Đề thi chính thức vào 10 môn Toán Sở GD&ĐT Vĩnh Lo...
- Câu 1 : Tính giá trị biểu thức sau:a) \(A=3\sqrt{8}-2\sqrt{18}+4\sqrt{72}\) b) \(B=\sqrt{6-2\sqrt{5}}-\sqrt{{{\left( 1+\sqrt{5} \right)}^{2}}}\)
A \(A= 24\sqrt 2\)
\(B =-2 \)
B \(A= 24\sqrt 3\)
\(B =-2 \)
C \(A= 20\sqrt 2\)
\(B =-5 \)
D \(A= 14\sqrt 2\)
\(B =-5 \)
- Câu 2 : Giải các phương trình và hệ phương trình sau:a) \(5{{x}^{2}}-16x+3=0\) b) \({{x}^{4}}+9{{x}^{2}}-10=0\) c) \(\left\{ \begin{align} & 3x-2y=10 \\ & x+3y=7 \\ \end{align} \right.\)
A a) \(S=\left\{ 3;\frac{2}{5} \right\}\) b) \(S=\left\{ -1;\ \ 4 \right\}.\)
c) \(\left( x;y \right)=\left( 4;1 \right).\)
B a) \(S=\left\{ 3;\frac{1}{3} \right\}\) b) \(S=\left\{ -2;\ \ 1 \right\}.\)
c) \(\left( x;y \right)=\left( 4;2 \right).\)
C a) \(S=\left\{ 3;\frac{1}{5} \right\}\) b) \(S=\left\{ -1;\ \ 1 \right\}.\)
c) \(\left( x;y \right)=\left( 4;1 \right).\)
D a) \(S=\left\{ 3;\frac{4}{5} \right\}\) b) \(S=\left\{ -5;\ \ 1 \right\}.\)
c) \(\left( x;y \right)=\left( 2;1 \right).\)
- Câu 3 : a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho Parabol \(\left( P \right):\,\,y=2{{x}^{2}}\). Vẽ đồ thị parabol \(\left( P \right)\).b) Cho phương trình \({{x}^{2}}-2\left( m+1 \right)x+m-1=0\) (m là tham số). Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt \({{x}_{1}},\,\,{{x}_{2}}\) thỏa mãn \(3{{x}_{1}}+{{x}_{2}}=0\).
A \(m=-3\) hoặc \(m=-\frac{1}{3}\)
B \(m=-2\) hoặc \(m=-\frac{1}{3}\)
C \(m=-2\) hoặc \(m=-\frac{2}{3}\)
D \(m=-1\) hoặc \(m=-\frac{1}{2}\)
- Câu 4 : Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước trong 6 giờ thì đầy bể. Nếu để riêng vòi thứ nhất chảy trong 2 giờ, sau đó đóng lại va mở vòi thứ hai chảy tiếp trong 3 giờ nữa thì được \(\frac{2}{5}\) bể. Hỏi nếu chảy riêng thì mỗi vòi chảy đầy bể trong bao lâu?
A Vòi 1: 12 giờ
Vòi 2 : 13 giờ.
B Vòi 1: 10 giờ
Vòi 2 : 9 giờ.
C Vòi 1: 12 giờ
Vòi 2 : 15 giờ.
D Vòi 1: 10 giờ
Vòi 2 : 15 giờ.
- Câu 5 : Cho tam giác ABC vuông tại A có \(AB=30\,cm,\,\,AC=40cm\) . Tính độ dài đường cao \(AH\) và số đo góc B (làm tròn đến độ).
A \(AH=23\,\,\left( cm \right)\).
\(B\approx {{53}^{0}}\)
B \(AH=24\,\,\left( cm \right)\).
\(B\approx {{53}^{0}}\)
C \(AH=24\,\,\left( cm \right)\).
\(B\approx {{50}^{0}}\)
D \(AH=25\,\,\left( cm \right)\).
\(B\approx {{52}^{0}}\)
- Câu 6 : Từ điểm A nằm ngoài đường tròn \(\left( O \right)\). Vẽ hai tiếp tuyến \(AB,\,\,AC\) với đường tròn \(\left( O \right)\) (B, C là hai tiếp điểm).a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp được đường tròn.b) Vẽ cát tuyến ADE của (O) sao cho cát tuyến ADE nằm giữa 2 tia AO, AB; D, E thuộc đường tròn (O) và D nằm giữa A, E. Chứng minh \(A{{B}^{2}}=AD.AE\).c) Gọi F là điểm đối xứng của D qua AO. H là giao điểm của AO và BC. Chứng minh ba điểm E, F, H thẳng hàng.
- Câu 7 : Cho \(\sqrt{a},\,\,\sqrt{b},\,\,\sqrt{c}\) là độ dài các cạnh của tam giác. Giải phương trình sau: \(a{{x}^{2}}+\left( a+b-c \right)x+b=0\)
A \(x=2\)
B Phương trình vô nghiệm.
C \(x=3\)
D \(x=4\)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn