Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 (có đáp án): Một số hệ th...
- Câu 1 : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. AH2 = AB. AC
B. AH2 = BH.CH
C. AH2 = AB.BH
D. AH2 = CH.BC
- Câu 2 : “Trong tam giác vuông, bình phương đường cao ứng với cạnh huyền bằng…”. Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. Tích hai cạnh góc vuông
B. Tích hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền
C. Tích cạnh huyền và 1 cạnh góc vuông
D. Tổng nghịch đảo các bình phương của hai cạnh góc vuông.
- Câu 3 : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là sai?
A. AB2 = BH.BC
B. AC2 = CH.BC
C. AB.AC = AH.BC
D.
- Câu 4 : Cho tam giác ABC vuông tại A, chiều cao AH và AB = 5; AC = 12. Đặt BC = y, AH = x. Tính x, y
A. x = 4; y =
B. ; x = 13
C. x = 4; y = 13
D. ; y = 13
- Câu 5 : Cho tam giác ABC vuông tại A, AH BC (H thuộc BC). Cho biết AB : AC = 3 : 4 và BC = 15cm. Tính độ dài đoạn thẳng BH
A. BH = 5,4
B. BH = 4,4
C. BH = 5,2
D. BH = 5
- Câu 6 : Cho tam giác ABC vuông tại A, AH BC (H thuộc BC). Cho biết AB : AC = 4 : 5 và BC = cm. Tính độ dài đoạn thẳng CH (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất.
A. CH 2,5
B. CH 4
C. CH 3,8
D. CH 3,9
- Câu 7 : Tìm x, y trong hình vẽ sau:
A. x = 7,2; y = 11,8
B. x = 7; y = 12
C. x = 7,2; y = 12,8
D. x = 7,2; y = 12
- Câu 8 : Tìm x trong hình vẽ sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
A. x 8,81
B. x 8,82
C. x 8,83
D. x 8,80
- Câu 9 : Tính x trong hình vẽ sau:
A. x = 14
B. x = 13
C. x = 12
D. x =
- Câu 10 : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết AB : AC = 3 : 4 và AH = 6cm. Tính độ dài các đoạn thẳng CH
A. CH = 8
B. CH = 6
C. CH = 10
D. CH = 12
- Câu 11 : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết AB : AC = 3 : 7 và AH = 42cm. Tính độ dài các đoạn thẳng CH
A. CH = 96
B. CH = 49
C. CH = 98
D. CH = 89
- Câu 12 : Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH. Biết AH = 4cm, . Tính chu vi tam giác ABC
A. 5 + 8 cm
B. 6 + 12 cm
C. 4 + 8 cm
D. 6 + 10 cm
- Câu 13 : Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết , đường cao AH = 42cm. Tính BH, HC
A. BH = 18cm; HC = 98cm
B. BH = 24cml HC = 72cm
C. BH = 20cm; HB = 78cm
D. BH = 28cm; HC = 82cm
- Câu 14 : Cho ABCD là hình tháng vuông A và D. Đường chéo BD vuông góc với BC. Biết AD = 12cm, DC = 25cm. Tính độ dài BC, biết BC < 20
A. BC = 15cm
B. BC = 16cm
C. BC = 14cm
D. BC = 17cm
- Câu 15 : Cho ABCD là hình thang vuông tại A và D. Đường chép BD vuông góc với BC. Biết AD = 10cm, DC = 20cm. Tính độ dài BC.
A. BC = 10 cm
B. BC = 10 cm
C. BC = 10cm
D. BC = cm
- Câu 16 : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB : AC = 3 : 4 và AB + AC = 21. Tính các canh của tam giác ABC
A. AB = 9; AC = 10; BC = 15
B. AB = 9; AC = 12; BC = 15
C. AB = 8; AC = 10; BC = 15
D. AB = 8; AC = 12; BC = 15
- Câu 17 : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB : AC = 5 : 12 và AB + AC = 34. Tính các cạnh của tam giác ABC
A. AB = 5; AC = 12; BC = 13
B. AB = 24; AC = 10; BC = 26
C. AB = 10; AC = 24; BC = 26
D. AB = 26; AC = 12; BC = 24
- Câu 18 : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết BH = 4cm, CH = 9cm. Gọi D, E lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên các cạnh AB và AC. Các đường thẳng vuông góc với DE tại D và E lần lượt cắt BC tại M, N (hình vẽ).
A. DE = 5cm
B. DE = 8cm
C. DE = 7cm
D. DE = 6cm
- Câu 19 : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết BH = 9cm, CH = 16cm. Gọi D, E lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên các cạnh AB và AC. Các đường thẳng vuông góc với DE tại D và E lần lượt cắt BC tại M, N (hình vẽ).
A. DE = 12cm
B. DE = 8cm
C. DE = 15cm
D. DE = 6cm
- Câu 20 : Tính diện tích hình thang ABCD có đường cao bằng 12cm, hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau, BD = 15cm.
A. 150
B. 300
C. 125
D. 200
- Câu 21 : Cho hình thang vuông ABCD () có hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau tại H. Biết HD = 18cm, HB = 8cm, tính diện tích hình thang ABCD
A. 504
B. 505
C. 506
D. 507
- Câu 22 : Cho ABC cân tại A, kẻ đường cao AH và CK. Biết AH = 7,5cm; CK = 12cm. Tính BC, AB
A. AB = 10,5cm; BC = 18cm
B. AB = 12cm; BC = 22cm
C. AB = 12,5cm; BC = 20cm
D. AB = 15cm; BC = 24cm
- Câu 23 : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm AB, AC. Biết HM = 15cm, HN = 20cm. Tính HB, HC, AH
A. HB = 12cm; HC = 28cm; AH = 20cm
B. HB = 15cm; HC = 30cm; AH = 20cm
C. HB = 16cm; HC = 30cm; AH = 22cm
D. HB = 18cm; HC = 32cm; AH = 24cm
- Câu 24 : Cho tam giác ABC vuông tại A có cạnh AB = 6cm và AC = 8cm. Các phân giác trong và ngoài của góc B cắt đường thẳng AC lần lượt tại M và N. Tính các đoạn thẳng AM và AN
A. AM = 3cm; AN = 9cm
B. AM = 2cm; AN = 18cm
C. AM = 4cm; AN = 9cm
D. AM = 3cm; AN = 12cm
- Câu 25 : Cho tam giác ABC vuông tại A có cạnh AB = 30cm và AC = 40cm, đường cao AH, trung tuyến AM. Tính BH, HM, MC
A. BH = 18cm; HM = 7cm; MC = 25cm
B. BH = 12cm; HM = 8cm; MC = 20cm
C. BH = 16cm; HM = 8cm; MC = 24cm
D. BH = 16cm; HM = 6cm; MC = 22cm
- Câu 26 : Một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 5, còn đường cao tương ứng cạnh huyền là 2. Hãy tính cạnh nhỏ nhất của tam giác vuông này.
A.
B.
C. 1
D. 2
- Câu 27 : Cho ABC vuông tại A, các cạnh AB, AC tương ứng tỉ lệ với 3 và 4. Biết đường cao AH = 18.
A. 90cm
B. 91cm
C. 89cm
D. 88cm
- Câu 28 : Cho ABC vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm, đường cao AH và đường trung tuyến AM. Độ dài đoạn thẳng HM là:
A. HM = cm
B. HM = cm
C. HM = cm
D. HM = cm
- Câu 29 : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 10cm, AH = 6cm. Tính độ dài các cạnh AC, BC của tam giác ABC.
A. AC = 6,5 (cm); BC = 12 (cm)
B. AC = 7,5 (cm); BC = 12,5 (cm)
C. AC = 8 (cm); BC = 13 (cm)
D. AC = 8,5 (cm); BC = 14,5 (cm)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn