Bài 3 trang 15 - sách giáo khoa Hóa 12
a. Các phươn trình hóa học:
\((C_{17}H_{35}COO)_3 + 3NaOH \rightarrow 3C_{17}H_{35}COONa + C_3H_5(OH)_3\) (1)
\((C_{15}H_{31}COO)_3 + 3NaOH \rightarrow 3C_{15}H_{31}COONa + C_3H_5(OH)_3\) (2)
\((C_{17}H_{33}COO)_3 + 3NaOH \rightarrow 3C_{17}H_{33}COONa + C_3H_5(OH)_3\) (3)
b, Số mol tristearoylglixerol = \(\dfrac{200000}{890} = 224,72\) mol
Số mol trioleoroylglixerol = \(\dfrac{500000}{884} = 565,61 mol\)
Số mol tripanmitoylglixerol = \(\dfrac{300000}{806} = 372,21 mol\)
Theo (1), khối lượng natri stearat là: 224,72 .3 . 306 = 206292,96 (g)
Theo (2), khối lượng natri oleat là: 565,61 . 3 . 304 = 515836,32 (g)
Theo (3), khối lượng natri panmitat là: 372,21 . 3 . 278 = 310423,14 (g)
Vậy tổng khối lượng muối thu được là: 1032552,42 (g)
Vì hiệu suất của cả quá trình bằng 90% nên khối lượng muối thực tế thu được là:
\(1032552,42 \times \dfrac{90}{100} = 929297,178 \approx 929297,18 (g)\)