Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 (có đáp án): Hệ phương tr...
- Câu 1 : Biết hệ phương trình có nghiệm x = 1; y = 3. Tính 10(a + b)
A. 15
B. 16
C. 14
D. 17
- Câu 2 : Biết hệ phương trình có nghiệm x = −1; y = −2. Tính 14(a – b)
A. 5
B. 16
C. −16
D. −17
- Câu 3 : Cho hệ phương trình (m là tham số). Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất (x; y) thỏa mãn x + y = −3
A. m = −6
B. m = 6
C. m = 3
D. m = −4
- Câu 4 : Cho hệ phương trình(m là tham số). Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất (x; y) thỏa mãn x − y = 1
A. m = −1
B. m = 4
C. m = 1
D. m = −2
- Câu 5 : Cho hệ phương trình . Có bao nhiêu giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm thỏa mãn
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 6 : Cho hệ phương trình . Có bao nhiêu giá trị của m mà để hệ phương trình có nghiệm thỏa mãn:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 7 : Cho hệ phương trình (m là tham số). Nghiệm của hệ phương trình khi m = 2 là?
A. (x; y) = (1; −1)
B. (x; y) = (−1; −1)
C. (x; y) = (−1; 1)
D. (x; y) = (1; 1)
- Câu 8 : Với m = 1 thì hệ phương trình có cặp nghiệm (x; y) là:
A. (3; 1)
B. (1; 3)
C. (−1; −3)
D. (−3; −1)
- Câu 9 : Cho hệ phương trình (m là tham số). Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về nghiệm (x; y) của hệ phương trình?
A. Hệ phương trình luôn có nguyện duy nhất (x; y) thỏa mãn 2x + y ≤ 3
B. Hệ phương trình luôn có nguyện duy nhất (x; y) thỏa mãn 2x + y > 3
C. Hệ phương trình luôn có nguyện duy nhất (x; y) thỏa mãn 2x + y ≥ 3
D. Hệ phương trình luôn có nguyện duy nhất (x; y) thỏa mãn 2x + y = 3
- Câu 10 : Cho hệ phương trình:(m là tham số). Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về nghiệm (x; y) của hệ phương trình?
A. Hệ phương trình luôn có nghiệm duy nhất (x; y) thỏa mãn
B. Hệ phương trình luôn có nghiệm duy nhất (x; y) thỏa mãn
C. Hệ phương trình có vô số nghiệm với mọi m
D. Hệ phương trình vô nghiệm với mọi m
- Câu 11 : Biết rằng hệ phương trìnhcó nghiệm duy nhất với mọi m. Tìm nghiệm duy nhất đó theo m.
A.
B.
C.
D.
- Câu 12 : Biết rằng hệ phương trình có nghiệm duy nhất với mọi m. Tìm nghiệm duy nhất đó theo m.
A.
B.
C.
D.
- Câu 13 : Cho hệ phương trình có nghiệm (x; y). Tìm m để biểu thức A = xy + x – 1 đạt giá trị lớn nhất.
A. m = 1
B. m = 0
C. m = −1
D. m = 2
- Câu 14 : Cho hệ phương trình . Tìm m để có nghiệm duy nhất (x; y) sao cho biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất.
A. m = 1
B. m = 0
C m = −1
D. m = 2
- Câu 15 : Cho hệ phương trình (m là tham số). Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) thỏa mãn
A. m < 1
B. m < −1
C. m > 1
D. m > −1
- Câu 16 : Cho hệ phương trình (m là tham số). Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) thỏa mãn
A. – 2 < m < 4; m ≠ 2
B. – 2 < m < 4
C. m > −2; m ≠ 2
D. m < 4; m ≠ 2
- Câu 17 : Cho hệ phương trình . Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi:
A. a < 1
B. a < −2
C. Mọi a
D. a > −1
- Câu 18 : Với giá trị nào của m thì hệ phương trình có vô số nghiệm.
A. m = 1
B. m = −1
C.
D.
- Câu 19 : Cho hệ phương trình (a là tham số). Với , hệ có nghiệm duy nhất (x; y). Tính x + y theo a.
A.
B.
C.
D.
- Câu 20 : Cho hệ phương trình . Trong mọi trường hợp hệ có nghiệm duy nhất, tính x – y theo m
A.
B.
C.
D.
- Câu 21 : Cho hệ phương trình (a là tham số). Với , hệ có nghiệm duy nhất (x; y). Tìm các số nguyên a để hệ phương trình có nghiệm nguyên.
A. a = 1
B. a = −1
C.
D.
- Câu 22 : Tìm giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm nguyên duy nhất.
A. m = −1
B. m = 0; m = 1
C. m = 0; m = −2
D. m = −2; m = 1
- Câu 23 : Cho hệ phương trình . Trong trường hợp hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y), tìm điều kiện của m để x > 1 và y > 0
A. m > 0
B. m > 1
C. m < −1
D. m > 2
- Câu 24 : Cho hệ phương trình . Trong trường hợp hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y), tìm hệ thức liên hệ giữa x, y không phụ thuộc vào m.
A. 2x + y + 3 = 0
B. 2x – y = 3
C. −2x + y = 3
D. 2x + y = 3
- Câu 25 : Cho hệ phương trình . Hệ thức liên hệ giữa x và y không phụ thuộc vào giá trị của m là:
A. 2x + y = 3
B.
C. xy = 3
D.
- Câu 26 : Cho hệ phương trình . Trong trường hợp hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y), tìm giá trị của m để 6x – 2y = 13
A. m = −9
B. m = 9
C. m = 8
D. m = −8
- Câu 27 : Cho hệ phương trình . Tìm m để hệ phương trình có nghiệm (x; y) thỏa mãn 2x + 2y = 5
A.
B.
C.
D.
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn