Bài 15. Cacbon - Hóa lớp 11
Bài 1 trang 70 - Sách giáo khoa Hóa 11
Vì nguyên tử cacbon có 4e ở lớp ngoài cùng 2s^22p^2, độ âm điện trung bình nên rất khó cho hoặc nhận electron mà chủ yếu liên kết được tạo thành từ việc dùng chung các electron với nguyên tử của nguyên tố khác.
Bài 1 trang 70 SGK Hóa học 11
Vì nguyên tử cacbon có 4e ở lớp ngoài cùng 2s22p2, độ âm điện trung bình nên rất khó cho hoặc nhận electron mà chủ yếu liên kết được tạo thành từ việc dùng chung các electron với nguyên tử của các nguyên tố khác.
Bài 2 trang 70 - Sách giáo khoa Hóa 11
Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng : 3C + 4Al rightarrow Al4C3 Vì vậy, chúng ta CHỌN C.
Bài 2 trang 70 SGK Hóa học 11
C thể hiện tính oxi hóa khi nó tác dụng với chất khử, số oxi hóa giảm sau phản ứng LỜI GIẢI CHI TIẾT 1. C có số oxi hóa từ 0 lên +4 => C là chất khử 2. C có số oxi hóa từ 0 lên +4 => C là chất khử 3. C từ số oxi hóa 0 xuống 4 => C là chất oxi hóa 4. C từ số oxi hóa 0 lên +2 => C là chất khử ĐÁP Á
Bài 3 trang 70 - Sách giáo khoa Hóa 11
Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng : C + CO2 rightarrow 2CO Vì vậy, chúng ta CHỌN C.
Bài 3 trang 70 SGK Hóa học 11
Cacbon thể hiện tính khử khi tác dụng với chất oxi hóa, số oxi hóa của cacbon tăng sau phản ứng LỜI GIẢI CHI TIẾT A. C có số oxi hóa từ 0 giảm xuống 1 =>C là chất oxi hóa B. C có số oxi hóa từ 0 giảm xuống 4 => C là chất oxi hóa C. C có số oxi hóa từ 0 tăng lên + 2 => C là chất khử D. C có số oxi h
Bài 4 trang 70 - Sách giáo khoa Hóa 11
Phương trình hóa học : a 2H2SO4đặc + C xrightarrow[]{t^0} 2SO2 + CO2uparrow + 2H2O b 4HNO3đặc + C xrightarrow[]{t^0} 4NO2 + CO2 uparrow + 2H2O c CaO + 3C xrightarrow[]{2000^0C} CaC2 + CO d SiO2 + 2C xrightarrow[]{t^0} 2CO + Si
Bài 4 trang 70 SGK Hóa học 11
Đây đều là các phản ứng oxi hóa khử => ta dùng phương pháp cân bằng electron để cân bằng các phương trình trên LỜI GIẢI CHI TIẾT a 2H2SO4 đặc + C xrightarrow{{{t^0}}} 2SO2 + CO2 + 2H2O b 4HNO3đặc + C xrightarrow{{{t^0}}} 4NO2 + CO2 + 2H2O c CaO + 2C xrightarrow{{{t^0}}} CaC2 + CO d SiO2+
Bài 5 trang 70 - Sách giáo khoa Hóa 11
Phương trình phản ứng : C + O2 xrightarrow[]{t^0} CO2 12kg 22,4m^3 xkg 1,06m^3 Rightarrow x = dfrac{12.1,06}{22,4} = 0,5678 kg Thành phần p
Bài 5 trang 70 SGK Hóa học 11
Viết PTHH, tính toán theo PTHH LỜI GIẢI CHI TIẾT C + O2 overset{t^{^{circ}}}{rightarrow} CO2 Theo PTHH 1,00mol 1,00mol Theo Đề Bài 47,3 mol frac{1,06.10^{3}}{22,4} = 47,3 mol Phần trăm khối lượng của C tro
Tổng hợp lý thuyết về chủ đề cacbon - Không nên bỏ qua
BÀI VIẾT DƯỚI ĐÂY CUNGHOCVUI.COM SẼ TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VỀ CHỦ ĐỀ CACBON. I. KHÁI NIỆM Vị trí: Ô thứ 6, chu kỳ 2, nhóm IVA bảng tuần hoàn. Cấu hình electron nguyên tử: 1s^22s^22p^2. Có 4 electron lớp ngoài cùng. Số oxi hóa: 4, 0, +2, +4. Bậc của cacbon được tính bằng số liên kết của nó với
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!