Bài 7. Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng - Toán lớp 7
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 7 - Chương 3 – Hình học 7
a Xét hai tam giác vuông ABD và HBD có : + BD cạnh chung + {widehat B1} = {widehat B2} gt. Vậy Delta AB{rm{D}} = Delta HB{rm{D}} cạnh huyềngóc nhọn. b Ta có BA = BH và DA = DH cmt Rightarrow BD là đường trung trực của đoạn thẳng AH.
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 7 - Chương 3 – Hình học 7
a Xét hai tam giác vuông ABD và HBD có : + BD cạnh chung + {widehat B1} = {widehat B2} gt. Vậy Delta AB{rm{D}} = Delta HB{rm{D}} cạnh huyềngóc nhọn. b Ta có BA = BH và DA = DH cmt Rightarrow BD là đường trung trực của đoạn thẳng AH.
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 7 - Chương 3 – Hình học 7
a Xét Delta ABK và Delta ACF có: + widehat A góc chung + AB = AC gt + widehat {AKB} = widehat {AFC} = {90^0} gt. Do đó Delta ABK = Delta ACF cạnh huyền – góc nhọn. b AB = AC gt. AF = AK cmt. Rightarrow AB AF = AC AK hay BF = CK. Lại có {widehat B1} = {widehat C1} cm
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 7 - Chương 3 – Hình học 7
a Xét Delta ABK và Delta ACF có: + widehat A góc chung + AB = AC gt + widehat {AKB} = widehat {AFC} = {90^0} gt. Do đó Delta ABK = Delta ACF cạnh huyền – góc nhọn. b AB = AC gt. AF = AK cmt. Rightarrow AB AF = AC AK hay BF = CK. Lại có {widehat B1} = {widehat C1} cm
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 7 - Chương 3 – Hình học 7
a I thuộc trung trực của đoạn BR nên IB = IE. Tương tự ta có IA = IC; lại có AB = CE gt. Do đó Delta AIB = Delta CIE c.g.c b Vì IA = IC cmt nên Delta AIC cân tại I Rightarrow {widehat A2} = {widehat C{1;}} Lại có Delta AIB = Delta CIEcmt Rightarrow {widehat C1} = {wid
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 7 - Chương 3 – Hình học 7
a I thuộc trung trực của đoạn BR nên IB = IE. Tương tự ta có IA = IC; lại có AB = CE gt. Do đó Delta AIB = Delta CIE c.g.c b Vì IA = IC cmt nên Delta AIC cân tại I Rightarrow {widehat A2} = {widehat C{1;}} Lại có Delta AIB = Delta CIEcmt Rightarrow {widehat C1} = {wid
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 7 - Chương 3 – Hình học 7
a Mx // AC gt Rightarrow widehat {{M1} = widehat C} đồng vị; tương tự My // AB Rightarrow {widehat M2} = widehat B mà widehat B = widehat C gt widehat B = widehat C = {widehat M1} = {widehat M2}, lại có MB = MC gt Do đó Delta BME = Delta CMF g.c.g Rightarrow ME = MF và
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 7 - Chương 3 – Hình học 7
a Mx // AC gt Rightarrow widehat {{M1} = widehat C} đồng vị; tương tự My // AB Rightarrow {widehat M2} = widehat B mà widehat B = widehat C gt widehat B = widehat C = {widehat M1} = {widehat M2}, lại có MB = MC gt Do đó Delta BME = Delta CMF g.c.g Rightarrow ME = MF và
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 6 - Bài 7 - Chương 3 – Hình học 7
a O thuộc trung trực của đoạn MN nên OM = ON 1. Lại có O thuộc trung trực của đoạn MP nên MO = PO 2. Từ 1 và 2 Rightarrow ON = OP, hay Delta NOP cân tại O. b Xem hình vẽ. Dễ thấy Delta OIM = Delta OIN và Delta OKP = Delta OKM c.g.c Rightarrow {widehat O1} = {widehat O2} và {
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 6 - Bài 7 - Chương 3 – Hình học 7
a O thuộc trung trực của đoạn MN nên OM = ON 1. Lại có O thuộc trung trực của đoạn MP nên MO = PO 2. Từ 1 và 2 Rightarrow ON = OP, hay Delta NOP cân tại O. b Xem hình vẽ. Dễ thấy Delta OIM = Delta OIN và Delta OKP = Delta OKM c.g.c Rightarrow {widehat O1} = {widehat O2} và {
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 7 - Bài 7 - Chương 3 – Hình học 7
Ta có MQ // AD gt Rightarrow widehat Q = {widehat A1} đồng vị và {widehat P1} = {widehat A2} so le trong, Mà AD là phân giác góc widehat {BA{rm{D}}} gt Rightarrow {widehat A1} = {widehat A2} Rightarrow widehat Q = {widehat P1} hay Delta AQP cân tại A. Do đó đường trung tr
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 7 - Bài 7 - Chương 3 – Hình học 7
Ta có MQ // AD gt Rightarrow widehat Q = {widehat A1} đồng vị và {widehat P1} = {widehat A2} so le trong, Mà AD là phân giác góc widehat {BA{rm{D}}} gt Rightarrow {widehat A1} = {widehat A2} Rightarrow widehat Q = {widehat P1} hay Delta AQP cân tại A. Do đó đường trung tr
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 8 - Bài 7 - Chương 3 – Hình học 7
Ta có AB là đường trng trực của HD gt; tương tự AC là đường trung trực của HE; mà AB và AC cắt nhau tại A nên đường trung trực thứ ba thuộc cạnh DE của Delta DEH cùng đi qua A.
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 8 - Bài 7 - Chương 3 – Hình học 7
Ta có AB là đường trng trực của HD gt; tương tự AC là đường trung trực của HE; mà AB và AC cắt nhau tại A nên đường trung trực thứ ba thuộc cạnh DE của Delta DEH cùng đi qua A.
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 9 - Bài 7 - Chương 3 – Hình học 7
Ox là đường trung trực của AM gt ta có OA = OM. Tương tự Oy là trung trực của BM: OB = OM Rightarrow OA = OB 1. Gọi I là giao điểm của Ox và AM ta có: Delta AI{rm{O}} = Delta MI{rm{O}} c.c.c Rightarrow {widehat O1} = {widehat O2}. Chứng minh tương tự ta có {widehat O3} = {widehat O
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 9 - Bài 7 - Chương 3 – Hình học 7
Ox là đường trung trực của AM gt ta có OA = OM. Tương tự Oy là trung trực của BM: OB = OM Rightarrow OA = OB 1. Gọi I là giao điểm của Ox và AM ta có: Delta AI{rm{O}} = Delta MI{rm{O}} c.c.c Rightarrow {widehat O1} = {widehat O2}. Chứng minh tương tự ta có {widehat O3} = {widehat O
Giải bài 44 trang 76 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 2
M nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB nên MB = MA tính chất của điểm nằm trên đường trực. Vậy MB = 5cm
Giải bài 45 trang 76 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 2
P, Q là giao điểm của hai cung tròn tâm M, N có cùng bán kính nên: PM = PN = bán kính cung tròn QM = QN = bán kính cung tròn Suy ra P và Q cùng thuộc đường trung trực của đoạn thẳng MN. Vậy PQ là đường trung trực của đoạn thẳng MN.
Giải bài 46 trang 76 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 2
triangleABC cân tại A => AB = AC => A thuộc đường trung trực của đoạn thẳng BC 1 triangleBDC cân ở D => DB = DC => D thuộc đường trung trực của đoạn thẳng BC 2 triangleEBC cân ở E => EB = EC => E thuộc đường trung trực của đoạn thẳng BC 3 Từ 123 suy ra ba điểm A, D, E thẳng hàng cùng nằm t
Giải bài 47 trang 76 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 2
M thuộc đường trung trực của đoạn thẳng AB => MA = MB N thuộc đường trung trực của đoạn thẳng AB => NA = NB triangleAMN và triangleBMN có : MA = MB ; NA = NB MN là cạnh chung Nên triangleAMN = triangleBMN c.c.c
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Bài 1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác
- Bài 2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu
- Bài 3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác bất đẳng thức tam giác
- Bài 4. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác
- Bài 5. Tính chất tia phân giác của một góc
- Bài 6. Tính chất ba đường phân giác của tam giác
- Bài 8. Tính chất ba đường trung trực của tam giác
- Bài 9. Tính chất ba đường cao của tam giác