Bài 3. Phương trình đường Elip - Toán lớp 10
Bài 1 trang 88 SGK Hình học 10
Cho phương trình ellip: left E right:;;frac{{{x^2}}}{{{a^2}}} + frac{{{y^2}}}{b} = 1. Khi đó: + Độ dài trục lớn là: 2a và độ dài trục nhỏ là 2b. + Tọa độ các đỉnh là: {A1}left { a;;0} right,;{A2}left {a;;0} right,;{B1}left { b;;0} right,;{B2}left {b;;0} right. + Tọa
Bài 2 trang 88 SGK Hình học 10
+ Độ dài trục lớn bằng 2m Rightarrow a=m. + Độ dài trục nhỏ bằng 2n Rightarrow b=n. + Tiêu cực bằng 2t Rightarrow c=t. + c^2=a^2b^2. + Phương trình chính tắc của elip có dạng : frac{x^{2}}{a^{2}} + frac{y^{2}}{b^{2}} = 1. LỜI GIẢI CHI TIẾT Phương trình chính tắc của elip có dạng : f
Bài 3 trang 88 SGK Hình học 10
Phương trình chính tắc của elip có dạng: frac{x^{2}}{a^{2}} + frac{y^{2}}{b^{2}} = 1 + Thay tọa độ các điểm M, N thuộc ellip vào phương trình ellip để tìm a và b. + Từ tiêu điểm F ta suy ra được c. + c^2=a^2b^2. LỜI GIẢI CHI TIẾT Phương trình chính tắc của elip có dạng: frac{x^{2}}{a^{
Bài 4 trang 88 SGK Hình học 10
+ Chu vi vòng dây là: F1 F2+2a. LỜI GIẢI CHI TIẾT Ta có: 2a = 80 Rightarrow a = 40 2b = 40Rightarrow b = 20 c^2= a^2– b^2= 1200 Rightarrow c = 20sqrt 3 Phải đóng đinh tại các điểm F1, F2 và cách mép ván: F2A = OA – OF2= 40 20sqrt3 Rightarrow F2A = 202 sqrt3
Bài 5 trang 88 SGK Hình học 10
Gọi R là bán kính của đường tròn C C và C1 tiếp xúc ngoài với nhau, cho ta: MF1= R1+ R 1 C và C2 tiếp xúc trong với nhau, cho ta: MF2= R2 R 2 Từ 1 VÀ 2 ta được M{F1} + M{F2} = {R1} + {R2} = R không đổi. Điểm M có tổng các khoảng cách M{F1} + M{F2} đến hai điểm cố định F1
Câu hỏi 1 trang 85 SGK Hình học 10
Đường được đánh dấu bởi mũ tên không phải là đường tròn.
Câu hỏi 2 trang 85 SGK Hình học 10
Bóng của đường tròn trên mặt phẳng không phải là đường tròn.
Câu hỏi 3 trang 86 SGK Hình học 10
B1 b;0, B2 b;0 Rightarrow {B2}{F1} = {B2}{F2} = sqrt {{b^2} + {c^2}} Do B2 thuộc elip nên: eqalign{ & {B2}{F1} + {B2}{F2} = 2a Rightarrow 2sqrt {{b^2} + {c^2}} = 2a cr & Rightarrow {b^2} + {c^2} = {a^2} Leftrightarrow {b^2} = {a^2} {c^2} cr}
Câu hỏi 4 trang 87 SGK Hình học 10
eqalign{ & {{{x^2}} over 9} + {{{y^2}} over 1} = 1 cr & {a^2} = 9;,{b^2}, = 1 Rightarrow c = sqrt {{a^2} {b^2}} = 2sqrt 2 cr & Rightarrow left{ matrix{ {F1} 2sqrt 2 ;,0 hfill cr {F2}2sqrt 2 ;,0 hfill cr} right. cr}
Hình Elip - Phương trình Elip và bộ công thức tính diện tính hình Elip
HÌNH ELIP PHƯƠNG TRÌNH ELIP VÀ BỘ CÔNG THỨC TÍNH DIỆN TÍNH HÌNH ELIP TRONG HỆ THỐNG HÌNH HỌC LỚP 10, BẠN CHẮC CHẮN SẼ KHÔNG THỂ BỎ QUA NỘI DUNG LIÊN QUAN ĐẾN HÌNH ELIP. DƯỚI ĐÂY LÀ NHỮNG KIẾN THỨC TỔNG HỢP VỀ PHẦN ELIP ĐỂ BẠN CÓ THỂ LƯU LẠI VÀ TRAU DỒI THÊM CHO BẢN THÂN VỀ MẢNG HÌNH HỌC Ở CẤP BẬC T
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!