Bài tập Tích phân cực hay có lời giải !!
- Câu 1 : Mệnh đề nào dưới đây là sai?
- Câu 2 : Tìm giá trị của m để hàm số là một nguyên hàm của hàm số
A. m = 2
B.
C. m = -1
D. m = 1
- Câu 3 : Với các số nguyên a,b thỏa mãn tính tổng a+b
A. P = 27
B. P = 28
C. P = 60
D. P = 61
- Câu 4 : Giả sử , với a, b là các số hữu tỉ. Khi đó tổng 4a+b bằng
A. 3
B. 5
C. 7
D. 9
- Câu 5 : Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị hàm số và y=x là:
A. (đvdt)
B. (đvdt)
C. (đvdt)
D. đvdt)
- Câu 6 : Biết là nguyên hàm của hàm số Khi đó a+b là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 7 : Có bao nhiêu số nguyên dương n sao cho có giá trị không vượt quá 2017
A. 2017
B. 2018
C. 4034
D. 4036
- Câu 8 : Biết hàm số là một nguyên hàm của hàm số . Tổng a+b+c là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
- Câu 9 : Có bao nhiêu số sao cho
A. 20.
B. 19.
C. 9.
D. 10.
- Câu 10 : Cho , trong đó a, b là 2 số nguyên dương và a/b là phân số tối giản. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. ab = – 5
B. ab = 12
C. ab = 6
D. ab = 5/4
- Câu 11 : Cho . Tính tích phân
A. K = 3
B. K = 9
C. K = 1
D. K = 27
- Câu 12 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số và y=-x+2
A. 9/2
B.5/7
C.8/3
D. 9
- Câu 13 : Cho . Tính .
A. I = 2
B. I = 8
C. I = 4
D. I = 3
- Câu 14 : Tìm a>0 sao cho .
A. a = 3
C. a = 4
B. a = 5
D. a = 2
- Câu 15 : Cho . Tính
A. S = 80
B. S = 81
C. S = -80
D. S = -81
- Câu 16 : Cho , Tính
A. I = 3
B. I = 4
C. I = 7
D. I = 10
- Câu 17 : Cho hàm số f(x) liên tục trên và thỏa mãn ; . Tính
A. I = 3
B. I = 2
C. I = 1
D. I = 4
- Câu 18 : Biết , Tính S = a + b.
A. S = 8
B. S = 0
C. S = 2
D. S = 4
- Câu 19 : Cho hàm f(x) liên tục trên R và thỏa mãn . Tính
A. I = 5
B. I = –5
C. I = 4
D. I = –4
- Câu 20 : Cho biết , Tính
A. K = 16
B. K = 61
C. K = 5
D. K = 6
- Câu 21 : Biết F(x) là nguyên hàm của f(x) trên R thỏa mãn và F(e)=5 Tính
A. I = 3
B. I = –3
C. I = 2
D. I = –2
- Câu 22 : Tính diện tích S hình phẳng giới hạn bởi các đường ; x=-1; x=2 và trục hoành.
A. S = 6
B. S = 13/6
C. S = 13.
D. S = 16.
- Câu 23 : Tìm a để hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số a>0 và trục hoành có diện tích bằng 36.
A. a = 6
B. a = 16
C. a = 1/6
D. a = 7/6
- Câu 24 : Cho Tính T=a+b+c
A. T = 10
B. T = 15
C. T = 25
D. T = 23
- Câu 25 : Kí hiệu S(t) là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2x + 1; y = 0; x = 1; x = t Tìm t để S(t) = 10
A. t = 4
B. t = 13
C. t = 3
D. t = 14
- Câu 26 : Cho .Tính
A. I = 2
B. I = 3
C. I = 4
D. I = 1
- Câu 27 : Có bao nhiêu số thực a thuộc thỏa mãn
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
- Câu 28 : Cho Tính T = a+2b-c
A. T = 7
B. T = -7
C. T = 6
D. T = -6
- Câu 29 : Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và hàm số y = g(x) = x.f(x2) có đồ thị trên đoạn [0;2] như hình vẽ bên. Biết diện tích S của miền được tô đậm bằng 5/2 tính tích phân
A. I = 5/4
B. I = 5/2
C. I = 5
D. I = 10
- Câu 30 : Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường , là
A. S = e - 3
B.S = e + 3
C. S = 3 - e
D. S = 6
- Câu 31 : Biết ; trong đó a,b là 2 số nguyên dương và a/b là phân số tối giản. Mệnhđề nào dưới đây đúng?
- Câu 32 : Biết trong đó a,b là 2 số nguyên dương và a/b là phân số tối giản. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. ab = -5
B. ab = 12
C. ab = 6
D. ab = 5/4
- Câu 33 : Cho hàm số có đạo hàm trên đoạn [0;a], f(0) = 3a và . Giá trị của biểu thức là
A. 5.
B. 10.
C. 20.
D. 25.
- Câu 34 : Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường và trục hoành. Đường thẳng x=2 chia (H) thành hai hình phẳng có diện tích lần lượt là , . Khi đó tỉ số là
A. 7/6
B. 10/3
C. 10/7
D. 20/7
- Câu 35 : Biết rằng . Khi đó giá trị nào sau đây gần m nhất? (Biết m<1).
A. 0,5.
B. 0,69.
C. 0,73.
D. 0,87.
- Câu 36 : Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường , hai trục tọa độ, đường thẳng . Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng (H) quanh trục Ox bằng bao nhiêu?
A. π
B. 0,5
C. 0,5π
D. π-3
- Câu 37 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường x=-1, x=2, y=0 và Parabol (P) bằng 15. Biết (P) có đỉnh I(1;2) là điểm cực tiểu. Khi đó a+b-c bằng bao nhiêu?
A. -8
B. -2
C. 14
D. 3
- Câu 38 : Biết hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y=x+3, trục hoành và đường thẳng x=m (m>0) có diện tích bằng 8. Khi đó giá trị m gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau?
A. 0.
B. –2.
C. 3.
D. 5.
- Câu 39 : Biết và . Khi đó bằng bao nhiêu?
A. a + b.
B. a - b.
C. b - a.
D. -a -b.
- Câu 40 : Cho vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x=0, , biết rằng thiết diện của vật thể với mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x là một đường tròn có bán kính . Thể tích của vật thể đó là
- Câu 41 : Miền hình phẳng trong hình vẽ được giới hạn bởi đường cong và . Biết . Khi đó diện tích hình phẳng được tô trên hình vẽ là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 42 : Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [1;3], f(1) = 1 và f(3) = 2018. Giá trị của tích phân
A. I = 2017.
B. I = -2017.
C. I = 2018.
D. I = 2016.
- Câu 43 : Biết F(x) làm một nguyên hàm của hàm số và F(0) = 2018. Giá trị của F(1) là
A. F(1) = 2016
B.
C.
D.
- Câu 44 : Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường , và hai trục tọa độ. Đường thẳng x = k chia (H) thành hai phần có diện tích S1, S2 như hình vẽ bên. Để S1 = 6S2 thì . Hỏi gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau?
A. 0,92.
B. 1,24.
C. 1,52.
D. 1,64.
- Câu 45 : Cho Parapol (P): và đường thẳng (d): . Tìm m để diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và (d) đạt giá trị nhỏ nhất?
A. 0.
B. 3/4
C. 4/3
D. 1.
- Câu 46 : Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục hoành, đường thẳng x = a, x = b ( như hình bên). Biết và . Hỏi S bằng bao nhiêu?
A. 7
B. 5
C. 2
D.3
- Câu 47 : Biết , với a,b,c là các số hữu tỉ. Tính S = a - 3b + c
A. S = 3
B. S = 2
C. S = -2
D. S = 4
- Câu 48 : Cho tích phân . Biết kết quả với . Khi đó a-b+c bằng bao nhiêu?
A. .
B. .
C. 2.
D. -2.
- Câu 49 : Cho a,b là các số thực dương thỏa mãn . Tích phân có giá trị bằng bao nhiêu?
A. I = 0.
B. I = 1.
C. I = |a-b|.
D. I = e.
- Câu 50 : Miền hình phẳng trong hình vẽ được giới hạn bởi đường cong , trục hoành, trục tung và đường thẳng x = 2. Biết thì diện tích hình phẳng đó đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau?
A. 0.
B. 1.
C. 4.
D. -3.
- Câu 51 : Bạn Huyền gửi vào ngân hàng 10 triệu đồng trong 10 năm. Có 2 hình thức để lựa chọn.
- Câu 52 : Có với thì là:
A. 14
B. 66
C.
D. 70
- Câu 53 : Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và và . Tính giá trị của biểu thức
A. .
B. -4 .
C. 9
D. -9.
- Câu 54 : Cho hàm số y = f(x) xác định trên R, thỏa mãn f(x)>0 và f'(x) + 2f(x) = 0. Tính f(-1), biết rằng f(1) = 1
A.
B.
C.
D. e
- Câu 55 : Cho ; ; . Tính .
A. I = 72
B. I = 80
C. I = 60
D. I = 63
- Câu 56 : Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số thỏa mãn F(1) = 5. Giả sử rằng , trong đó a,b là các số nguyên. Tính tổng bình phương của a và b
A. 121.
B. 73.
C. 265.
D. 361.
- Câu 57 : Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành do quay xung quanh trục hoành một elip có phương trình . V có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 550.
B. 400.
C. 670.
D. 335.
- Câu 58 : Giá trị của a thỏa mãn là
A. a = 1
B. a = 0
C. a = 4
D. a = 2
- Câu 59 : Cho . Tính
A. I = -5
B. I = -3
C. I = 3
D. I = 5
- Câu 60 : Với giá trị nào của a để diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi(C) , đường tiệm cận xiên của (C) và hai đường thẳng x=a; x=2a (a>1) bằng ln3?
A. a = 1
B. a = 2
C. a = 3
D. a = 4
- Câu 61 : Biết . Khi đó bằng:
A. -22.
B. -28.
C. -26.
D. -15.
- Câu 62 : Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục hoành. Khi quay (H) quanh trục Ox ta được một khối tròn xoay có thể tích là:
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 63 : Thể tích khối tròn xoay gây nên bởi hình tròn khi quay quanh trục Ox là:
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 64 : Biết nguyên hàm của hàm số y = f(x) là . Khi đó f(3) bằng:
A. 6
B. 10
C. 22
D. 30
- Câu 65 : Kí hiệu F(x) là một nguyên hàm của hàm số , biết F(0) = -ln2. Tìm tập nghiệm S của phương trình
A. S = {-3;3}
B. S = {3}
C.
D. S = {-3}
- Câu 66 : Cho Tính
A. I = a+b+m
B. I = a-b+m
C. I = a+b-m
D. I = b-a+m
- Câu 67 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số trục Ox và đường thẳng x=1 bằng với a,b,c là các nguyên số dương. Khi đó giá trị của a+b+c là:
A. 11.
B. 12.
C. 13.
D. 14.
- Câu 68 : Cho Tính
A. 1.
B. 0
C. -1
D. 2.
- Câu 69 : Nếu là một nguyên hàm của hàm số trên thì a+b+c là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 70 : Cho biết , , . Tính
A. 1.
B. 10.
C. 9.
D. 11.
- Câu 71 : Cho hàm số y = f(x) liên tục và chẵn trên [-2;2] và Tính
A. 4.
B. 2.
C. 8.
D. –2.
- Câu 72 : Một ca nô đang chạy trên hồ với vận tốc 20 m/s thì hết xăng. Từ thời điểm đó, ca nô chuyển động chậm dần đều với vận tốc trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc hết xăng. Hỏi từ lúc hết xăng đến lúc dừng hẳn thì ca nô đi được bao nhiêu mét?
A. 10 m.
B. 20 m.
C. 30 m.
D. 40 m.
- Câu 73 : Cho Giá trị của bằng:
A.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
- Câu 74 : Cho ; . Tính:
A.
B.
C.
D.
- Câu 75 : Cho đường tròn (C) . Đường thẳng d có phương trình 3x-4y=0. Tính thể tích V của hình xuyến tạo thành khi quay đường tròn (C) quanh đường thẳng d.
A.
B.
C. .
D.
- Câu 76 : Biết với a, b là các số nguyên. Tổng a+b bằng:
A. 1.
B. -1.
C. 0.
D.
- Câu 77 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:, ,
A. 3
B. 10
C.
D.
- Câu 78 : Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục tung hình phẳng giới hạn bởi các đường , và trục Ox.
A.
B.
C.
D.
- Câu 79 : Cho và . Tính bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 80 : Cho tích phân: . Tính S = ab
A. 12
B. 4
C. 6
D. 8
- Câu 81 : Cho . Biết
A. (1),(2),(3)
B. (2),(3),(4)
C. (1),(2),(4)
D. (1),(3),(4)
- Câu 82 : Tính diện tích giới hạn bởi các đường , trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Ta có kết quả:
A. 6
B. 10
C. 8
D. 12
- Câu 83 : Cho tích phân . Tính . Chọn đáp án đúng:
A. 0
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 84 : Tính nguyên hàm . Tính . Chọn đáp án đúng:
A. 6
B. 14
C. 34
D. 22
- Câu 85 : Một vật chuyển động chậm dần với vận tốc v=120-12t (m/s) Hỏi rằng trong 2s trước khi dừng hẳn vật di chuyển được bao nhiêu mét?
A. 28 m
B. 35 m
C. 24 m
D. 38 m
- Câu 86 : Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình elip khi elip này quay xung quanh trục Ox là:
A. 6
B. 13
C.
D. 22
- Câu 87 : Cho tích phân . Tính Chọn đáp án đúng:
A. 3
B. 2
C. 0
D. 1
- Câu 88 : Nguyên hàm của hàm có dạng Khi đó bằng
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
- Câu 89 : F(x) là nguyên hàm của hàm số thỏa mãn F(1)=0 Tính S = a + b + c ?
A. 10
B. 12
C. 14
D. 16
- Câu 90 : Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên [1;2] thỏa mãn và . Biết rằng f(x)>0. Tính f(2)
A. f(2) = 10
B. f(2) = -20
C. f(2) = -10
D. f(2) = 20
- Câu 91 : Tính tích phân . Khi đó S = a+2b bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 92 : Một tàu lửa đang chạy với vận tốc 200 m/s thì người lái tàu đạp phanh; từ thời điểm đó, tàu chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = 200-20t (m/s) Trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, tàu còn di chuyển được quãng đường là:
A. 500 m
B. 1000 m
C. 1500 m
D. 2000 m
- Câu 93 : Tính tích phân: tính ab
A.
B.
C.
D.
- Câu 94 : Tính tích phân . Tính :
A. 1
B. -1
C. 0
D.
- Câu 95 : Tìm nguyên hàm của hàm số có dạng Khi đó tổng S = a+b là?
A. 2012
B. 2010
C. 2009
D. 2011
- Câu 96 : Cho hai mặt trụ có cùng bán kính bằng 4 được đặt lồng vào nhau như hình vẽ. Tính thể tích phần chung của chúng biết hai mặt trụ vuông góc và cắt nhau
- Câu 97 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số , y = 2x và các đường thẳng được xác định bởi công thức.
- Câu 98 : Tìm nguyên hàm
- Câu 99 : Tính tích phân
- Câu 100 : Tìm nguyên hàm
- Câu 101 : Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đưởng ,y=0; x=0; x=4. Đường thẳng x=a chia hình (H) thành hai phần có diện tích là và như hình vẽ bên. Tìm a để
- Câu 102 : Cho a là một số thực khác 0, ký hiệu Tính theo a và b
- Câu 103 : Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và thỏa mãn f(-1)>0<f(x) Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=f(x); y=0; x=-1 và x=1Mệnh đề nào sau đây đúng?
- Câu 104 : Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và thỏa mãn . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
- Câu 105 : Mệnh đề nào sau đây là đúng?
- Câu 106 : Biết rằng , với . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
- Câu 107 : Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường và x=4 quanh trục Ox. Đường thẳng x=a cắt đồ thị hàm số tại M (hình vẽ bên). Gọi là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay tam giác OMH quanh trục Ox. Biết rằng . Khi đó
- Câu 108 : Cho hàm số . Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) và đồ thị hàm số y = F(x) đi qua thì F (x) là:
- Câu 109 : Biết rằng , trong đó a, b, c là các hằng số, khi đó tổng a + b có giá trị là
- Câu 110 : bằng:
- Câu 111 : Tính
- Câu 112 : Viết công thức tính tích phân từng phần
- Câu 113 : Hỏi mệnh đề nào dưới đây là sai?
- Câu 114 : Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = sin (2x-1)
- Câu 115 : Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số và các đường thẳng x=1; x=2; y=0. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình D xung quanh trục Ox.
- Câu 116 : Cho và . Tính
- Câu 117 : Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số thỏa mãn F(0)=3
- Câu 118 : Biết a, b là các số thực thỏa mãn . Tính P = a.b
- Câu 119 : Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục hoành.
- Câu 120 : Tìm nguyên hàm của hàm số .
- Câu 121 : Cho , x>0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- Câu 122 : Cho hàm số f(x) thỏa mãn và 7f(2) - 5f(1) = 8. Tính
- Câu 123 : Cho . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- Câu 124 : Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và tiếp tuyến của đồ thị này tại điểm (-1;-2).
- Câu 125 : Gọi V là thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 1/x, y=0, x=1, x=a, a>1. Tìm a để V = 2.
- Câu 126 : Nguyên hàm của hàm số là
- Câu 127 : Cho hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số . Tính
- Câu 128 : Cho là một nguyên hàm của hàm số . Tính
- Câu 129 : Tìm nguyên hàm của hàm số
- Câu 130 : Họ nguyên hàm của hàm số
- Câu 131 : Cho hàm f(x) có đạo hàm trên đoạn ; Tính
- Câu 132 : Tìm sao cho hình phẳng giới hạn bởi các đường ; x=0; x=2; y=0 có diện tích bằng 4.
- Câu 133 : Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số ; y = 0; x = 0; Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox là.
- Câu 134 : Tìm giá trị của a để
- Câu 135 : Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường y=tanx; x=0; và trục hoành.
- Câu 136 : Gọi (D) là hình phẳng giới hạn đồ thị hàm số và trục hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay (D) xung quanh trục Ox.
- Câu 137 : Biết ; trong đó a,b là 2 số nguyên dương và a/b là phân số tối giản. Mệnh đề nào dưới đây sai ?
- Câu 138 : Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường , y=0, x=0, x=2. Đường thẳng x=t chia H thành hai phần có diện tích và (như hình vẽ). Tìm t để
- Câu 139 : Tìm nguyên hàm của hàm số
- Câu 140 : Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số và F(0) = 1. Tính F(1)
- Câu 141 : Tìm nguyên hàm của hàm số
- Câu 142 : Cho f(x); f(-x) liên tục trên R và thỏa mãn Tính
- Câu 143 : Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường , x=e và trục hoành là.
- Câu 144 : Tìm hàm số f(x) thỏa mãn với và f(1) = 1, f(-2) = -1
- Câu 145 : Giả sử f(x) là hàm liên tục trên R và a, b, c là các số thực khác nhau. Mệnh đề nào sau đây sai?
- Câu 146 : Cho hàm số f(x) liên tục trên R và . Mệnh đề nào sau đây sai?
- Câu 147 : Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số và F(-4) = 3. Tính
- Câu 148 : Xét hình phẳng (H) được giới hạn bởi hàm số , đường thẳng với ; trục tung và đường thẳng x=1. Biết (H) được chia thành hai phần có diện tích như hình vẽ. Gọi lần lượt là giá trị của k làm cho tổng có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất. Tính giá trị của
- Câu 149 : Gọi S là diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số ; (liên tục trên [a;b]) và hai đường thẳng x=a, x=b (a<b). Khi đó S được tính theo công thức nào sau đây?
- Câu 150 : Họ nguyên hàm F(x) của hàm số
- Câu 151 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và x = 1 là
- Câu 152 : Biết F(x) là một nguyên hàm của f(x) và f(x) xác định trên [a;b]. Khi đó tích phân được tính theo công thức nào sau đây?
- Câu 153 : Họ nguyên hàm của hàm số y = xsin2x là
- Câu 154 : Giá trị của tích phân bằng
- Câu 155 : Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số và . Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo được khi quay H xung quanh trục tung.
- Câu 156 : Nguyên hàm của hàm số là
- Câu 157 : Cho hình phẳng (H) giới hạn bới các đường , và . Diện tích S của hình phẳng (H) là
- Câu 158 : Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y=sinx, , hai trục tọa độ. Thể tích V của khối tròn xoay khi quay (H) quanh trục Ox là
- Câu 159 : Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = sin2x
- Câu 160 : Cho hàm số . Tích phân có giá trị bằng bao nhiêu?
- Câu 161 : Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi cung tròn có bán kính R=2, đường cong và trục hoành ( miền tô đậm như hình vẽ). Tính thể tích V của khối tạo thành khi cho hình (H) quay quanh trục Ox.
- Câu 162 : Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
- Câu 163 : Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số và đồ thị y = F(x) đi qua điểm thì F(x) là
- Câu 164 : Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = tanx, y = 0; x = 0, . Khi đó thể tích V của khối tròn xoay tạo ra khi quay (H) quay quanh trục Ox bằng bao nhiêu?
- Câu 165 : Nguyên hàm của hàm số là:
- Câu 166 : Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành, trục tung và đường thẳng x=1 thì diện tích hình (H) là:
- Câu 167 : Cho hàm số y = f(x) có đồ thị hình bên thì công thức tính diện tích hình phẳng phần tô đậm trong hình là:
- Câu 168 : Khẳng định nào sau đây đúng?
- Câu 169 : Tính tích phân
- Câu 170 : Cho hàm số f(x) liên tục trên R và thỏa mãn f(-x) + 2f(x) = cosx. Tính tích phân
- Câu 171 : Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x+1
- Câu 172 : Tính đạo hàm của hàm số
- Câu 173 : Cho hàm số f(x) liên tục và a>0. Giả sử với mọi ta có f(x)>0 và f(x).f(a-x) = 1. Tính
- Câu 174 : Cho tam giác đều ABC có diện tích là quay xung quanh cạnh AC của nó. Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành.
- Câu 175 : Cắt một vật thể (T) bởi hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với trục Ox lần lượt tại x=a; x=b. Một mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm x cắt (T) theo thiết diện có diện tích là S(x). Giả sử S(x) liên tục trên đoạn [a;b]. Thể tích V của phần vật thể (T) giới hạn bởi mặt phẳng (P) và (Q) được cho bởi công thức nào dưới đây?
- Câu 176 : Cho hàm số . Giá trị của bằng
- Câu 177 : Tính nguyên hàm bằng cách đặt , mệnh đề nào dưới đây đúng?
- Câu 178 : Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong có phương trình và đường thẳng (phần đô đậm trong hình vẽ). Tính diện tích S của hình phẳng
- Câu 179 : Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;2] thỏa mãn f(2)=0 và tính
- Câu 180 : Họ các nguyên hàm của hàm số là
- Câu 181 : Cho tích phân với . Tính tổng
- Câu 182 : Tính , ta có được kết quả là
- Câu 183 : Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số thỏa mãn . Tính giá trị biểu thức
- Câu 184 : Nguyên hàm của hàm số (a > 0) là:
- Câu 185 : Biết f(3) = 3; . Tính .
- Câu 186 : Cho số thực . Đặt . Tính theo a và b.
- Câu 187 : Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường , ; . Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay hình (H) quanh trục hoành.
- Câu 188 : Cho hàm số f(x) liên tục trên R và thỏa mãn . Tính tích phân
- Câu 189 : Cho các hàm số f(x), g(x) có đạo hàm liên tục trên [a,b] Khi đó:
- Câu 190 : Cho Khi đó:
- Câu 191 : Ta có: ; . Tính .
- Câu 192 : Hàm số có nguyên hàm là:
- Câu 193 : Cho . Khi quay (E)quanh trục Ox ta được một khối tròn xoay (gọi là khối elipxoit). Thể tích của khối elipxoit là:
- Câu 194 : Cho biết (0<a<1; 1<b<3). Tích a.b bằng bao nhiêu?
- Câu 195 : Tích phân với a.b là:
- Câu 196 : Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường x=-1, x=2, biết rằng mỗi đơn vị dài trên các trục tọa độ là 2cm.
- Câu 197 : Nguyên hàm của hàm số là:
- Câu 198 : Cho ; với m, n là các số nguyên dương. Khi đó:
- Câu 199 : Hàm số nào dưới đây là nguyên hàm của hàm số
- Câu 200 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường Chọn đáp án đúng:
- Câu 201 : Nguyên hàm của là:
- Câu 202 : Cho hàm có nguyên hàm là hàm F(x). Biết F(1) = 6. Khi đó F(x) có dạng:
- Câu 203 : Gọi D là miền giới hạn bởi (P) và trục hoành. Tính thể tích vật thể V do ta quay (D) xung quanh trục Oy Chọn đáp án đúng:
- Câu 204 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường , Chọn đáp án đúng:
- Câu 205 : Cho f là hàm số liên tục trên [a;b] thỏa . Tính
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức