Bài 1. Tập hợp Q các số hữu tỉ - Toán lớp 7
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 6 - Bài 1 - Chương 1 - Đại số 7
BÀI 1: Ta có: {2 over 5}= {{12} over {30}}; {{ 2} over 3} = {{ 4} over 6}; {{ 4} over 7} = {4 over 7} ={{12} over {21}}; {2 over 3} = {{14} over {21}}; {3 over { 2}} = {{ 9} over 6}. Khi đó {{14} over {21}}> {{12} over {21}}> {{14} over {30}}> 0 > {{ 4} o
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 6 - Bài 1 - Chương 1 - Đại số 7
BÀI 1: Ta có: {2 over 5}= {{12} over {30}}; {{ 2} over 3} = {{ 4} over 6}; {{ 4} over 7} = {4 over 7} ={{12} over {21}}; {2 over 3} = {{14} over {21}}; {3 over { 2}} = {{ 9} over 6}. Khi đó {{14} over {21}}> {{12} over {21}}> {{14} over {30}}> 0 > {{ 4} o
Giải bài 1 trang 7 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1
3 notin N ; 3 in Z ; 3 in Q ; dfrac{2}{3} notin Z ; dfrac{2}{3} in Q ; N subset Z subset Q
Giải bài 2 trang 7 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1
a Ta có dfrac{3}{4} = dfrac{3}{4} Rút gọn các phân số đã cho ta được: dfrac{12}{5} = dfrac{4}{5} ; dfrac{15}{20} = dfrac{3}{4} ; dfrac{24}{32} = dfrac{3}{4} ; dfrac{20}{28} = dfrac{5}{7} ; dfrac{27}{36} = dfrac{3}{4} Vậy các phân số biểu diễn số hữu tỉ dfrac{3}{4} là : dfra
Giải bài 3 trang 8 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1
a Ta có : x = dfrac{2}{7} = dfrac{2}{7}= dfrac{22}{77}; y = dfrac{3}{11} = dfrac{21}{77} Ta thấy 22 < 21 và 77 > 0 nên dfrac{22}{77} < dfrac{21}{77} Vậy dfrac{2}{7} < dfrac{3}{11} hay x < y b Ta có : x = dfrac{213}{300} ; y = dfrac{18}{25} = dfrac{18}{2
Giải bài 4 trang 8 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1
Nhờ tính chất cơ bản của phân số, ta luôn có thể viết một phân số có mẫu âm thành một phân số bằng nó và có mẫu dương. Vì vậy, ta chỉ cần xét số hữu tỉ dfrac{a}{b} a,b ∈ Z , b >0 Nếu a,b cùng dấu thì ta có a > 0 Do đó dfrac{a}{b} > dfrac{0}{b} hay dfrac{a}{b} > 0 Nếu a,b khác dấ
Giải bài 5 trang 8 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1
Ta có : x = dfrac{a}{m} ; y = dfrac{b}{m} Với a,b,m in Z, m > 0 Và x < y Do đó a <b , suy ra : am < bm Ta chứng minh x < z hay dfrac{a}{m} < dfrac{a+b}{2m} Ta có : am < bm Rightarrow am + am < bm + am cộng hai vế với am Rightarrow 2am < a+bm Rightarro
Trả lời câu hỏi Bài 1 trang 5 Toán 7 Tập 1
eqalign{& 0,6 = {6 over {10}} = {3 over 5} = {9 over {15}} = ... cr & 1,25 = {{ 5} over 4} = {{ 10} over 8} = {{15} over { 12}} = ... cr & 1{1 over 3} = {4 over 3} = {8 over 6} = {{ 12} over { 9}} = ... cr} Các số 0,6 ; 1,25 ; 1{1 over 3} viết được dưới dạng phân số {a
Trả lời câu hỏi Bài 1 trang 5 Toán 7 Tập 1
eqalign{& 0,6 = {6 over {10}} = {3 over 5} = {9 over {15}} = ... cr & 1,25 = {{ 5} over 4} = {{ 10} over 8} = {{15} over { 12}} = ... cr & 1{1 over 3} = {4 over 3} = {8 over 6} = {{ 12} over { 9}} = ... cr} Các số 0,6 ; 1,25 ; 1{1 over 3} viết được dưới dạng phân số {a
Trả lời câu hỏi Bài 1 trang 6 Toán 7 Tập 1
TA CÓ: eqalign{& {{ 2} over 3} = {{ 2.5} over {3.5}} = {{ 10} over {15}} cr & {4 over { 5}} = {{4. 3} over { 5. 3}} = {{ 12} over {15}} cr} Vì 10 > 12 và 15 > 0 nên {{ 10} over {15}} > {{ 12} over {15}} Hay,,,{{ 2} over 3} > {4 over { 5}},
Trả lời câu hỏi Bài 1 trang 6 Toán 7 Tập 1
TA CÓ: eqalign{& {{ 2} over 3} = {{ 2.5} over {3.5}} = {{ 10} over {15}} cr & {4 over { 5}} = {{4. 3} over { 5. 3}} = {{ 12} over {15}} cr} Vì 10 > 12 và 15 > 0 nên {{ 10} over {15}} > {{ 12} over {15}} Hay,,,{{ 2} over 3} > {4 over { 5}},
Trả lời câu hỏi Bài 1 trang 7 Toán 7 Tập 1
Số hữu tỉ dương là: {2 over 3};,,{{ 3} over { 5}} Số hữu tỉ âm là: {{ 3} over 7};,,{1 over 5};,, 4 Số hữu tỉ không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm là: {0 over { 2}}
Trả lời câu hỏi Bài 1 trang 7 Toán 7 Tập 1
Số hữu tỉ dương là: {2 over 3};,,{{ 3} over { 5}} Số hữu tỉ âm là: {{ 3} over 7};,,{1 over 5};,, 4 Số hữu tỉ không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm là: {0 over { 2}}
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- «
- »
- Bài 2. Cộng, trừ số hữu tỉ
- Bài 3. Nhân, chia số hữu tỉ
- Bài 4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
- Bài 5. Lũy thừa của một số hữu tỉ
- Bài 6. Lũy thừa của một số hữu tỉ ( tiếp theo)
- Bài 7. Tỉ lệ thức
- Bài 8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
- Bài 9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
- Bài 10. Làm tròn số
- Bài 11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai