Đăng ký

Lưu lại ngay những cụm động từ tiếng Anh thông dụng - Phrasal Verbs

Lưu lại ngay những cụm động từ tiếng Anh thông dụng - Phrasal Verbs

Công thức được biết đến là một công thức phổ thông mà bắt buộc học sinh nên ghi nhớ không chỉ trong văn nói mà còn trong văn viết. Đó chính là cấu trúc về cụm động từ. Chắc hẳn khái niệm này không còn xa lạ gì đối với các bạn đúng không? Vậy hãy cùng chúng tôi tìm hiểu sâu hơn nữa nhé!

I. Cụm động từ là gì?

Cụm động từ (Phrasal Verb) là sự kết hợp của một động từ rất cơ bản đi kèm với một hoặc hai giới từ. Nghĩa của cụm động từ rất khó đoán dựa vào nghĩa của động từ và giới từ tạo thành nó.

Ví dụ: look là nhìn, after là sau nhưng look after kết hợp lại phải hiểu với nghĩa là chăm sóc.

* Lưu ý:

  • S.O viết tắt cho someone (người nào đó)
  • S.T: viết tắt cho something (cái gì đó)

* Ví dụ: Với cụm động từ look after s.o: chăm sóc ai đó, ta có thể vận dụng để đặt câu: Con cái nên chăm sóc cha mẹ già yếu = children should look after their old and feeble parents.(như vậy ta thay s.o bằng their parents).

Có thể bạn quan tâm: Công thức Toán học

II. Các cụm động từ thường gặp

1. Beat one’s self up: tự trách mình (khi dùng, thay one’s self bằng mysel, yourself, himself, herself…)

2. Break down: bị hư

3. Break in: đột nhập vào nhà

4. Break up with s.o: chia tay người yêu, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó

5. Bring s.th up: đề cập chuyện gì đó

6. Bring s.o up: nuôi nấng (con cái)

7. Brush up on s.th: ôn lại

8. Call for sth: cần cái gì đó

9. Call for s.o : kêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó

10.Carry out: thực hiện (kế hoạch)

11.Catch up with s.o: theo kịp ai đó

12.Check in: làm thủ tục vào khách sạn

13.Check out: làm thủ tục ra khách sạn

14.Check sth out: tìm hiểu, khám phá cái gì đó

15.Clean s.th up: lau chùi

16.Come across as: có vẻ (chủ ngữ là người)

17.Come off: tróc ra, sút ra

18.Come up against s.th: đối mặt với cái gì đó

19.Come up with: nghĩ ra

20.Cook up a story: bịa đặt ra 1 câu chuyện

21.Cool down: làm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại (chủ ngữ có thể là người hoặc vật)

22.Count on s.o: tin cậy vào người nào đó

23.Cut down on s.th: cắt giảm cái gì đó

24.Cut off: cắt lìa, cắt trợ giúp tài chính

25.Do away with s.th: bỏ cái gì đó đi không sử dụng cái gì đó

26.Do without s.th: chấp nhận không có cái gì đó

27.Dress up: ăn mặc đẹp

28.Drop by: ghé qua

29.Drop s.o off: thả ai xuống xe

30.End up: có kết cục = wind up

31. Figure out: suy ra

32. Find out: tìm ra

33.Get along/get along with s.o: hợp nhau/hợp với ai

34.Get in: đi vào

35.Get off: xuống xe

36.Get on with s.o: hòa hợp, thuận với ai đó

37.Get out: cút ra ngoài

38.Get rid of s.th: bỏ cái gì đó

39.Get up: thức dậy

40.Give up s.th: từ bỏ cái gì đó

41.Go around: đi vòng vòng

42.Go down: giảm, đi xuống

43.Go off: reo, nổ (chủ ngữ thường là chuông, bom)

44.Go on: tiếp tục

45.Go out: đi ra ngoài, đi chơi

46.Go up: tăng, đi lên

47.Grow up: lớn lên

48.Help s.o out: giúp đỡ ai đó

49.Hold on: đợi tí

50.Keep on doing s.th: tiếp tục làm gì đó

51.Keep up sth: hãy tiếp tục phát huy

52.Let s.o down: làm ai đó thất vọng

53.Look after s.o: chăm sóc ai đó

54.Look around: nhìn xung quanh

55.Look at sth: nhìn cái gì đó

56.Look down on s.o: khinh thường ai đó

57.Look for s.o/s.th: tìm kiếm ai đó/ cái gì đó

58.Look forward to something/Look forward to doing something: mong mỏi tới sự kiện nào đó

59.Look into sth: nghiên cứu cái gì đó, xem xét cái gì đó

60.Look sth up: tra nghĩa của cái từ gì đó

61.Look up to s.o: kính trọng, ngưỡng mộ ai đó

62.Make s.th up: chế ra, bịa đặt ra cái gì đó

63.Make up one’s mind: quyết định

64.Move on to s.th: chuyển tiếp sang cái gì đó

65. Pick s.o up: đón ai đó

66. Pick s.th up: lượm cái gì đó lên

67. Put s.o down: hạ thấp ai đó

68. Put s.o off: làm ai đó mất hứng, không vui

69. Put s.th off: trì hoãn việc gì đó

70. Put s.th on: mặc cái gì đó vào

71. Put sth away: cất cái gì đó đi

72. Put up with s.o/ s.th: chịu đựng ai đó/ cái gì đó

73.Run into s.th/ s.o: vô tình gặp được cái gì / ai đó

74.Run out of s.th: hết cái gì đó

75. Set s.o up: gài tội ai đó

76. Set up s.th: thiết lập, thành lập cái gì đó

77. Settle down: ổn định cuộc sống tại một chỗ nào đó

78. Show off: khoe khoang

79. Show up: xuất hiện

80. Slow down: chậm lại

81. Speed up: tăng tốc

82. Stand for: viết tắt cho chữ gì đó

83.Take away (take sth away from s.o): lấy đi cái gì đó của ai đó

84.Take off: cất cánh (chủ ngữ là máy bay), trở nên thịnh hành, được ưa chuộng (chủ ngữ là ý tưởng, sản phẩm..)

85.Take s.th off: cởi cái gì đó

86.Take up: bắt đầu làm một họat động mới (thể thao, sở thích,môn học)

87.Talk s.o in to s.th: dụ ai làm cái gì đó 88.Tell s.o off: la rầy ai đó

89.Turn around: quay đầu lại

90.Turn down: vặn nhỏ lại

91.Turn off: tắt

92.Turn on: mở

93.Turn sth/s.o down: từ chối cái gì/ai đó

94.Turn up: vặn lớn lên

95.Wake up: (tự) thức dậy Wake s.o up: đánh thức ai dậy

96.Warm up: khởi động

97.Wear out: mòn, làm mòn (chủ ngữ là người thì có nghĩa là làm mòn, chủ ngữ là đồ vật thì có nghĩa là bị mòn)

98.Work out: tập thể dục, có kết quả tốt đẹp

99.Work s.th out: suy ra được cái gì đó\

Xem ngay: 

III. Bài tập cụm động từ

Choose the best answer to complete these following sentences.

1. Brian asked Judy________ to dinner and a movie.

A. out

B. on

C. for

D. of

2. My wife backed me_______over my decision to quit my job.

A. down

B. up

C. of

D. for

3. The racing car_______after it crashed into the fence.

A. blewout

B. blew over

C. blew up

D. blew down

4. Our car ________ at the side of the highway in the snowstorm.

A. broke into

B. broke away

C. broke in

D. broke down

5. Mike _________ Alaska, so he's used to cold weather.

A. comes over

B. comes in

C. comes across

D. comes from

6. Jane had a difficult childhood. She _______ a brokenhome.

A. came from

B. came over

C. came in

D. came up with

7. The woman _______ when the police told her that her son had died.

A. broke down

B. broke away

C. broke in

D. broke into

8. Our teacher broke the final project _______ into three separate parts.

A. in

B. into

C. away

D. down

9. Somebody _______ last night and stole our stereo.

A. broke off

B. broke in

C. broke out

D. broke up

10. The firemen had to break _______ the room to rescue the children.

A. off

B. up

C. out

D. into

Đáp án:

A - B - C - D - D - A - A - D - B - D

Bạn thấy bài tập về cụm động từ có khó không? Nếu còn thấy khó thì các bạn nên luyện nhiều bài tập về thì hiện tại đơn hơn nữa nhé. Chúng tôi tin rằng chúng sẽ không thể làm khó các bạn được đâu. Chúc các bạn học tốt!

shoppe