Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT...
- Câu 1 : Cho số thực a dương, khác 1. Rút gọn biểu thức \({a^{\frac{5}{2}}}.{a^{\frac{3}{2}}}\) ta được kết quả là
A. a
B. a4
C. a2
D. a3
- Câu 2 : Cho khối trụ có chiều cao h = 3 và bán kính đáy r = 1. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. \(9 \pi\)
B. \(3\pi\)
C. \(\pi\)
D. \(27\pi\)
- Câu 3 : Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên dưới đây.
A. 0
B. -1
C. 1
D. 3
- Câu 4 : Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình vẽ sau?
A. \(y = {x^3} - 3x + 1\)
B. \(y = - {x^4} + 2{x^2} + 1\)
C. \(y = - {x^3} + 3x + 1\)
D. \(y = {x^4} - 2{x^2} + 1\)
- Câu 5 : Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 2}}{{1 - x}}\) là
A. x = 1
B. y = -1
C. x = 2
D. y = -2
- Câu 6 : Nghiệm nguyên âm lớn nhất của bất phương trình \({\log _7}\left( {3 - 2x} \right) > 1\) là
A. -2
B. 1
C. 3
D. -3
- Câu 7 : Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
- Câu 8 : Môđun của số phức z = 1 - 2i bằng
A. 3
B. \(\sqrt 5 \)
C. 5
D. -1
- Câu 9 : Cho các số phức \({z_1} = 2 + 3i\,,\,{z_2} = 4 - i\). Số phức liên hợp của số phức \({z_1} + {z_2}\) là
A. 6 + 2i
B. -2 + 4i
C. 6 - 2i
D. -2 + 2i
- Câu 10 : Cho số phức z = 1 - 3i. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức \(\overline z \) là điểm nào dưới đây?
A. M(1;3)
B. N(3;1)
C. P(-1;3)
D. Q(-3;1)
- Câu 11 : Trong không gian Oxyz, cho \(\overrightarrow a \left( {2; - 1;3} \right),\overrightarrow b \left( {1; - 3;2} \right)\). Tọa độ vectơ \(\overrightarrow u = \overrightarrow a - 3\overrightarrow b \) là:
A. \(\overrightarrow u = \left( {3;2; - 2} \right)\)
B. \(\overrightarrow u = \left( {1;2\,;\,1} \right)\)
C. \(\overrightarrow u = \left( {5\,;\, - 10;9} \right)\)
D. \(\overrightarrow u = \left( { - 1;8\,;\, - 3} \right)\)
- Câu 12 : Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) có tâm I(-1;4;2) và có bán kính R = 5 có phương trình là:
A. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 25\)
B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 5\)
C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 25\)
D. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 5\)
- Câu 13 : Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):2x - 3y + 3z - 5 = 0\). Vectơ nào dưới đây không là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng đã cho?
A. \(\overrightarrow {{n_1}} \left( { - 2;3; - 3} \right)\)
B. \(\overrightarrow {{n_2}} \left( {4; - 6\,;\,6} \right)\)
C. \(\overrightarrow {{n_3}} \left( {1\,;\,2; - 1} \right)\)
D. \(\overrightarrow {{n_4}} \left( {2; - 3\,;\,3} \right)\)
- Câu 14 : Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x - 2y + z = 0\) và đường thẳng \(d:\frac{{x + 1}}{4} = \frac{{y + 1}}{3} = \frac{{z - 2}}{{ - 1}}\). Tọa độ giao điểm của (P) và d là điểm nào dưới đây?
A. M(-1;-1;2)
B. N(1;1;1)
C. P(3;2;1)
D. Q(3;-4;1)
- Câu 15 : Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a, \(AA' = \frac{{3a}}{2}\) (minh họa như hình vẽ). M là trung điểm của BC, góc giữa đường thẳng A'M và mặt phẳng (ABC) bằng
A. 45o
B. 30o
C. 60o
D. 90o
- Câu 16 : Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đạo hàm \(f'\left( x \right) = \left( {x - 1} \right){\left( {x - 2} \right)^2}{\left( {x - 5} \right)^3}\). Số điểm cực trị của hàm số y = f(x) là
A. 3
B. 1
C. 0
D. 2
- Câu 17 : Cho hàm số \(y = {x^3} + 3x + m\). Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-1;1] bằng 7.
A. m = -11
B. m = -3
C. m = 11
D. m = 3
- Câu 18 : Cho hàm số \(f\left( x \right) = {\log _2}\left( {{x^2} + 1} \right)\). Tính f'(1)?
A. \(f'\left( 1 \right) = \frac{1}{2}.\)
B. \(f'\left( 1 \right) = \frac{1}{{2\ln 2}}.\)
C. \(f'\left( 1 \right) = \frac{1}{{\ln 2}}.\)
D. f'(1) = 1
- Câu 19 : Gọi S là tập hợp các hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 3{x^2} - 3\) và đường thẳng y = 1. Tổng các phần tử của S là
A. 0
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 20 : Cho hàm số \(f(x) = {2^x}{.5^{{x^2}}}.\) Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. \(f(x) \ge 1 \Leftrightarrow {\log _5}{2^x}.{\log _5}{5^{{x^2}}} \ge 0\)
B. \(f(x) \ge 1 \Leftrightarrow x.{\log _5}2 + {x^2} \ge 0\)
C. \(f(x) \ge 1 \Leftrightarrow x.{\log _5}2 + 2x \ge 0\)
D. \(f(x) \ge 1 \Leftrightarrow x.{\log _5}2 + {x^2} \ge 1\)
- Câu 21 : Trong không gian cho tam giác ABC đều cạnh 2a, gọi H là trung điểm của cạnh BC. Khi quay tam giác ABC xung quanh cạnh AH ta được một hình nón có diện tích toàn phần bằng
A. \(8\pi {a^2}\)
B. \(3\pi {a^2}\)
C. \(6\pi {a^2}\)
D. \(\pi {a^2}(2\sqrt 3 + 3)\)
- Câu 22 : Tính tích phân \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {x\sin xdx} \) bằng phương pháp tích phân từng phần, khi đó:
A. \(I = (x\cos x)\left| \begin{array}{l}\frac{\pi }{2}\\0\end{array} \right. - \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\cos xdx} \)
B. \(I = ( - x\cos x)\left| \begin{array}{l}\frac{\pi }{2}\\0\end{array} \right. + \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {(\frac{{{x^2}}}{2}\cos x)dx} \)
C. \(I = ( - x\cos x)\left| \begin{array}{l}1\\0\end{array} \right. + \int\limits_0^1 {\cos xdx} \)
D. \(I = ( - x\cos x)\left| \begin{array}{l}\frac{\pi }{2}\\0\end{array} \right. + \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\cos xdx} \)
- Câu 23 : Cho đồ thị y = f(x) như hình vẽ sau đây. Diện tích S của hình phẳng được gạch chéo trong hình dưới dây bằng
A. \(S = \int\limits_{ - 1}^2 {f\left( x \right)\,} {\rm{d}}x\)
B. \(S = \int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right)\,} {\rm{d}}x + \int\limits_1^2 {f\left( x \right)\,} {\rm{d}}x\)
C. \(S = - \int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right)\,} {\rm{d}}x + \int\limits_1^2 {f\left( x \right)\,} {\rm{d}}x\)
D. \(S = \int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right)\,} {\rm{d}}x - \int\limits_1^2 {f\left( x \right)\,} {\rm{d}}x\)
- Câu 24 : Cho hai số phức z = 2 - 3i và w = 1 + i. Môđun của số phức \(\frac{z}{w} + w\) bằng
A. \(\frac{5}{2}\)
B. \(\sqrt 2 \)
C. \(\frac{{\sqrt {10} }}{2}\)
D. 2
- Câu 25 : Cho phương trình \({z^2} + bz + c = 0\) với \(a, b \in R\). Biết phương trình nhận một nghiệm phức là \({z_1} = 1 - 2i.\) Khi đó b - c bằng
A. -7
B. -3
C. 7
D. 3
- Câu 26 : Trong không gian Oxyz đường thẳng đi qua A(1;2;3) và vuông góc với mặt phẳng (Oxz) có phương trình là
A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 2\\z = 3\end{array} \right.\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1\\y = 2\\z = 3 + t\end{array} \right.\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 2\\z = 3 + t\end{array} \right.\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1\\y = 2 + t\\z = 3\end{array} \right.\)
- Câu 27 : Trong không gian Oxy, cho mặt cầu \((S):{x^2} + {(y - 2)^2} + {(z + 1)^2} = 9\) và hai điểm M(1;1;-3), N(-1;0;2). Biết là mặt phẳng đi qua hai điểm M, N và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn lớn. Phương trình mặt phẳng (S) là
A. 7x + y + 3z + 1 = 0
B. 2x + y - 5z + 12 = 0
C. 7x + y + 3z - 1 = 0
D. 2x + y - 5z - 7 = 0
- Câu 28 : Thầy giáo tặng hết 5 quyển sách tham khảo khác nhau cho ba học sinh giỏi luyện tập. Số cách tặng để mỗi học sinh nhận được ít nhất một quyển sách là
A. 150
B. 50
C. 243
D. 540
- Câu 29 : Cho hình chóp S.ABC biết \(SA \bot \left( {ABC} \right)\), SA = a. Tam giác ABC là tam giác đều cạnh bằng a. M là trung điểm của BC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và AB bằng
A. \(\frac{{a\sqrt {57} }}{{19}}\)
B. \(\frac{a}{2}\)
C. \(\frac{{a\sqrt {57} }}{{57}}\)
D. \(\frac{{a\sqrt {57} }}{{38}}\)
- Câu 30 : Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số \(y = \frac{{mx - 4}}{{x - m}}\) đồng biến trên khoảng (0;2) là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 31 : Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với kỳ hạn 3 tháng, lãi suất 3% một quý theo hình thức lãi kép (một quý bằng 3 tháng). Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như trước đó. Tổng số tiền người đó nhận được tính từ lần gửi ban đầu đến thời điếm sau khi gửi thêm tiền lần thứ hai 1 năm, gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. 210 triệu đồng
B. 220 triệu đồng
C. 212 triệu đồng
D. 216 triệu đồng
- Câu 32 : Cho hàm số \(y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}\) có đồ thị như hình vẽ.
A. ad < bc < 0
B. 0 < ad < bc
C. bc < ad < 0
D. ad < 0 < bc
- Câu 33 : Cho hình nón đỉnh S đường cao SO. Gọi A, B là hai điểm thuộc đường tròn đáy của hình nón sao cho tam giác OAB là tam giác vuông. Biết \(AB\,\, = \,\,a\sqrt 2 \) và \(\widehat {SAO}\,\, = \,{60^o}.\) Thể tích khối nón là
A. \(\frac{{\pi {a^3}}}{3}.\)
B. \(\frac{{\sqrt 3 \pi {a^3}}}{3}.\)
C. \(\sqrt 3 \pi {a^3}.\)
D. \(\frac{{\sqrt 3 \pi {a^3}}}{9}.\)
- Câu 34 : Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn \({\rm{[}}0{\rm{ }};{\rm{ }}\ln 2]\), thỏa mãn \(f(0) = 2;f(\ln 2) = 4\), biết \(\int\limits_0^{\ln 2} {{f^2}(x)d{\rm{x}} = 6} \) và \(\int\limits_0^{\ln 2} {f'(x){e^x}d{\rm{x}} = 3} \). Tính tích phân \(I = \int\limits_0^{\ln 2} {f(x)d{\rm{x}}} \) bằng
A. I = 1
B. I = 3
C. I = 2
D. I = 4
- Câu 35 : Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm thuộc \(\left( {0;\frac{{3\pi }}{2}} \right)\) của phương trình \(f(c{\rm{osx}}) = c{\rm{osx}}\) là
A. 5
B. 2
C. 1
D. 4
- Câu 36 : Cho x và y là những số thực không âm thỏa mãn \({x^2} + 2x + \frac{{{y^2}}}{2} - 3 = {\log _2}\frac{{\sqrt {9 - {y^2}} }}{{x + 1}}\).Giá trị lớn nhất của biểu thức T = x + y thuộc tập nào dưới đây ?
A. \(\left[ {2;\frac{5}{2}} \right)\)
B. \(\left[ {\frac{5}{2};3} \right)\)
C. \(\left[ {3;\frac{7}{2}} \right)\)
D. \(\left[ {\frac{7}{2};4} \right)\)
- Câu 37 : Gọi S là các tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \left| {{x^3} - 3mx + 8} \right|\) trên đoạn [0;3] bằng 8. Tổng các số nguyên m bằng
A. 3
B. 4
C. 7
D. 9
- Câu 38 : Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C'. Biết vuông góc với đáy. Góc A'A tạo với đáy một góc bằng 60o. Góc giữa hai mặt phẳng (ABB'A') và (ACC'A') bằng 30o. Khoảng cách từ A đến BB' và CC' lần lượt bằng 8 và 9 . Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên BB', CC' và H', K' lần lượt là hình chiếu vuông góc của A' trên BB', CC'.Thể tích lăng trụ AHK.A'H'K' bằng
A. \(V = 192\sqrt 3 \)
B. \(V = 96\sqrt 3 \)
C. \(V = 64\sqrt 3 \)
D. \(V = 384\sqrt 3 \)
- Câu 39 : Cho số nguyên a, số thực b. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của a để tồn tại số thực x thỏa mãn \(x + a = {4^b}\) và \(\sqrt {x - 2} + \sqrt {a + 2} = {3^b}\). Tổng các phần tử của tập S là
A. 7
B. -3
C. -2
D. 0
- Câu 40 : Cho hình lập phương ABCDA'B'C'D' cạnh a. Gọi M là trung điểm của CD và N là trung điểm của A'D'. Góc giữa hai đường thẳng B'M và C'N bằng
A. 30o
B. 45o
C. 60o
D. 90o
- Câu 41 : Cho \(A = 3{\log _{\sqrt 3 }}\sqrt x - 6{\log _9}\left( {3x} \right) + {\log _{\frac{1}{3}}}\frac{x}{{27}}.\) Nếu \({\log _3}x = \sqrt 7 \) thì giá trị của biểu thức A là
A. \(A = - 6 + \sqrt 7 \)
B. \(A = - \sqrt 7 \)
C. \(A = - 6 - \sqrt 7 \)
D. \(A = \sqrt 7 \)
- Câu 42 : Tổng tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \({25^x} - \left( {m + 1} \right){.5^x} + m = 0\) có hai nghiệm thực phân biệt x1, x2 thỏa mãn \(x_1^2 + x_2^2 = 4\) bằng:
A. \(\frac{{626}}{{25}}\)
B. 0
C. \(\frac{{26}}{{25}}\)
D. \(\frac{{26}}{5}\)
- Câu 43 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = 3, AD = 2. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
A. \(V = \frac{{10\pi }}{3}\)
B. \(V = \frac{{32\pi }}{3}\)
C. \(V = \frac{{20\pi }}{3}\)
D. \(V = \frac{{16\pi }}{3}\)
- Câu 44 : Giả sử hàm số f liên tục trên đoạn [0;2] thỏa mãn \(\int\limits_0^2 {f(x)dx} = 6\). Giá trị của tích phân \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {f(2\sin x)\cos xdx} \) là
A. -6
B. 6
C. -3
D. 3
- Câu 45 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại đỉnh S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng SB và AC.
A. \(h = \frac{{a\sqrt 7 }}{3}\)
B. \(h = \frac{{a\sqrt {21} }}{7}\)
C. \(h = a\sqrt 3 \)
D. \(h = \frac{{a\sqrt 7 }}{{21}}\)
- Câu 46 : Cho các số thực a, b > 1 thỏa mãn \({a^{{{\log }_b}a}} + 16{b^{{{\log }_a}\left( {\frac{{{b^8}}}{{{a^3}}}} \right)}} = 12{b^2}\) giá trị của biểu thức \(P = {a^3} + {b^3}\) là
A. P = 20
B. P = 39
C. P = 125
D. P = 72
- Câu 47 : Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB = a. Gọi I là trung điểm của AC. Biết hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (SAB) là điểm H thoả mãn \(\overrightarrow {BI} = 3\overrightarrow {IH} \) và góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC) bằng 60o. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. \(V = \frac{{9{a^3}}}{{2\sqrt 3 }}.\)
B. \(V = \frac{{2{a^3}}}{4}.\)
C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{9}.\)
D. \(V = \frac{{{a^3}}}{9}.\)
- Câu 48 : Cho x, y thỏa mãn \({\log _3}\frac{{x + y}}{{{x^2} + {y^2} + xy + 2}} = x\left( {x - 9} \right) + y\left( {y - 9} \right) + xy\). Tìm giá trị lớn nhất của \(P = \frac{{3x + 2y - 9}}{{x + y + 10}}\) khi x, y thay đổi.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 0
- Câu 49 : Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình \(2f\left( {3 - 4\sqrt {6x - 9{x^2}} } \right) = m - 3\) có nghiệm?
A. 6
B. 5
C. 9
D. 17
- Câu 50 : Cho hàm số f(x) liên tục trên R thỏa mãn \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{3}} {\tan x.f({{\cos }^2}x)dx} = \int\limits_1^8 {\frac{{f(\sqrt[3]{x})}}{x}dx} = 6\). Tính tích phân \(\int\limits_{\frac{1}{2}}^{\sqrt 2 } {\frac{{f({x^2})}}{x}dx} \)
A. 4
B. 6
C. 7
D. 10
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức