Ôn tập chương II: Tam giác - Toán lớp 7
Bài 67 trang 140 SGK Toán 7 tập 1
Dựa vào lý thuyết về các tính chất của tam giác. LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu Đúng Sai 1.Trong một tam giác, góc nhỏ nhất là góc nhọn x 2.Trong một tam giác, có ít nhất là hai góc nhọn x 3.Trong một tam giác, góc lớn nhất là góc tù x 4.Trong một tam giác vuông, hai góc nhọn bù nhau x 5. Nếu wideh
Bài 67 trang 140 SGK Toán 7 tập 1
Dựa vào lý thuyết về các tính chất của tam giác. LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu Đúng Sai 1.Trong một tam giác, góc nhỏ nhất là góc nhọn x 2.Trong một tam giác, có ít nhất là hai góc nhọn x 3.Trong một tam giác, góc lớn nhất là góc tù x 4.Trong một tam giác vuông, hai góc nhọn bù nhau x 5. Nếu wideh
Bài 68 trang 141 SGK Toán 7 tập 1
Áp dụng tính chất của tam giác cân và định lí về tổng ba góc trong tam giác. LỜI GIẢI CHI TIẾT Các tính chất ở các câu a; b được suy ra từ định lí: “Tổng ba góc của một tam giác bằng nhau bằng 1800”. Tính chất ở câu c được suy ra từ định lí: “Trong tam giác cân, hai góc ở đáy bằng nhau”. Tính chất ở
Bài 68 trang 141 SGK Toán 7 tập 1
Áp dụng tính chất của tam giác cân và định lí về tổng ba góc trong tam giác. LỜI GIẢI CHI TIẾT Các tính chất ở các câu a; b được suy ra từ định lí: “Tổng ba góc của một tam giác bằng nhau bằng 1800”. Tính chất ở câu c được suy ra từ định lí: “Trong tam giác cân, hai góc ở đáy bằng nhau”. Tính chất ở
Bài 69 trang 141 SGK Toán 7 tập 1
Ta sẽ chứng minh góc tạo bởi AD và đường thẳng a là góc vuông. LỜI GIẢI CHI TIẾT Xét ∆ABD và ∆ACD có: AB = AC gt DB = DC gt AD là cạnh chung Vậy ∆ABD = ∆ACD c.c.c Rightarrow widehat {{A1}} = widehat {{A2}} Gọi H là giao điểm của AD và a. Xét ∆AHB và ∆AHC có: AB = AC gt widehat {{A1}} =
Bài 69 trang 141 SGK Toán 7 tập 1
Ta sẽ chứng minh góc tạo bởi AD và đường thẳng a là góc vuông. LỜI GIẢI CHI TIẾT Xét ∆ABD và ∆ACD có: AB = AC gt DB = DC gt AD là cạnh chung Vậy ∆ABD = ∆ACD c.c.c Rightarrow widehat {{A1}} = widehat {{A2}} Gọi H là giao điểm của AD và a. Xét ∆AHB và ∆AHC có: AB = AC gt widehat {{A1}} =
Bài 70 trang 141 SGK Toán 7 tập 1
Chứng minh một tam giác là tam giác cân bằng cách chứng minh hai góc ở đáy bằng nhau. Chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau bằng cách chứng minh các tam giác bằng nhau. Chứng minh tam giác là đều bằng cách chứng minh tam giác cân có một góc bằng 60^o. LỜI GIẢI CHI TIẾT a ∆ABC cân, suy ra wideh
Bài 70 trang 141 SGK Toán 7 tập 1
Chứng minh một tam giác là tam giác cân bằng cách chứng minh hai góc ở đáy bằng nhau. Chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau bằng cách chứng minh các tam giác bằng nhau. Chứng minh tam giác là đều bằng cách chứng minh tam giác cân có một góc bằng 60^o. LỜI GIẢI CHI TIẾT a ∆ABC cân, suy ra wideh
Bài 71 trang 141 SGK Toán 7 tập 1
Sẽ chứng minh tam giác ABC la tam giác vuông cân bằng cách chứng minh widehat {BAC} = {90^0} và AB = AC dựa vào cách chứng minh hai tam giác bằng nhau. LỜI GIẢI CHI TIẾT Xét ∆AHB và ∆CKA có: AH = CK = 3 ô vuông widehat H = widehat Kleft { = {{90}^o}} right HB = KA = 2 ô vuông Vậy ∆AHB = ∆CK
Bài 71 trang 141 SGK Toán 7 tập 1
Sẽ chứng minh tam giác ABC la tam giác vuông cân bằng cách chứng minh widehat {BAC} = {90^0} và AB = AC dựa vào cách chứng minh hai tam giác bằng nhau. LỜI GIẢI CHI TIẾT Xét ∆AHB và ∆CKA có: AH = CK = 3 ô vuông widehat H = widehat Kleft { = {{90}^o}} right HB = KA = 2 ô vuông Vậy ∆AHB = ∆CK
Bài 72 trang 141 SGK Toán 7 tập 1
Dựa vào tính chất của các tam giác vuông, tam giác cân, tam giác đều. LỜI GIẢI CHI TIẾT a Xếp tam giác đều: Xếp tam giác với mỗi cạnh là bốn que diêm. b Một tam giác cân mà không đều: 2 cạnh bên 5 que diêm, cạnh đáy 2 que. c Xếp tam giác vuông: Xếp tam giác có các cạnh lần lượt là ba, bốn và năm que
Bài 72 trang 141 SGK Toán 7 tập 1
Dựa vào tính chất của các tam giác vuông, tam giác cân, tam giác đều. LỜI GIẢI CHI TIẾT a Xếp tam giác đều: Xếp tam giác với mỗi cạnh là bốn que diêm. b Một tam giác cân mà không đều: 2 cạnh bên 5 que diêm, cạnh đáy 2 que. c Xếp tam giác vuông: Xếp tam giác có các cạnh lần lượt là ba, bốn và năm que
Bài 73 trang 141 SGK Toán 7 tập 1
Ta sẽ tính độ dài đường trượt ACD rồi so sánh với độ dài đường lên AB. LỜI GIẢI CHI TIẾT Tam giác AHB vuông tại H. Theo định lí Pytago ta có: AH2 + HB2 = AB2 Rightarrow HB2 = AB2 – AH2 = 52 – 32 = 25 – 9 = 16 Suy ra HB = 4m Và HC = BC – HB = 10 – 4 = 6 m Tam giác AHC vuông tại H, áp dụng định
Bài 73 trang 141 SGK Toán 7 tập 1
Ta sẽ tính độ dài đường trượt ACD rồi so sánh với độ dài đường lên AB. LỜI GIẢI CHI TIẾT Tam giác AHB vuông tại H. Theo định lí Pytago ta có: AH2 + HB2 = AB2 Rightarrow HB2 = AB2 – AH2 = 52 – 32 = 25 – 9 = 16 Suy ra HB = 4m Và HC = BC – HB = 10 – 4 = 6 m Tam giác AHC vuông tại H, áp dụng định
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 1 - Chương 2 - Hình học 7
BÀI 1. Ta có Dx // AB giả thiết Rightarrow widehat {{D1}} = widehat {{A1}} cặp góc so le trong. Mà widehat {{A1}} = widehat {{A2}}giả thiết. Do đó widehat {{D1}} = widehat {{A2}}. Vậy Delta ADE cân tại E. BÀI 2. a Ta có A{B^2} + A{C^2} = B{C^2},{6^2} + {8^2} = {10^2} Do đó theo đ
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 1 - Chương 2 - Hình học 7
BÀI 1. Ta có Dx // AB giả thiết Rightarrow widehat {{D1}} = widehat {{A1}} cặp góc so le trong. Mà widehat {{A1}} = widehat {{A2}}giả thiết. Do đó widehat {{D1}} = widehat {{A2}}. Vậy Delta ADE cân tại E. BÀI 2. a Ta có A{B^2} + A{C^2} = B{C^2},{6^2} + {8^2} = {10^2} Do đó theo đ
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 2 - Chương 2 - Hình học 7
BÀI 1: a Ta có BH bot AC giả thiết nên Delta BHA vuông tại H có widehat A = {60^o} giả thiết Rightarrow widehat {ABH} = {90^o} {60^o} = {30^o}. b left{ matrix{ d//AC, gt hfill cr BH bot AC,gt hfill cr} right. Rightarrow d bot BH. c Ta có widehat {ABH} + widehat {H
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 2 - Chương 2 - Hình học 7
BÀI 1: a Ta có BH bot AC giả thiết nên Delta BHA vuông tại H có widehat A = {60^o} giả thiết Rightarrow widehat {ABH} = {90^o} {60^o} = {30^o}. b left{ matrix{ d//AC, gt hfill cr BH bot AC,gt hfill cr} right. Rightarrow d bot BH. c Ta có widehat {ABH} + widehat {H
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 3 - Chương 2 - Hình học 7
BÀI 1. a Xét Delta AEM và Delta DBM có: MA = MD giả thiết widehat {AME} = widehat {DMB}đối đỉnh ME = MB giả thiết Do đó Delta AEM= Delta DBMc.g.c Rightarrow AE = DB. b Chứng minh tương tự câu a ta có: Delta AFM = Delta DCMc.g.c Rightarrow widehat {FAM} = widehat {CDM}
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 3 - Chương 2 - Hình học 7
BÀI 1. a Xét Delta AEM và Delta DBM có: MA = MD giả thiết widehat {AME} = widehat {DMB}đối đỉnh ME = MB giả thiết Do đó Delta AEM= Delta DBMc.g.c Rightarrow AE = DB. b Chứng minh tương tự câu a ta có: Delta AFM = Delta DCMc.g.c Rightarrow widehat {FAM} = widehat {CDM}
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- «
- »
- Bài 1. Tổng ba góc của một tam giác
- Bài 2. Hai tam giác bằng nhau
- Bài 3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh - cạnh - cạnh (c.c.c)
- Bài 4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh - góc - cạnh (c.g.c)
- Bài 5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc - cạnh - góc (g.c.g)
- Bài 6. Tam giác cân
- Bài 7. Định lí Py-ta-go
- Bài 8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông