Bài 2. Phương trình đường tròn - Toán lớp 10
Bài 1 trang 83 SGK Hình học 10
Cho phương trình đường tròn: {x^2} + {y^2} 2ax 2by + c = 0. Khi đó đường tròn có tâm Ia;, b và bán kính: R = sqrt {{a^2} + {b^2} c} . LỜI GIẢI CHI TIẾT a Ta có : 2a = 2 Rightarrow a = 1 2b = 2 Rightarrow b = 1 Rightarrow I1; 1 {R^2} = {a^2} + {b^2} c = {1^2} + {
Bài 2 trang 83 SGK Hình học 10
+ Đường tròn C có tâm Ia; , b và đi qua điểm M thì có bán kính là R=IM và có phương trình: {left {x a} right^2} + {left {y b} right^2} = {R^2} = I{M^2}. + Đường tròn C có tâm Ia; , b và tiếp xúc với đường thẳng d thì R = dleft {I;;d} right. + Đường tròn C đi qua hai đi
Bài 3 trang 84 SGK Hình học 10
Gọi phương trình đường tròn có dạng: x^2+y^22 ax – 2by +c = 0 Khi đó thay tọa độ 3 điểm đề bài cho vào phương trình đường tròn ta được hệ phương trình 3 ẩn. Giải hệ phương trình này ta tìm được a, , , b, , , c hay tìm được phương trình đường tròn cần lập. LỜI GIẢI CHI TIẾT Sử dụng phương t
Bài 4 trang 84 SGK Hình học 10
Đường tròn tiếp xúc với hai trục tọa độ nên tâm I của nó phải cách đều hai trục tọa độ. Đường tròn này lại đi qua điểm M2 ; 1, mà điểm M này lại là góc phần tư thứ nhất nên tọa độ của tâm I phải là số dương: xI=yI>0. LỜI GIẢI CHI TIẾT Gọi xI=yI= a. Như vậy phương trình đường tròn cần tìm
Bài 5 trang 84 SGK Hình học 10
+ Gọi tọa độ tâm I của đường tròn dựa vào đường thẳng d. + Đường tròn tiếp xúc với các trục tọa độ nên: R = dleft {I;;Ox} right = dleft {I;;Oy} right Leftrightarrow R = left| {{xI}} right| = left| {{yI}} right|. LỜI GIẢI CHI TIẾT Vì đường tròn cần tìm tiếp xúc với hai trục tọa độ
Bài 6 trang 84 SGK Hình học 10
+ Đường tròn C: , {x^2} + {y^2} 2ax 2by + c = 0 có tâm Ia; , b và bán kính R=sqrt{a^2+b^2c}. + Xét xem điểm A có thuộc đường tròn C hay không. Nếu A thuộc C thì tiếp tuyến tại A của C nhận vecto IA làm VTPT. Từ đó lập phương trình đường thẳng đi qua A và nhận vecto IA làm VTVPT. + Gọi phư
Câu hỏi 1 trang 82 SGK Hình học 10
Gọi I là đường tròn nhận AB là đường kính ⇒ I là trung điểm của AB ⇒ I 0; 0 eqalign{ & AB = sqrt {{{ 3 3}^2} + {{4 + 4}^2}} = 10 cr & Rightarrow R = {{AB} over 2} = 5 cr} Phương trình đường tròn C nhận AB là đường kính là: x2 + y2 = 25
Câu hỏi 2 trang 82 SGK Hình học 10
2x2 + y2 – 8x + 2y – 1 = 0; a = 4; b = 1; c = 1 ⇒ a2 + b2 c = 18 > 0 ⇒ phương trình trên là phương trình đường tròn. x2 + y2 + 2x – 4y – 4 = 0; a = 1; b = 2; c = 4 ⇒ a2 + b2 c = 9 > 0 ⇒ phương trình trên là phương trình đường tròn. x2 + y2 – 2x – 6y + 20 = 0; a = 1; b = 3; c = 20 ⇒ a2 + b2 c = 10
Phương trình đường tròn lớp 10 chuẩn nhất
Ở trong bài viết này CUNGHOCVUI sẽ gửi đến các bạn những kiến thức lý thuyết về PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN LỚP 10, CÁC DẠNG PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN LỚP 10,... Cùng mau đi vào tìm hiểu ngay nhé! I. LÝ THUYẾT 1. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN Phương trình đường tròn có tâm I a;b, bán kính R là x2^2+yb^2 = R^2
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!