Các giới từ trong Tiếng anh
Các giới từ trong Tiếng anh
Trong bài viết này Cunghocvui sẽ giới tới các bạn một nội dung học rất quan trọng và bổ ích về cách sử dụng giới từ trong tiếng anh!
I. Giới từ trong tiếng anh là gì?
Được định nghĩa là các từ ngữ theo sau hoặc trước các động từ hay danh từ chính với tác dụng là bổ trợ cho các sự vật, sự việc được nhắc đến trong câu nói. Bên cạnh đó, giới từ còn có tác dụng làm nổi bật ý nghĩa của câu nói muốn truyền đạt đến đối phương.
Định nghĩa theo cách dùng giới từ trong tiếng anh:
-
Như một định ngữ (tiếng Anh: modifier) đối với một động từ
-
To sleep throughout the winter (ngủ suốt mùa đông)
-
danced at the tables for hours (nhảy nhót trên đỉnh các bảng (trong) hàng giờ liền)
-
-
Như một định ngữ đối với một danh từ (danh từ đi với giới từ trong tiếng anh)
-
the weather in April (thời tiết vào tháng Tư)
-
cheese from France with live bacteria (phomai (từ) Pháp cùng (với) vi khuẩn sống)
-
-
Như bổ ngữ của một động từ
-
dispose of unwanted items (rời bỏ (khỏi) những mục không mong muốn)
-
-
Như bổ ngữ của một danh từ
-
a thirst for revenge (khát vọng (dành cho việc) báo thù)
-
an amendment to the constitution (một sửa đổi (đối với) hiến pháp)
-
-
Như bổ ngữ của một tính từ hoặc trạng từ
-
attentive to their needs (chú ý tới nhu cầu của họ)
-
separately from its neighbors (tách biệt so với láng giềng lân cận)
-
-
Như bổ ngữ của một giới từ khác
-
until after supper (cho đến lúc bữa ăn tối kết thúc)
-
from beneath the bed (từ dưới giường)
-
II. Bảng giới từ trong tiếng anh
1. Giới từ chỉ nơi chốn
Giới từ | Cách dùng | Ví dụ |
At (ở, tại) | Chỉ một địa điểm cụ thể | At home, at the station, at the airport … |
Dùng trước tên một tòa nhà khi ta đề cập tới hoạt động / sự kiện thường xuyên diễn ra trong đó | At the cinema, … | |
Chỉ nơi làm việc, học tập | At work , at school, at college … | |
In (ở trong, trong) | Vị trí bên trong 1 diện tích hay một không gian 3 chiều | In the room, in the building, in the park … |
Dùng trước tên làng, thị trấn, thành phố, đất nước | In France, in Paris, … | |
Dùng với phương tiện đi lại bằng xe hơi / taxi | In a car, in a taxi | |
Dùng chỉ phương hướng và một số cụm từ chỉ nơi chốn | In the South, in the North ,… | |
in the middle, in the back … | ||
On (Trên, ở trên) | Chỉ vị trí trên bề mặt | On the table, on the wall … |
Chỉ nơi chốn hoặc số tầng (nhà) | On the floor, on the farm, … | |
Phương tiện đi lại công cộng/ cá nhân | On a bus, on a plane, on a bicycle… | |
Dùng trong cụm từ chỉ vị trí | On the left, on the right… |
Giới từ trong tiếng Anh – 3 giới từ phổ biến nhất IN – ON – AT
Một số giới từ trong tiếng Anh chỉ nơi chốn khác
- ABOVE (cao hơn, trên) BELOW (thấp hơn, dưới)
- OVER (ngay trên) UNDER (dưới, ngay dưới)
- INSIDE – OUTSIDE (bên trong – bên ngoài)
- IN FRONT OF (phía trước) BEHIND (phía sau)
- NEAR (gần – khoảng cách ngắn)
- BY, BESIDE, NEXT TO (bên cạnh)
- BETWEEN (ở giữa 2 người/ vật) AMONG (ở giữa một đám đông hoặc nhóm người/ vật)
Với mỗi cặp giới từ, bạn hãy đặt một cặp câu để so sánh và ghi nhớ các sử dụng nó nhé!
2. Giới từ chỉ thời gian
In (trong) | Chỉ một khoảng thời gian dài : tháng, mùa, năm | In September, in 1995, in the 1990s |
Chỉ một kì nghỉ cụ thể, một khóa học và các buổi trong ngày. | In the morning, in the afternoon,… | |
On (vào) | Chỉ ngày trong tuần hoặc ngày tháng trong năm | On Monday, on Tuesday ,… |
On 30th October… | ||
Chỉ một ngày trong kỳ nghỉ hoặc các buổi trong 1 ngày cụ thể | On Christmas Day, | |
On Sunday mornings … |
Một số giới từ trong tiếng Anh chỉ thời gian khác
- DURING (trong suốt một khoảng thời gian)
- FOR (trong khoảng thời gian hành động hoặc sự việc xảy ra)
- SINCE (từ, từ khi)
- FROM … TO (từ … đến …)
- BY (trước/ vào một thời điểm nào đó)
- UNTIL/ TILL (đến, cho đến)
- BEFORE (trước) AFTER (sau)
Với mỗi giới từ, bạn hãy đặt một câu để ghi nhớ các sử dụng nó nhé!
3. Giới từ chỉ chuyển động
- TO (đến, tới một nơi nào đó)
- FROM (từ một nơi nào đó)
- ACROSS (qua, ngang qua)
- ALONG (dọc theo)
- ABOUT (quanh quẩn, đâu đó)
- INTO (vào trong) – OUT OF (ra khỏi)
- UP (lên) – DOWN (xuống)
- THROUGH (qua, xuyên qua)
- TOWARDS (về phía)
- ROUND (quanh, vòng quanh)
Với mỗi giới từ trong tiếng Anh, bạn hãy đặt một câu để ghi nhớ các sử dụng nó nhé!
4. Một số giới từ khác
- Mục đích hoặc chức năng: for, to, in order to, so as to (để)
- Nguyên nhân: for, because of, owing to + Ving/Noun (vì, bởi vì)
- Tác nhân hay phương tiện: by (bằng, bởi), with (bằng)
- Sự đo lường, số lượng: by (theo, khoảng)
- Sự tương tự: like (giống)
- Sự liên hệ hoặc đồng hành: with (cùng với)
- Sự sở hữu: with (có), of (của)
- Cách thức: by (bằng cách), with (với, bằng), without (không), in (bằng)
III. Bài tập về giới từ trong tiếng anh
1.) Elizabeth is fond .......... going to dances.
a.) in b.) of c.) with d.) at
2.) That is last year's telephone directory. It's .......... date now.
a.) into b.) out of c.) besides d.) out
3.) He was put .......... prison.
a.) to b.) from c.) into d.) at
4.) We rejoice .......... her success.
a.) in b.) at c.) over d.) all are correct
5.) I saw him .......... noon.
a.) for b.) with c.) against d.) at
6.) She treated me .......... Cake, ice-cream and tea.
a.) with b.) for c.) to d.) by
7.) The picture is .......... the wall
a.) above b.) at c.) over d.) on
8.) She likes to go .......... a picnic.
a.) for b.) on c.) for and on are correct d.) by
9.) William is .......... meanness.
a.) against b.) above c.) towards d.) according to
10.) I work hard .......... help my family.
a.) so as to b.) in order to c.) in order that d.) a and b
11.) She burst .......... tears.
a.) out of b.) into c.) for d.) in
12.) .......... mistake, I took the wrong book from my desk this morning.
a.) Through b.) By c.) With d.) In
13.) They chose him .......... their leader.
a.) with b.) for c.) by d.) into
14.) I want you to arrange these .......... order by putting the largest first then the next, and so on…
a.) on b.) out of c.) in d.) from
15.) She smiled .......... him.
a.) at b.) with c.) to d.) about
16.) Your work is .......... the average.
a.) under b.) beneath c.) down d.) below
17.) I shall be ready .......... a moment.
a.) for b.) in c.) with d.) on
18.) Aren't you glad that you went to the party with us .......... all?
a.) in b.) after c.) above d.) with
19.) We can't get everything we want from life; we must just make the best .......... it.
a.) with b.) of c.) for d.) by
20.) Go and get me a carton .......... cigarettes.
a.) with b.) of c.) out of d.) no
21.) He is negligent .......... his duties.
a.) with b.) to c.) for d.) of
22.) Long skirts are .......... again.
a.) for b.) in c.) into d.) through
23.) The car went .......... full speed.
a.) with b.) for c.) to d.) at
24.) He was .......... himself with rage.
a.) against b.) for c.) beside d.) with
25.) Gas is made .......... coal.
a.) of b.) from c.) with d.) to
26.) He suffers .......... headaches.
a.) from b.) with c.) in d.) by
27.) Who .......... Richard would have said such a thing?
a.) but b.) by c.) with d.) in addition of
28.) He was .......... himself with joy.
a.) to b.) beside c.) in d.) of
29.) His ideas are all .......... the times.
a.) like b.) behind c.) but d.) except
30.) I shall wait .......... you.
a.) about b.) by c.) to d.) for
31.) What do you think .......... this sonata of Beethoven?
a.) of b.) to c.) with d.) from
32.) If you earn a good salary, you can be independent .......... your parents.
a.) for b.) to c.) of d.) by
33.) Ottawa is .......... Canada.
a.) with b.) on c.) to d.) in
34.) A bird .......... the hand is worth two .......... the bush.
a.) on - on b.) on - in c.) in - in d.) in - on
35.) There are many others .......... me who disagree on what you say.
a.) with b.) besides c.) to d.) as
36.) When were you released .......... prison?
a.) at b.) into c.) from d.) out of
37.) Who is not for me is .......... me.
a.) towards b.) against c.) with d.) along
38.) There's nothing .......... exercises for making you warm.
a.) like b.) in c.) for d.) about
39.) I have not done my exercise .......... now.
a.) till b.) since c.) for d.) at
40.) These facts may be familiar .......... you.
a.) with b.) about c.) to d.) into
Hy vọng rằng với những kiến thức mới về mẹo dùng giới từ trong tiếng anh trên đây, các bạn hoàn toàn có thể nắm chắc một cách dễ dàng và có những giờ học thư giãn!