Bài 2. Hai tam giác bằng nhau - Toán lớp 7

Tổng hợp các bài giải bài tập trong Bài 2. Hai tam giác bằng nhau được biên soạn bám sát theo chương trình Đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các em cùng theo dõi nhé!

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 2,3,4,5 - Chương 2 - Hình học 7

Hai điểm C và D thuộc đường trung trực d của đoan thẳng AB nên widehat {BDI} = widehat {BCD} + widehat {CBD} Rightarrow widehat {ADI} = widehat {BDI}; CA = CB và DA = DB. Xét Delta ACD và Delta BCD , có + CD là cạnh chung, + CA = CB,,DA = DB tính chất những điểm thuộc đường tr

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 2,3,4,5 - Chương 2 - Hình học 7

Hai điểm C và D thuộc đường trung trực d của đoan thẳng AB nên widehat {BDI} = widehat {BCD} + widehat {CBD} Rightarrow widehat {ADI} = widehat {BDI}; CA = CB và DA = DB. Xét Delta ACD và Delta BCD , có + CD là cạnh chung, + CA = CB,,DA = DB tính chất những điểm thuộc đường tr

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 2,3,4,5 - Chương 2 - Hình học 7

Xét Delta AME và Delta BMC có + MA = MB giả thiết + widehat {AME} = widehat {BMC} đối đỉnh + ME = MC giả thiết Do đó Delta AME=Delta BMC c.g.c Rightarrow widehat {EAB} = widehat {CBM} góc tương ứng Và AE = BC cạnh tương ứng. Hai góc widehat {EAB} và widehat {CBM} ở vị

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 2,3,4,5 - Chương 2 - Hình học 7

Xét Delta AME và Delta BMC có + MA = MB giả thiết + widehat {AME} = widehat {BMC} đối đỉnh + ME = MC giả thiết Do đó Delta AME=Delta BMC c.g.c Rightarrow widehat {EAB} = widehat {CBM} góc tương ứng Và AE = BC cạnh tương ứng. Hai góc widehat {EAB} và widehat {CBM} ở vị

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 2,3,4,5 - Chương 2 - Hình học 7

a Ta có Cx // AB Rightarrow widehat {ABC} = widehat {DCB} cặp góc so le trong. Xét Delta ABM và Delta DCM có: + MB = MC giả thiết + widehat {ABC} = widehat {DCB} chứng minh trên + AB = CD giả thiết Do đó Delta ABM=Delta DCM c.g.c Rightarrow MA = MD cạnh tương ứng b Ta có De

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 2,3,4,5 - Chương 2 - Hình học 7

a Ta có Cx // AB Rightarrow widehat {ABC} = widehat {DCB} cặp góc so le trong. Xét Delta ABM và Delta DCM có: + MB = MC giả thiết + widehat {ABC} = widehat {DCB} chứng minh trên + AB = CD giả thiết Do đó Delta ABM=Delta DCM c.g.c Rightarrow MA = MD cạnh tương ứng b Ta có De

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 2,3,4,5 - Chương 2 - Hình học 7

a Xét Delta ADO và Delta BCO có: + OA = OB giả thiết + widehat O chung + OD = OC giả thiết Do đó Delta ADO=Delta BCO c.g.c Rightarrow AD = BC cạnh tương ứng Và widehat {ADO} = widehat {BCO} góc tương ứng. Mà widehat {ADO} + widehat {ADB} = {180^o} cặp góc kề bù và widehat

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 2,3,4,5 - Chương 2 - Hình học 7

a Xét Delta ADO và Delta BCO có: + OA = OB giả thiết + widehat O chung + OD = OC giả thiết Do đó Delta ADO=Delta BCO c.g.c Rightarrow AD = BC cạnh tương ứng Và widehat {ADO} = widehat {BCO} góc tương ứng. Mà widehat {ADO} + widehat {ADB} = {180^o} cặp góc kề bù và widehat

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 6 - Bài 2,3,4,5 - Chương 2 - Hình học 7

a Ot là tia phân giác của góc bẹt widehat {xOy} nên widehat {CID} = {180^o} left {widehat {{C1}} + widehat {{D1}}} right ,= {180^o} {90^o} = {90^o} widehat {xOt} = widehat {yOt} = dfrac{{widehat {xOy}} }{ 2} = dfrac{{{{180}^o}}}{ 2} = {90^o}. Xét Delta AOC và Delta DOB có

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 6 - Bài 2,3,4,5 - Chương 2 - Hình học 7

a Ot là tia phân giác của góc bẹt widehat {xOy} nên widehat {CID} = {180^o} left {widehat {{C1}} + widehat {{D1}}} right ,= {180^o} {90^o} = {90^o} widehat {xOt} = widehat {yOt} = dfrac{{widehat {xOy}} }{ 2} = dfrac{{{{180}^o}}}{ 2} = {90^o}. Xét Delta AOC và Delta DOB có

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 7 - Bài 2,3,4,5 - Chương 2 - Hình học 7

a Xét Delta AED và Delta ACB có: + AD = AB giả thiết + widehat {EAD} = widehat {CAB} đối đỉnh + AE = AC giả thiết Do đó Delta AED=Delta ACB c.g.c Rightarrowwidehat {AED} = widehat {ACB} góc tương ứng. Hai góc widehat {AED} và widehat {ACB} ở vị trí so le trong. Vậy DE //

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 7 - Bài 2,3,4,5 - Chương 2 - Hình học 7

a Xét Delta AED và Delta ACB có: + AD = AB giả thiết + widehat {EAD} = widehat {CAB} đối đỉnh + AE = AC giả thiết Do đó Delta AED=Delta ACB c.g.c Rightarrowwidehat {AED} = widehat {ACB} góc tương ứng. Hai góc widehat {AED} và widehat {ACB} ở vị trí so le trong. Vậy DE //

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 8 - Bài 2,3,4,5 - Chương 2 - Hình học 7

a Xét Delta AEB và Delta AEC có: + AE là cạnh chung + widehat {DAB} = widehat {DAC}giả thiết + AB = AC giả thiết Do đó Delta AEB = Delta AEC c.g.c b Ta có widehat {BED} là góc ngoài của Delta AEB nên widehat {BED} = widehat {BAE} + widehat {EBA} góc ngoài của tam giác b

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 8 - Bài 2,3,4,5 - Chương 2 - Hình học 7

a Xét Delta AEB và Delta AEC có: + AE là cạnh chung + widehat {DAB} = widehat {DAC}giả thiết + AB = AC giả thiết Do đó Delta AEB = Delta AEC c.g.c b Ta có widehat {BED} là góc ngoài của Delta AEB nên widehat {BED} = widehat {BAE} + widehat {EBA} góc ngoài của tam giác b

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 9 - Bài 2,3,4,5 - Chương 2 - Hình học 7

a Xét Delta AIE và Delta AIH có: + AI là cạnh chung + widehat {AIE} = widehat {AIH} = {90^o} giả thiết + IE = IH giả thiết Do đó Delta AIE=Delta AIH c.g.c Rightarrow AE = AH 1 cạnh tương ứng Tương tự chứng minh Delta AKH = Delta AKF Rightarrow AH = AF;;2 Từ 1 và 2 Rightar

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 9 - Bài 2,3,4,5 - Chương 2 - Hình học 7

a Xét Delta AIE và Delta AIH có: + AI là cạnh chung + widehat {AIE} = widehat {AIH} = {90^o} giả thiết + IE = IH giả thiết Do đó Delta AIE=Delta AIH c.g.c Rightarrow AE = AH 1 cạnh tương ứng Tương tự chứng minh Delta AKH = Delta AKF Rightarrow AH = AF;;2 Từ 1 và 2 Rightar

Giải bài 10 trang 111 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1

Hình 63 :  Vì tổng ba góc trong một tam giác bằng 180^0 nên : widehat{B} = 180^0 80^0 30^0 = 70^0 widehat{M} = 180^0 80^0 30^0 = 70^0 Tam giác ABC bằng tam giác IMN Kí hiệu : triangle ABC = triangle IMN Các đỉnh tương ứng của hai tam giác : A và I , B và M , C và N Hình 64 :  Vì tổng

Giải bài 11 trang 112 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1

a Cạnh tương ứng với cạnh BC là cạnh IK  Góc tương ứng với góc H là góc A b bigtriangleup ABC = bigtriangleup HIK có :  AB = HI ,  AC = HK , BC = IK ;  widehat{A} = widehat{H} , widehat{B} = widehat{I} , widehat{C}=widehat{K} 

Giải bài 12 trang 112 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1

 Vì triangle ABC = triangle HIK nên các cạnh và các góc tương ứng của hai tam giác bằng nhau.  Tức là :  HI = AB = 2cm ; IK = BC = 4cm ; widehat{I}=widehat{B} = 40^0  

Giải bài 13 trang 112 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1

Vì ΔABC = ΔDEF suy ra : DE = AB = 4cm , EF = BC = 6cm , AC = DF = 5cm Chu vi ΔABC bằng : AB + BC + AC = 4 + 6 + 5 = 15 cm Chu vi ΔDEF bằng : DE + EF + FD = 4 + 6 + 5 =15 cm 

Trên đây là hệ thống lời giải các bài tập trong Bài 2. Hai tam giác bằng nhau - Toán lớp 7 đầy đủ và chi tiết nhất.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!