Bài 2. Tổng và hiệu của hai vectơ - Toán lớp 10

Tổng hợp các bài giải bài tập trong Bài 2. Tổng và hiệu của hai vectơ được biên soạn bám sát theo chương trình Đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các em cùng theo dõi nhé!

Bài 1 trang 12 SGK Hình học 10

Với quy tắc ba điểm tùy ý A, , , B, , , C ta luôn có: + ;overrightarrow {AB}  + overrightarrow {BC}  = overrightarrow {AC} quy tắc ba điểm. + ;overrightarrow {AB}  overrightarrow {AC}  = overrightarrow {CB} quy tắc trừ. LỜI GIẢI CHI TIẾT Trên đoạn thẳng AB ta lấy điểm M' để

Bài 10 trang 12 SGK Hình học 10

Với quy tắc ba điểm tùy ý A, , , B, , , C ta luôn có: + ;overrightarrow {AB}  + overrightarrow {BC}  = overrightarrow {AC} quy tắc ba điểm. + ;overrightarrow {AB}  overrightarrow {AC}  = overrightarrow {CB} quy tắc trừ. LỜI GIẢI CHI TIẾT Theo đề bài cường độ của overrightarro

Bài 2 trang 12 SGK Hình học 10

Với quy tắc ba điểm tùy ý A, , , B, , , C ta luôn có: + ;overrightarrow {AB}  + overrightarrow {BC}  = overrightarrow {AC} quy tắc ba điểm. + ;overrightarrow {AB}  overrightarrow {AC}  = overrightarrow {CB} quy tắc trừ. LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁCH 1: Áp dụng quy tắc 3 điểm đối với p

Bài 3 trang 12 SGK Hình học 10

Với quy tắc ba điểm tùy ý A, , , B, , , C ta luôn có: + ;overrightarrow {AB}  + overrightarrow {BC}  = overrightarrow {AC} quy tắc ba điểm. + ;overrightarrow {AB}  overrightarrow {AC}  = overrightarrow {CB} quy tắc trừ. LỜI GIẢI CHI TIẾT a  Theo quy tắc 3 điểm của tổng vec tơ,

Bài 4 trang 12 SGK Hình học 10

Với quy tắc ba điểm tùy ý A, , , B, , , C ta luôn có: + ;overrightarrow {AB}  + overrightarrow {BC}  = overrightarrow {AC} quy tắc ba điểm. + ;overrightarrow {AB}  overrightarrow {AC}  = overrightarrow {CB} quy tắc trừ. LỜI GIẢI CHI TIẾT Ta xét tổng: overrightarrow{RJ} + ove

Bài 5 trang 12 SGK Hình học 10

Với quy tắc ba điểm tùy ý A, , , B, , , C ta luôn có: + ;overrightarrow {AB}  + overrightarrow {BC}  = overrightarrow {AC} quy tắc ba điểm. + ;overrightarrow {AB}  overrightarrow {AC}  = overrightarrow {CB} quy tắc trừ. LỜI GIẢI CHI TIẾT Ta có overrightarrow{AB}+ overrightar

Bài 6 trang 12 SGK Hình học 10

Với quy tắc ba điểm tùy ý A, , , B, , , C ta luôn có: + ;overrightarrow {AB}  + overrightarrow {BC}  = overrightarrow {AC} quy tắc ba điểm. + ;overrightarrow {AB}  overrightarrow {AC}  = overrightarrow {CB} quy tắc trừ. LỜI GIẢI CHI TIẾT a Ta có: overrightarrow {CO}  = overr

Bài 7 trang 12 SGK Hình học 10

Với quy tắc ba điểm tùy ý A, , , B, , , C ta luôn có: + ;overrightarrow {AB}  + overrightarrow {BC}  = overrightarrow {AC} quy tắc ba điểm. + ;overrightarrow {AB}  overrightarrow {AC}  = overrightarrow {CB} quy tắc trừ. LỜI GIẢI CHI TIẾT a Xét:  left | overrightarrow{a}+ove

Bài 8 trang 12 SGK Hình học 10

Với quy tắc ba điểm tùy ý A, , , B, , , C ta luôn có: + ;overrightarrow {AB}  + overrightarrow {BC}  = overrightarrow {AC} quy tắc ba điểm. + ;overrightarrow {AB}  overrightarrow {AC}  = overrightarrow {CB} quy tắc trừ. LỜI GIẢI CHI TIẾT Từ left | overrightarrow{a} +overrig

Bài 9 trang 12 SGK Hình học 10

Với quy tắc ba điểm tùy ý A, , , B, , , C ta luôn có: + ;overrightarrow {AB}  + overrightarrow {BC}  = overrightarrow {AC} quy tắc ba điểm. + ;overrightarrow {AB}  overrightarrow {AC}  = overrightarrow {CB} quy tắc trừ. LỜI GIẢI CHI TIẾT Ta chứng minh hai mệnh đề. a Cho  over

Câu hỏi 1 trang 9 SGK Hình học 10

+ Tính chất giao hoán   overrightarrow {AB}  + overrightarrow {AE}  = overrightarrow {AE}  + overrightarrow {AB}  = overrightarrow {AC} + Tính chất kết hợp eqalign{ & overrightarrow {AB} + overrightarrow {AB} + overrightarrow {CD} = overrightarrow {AC} + overrightarrow {CD} = overri

Câu hỏi 2 trang 10 SGK Hình học 10

Về độ dài: hai vectơ overrightarrow {AB} ,va,overrightarrow {CD} có cùng độ dài Về hướng: hai vectơ overrightarrow {AB} ,va,overrightarrow {CD} có hướng ngược nhau.

Câu hỏi 3 trang 10 SGK Hình học 10

eqalign{ & overrightarrow {AB} + overrightarrow {BC} = overrightarrow 0 Leftrightarrow overrightarrow {AB} + overrightarrow {BC} overrightarrow {BC} = overrightarrow 0 overrightarrow {BC} cr & Leftrightarrow overrightarrow {AB} = overrightarrow {BC} cr} Vậy vectơ BC  là tia đối

Câu hỏi 4 trang 11 SGK Hình học 10

overrightarrow {OB}  overrightarrow {OA}  = overrightarrow {OB}  + overrightarrow {AO}  = overrightarrow {AO}  + overrightarrow {OB}  = overrightarrow {AB}

Lý thuyết Tổng và hiệu của hai vectơ

Ở bài viết này CUNGHOCVUI sẽ gửi đến cho các bạn học lý thuyết về TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ chuẩn nhất, hy vọng cùng với các BÀI TẬP VỀ TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ TOÁN 10 sẽ giúp ích được cho quá trình học tập của các bạn. A. LÝ THUYẾT I. TỔNG 1. QUY TẮC CỘNG 1: CỘNG BA ĐIỂM NỐI ĐUÔI [quy tắc cộng

Trên đây là hệ thống lời giải các bài tập trong Bài 2. Tổng và hiệu của hai vectơ - Toán lớp 10 đầy đủ và chi tiết nhất.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!