Đề thi online - Ôn tập chương 2 - Ôn tập học kì 1...
- Câu 1 : Đường tròn tâm \(O\) bán kính \(5cm\) là tập hợp các điểm:
A Có khoảng cách đến điểm \(O\) nhỏ hơn bằng \(5cm\)
B Có khoảng cách đến \(O\) bằng \(5cm\)
C Cách đều \(O\) một khoảng là \(5cm\)
D Cả B và C đều đúng.
- Câu 2 : Trong hình vẽ bên cho \(OC \bot AD,AB = 12cm,OA = 10cm\). Độ dài \(AC\) là:
A \(8cm\)
B \(2\sqrt {10} cm\)
C \(4\sqrt 7 cm\)
D \(2cm\)
- Câu 3 : Cho đường tròn tâm \(\left( {O;R} \right)\) và điểm \(A\) nằm ngoài đường tròn . Từ \(A\) vẽ tiếp tuyến \(AB\) (\(B\)( là tiếp điểm) và cát tuyến \(AMN\) đến \(\left( O \right)\). Trong các kết luận sau kết luận nào đúng:
A \(AM.AN = 2{R^2}\)
B \(A{B^2} = AM.MN\)
C \(A{O^2} = AM.AN\)
D \(AM.AN = A{O^2} - {R^2}\)
- Câu 4 : Cho tứ giác \(ABCD\) nội tiếp đường tròn \(\left( O \right)\) có \(\widehat C > {90^0}\), biết \(\widehat {BOD} = {130^0}\) thì số đo góc \(\widehat {BAD}\) là
A \({55^0}\)
B \({115^0}\)
C \({130^0}\)
D \({65^0}\)
- Câu 5 : Cho hai đường tròn \(\left( {O;4cm} \right)\) và \(\left( {O';3cm} \right)\) biết \(OO' = 5cm\). Hai đường tròn trên cắt nhau tại \(A\) và \(B\). Độ dài \(AB\) là:
A \(2,4cm\)
B \(4,8cm\)
C \(\frac{5}{{12}}cm\)
D \(5cm\)
- Câu 6 : Cho đường tròn \(\left( {O;3cm} \right)\), lấy điểm \(A\) sao cho \(OA = 6cm\). Từ \(A\) vẽ tiếp tuyến \(AB,AC\) đến đường tròn \(\left( O \right)\) (\(B,C\) là tiếp điểm). Chu vi tam giác \(ABC\) là
A \(9cm\)
B \(9\sqrt 3 cm\)
C \(9\sqrt 2 cm\)
D Kết quả khác
- Câu 7 : Cho tam giác \(ABC\) có \(AB = 5,AC = 12,BC = 13\). Khi đó:
A
\(AB\) là tiếp tuyến của đường tròn \(\left( {C;5} \right)\)
B \(AC\) là tiếp tuyến của đường tròn \(\left( {B;5} \right)\)
C \(AB\) là tiếp tuyến của đường tròn \(\left( {B;12} \right)\)
D
\(AC\) là tiếp tuyến của đường tròn \(\left( {C;13} \right)\)
- Câu 8 : Cho hình vuông nội tiếp đường tròn \(\left( {O;R} \right)\). Chu vi của hình vuông là
A \(2R\sqrt 2 \)
B \(3R\sqrt 2 \)
C \(4R\sqrt 2 \)
D \(6R\)
- Câu 9 : Hai tiếp tuyến tại hai điểm \(B,C\) của một đường tròn \(\left( O \right)\) cắt nhau tại \(A\) tạo thành \(\widehat {BAC} = {50^0}\). Số đo của góc \(\widehat {BOC}\) chắn cung nhỏ \(BC\) bằng
A \({30^0}\)
B \({40^0}\)
C \({130^0}\)
D \({310^0}\)
- Câu 10 : Trên đường tròn \(\left( {O;R} \right)\) lấy \(3\) điểm \(A,B,C\) sao cho \(AB = BC = R;M,N\) là các điểm nằm chính giữa của hai cung nhỏ \(AB\) và \(BC\) thì số đo góc \(\widehat {MBN}\) là
A \({120^0}\)
B \({150^0}\)
C \({240^0}\)
D \({105^0}\)
- Câu 11 : Cho tam giác \(ABC\) nội tiếp đường tròn \(\left( O \right)\) biết \(\widehat {ACB} = {45^0}\) và \(AB = a\). Bán kính đường tròn \(\left( O \right)\) là
A \(a\sqrt 2 \)
B \(a\sqrt 3 \)
C \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
D
\(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
- Câu 12 : Cho hai đường tròn \(\left( O \right)\) và \(\left( {O'} \right)\) tiếp xúc ngoài tại \(A\). Kẻ tiếp tuyến chung ngoài \(BC,B \in \left( O \right)\) và \(C \in (O')\). Tiếp tuyến chung trong tại \(A\) cắt tiếp tuyến chung ngoài \(BC\) tại \(I\). Tính độ dài \(BC\) biết \(OA = 9cm,O'A = 4cm\).
A \(12cm\)
B \(18cm\)
C \(10cm\)
D
\(6cm\)
- Câu 13 : Cho tam giác \(ABC\) nội tiếp đường tròn \(\left( {O;R} \right)\) có \(AB = 5cm,AC = 12cm\) và đường cao \(AH = 3cm\) (\(H\) nằm ngoài \(BC\)) , khi đó \(R\) bằng
A \(6cm\)
B \(6,5cm\)
C \(5cm\)
D \(7,5cm\)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn