
A. CH2=CHCl và CH2=C(CH3)-CH=CH2
B. CH2=CHCl , CH2=CH-CH3 và CH2=CH2
C. CH2=CH-CH3 và CH2=CH-CH2=CHCl
D. CH2=C(CH3)-CH=CH-CH2-CH2Cl.
- Câu 165 : Cho sơ đồ sau : CH4® X ® Y ® Z ® Cao su Buna. Tên gọi của X , Y , Z trong sơ đồ trên lần lượt là
A. Anđehit axetic, etanol, buta-1,3-đien
B. Etilen, vinylaxetilen, buta-1,3-đien.
C. Axetilen, etanol, buta-1,3-đien.
D. Axetilen, vinylaxetilen, buta-1,3-đien
- Câu 166 : Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là
A. Thuỷ phân.
B. Đốt thử
C. Cắt
D. Ngửi
- Câu 167 : Cho sơ đồ sau
A. CH=CH2COOCH=CH2
B. CH2=C(CH3)COOC2H5
C. C6H5COOC2H5
D. C2H3COOC3H7
- Câu 168 : Dung dịch của hợp chất nào sau đây không làm đổi màu giấy quì ẩm?
A. CH3NH2
B. C2H5NH2
C. H2NCH2COOH
D. H2N-CH2-CH(NH2)COOH
- Câu 169 : Cho các chất: C6H5NH2, C6H5OH, CH3NH2, NH3. Chất nào làm đổi màu quỳ tím thành xanh?
A. CH3NH2, NH3
B. C6H5OH, CH3NH2.
C. C6H5NH2, CH3NH2
D. C6H5OH, NH3
- Câu 170 : Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH).
B. Glyxin (H2N-CH2-COOH).
C. Lysin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH).
D. Axit ađipic (HOOC-[CH2]4 -COOH).
- Câu 171 : Cho các dung dịch của các hợp chất sau:
A. (3).
B. (3), (4).
C. (1), (5).
D. (2).
- Câu 172 : Chất nào sau đây có khả năng làm quỳ tím ẩm hóa xanh ?
A. Alanin
B. Anilin
C. Metylamin
D. Glyxin.
- Câu 173 : Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh ?
A. Glyxin.
B. Etylamin
C. Anilin
D. Phenylamoni clorua
- Câu 174 : Dung dịch chất nào sau không làm hồng phenolphtalein?
A. lysin
B. metylamin
C. glyxin
D. axit glutamic.
- Câu 175 : Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng?
A. axit α-aminoglutaric (axit glutamic).
B. Axit α,-điaminocaproic
C. Axit α-aminopropionic
D. Axit aminoaxetic
- Câu 176 : Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh ?
A. Dung dịch alanin
B. Dung dịch glyxin
C. Dung dịch lysin
D. Dung dịch valin
- Câu 177 : Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là :
A. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit
B. metyl amin, amoniac, natri hiđroxit
C. anilin, metyl amin, amoniac
D. anilin, amoniac, natri hiđroxit
- Câu 178 : Dãy các chất nào sau đây đều không làm đổi màu quỳ tím:
A. Axit glutamic, valin, alanin
B. Axit glutamic, lysin, glyxin.
C. Alanin, lysin, metyl amin
D. Anilin, glyxin, valin.
- Câu 179 : Cho các chất C6H5OH (X); C6H5NH2 (Y); CH3NH2 (Z) và C6H5CH2OH (T). Chất không làm đổi màu quì tím là :
A. X, Y
B. X, Y, Z
C. X, Y, T
D. Z
- Câu 180 : Cho các dung dịch amino axit sau: alanin, lysin, axit glutamic, valin, glyxin. Số dung dịch làm đổi màu quỳ tím là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
- Câu 181 : Trong các chất sau: HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH,H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH,CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-COOH. Số chất làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu hồng là
A. 2.
B. 4
C. 1.
D. 3
- Câu 182 : Trong các dung dịch CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, số dung dịch làm xanh quỳ tím là
A. 4
B. 1.
C. 2.
D. 3.
- Câu 183 : Cho các dung dịch : C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong các dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là :
A. 3
B. 2.
C. 4.
D. 5.
- Câu 184 : Các giải thích về quan hệ cấu trúc, tính chất nào sau đây không hợp lí?
A. Với amin R-NH2, gốc R hút electron làm tăng độ mạnh của tính bazơ và ngược lại
B. Do nhóm NH2- đẩy electron nên anilin dễ tham gia vào phản ứng thế vào nhân thơm hơn và ưu tiên vị trí o- và p
C. Tính bazơ của amin càng mạnh khi mật độ electron trên nguyên tử N càng lớn
D. Do có cặp electron tự do trên nguyên tử N mà amin có tính bazơ.
- Câu 185 : Những nhận xét nào trong các nhận xét sau là đúng?
A. (1), (2).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (2), (4).
- Câu 186 : Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh hơn C2H5NH2 ?
A. NH3.
B. CH3NH2.
C. C6H5NH2
D. CH3NHCH3.
- Câu 187 : Trong số các chất dưới đây , chất có tính bazơ mạnh nhất là :
A. C6H5NH2
B. (C6H5)2NH
C. p-CH3C6H5NH2
D. C6H5CH2NH2
- Câu 188 : Chất nào sau đây có tính bazơ yếu nhất
A. p-nitroanilin
B. p-metylanilin
C. amoniac
D. đimetyl amin.
- Câu 189 : X là một este no, đơn chức, mạch hở. Trong phân tử X có ba nguyên tử cacbon. Số công thức cấu tạo của X thoả mãn là
A. 3
B. 4.
C. 2
D. 5.
- Câu 190 : Số este có công thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong môi trường axit thì thu được axit fomic là
A. 1.
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 191 : Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol:
A. (2), (3), (1).
B. (2), (1), (3).
C. (3), (1), (2).
D. (1), (2), (3).
- Câu 192 : Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là
A. 4
B. 2.
C. 1
D. 3
- Câu 193 : Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 194 : Cho ba dung dịch chưa ba chất: CH3NH2 (X), H2NC3H5(COOH)2 (Y) và H2NCH2COOH (Z) đều có nồng độ 0,1M. Thứ tự sắp xếp ba dung dịch trên theo chiều tăng dần độ pH là
A. (Y) < (Z) < (X).
B. (X) < (Y) < (Z).
C. (Y) < (X) < (Z).
D. (Z) < (X) < (Y).
- Câu 195 : Số đồng phân axit và este có công thức phân tử C4H8O2 là
A. 4
B. 5.
C. 3
D. 6
- Câu 196 : Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C5H10O2, phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là
A. 4
B. 5.
C. 8
D. 9
- Câu 197 : Có 4 dung dịch có cùng nồng độ mol là: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2, (4) NH3. Dãy các dung dịch xếp theo thứ tự pH giảm dần là
A. (3) > (4) > (1) > (2).
B. (3) > (4) > (2) > (1).
C. (2) > (1) > (3) > (4).
D. (4) > (3) > (1) > (2).
- Câu 198 : Thủy phân trieste của glixerol thu được glixerol, natri oleat, natri stearat. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với trieste này
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
- Câu 199 : Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là
A. Etylamin, amoniac, phenylamin
B. Phenylamin, amoniac, etylamin.
C. Etylamin, phenylamin, amoniac
D. Phenylamin, etylamin, amoniac.
- Câu 200 : Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4.
- Câu 201 : Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là :
A. (4), (1), (5), (2), (3).
B. (3), (1), (5), (2), (4).
C. (4), (2), (3), (1), (5).
D. (4), (2), (5), (1), (3).
- Câu 202 : Số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixerol, axit CH3COOH và axit C2H5COOH là
A. 9.
B. 4
C. 6
D. 2
- Câu 203 : Cho các chất : đimetylamin (1), metylamin (2), amoniac (3), anilin (4), p-metylanilin (5), p-nitroanilin (6). Tính bazơ tăng dần theo thứ tự là
A. (1), (2), (3), (4), (5), (6).
B. (3), (2), (1), (4), (5), (6).
C. (6), (4), (5), (3), (2), (1).
D. (6), (5), (4), (3), (2), (1).
- Câu 204 : Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối gồm natri oleat, natri stearat (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit X thỏa mãn tính chất trên
A. 2
B. 1
C. 3.
D. 4
- Câu 205 : Số amin bậc một có cùng công thức phân tử C3H9N là
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2.
- Câu 206 : Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 207 : Có bao nhiêu amin bậc ba là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C5H13N
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
- Câu 208 : Số amin chứa vòng benzen ứng với công thức phân tử C7H9N là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3.
- Câu 209 : Cho các chất sau: (1) C2H5OH; (2) H2O; (3) C6H5OH; (4) CH3COOH; (5) HCOOH, thứ tự giảm dần tính axit là:
A. (1) < (2) < (3) < (5) < (4).
B. (1) < (2) < (3) < (4) < (5).
C. (5) > (4) > (3) > (2) > (1).
D. (4) > (5) > (3) > (1) > (2).
- Câu 210 : Sắp xếp theo chiều độ tăng dần độ linh động của nguyên tử hiđro trong nhóm chức trong phân tử các chất : C2H5OH (1) , CH3COOH (2), CH2=CHCOOH (3), C6H5OH (4), CH3C6H4OH (5), C6H5CH2OH (6) là :
A. (1) < (6) < (5) < (4) < (2) < (3).
B. (6) < (1) < (5) < (4) < (2) < (3).
C. (1) < (2) < (3) < (4) < (5) < (6).
D. (1) < (3) < (2) < (4) < (5) < (6).
- Câu 211 : Cho các chất sau: H2O (1), C6H5OH (2), C2H5OH (3), HCOOH (4), CH3COOH (5), HClO4 (6), H2CO3 (7). Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH là
A. (1), (3), (2), (5), (4), (7), (6).
B. (3), (1), (2), (5), (4), (7), (6).
C. (3), (1), (2), (7), (4), (5), (6).
D. (3), (1), (2), (7), (5), (4), (6).
- Câu 212 : Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là
A. 2
B. 4.
C. 3
D. 1
- Câu 213 : Trùng ngưng hỗn hợp hai chất là glyxin và valin, số đipeptit mạch hở tối đa có thể tạo ra là bao nhiêu
A. 2
B. 4
C. 6.
D. 8
- Câu 214 : Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1.
- Câu 215 : Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khi thủy phân hoàn toàn đều thu được sản phẩm gồm alanin và glyxin
A. 8
B. 5
C. 7
D. 6
- Câu 216 : Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thuỷ phân hoàn toàn đều thu được 3 amino axit: glyxin, alanin và phenylalanin
A. 3
B. 9
C. 4
D. 6
- Câu 217 : Gluxit nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. Tinh bột
B. Glucozơ
C. Xenlulozơ
D. Saccarozơ
- Câu 218 : Khi thủy phân đến cùng xenlulozơ thì thu được sản phẩm là:
A. Saccarozơ
B. Glucozơ
C. Fructozơ
D. Tinh bột
- Câu 219 : Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột ta thu được:
A. Fructozơ
B. Glucozơ
C. Saccarozơ
D. Mantozơ
- Câu 220 : Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng?
A. Xenlulozơ
B. Saccarozơ
C. Tinh bột
D. Fructozơ
- Câu 221 : Với công thức phân tử C4H6O4 số đồng phân este đa chức mạch hở là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
- Câu 222 : Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. thủy phân
B. hoà tan Cu(OH)2
C. trùng ngưng
D. tráng gương
- Câu 223 : Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
- Câu 224 : Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu
A. nâu đỏ
B. vàng
C. xanh tím
D. hồng.
- Câu 225 : Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với kim loại Na và các dung dịch NaOH, NaHCO3, AgNO3/NH3. Số phản ứng xảy ra là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3
- Câu 226 : Quả chuối xanh có chứa chất X làm iot chuyển thành màu xanh tím. Chất X là:
A. Tinh bột
B. Xenlulozơ
C. Fructozơ
D. Glucozơ
- Câu 227 : Cho các đồng phân mạch hở có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với NaOH, Na, AgNO3/NH3 thì số phản ứng hóa học xảy ra là
A. 5
B. 6.
C. 3
D. 4.
- Câu 228 : Cho tất cả các đồng phân đơn chức mạch hở có cùng công thức phân tử C3H6O2 lần lượt tác dụng với Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 6
B. 4
C. 5.
D. 7
- Câu 229 : cz thu được hai sản phẩm hữu cơ đều không làm nhạt màu nước brom. Số đồng phân của este X thỏa mãn điều kiện là
A. 4.
B. 1
C. 2.
D. 3
- Câu 230 : Hợp chất X có công thức phân tử C5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu được một anđehit và một muối của axit cacboxylic. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
- Câu 231 : Số este ứng với công thức C5H10O2 có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 232 : Chất A mạch hở có công thức phân tử C4H8O2, A tham gia phản ứng tráng bạc và tác dụng với Na giải phóng khí H2. Có bao nhiêu công thức cấu tạo của A thỏa mãn các tính chất trên
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 233 : Ứng với công thức phân tử C3H6O2, có x đồng phân làm quỳ tím hóa đỏ; y đồng phân tác dụng được với dung dịch NaOH, nhưng không tác dụng với Na; z đồng phân vừa tác dụng được với dung dịch NaOH và vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 và t đồng phân vừa tác dụng được với Na, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3. Nhận định nào dưới đây là sai
A. x = 1
B. y = 2
C. z = 0
D. t = 2.
- Câu 234 : Chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X (C5H8O2) có các tính chất sau:
A. 6.
B. 7.
C. 5.
D. 8
- Câu 235 : Este X có CTPT C5H8O2 khi tác dụng với NaOH tạo ra 2 sản phẩm đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Số chất X thỏa mãn điều kiện trên là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 236 : Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
- Câu 237 : Có bao nhiêu đồng phân là este, có chứa vòng benzen, có công thức phân tử là C8H8O2
A. 5
B. 4.
C. 3.
D. 6
- Câu 238 : Chất X có công thức phân tử C9H8O2. Đun nóng X trong dung dịch NaOH thu được 2 muối. Có bao nhiêu chất X thỏa mãn
A. 3
B. 2
C. 5.
D. 4
- Câu 239 : Thành phần phần trăm khối lượng của nitơ trong hợp chất hữu cơ CxHyN là 23,73%. Số đồng phân amin bậc một thỏa mãn các dữ kiện trên là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 240 : Hợp chất X có vòng benzen và có chứa C, H, N. Trong X có phần trăm khối lượng của N là 13,08%. Hãy cho biết X có bao nhiêu đồng phân
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 241 : Amin đơn chức X có chứa vòng benzen. Cho X tác dụng với HCl dư thu được muối Y có công thức RNH3Cl. Cho a gam Y tác dụng với AgNO3 dư thu được a gam kết tủa. Hãy cho biết X có bao nhiêu đồng phâ
A. 4
B. 5
C. 6.C. 6.
D. 3
- Câu 242 : Amino axit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl, trong đó phần trăm khối lượng của N là 13,592%. Có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn X
A. 4.
B. 2.
C. 5
D. 3
- Câu 243 : Chất X có công thức phân tử C8H15O4N. Từ X, thực hiện biến hóa sau :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 244 : Có thể có bao nhiêu hexapeptit mà trong phân tử chứa 3 mắt xích alanin, 2 mắt xích glyxin và 1 mắt xích valin, có đầu N là alanin và đầu C là valin
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 245 : Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H8O2, X chứa nhân thơm, khi cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 10
B. 6
C. 4.
D. 12
- Câu 246 : X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C8H12O5, mạch hở. Thuỷ phân X thu được glixerol và 2 axit đơn chức A, B (trong đó B hơn A một nguyên tử cacbon). Kết luận nào sau đây đúng
A. X có 2 đồng phân thỏa mãn tính chất trên
B. X làm mất màu nước brom
C. Phân tử X có 1 liên kết p.
D. A, B là 2 đồng đẳng kế tiếp
- Câu 247 : Chất X có công thức phân tử là C8H8O2. X tác dụng với NaOH đun nóng thu được sản phẩm gồm X1 (C7H7ONa); X2 (CHO2Na) và nước. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5.
- Câu 248 : Cho hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2 tác dụng với NaOH, sau phản ứng thu được một muối của axit hữu cơ B và một hợp chất hữu cơ D không tác dụng với Na. Số công thức cấu tạo của X thoả mãn điều kiện trên là
A. 7.
B. 10B. 10
C. 8
D. 6
- Câu 249 : Xà phòng hoá một hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH dư, thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Số đồng phân cấu tạo của X thoả mãn là
A. 9
B. 6
C. 12
D. 15
- Câu 250 : Hợp chất hữu cơ X có CTPT C7H6O3, X chứa nhân thơm, X tác dụng với NaOH tỉ lệ 1 : 3. Số đồng phân của X thỏa mãn là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 251 : Este X no, mạch hở có 4 nguyên tử cacbon. Thủy phân X trong môi trường axit thu được ancol Y và axit Z (Y, Z chỉ chứa một loại nhóm chức duy nhất). Số công thức cấu tạo của X là
A. 4
B. 3
C. 6.
D. 5
- Câu 252 : Cho sơ đồ phản ứng:
A. Bị khử bởi H2 (to, Ni).
B. Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 (to).
C. Bị oxi hóa bởi O2 (xúc tác) thành axit cacboxylic.
D. Tác dụng được với Na
- Câu 253 : Xà phòng hóa hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 chất béo (có số mol bằng nhau) bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và 2 muối natri stearat và natri panmitat (biết số mol của hai muối này cũng bằng nhau). Có bao nhiêu trường hợp X thỏa mãn
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
- Câu 254 : Có bao nhiêu đồng phân là este, có chứa vòng benzen, có công thức phân tử là C9H8O2
A. 7
B. 8
C. 9
D. 6
- Câu 255 : Ứng với công thức phân tử C8H8O2 có bao nhiêu hợp chất đơn chức, có vòng benzen, có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH
A. 9
B. 7
C. 8
D. 10
- Câu 256 : Hợp chất A (chứa C, H, O) có tỉ khối hơi so với metan là 8,25, thuộc loại hợp chất đa chức khi phản ứng với NaOH tạo ra muối và ancol. Số lượng hợp chất thỏa mãn tính chất của X là
A. 4 chất
B. 3 chất
C. 5 chất
D. 2 chất
- Câu 257 : Đun nóng hỗn hợp gồm glixerol với axit axetic, axit oleic, axit panmitic, axit linoleic trong H2SO4 đặc có thể thu được tối đa bao nhiêu loại chất béo không no
A. 12
B. 13.
C. 15
D. 17
- Câu 258 : Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH vừa phản ứng được với dung dịch HCl
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4.
- Câu 259 : Cho axit cacboxylic X phản ứng với chất Y thu được một muối có công thức phân tử C3H9O2N (sản phẩm duy nhất). Số cặp chất X và Y thỏa mãn điều kiện trên là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
- Câu 260 : X có công thức C4H14O3N2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí ở điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 261 : Cho một đipeptit Y có công thức phân tử C6H12N2O3. Số đồng phân peptit của Y (chỉ chứa gốc - amino axit) mạch hở là:
A. 5
B. 4
C. 7.
D. 6
- Câu 262 : Dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là
A. vinyl axetat
B. saccarozơ
C. metanol
D. propan-1,3-điol.
- Câu 263 : Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)2ở điều kiện thường?
A. Glucozơ, glixerol và metyl axetat
B. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic
C. Glucozơ, glixerol và saccarozơ
D. Glixerol, glucozơ và etyl axetat
- Câu 264 : Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy không tham gia phản ứng thủy phân là
A. 4.
B. 3.
C. 2
D. 1
- Câu 265 : Cho các gluxit (cacbohiđrat): saccarozơ, fructozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số gluxit khi thuỷ phân trong môi trường axit tạo ra glucozơ là:
A. 4
B. 2
C. 1.
D. 3.
- Câu 266 : Cho dãy các dung dịch: Glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch có màu xanh lam là
A. 2
B. 4.
C. 1
D. 3
- Câu 267 : Cho các chất sau : Tinh bột; glucozơ; saccarozơ; xenlulozơ; fructozơ. Số chất không tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3
B. 2
C. 4.
D. 1
- Câu 268 : Cho dãy các chất : anđehit axetic, axetilen, glucozơ, axit axetic, metyl axetat. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
- Câu 269 : Trong số các chất sau : tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, glucozơ, fructozơ có mấy chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol?
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
- Câu 270 : So sánh tính chất của fructozơ, saccarozơ, glucozơ, xenlulozơ
A. 4
B. 1
C. 3.
D. 2.
- Câu 271 : Chọn nhận xét đúng:
- Câu 272 : Phát biểu nào sau đây sai ?
- Câu 273 : Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Este CH3OOCCH=CH2 có tên là vinyl axetat.
B. Các este đều nhẹ hơn nước, không tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ không cực.
C. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo, gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
D. Xà phòng giảm tác dụng trong môi trường nước cứng do tạo chất kết tủa.
- Câu 274 : Phát biểu nào sau đây sai ?
- Câu 275 : Phát biểu đúng là :
A. Phản ứng giữa axit và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
B. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
C. Phản ứng thủy phân este (tạo bởi axit cacboxylic và ancol) trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
D. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
- Câu 276 : Nhận xét nào sau đây không đúng?
- Câu 277 : Nhận định nào dưới đây về vinyl axetat là sai?
A. Vinyl axetat làm nhạt màu dung dịch nước brom.
B. Vinyl axetat được điều chế từ axit axetic và axetilen.
C.Thủy phân vinyl axetat trong môi trường kiềm thu được muối và anđehit.
D. Thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được axi axeic và ancol vinylic.
- Câu 278 : Khẳng định nào sau đây là đúng?
- Câu 279 : Cho các este: vinyl axetat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat, vinyl benzoat. Số este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H2SO4 đặc làm xúc tác) là
- Câu 280 : Mệnh đề không đúng là :
- Câu 281 : Phát biểu đúng là :
A. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
B. Tất cả các este khi phản ứng với dung dịch kiềm thì luôn thu được sản phẩm muối và ancol.
C. Phản ứng thủy phân este của ancol trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
D. Phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
- Câu 282 : Cho các phát biểu sau về chất béo:
- Câu 283 : Điều nào sau đây không đúng khi nói về chất béo?
A. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong benzen, hexan, clorofom,…
B. Tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit, phản ứng xà phòng hóa và phản ứng ở gốc hiđrocacbon.
C. Ở trạng thái lỏng hoặc rắn trong điều kiện thường.
- Câu 284 : Nhận định đúng về chất béo là
A. Ở nhiệt độ thường, chất béo ở trạng thái rắn, nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
B. Các chất (C17H33COO)3C3H5, (C15H31COO)3C3H5 là chất béo dạng lỏng ở nhiệt độ thường.
C. Chất béo và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
D. Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo no hoặc không no.
- Câu 285 : Phát biểu nào sau đây là sai ?
- Câu 286 : Chọn phát biểu đúng:
A. Nhiệt độ nóng chảy của chất béo no thường thấp hơn nhiệt độ nóng chảy của chất béo không no có cùng số nguyên tử cacbon.
B. Axit oleic có công thức là cis–CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7-COOH.
C. Dầu mỡ để lâu thường bị ôi, nguyên nhân là do liên kết đôi C = O của chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí tạo thành peoxit.
D. Ở nhiệt độ thường triolein ở trạng thái lỏng, khi hiđro hóa triolein sẽ thu được tripanmitin ở trạng thái rắn.
- Câu 287 : Phát biểu nào sau đây là sai:
- Câu 288 : Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl axetat có mùi thơm của chuối chín.
B. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm.
C. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hóa học, chỉ cần dùng thuốc thử là nước brom.
D. Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ –OH trong nhóm –COOH của axit và H trong nhóm –OH của ancol.
- Câu 289 : Tiến hành thí nghiệm (như hình vẽ) : Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nóng 65 - 70oC. Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa.
A. Dung dịch trong ống nghiệm là một thể đồng nhất.
B. Ống nghiệm chứa hai lớp chất lỏng và kết tủa màu trắng.
C. Ống nghiệm chứa một dung dịch không màu và kết tủa màu trắng.
D. Dung dịch trong ống nghiệm có hai lớp chất lỏng.
- Câu 290 : Khi nghiên cứu tính chất hoá học của este người ta tiến hành làm thí nghiệm như sau: Cho vào 2 ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dd H2SO4 20%, vào ống thứ hai 1 ml dd NaOH 30%. Sau đó lắc đều cả 2 ống nghiệm, lắp ống sinh hàn đồng thời đun cách thuỷ trong khoảng 5 phút. Hiện tượng trong 2 ống nghiệm là:
A. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng vẫn tách thành 2 lớp.
B. Ống nghiệm thứ nhất chất lỏng trở nên đồng nhất, ống thứ 2 chất lỏng tách thành 2 lớp.
C. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng trở nên đồng nhất.
D. Ống nghiệm thứ nhất vẫn phân thành 2 lớp, ống thứ 2 chất lỏng trở thành đồng nhất.
- Câu 291 : Khi thủy phân đến cùng xenlulozơ và tinh bột, ta đều thu được các phân tử glucozơ. Thí nghiệm đó chứng tỏ điều gì?
A. Xenlulozơ và tinh bột đều phản ứng được với Cu(OH)2.
B. Xenlulozơ và tinh bột đều là các polime có nhánh.
C. Xenlulozơ và tinh bột đều bao gồm các gốc glucozơ liên kết với nhau.
D. Xenlulozơ và tinh bột đều tham gia phản ứng tráng gương.
- Câu 292 : Chọn mệnh đề đúng khi nói về cacbohiđrat:
- Câu 293 : Nhận xét nào sau đây không đúng:
A. Monosaccarit là nhóm cacbohiđrat đơn giản nhất, không thuỷ phân được.
B. Cacbohiđrat cung cấp năng lượng cho cơ thể người.
C. Polisaccarit là nhóm cacbohiđrat khi thuỷ phân trong môi trường bazơ sẽ cho nhiều monosaccarit.
D. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức thường có công thức chung là : Cn(H2O)m.
- Câu 294 : Phát biểu nào sau đây không đúng ?
- Câu 295 : Glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người lớn. Chất này được điều chế bằng cách :
A. thủy phân tinh bột nhờ xúc tác axit clohiđric.
B. lên men sobitol.
C. hiđro hóa sobitol.
D. chuyển hóa từ Fructozo môi trường axit.
- Câu 296 : Phương trình : , là phản ứng hoá học chính của quá trình nào sau đây ?
- Câu 297 : Ứng dụng nào sau đây không phải của glucozơ?
- Câu 298 : Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl?
- Câu 299 : Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành axit nào sau đây ?
A. axit axetic
B. axit lactic
C. axit oxalic
D. axit malonic.
- Câu 300 : Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm –OH, có vị ngọt, hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, phân tử có liên kết glicozit, không làm mất màu nước brom. Chất X là
- Câu 301 : Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 là :
A. glucozơ, C2H2, CH3CHO
B. C2H2, C2H4, C2H6
C. C3H5(OH)3, glucozơ, CH3CHO
D. C2H2, C2H5OH, glucozơ.
- Câu 302 : Khi nói về glucozơ, điều nào sau đây không đúng ?
A. Glucozơ tồn tại chủ yếu ở 2 dạng mạch vòng (α, β) và không thể chuyển hoá lẫn nhau.
B. Glucozơ là hợp chất tạp chức, phân tử có cấu tạo của ancol đa chức và anđehit đơn chức.
C. Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch màu xanh lam.
D. Glucozơ phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa trắng.
- Câu 303 : Đốt cháy hoàn toàn hai gluxit X và Y đều thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O. Hai gluxit đó là
A. Saccarozơ và fructozơ
B. Xenlulozơ và glucozơ.
C. Tinh bột và glucozơ
D. Tinh bột và saccarozơ.
- Câu 304 : Trong công nghiệp, người ta thường dùng chất nào trong số các chất sau để thủy phân lấy sản phẩm thực hiện phản ứng tráng gương, tráng ruột phích?
A. xenlulozơ
B. Saccarozơ
C. Anđehit fomic
D. Tinh bột
- Câu 305 : Phản ứng không dùng để chứng minh đặc điểm cấu tạo phân tử của glucozơ là
A. Phản ứng tráng gương để chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhóm chức –CHO.
B. Tác dụng với Na để chứng minh phân tử có 5 nhóm –OH.
C. Hòa tan Cu(OH)2 để chứng minh phân tử có nhiều nhóm chức –OH.
D. Phản ứng với 5 phân tử (CH3CO)2O để chứng minh có 5 nhóm –OH trong phân tử.
- Câu 306 : Cho các chất riêng biệt sau: Dung dịch glucozơ, dung dịch hồ tinh bột. Thuốc thử dùng để nhận biết các chất là
A. quỳ tím
B. dd NaOH
C. dung dịch I2
D. Na
- Câu 307 : Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic
B. glixerol, axit axetic, glucozơ.
C. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic
D. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton.
- Câu 308 : Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là
A. Glucozơ, fructozơ, anđehit axetic, saccarozơ
B. Glucozơ, fructozơ, axit fomic, anđehit axetic
C. Glucozơ, glixerol, saccarozơ, axit fomic
D. Fructozơ, axit fomic, glixerol, anđehit axetic
- Câu 309 : Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử, nhưng khi đun nóng với H2SO4 loãng lại có phản ứng tráng gương, đó là do
A. đã có sự thủy phân tạo chỉ tạo ra glucozơ
B. đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng
C. đã có sự thủy phân saccarozơ tạo ra glucozơ và fructozơ chúng đều tráng gương được trong môi trường bazơ
D. Saccarozơ tráng gương được trong môi trường axit
- Câu 310 : Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho X phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, to), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là :
A. glucozơ, etanol
B. glucozơ, saccarozơ.
C. glucozơ, fructozơ
D. glucozơ, sobitol.
- Câu 311 : Trong các phát biểu sau:
- Câu 312 : Cho các chất : saccarozơ, glucozơ, frutozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là :
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
- Câu 313 : Cho các chất : rượu (ancol) etylic, glixerin (glixerol), glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là :
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3
- Câu 314 : Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng ?
- Câu 315 : Cho dãy các chất : C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, HCOONa, HCOOCH3, C6H12O6 (glucozơ). Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là :
A. 4.
B. 5.
C. 7
D. 6.
- Câu 316 : Cho các chất: (1) axetilen; (2) but–2–in ; (3) metyl fomat; (4) glucozơ; (5) metyl axetat, (6) fructozơ, (7) amonifomat. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là :
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5
- Câu 317 : So sánh tính chất của glucozơ, tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ.
- Câu 318 : So sánh tính chất của glucozơ, tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ.
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3
- Câu 319 : Chọn những câu đúng trong các câu sau :
A. (1), (2), (3), (6), (7).
B. (1), (2) , 5, 6, (7).
C. (1), (3), (5), (6), (7).
D. (1), (3), (4), (5), (6), (7).
- Câu 320 : Cho các phát biểu sau đây:
- Câu 321 : Cho sơ đồ phản ứng :
A. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit
B. Tinh bột, glucozơ, etanol.
C. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit
D. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit.
- Câu 322 : Khảo sát tinh bột và xenlulozơ qua các tính chất sau:
- Câu 323 : Cho các chuyển hoá sau :
A. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit
B. tinh bột, glucozơ và ancol etylic
C. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic
D. xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic
- Câu 324 : Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
- Câu 325 : Cho sơ đồ chuyển đổi sau (E, Q, X, Y, Z là hợp chất hữu cơ, mỗi mũi tên biểu thị một phản ứng hoá học)
A. C12H22O11, C6H12O6, CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3COONa
B. (C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5
C. (C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COONH4, CH3COOH
D. C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COOH, CH3COONa
- Câu 326 : Có một số nhận xét về cacbohiđrat như sau :
- Câu 327 : Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là:
- Câu 328 : So sánh tính chất của glucozơ, tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ.
- Câu 329 : Hãy cho biết những chất nào sau đây có khi hiđro hóa cho cùng sản phẩm?
A. but-1-en, buta-1,3-đien, vinyl axetilen
B. propen, propin, isobutilen.
C. etyl benzen, p-xilen, stiren
D. etilen, axetilen và propanđien.
- Câu 330 : Trong các chất: stiren, axit acrylic, axit axetic, vinylaxetilen và butan, số chất có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
- Câu 331 : Saccarozơ có tính chất nào trong số các tính chất sau :
- Câu 332 : Trong các chất: stiren, axit acrylic, axit axetic, vinylaxetilen, axeton và butan, số chất có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng).
A. 3
B. 4.
C. 2.
D. 5
- Câu 333 : Cho các chất : but-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, isobutilen. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí H2 dư (xúc tác Ni, đung nóng) tạo ra butan ?
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
- Câu 334 : Có các phát biểu sau đây:
- Câu 335 : Cho dãy các chất: CH≡C–CH=CH2; CH3COOH; CH2=CH–CH2–OH; CH3COOCH=CH2; CH2=CH2. Số chất trong dãy làm mất màu nước brom là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2.
- Câu 336 : Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai :
- Câu 337 : Trong các chất : etilen, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, số chất có khả năng làm mất màu nước brom là
A. 5
B. 4.
C. 3
D. 6
- Câu 338 : Phát biểu nào sau đây không đúng :
A. Các peptit mà phân tử có chứa từ 11 đến 50 gốc α-amino axit được gọi là polipeptit.
B. Các peptit đều là chất rắn, nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước.
C. Peptit mạch hở phân tử chứa 2 gốc α-amino axit được gọi là đipeptit.
D. Các peptit mạch hở phân tử chứa liên kết CO-NH được gọi là đipeptit.
- Câu 339 : Cho dãy các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol (C6H5OH). Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 340 : Cho các chất sau : etilen, axetilen, phenol (C6H5OH) , buta-1,3-đien, toluen, anilin. Số chất làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3.
- Câu 341 : Điều khẳng định nào sau đây là không đúng?
A. Amino axit thiên nhiên (đều là những α-amino axit) là những hợp chất cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống.
B. Muối mononatri của axit glutamic dùng làm gia vị thức ăn.
C. Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.
D. Axit ε-aminocaproic là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon-6.
- Câu 342 : Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là :
A. 6
B. 7
C. 5
D. 8
- Câu 343 : Cho các chất : phenol, stiren, benzen, toluen, anilin, triolein, glixerol. Số chất tác dụng được với nước brom là
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 344 : Cho các chất sau: axetilen, phenol, glucozơ, toluen, isopren, axit acrylic, axit oleic, etanol, anilin. Số chất làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là
A. 7
B. 6.
C. 4.
D. 5
- Câu 345 : Cho các chất sau: o-crezol, axit phenic, ancol benzylic, axit acrylic, axit fomic, anilin, anlen, etan, glucozơ, fructozơ, etanal, axeton, metylphenyl ete, phenyl amoni clorua. Số chất không làm mất màu dung dịch nước brom ở điều kiện thường là:
A. 5
B. 6
C. 7.
D. 4.
- Câu 346 : Trong các chất : metan, etilen, benzen, stiren, glixerol, anđehit axetic, đimetyl ete, axit axetic, số chất có khả năng làm mất màu nước brom là
A. 2
B. 3
C. 5.
D. 4
- Câu 347 : Những nhận xét nào trong các nhận xét sau là đúng?
- Câu 348 : Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
B. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
C. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc - amino axit.
D. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
- Câu 349 : Nhận định nào sau đây đúng ?
A. Một phân tử tripeptit phải có 3 liên kết peptit.
B. Thủy phân đến cùng protein đơn giản luôn thu được α-amino axit.
C. Trùng ngưng n phân tử amino axit ta được hợp chất chứa (n-1) liên kết peptit.
D. Hợp chất glyxylalanin phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu tím.
- Câu 350 : Phát biểu đúng là
A. Khi thuỷ phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các a-amino axit.
B. Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh đậm.
C. Propan – 1,3 – điol hòa tan được Cu(OH)2 tạo phức màu xanh thẫm.
D. Axit axetic không phản ứng được với Cu(OH)2.
- Câu 351 : Phát biểu không đúng là :
- Câu 352 : Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Liên kết của nhóm –CO– với nhóm –NH– giữa hai đơn vị a-amino axit được gọi là liên kết peptit.
B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
C. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
D. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các a-amino axit.
- Câu 353 : Nhận định nào sau đây không đúng ?
A. Dung dịch axit aminoetanoic tác dụng được với dung dịch HCl.
B. Trùng ngưng các α-aminoaxit ta được các hợp chất chứa liên kết peptit.
C. Dung dịch amino axit phân tử chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH có pH = 7.
D. Hợp chất +NH3CxHyCOO– tác dụng được với NaHSO4.
- Câu 354 : Phát biểu nào sau đây là đúng (biết các amino axit tạo peptit là no, phân tử có 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2) ?
A. Phân tử peptit mạch hở có số liên kết peptit bao giờ cũng nhiều hơn số gốc α-amino axit.
B. Phân tử peptit mạch hở tạo bởi n gốc α-amino axit có chứa (n - 1) liên kết peptit.
C. Các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành phức chất có màu tím đặc trưng.
D. Phân tử tripeptit có ba liên kết peptit.
- Câu 355 : Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng?
A. Dung dịch các amino axit có thể làm đổi màu quỳ tím sang đỏ hoặc sang xanh hoặc không làm đổi màu.
B. Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím sang xanh.
C. Dung dịch các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.
D. Tất cả các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo ra hợp chất có màu tím.
- Câu 356 : Chọn phát biểu sai ?
A. Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm cho ra hợp chất có màu tím đặc trưng.
B. Khi thủy phân đến cùng peptit trong môi trường axit hoặc kiềm thu được các -amino axit.
C. Phân tử peptit mạch hở chứa n gốc -amino axit có n -1 số liên kết peptit.
D. Tetrapeptit là hợp chất có liên kết peptit mà phân tử có chứa 4 gốc -amino axit.
- Câu 357 : Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai?
- Câu 358 : Cho các nhận xét sau:
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
- Câu 359 : Cho 3 hiđrocacbon mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ < 62) có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử, đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư. Trong các phát biểu sau:
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
- Câu 360 : Ứng với công thức phân tử C3H6O có bao nhiêu hợp chất mạch hở bền khi tác dụng với khí H2 (xúc tác Ni, to) sinh ra ancol
A. 4.
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 361 : Ở điều kiện thích hợp: chất X phản ứng với chất Y tạo ra anđehit axetic; chất X phản ứng với chất Z tạo ra ancol etylic. Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. C2H4, O2, H2O
B. C2H2, H2O, H2
C. C2H4, H2O, CO
D. C2H2, O2, H2O
- Câu 362 : Ba chất hữu cơ X, Y, Z mạch hở có cùng công thức phân tử C2H4O2 và có tính chất sau :
A. X : HCOOCH3; Y : CH3COOH; Z : CH2(OH)CHO
B. X : CH2(OH)CHO; Y : CH3COOH; Z : HCOOCH3
C. X : CH3COOH; Y : HCOOCH3; Z : CH2(OH)CHO
D. X : CH3COOH; Y : CH2(OH)CHO; Z : HCOOCH3
- Câu 363 : Bốn chất hữu cơ đơn chức có công thức phân tử : CH2O, CH2O2, C2H4O2, C2H6O chúng thuộc các dãy đồng đẳng khác nhau, trong đó có hai chất tác dụng Na sinh ra H2. Hai chất đó có công thức phân tử là
A. CH2O2, C2H6O
B. CH2O, C2H4O2
C. C2H4O2, C2H6O
D. CH2O2, C2H4O2
- Câu 364 : Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng
A. Chất T không có đồng phân hình học
B. Chất X phản ứng với H2 (Ni, to) theo tỉ lệ mol 1 : 3
C. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2
D. Chất Z làm mất màu nước brom
- Câu 365 : Ba chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O2 và có các tính chất: X, Y, Z đều phản ứng được với dung dịch NaOH; X, Z đều không có khả năng tác dụng với kim loại Na; khi đun nóng chất X với dung dịch H2SO4 loãng thì trong số các sản phẩm thu được, có một chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. CH3COOCH3, C2H5COOH, HCOOC2H5
B. HCOOC2H5, CH3COOCH3, C2H5COOH
C. HCOOC2H5, C2H5COOH, CH3COOCH3
D. C2H5COOH, HCOOC2H5, CH3COOCH3
- Câu 366 : Cho tất cả các đồng phân mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với Na, NaOH, CH3OH (ở điều kiện thích hợp). Số phản ứng xảy ra là
A. 5
B. 3.
C. 4
D. 6
- Câu 367 : Cho 7,5 gam hợp chất hữu cơ X (M < 90) mạch hở phản ứng hoàn toàn với 4,6 gam kim loại Na, thu được 11,975 gam chất rắn khan. Số lượng hợp chất hữu cơ X thỏa mãn là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
- Câu 368 : Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H6O4. X tác dụng với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1 : 2, tạo ra muối của axit no Y và ancol Z. Dẫn Z qua CuO nung nóng thu được anđehit T có phản ứng tráng bạc, tạo ra Ag theo tỉ lệ mol 1 : 4. Biết Y không có đồng phân nào khác. Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Ancol Z không no có 1 liên kết C=C
B. Axit Y có tham gia phản ứng tráng bạc
C. Ancol Z không hoà tan Cu(OH)2 để tạo dung dịch màu xanh
D. Anđehit T là chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng
- Câu 369 : Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau:
A. 3 - metylbutanal
B. pentanal
C. 2 - metylbutanal
D. 2,2 - đimetylpropanal
- Câu 370 : Cho sơ đồ chuyển đổi sau (E, Q, X, Y, Z là hợp chất hữu cơ, mỗi mũi tên biểu thị một phản ứng hoá học) :
A. (C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5
B. C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COOH, CH3COONa
C. C12H22O11, C6H12O6, CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3COONa
D. (C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COONH4, CH3COOH
- Câu 371 : Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) trong đó oxi chiếm 50% về khối lượng.
A. Chất X và Y đều tan vô hạn trong nước
B. Chất Z tác dụng được với kim loại Na và dung dịch NaOH đun nóng
C. Chất Y và Z hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
D. Chất T tác dụng với NaOH (dư) trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1 : 2
- Câu 372 : Cho sơ đồ phản ứng :
A. Anđehit metacrylic
B. Anđehit acrylic
C. Anđehit axetic
D. Anđehit
- Câu 373 : Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau
A. etyl fomat
B. metyl acrylat
C. vinyl axetat
D. etyl axetat
- Câu 374 : Cho sơ đồ chuyển hoá sau :
A. HCHO, HCOOH
B. HCHO, CH3CHO
C. HCOONa, CH3CHO
D. CH3CHO, HCOOH
- Câu 375 : Cho sơ đồ các phản ứng
A. HCOOCH=CH2 và HCHO
B. CH3COOC2H5 và CH3CHO
C. CH3COOCH=CH2 và HCHO
D. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO
- Câu 376 : Cho các chuyển hoá sau
A. tinh bột, glucozơ và ancol etylic.
B. xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic
C. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic
D. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit
- Câu 377 : Cho ba hiđrocacbon X, Y, Z. Nếu đốt cháy 0,23 mol mỗi chất thì thể tích khí CO2 thu được không quá 17 lít (đo ở đktc). Thực hiện các thí nghiệm thấy có hiện tượng như bảng sau :
A.
B.
C.
D.
- Câu 378 : Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:
A. Y là C6H5OH
B. Z là CH3NH2
C. T là C6H5NH2
D. X là NH3
- Câu 379 : Etyl axetat không tác dụng với
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
B. H2 (xúc tác Ni, nung nóng).
C. dung dịch Ba(OH)2 (đun nóng).
D. O2, to.
- Câu 380 : Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước : X, Y, Z, T và Q
A. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit
B. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic.
C. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol
D. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic
- Câu 381 : Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo (xà phòng) và
A. glixerol.
B. phenol
C. este đơn chức
D. ancol đơn chức
- Câu 382 : Chất nào sau đây là ancol etylic?
- Câu 383 : Ancol anlylic có công là
A. C2H5OH.
B. C3H5OH.
C. C6H5OH.
D. C4H5OH.
- Câu 384 : Chất nào sau đây là ancol bậc 2?
- Câu 385 : Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COOH và glixerol
B. C15H31COONa và etanol.
C. C17H35COONa và glixerol
D. C15H31COOH và glixerol.
- Câu 386 : Glixerol là ancol có số nhóm hiđroxyl (-OH) là
- Câu 387 : Phenol có công thức phân tử là
- Câu 388 : Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?
A. Triolein
B. Metyl axetat
C. Glucozơ
D. Saccarozơ
- Câu 389 : Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol glixerol và
A. 3 mol axit stearic
B. 1 mol axit stearic.
C. 1 mol natri stearat
D. 3 mol natri stearat.
- Câu 390 : Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); HOCH2-CH2-CH2OH (Y); HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-CH2OH (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là
- Câu 391 : Thuỷ phân C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit tạo thành những sản phẩm là
A. C2H5COOH; HCHO
B. C2H5COOH; C2H5OH
C. C2H5COOH; CH3CHO
D. C2H5COOH; CH2=CH-OH.
- Câu 392 : Công thức của 1 ancol no, mạch hở là CnHm(OH)2. Mối quan hệ của m và n là
- Câu 393 : Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOOC2H5
B. CH3COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOH
- Câu 394 : Hợp chất (CH3)3COH có tên thay thế là
- Câu 395 : Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH2=CHCOOCH2CH3
B. CH3COOCH=CHCH3
C. CH3COOC(CH3)=CH2
D. CH3COOCH2CH=CH2
- Câu 396 : Chất nào sau đây khi thủy phân tạo các chất đều có phản ứng tráng gương?
A. HCOOCH=CH2
B. HCOOCH3
C. CH3COOCH3
D. CH3COOCH=CH2
- Câu 397 : Chất X có công thức : CH3CH=CHCH(OH)CH3 có tên gọi là
- Câu 398 : Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit (anđehit axetic). Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là:
A. HCOOCH=CHCH3
B. HCOOC(CH3)=CH2
C. CH2=CHCOOCH3
D. CH3COOCH=CH2.
- Câu 399 : Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3COOH, CH3OH, CH3CHO, HCOOH và các tính chất được ghi trong bảng sau:
A. X® T.
B. X®Y.
C. Z ®Y
D. Z ® T
- Câu 400 : Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X, Y, Z được trình bày trong bảng sau:
A. Phenol, glyxin, axit axetic
B. Glyxin, phenol, axit axetic
C. Phenol, axit axetic, glyxin
D. Axit axetic, glyxin, phenol
- Câu 401 : Este X khi tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 muối là natri phenolat và natri propionat. X có công thức là
A. C6H5OOCCH3
B. C6H5COOCH2CH3
C. CH3CH2COOC6H5
D. CH3COOC6H5
- Câu 402 : Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?
A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat).
B. CH3COO–[CH2]2–OOCCH2CH3.
C. CH3OOC–COOCH3
D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat).
- Câu 403 : Chất nào sau đây tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:3?
A. CH3COOC2H5
B. C2H4(OOCCH3)2
C. C6H5OOCCH3
D. CH3OOC-COOC6H5.
- Câu 404 : Hợp chất hữu cơ X chỉ chứa một nhóm chức, có công thức phân tử C6H10O4. khi X tác dụng với NaOH được một muối và một ancol. Lấy muối thu được đem đốt cháy thì sản phẩm không có nước. công thức cấu tạo của X là :
A. HOOC(C2H4)4COOH
B. C2H5OOCCOOC2H5
C. CH3OOCCH2CH2COOCH3
D. CH3OOCCOOC3H7
- Câu 405 : Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: HCOOH; CH3COOH; HCl; C6H5OH (phenol) và pH của các dung dịch trên được ghi trong bảng sau:
A. T cho được phản ứng tráng bạc
B. X được điều chế trực tiếp từ ancol etylic
C. Y tạo kết tủa trắng với nước brom
D. Z tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3
- Câu 406 : Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C6H10O4. Thủy phân X tạo ra hai ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là
A. CH3OOCCOOC3H7
B. C2H5OCO-COOCH3
C. CH3OCOCH2COOC2H5
D. CH3OCOCH2CH2COOC2H5.
- Câu 407 : Một hỗn hợp gồm 2 este đều đơn chức. Lấy hai este này phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng thì thu được một anđehit no mạch hở và 2 muối hữu cơ, trong đó có 1 muối có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của 2 este có thể là
A. CH3COOCH=CH2; CH3COOC6H5
B. HCOOCH=CHCH3; HCOOC6H5.
C. HCOOC2H5; CH3COOC6H5
D. HCOOC2H5; CH3COOC2H5.
- Câu 408 : Este X là hợp chất thơm có công thức phân tử là C9H10O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, tạo ra hai muối đều có phân tử khối lớn hơn 80. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOCH2C6H5
B. HCOOC6H4C2H5
C. C6H5COOC2H5
D. C2H5COOC6H5
- Câu 409 : Xà phòng hóa este nào sau đây thu được sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
A. Vinyl axetat
B. anlyl propionat
C. Etyl acrylat
D. Metyl metacrylat
- Câu 410 : Este nào trong các este sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo hỗn hợp 2 muối và nước ?
A. đietyl oxalat
B. phenyl axetat
C. vinyl axetat
D. metyl benzoat
- Câu 411 : Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch KOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch KHCO3. Tên gọi của X là
A. axit acrylic
B. vinyl axetat
C. anilin
D. etyl axetat
- Câu 412 : Cho triolein lần lượt tác dụng với Na, H2 (Ni, to), dung dịch NaOH (to), Cu(OH)2. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
- Câu 413 : Đốt cháy hoàn toàn este X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Vậy X là
A. este đơn chức, no, mạch hở
B. este đơn chức, có 1 vòng no
C. este đơn chức, mạch hở, có một nối đôi
D. este hai chức no, mạch hở
- Câu 414 : Mệnh đề không đúng là :
A. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2
B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
C. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime
- Câu 415 : Đun este E (C6H12O2) với dung dịch NaOH ta được một ancol A không bị oxi hóa bởi CuO. Este E có tên là
A. isopropyl propionat
B. isopropyl axetat
C. tert–butyl axetat
D. n–butyl axetat
- Câu 416 : Hợp chất X có công thức phân tử C4H6O3. X phản ứng được với Na, NaOH và có phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X có thể là
A. CH3COOCH2CH2OH
B. HCOOCH=CHCH2OH.
C. HCOOCH2OCH2CH3
D. HOCH2COOCH=CH2.
- Câu 417 : Chất X có công thức phân tử C4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử C3H3O2Na. Chất X có tên gọi là
A. metyl acrylat
B. metyl metacrylat
C. metyl axetat
D. etyl acrylat
- Câu 418 : Cho chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử C2H3O2Na. Công thức của X là
A. C2H5COOCH3
B. HCOOC3H7
C. CH3COOC2H5
D. HCOOC3H5
- Câu 419 : Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là :
A. axit fomic
B. etyl axetat
C. ancol metylic
D. ancol etylic
- Câu 420 : Este X có công thức phân tử là C5H10O2. Thủy phân X trong NaOH thu được ancol Y. Đề hiđrat hóa ancol Y thu được hỗn hợp 3 anken. Vậy tên gọi của X là
A. tert-butyl fomat
B. iso-propyl axetat
C. etyl propionat
D. sec-butyl fomat
- Câu 421 : Hai chất X và Y cùng có công thức phân tử C9H8O2, cùng là dẫn xuất của bezen, đều làm mất màu nước Br2. X tác dụng với dung dịch NaOH cho 1 muối và 1 anđehit, Y tác dụng với dung dịch NaOH cho 2 muối và nước. Các muối sinh ra đều có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của CH3COONa. X và Y tương ứng là:
A. HCOOC2H2C6H5, HCOOC6H4C2H3
B. C6H5COOC2H3, C2H3COOC6H5.
C. C2H3COOC6H5, HCOOC6H4C2H3
D. C6H5COOC2H3, HCOOC6H4C2H3.
- Câu 422 : X là một este có cấu tạo đối xứng, có công thức phân tử C16H14O4. Một mol X tác dụng được với bốn mol NaOH. Muối natri của axit thu được sau phản ứng xà phòng hoá nếu đem đốt cháy chỉ thu được CO2 và xôđa. X là
A. este của axit sucxinic (HOOCCH2CH2COOH) với hai phân tử phenol.
B. este của axit oxalic với hai phân tử phenol
C. este của axit malonic (HOOCCH2COOH) với một phân tử phenol và một phân tử cresol
D. este của axit oxalic với hai phân tử cresol (CH3C6H4OH).
- Câu 423 : Cho hỗn hợp X (C3H6O2) và Y(C2H4O2) tác dụng đủ với dung dịch NaOH thu được 1 muối và 1 ancol. Vậy X, Y là:
A. X là axit, Y là este
B. X là este, Y là axit.
C. X, Y đều là axit
D. X, Y đều là este
- Câu 424 : Cho các chất sau
A. (1) (3) (4) (6).
B. (3) (4) (5).
C. (1) (2) (3) (4).
D. (3) (4) (5) (6).
- Câu 425 : Cho các este: C6H5OCOCH3 (1); CH3COOCH=CH2 (2); CH2=CH-COOCH3 (3); CH3-CH=CH-OCOCH3 (4); (CH3COO)2CH-CH3 (5). Những este nào khi thủy phân không tạo ra ancol?
A. (1), (2), (4), (5).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (2), (3), (4), (5).
- Câu 426 : Tiến hành đun nóng các phản ứng sau đây:
A. 2
B. 4.
C. 5
D. 3
- Câu 427 : Cho dãy các chất: Phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là :
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 428 : Trong các chất: phenol, etyl axetat, ancol etylic, axit axetic; số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1.
- Câu 429 : Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol (rượu) benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là :
A. 6
B. 3.
C. 4
D. 5.
- Câu 430 : Xét các chất: (1) p-crezol, (2) glixerol, (3) axit axetic, (4) metyl fomat, (5) natri fomat, (6) amoni axetat, (7) anilin, (8) tristearoylglixerol (tristearin) và (9) 1,2-đihiđroxibenzen. Trong số các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH tạo muối là
A. 7.
B. 5
C. 6
D. 8
- Câu 431 : Trong các chất : etilen, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, số chất có khả năng làm mất màu nước brom là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 432 : Este X mạch hở có công thức phân tử C5H8O2, được tạo bởi một axit Y và một ancol Z. Vậy Y không thể là
A. CH3COOH
B. C2H5COOH.
C. C3H5COOH
D. HCOOH
- Câu 433 : Thuỷ phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng một phản ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là
A. etyl axetat
B. metyl axetat
C. metyl propionat
D. vinyl axetat
- Câu 434 : Cho X có công thức phân tử là C5H8O2, phản ứng với dung dịch NaOH tạo ra muối X1 và chất hữu cơ X2, nung X1 với vôi tôi xút thu được một chất khí có tỉ khối với hiđro là 8; X2 có phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH2CH=CH2
B. C2H5COOCH=CH2.
C. CH3COOCH=CHCH3.
D. CH3COOC(CH3)=CH2
- Câu 435 : Xà phòng hoá một hỗn hợp có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là
A. CH3COONa, HCOONa và CH3CH=CHCOONa
B. HCOONa, CHºCCOONa và CH3CH2COONa
C. CH2=CHCOONa, HCOONa và CHºCCOONa
D. CH2=CHCOONa, CH3CH2COONa và HCOONa
- Câu 436 : Este X có các đặc điểm sau :
A. Chất Y tan vô hạn trong nước
B. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken
C. Chất X thuộc loại este no, đơn chức
D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O
- Câu 437 : Cho este X có công thức phân tử là C4H8O2 tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của X. Tên gọi của X là :
A. propyl fomat
B. etyl axetat
C. metyl propionat
D. isopropyl fomat
- Câu 438 : Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức, hở nếu số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là
A. n–propyl axetat
B. metyl fomat
C. metyl axetat
D. etyl axetat
- Câu 439 : X là chất hữu cơ có công thức C7H6O3. Biết X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 3.
B. 4.
C. 6
D. 9
- Câu 440 : Cho sơ đồ sau, trong đó X1, X2, X3 là các hợp chất hữu cơ :
A. X là CH3OH và Y là CH=CH-CH2OH
B. X là CH2=CH-CH2OH và Y là CH3OH
C. X là CH3OH và Y là C2H5OH
D. X là C2H5OH và Y là CH3OH
- Câu 441 : Hợp chất hữu cơ X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. X là
A. CH3COOCH=CH-CH3
B. CH3COOCH=CH2
C. HCOOCH3
D. HCOOCH=CH2
- Câu 442 : Cho sơ đồ phản ứng :
A. Anđehit metacrylic
B. Anđehit propionic
C. Anđehit acrylic
D. Anđehit axetic
- Câu 443 : Cho sơ đồ phản ứng :
A. HCOOCH2CH2CH3
B. CH3COOCH2CH3
C. CH2=CHCOOCH3
D. CH3COOCH=CH2.
- Câu 444 : Cho sơ đồ chuyển hóa:
A. axit panmitic
B. axit oleic
C. axit linoleic
D. axit stearic
- Câu 445 : Cho sơ đồ các phản ứng:
A. CH3COOCH=CH2 và HCHO
B. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO.
C. HCOOCH=CH2 và HCHO
D. CH3COOC2H5 và CH3CHO.
- Câu 446 : Cho sơ đồ sau :
A. CH2=C(CH3)COOC2H5
B. C6H5COOC2H5
C. C2H3COOC3H7
D. CH=CH2COOCH=CH2.
- Câu 447 : X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C8H12O5, mạch hở. Thuỷ phân X thu được glixerol và 2 axit đơn chức A, B (trong đó B hơn A một nguyên tử cacbon). Kết luận nào sau đây đúng?
A. X có 2 đồng phân thỏa mãn tính chất trên
B. X làm mất màu nước brom
C. Phân tử X có 1 liên kết p.
D. A, B là 2 đồng đẳng kế tiếp
- Câu 448 : Chất X có công thức phân tử là C8H8O2. X tác dụng với NaOH đun nóng thu được sản phẩm gồm X1 (C7H7ONa); X2 (CHO2Na) và nước. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
- Câu 449 : Cho sơ đồ phản ứng:
A. Bị khử bởi H2 (to, Ni).
B. Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 (to).
C. Bị oxi hóa bởi O2 (xúc tác) thành axit cacboxylic
D. Tác dụng được với Na
- Câu 450 : Cho các chất hữu cơ X, Y, Z, T, E thỏa mãn các phương trình hóa học sau:
A. C12H20O6
B. C12H14O4
C. C11H10O4
D. C11H12O4
- Câu 451 : Khi cho chất hữu cơ A (có công thức phân tử C6H10O5 và không có nhóm CH2) tác dụng với NaHCO3 hoặc với Na thì số mol khí sinh ra luôn bằng số mol A phản ứng. A và các sản phẩm B, D tham gia phản ứng theo phương trình hóa học sau:
A. axit acrylic
B. axit 2-hiđroxipropanoic.
C. axit 3-hiđroxipropanoic
D. axit propionic
- Câu 452 : Cho các chất sau : axetilen, vinylaxetilen, anđehit fomic, axit fomic, metyl fomat, glixerol, saccarozơ, fructozơ, penta-1,3-điin. Số chất tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư có kết tủa vàng nhạt là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
- Câu 453 : Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng?
A. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen
B. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic.
C. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic
D. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic.
- Câu 454 : Dãy gồm các chất đều phản ứng được với AgNO3/NH3 tạo ra kim loại Ag là :
A. benzanđehit, anđehit oxalic, etyl fomat, etyl axetat
B. benzanđehit, anđehit oxalic, saccarozơ, metyl fomat
C. axetilen, anđehit oxalic, etyl fomat, metyl fomat
D. benzanđehit, anđehit oxalic, amoni fomat, metyl fomat
- Câu 455 : Cho các chất: (1) axetilen; (2) but–2–in ; (3) metyl fomat; (4) glucozơ; (5) metyl axetat, (6) fructozơ, (7) amonifomat. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là :
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
- Câu 456 : Cho dãy các chất : C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, HCOONa, HCOOCH3, C6H12O6 (glucozơ). Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là :
A. 5
B. 4
C. 7
D. 6
- Câu 457 : Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2, C2H4, CH2O, CH2O2 (mạch hở), C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
- Câu 458 : Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. Glucozơ, axit fomic, anđehit axetic
B. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic.
C. Frutozơ, glixerol, anđehit axetic
D. Glucozơ, frutozơ, saccarozơ.
- Câu 459 : Cho dãy các chất: CH3CHO, HCOOH, C2H5OH, CH3COCH3. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 460 : Cho các chất sau: Axit fomic, metylfomat, axit axetic, glucozơ, tinh bột, xenlulozơ, anđehit axetic. Số chất có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 cho ra Ag là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
- Câu 461 : Cho dãy các chất: HCOONH4, HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3, HCOONa. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 462 : Cho các hợp chất: glucozơ, saccarozơ, anđehit axetic, axit fomic, metyl fomat, axetilen, but-2-in, vinyl axetilen. Số hợp chất có khả năng khử được ion Ag+ trong dung dịch AgNO3/NH3 khi đun nóng là:
A. 5
B. 7
C. 4
D. 6
- Câu 463 : Cho các chất sau: glucozơ, axetilen, saccarozơ, anđehit axetic, but-2-in, etyl fomat. Số chất khi tác dụng với dung dịch AgNO3 (NH3, to) cho kết tủa là
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
- Câu 464 : Cho các chất sau: axetilen, fomanđehit, phenyl fomat, glucozơ, anđehit axetic, metyl axetat, saccarozơ, anbumin, natri fomat, axeton, but-1-in. Số chất có thể tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 là
A. 7
B. 5
C. 8
D. 6
- Câu 465 : Cho các chất : rượu (ancol) etylic, glixerin (glixerol), glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là :
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
- Câu 466 : Cho các chất : saccarozơ, glucozơ, frutozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là :
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
- Câu 467 : Phản ứng hóa học không tạo ra dung dịch có màu là
A. glixerol với Cu(OH)2
B. dung dịch axit axetic với Cu(OH)2.
C. dung dịch lòng trắng trứng với Cu(OH)2
D. Glyxin với dung dịch NaOH
- Câu 468 : Cho các dung dịch chứa các chất hữu cơ mạch hở sau: glucozơ, glixerol, ancol etylic, axit axetic, propan-1,3-điol, etylen glicol, sobitol, axit oxalic. Số hợp chất đa chức trong dãy có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
- Câu 469 : Cho dãy các chất : phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
- Câu 470 : Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenylamoni clorua, natri axetat, metylamin, glyxin, phenol (C6H5OH). Số dung dịch trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
- Câu 471 : Cho các chất : axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly-Gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 472 : Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol (rượu) benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là :
A. 4
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 473 : Cho dãy các chất: Phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là :
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
- Câu 474 : Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?
A. Axit axetic
B. Anilin
C. Alanin.
D. Phenol
- Câu 475 : Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, saccarozơ, glyxylvalin (Gly-Val), etylen glicol, triolein. Số chất bị thuỷ phân trong môi trường kiềm là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
- Câu 476 : Cho các chất: axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly-Gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là
A. 6
B. 3.
C. 5.
D. 4
- Câu 477 : Cho các chất sau: etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, anilin, phenyl amoniclorua, ancol benzylic, p-crezol, m-xilen. Trong các chất trên, số chất phản ứng với NaOH là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 478 : Cho dãy các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol, cumen. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
- Câu 479 : Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-val), etylen glicol, triolein. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là:
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 480 : Trong số các chất : metyl axetat, tristearin, Glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, anilin, alanin, protein. Số chất tham gia phản ứng thủy phân là
A. 9
B. 8
C. 6
D. 7
- Câu 481 : Cho ancol (H3C)2C(C2H5) CH2CH2(OH) có tên thay thế là:
- Câu 482 : Hợp chất có công thức cấu tạo : CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-OH có tên gọi là
- Câu 483 : Ancol etylic không tác dụng với chất nào sau đây?
- Câu 484 : Phenol lỏng không có khả năng phản ứng với
- Câu 485 : Lạm dụng rượu quá nhiều là không tốt, gây nguy hiểm cho bản thân và gánh nặng cho gia đình và toàn xã hội. Hậu quả của sử dụng nhiều rượu, bia là nguyên nhân chính của rất nhiều căn bệnh. Những người sử dụng nhiều rượu, bia có nguy cơ cao mắc bệnh ung thư nào sau đây ?
- Câu 486 : Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây ?
- Câu 487 : Khi ủ men rượu, người ta thu được một hỗn hợp chủ yếu gồm nước, ancol etylic và bã rượu. Muốn thu được ancol etylic người ta dùng phương pháp nào sau đây?
- Câu 488 : Điều nào sau đây sai ?
A. Ứng với công thức phân tử C4H8 có 3 anken mạch hở
B. Tách một phân tử H2 từ butan thu được 3 anken
C. Cho propen đi qua dung dịch H3PO4 thu được 2 ancol
D. Đốt cháy bất kì một anken nào đều thu được số mol nước và số mol CO2 như nhau
- Câu 489 : Cho hợp chất hữu cơ X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thu được sản phẩm Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đều sinh ra chất khí vô cơ. X là
A. CH3CHO.
B. (NH4)2CO3
C. C2H2
D. HCOONH4
- Câu 490 : Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại Na và tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hoà tan được CaCO3. Công thức của X, Y lần lượt là:
A. HOCH2CHO, CH3COOH
B. CH3COOH, HOCH2CHO
C. HCOOCH3, HOCH2CHO
D. HCOOCH3, CH3COOH.
- Câu 491 : Cho 3 chất X,Y, Z vào 3 ống nghiệm chứa sẵn Cu(OH)2 trong NaOH lắc đều và quan sát thì thấy: Chất X thấy xuất hiện màu tím, chất Y thì Cu(OH)2 tan và có màu xanh nhạt, chất Z thì Cu(OH)2 tan và có màu xanh thẫm. X, Y, Z lần lượt là
A. Protein, CH3CHO, saccarozơ
B. Lòng trắng trứng, CH3COOH, glucozơ
C. Hồ tinh bột, HCOOH, saccarozơ
D. Lòng trắng trứng, C2H5COOH, glyxin
- Câu 492 : Cho chất sau đây m-HO-C6H4-CH2OH (hợp chất chứa nhân thơm) tác dụng với dung dịch NaOH dư. Sản phẩm tạo ra là
A
B.
C.
D.
- Câu 493 : Ba hợp chất hữu cơ X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H4O2. X và Y đều tham gia phản ứng tráng bạc; X, Z có phản ứng cộng hợp Br2; Z tác dụng với NaHCO3. Công thức cấu tạo của X, Y, Z lần lượt là
A. OHC-CH2-CHO; HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH
B. CH3-CO-CHO; HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH
C. HCOOCH=CH2; OHC-CH2-CHO, CH2=CH-COOH
D. HCOOCH=CH2; CH2=CH-COOH, HCO-CH2-CHO
- Câu 494 : Phenolphtalein là chất chỉ thị màu axit – bazơ trong phòng thí nghiệm có công thức đơn giản nhất là C10H7O2. Trong phân tử phenolphtalein có 3 vòng benzen, một vòng chứa oxy và một nối đôi C=O, còn lại là liên kết đơn. Công thức phân tử của phenolphtalein sẽ là
A. C10H7O2
B. C40H28O8
C. C20H14O4
D. C30H21O6
- Câu 495 : Tiến hành thí nghiệm (A, B, C) ở điều kiện thường về phenol (C6H5OH) và muối C6H5ONa như hình vẽ sau đây:
A. Phenol ít tan trong nước lạnh, nhưng tan nhiều trong dung dịch kiềm, có lực axit yếu hơn cả axit cacbonic.
B. Phenol ít tan trong nước nóng, tan nhiều trong dung dịch kiềm, có lực axit mạnh hơn axit cacbonic.
C. Phenol tan nhiều trong nước nóng, tan nhiều trong dung dịch kiềm, có lực axit mạnh hơn axit cacbonic.
D. Phenol ít tan trong nước lạnh, tan ít trong dung dịch kiềm, có lực axit yếu hơn cả axit cacbonic.
- Câu 496 : Hợp chất X có công thức phân tử C11H20O4. Biết X tác dụng được với NaOH tạo ra muối của axit hữu cơ Y mạch không phân nhánh và 2 ancol là etanol và propan-2-ol. Nhận định nào dưới đây là không đúng
A. X là đieste
B. Từ Y có thể điều chế được tơ nilon-6,6
C. Y là HCOO-(CH2)4-COOH (axit glutamic)
D. Tên gọi của X là etyl iospropyl ađipat
- Câu 497 : Cho lần lượt Na, dung dịch NaOH vào các chất phenol, axit axetic, anđehit axetic, ancol etylic. Số lần có phản ứng xảy ra là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 498 : Kết luận nào sau đây là đúng ?
- Câu 499 : X1, X2, X3 là ba chất hữu cơ có phân tử khối tăng dần. Khi cho cùng số mol mỗi chất tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì đều thu được Ag và muối Y, Z. Biết rằng:
A. HCHO, CH3CHO, C2H5CHO
B. HCHO, HCOOH, HCOONH4
C. HCHO, CH3CHO, HCOOCH3
D. HCHO, HCOOH, HCOOCH3.
- Câu 500 : Ba hợp chất hữu cơ X, Y, Z mạch hở ( đều chứa C, H, O) và có cùng số phân tử khối là 60. Cả 3 chất đều có phản ứng với Na giải phóng khí H2. Khi oxi hóa X có xúc tác thích hợp tạo ra X1 có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Y tác dụng với NaOH còn Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y, Z lần lượt là
A. (CH3)2CHOH; HCOOCH3; HOCH2CHO.
B. CH3CH2CH2OH; CH3COOH; HOCH2CHO
C. (CH3)2CHOH; CH3COOH; HCOOCH3
D. CH3CH2CH2OH; CH3COOH; CH3OC2H5
- Câu 501 : Có các chất sau: C2H5OH, CH3COOH, C6H5ONa (natri phenolat), C6H5NH2 (anilin). Số cặp chất có khả năng tác dụng được với nhau là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 502 : Chất nào sau đây có khả năng tạo kết tủa với dung dịch brom ?
- Câu 503 : Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắn
B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím
C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím
D. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
- Câu 504 : Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ thể hiện tính oxi hóa.
B. Khi đun nóng dung dịch saccarozơ có axit vô cơ làm xúc tác, saccarozơ bị thủy phân thành glucozơ và fructozơ
C. Trong dạ dày của động vật ăn cỏ như trâu, bò, dê … xenlulozơ bị thủy phân thành glucozơ nhờ enzim xenlulaza
D. Trong cơ thể người và động vật, tinh bột bị thủy phân thành glucozơ nhờ các enzim.
- Câu 505 : Có các phát biểu sau đây:
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
- Câu 506 : Khi sản xuất C2H4 từ C2H5OH và H2SO4 đặc, nóng trong sản phẩm khí tạo ra có lẫn 2 tạp chất là CO2 và SO2. Hóa chất được chọn để loại bỏ hai tạp chất khí đó là
- Câu 507 : Phát biểu không đúng là :
A. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối thu cho tác dụng với khí CO2 lại thu được axit axetic
B. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol
C. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin
D. Dung dịch C6H5ONa phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được C6H5ONa
- Câu 508 : Cho dãy các chất sau: metanol, etanol, etylen glicol, glixerol, hexan-1,2-điol, pentan-1,3-điol. Số chất trong dãy hòa tan được Cu(OH)2 là
- Câu 509 : Cho ancol etylic tác dụng lần lượt với: Na, NaOH, HCOOH, CH3OH, O2, CuO, Cu(OH)2. Số chất tham gia phản ứng là:
- Câu 510 : X là hợp chất hữu cơ đơn chức. Cho X tác dụng với NaOH thu được Y và Z. Biết Z không tác dụng được với Na và có sơ đồ chuyển hóa sau:
A. 48,65%.
B. 55,81%.
C. 40,00%.
D. 54,55%.
- Câu 511 : Ancol nào sau đây thỏa mãn: có 3 nguyên tử cacbon bậc 1; có một nguyên tử cacbon bậc 2 và phản ứng với CuO ở nhiệt độ cao tạo sản phẩm có phản ứng tráng gương?
- Câu 512 : Tổng số công thức cấu tạo ancol mạch hở, bền và có 3 nguyên tử cacbon trong phân tử là
- Câu 513 : Cho sơ đồ phản ứng:
A. Chất X không tan trong H2O
B. Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn nhiệt độ sôi của X
C. Chất Y phản ứng được với KHCO3 tạo khí CO2
D. Chất T phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường
- Câu 514 : Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ tác dụng được với dung dịch NaOH có cùng công thức phân tử C8H10O?
- Câu 515 : Cho sơ đồ sau:
A. Y : CH3OH; Z : C2H2O4
B. Y : C2H4(OH)2; Z : H2CO2
C. Y : C2H5OH; Z : C2H2O4
D. Y : C2H4(OH)2; Z : C2H2O4.
- Câu 516 : Tách nước ancol X thu được sản phẩm duy nhất là 3-metylpent-1-en. Hãy lựa chọn tên gọi đúng của X.
- Câu 517 : Chất hữu cơ B có công thức phân tử C7H8O2. Tìm công thức cấu tạo của B biết: B tác dụng với Na giải phóng hidro, với trung hoà 0,2 mol B cần dùng đúng 100 ml dung dịch NaOH 2M.
- Câu 518 : Khi cho chất hữu cơ A (có công thức phân tử C6H10O5 và không có nhóm CH2) tác dụng với NaHCO3 hoặc với Na thì số mol khí sinh ra luôn bằng số mol A phản ứng. A và các sản phẩm B, D tham gia phản ứng theo phương trình hóa học sau:
A. axit acrylic
B. axit 2-hiđroxipropanoic
C. axit 3-hiđroxipropanoic
D. axit propionic
- Câu 519 : Hợp chất X là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C8H10O2. X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1. Mặt khác cho X tác dụng với Na thì số mol H2 thu được đúng bằng số mol của X đã phản ứng. Nếu tách một phân tử H2O từ X thì tạo ra sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
- Câu 520 : Hỗn hợp A gồm 2 ancol X, Y (MX<MY). Y không bị oxi hóa bởi CuO đun nóng. Khi đun nóng hỗn hợp A với H2SO4 ở 140oC thì thu được hỗn hợp ete. Trong đó có ete E có công thức C5H12O. X, Y lần lượt là?
- Câu 521 : Ancol khi đun với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp tạo ra một anken duy nhất là
- Câu 522 : Trong số các phát biểu sau:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 523 : Ancol X no, đa chức, mạch hở, có 4 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X không tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
- Câu 524 : Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y, Z, E, F
A. etyl axetat, glucozơ, axit fomic, glixerol, phenol
B. etyl axetat, glucozơ, axit axetic, etylen glicol, anilin
C. etyl format, glucozơ, axit formic, glixerol, anilin.
D. etyl axetic, fructozơ, axit formic, ancol etylic, phenol
- Câu 525 : Chọn nhận định sai khi nói về ancol no, đơn chức mạch hở:
- Câu 526 : Cho dãy các chất: m-CH3COOC6H4CH3; m-HCOOC6H4OH; ClH3NCH2COONH4; p-C6H4(OH)2; p-HOC6H4CH2OH; H2NCH2COOCH3; CH3NH3NO3. Số chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 2 mol NaOH là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 527 : Cho các chất: isopren, stiren, cumen, ancol allylic, anđehit acrylic, axit acrylic, triolein. Số chất khi cho tác dụng với H2 dư (Ni, to) thu được sản phẩm hữu cơ, nếu đốt cháy sản phẩm này cho số mol H2O lớn hơn số mol CO2 là:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
- Câu 528 : Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất tác dụng được với nhau là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 529 : Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T ở dạng dung dịch với dung môi nước:
A. Phenol, axit fomic, saccarozơ, glucozơ
B. Anilin, glucozơ, glixerol, frutozơ
C. Anilin, glucozơ, etanol, axit acrylic
D. Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ
- Câu 530 : Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, HCOONH4, (CH3NH3)2CO3, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH, H2NCH2CONHCH(CH3)COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH và HCl là
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
- Câu 531 : Cho các chất sau: ClH3NCH2COOH, HCOOC6H5 (thơm), C6H5COOCH3 (thơm), HO-C6H4-CH2OH (thơm), CH3-COOCH=CH2. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với dung dịch NaOH đặc, dư, ở nhiệt độ và áp suất cao cho sản phẩm có 2 muối?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
- Câu 532 : X, Y, Z, T là một trong những chất hữu cơ sau: HCHO, CH3CHO, HCOOH, CH3COOH. Cho bảng số liệu sau:
A. Y là HCOOH
B. T là CH3CHO
C. X là HCHO
D. Z là CH3COOH
- Câu 533 : Có các hợp chất có CTPT lần lượt là CH2O; CH2O2; C2H2O3 và C3H4O3. Số chất vừa tác dụng với với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng tráng gương là:
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
- Câu 534 : Cho các chất riêng biệt sau: Dung dịch glucozơ, dung dịch hồ tinh bột. Thuốc thử dùng để nhận biết các chất là
A. quỳ tím
B. dung dịch NaOH
C. dung dịch I2
D. Na
- Câu 535 : Để phân biệt ba chất: CH3COOH, CH3CH2NH2 và H2NCH2COOH chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây?
A. dung dịch quỳ tím.
B. dung dịch NaOH
C. dung dịch HCl
D. dung dịch phenolphtalein.
- Câu 536 : Bằng phương pháp hóa học, thuốc thử để phân biệt 3 dung dịch: metylamin, anilin, axit axetic là
A. Natri hiđroxit
B. natri clorua
C. phenol phtalein
D. Quì tím
- Câu 537 : Trong các hợp chất sau: CH4; CHCl3; C2H7N; HCN; CH3COONa; C12H22O11; Al4C3; CH5NO3; CH8O3N2; CH2O3. Số chất hữu cơ hữu cơ là
A. 8
B. 6
C. 5.
D. 7
- Câu 538 : Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính là
A. Chuyển hóa các nguyên tố C, H, N,… thành các chất vô cơ dễ nhận biết
B. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm hiđro do có hơi nước thoát ra
C. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm cacbon dưới dạng muội đen
D. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm nitơ do có mùi khét tóc
- Câu 539 : Để xác nhận trong phân tử chất hữu cơ có nguyên tố H người ta dùng phương pháp nào sau đây
A. Đốt cháy rồi cho sản phẩm qua P2O5
B. Đốt cháy rồi cho sản phẩm qua CuSO4 khan
C. Đốt cháy thấy có hơi nước thoát ra.
D. Đốt cháy rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng H2SO4đặc.
- Câu 540 : Cho các hợp chất chứa vòng thơm: (X) C6H5OH, (Y) CH3C6H4OH, (Z) C6H5CH2OH, (T) C2H3C6H4OH. Những hợp chất thuộc cùng một dãy đồng đẳng là
A. X, Z
B. X, Y, Z.
C. Y, X
D. X, Y, T
- Câu 541 : Cho các chất sau:
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
- Câu 542 : Số liên kết và liên kết trong phân tử vinylaxetilen: CHC-CH=CH2 lần lượt là?
A. 7 và 2
B. 7 và 3
C. 3 và 3
D. 3 và 2
- Câu 543 : Ankin là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là
A. CnH2n+2 (n ≥1).
B. CnH2n (n ≥2).
C. CnH2n-2 (n ≥2).
D. CnH2n-6 (n ≥6).
- Câu 544 : Khi được chiếu sáng, hiđrocacbon nào sau đây tham gia phản ứng thế với clo theo tỉ lệ mol 1:1, thu được nhiều dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau nhất
A. butan
B. neopentan
C. pentan
D. isopentan
- Câu 545 : Cho các chất sau: Benzen, stiren, toluen, axetilen, etilen số chất làm mất màu nước brom là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3
- Câu 546 : Cho các chất sau: C2H6, C2H4, C4H10 và benzen. Chất nào phản ứng với dung dịch nước brom
A. C2H4
B. C2H6
C. C4H10.
D. C6H6 (benzen).
- Câu 547 : Cho các chất: CH3-C(CH3)=CH-CH3 (1), CH3-CH=CH-COOH (2), CH3-CH=CH-C2H5 (3), CH2=CH-CH=CH-CH3 (4), CHºC-CH3 (5), CH3-CºC-CH3 (6). Các chất có đồng phân hình học (cis-trans) là
A. (2), (3), (4).
B. (1), (2), (3), (4).
C. (3), (6).
D. (1), (3), (4).
- Câu 548 : Hợp chất ClCH=CH-CH=CHBr có bao nhiêu đồng phân hình học
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
- Câu 549 : Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường
A. Toluen
B. Axetilen
C. Propen
D. Stiren
- Câu 550 : Hiđrocacbon nào sau đây có khả năng làm mất màu brom trong dung dịch
A. toluen
B. stiren
C. hexan
D. benzen
- Câu 551 : Cho dãy các chất sau: etilen, hexan, hex-1-en, o-crezol, propen, but-1-in, benzen, stiren. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng cộng brom là
A. 6.
B. 4
C. 5
D. 7
- Câu 552 : Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dung để sản xuất cao su isopren
A. Penta-1,3-đien
B. But-2-en
C. 2-metylbuta-1,3-đien
D. Buta-1,3-đien
- Câu 553 : Cho các chất sau: metan, etilen, but-2-in và axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng
A. Có 3 chất làm mất màu dung dịch Br2
B. Có 2 chất tạo kết tủa với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng
C. Cả 4 chất đều làm mất màu dung dịch Br2.
D. Không có chất nào làm mất màu dung dịch KMnO4
- Câu 554 : Axit fomic không phản ứng với chất nào trong các chất sau?
A. C6H5OH.
B. Na.
C. Mg.
D. CuO.
- Câu 555 : Trong phòng thí nghiệm khi điều chế C2H4, từ C2H5OH và dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC, khí sinh ra có lẫn SO2 và CO2. Dùng dung dịch nào sau đây có để loại bỏ tạp chất, thu C2H4 tinh khiết
A. dd KMnO4
B. dd NaOH
C. dd Na2CO3
D. dd Br2
- Câu 556 : Hiện tượng quan sát được khi sục khí etilen lần lượt vào ống nghiệm thứ (1) chứa dung dịch KMnO4; ống thứ (2) chứa dung dịch AgNO3 làZ dịch KMnO4; ống thứ (2) chứa dung dịch AgNO3 là
A. Ống nghiệm (1) mất màu và xuất hiện kết tủa màu đen, ống nghiệm (2) có kết tủa vàng
B. Ống nghiệm (1) mất màu và xuất hiện kết tủa màu đen, ống nghiệm (2) không có hiện tượng
C. Ống nghiệm (1) không có hiện tượng , ống nghiệm (2) có kết tủa vàng
D. Cả 2 ống nghiệm đều không có hiện tượng
- Câu 557 : Cho dãy các chất sau: metan, propen, etilen, axetilen, benzen, stiren. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về các chất trong dãy trên
A. Có 1 chất tạo được kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac
B. Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom
C. Có 5 chất có khả năng làm mất màu dung dịch kali pemanganat
D. Cả 6 chất đều có khả năng tham gia phản ứng cộng.
- Câu 558 : Axit Benzoic được sử dụng như một chất bảo quản thực phẩm (kí hiệu là E-210) cho xúc xích, nước sốt cà chua, mù tạt, bơ thực vật … Nó ức chế sự phát triển của nấm mốc, nấm men và một số vi khuẩn. Công thức phân tử axit benzoic là
- Câu 559 : Cho 3 hiđrocacbon X, Y, Z lần lượt tác dụng với dung dịch kali pemanganat thì được kết quả: X chỉ làm mất màu dung dịch khi đun nóng, Y làm mất màu ngay ở nhiệt độ thường, Z không phản ứng. Dãy các chất X, Y, Z phù hợp là
A. stiren, toluen, benzen
B. etilen, axitilen, metan.
C. toluen, stiren, benzen
D. axetilen, etilen, metan.
- Câu 560 : X là anken , hiđro hóa hoàn toàn X cho ankan có 4 nguyên tử cacbon trong phân tử. Mặt khác, cho X tác dụng với HCl, thì cho một sản phẩm duy nhất; X là
A. isobutilen
B. but-2-en
C. but-2-en và but-1-en
D. but-1-en
- Câu 561 : Hợp chất (CH3)2C=CH-C(CH3)3 có danh pháp IUPAC là
A. 2,2,4- trimetylpent-3-en
B. 2,4-trimetylpent-2-en.
C. 2,4,4-trimetylpent-2-en
D. 2,4-trimetylpent-3-en.
- Câu 562 : Axit acrylic không phản ứng với chất nào sau đây?
A. CaCO3.
B. HCl.
C. NaCl.
D.Br2.
- Câu 563 : Tổng số liên kết pi và liên kết xichma trong phân tử vinyl axetilen
A. 7
B. 9
C. 8
D. 10
- Câu 564 : Hợp chất nào trong số các chất sau có 9 liên kết và 2 liên kết π
A. Buta-1,3-đien.
B. Stiren
C. Penta-1,3- đien
D. Vinyl axetilen
- Câu 565 : Chất nào không thể điều chế trực tiếp từ CH3CHO :
- Câu 566 : Hiđrat hóa propen thu được sản phẩm hữu cơ X. Cho toluen tác dụng với Br2 trong điều kiện có bột Fe thu được sản phẩm hữu cơ Y. X và Y cùng là phẩm chính, X và Y theo thứ tự là
A. Propan-1-ol và 2-bromtoluen
B. Propan-2-ol và 2-bromtoluen
C. Propan-1-ol và 3-bromtoluen
D. Propan-2-ol và 3-bromtoluen
- Câu 567 : Cho các chất sau: đivinyl, toluen, etilen, stiren, vinylaxetilen, propilen, benzen. Số chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là
A. 4.
B. 5
C. 7
D. 6.
- Câu 568 : Axit cacboxylic trong giấm ăn có công thức cấu tạo thu gọn là:
- Câu 569 : Quy tắc Macopnhicop áp dụng cho trường hợp nào sau đây
A. Phản ứng cộng Brom vào anken đối xứng
B. Phản ứng cộng Brom vào anken bất đối xứng.
C. Phản ứng cộng HBr vào anken đối xứng
D. Phản ứng cộng HBr vào anken bất đối xứng
- Câu 570 : Hiđrocacbon X là đồng đẳng của benzen có công thức phân tử C8H10. Khi tác dụng với brom có mặt bột sắt hoặc không có mặt bột sắt, trong mỗi trường hợp đều tạo được một dẫn xuất monobrom. Tên của X là
A. 1,2-đimetylbenzen
B. 1,4-đimetylbenzen.
C. 1,3-đimetylbenzen
D. Etylbenzen.
- Câu 571 : Công thức chung của axit no, hai chức, mạch hở là:
- Câu 572 : Hợp chất X (C8H10) có chứa vòng benzen. X có thể tạo ra 4 dẫn xuất thế monoclo (C8H9Cl). Vậy X là
A. Etylbenzen
B. o-xilen
C. m-xilen
D. p-xilen
- Câu 573 : Để phân biệt được các chất Hex-1-in, Toluen, Benzen ta dùng 1 thuốc thử duy nhất là
A. dd Brom
B. dd KMnO4
C. dd AgNO3/NH3
D. dd HCl
- Câu 574 : Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là
A. Dung dịch phenolphtalein
B. Nước brom.
C. Dung dịch NaOH
D. Giấy quì tím.
- Câu 575 : Cho isopren phản ứng cộng với HBr theo tỉ lệ mol 1:1. Số dẫn xuất monobrom tối đa thu được là
A. 8
B.6.
C. 7
D. 5
- Câu 576 : Axit cacboxylic X mạch hở, chứa hai liên kết trong phân tử. X tác dụng với NaHCO3 (dư) sinh ra khí CO2 có số mol bằng số mol X phản ứng. Chất X có công thức ứng với công thức chung là:
- Câu 577 : Cho phản ứng:
A. 2 : 3.
B. 4 : 3
C. 3 : 2.
D. 3 : 4
- Câu 578 : Trong phân tử axetanđehit có số liên kết xich ma (s) là
- Câu 579 : Thực hiện các phản ứng sau:
A. 5.
B. 4
C. 3
D. 6
- Câu 580 : Trước đây ngời ta hay sử dụng chất này để bánh phở trắng và dai hơn, tuy nhiên nó rất độc với cơ thể nên hiện nay đã bị cấm sử dụng. Chất đó là :
- Câu 581 : Trong phòng thí nghiệm, khí metan được điều chế bằng cách nung nóng hỗn hợp Natri axetat với vôi tôi xút. Hình vẽ nào sau đây lắp đúng
A. (4).
B. (2) và (4).
C. (3).
D. (1).
- Câu 582 : Axit terephtalic có bao nhiêu nguyên tử H?
- Câu 583 : Anken thích hợp để điều chế 3-etylpentan-3-ol bằng phản ứng hiđrat hóa là
A. 3-etylpent-2-en
B. 3,3-đimetyl pent-2-en.
C. 3-etylpent-3-en
D. 3-etyl pent-1-en
- Câu 584 : X là hiđrocacbon có các tính chất sau: Tác dụng với dung dịch brom, tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, tác dụng với H2 có thể tạo ra buta-1,3-đien. X là
A. But -1-in
B. Vinylaxetilen
C. But-1-en.
D. But-2-in.
- Câu 585 : Axit acrylic có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
- Câu 586 : Số anken khí (ở nhiệt độ thường) khi tác dụng với dung dịch HBr chỉ cho một sản phẩm cộng là
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 587 : Hiđrocacbon X có CTPT C8H10 không làm mất màu dung dịch brom. Khi đun nóng X trong dung dịch KMnO4 tạo ra hợp chất Y có CTPT là C7H5KO2. Khi cho Y phản ứng với dung dịch HCl tạo ra hợp chất Z có CTPT là C7H6O2. X có tên gọi nào sau đây
A. etylbenzen
B. 1,4- đimetylbenzen
C. 1,2- đimetylbenzen
D. 1,3- đimetylbenzen.
- Câu 588 : Anđehit X no, mạch hở có công thức đơn giản là C2H3O. Số CTCT đúng với X là:
- Câu 589 : Cho phản ứng sau:
A. 18.
B. 20
C. 14
D. 15
- Câu 590 : Cho phản ứng:
A. 65
B. 23
C. 46
D. 42
- Câu 591 : Cho các chất sau đây tác dụng với nhau:
- Câu 592 : Cho 4 chất: X (C2H5OH); Y (CH3CHO); Z (HCOOH); G (CH3COOH). Nhiệt độ sôi đợc sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:
- Câu 593 : X có công thức phân tử là C3H6O2. X phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3 nhưng không phản ứng với dung dịch NaOH. Vậy công thức cấu tạo của X là
- Câu 594 : Dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với Na và NaOH
- Câu 595 : Để phân biệt C2H5OH, C6H5OH (phenol) và dung dịch CH3CH=O chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. Cu(OH)2
B. Dung dịch AgNO3/NH3
C. Dung dịch NaOH
D. Nước brom
- Câu 596 : Để nhận biết Gly-Ala và Gly-Gly-Gly-Ala trong hai lọ riêng biệt, thuốc thử cần dùng là:
A. Cu(OH)2
B. NaOH
C. HCl
D. NaCl
- Câu 597 : Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch nước brom?
A. Vinyl axetat
B. Fructozơ.
C. Glucozơ
D. Stiren
- Câu 598 : Chất nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch brom?
A. axit axetic
B. axit acrylic
C. etylen glicol
D. axit oxalic
- Câu 599 : Hợp chất nào sau đây không có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom?
A. Glixerol
B. Phenol
C. Axit acrylic
D. Glucozơ
- Câu 600 : Cho các chất sau: etilen, axetilen, glucozơ, axit axetic, anilin. Số chất làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 601 : Cho dãy các chất sau: stiren, phenol, ancol benzylic, phenyl acrylat. Số chất làm mất màu nước brom là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
- Câu 602 : Chất nào dưới đây không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?
A. CH3COOH
B. HCOOCH3
C. OHC-CHO
D. CH2=CHCHO
- Câu 603 : Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là
A. saccarozơ, tinh bột, xelulozơ
B. fructozơ, tinh bột, anđehit fomic
C. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ
D. axit fomic, anđehit fomic, glucozơ.
- Câu 604 : Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng?
A. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic
B. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic
C. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic
D. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen
- Câu 605 : Cho các chất sau: axit axetic (X); axit fomic (Y); glucozơ (Z); etyl fomat (T); axit glutamic (M). Những chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa là:
A. Y, Z, T
B. X, Y, Z
C. T, X, Y
D. Z, T, X
- Câu 606 : Cho các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
- Câu 607 : Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, etyl fomat, metylamin. Số chất trong dãy có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 608 : Cho các chất sau đây: propin, glucozơ, propyl fomat, etilen, saccarozơ, etyl axetat, vinyl axetilen, tinh bột, anđehit oxalic. Số chất có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng là
A. 6
B. 7
C. 8
D. 5
- Câu 609 : Chất hòa tan được Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường thu được phức chất màu tím là
A. Glixerol
B. Gly-Ala
C. Lòng trắng trứng
D. Glucozơ
- Câu 610 : Dung dịch nào sau đây không có khả năng hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường?
A. Fomalin
B. Etylen glicol
C. Glixerol
D. Giấm ăn
- Câu 611 : Dãy gồm các dung dịch đều hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là
A. glucozơ, fructozơ và tinh bột
B. glucozơ, fructozơ và xenlulozơ.
C. glucozơ, fructozơ và saccarozơ
D. glucozơ, fomalin và tinh bột.
- Câu 612 : Dãy nào dưới đây gồm các chất có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tan trong trong nước?
A. Etylen glicol, axit axetic và Gly-Ala-Gly
B. Ancol etylic, fructozơ và Gly-Ala-Lys-Val
C. Glixerol, glucozơ và Gly-Ala.
D. Ancol etylic, axit fomic và Lys-Val
- Câu 613 : Cho dãy các chất sau: axit axetic, anđehit fomic, ancol benzylic, cumen, etyl axetat, glucozơ, etylamin. Số chất trong dãy có thể tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thích hợp là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
- Câu 614 : Cho dãy các hợp chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, glixerol, ancol etylic, axit axetic, propan-1,3-điol. Số hợp chất không có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
A. 2
B. 0
C. 3
D. 1
- Câu 615 : Cho các dung dịch sau : saccarozơ; propan-1,2-điol; etylen glicol; anbumin; axit axetic; glucozơ; anđehit axetic; Gly-Ala. Số dung dịch hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là :
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
- Câu 616 : Cho dãy các dung dịch sau: glucozơ, saccarozơ, etanol, axit axetic, anđehit axetic, Ala-Gly, anbumin. Số dung dịch trong dãy hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 617 : Cho các chất sau : C2H5OH; HOCH2CH2OH; HOCH2CH(OH)CH2OH; CH3COOH. Số chất vừa phản ứng với Na vừa phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là :
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 618 : Cho dung dịch các chất : CH3COOH; C3H5(OH)3; Ala-Gly-Ala; C12H22O11(saccarozơ); CH3CHO; HOCH2CH2CH2OH; C2H3COOH. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là :
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 619 : Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. C3H5(OH)3.
B. CH3NHCH3
C. C2H5OH
D. H2NCH2COOH
- Câu 620 : Cho các chất sau đây: triolein, etyl axetat, saccarozơ, fructozơ, Ala-Gly-Ala, glucozơ, xenlulozơ, vinyl fomat, anbumin. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
- Câu 621 : Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenylamoni clorua, natri axetat, metylamin, glyxin, phenol (C6H5OH). Số dung dịch trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
- Câu 622 : Cho các chất: axit glutamic, phenylamoni clorua, metyl metacrylat, phenol, glixerol, Gly-Ala-Val, anilin. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là
A. 7
B. 4
C. 6
D. 5
- Câu 623 : Cho dãy các chất sau: H2NCH(CH3)COOH; C6H5OH (phenol); CH3COOC2H5; C2H5OH; CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch KOH đun nóng là :
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
- Câu 624 : Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là :
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
- Câu 625 : Cho các chất: axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly-Gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là :
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
- Câu 626 : Cho các chất sau: etyl axetat, lòng trắng trứng, etanol, axit acrylic, phenol, anilin, phenyl amoniclorua, ancol benzylic, p-crezol. Trong các chất trên, số chất tác dụng với dung dịch NaOH trong điều kiện thích hợp là
A. 7
B. 5
C. 6
D. 4
- Câu 627 : Cho dãy các chất:
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 628 : Trong các chất: triolein, saccarozơ, tinh bột, anbumin, glucozơ, glyxin, alanin, fructozơ. Số chất có thể tham gia phản ứng thủy phân là
A. 7
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 629 : Cho các chất: etyl axetat, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, p-crezol, axit lactic, alanin. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch nước brom là:
A. 7 và 4
B. 6 và 3
C. 5 và 4
D. 7 và 3.
- Câu 630 : Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C2H5NH2, CH3NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng với HCl trong dung dịch là:
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 631 : Trong số các chất : C2H5OH; CH3NH2; CH3NH3Cl; CH3COONa; CH3CHO; CH2 = CH2; CH3COOH; CH3COONH4; C6H5ONa. Số chất tác dụng với dung dịch HCl loãng là :
A. 7
B. 6
C. 4
D. 5
- Câu 632 : Cho dãy gồm các chất: metyl metacrylat; triolein; saccarozơ; xenlulozơ; glyxylalanin; tơ nilon-6,6. Số chất trong dãy bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit là :
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 633 : Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra?
A. Cho phenol vào dung dịch Br2
B. Cho nhựa PVC vào dung dịch HCl
C. Sục khí metylamin vào dung dịch CH3COOH
D. Cho dung dịch axit fomic vào ung dịch Br2
- Câu 634 : Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Phenol (C6H5OH) và anilin không làm đổi màu quỳ t
B. Tinh bột và xenlulozơ thuộc nhóm polisaccarit
C. Isoamyl axetat có mùi dứa
D. Tơ nilon-6,6 được cấu tạo bởi 4 nguyên tố hóa học
- Câu 635 : Cho dãy các chất sau: fructozơ, vinyl fomat, metyl acrylat, glucozơ, saccarozơ, etylamin, glyxin và etanol. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Có 3 chất làm mất màu nước brom
B. Có 3 chất bị thủy phân trong môi trường kiềm
C. Có 4 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở.
D. Có 3 chất tham gia phản ứng tráng bạc
- Câu 636 : Khi bị ong đốt, để giảm đau, giảm sưng, kinh nghiệm dân gian thường dùng chất nào sau đây để bôi trực tiếp lên vết thương?
A. nước vôi.
B. nước muối.
C. Cồn.
D. giấm.
- Câu 637 : Nhận xét không đúng là :
A. 3 chất tác dụng với AgNO3/NH3
B. 2 chất tác dụng với nước Br2.
C. 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc
D. 2 chất tác dụng với C2H5OH tạo este.
- Câu 638 : So sánh nào sau đây không đúng:
A. Tính Bazơ tăng dần : C6H5NH2, CH3NH2, (CH3)2NH
B. pH tăng dần (dd có cùng CM) : Alanin, Axit glutamic, Glyxin, Valin
C. Số đồng phân tăng dần : C4H10, C4H9Cl, C4H10O, C4H11N
D. Nhiệt độ sôi tăng dần : C4H10, CH3COOC2H5, C2H5OH, CH3COOH
- Câu 639 : Điều nào sau đây là chưa chính xác ?
A. Công thức tổng quát của một anđehit no, mạch hở bất kỳ là CnH2n+2–2kOk (k: số nhóm –CHO).
B. Một anđehit đơn chức mạch hở bất kỳ, cháy cho số mol H2O nhỏ hơn số mol CO2 phải là một anđehit chưa no.
C. Bất cứ một anđehit đơn chức nào khi tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 cũng tạo ra số mol Ag gấp đôi số mol anđehit đã dùng.
D. Một ankanal bất kỳ cháy cho số mol H2O luôn bằng số mol CO2.
- Câu 640 : Cho lần lượt Na, dung dịch NaOH vào các chất phenol, axit axetic, anđehit axetic, ancol etylic. Số lần có phản ứng xảy ra là
- Câu 641 : Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày, người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
- Câu 642 : Một số axit cacboxylic như axit oxalic, axit tactric… gây ra vị chua cho quả sấu xanh. Trong quá trình làm món sấu ngâm đường, người ta sử dụng dung dịch nào sau đây để làm giảm vị chua của quả sấu?
- Câu 643 : Chất X có công thức phân tử là C5H10O2. Biết X tác dụng với Na và NaHCO3. Có bao nhiêu công thức cấu tạo thoả mãn?
- Câu 644 : Trong công nghiệp phương pháp hiện đại nhất dùng để điều chế axit axetic đi từ chất nào sau đây?
A. Etanol.
B. Anđehit axetic.
C. Butan.
D. Metanol.
- Câu 645 : Cho các chất sau: dung dịch KMnO4, O2/Mn2+, H2/Ni, to, AgNO3/NH3. Số chất có khả năng phản ứng được với CH3CHO là:
- Câu 646 : Đốt cháy hoàn toàn a mol axit cacboxylic X no, mạch hở thu được a mol H2O. Mặt khác, cho a mol X tác dụng với NaHCO3 dư thu được 2a mol CO2. Tổng số nguyên tử có trong phân tử X là:
- Câu 647 : Cho anđehit X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (to) thu được muối Y. Biết muối Y vừa có phản ứng tạo khí với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng tạo khí với dung dịch HCl. Công thức của X là
- Câu 648 : Formalin là dung dịch chứa khoảng 40%:
A. Fomanđehit.
B. Anđehit axetic.
C. Benzanđehit.
D. Axeton.
- Câu 649 : Có các nhận xét sau :
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
- Câu 650 : Công thức của một anđehit no mạch hở A là (C4H5O2)n. Công thức có mang nhóm chức của A là:
- Câu 651 : Hợp chất X no, mạch hở, chứa 2 loại nhóm chức đều có khả năng tác dụng với Na giải phóng H2, X có công thức phân tử là (C2H3O3)n (n nguyên dương). Phát biểu không đúng về X là
- Câu 652 : Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3COOH, CH3OH, CH3CHO, HCOOH và các tính chất được ghi trong bảng sau:
- Câu 653 : Thứ tự sắp xếp theo sự tăng dần tính axit của CH3COOH ; C2H5OH ; CO2 và C6H5OH là:
- Câu 654 : Đun nóng etylen glicol với hỗn hợp ba axit hữu cơ đơn chức, số loại đieste tối đa thu được là
- Câu 655 : Cho các dung dịch sau: HCHO, HCOOH, CH3COOH , C2H5OH . Dùng thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được các dung dịch trên bằng phương pháp hoá học?
- Câu 656 : X là hợp chất mạch hở (chứa C,H,O) có phân tử khối bằng 90. Cho X tác dụng với Na dư thu được số mol H2 bằng số mol X phản ứng. Mặt khác, X có khả năng phản ứng với NaHCO3. Số công thức cấu tạo của X có thể là.
- Câu 657 : Ba chất hữu cơ có cùng chức có công thức phân tử lần lượt là: CH2O2, C2H4O2, C3H6O2. Cả ba chất này không đồng thời tác dụng với
- Câu 658 : Số hợp chất hữu cơ đơn chức chứa C, H, O, tác dụng với Na, có số nguyên tử cacbon trong phân tử không quá 2 là
- Câu 659 : Cho Na dư tác dụng với các chất (có cùng số mol): Glixerol, axit oxalic, ancol etylic, axit axetic. Chất có phản ứng tạo ra khí lớn nhất là:
- Câu 660 : Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3COOH, C6H5COOH (axit benzoic), C2H5COOH, HCOOH và giá trị nhiệt độ sôi được ghi trong bảng sau:
A. T là C6H5COOH.
B. X là C2H5COOH.
C. Y là CH3COOH.
D. Z là HCOOH.
- Câu 661 : Có 4 chất X, Y, Z, T có công thức phân tử dạng C2H2On (n ≥ 0)
- Câu 662 : X là axit xitric có trong quả chanh có công thức phân tử là C6H8O7, thỏa mãn sơ đồ sau:
- Câu 663 : Hợp chất X chứa vòng benzen và có công thức phân tử C9H8O2. X tác dụng dễ dàng với dung dịch brom thu được chất Y có công thức phân tử là C9H8O2Br2. Mặt khác, cho X tác dụng với NaHCO3 thu được muối Z có công thức phân tử là C9H7O2Na. Số đồng phân X thỏa mãn là
- Câu 664 : Hợp chất hữu cơ X có công thức tổng quát là (C3H6O2)n. Biết a mol X phản ứng với Na dư thu được 1 mol H2. Đốt cháy hết a mol X thu được 6 mol CO2. Tên gọi của X là
- Câu 665 : Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: HCOOH; CH3COOH; HCl; C6H5OH. Giá trị pH của các dung dịch trên cùng nồng độ 0,01M, ở 25oC đo được như sau:
A. Y tạo kết tủa trắng với nước brom.
B. X được điều chế trực tiếp từ ancol etylic.
C. T có thể cho phản ứng tráng gương.
D. Z tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3.
- Câu 666 : Để tách được CH3COOH từ hỗn hợp gồm CH3COOH và C2H5OH ta dùng hóa chất nào sau đây?
- Câu 667 : Có bao nhiêu đồng phân mạch hở ứng với CTPT C4H8O tác dụng với H2 (Ni, toC) tạo ra butan-1-ol.
- Câu 668 : Chất X có công thức cấu tạo HOOC –CH2 – CH2 –CH(NH2) – COOH. Tên gọi của X là
A. Axit α – aminopentanđioic
B. Axit pentanđioic
C. Axit glutamic
D. Axit glutaric
- Câu 669 : Cho các dung dịch sau lần lượt tác dụng với nhau từng đôi một: NH3, (CH3)2NH, HCl, C6H5NH3Cl, FeCl3. Số cặp chất xảy ra phản ứng là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 670 : Các tơ đều có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. tơ visco và tơ axetat
B. tơ tằm và tơ visco
C. tơ tằm và tơ axetat.
D. tơ lapsan và tơ nilon – 6,6
- Câu 671 : Cho các chất sau: etyl axetat, anilin, ancol etylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
- Câu 672 : Có các hợp chất hữu cơ : (X) CH3CH(OH)CH2CH3, (Y) CH3CH2OH, (Z) (CH3)3COH, (T) CH3CH(OH)CH3. Khi tách nước, ancol nào có thể tạo thành ba anken đồng phân ?
A. X
B. Y,Z
C. T
D. X,T
- Câu 673 : Cho các loại tơ: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon – 6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Các loại tơ nhân tạo là
A. tơ nilon – 6,6 và tơ capron
B. tơ tằm và tơ enang
C. tơ visco và tơ nilon – 6,6
D. tơ visco và tơ axetat
- Câu 674 : Phản ứng trùng hợp là phản ứng:
A. Cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau thành nhiều phân tử lớn (polime).
B. Cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau thành một phân tử lớn (polime) và giải phóng phân tử nhỏ (thường là nước).
C. Cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành một phân tử lớn (polime) và giải phóng phân tử nhỏ (thường là nước).
D. Cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau thành một phân tử lớn (polime)
- Câu 675 : Amin nào dưới đây có 4 đồng phân cấu tạo ?
A.C2H7N
B. C4H11N
C. C3H9N
D. C5H13N.
- Câu 676 : Hai este A, B là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C9H8O2. A và B đều cộng với brom theo tỉ lệ mol 1 : 1. A tác dụng với dung dịch NaOH cho một muối và một anđehit. B tác dụng với dung dịch NaOH dư cho 2 muối và nước, các muối đều có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của CH3COONa. Công thức cấu tạo của A và B lần lượt là
A. C6H5COOCH=CH2 và CH2=CH – COOC6H5
B. HCOO – C6H4 – CH=CH2 và H – COO – CH=CH – C6H5
C. C6H5COOCH=CH2 và C6H5 – CH=CH – COOH
D. HCOO – C6H4 – CH=CH2 và CH2=CH – COOC6H5
- Câu 677 : Loại hợp chất nào sau đây không có trong lipit ?
A. Sáp
B. Glixerol
C. Chất béo
D. Photpholipit.
- Câu 678 : Có bao nhiêu ancol ứng với công thức C3H8Ox (với x ≤ 3) có thể hòa tan được Cu(OH)2 ?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 679 : Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là
A. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH
B. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.
C. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH
D. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH
- Câu 680 : X là ancol mạch hở có công thức phân tử là C4H8O2. Số công thức cấu tạo của X là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
- Câu 681 : Công thức phân tử của vinyl axetat là:
A. C4H8O2
B. C4H6O2
C. C3H6O2
D. C3H4O2
- Câu 682 : Phenol không phản ứng với chất nào sau đây ?
A. NaOH
B. Na
C. NaCl
D. Br2
- Câu 683 : Hiđrocacbon nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường ?
A. Etilen
B. Stiren
C. Axetilen
D. Benzen
- Câu 684 : Hợp chất X có công thức phân tử C5H10O, có khả năng phản ứng với Na, khi tách nước tạo được nhiều anken nhất. Tên gọi của X là:
A. 2-metylbut-2-ol
B. pent-3-ol
C. pent-2-ol
D. 3-metylbut-2-ol.
- Câu 685 : Hợp chất nào sau đây thuộc loại tripeptit ?
A. H2N-CH(C6H5)CONH-CH2CH2CONH-CH2COOH
B. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2CH2COOH
C. H2N-CH(CH3)CONH-CH(CH3)CONH-CH2COOH
D. H2N-CH(CH3)CONH-CH(CH3)CH2CONH-CH(CH3)COOH
- Câu 686 : Hiđrocacbon X mạch hở, có phân tử khối bằng 52, phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa. Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. Chất X có thể cộng H2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 để tạo buta – 1,3 – đien
B. Phân tử chất X có số nguyên tử C bằng số nguyên tử H
C. Chất X được tạo thành trực tiếp từ axetilen.
D. Chất X có mạch cacbon phân nhánh
- Câu 687 : Ancol X no, mạch hở, có không quá 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X không tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Số công thức cấu tạo bền phù hợp với X là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 688 : Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất T không có đồng phân hình học
B. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t0) theo tỉ lệ mol 1 : 3.
C. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2
D. Chất Z làm mất màu nước brom.
- Câu 689 : Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit axetic(CH3COOH).
B. Axit glutamic (C3H5-(COOH)2-NH2).
C. Axit stearic (C17H35COOH).
D. Axit ađipic (HOOC- [CH2]4-COOH).
- Câu 690 : Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm -OH?
A. Propan-1,2-điol: C3H6(OH)2
B. Glixerol: C3H5(OH)3.
C. Ancol benzylic C6H5-CH2OH
D. Ancol etylic (C2H5OH).
- Câu 691 : Anđehit axetic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?
A. CH3CHO + H2 CH3CH2OH
B. 2CH3CHO +5O2 4CO2 + 4H2O
C. CH3CHO + Br2 + H2O → CH3COOH + 2HBr
D. CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag
- Câu 692 : Trong phân tử propen có số liên kết xích ma là
A. 7.
B. 6
C. 8.
D. 9
- Câu 693 : Dãy gồm các chất đều phản ứng với HCOOH là
A. Cu(OH)2; Na; CuO; dd Br2; C2H2
B. Cu(OH)2; Cu; AgNO3/NH3; Na; Mg
C. C2H2; Cu; AgNO3/NH3; Na; NaOH
D. dd Br2; HCl; CuO; Mg; Cu(OH)2
- Câu 694 : Trong các chất sau: glucozơ; fructozơ; saccarozơ; tinh bột; xenlulozơ. Số chất phản ứng được với AgNO3/NH3 và số chất phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường lần lượt là:
A. 2 và 2
B. 2 và 3
C. 1 và 3
D. 4 và 6
- Câu 695 : Cho các polime: thủy tinh hữu cơ; nilon-6; nilon-6,6; nilon-7; nhựa novolac; tơ olon; poli vinyl axetat. Số polime bị thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 696 : Chất A có công thức phân tử là C3H12N2O3. Chất B có công thức phân tử là CH4N2O. A, B lần lượt phản ứng với dung dịch HCl cùng cho ra 1 khí Z. Mặt khác, khi cho A, B tác dụng với dung dịch NaOH thì A cho khí X còn B cho khí Y. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. X, Y, Z phản ứng được với dung dịch NaOH
B. MZ >MY >MX
C. X, Y làm quỳ ẩm hóa xanh
D. Z vừa phản ứng được với NaOH vừa phản ứng được với HCl
- Câu 697 : Amino axit nào sau đây làm xanh quỳ ẩm:
A. alanin
B. glyxin
C. glutamic
D. lysin
- Câu 698 : Cho dãy chất sau: cumen ; striren ; cao su buna; etilen; axit fomic; axeton; anđehit axetic; phenol. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch Br2 là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 699 : Thực hiện phản ứng cộng giữa isopren và Cl2 theo tỉ lệ số mol 1:1. Số dẫn xuất điclo có thể thu được là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 700 : Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C9H16O4. Khi thủy phân trong môi trường kiềm thu được một muối mà từ muối này điều chế trực tiếp được axit dùng sản xuất tơ nilon-6,6. Số công thức cấu tạo thoả mãn là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 701 : Cho dung dịch (riêng biệt) các chất sau: axeton; axit acrylic; axit axetic; vinyl axetat, saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, o-crezol, axit fomic, but-3-en-1,2-điol và anđehit axetic. Số dung dịch vừa mất màu dung dịch nước brom, vừa phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
- Câu 702 : Cho một số tính chất: có vị ngọt (1); tan trong nước (2); tham gia phản ứng tráng bạc (3); hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường (4); làm mất màu dung dịch brom (5); bị thủy phân trong dung dịch axit đun nóng (6); Các tính chất của fructozơ là
A. (1); (2); (3); (4).
B. (1); (3); (5); (6)
C. (2); (3);(4); (5).
D. (1); (2);(4); (6).
- Câu 703 : Cho 2 công thức phân tử C4H10O và C4H11N, số đồng phân ancol bậc 2 và amin bậc 2 lần lượt là
A. 1 và 1
B. 1 và 3
C. 4 và 1
D. 4 và 8
- Câu 704 : Hai hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử lần lượt là C2H8O3N2 và C3H7O2N đều tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, cho hai amin đơn chức bậc 1 tương ứng là X, Y thoát ra. Nhận xét nào sau đây đúng về hai hợp chất hữu cơ trên?
A. Chúng đều tác dụng với dung dịch brom
B. Lực bazơ của X lớn hơn Y
C. Chúng đều là chất lưỡng tính
D. Chúng đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
- Câu 705 : Trong các dung dịch riêng biệt chứa các chất tan: Fructozơ (1), glucozơ (2), saccarozơ (3), glixerol(4), axit fomic (5), anđehit fomic(6), axit axetic (7). Những dung dịch vừa phản ứng với Cu(OH)2, vừa phản ứng tráng bạc là
A. (4), (5), (6), (7).
B. (1), (2), (5), (6).
C. (1), (2), (5).
D. (1), (2), (3), (5).
- Câu 706 : Cho các chất sau: isopren, stiren, xilen, axetilen, caprolactam, toluen, xenlulozơ, cumen. Có bao nhiêu chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?
A. 3
B. 2
C. 3
D. 5
- Câu 707 : Trong số các chất: Metanol; axit fomic; glucozơ; saccarozơ; metyl fomat; axetilen; tinh bột. Số chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra Ag kim loại là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
- Câu 708 : Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), CH3NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (CH3)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là
A. (4), (1), (5), (2), (3).
B. (4), (2), (3), (1), (5).
C. (4), (2), (5), (1), (3).
D. (3), (1), (5), (2), (4).
- Câu 709 : Tổng số liên kết xích ma có trong phân tử aren có công thức CnH2n-6 là
A. 3n - 7
B. 2n - 6
C. n - 1
D. 3n - 6
- Câu 710 : Axit xitric (axit 2-hiđroxipropan-1,2,3-tricacboxylic) có trong quả chanh có công thức cấu tạo thu gọn là
A. HOOC-CH(OH)-CH(OH)-COOH
B. HOOC-CH2-C(OH)(COOH)-CH2-COOH.
C. HOOC-CH(OH)-CH2-COOH
D. HOOC-C(COOH)(OH)-COOH
- Câu 711 : Trong các chất sau: tripanmitin, alanin, crezol, hiđroquinon, cumen, phenol, poli(vinyl axetat), anbumin. Có bao nhiêu chất có phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng ?
A. 6
B. 4
C. 8
D. 7
- Câu 712 : Cho các gluxit: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ. Có bao nhiêu chất làm nhạt màu dung dịch nước brom và có phản ứng tráng bạc ?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
- Câu 713 : Cho các chất sau: CH3-CHOH-CH3 (1), (CH3)3C-OH (2), (CH3)2CH-CH2OH (3), CH3COCH2CH2OH (4), CH3CHOHCH2OH (5). Chất nào bị oxi hoá bởi CuO tạo ra sản phẩm có phản ứng tráng bạc?
A. (1),(2),(3).
B. (2),(3),(4).
C. (3),(4),(5).
D. (1),(4),(5).
- Câu 714 : Tên gọi nào dưới đây không đúng với hợp chất (CH3)2CHCH2CH2OH
A. ancol isopentylic
B. 3-metylbutan-1-ol
C. 2-metylbutan-4-ol
D. ancol isoamylic
- Câu 715 : Để phân biệt glucozơ và fructozơ người ta có thể dùng
A. Cu(OH)2/NaOH
B. nước brom
C. dung dịch AgNO3/NH3
D. nước vôi trong
- Câu 716 : Cho các chất: anđehit acrylic, axit fomic, phenol, polietilen, stiren, toluen, vinyl axetilen. Số chất có khả năng tham gia phản ứng cộng với dung dịch nước brom là ?
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
- Câu 717 : Hợp chất hữu cơ A (phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức) có khả năng tác dụng với Na, giải phóng khí H2. Khi đốt cháy hoàn toàn V lít hơi A thì thể tích CO2 thu được chưa đến 2,25 V lít (các khí đo cùng điều kiện ). Số chất A có thể thỏa mãn tính chất trên là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
- Câu 718 : Số hợp chất đơn chức, mạch hở, đồng phân của nhau có cùng công thức phân tử C4H6O2, đều tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 8
B. 10
C. 7
D. 9
- Câu 719 : Cho các dung dịch sau: saccarozơ, propan-1,2-điol, etylen glicol, anbumin, axit axetic, glucozơ, anđehit axetic, Gly-Ala. Số dung dịch hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
- Câu 720 : Số đồng phân este no, đơn chức mạch hở ứng với công thức C5H10O2 là:
A. 9
B. 6
C. 7
D. 8
- Câu 721 : Nhiệt độ sôi của 4 chất hữu cơ HCOOH, C3H8, C2H5OH và CH3COOH (không theo thứ tự) là: -42oC, 118oC, 100,5oC và 78,3oC. Nhiệt độ sôi của HCOOH là:
A. 78,3oC
B. 100,5oC
C. -42oC
D. 118oC
- Câu 722 : Cho phản ứng sau: Anken (CnH2n) + KMnO4 + H2O → CnH2n(OH)2 + KOH + MnO2.
A. Phản ứng này là cách duy nhất để điều chế ancol 2 chức
B. CnH2n(OH)2 là ancol đa chức, có thể phản ứng với Cu(OH)2 tạo phức tan
C. Tổng hệ số (nguyên) của phương trình đã cân bằng là 16
D. Đây là phản ứng oxi hoá - khử, trong đó anken thể hiện tính khử
- Câu 723 : Este X có công thức phân tử C4H6O2. Thủy phân hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y chứa hai chất đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Chất X có công thức cấu tạo nào dưới đây?
A. HCOO-CH=CH-CH3
B. HCOO-CH2-CH=CH2
C. CH2=CH-COO-CH3
D. CH3-COO-CH=CH2
- Câu 724 : Cho dãy các chất: axit axetic, etyl axetat, anilin, ancol etylic, phenol, ancol benzylic. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 725 : Tơ nitron thuộc loại nào sau đây?
A. Tơ tổng hợp
B. Tơ nhân tạo
C. Tơ poliamit
D. Tơ thiên nhiên.
- Câu 726 : Thủy phân không hoàn toàn tripeptit X mạch hở, thu được sản phẩm gồm Gly, Ala, Ala-Gly, Gly-Ala. Tripeptit X là
A. Ala-Ala-Gly
B. Gly-Gly-Ala
C. Ala-Gly-Gly
D. Gly-Ala-Gly.
- Câu 727 : Cho các chất: Glucozơ; Saccarozơ; Tinh bột; Glixerol và các phát biểu sau:
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 728 : Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng
A. poliacrilonitrin
B. poli(metyl metacrylat).
C. polistiren
D. poli(etylen terephtalat).
- Câu 729 : Công thức phân tử của metylmetacrylat là
A. C5H10O2
B. C4H8O2
C. C5H8O2
D. C4H6O2
- Câu 730 : Amin đơn chức X có % khối lượng nitơ là 23,73%. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 731 : Chất hữu cơ X no chỉ chứa 1 loại nhóm chức có công thức phân tử C4H10Ox. Cho a mol X tác dụng với Na dư thu được a mol H2, mặt khác khi cho X tác dụng với CuO, to thu được chất Y đa chức. Số đồng phân của X thoả mãn tính chất trên là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 732 : Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. 2CH3NH2 + H2SO4® (CH3NH3)2SO4
B. C6H5NO2 + 3Fe +6HCl ® C6H5NH2 + 3FeCl2 + 2H2O
C. C6H5NH2 + 3Br2® 2,4,6-Br3C6H2NH3Br + 2HBr
D. CH3NH2 + O2® CO2 + N2 + H2O
- Câu 733 : Phát biểu không đúng là:
A. Metyl-, đimetyl-, trimetyl- và etylamin là chất khí ở điều kiện thường
B. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ poliamit
C. Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc
D. Tất cả các peptit có phản ứng màu với Cu(OH)2/OH-
- Câu 734 : Số đồng phân ancol là hợp chất bền ứng với công thức C3H8Ox là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
- Câu 735 : Số đồng phân ancol đa chức có công thức phân tử C4H10O2 là:
A. 7
B. 8
C. 5
D. 6
- Câu 736 : Số đồng phân ancol là hợp chất bền ứng với công thức C3H8Ox là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
- Câu 737 : Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi hồng?
A. metylamin
B. alanin
C. glyxin
D. anilin
- Câu 738 : Chất nào sau đây không có đồng phân hình học
A. 2,3-điclobut-2-en
B. but-2-en
C. pent-2-en
D. isobutilen
- Câu 739 : Hiđrocacbon mạch hở có công thức tổng quát CnH2n+2-2a, (trong đó a là số liên kết p) có số liên kết s là
A. n-a
B. 3n-1+a
C. 3n+1-2a
D. 2n+1+a
- Câu 740 : Phương pháp hiện đại để sản xuất axit axetic là:
A. Lên men giấm
B. Oxi hóa anđehit axetic
C. Cho metanol tác dụng với cacbon monooxit
D. Oxi hóa cắt mạch butan
- Câu 741 : Cho các chất: buta-1,3- đien, benzen, ancol anlylic, anđehit axetic, axit acrylic, vinylaxetat. Khi cho các chất đó cộng H2 dư (xúc tác Ni, to) thu được sản phẩm hữu cơ, đốt cháy sản phẩm hữu cơ này cho số mol H2O lớn hơn số mol CO2. Số chất thỏa mãn là:
A. 6
B. 3
C. 4
D. 3
- Câu 742 : Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Trong phân tử triolein có 3 liên kết π
B. Muối Na hoặc K của axit béo được gọi là xà phòng
C. Khi hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn
D. Xà phòng không thích hợp với nước cứng vì tạo kết tủa với nước cứng
- Câu 743 : Hợp chất hữu cơ X tác dụng với H2 (xt Ni, to) với tỉ lệ mol 1 : 2 sinh ra hợp chất hữu cơ Y. Y tác dụng với Na với tỉ lệ mol 1:1. X là hợp chất nào sau đây?
A. Anđehit oxalic
B. Anđehit acrylic
C. Anđehit propionic.
D. Anđehit fomic
- Câu 744 : Với công thức tổng quát C4Hy có bao nhiêu chất có khả năng tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa vàng?
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 745 : Cho các chất Đimetylamin (1), Metylamin (2), Amoniac (3), Anilin (4), p-metylanilin (5), p-nitroanilin (6). Tính bazơ tăng dần theo thứ tự là
A. (3), (2), (1), (4), (5), (6).
B. (6), (5), (4), (3), (2), (1).
C. (6), (4), (5), (3), (2), (1).
D. (1), (2), (3), (4), (5), (6).
- Câu 746 : Trong các chất sau, những chất nào được tạo thành từ CH3CHO chỉ bằng một phản ứng: C2H2, C2H4, C2H5OH, CH3COOH, CH3COONH4, CH3COOCH=CH2
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
- Câu 747 : Trong số các cặp chất sau, cặp chất nào là đồng phân của nhau:
A. Tinh bột và xenlulozơ
B. Saccarozơ và glucozơ
C. Glucozơ và fructozơ
D. Amilozơ và amilopectin
- Câu 748 : Este nào sau đây phản ứng với NaOH theo tỉ lệ 1:2
A. etyl fomatB. Phenyl axetat
B. Phenyl axetat
C. Metyl fomat
D. Benzyl fomat.
- Câu 749 : Hợp chất nào sau đây không có liên kết π trong phân tử:
A. C3H6O mạch hở
B. C3H10NCl
C. C4H8O2 mạch hở
D. C8H8 chứa nhân thơm.
- Câu 750 : Các chất trong dãy nào sau đây khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư đều tạo kết tủa
A. Fructozơ, anđehit axetic, xenlulozơ.
B. Glucozơ, metyl fomat, saccarozơ, anđehit axetic.
C. Đivinyl, glucozơ, metyl fomat, tinh bột
D. Vinyl axetilen, glucozơ, metyl fomat, axit fomic.
- Câu 751 : Cho các polime sau: Tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, tơ nitron, cao su buna-S, poli(vinyl clorua), poli (vinyl axetat), nhựa novolac. Số polime có chứa nguyên tố oxi trong phân tử là:
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
- Câu 752 : Đề hiđrat hóa 2-metyl butan-2-ol thu được sản phẩm chính là
A. 2- metylbut-2-en.
B. 2- metylbut-1-en
C. 3- metylbut-1-en
D. Pent-1-en.
- Câu 753 : Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H9O2N. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được một muối của một α-aminoaxit và một ancol đơn chức. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là:
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
- Câu 754 : Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là:
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
- Câu 755 : Phát biểu nào sau đây không đúng
A. C5H10 có 5 đồng phân cấu tạo là anken
B. C4H8 có 3 đồng phân cấu tạo là anken
C. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thì khối lượng CO2 thu được luôn lớn hơn khối lượng H2O
D. Nếu một hiđrocacbon tác dụng với AgNO3/NH3 được kết tủa vàng thì hiđrocacbon đó là ankin
- Câu 756 : Số đồng phân cấu tạo của C3H8O là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 757 : Tổng số liên kết xích ma trong một axit no, đơn chức có công thức tổng quát CnH2nO2 là
A. 3n – 1
B. 3n
C. 3n + 1
D. 2n + 3
- Câu 758 : Để tinh chế C2H4 có lẫn C2H2 người ta cho đi qua
A. Dung dịch Br2
B. Dung dịch H2SO4 loãng
C. AgNO3 trong dung dịch NH3
D. Nước
- Câu 759 : Cacbohiđrat là hợp chất tạp chức, trong phân tử có nhiều nhóm hiđroxi và có nhóm chức
A. cacbonyl
B. anđehit
C. amin
D. cacboxyl.
- Câu 760 : Cho 3 dung dịch có cùng nồng độ mol/lít : (1) H2NCH2COOH, (2)CH3COOH, (3) CH3CH2NH2. Dãy sắp xếp theo thứ tự pH tăng dần là:
A. (3), (1), (2).
B. (1), (2), (3).
C. (2), (3), (1).
D. (2), (1), (3).
- Câu 761 : Cho các amin: CH3-NH2 (1); NH3 (2); CH3-NH-CH3 (3); CH3-CH2-NH2 (4); C6H5NH2 (5); NO2-C6H4-NH2 (6). Dãy gồm các chất được xắp xếp theo chiều giảm dần tính bazơ là
A. (2), (3), (4), (1), (5), (6)
B. (3), (4), (1), (2), (5), (6).
C. (2), (4), (3), (1), (6), (5).
D. (3), (4), (1), (2), (6), (5).
- Câu 762 : Polime nào được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. teflon
B. nilon-6,6
C. poli(etylen terephtalat)
D. Poli(ure-fomanđehit).
- Câu 763 : Cho các polime sau: cao su lưu hóa, poli(vinyl clorua), thủy tinh hữu cơ, glicogen, polietilen, amilozơ, nhựa rerol. Số polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là.
A. 6.
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 764 : Cho sơ đồ biến hóa: CH4 X Y CH3COOH. Để thỏa mãn sơ đồ biến hóa trên thì Y là
A. C2H4 hoặc C2H5OH
B. CH3OH hoặc C2H5OH
C. CH3CHO hoặc CH3OH.
D. CH3CHO hoặc CH2=CHCl
- Câu 765 : Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH đun nóng vừa đủ. Sau phản ứng thu được
A. 1 muối và 1 ancol
B. 1 muối và 2 ancol
C. 2 muối và 1 ancol
D. 2muối và 2 ancol
- Câu 766 : Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây
A. NaOH, Na, CaCO3
B. NaOH, Cu, NaCl.
C. Na, CuO, HCl
D. Na, NaCl, CuO
- Câu 767 : Cho dãy các chất: o-Xilen, stiren, isopren, vinyl axetilen, anđehit axetic, toluen, axetilen và benzen. Số chất trong dãy làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
- Câu 768 : Có bao nhiêu hợp chất đơn chức, mạch hở có công thức phân tử C4H6O2 tác dụng với dung dịch NaOH
A. 8
B. 9
C. 10
D. 7
- Câu 769 : Cho dãy các axit sau: (1) axit fomic, (2) axit axetic, (3) axit acrylic, (4) axit oxalic. Chiều tăng dần tính axit của dãy là
A. (1), (2), (4), (3)
B. (2), (3), (1), (4).
C. (4), (1), (3), (2).
D. (2), (1), (3), (4).
- Câu 770 : Polime(-NH-[CH2-]5-CO-)n có thể được điều chế bằng phương pháp nào sau đây
A. Đồng trùng hợp
B. Phản ứng trùng hợp
C. Phản ứng trùng ngưng.
D. trùng ngưng hoặc trùng hợp
- Câu 771 : Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử C3HxO vừa phản ứng với H2 ( xúc tác, NI, t0c), vừa phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
- Câu 772 : Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đissaccarit
A. Amilozơ
B. Saccarozơ
C. Glucozơ
D. Xenlulozơ
- Câu 773 : Cho các chất sau:Glyxin (1); axit glutamic (2); HOOC–CH2 –CH2–CH(NH3Cl)–COOH (3); H2N–CH2–CH(NH2)-COOH. Có cùng nồng độ mol . Thứ tự xắp xếp tăng dần tính pH là
A. (1) < (2) < (3) < (4).
B. (3) < (1) < (2) < (4).
C. (3) < (2) < (1) < (4).
D. (3) < (4) < (1) < (2).
- Câu 774 : Chất nào dưới đây phản ứng được với HBr theo tỷ lệ 1: 1 chỉ thu được một sản phẩm
A. But-2-en
B. But-1-in
C. But-1-en
D. Propen
- Câu 775 : Cho dãy các chất: etylen glicol, axit fomic, ancol etylic, glixerol, axit oxalic, ancol benzylic, tristearin và etyl axetat. Số chất trong dãy phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 776 : Cho các chất sau: CH3OH, CH3CHO, CH3CH2OH, CH3CH2CH2CH3. Có bao nhiêu chất có thể điều chế CH3COOH bằng một phản ứng
A. 4.
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 777 : Đốt cháy hoàn toàn một axit cacboxylic no, mạch hở thu được nCO2-nH2O=naxit. Số nhóm –COOH có trong phân tử axit là
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 778 : Cho các este: vinyl axtat, vinyl benzoat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat. Số este có thể được điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H2SO4 đặc làm xúc tác) là
A. 4.
B. 6
C. 3
D. 5
- Câu 779 : Các chất đều bị thủy phân trong môi trường kiềm và axit là
A. xenlulozơ, chất béo, polipeptit
B. chất béo, polipeptit
C. xenlulozơ, chất béo
D. xenlulozơ, polipeptit.
- Câu 780 : Cho dãy các chất: stiren, toluen, vinyl axetilen, phenol, anilin. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch Br2 ở điều kiện thường là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 781 : Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức thì sản phẩm thu được có tỉ lệ mol nCO2 : nH2O= 8:9 . Công thức phân tử của amin là
A. C4H11N.
B. C4H9N
C. C3H9N
D. C3H7N
- Câu 782 : Cho dãy các chất: but-2-en, axit acrylic, propilen, ancol anlylic, 2-metylhex-3-en, axit oleic, hexa-1,4-đien, stiren. Số chất trong dãy có đồng phân hình học là
A. 6
B. 7.
C. 4
D. 5
- Câu 783 : Cho một đipeptit Y có công thức phân tử C6H12N2O3. Số đồng phân cấu tạo của Y là
A. 6
B. 5
C. 3
D. 8
- Câu 784 : Cho các polime sau: Poli(vinyl clorua), thủy tinh plexiglas, teflon, tơ visco, to nitron, cao subuna, tơ nilon-6,6. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 4
B. 5
C. 6.
D. 7
- Câu 785 : Cho dãy các chất: C2H2, CHF3, CH5N, Al4C3, HCN, CH3COONa, (NH2)2CO, CO, (NH4)2CO3 và CaC2. Số hợp chất hữu cơ trong dãy là
A. 6
B. 4
C. 7
D. 5
- Câu 786 : Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. xenlulozơ
B. protein
C. tinh bột
D. saccarozơ
- Câu 787 : Từ những chất trong dãy nào sau đây có thể điều chế trực tiếp được C2H5OH
A. CH4, CH3CHO, glucozơ, CH3COOC2H5
B. C2H4, HCOOCH3, glucozơ, CH3COOC2H5
C. C2H4, CH3CHO, saccarozơ, CH3COOC2H5
D. C2H4, CH3CHO, glucozơ, CH3COOC2H5
- Câu 788 : Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa là
A. 3
B. 2.
C. 5
D. 4.
- Câu 789 : Nhúng quỳ tím vào các dung dịch sau:
A. (1), (2), (5).
B. (1), (3), (5).
C. (2), (3), (5).
D. (1), (4), (5).
- Câu 790 : Phát biểu về polime nào sau đây là đúng
A. Polime là những hợp chất có phân tử khối lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau.
B. Trong các phân tử polime tổng hợp, tính chất của các monome vẫn được giữ nguyên như ban đầu
C. Polime là những hợp chất có phân tử khối lớn do nhiều monome liên kết với nhau.
D. Các polime thiên nhiên đều có nguồn gốc thực vật.
- Câu 791 : Hãy cho biết hiện tượng nào sau đây được mô tả không đúng
A. Cho dung dịch HCl vào anilin, ban đầu có hiện tượng tách lớp sau đó đồng nhất
B. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch metyl amoniclorua thấy có kết tủa trắng
C. Nhúng quỳ tím vào dung dịch etyl amin, thấy quỳ tím chuyển màu xanh
D. Phản ứng giữa khí metyl amin và khí hiđro clorua làm xuất hiện khói trắng
- Câu 792 : Cho các chất: HCHO (1); CH3CHO (2); C2H5OH (3); CH3OH (4). Dãy sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi của các chất là
A.(4), (3), (2), (1).
B. (2), (4), (3), (1).
C. (3), (4), (2), (1).
D. (4), (1), (3), (2).
- Câu 793 : Chất X có công thức cấu tạo: CH3COOCH2–CH(OH)–CH2OOC–CH=CH2. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm gồm
A. CH3COONa, HOCH2–CH(OH)–CH2COONa, CH3–CHO
B. CH3OH, NaOOC–CH2–CH(OH)–CH2OH, CH2=CH–COONa
C. CH3COONa, CH2=CH–COONa và HOCH2–CH(OH)–CH2OH
D. CH3OH, NaOOC–CH2–CH(OH)–CH2–COONa và CH3–CHO
- Câu 794 : Cho các chất sau: CH2=CH–CH=O; CH3CH2CHO; CH2=CH–CH2OH; CH3COCH3; CH≡C–CH=O; CH3CH=CHCOOH. Số chất khi phản ứng với H2 dư, xúc tác Ni, đun nóng tạo ra cùng một sản phẩm là
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
- Câu 795 : Trong các chất :
A. (1), (2), (5).
B. (2), (3), (5).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (3), (4).
- Câu 796 : Đặc điểm giống nhau giữa saccarozơ và glucozơ là
A. Có nhóm chức –CHO trong phân tử
B. Tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư
C. Bị thủy phân.
D. Tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
- Câu 797 : Axit axetic không phản ứng được với chất nào sau đây
A. NaHCO3
B. ZnO
C. Cu
D. KOH
- Câu 798 : Cho dãy các chất sau: metyl benzoat, natri phenolat, ancol benzylic, phenylamoni clorua, etylen glicol, alanin, protein. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH khi đun nóng là
A. 4.
B. 3
C. 5
D. 2
- Câu 799 : Công thức phân tử của etyl fomat là
A. C2H4O2
B. C4H8O2
C. C3H8O2
D. C3H6O2
- Câu 800 : Cặp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng
A. phenol và fomanđehit
B. buta-1,3- đien và stiren
C. axit ađipic và hexametilenđiamin
D. Axit w-aminocaproic và glyxin
- Câu 801 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C3H4O2 + NaOH → X + Y và X + H2SO4 loãng → Z + T
A. HCHO, CH3CHO.
B. HCHO, HCOOH
C. HCOONa
D. CH3CHO, HCOOH
- Câu 802 : Biện pháp nào dưới đây không làm tăng hiệu suất của quá trình điều chế etyl axetat từ ancol etylic và axit axetic
A. Dùng dư axit hoặc dư ancol
B. Dùng H2SO4 đặc để hấp thụ nước
C. Tăng áp suất chung của hệ
D. Chưng cất lấy este
- Câu 803 : Phản ứng nào sau đây không xảy ra được
A. C6H5OH + Br2(dd).
B. C6H5OH + Na
C. C6H5OH + NaHCO3
D. C6H5OH + NaOH
- Câu 804 : Đun hỗn hợp X (gồm hai ancol đồng phân của nhau có công thức phân tử là C4H10O với H2SO4 ở 170oC chỉ thu được một anken duy nhất. X gồm
A. ancol butylic và ancol sec-butylic
B. ancol isobutylic và ancol tert-butylic.
C. ancol isobutylic và ancol sec-butylic
D. ancol isobutylic và ancol n-butylic
- Câu 805 : Số đồng phân có chứa vòng benzen ứng với công thức C7H8O, tác dụng với Na và dung dịch NaOH là
A. 1
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 806 : Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit
A. Cho ancol etylic qua CuO, đun nóng
B. Cho metyl acrylat vào dung dịch NaOH.
C. Cho C2H2 vào dung dịch HgSO4, đun nóng
D. Cho vinyl axetat vào dung dịch NaOH
- Câu 807 : Số lượng các chất hữu cơ có cùng phân tử khối bằng 74, tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5.
- Câu 808 : Tính chất giống nhau giữa phenol và anilin là đều
A. Phản ứng với dung dịch HCl và dung dịch brom
B. Phản ứng với dung dịch NaOH và dung dịch brom
C. Rất ít tan trong nước và phản ứng với dung dịch brom
D. Phản ứng với kim loại Na và dung dịch brom
- Câu 809 : Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit
A. H2N – CH2 – CONH – CH(CH3) – COOH
B. H2N – CH2CONH – CH2CONH – CH2COOH
C. H2N – CH2CH2 – CONH – CH2COOH
D. H2N – CH2CH2 – CONH – CH2CH2COOH
- Câu 810 : Phát biểu nào sau đây về amino axit không đúng
A. Hợp chất H2N – COOH là amino axit đơn giản nhất
B. Ngoài dạng phân tử (H2N – R –COOH) amino axit còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực
C. Amino axit vừa có khả năng phản ứng được với dung dịch HCl, vừa có khả năng phản ứng được với dung dịch NaOH
D. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl
- Câu 811 : Cho một số tính chất: là chất kết tinh không màu (1); có vị ngọt (2); tan trong nước (3); hòa tan Cu(OH)2 (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5) ; bị thủy phân trong môi trường kiềm loãng nóng (6). Các tính chất của saccarozơ là
A. (1), (2), (4) và (5).
B.(1), (3), (4), (5) và (6)
C. (2), (3), (4), (5) và (6).
D. (1), (2), (3) và (4).
- Câu 812 : Xà phòng hóa trigixerit X thu được glixerol và hỗn hợp hai muối của hai axit béo. Số chất X thỏa mãn là
A. 2
B. 6
C. 3
D. 4
- Câu 813 : X là dẫn xuất của benzen, tác dụng được với Na và có công thức phân tử là C7H8O. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
- Câu 814 : Lần lượt cho 1 gam axit axetic vào ống nghiệm thứ nhất, 1 gam axit fomic vào ống nghiệm thứ hai. Sau đó cho vào cả hai ống nghiệm trên một lượng dư bột CaCO3. Sau khi các phản ứng kết thúc thì thể tích CO2 thu được (ở cùng nhiệt độ, áp suất):
A. Từ hai ống nghiệm bằng nhau
B. Từ ống nghiệm thứ hai nhiều hơn từ ống nghiệm thứ nhất
C. Từ ống nghiệm thứ nhất nhiều hơn từ ống nghiệm thứ hai
D. Từ cả hai ống nghiệm đều lớn hơn 22,4 lít (đktc)
- Câu 815 : Trong các loại ancol no đơn chức sau đây, ancol nào khi tách nước luôn thu được 1 anken
A. Ancol bậc I
B. Ancol bậc I ( trừ CH3OH) và bậc III.
C. Ancol bậc I ( trừ CH3OH)
D. Ancol bậc III
- Câu 816 : Hiđrocacbon X có công thức đơn giản nhất là C3H7. Khi cho X tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 thì thu được hai dẫn xuất monoclo. Tên gọi của X là
A. 2,2 – đimetyl butan
B. 3 – metyl pentan
C. hexan
D. 2,3 – đimetyl butan
- Câu 817 : Các chất hữu cơ X, Y, Z có cùng công thức phân tử C4H8O2 thỏa mãn các tính chất sau:
A. CH3CH(CH3)COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3
B. CH3(CH2)2COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3
C. CH3CH(CH3)COOH, CH3CH2COOCH3, HCOOCH2CH2CH3
D. CH3(CH2)2COOH, CH3CH2COOCH3, HCOOCH(CH3)2
- Câu 818 : Để chứng minh sự ảnh hưởng qua lại của nhóm –OH và vòng benzen trong phenol (C6H5OH) thì cần cho phenol tác dụng với các chất nào sau đây
A. Na và nước Br2
B. Dung dịch NaOH và khí CO2
C. Dung dịch NaOH và nước Br2
D. Quỳ tím và nước Br2
- Câu 819 : Cho các chất sau : CH3CH2CHO (1); CH2=CH – CHO (2); CH3CH2COOH (3); CH2=CH – CH2OH (4); CH2=CH – O – CH3 (5). Những chất trong dãy phản ứng được với lượng dư H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra cùng một sản phẩm là
A. (1), (2) và (3).
B. (1), (2) và (4).
C. (1), (2), (3) và (5).
D. (1), (2), (4) và (5).
- Câu 820 : Este X có công thức phân tử C4H6O2. Thủy phân hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y chứa hai chất đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là
A. CH2=CH – COO – CH3
B. HCOO – CH2 – CH=CH2
C. HCOO – CH=CH– CH3
D. CH3 – COO– CH=CH2
- Câu 821 : Hiđrocacbon C5H12 có bao nhiêu đồng phân có mạch cacbon phân nhánh
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 822 : Tên gọi của hợp chất X có công thức cấu tạo CH3CH2CH(OH)CH3 là
A. butan – 2 – ol
B. butan – 3 – ol
C. ancol butylic
D. ancol anlylic
- Câu 823 : Số amin bậc ba là đồng phân cấu tạo của nhau có công thức C4H11N là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 5
- Câu 824 : Tơ nitron thuộc loại polime nào sau đây
A. Tơ nhân tạo
B. Tơ poliamit
C. Tơ tổng hợp
D. Tơ thiên nhiên
- Câu 825 : Hai chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C4H9NO2 và thỏa mãn tính chất sau:
A. Metylamoni acrylat và axit 2 – aminopropionic
B. Metylamoni acrylat và axit 3 – aminopropionic
C. Amoni metacrylat và axit 2 – aminopropionic
D. Amoni metacrylat và axit 3 – aminopropionic
- Câu 826 : Thủy phân hoàn toàn tetrapeptit X mạch hở, thu được sản phẩm gồm glyxin và alanin có tỉ lệ số mol là 1 : 1. Số chất X thỏa mãn tính chất trên là
A. 4
B. 8
C. 6
D. 12
- Câu 827 : Khi tách nước từ butan – 2 – ol thì số anken thu được là
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 828 : Dung dịch axit metacrylic (CH2=CH(CH3) – COOH) không phản ứng được với chất nào sau đây
A. Br2
B. Cu(OH)2
C. H2
D. Ag
- Câu 829 : Cho các chất sau : glyxin, alanin, valin, lysin, axit glutamic. Số chất làm đổi màu quỳ tím là
A. 3.
B. 2
C. 4
D. 5
- Câu 830 : Dung dịch của các chất sau có cùng nồng độ mol: glyxin (1); lysin (2) và axit glutamic (3). pH của các dung dịch tăng dần theo thứ tự là
A. (1), (2), (3).
B. (3), (2), (1).
C. (2), (3), (1).
D. (3), (1), (2).
- Câu 831 : Dãy các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực axit là
A. CH3COOH, CH3CH2COOH, HCOOH
B. CH3CH2COOH, CH3COOH, HCOOH.
C. HCOOH, CH3COOH, CH3CH2COOH
D. CH3CH2COOH, HCOOH, CH3COOH
- Câu 832 : Cho hiđrocacbon X ( có công thức phân tử C6H10) tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa vàng. Khi hiđro hóa hoàn toàn X thu được 2,2 – đimetylbutan. X là
A. 3,3 – đimetylbut – 1 – in
B. 2,2 – đimetylbut – 2 – in
C. 2,2 – đimetylbut – 1 – in
D. 2,2 – đimetylbut – 3 – in
- Câu 833 : Chất hữu X có công thức phân tử là C5H6O4. Thủy phân X bằng dung dịch NaOH dư, thu được một muối và một ancol. Công thức cấu tạo của X có thể là
A. HOOC – CH=CH – OOC – CH3
B. HOOC – COO – CH2 – CH=CH2
C. HOOC – CH2 – COO – CH=CH2
D. HOOC – CH2 – CH=CH – OOCH
- Câu 834 : Cho các polime : bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số polime thuộc tơ tổng hợp là
A. 2.
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 835 : Tất cả các chất trong dãy nào sau đây đều có phản ứng tráng bạc
A. Saccarozơ, anđehit fomic, metyl fomat
B. Metanol, metyl fomat, glucozơ
C. Axetilen, metanal, mantozơ
D. Axit fomic, metyl fomat, benzanđehit.
- Câu 836 : Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH – COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen), CH3CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 5
B. 7
C. 6
D. 4
- Câu 837 : Cho các chất sau: axit axetic, phenol, ancol etylic và anilin lần lượt tác dụng với các dung dịch NaOH, NaHCO3, Br2, HCl. Số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 6
B. 8
C. 7
D. 5
- Câu 838 : Hợp chất hữu cơ nào sau đây trong phân tử có chứa liên kết peptit
A. lipit
B. protein
C. xenlulozơ
D. glucozơ
- Câu 839 : Từ dầu thực vật làm thế nào để có được bơ thực vật
A. Hiđro hóa axit béo
B. Hiđro hóa lipit lỏng
C. Đề hiđro hóa lipit lỏng
D. Xà phòng hóa lipit lỏngD. Xà phòng hóa lipit lỏng
- Câu 840 : Trong dãy các chất:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 841 : Hiđrocacbon X tác dụng với O2 (to, xt) thu được chất Y. Cho Y tác dụng với H2 dư (to, xt) thu được chất Z. Cho Z qua chất xúc tác thích hợp thu được hiđrocacbon T (là monome để tổng hợp cao su Buna). Nhận xét nào sau về X, Y, Z, T không đúng
A. X phản ứng được với H2O tạo Z
B. Y là hợp chất no, mạch hở
C. Từ butan điều chế trực tiếp T
D. X phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư tạo kết tủa
- Câu 842 : Chất nào sau đây không điều chế trực tiếp được ancol sec – butylic
A. But – 1 – en
B. But – 2 – en
C. 1,2 – điclobutan
D. 2 – clobutan
- Câu 843 : Các dung dịch axit đều có nồng độ 0,01M : axit fomic (1); axit propionic (2); axit oxalic (3). Giá trị pH của các dung dịch giảm theo thứ tự
A. (1), (2), (3).
B. (2), (1), (3).
C. (3), (2), (1).
D. (3), (1), (2).
- Câu 844 : Cho hợp chất hữu cơ A có công thức là C5H8O2 tác dụng với NaOH, sau phản ứng thu được một muối của axit hữu cơ B và một hợp chất hữu cơ D không phản ứng với Na. Số chất thỏa mãn điều kiện trên là
A. 6
B. 8
C. 10
D. 7
- Câu 845 : Mùi tanh của cá là hỗn hợp các amin và một số tạp chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu nên sử dụng cách nào sau đây
A. Ngâm cá thật lâu trong nước để amin tan đi
B. Rửa cá bằng giấm ăn
C. Rửa cá bằng dung dịch Na2CO3
D. Rửa cá bằng dung dịch thuối tím để sát trùng
- Câu 846 : Khi thủy phân hoàn toàn tetrapeptit có công thức:
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 847 : Este X hai chức, mạch hở có công thức phân tử C6H8O4 không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc, được tạo ra từ ancol Y và axit cacboxylic Z. Đun Y với H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra được anken; Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Nhận xét nào sau đây đúng
A. Trong X có 3 nhóm – CH3
B. Chất Z không làm mất màu dung dịch brom
C. Chất C là ancol etylic
D. Trong phân tử chất Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi
- Câu 848 : Chất X có công thức phân tử C8H10O. Số đồng phân phenol của X tác dụng với dung dịch Br2 có thể tạo ra sản phẩm thế chứa 3 nguyên tử brom là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
- Câu 849 : Tất cả các chất trong dãy nào sau đây đều có phản ứng tráng bạc
A. Etylen glycol, axetanđehit, glucozơ
B. Saccarozơ, anđehit fomic, glixerol
C. Axit fomic, etyl fomat, fomanđehit
D. Axetilen, metanal, glucozơ
- Câu 850 : Phenyl axetat (CH3COOC6H5) phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được các sản phẩm hữu cơ là
A. CH3COOH và C6H5ONa
B. CH3COOH và C6H5OH
C. CH3COONa và C6H5OH
D. CH3COONa và C6H5ONa
- Câu 851 : Một ankyl benzen X (C9H12), tác dụng với HNO3 đặc ( H2SO4 đặc) theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo ra 1 dẫn xuất mononitro duy nhất. Chất X là
A. propylbenzen
B. p-etylmetylbenzen
C. isopropylbenzen
D. 1,3,5-trimetylbenzen
- Câu 852 : Số chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử C5H10O2 phản ứng được với NaHCO3 là
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 853 : Công thức phân tử tổng quát của este tạo ra từ axit cacboxylic và ancol đều no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2nO4 (n ≥ 2).
B. CnH2nO2 (n ≥ 2).
C. CnH2n-2O2 (n ≥ 4).
D. CnH2n+2O2 (n ≥ 3)
- Câu 854 : Cho sơ đồ phản ứng: C2H4 X Y Z T. Biết trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phương trình hóa học, X, Y, Z và T là các chất hữu cơ. Công thức phân tử của T là
A. C2H4O2
B. CH4
C. C2H6
D. C3H5O2Na
- Câu 855 : Công thức của anilin là
A. CH3CH(NH2)COOH
B. H2NCH2CH2COOH
C. H2NCH2COOH
D. C6H5NH2
- Câu 856 : Cho các polime : polietilen, tơ nitron, tơ capron, nilon-6,6, tinh bột, protein, cao su isopren và cao su buna- N. Số các polime chứa nito trong phân tử là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 857 : Hiđrocacbon X có công thức phân tử C6H10. X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, tạo kết tủa vàng. Khi hidro hóa hoàn toàn X thu được 2,2- đimetylbutan. X là
A. 2,2-đimetylbut-3-in
B. 3,3-đimetylpent-1-in
C. 3,3-đimetylbut-1-in
D. 2,2-đimetylbut-2-in
- Câu 858 : Cho các phản ứng sau về phenol (C6H5OH):
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
- Câu 859 : Cho hỗn hợp gồm etilen và propilen phản ứng với nước có xúc tác thu được bao nhiêu ancol
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4.
- Câu 860 : Hợp chất thơm X có công thức C7H8O2 tác dụng với dung dịch KOH (loãng, dư, đun nóng) và tác dụng với K thì số mol KOH phản ứng bằng số mol K phản ứng và bằng số mol X phản ứng. Số CTCT của X phù hợp là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 861 : Có bao nhiêu hiđrocacbon mạch hở khi tác dụng với H2 dư tạo isopentan
A. 4
B. 7
C. 5
D. 6
- Câu 862 : Nhận định nào sau đây không đúng với CH2=CH–CHO
A. Phản ứng với H2 dư có xúc tác Ni tạo CH3–CH–CHO
B. Vừa có tính vừa có tính oxi hóa lại vừa có tính khử
B. Vừa có tính vừa có tính oxi hóa lại vừa có tính khử
D. Khi tham gia phản ứng tráng bạc, mỗi phân tử nhường 2 electron
- Câu 863 : Đốt cháy hoàn toàn anđehit X thu được số mol H2O bằng số mol X và số mol CO2 nhỏ hơn 3 lần số mol H2O. X là anđehit
A. đơn chức
B. no, đa chức
C. no
D. không no
- Câu 864 : Chất X có công thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là
A.Metyl amino axetat
B. axit α-amino propionic
C. axit β-amino propionic
D. amoni acrylat
- Câu 865 : Amin R có công thức phân tử là C7H9N. Số đồng phân amin thơm của R là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6.
- Câu 866 : Trong thành phần của lipit, không có loại hợp chất nào sau đây
A.Chất béo
B. Protein
C. Sáp
D. Steroit
- Câu 867 : Phản ứng hóa học nào sau đây không có sự thay đổi số oxi hóa của các chất tham gia phản ứng
A.Ca(OH)2 + Cl2 CaOCl2 + H2O
B. 3O2 2O3
C. CH3CHO +H2 C2H5OH
CH2=CH2 + Br2 CH2Br–CH2Br
- Câu 868 : Cho sơ đồ chuyển hóa :
A.C2H4, C2H5OH.
B. C2H2, C2H5OH
C. CH4, CH3OH
D. CH4, C2H5OH
- Câu 869 : Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng:
A. CH3OOC[CH2]5COOH
B. CH3OOC[CH2]4COOCH3
C. CH3CH2OOC[CH2]4COOH
D. HCOO[CH2]6OOCH
- Câu 870 : Hiđrocacbon nào sau đây chỉ cho một sản phẩm thế monoclo ?
- Câu 871 : Ancol X có công thức phân tử C4H10O. Số công thức cấu tạo của X là
- Câu 872 : Thủy phân không hoàn toàn heptapeptit mạch hở Val–Ala–Val–Gly–Ala–Val–Ala có thể thu được tối đa bao nhiêu tripeptit mạch hở chứa Val ?
- Câu 873 : Cho các chất: (1) CH3NH2; (2) NH3; (3) H2NCH2COOH; (4) (CH3)2NH. Dãy các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần tính bazơ là
- Câu 874 : Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon–6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ vinilon, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo ?
- Câu 875 : Mô tả hiện tượng nào dưới đây là không chính xác ?
A. Nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào dung dịch lysin thấy dung dịch không đổi màu.
B. Cho dung dịch NaOH và CuSO4 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím.
C. Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng thấy hiện tượng đông tụ lại.
D. Cho vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng anilin thấy xuất hiện kết tủa trắng.
- Câu 876 : Đốt cháy một hiđrocacbon X mạch hở thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. X là
- Câu 877 : Crackinh hoàn toàn một ankan X chỉ thu được sản phẩm gồm 2 hiđrocacbon. X là chất nào sau đây?
- Câu 878 : Công thức nào sau đây không thể là công thức đơn giản của 1 este no, mạch hở
- Câu 879 : Số hiđrocacbon (thể khí ở đktc) tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 là
- Câu 880 : Chất nào sau đây không phản ứng với nước Br2?
- Câu 881 : Đun nóng 2 chất hữu cơ X, Y có công thức phân tử C5H8O2 trong dung dịch NaOH thu được 2 muối natri của 2 axit C3H6O2 (X1) và C3H4O2 (Y1) và 2 sản phẩm khác tương ứng là X2, Y2. Tính chất hoá học giống nhau giữa X2, Y2 là
- Câu 882 : Khi thủy phân không hoàn toàn Brađikinin (Arg- Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg), có tác dụng làm giảm huyết áp) thu được số tripeptit có chứa phenylamin (Phe) là
- Câu 883 : Amin X chứa vòng benzen và có công thức phân tử C8H11N. X tác dụng với HCl tạo thành muối dạng R-NH3Cl. Mặt khác, nếu cho X tác dụng với nước brom thì thu được chất Y có công thức C8H10NBr3. Số công thức cấu tạo của X là
- Câu 884 : Số amin bậc hai và bậc ba có công thức phân tử C4H11N là
- Câu 885 : Cho các polime sau: (1) polietilen, (2) poli(metylmetacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5) poli(vinyl axetat), (6) tơ nilon-6,6. Dãy gồm các polime bị thủy phân trong dung dịch axit và trong dung dịch kiềm là
- Câu 886 : Cho các chất sau: HO-CH2-CH2-OH, C6H5-CH=CH2, C6H5CH3, CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2, H2N-CH2-COOH và C2H6. Số chất có khả năng trùng hợp để tạo polime là
- Câu 887 : Cho các phát sau:
- Câu 888 : Cho ancol benzylic, p- crezol, axit glutamic, este của glyxin với ancol etylic, natri phenolat lần lượt tác dụng với từng chất: NaOH, HCl, ancol metylic. Số cặp chất phản ứng được với nhau trong điều kiện thích hợp là
- Câu 889 : Cho dãy các dung dịch: glucozơ, fructozơ, vinyl axetat, saccarozơ, phenol, axit fomic, axetanđehit, ancol anlylic, anilin. Số dung dịch trong dãy trên làm mất màu nước brom là
- Câu 890 : Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O4 tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng theo sơ đồ phản ứng: C4H6O4 + 2 NaOH 2Z + Y Để oxi hóa hết a mol Y cần vừa đủ 2a mol CuO, đun nóng, sau phản ứng tạo thành a mol chất T (biết Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ). Khối lượng phân tử của T là
- Câu 891 : Chất nào sau đây trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn?
- Câu 892 : Công thức phân tử nào dưới đây có nhiều đồng phân cấu tạo nhất?
- Câu 893 : Phản ứng nào sau đây chứng tỏ phenol có tính axit yếu?
- Câu 894 : Tên gọi nào sau đây của HCHO là không đúng?
- Câu 895 : Cho 0,01 mol phenol tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch hỗn hợp HNO3 đặc và H2SO4 đặc. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Axit sunfuric đặc đóng vai trò xúc tác cho phản ứng nitro hóa phenol.
B. Sản phẩm thu được có tên gọi 2, 4, 6-trinitrophenol.
C. Lượng HNO3 đã tham gia phản ứng là 0,03 mol.
D. Khối lượng axit picric hình thành bằng 6,87 gam.
- Câu 896 : Sau khi chưng cất tinh dầu sả bằng hơi nước, thu được một hỗn hợp gồm lớp tinh dầu nổi trên lớp nước. Dùng phương pháp nào sau đây để tách riêng được lớp tinh dầu khỏi lớp nước?
- Câu 897 : Số đồng phân este no, đơn chức, mạch hở ứng với công thức phân tử C5H10O2 là :
- Câu 898 : Trong các amin sau: (1) CH3- CH(CH3)-NH2; (2) H2N-CH2-CH2-NH2; (3) CH3-CH2-CH2-NH-CH3. Amin bậc 1 là
- Câu 899 : Trong số các tơ sau: tơ lapsan, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron và tơ nilon-7. Số tơ thuộc tơ nhân tạo là
- Câu 900 : Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H6O3. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó chất Z (C, H, O) mạch phân nhánh. Khi cho 1 mol Z phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 trong NH3 thu được 4 mol Ag. Nhận xét nào sau về X và Y là đúng?
- Câu 901 : Các chất trong dãy nào sau đây đều tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư tạo thành kết tủa?
- Câu 902 : Công thức cấu tạo nào sau đây có đồng phân hình học?
- Câu 903 : Chất X là α- aminoaxit có công thức phân tử C3H7O2N. Công thức cấu tạo của X là
- Câu 904 : Nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của chất nào sau đây?
- Câu 905 : Cho các chất: NaOH, NH3, NaHCO3, C2H5OH, AgNO3 (trong dung dịch NH3). Số chất phản ứng được với axit fomic là
- Câu 906 : Hợp chất X có công thức C8H10O. Chất X không làm nhạt màu dung dịch Br2, không tác dụng với NaOH nhưng tác dụng được với Na giải phóng ra khí H2. Số công thức cấu tạo của X là
- Câu 907 : Ứng với công thức phân tử C5H13N có bao nhiêu amin bậc một, mạch cacbon không phân nhánh, là đồng phân cấu tạo của nhau
- Câu 908 : Cho 2 công thức phân tử C4H10O và C4H11N, số đồng phân ancol bậc 2 và amin bậc 2 tương ứng là
- Câu 909 : Chất X là dẫn xuất của benzen, có công thức phân tử C8H8O2 tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng với Na. Số công thức cấu tạo của X là
- Câu 910 : Cho dãy các chất : benzen, stiren, propin, etilen, vinylaxetilen, butan. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng cộng H2 ở điều kiện thích hợp là
- Câu 911 : Hiđrocacbon X có công thức phân tử C6H10. X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3, tạo kết tủa vàng. Khi hidro hóa hoàn toàn X thu được 2,2-đimetylbutan. X là
- Câu 912 : Các chất trong dãy nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?
- Câu 913 : Este X có công thức phân tử C4H8O2. Cho X tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y và ancol Z. Oxi hóa Z bằng CuO thu được chất hữu cơ Z1. Khi cho 1 mol Z1 tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 thì thu được tối đa 4 mol Ag. Tên gọi đúng của X là
- Câu 914 : Polime tổng hợp nào sau đây được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng ?
A. tơ nitron.
B. chất dẻo poli(metyl metacrylat).
C. tơ lasan.
D. tơ visco.
- Câu 915 : Cho dãy các chất: Phenol, axit acrylic, axit axetic, triolein, vinyl clorua, axetilen và tert-butyl axetat. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
- Câu 916 : Tổng số đồng phân ( chứa vòng benzen) của C6H6, C7H8 và C8H10 là
A. 5.
B. 7.
C. 6.
D. 4.
- Câu 917 : Trên nhãn chai cồn y tế ghi " Cồn 70o ". Cách ghi đó có ý nghĩa nào sau đây ?
A. Cứ 100 ml cồn trong chai có 70 ml cồn nguyên chất.
B. Cứ 100 ml cồn trong chai có 70 mol cồn nguyên chất.
C. Trong chai cồn có 70 ml cồn nguyên chất.
D. Cồn này sôi ở 70oC.
- Câu 918 : Có các nhận xét sau về ancol:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
- Câu 919 : Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo, mạch hở có công thức phân tử C5H8 tác dụng với H2 dư ( xúc tác thích hợp) thu được sản phẩm là isopentan ?
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
- Câu 920 : Cho dãy hiđrocacbon: propen, cumen, stiren, hexan, buta-1,3-đien và isopren. Số hiđrocacbon trong dãy phản ứng được với dung dịch Br2 là
A.3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
- Câu 921 : Axit cacboxylic no, mạch hở X có công thức thực nghiệm (C3H4O3)n . Công thức phân tử của X là
A. C6H8O6.
B. C3H4O3.
C. C12H16O12.
D. C9H12O9.
- Câu 922 : Điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là
A. Đều phản ứng với H2 có xúc tác Ni, nung nóng cùng thu được một ancol đa chức.
B. Đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo Ag.
C. Đều bị thủy phân trong dung dịch axit.
D. Đều phản ứng với dung dịch Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
- Câu 923 : Số amin bậc hai là đồng phân của nhau, có cùng công thức phân tử C5H13N là
A. 6.
B. 5.
C. 7.
D. 4.
- Câu 924 : Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5OH):
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
- Câu 925 : Số đồng phân cấu tạo là axit cacboxylic và este ứng với công thức phân tử C4H8O2 lần lượt là
A. 2 và 4.
B. 2 và 3.
C. 1 và 4.
D. 1 và 3.
- Câu 926 : Cặp chất nào dưới đây là đồng đẳng của nhau ?
A. Ancol etylic (C2H6O) và etylen glicol (C2H6O2).
B. Ancol metylic (CH4O) và ancol butylic (C4H10O).
C. Phenol (C6H6O) và ancol benzylic (C7H8O).
D. Ancol etylic (C2H6O) và ancol anlylic (C3H6O).
- Câu 927 : X là C4H6O2 mạch hở, tác dụng được với dung dịch NaOH, cho sản phẩm là một muối và một anđehit. Số công thức cấu tạo của X là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
- Câu 928 : Cho các dung dịch sau: (1) etyl amin; (2) đimetyl amin; (3) amoniac; (4) benzyl amin; (5) anilin. Số dung dịch có thể làm xanh giấy quỳ tím là :
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
- Câu 929 : Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Val-Ala-Gly, thu được tối đa bao nhiêu đipeptit mạch hở chứa Ala ?
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
- Câu 930 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Nhựa novolac (PPF) chứa nhóm –NH–CO– trong phân tử.
B. Polime là những chất rắn, có nhiệt độ nóng chảy xác định.
C. Tơ lapsan và tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Sợi bông và sợi tơ tằm đều có chung nguồn gốc từ xenlulozơ.
- Câu 931 : Dãy các chất đều làm mất màu nước brom là
A. benzen, etilen, propilen.
B. propan, benzen, toluen.
C. etilen, propin, propilen.
D. benzen, etan, propilen
- Câu 932 : Cho các chất sau : stiren, glixerol, axit acrylic, anilin, saccarozơ, phenol. Số chất làm nước brom bị mất màu là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
- Câu 933 : Cho sơ đồ biến hóa: CH4 X Y CH3COOH (mỗi mũi tên là một phản ứng). Chất Y là
A.C2H4.
B. C2H5OH.
C. CH3CHO.
D. CH2=CHCl.
- Câu 934 : Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường?
A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic
B. glixerol, glucozơ và etyl axetat.
C. Glucozơ, glixerol và saccarozơ
D. Glucozơ, glixerol và metyl axetat
- Câu 935 : Trong các đồng phân mạch hở có cùng côngthức phân tử C5H8, có bao nhiêu chất khi cộng hợp H2 thì tạo ra sản phẩm là isopentan?
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
- Câu 936 : Nếu chỉ dùng một hóa chất để nhận biết ba bình mất nhãn CH4 ,C2H2 và CH3CHO thì ta dùng :
A. Dung dịch AgNO3 trong NH3
B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm,đun nóng.
C. O2 không khí với xúc tác Mn2+
D. Dung dịch brom
- Câu 937 : Dãy gồm các polime được làm tơ sợi là
A. nilon-6,6, visco, olon
B. xelulozơ axetat, bakelit, PE
C. xenlulozơ, tơ nilon-6, PVC
D. poli(metyl metacrylat), visco, tơ enang.
- Câu 938 : Có bao nhiêu phản ứng có thể xảy ra khi cho các đồng phân mạch hở của C2H4O2 tác dụng lần lượt với Na, NaOH, Na2CO3 ?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 939 : Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là:
A. 3
B. 6
C. 4
D. 2
- Câu 940 : Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu?
A. anilin
B. Axit axetic
C. Alanin
D. etylamin
- Câu 941 : X là amin đơn chức, bậc 1, mạch hở, nguyên tố nitơ chiếm 19,18% về khối lượng. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
- Câu 942 : phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Các peptit mà phân tư chứa từ 11 đến 50 gốc α-aminoaxit được gọi là polipeptit
B. Peptit mạch hở phân tử chứa ba liên kết peptit -CO-NH- được gọi là tripeptit
C. Peptit mạch hở phân tử chứa hai gốc α-aminoaxit được gọi là đipeptit
D. Các peptit ở điều kiện thường đều là chất rắn, nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước
- Câu 943 : Cho các vật liệu polime sau: bông, tơ tằm, thủy tinh hữu cơ, nhựa PVC, tơ axetat, tơ visco, xenlulozơ và len. Số lượng polime thiên nhiên là
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
- Câu 944 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau Glucozơ C2H6O C2H4 C2H6O2 C2H4O (mạch hở) C2H4O2.
A. 2
B. 6
C. 5
D. 3
- Câu 945 : Cho các phát biểu sau:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
- Câu 946 : Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi của các chất: (1) ancol propylic; (2) metylfomiat; (3) axit axetic là
A. (1) > (3) > (2).
B. (1) > (2) > (3).
C. (2) > (1) > (3).
D. (3) > (1) > (2).
- Câu 947 : Phenol phản ứng được với dung dịch chất nào sau đây?
A. HCl và NaOH
B. NaHCO3 và CH3OH
C. Br2 và NaOH
D. NaCl và NaHCO3
- Câu 948 : Số chất hữu cơ là đồng phân cấu tạo của nhau, có cùng công thức phân tử C4H8O2 và đều có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH là
A. 7
B. 5
C. 6
D. 4
- Câu 949 : Cho công thức cấu tạo của chất X: HOOC-CH(CH3)-NH-CO-CH2-NH2và các phát biểu sau:
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
- Câu 950 : Đốt cháy hoàn toàn a mol một axit cacboxylic no, mạch hở X thu được CO2 và H2O trong đó số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O là a mol. Số nhóm cacboxyl (–COOH) có trong một phân tử X là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
- Câu 951 : Cho dãy các chất: glucozơ, etilen, axetilen, triolein, anđehit fomic, axeton, metyl fomat, axit axetic, vinyl axetat. Số chất tạo ra trực tiếp ancol bằng một phản ứng thích hợp là
A. 7
B. 8
C. 6
D. 9
- Câu 952 : Cho sơ đồ phản ứng : C2H2 X Y CH3COOH. Trong số các chất C2H6, C2H4, CH3CHO, CH3COOCH=CH2 thì số các chất phù hợp với X theo sơ đồ trên là :
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 953 : Cho các chất sau: phenol, glixerol, glucozơ, saccarozơ, fructozơ, benzanđehit, anđehit acrylic, axit axetic, propanal, axit fomic, xenlulozơ, etyl fomat, axetilen, vinylaxetilen. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. 8 chất
B. 9 chất
C. 7 chất
D. 6 chất
- Câu 954 : Cho axit cacboxylic X phản ứng với chất Y thu được một muối có công thức phân tử C2H7O2N (sản phẩm duy nhất). Số cặp X và Y thỏa mãn điều kiện trên là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 955 : Cho dãy chất: metan, canxi cacbua, nhôm cacbua, bạc axetilua. Số chất trong dãy trực tiếp tạo ra axetilen bằng một phản ứng là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
- Câu 956 : Cho các phản ứng sau sau:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 957 : Cho các chất: K, NaOH, NaCl, C2H5OH, nước Br2, axit acrylic, anhiđrit axetic. Số chất phản ứng được với phenol (ở trạng thái tồn tại thích hợp) là
A. 6
B. 5
C. 2
D. 1
- Câu 958 : Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ visco, tơ nitron, cao su buna. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 4
- Câu 959 : Số liên kết đơn trong phân tử metyl oleat là
A. 56
B. 58
C. 52
D. 54
- Câu 960 : Cho các chất sau :
A. 6
B.7
C. 5
D. 4
- Câu 961 : Trong các chất: etilen, axit acrylic, axit axetic, etyl axetat, glucozơ và butan, số chất có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 962 : Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, etyl axetat, metyl acrylat, tripanmitin, vinyl axetat. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng (dư), đun nóng sinh ra ancol là:
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 963 : Trong các chất sau: anđehit axetic, glucozơ, metyl axetat, saccarozơ, tinh bột. Số chất tham gia phản ứng thuỷ phân là:
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 964 : Cho các chất sau : axetilen; axit fomic; fomanđehit; propin; glucozơ; anđehit axetic; but-2-in; vinylaxetylen; axeton. Số hiđrocacbon có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 là:
A. 5
B. 6
C. 8
D. 3
- Câu 965 : Số liên kết σ (xích ma) có trong mỗi phân tử etan, propilen và buta-1,3-đien lần lượt là
A. 6, 8 và 9
B. 7, 8 và 9
C. 6, 7 và 9
D. 3, 5 và 7
- Câu 966 : Cho dãy các dung dịch: glucozơ (1), fructozơ (2), saccarozơ (3), ancol etylic (4), axit axetic (5). Có mấy dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường ?
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 967 : Có bao nhiêu ancol có công thức phân tử C5H12O, thỏa mãn điều kiện khi bị oxi hóa nhẹ bởi CuO (to) thu được sản phẩm có phản ứng tráng gương?
A. 8
B. 7
C. 3
D. 4
- Câu 968 : Cho isopren tác dụng với dung dịch HCl, số sản phẩm là dẫn xuất monoclo thu được là (không kể đồng phân hình học):
A. 3
B. 6
C. 2
D. 4
- Câu 969 : Hợp chất hữu cơ X, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử C4H6O2 không tác dụng với Na. Thủy phân X trong môi trường axit thu được sản phẩm không có khả năng tráng gương, số công thức cấu tạo của X thỏa mãn các tính chất trên là:
A. 1
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 970 : Cho các chất sau: Glucozơ, fructozơ, axetanđehit, glixerol, but-1,3-điin, isopren, axetilen, saccarozơ, vinylaxetilen. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 là:
A. 6
B. 3
C. 4
D. 7
- Câu 971 : Số đồng phân cấu tạo của amin bậc II có cùng công thức phân tử C4H11N là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
- Câu 972 : Số đồng phân α – amino axit có công thức phân tử C4H9O2N là:
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 973 : Cho các chất sau đây: propen, isobutan, propanal, stiren, toluen, axit acrylic, glucozơ. Số chất vừa làm mất màu nước brom, vừa tác dụng với H2 (trong những điều kiện thích hợp) là
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
- Câu 974 : Dung dịch metyl amin tác dụng được với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây (trong điều kiện thích hợp)?
A. CH2=CH–COOH, NH3 và FeCl2
B. NaOH, HCl và AlCl3
C. CH3COOH, FeCl2 và HNO3
D. Cu, NH3 và H2SO4
- Câu 975 : Trong số các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon–7; (4) poli(etylen – terephtalat); (5) nilon – 6,6 ; (6) poli(vinyl axetat), số polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là :
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 976 : Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch NaHCO3. X có thể là:
A. phenol
B. metyl axetat
C. axit acrylic
D. anilin.
- Câu 977 : Cho các chất : Axit axetic, phenol, metyl axetat, metyl amin, ancol etylic. Trong số này có n chất tác dụng được dung dịch NaOH. Giá trị của n là :
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 978 : Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol (rượu) benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 979 : Hiđrocacbon X có công thức phân tử C6H10. X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa vàng. Khi hiđro hóa hoàn toàn X thu được neo-hexan. X là:
A. 2,2-đimetylbut-3-in
B. 2,2-đimetylbut-2-in
C. 3,3-đimetylbut-1-in
D. 3,3-đimetylpent-1-in
- Câu 980 : Tên gọi của anken (sản phẩm chính) thu được khi đun nóng ancol có công thức (CH3)2CHCH(OH)CH3 với dung dịch H2SO4 đặc là
A. 2-metylbut-1-en
B. 3-metylbut-1-en
C. 3-metylbut-2-en
D. 2-metylbut-2-en
- Câu 981 : Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào dưới đây?
A. Dextrin
B. Saccarozơ
C. Glucozơ
D. Mantozơ
- Câu 982 : Hỗn hợp X gồm hiđro và các hiđrocacbon no, chưa no. Cho Z vào bình có niken xúc tác, đun nóng bình một thời gian ta thu được hỗn hợp Z. Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X cho số mol CO2 và số mol nước luôn bằng số mol CO2 và số mol nước khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z
B. Khối lượng phân tử trung bình của hỗn hợp X bằng khối lượng phân tử trung bình của hỗn hợp Z
C. Số mol oxi tiêu tốn để đốt hoàn toàn hỗn hợp X luôn bằng số mol oxi tiêu tốn khi đốt hoàn toàn hỗn hợp Z
D. Số mol X - Số mol Z = Số mol H2 tham gia phản ứng
- Câu 983 : Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau
B. Các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một hay nhiều nhóm -CH2- là đồng đẳng của nhau
C. Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị
D. Liên kết ba gồm hai liên kết p và một liên kết s.
- Câu 984 : Câu nào sau đây là đúng : Tripeptit là hợp chất
A. Mà phân tử có 3 liên kết peptit
B. Mà phân tử có 3 gốc α – amino axit giống nhau
C. Mà phân tử có 3 gốc α – amino axit khác nhau hoàn toàn
D. Mà phân tử có 3 gốc α – amino axit liên kết với nhau bởi 2 liên kết peptit
- Câu 985 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau : Tinh bột → X → Y → Axit axetic.
A. Glucozơ, ancol etylic
B. Mantozơ, glucozơ
C. Glucozơ, etyl axetat
D. ancol etylic, andehit axetic
- Câu 986 : Hợp chất X (C4H6O mạch hở, bền) khi tác dụng với H2 (Ni, to) thu được ancol butylic. Số chất thỏa mãn tính chất của X là :
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
- Câu 987 : Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol peptit X sinh ra 2 mol Glyxin, 1 mol Valin, 1mol Phe và 1 mol Ala. Dùng các phản ứng đặc trưng người ta xác định được amino axit đầu N là Val và amino axit đầu C là Phe. Thuỷ phân không hoàn toàn X thu được các đipeptit Val–Gly ; Gly–Ala và Gly–Gly. Trình tự đầy đủ của peptit X là:
A. Val –Gly–Gly–Ala–Phe
B. Val –Gly–Gly–Gly –Ala–Phe
C. Val – Ala –Gly–Gly–Phe
D. Phe–Gly–Gly–Ala–Ala– Val
- Câu 988 : Có một số nhận xét về saccarozơ :
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
- Câu 989 : Các polime đều dùng làm chất dẻo là:
A. Poli(vinyl clorua); Poli(metyl metacrylat); poli(vinyl xianua).
B. Xenlulozo; poli(hexametylen ađipamit); polietilen
C. Poli(vinyl xianua); Poli(metyl metacrylat); poli caproamit
D. Poli(vinyl clorua); Poli(metyl metacrylat); Poli(phenol fomanđehit).
- Câu 990 : X và Y là 2 đồng phân của nhau. X, Y tác dụng với NaOH theo phương trình sau :
A. Z là H2
B. Phân tử khối của Z là 31
C. Đốt cháy Z thu sản phẩm gồm CO2, H2O, N2
D. Z có lực bazơ yếu hơn metylamin
- Câu 991 : CnH2n-2O2 có thể là công thức tổng quát của mấy loại hợp chất trong số các hợp chất sau ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 992 : Cho các kết luận sau:
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
- Câu 993 : Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H9O2N. Biết X tác dụng với NaOH và HCl. Số công thức cấu tạo thỏa mãn là:
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
- Câu 994 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol – formandehit).
B. Trùng ngưng buta – 1,3 – đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna – N.
C. Tơ visco là tơ tổng hợp
D. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng
- Câu 995 : Cho các polime sau : cao su lưu hóa, poli(vinyl clorua), thủy tinh hữu cơ, glicogen, polietilen, amilozơ, nhựa rezol. Số polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là :
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 996 : Trong các ancol : etylic, isopropylic, isobutylic, butan – 2 – ol, glixerol, số ancol khi oxi hóa không hoàn toàn bằng CuO, đun nóng tạo ra sản phẩm có phản ứng tráng gương là :
A. 2 chất
B. 3 chất
C. 4 chất
D. 5 chất
- Câu 997 : Cho các phát biểu sau:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 998 : Số liên kết peptit trong hợp chất sau là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 999 : Cho các mệnh đề sau:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 1000 : Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit?
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
- Câu 1001 : Cho các polime sau: tơ ninon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ viso; tơ nitron; cao su buna. Trong đó ,số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:
A. 7
B. 4
C. 6
D. 5
- Câu 1002 : Khi cho CH4N2O tác dụng lần lượt với dung dịch NaOH, HCl, CaCl2, HCHO, CH3COOH thì số trường hợp có phản ứng xảy ra là :
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 1003 : Phương pháp điều chế polime nào sau đây đúng ?
A. Đồng trùng hợp axit terephtalic và etylen glicol để được poli (etylen – terephtalat)
B. Trùng hợp ancol vinylic để được poli (vinyl ancol)
C. Đồng trùng ngưng buta – 1,3 – đien và vinyl xianua để được cao su buna – N
D. Trùng hợp caprolactam tạo ra tơ nilon – 6
- Câu 1004 : Chất X có công thức cấu tạo: CH3COOCH2–CH(OH)–CH2OOC–CH=CH2. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm gồm:
A. CH3COONa, HOCH2–CH(OH)–CH2COONa, CH3–CHO
B. CH3OH, NaOOC–CH2–CH(OH)–CH2OH, CH2=CH–COONa
C. CH3COONa, CH2=CH–COONa và HOCH2–CH(OH)–CH2OH
D. CH3OH, NaOOC–CH2–CH(OH)–CH2–COONa và CH3–CHO
- Câu 1005 : Trong các chất: stiren, axit acrylic, axit axetic, vinylaxetilen và butan, số chất có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) là
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
- Câu 1006 : Cho dãy các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol (C6H5OH). Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 1007 : Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 là :
A. C3H5(OH)3, glucozơ, CH3CHO
B. C2H2, C2H5OH, glucozơ
C. C2H2, C2H4, C2H6
D. glucozơ, C2H2, CH3CHO
- Câu 1008 : Điều nào sau đây sai ?
A. Ứng với công thức phân tử C4H8 có 3 anken mạch hở.
B. Tách một phân tử H2 từ butan thu được 3 anken
C. Cho propen đi qua dung dịch H3PO4 thu được 2 ancol
D. Đốt cháy bất kì một anken nào đều thu được số mol nước và số mol CO2 như nhau
- Câu 1009 : Thuốc thử duy nhất có thể dùng để nhận biết 3 chất lỏng đựng trong 3 lọ mất nhãn : phenol, stiren, ancol benzylic là
A. quỳ tím
B. Na
C. dung dịch Br2.
D. dung dịch NaOH
- Câu 1010 : Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2, C2H4, CH2O, CH2O2 (mạch hở), C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
- Câu 1011 : Cho các chất : CH4, CH3Cl, H2CO3, CaCO3, CaC2, (NH2)2CO, CH3CHO, NaCN, NaHCO3, NaOOC–COONa, CCl4. Số chất hữu cơ trong dãy là :
A. 6
B. 5
C. 4
D. 7
- Câu 1012 : Cho quỳ tím vào các dung dịch sau : axit axetic (1); glyxin (2); axit ađipic (3); axit a-amino propionic (4); phenol (5). Dãy dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là
A. (1); (3); (4); (5).
B. (1); (2); (3); (4).
C. (1); (3).
D. (1); (3); (4).
- Câu 1013 : Phát biểu đúng là :
A. Tính axit của phenol yếu hơn của ancol
B. Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac
C. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp
D. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren
- Câu 1014 : Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 là :
A. anđehit axetic, axetilen, butin-2
B. anđehit axetic, butin-1, etilen
C. axit fomic, vinylaxetilen, propin
D. anđehit fomic, axetilen, etilen
- Câu 1015 : Hóa chất dùng để nhận biết các lọ mất nhãn chứa riêng biệt các đồng phân mạch hở, cùng công thức phân tử C2H4O2 là
A. Dung dịch NaOH và dung dịch AgNO3/NH3
B. Quỳ tím và dung dịch AgNO3/NH3
C. Quỳ tím và kim loại kiềm
D. Dung dịch NaOH và quỳ tím
- Câu 1016 : Cho các chất: (1) axetilen; (2) but–2–in ; (3) metyl fomat; (4) glucozơ; (5) metyl axetat, (6) fructozơ, (7) amonifomat. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
- Câu 1017 : Cho dãy các chất: Phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là :
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
- Câu 1018 : Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là :
A. giấy quì tím
B. nước brom
C. dung dịch NaOH
D. dung dịch phenolphtalein
- Câu 1019 : Cho các chất : axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly-Gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 1020 : Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol (rượu) benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là :
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
- Câu 1021 : Ứng với công thức phân tử C3H6O có bao nhiêu hợp chất mạch hở bền khi tác dụng với khí H2 (xúc tác Ni, to) sinh ra ancol ?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 1022 : Cho các chất : rượu (ancol) etylic, glixerin (glixerol), glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là :
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
- Câu 1023 : Hãy cho biết những chất nào sau đây có khi hiđro hóa cho cùng sản phẩm ?
A. but-1-en, buta-1,3-đien, vinyl axetilen
B. propen, propin, isobutilen
C. etyl benzen, p-xilen, stiren
D. etilen, axetilen và propanđien
- Câu 1024 : Cho các chất sau : etilen, axetilen, phenol (C6H5OH) , buta-1,3-đien, toluen, anilin. Số chất làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
- Câu 1025 : Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:
A. Y là C6H5OH
B. Z là CH3NH2
C. T là C6H5NH2
D. X là NH3
- Câu 1026 : Cho các chất : saccarozơ, glucozơ, frutozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
- Câu 1027 : Phát biểu không đúng là :
A. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối thu cho tác dụng với khí CO2 lại thu được axit axetic
B. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol
C. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin.
D. Dung dịch C6H5ONa phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được C6H5ONa
- Câu 1028 : Cho dãy các chất : phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
- Câu 1029 : Cho các chất sau : etylbenzen; p-xilen; o-xilen; m-xilen; 1,3,5-trimetylbenzen; 1,2,4-trimetylbenzen. Số các chất đã cho khi tác dụng với clo (Fe, to) thu được tối đa 2 dẫn xuất monoclo là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 1030 : Ở điều kiện thích hợp: chất X phản ứng với chất Y tạo ra anđehit axetic; chất X phản ứng với chất Z tạo ra ancol etylic. Các chất X, Y, Z lần lượt là :
A. C2H4, O2, H2O
B. C2H2, H2O, H2
C. C2H4, H2O, CO
D. C2H2, O2, H2O
- Câu 1031 : Cho các chất sau : axetilen, vinylaxetilen, anđehit fomic, axit fomic, metyl fomat, glixerol, saccarozơ, fructozơ, penta-1,3-điin. Số chất tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư có kết tủa vàng nhạt là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
- Câu 1032 : Ba chất hữu cơ X, Y, Z mạch hở có cùng công thức phân tử C2H4O2 và có tính chất sau :
A. X : HCOOCH3; Y : CH3COOH; Z : CH2(OH)CHO
B. X : CH2(OH)CHO; Y : CH3COOH; Z : HCOOCH3
C. X : CH3COOH; Y : HCOOCH3; Z : CH2(OH)CHO
D. X : CH3COOH; Y : CH2(OH)CHO; Z : HCOOCH3
- Câu 1033 : : Cho dãy các chất: anđehit fomic, anđehit axetic, axit axetic, ancol etylic, glucozơ, saccarozơ, vinyl fomat. Số chất trong dãy khi đốt cháy hoàn toàn có số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 tham gia phản ứng là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
- Câu 1034 : Cho các chất sau: etilen, vinylaxetilen, isopren, toluen, propin, stiren, butan, cumen, benzen, buta-1,3-đien. Mệnh đề nào dưới đây là đúng khi nhận xét về các chất trên?
A. Có 6 chất làm mất màu dung dịch brom
B. Có 5 chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường
C. Có 3 chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng
D. Có 5 chất tác dụng với H2 (có xúc tác thích hợp và đun nóng).
- Câu 1035 : Cho các chất sau: saccarozơ; tinh bột; etyl axetat; tristearin; protein; alanylglixin (Ala-Gly). Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
- Câu 1036 : Este X có trong hoa nhài có công thức phân tử C9H10O2, khi thủy phân X tạo ra ancol thơm Y. Tên gọi của X là:
A. Phenyl axetat
B. Etyl benzoat
C. Phenyl propionat
D. Benzyl axetat.
- Câu 1037 : Chất A có nguồn gốc thực vật và thường gặp trong đời sống chứa C, H, O; mạch hở. Lấy cùng số mol của A cho phản ứng hết với NaHCO3 hay với Na thu được số mol CO2 = 3/2 số mol H2. Chất A là
A. axit Lauric : CH3-(CH2)10-COOH
B. axit tatric : HOOC-CH(OH)-CH(OH)-COOH
C. axit xitric : HOOC-CH2-C(OH)(COOH)-CH2-COOH
D. axit malic : HOOC-CH(OH)-CH2-COOH
- Câu 1038 : Chất nào sau đây có đồng phân hình học
A. CH2=CH-CH=CH2
B. CH2=CH-CH2-CH3.
C. CH3-CH=C(CH3)2.
D. CH3-CH=CH-CH=CH2
- Câu 1039 : Dung dịch axit acrylic (CH2=CH-COOH) không phản ứng được với chất nào sau đây?
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Hóa học mới nhất có lời giải !!
- - Tổng hợp đề thi THPTQG 2019 Hóa học mức độ vận dụng - vận dụng cao !!
- - Đề thi thử Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 160 Bài trắc nghiệm Ôn thi THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải !!
- - 120 Bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 Hóa Học cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 môn Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 15 Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Bộ đề tăng tốc luyện thi Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa Học mức độ nâng cao có lời giải chi tiết !!