Top 8 Đề kiểm tra Toán 12 Chương 3 Giải tích có đá...
- Câu 1 : Nguyên hàm của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 2 : Nguyên hàm của hàm số là :
A.
B.
C.
D.
- Câu 3 : Công thức nguyên hàm nào sau đây là công thức sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Nguyên hàm F(x) của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : F(x) là một nguyên hàm của hàm số , biết rằng F(1) = 1. F(x) là biểu thức nào sau đây
A.
B.
C.
D.
- Câu 6 : Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số , biết rằngF(x) là biểu thức nào sau đây
A.
B.
C.
D.
- Câu 7 : Nguyên hàm F(x) của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 8 : Tìm hàm số biết và
A.
B.
C.
D.
- Câu 9 : Tìm
A.
B.
C.
D.
- Câu 10 : Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là nguyên hàm của
A.
B. 3
C.
D. -3
- Câu 11 : Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 12 : Để tính theo phương pháp đổi biến số, ta đặt:
A.
B. t = ln x
C. t = x
D.
- Câu 13 : F(x) là một nguyên hàm của hàm số . Hàm số nào sau đây không phải là F(x):
A.
B.
C.
D.
- Câu 14 : Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số .
A.
B.
C.
D.
- Câu 15 : F(x) là nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 16 : Để tính theo phương pháp tính nguyên hàm từng phần, ta đặt:
A.
B.
C.
D.
- Câu 17 : Để tínhtheo phương pháp tính nguyên hàm từng phần, ta đặt:
A.
B.
C.
D.
- Câu 18 : Kết quả của
A.
B.
C.
D.
- Câu 19 : Một nguyên hàm của là kết quả nào sau đây, biết nguyên hàm này triệt tiêu khi x = 1?
A.
B. A.
C.
D. Một kết quả khác
- Câu 20 : Tính nguyên hàm được kết quả nào sau đây?
A. I = ln x.ln (ln x) + C
B. I = ln x.ln(ln x) + ln x + C
C. I = ln(ln x) - ln x + C
D. I = ln(ln x) + ln x + C
- Câu 21 : Giả sử và thì bằng bao nhiêu ?
A. 5.
B. 1.
C. –1.
D. –5
- Câu 22 : Tích phân bằng
A. I = 1.
B. I = 2.
C. I = 3.
D. I = -1.
- Câu 23 : Tích phân bằng
A. K = ln 2
B. K = 2 ln 2
C.
D.
- Câu 24 : Biết . Khi đó b nhận giá trị bằng:
A. b = 0 hoặc b = 2.
B. b = 0 hoặc b = 4.
C. b = 1 hoặc b = 2.
D. b = 1 hoặc b = 4.
- Câu 25 : Tích phân bằng:
A. –1
B. 1
C. 2
D. 0
- Câu 26 : Đổi biến tích phân trở thành:
A.
B.
C.
D.
- Câu 27 : Tích phân bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 28 : Tích phân bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 29 : Tích phân bằng:
A. 0.
B. 2.
C. 8.
D. 4.
- Câu 30 : Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số liên tục và hai đường thẳngđược tính theo công thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 31 : Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số trục hoành và hai đường thẳng
A.
B.
C.
D. Tất cả đều sai
- Câu 32 : Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 33 : Cho đồ thị hàm số Diện tích hình phẳng (phần có đánh dấu gạch trong hình) là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 34 : Cho hai hàm số f(x) và g(x) liên tục trên [a;b] và thỏa mãn Gọi V là thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh Ox hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường: Khi đó V được tính bởi công thức nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 35 : Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường Quay (H) xung quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích bằng?
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
- Câu 36 : Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi . Quay (H) xung quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 37 : Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số , biết rằngF(x) là biểu thức nào sau đây
A.
B.
C.
D.
- Câu 38 : Nguyên hàm của hàm số là :
A.
B.
C. 5 cos5x + cosx + C
D. Kết quả khác
- Câu 39 : F(x) là một nguyên hàm của hàm số . Hàm số nào sau đây không phải là F(x):
A.
B.
C.
D.
- Câu 40 : Cho . Khi đó bằng
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
- Câu 41 : Cho hàm số f liên tục trên đoạn [a;b] có một nguyên hàm là hàm F trên đoạn [a;b]. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A.
B.
C.
D. Hàm số G cho bởi cũng thỏa mãn
- Câu 42 : Giả sử hàm số f liên tục trên đoạn [0;2] thỏa mãn . Giá trị của tích phân là
A. -6.
B. 6.
C. -3.
D. 3.
- Câu 43 : Tích phân bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 44 : Tích phân bằng:
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D.
- Câu 45 : Tích phân bằng:
A. L = π
B. L = -π
C. L = -2
D. K = 0
- Câu 46 : Để hàm số thỏa mãn và thì a, b nhận giá trị
A. a = π, b = 0.
B. a = π, b = 2.
C. a = 2π, b = 2.
D. a = 2π, b = 3.
- Câu 47 : Tích phân bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 48 : Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường và đường thẳng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 49 : Cho đồ thị hàm số y = f(x). Diện tích hình phẳng (phần có đánh dấu gạch trong hình) là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 50 : Cho hai hàm số f(x) và g(x) liên tục trên [a;b] và thỏa mãn Gọi V là thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh Ox hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường: Khi đó V được tính bởi công thức nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 51 : Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường và y = x quay xung quanh trục Ox. Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 52 : Họ nguyên hàm của hàm sốlà
A.
B.
C.
D.
- Câu 53 : Nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 54 : Một nguyên hàm của hàm số là:
A. cos6x
B. sin6x
C.
D.
- Câu 55 : Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số .
A.
B.
C.
D.
- Câu 56 : Một nguyên hàm của là kết quả nào sau đây, biết nguyên hàm này triệt tiêu khi x = 1?
A.
B. A.
C.
D. Một kết quả khác
- Câu 57 : Xét hàm số f liên tục trên R và các số thực a, b, c tùy ý. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 58 : Tích phân bằng
A.
B. 2
C.
D. 4
- Câu 59 : Tích phân: bằng
A.
B.
C. J = 2
D. J = 1
- Câu 60 : Tích phân có giá trị là:
A.
B.
C. 1
D.
- Câu 61 : Tích phân có giá trị là:
A. ln3.
B. 0.
C. -ln2.
D. ln2.
- Câu 62 : Tích phân bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 63 : Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường và đường thẳng x = -2 là:
A. -12(dvdt).
B. 12(dvdt).
C. 4(dvdt).\
D. -4(dvdt).
- Câu 64 : Cho hàm số f(x) liên tục trên R và với mọi x ∈ R. Giá trị của tích phân là
A. -2
B.
C.
D.
- Câu 65 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi có kết quả là
A. 4
B.
C. 5
D.
- Câu 66 : Thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi đồ thị hàm số liên tục trên đoạn [a;b] trục Ox và hai đường thẳng quay quanh trục Ox, có công thức là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 67 : Tích phân bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 68 : Giả sử . Khi đó giá trị a + 2b là
A. 30
B. 40
C. 50
D. 60
- Câu 69 : Hình (S) giới hạn bởi Tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình (S) quanh trục Ox.
A.
B.
C.
D.
- Câu 70 : Nguyên hàm F(x) của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 71 : Tính kết quả là:
A.
B.
C.
D. Kết quả khác
- Câu 72 : F(x) là một nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 73 : Hàm số có một nguyên hàm F(x) là kết quả nào sau đây, biết nguyên hàm này bằng 1 khi x = 0?
A.
B.
C.
D.
- Câu 74 : Cho hai hàm số f và g liên tục trên đoạn [a;b] và số thực k bất kỳ trong R. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 75 : Cho hai hàm số liên tục f và g có nguyên hàm lần lượt là F và G trên đoạn [1;2]. Biết rằng . Tích phân có giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 76 : Tích phân bằng
A. I = 1
B.
C. I = ln 2
D. I = -ln 2
- Câu 77 : Tích phân bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 78 : Tính tích phân sau
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
- Câu 79 : Tập hợp giá trị của m sao cho là
A. {5}.
B. {5 ;–1}.
C. {4}.
D. {4 ;–1}.
- Câu 80 : Tích phân bằng :
A.
B.
C.
D.
- Câu 81 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi có kết quả là
A. 4
B.
C. 5
D.
- Câu 82 : Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường và hai đường thẳng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 83 : Thể tích khối tròn xoay được giới hạn bởi các đường khi quay quanh trục Ox bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 84 : Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi . Quay (H) xung quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 85 : Nguyên hàm của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 86 : Tìm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 87 : F(x) là nguyên hàm của hàm số y = sin4x.cosx.F(x) là hàm số nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 88 : Để tính theo phương pháp tính nguyên hàm từng phần, ta đặt:
A.
B.
C.
D.
- Câu 89 : Cho hàm số f liên tục trên R và số thực dương a. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào luôn đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 90 : Cho hai hàm số liên tục f và g có nguyên hàm lần lượt là F và G trên đoạn [0;2].. Biết rằng và . Tích phân có giá trị bằng
A. 3
B. 0
C. -2
D. - 4
- Câu 91 : Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 92 : Tích phân bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 93 : Tích phân bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 94 : Biết rằng Giá trị của a là :
A. 9
B. 3
C. 27
D. 81
- Câu 95 : Cho , ta tính được:
A. I = cos1
B. I = 1
C. I = sin1
D. Một kết quả khác
- Câu 96 : Tích phân bằng :
A.
B.
C.
D.
- Câu 97 : Tích phân bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 98 : Tính tích phân .
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
- Câu 99 : Cho hàm số f liên tục trên R thỏa , với mọi x ∈ R. Giá trị của tích phân là
A. 2.
B. -7.
C. 7.
D. -2.
- Câu 100 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường là
A. e - 2.
B. e.
C. e + 1.
D. 1 - e.
- Câu 101 : Thể tích khối tròn xoay sinh ra do quay hình phẳng giới hạn bởi các đường một vòng quanh trục Ox là:
A.
B.
C.
D.
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức