Đề thi HK2 môn Toán lớp 11 Trường THPT chuyên ĐHSP...
- Câu 1 : Đạo hàm cấp hai của hàm số \(y = \sin x\) là:
A \(\cos x\)
B \( - \cos x\)
C \(\sin x\)
D \( - \sin x\)
- Câu 2 : Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{\sin x - \sin 3x}}{x}\) bằng :
A \( - 1\)
B \(\dfrac{2}{3}\)
C \( - 2\)
D \(0\)
- Câu 3 : Cho lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\). Mệnh đề nào sau đây sai ?
A \(d\left( {\left( {ABC} \right);\left( {A'B'C'} \right)} \right) = BB'\)
B Các mặt bên của hình lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) là các hình chữ nhật.
C \(d\left( {B;\left( {ACC'A'} \right)} \right) = d\left( {B';\left( {ACC'A'} \right)} \right)\)
D \(d\left( {A;\left( {BCC'B'} \right)} \right) = AB\)
- Câu 4 : Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\). Hệ thức nào sau đây đúng?
A \(\overrightarrow {AC'} = \overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {AA'} \)
B \(\overrightarrow {AC'} = \overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CB} + \overrightarrow {AA'} \)
C \(\overrightarrow {AC'} = \overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} + \overrightarrow {AA'} \)
D \(\overrightarrow {AC'} = \overrightarrow {BD} + \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {AA'} \)
- Câu 5 : Cho hàm số \(f\left( x \right) = \dfrac{1}{3}{x^3} - 2{x^2} + 2x + \dfrac{1}{3}\). Tìm điểm \(M\) thuộc đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) biết tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm \(M\) có hệ số góc nhỏ nhất.
A \(M\left( {2; - 1} \right)\)
B \(M\left( {0;\dfrac{1}{3}} \right)\)
C \(M\left( { - 1; - 4} \right)\)
D \(M\left( {1;\dfrac{2}{3}} \right)\)
- Câu 6 : Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} - 3x + 2018\). Tập nghiệm của bất phương trình \(f'\left( x \right) > 0\) là:
A \(\left( { - 1;1} \right)\)
B \(\left[ { - 1;1} \right]\)
C \(\left( { - \infty - 1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)
D \(\left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right)\)
- Câu 7 : Với giá trị nào của \(m\) thì hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{{x^2} - 2x - 3}}{{x - 3}},\,\,x \ne 3\\4x - 2m,\,\,x = 3\end{array} \right.\) liên tục trên \(\mathbb{R}\)?
A \( - 4\)
B \(4\)
C \(3\)
D \(1\)
- Câu 8 : Cho hàm số \(f\left( x \right) = x\sqrt x + {x^2} + 1\). Tính \(f'\left( 1 \right)\).
A \(5\)
B \(3\)
C \(\dfrac{7}{2}\)
D \(4\)
- Câu 9 : Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(SA \bot \left( {ABC} \right)\). Gọi \(H\) là hình chiếu vuông góc của \(A\) trên \(BC\). Khẳng định nào sa u đây đúng?
A \(BC \bot SH\)
B \(BC \bot SC\)
C \(AC \bot SH\)
D \(AH \bot SC\)
- Câu 10 : Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình chữ nhật và \(SA\) vuông góc với đáy. Khi đó số mặt bên của hình chóp là tam giác vuông bằng :
A 4
B 1
C 2
D 3
- Câu 11 : Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {{x^3} - 4{x^5} + 2x + 1} \right)\) bằng :
A \( + \infty \)
B \( - \infty \)
C \(1\)
D \( - 4\)
- Câu 12 : Đạo hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {\left( {\dfrac{{2x + 1}}{{x + 1}}} \right)^{2018}}\) là:
A \(f'\left( x \right) = 2018{\left( {\dfrac{{2x + 1}}{{x + 1}}} \right)^{2017}}\left( {\dfrac{{ - 1}}{{x + 1}}} \right)\)
B \(f'\left( x \right) = 2018\dfrac{{{{\left( {2x + 1} \right)}^{2017}}}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^{2019}}}}\)
C \(f'\left( x \right) = 2018{\left( {\dfrac{{2x + 1}}{{x + 1}}} \right)^{2017}}\)
D \(f'\left( x \right) = {\left( {\dfrac{{2x + 1}}{{x + 1}}} \right)^{2017}}{\left( {\dfrac{1}{{x + 1}}} \right)^2}\)
- Câu 13 : Cho hàm số \(f\left( x \right) = {\cos ^2}\left( {2x} \right)\). Tính \(f'\left( {\dfrac{\pi }{8}} \right)\).
A \(1\)
B \(2\)
C \( - 1\)
D \( - 2\)
- Câu 14 : Cho hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt {{x^2} - 2x + 4} \). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) tại điểm có hoành độ \(x = 0\) là :
A \(y = x + 2\)
B \(y = \dfrac{{ - 1}}{2}x + 2\)
C \(y = \dfrac{1}{2}x + 2\)
D \(y = - x + 2\)
- Câu 15 : Cho tứ diện đều \(ABCD\). Góc giữa hai đường thẳng \(AB\) và \(CD\) bằng :
A \({60^0}\)
B \({90^0}\)
C \({45^0}\)
D \({30^0}\)
- Câu 16 : Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng \(0\) ?
A \(\lim \left( {{n^3} - 3n + 1} \right)\)
B \(\lim \dfrac{{{n^2} + n}}{{{n^3} + 1}}\)
C \(\lim \dfrac{{{2^n} - {3^n}}}{{{3^n} + 2}}\)
D \(\lim \dfrac{{{n^2} + n + 1}}{{4n + 1}}\)
- Câu 17 : Cho hình chóp \(S.ABCD\) có tất cả các cạnh đều bằng \(a\). Tan của góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng :
A \(\sqrt 2 \)
B \(\dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\)
C \(\dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\)
D \(\sqrt 3 \)
- Câu 18 : Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu bằng \(2\) và công bội \(\dfrac{1}{4}\) bằng:
A \(\dfrac{4}{5}\)
B \(\dfrac{8}{5}\)
C \(\dfrac{4}{3}\)
D \(\dfrac{8}{3}\)
- Câu 19 : Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {x + \sqrt {{x^2} + 2x + 8} } \right)\).
A \(1\)
B \(-1\)
C \( + \infty \)
D \(- \infty \)
- Câu 20 : Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 2\) biết tiếp tuyến đó đi qua điểm \(A\left( {0;2} \right)\).
A \(\left[ \begin{array}{l}
y =- 2\\
y = \frac{{ - 9}}{4}x +2
\end{array} \right.\)B \(\left[ \begin{array}{l}
y = 2\\
y = \frac{{ 9}}{4}x -2
\end{array} \right.\)C \(\left[ \begin{array}{l}
y = 2\\
y = \frac{{ - 9}}{4}x + 2\end{array} \right.\)D \(\left[ \begin{array}{l}
y = -2\\
y = \frac{{ 9}}{4}x - 2
\end{array} \right.\) - Câu 21 : Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(2a\), tam giác \(SAB\) cân tại \(S\) và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\), \(SB = a\sqrt 5 \).a) Chứng minh tam giác \(SBC\) vuông.b) Tính góc giữa mặt bên \(\left( {SCD} \right)\) và mặt đáy \(\left( {ABCD} \right)\).c) Tính khoảng cách từ điểm \(B\) đến mặt phẳng \(\left( {SCD} \right)\).
A \(\begin{array}{l}
b)\,\,{45^0}\\
c)\,\,\dfrac{a\sqrt 3}{2}
\end{array}\)B \(\begin{array}{l}
b)\,\,{45^0}\\
c)\,\,a\sqrt 3
\end{array}\)C \(\begin{array}{l}
b)\,\,{60^0}\\
c)\,\,a\sqrt 2
\end{array}\)D \(\begin{array}{l}
b)\,\,{45^0}\\
c)\,\,a\sqrt 2
\end{array}\)
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau