Đề thi HK2 Toán 9 - Quận Long Biên - Hà Nội - Năm...
- Câu 1 : Khi \(a = 81\), tính giá trị biểu thức \(P.\)
A \(10\)
B \(11\)
C \(12\)
D \(13\)
- Câu 2 : Rút gọn biểu thức \(Q.\)
A \(Q = \frac{a}{{a - 3}}\)
B \(Q = \frac{a}{{a - 9}}\)
C \(Q = \frac{{\sqrt a }}{{a - 3}}\)
D \(Q = \frac{{\sqrt a }}{{a - 9}}\)
- Câu 3 : \(Q = \frac{{\sqrt a }}{{a - 9}}\)
A \(\min A = 10\)
B \(\min A = 11\)
C \(\min A = 12\)
D \(\min A = 13\)
- Câu 4 : Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình Hai đội công nhân làm chung một công việc và dự định 12 ngày thì hoàn thành xong. Nhưng khi làm chung được 8 ngày thì đội I được điều động đi làm việc khác, đội II làm nốt phần việc còn lại. Khi làm một mình, do cải tiến cách làm, năng suất của đội II tăng gấp đôi nên đội II đã hoàn thành xong phần việc còn lại trong 3,5 ngày. Hỏi với năng suất ban đầu, nếu mỗi đội làm môt mình thì sau thời gian bao lâu sẽ hoàn thành công việc trên?
A Đội I: 28 ngày ; Đội II: 21 ngày
B Đội I: 21 ngày ; Đội II: 28 ngày
C Đội I: 22 ngày ; Đội II: 26 ngày
D Đội I: 26 ngày ; Đội II: 22 ngày
- Câu 5 : Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}\frac{1}{{x - 2}} + \frac{1}{{y - 1}} = 2\\\frac{2}{{x - 2}} - \frac{3}{{y - 1}} = 1\end{array} \right.\)
A \(\left( {x;y} \right) = \left( {\frac{{19}}{7};\frac{8}{3}} \right)\)
B \(\left( {x;y} \right) = \left( {\frac{5}{7};\frac{5}{3}} \right)\)
C \(\left( {x;y} \right) = \left( {\frac{9}{7};\frac{2}{3}} \right)\)
D \(\left( {x;y} \right) = \left( {\frac{9}{7}; - \frac{2}{3}} \right)\)
- Câu 6 : Cho parabol \(\left( P \right):y = {x^2}\) và đường thẳng \(\left( d \right):y = \left( {2m + 1} \right)x - 2m\) (\(x\) là ẩn, \(m\) là tham số)a) Khi \(m = 1\), xác định tọa độ giao điểm của \(\left( d \right)\) và \(\left( P \right)\).b) Tìm \(m\) để \(\left( d \right)\) và \(\left( P \right)\) cắt nhau tại hai điểm phân biệt \(A\left( {{x_1};{y_1}} \right)\) và \(B\left( {{x_2};{y_2}} \right)\) sao cho biểu thức \(T = {x_1}^2 + {x_2}^2 - {x_1}{x_2}\) đạt giá trị nhỏ nhất.
A \(\begin{array}{l}a)\,\,\left( {2;\,4} \right)\,\,\,;\,\,\,\left( {1;\,1} \right)\\b)\,\,m = 1\end{array}\)
B \(\begin{array}{l}a)\,\,\left( {2;\,1} \right)\,\,\,;\,\,\,\left( {4;\,1} \right)\\b)\,\,m = \frac{1}{2}\end{array}\)
C \(\begin{array}{l}a)\,\,\left( {2;\,1} \right)\,\,\,;\,\,\,\left( {4;\,1} \right)\\b)\,\,m = \frac{1}{3}\end{array}\)
D \(\begin{array}{l}a)\,\,\left( {2;\,4} \right)\,\,\,;\,\,\,\left( {1;\,1} \right)\\b)\,\,m = \frac{1}{4}\end{array}\)
- Câu 7 : Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn \(\left( {O;R} \right)\) vẽ tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là tiếp điểm). Trên cung nhỏ BC lấy một điểm M bất kỳ, vẽ MI vuông góc với AB, MK vuông góc với \(AC\;\;\left( {I \in AB,K \in AC} \right).\)a) Chứng minh tứ giác AIMK nội tiếp đường tròn.b) Vẽ MP vuông góc với \(BC\;\;\left( {P \in BC} \right).\) Chứng minh \(\angle MPK = \angle MBC\).c) Chứng minh rằng \(MI.MK = M{P^2}\).d) Xác định vị trí của điểm M trên cung nhỏ BC để tích \(MI.MK.MP\) đạt giá trị lớn nhất.
- Câu 8 : Cho ba số \(x,y,z\) không âm và \({x^2} + {y^2} + {z^2} \le 3y\).Tìm giá trị nhỏ nhất của \(P = \frac{1}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}} + \frac{4}{{{{\left( {y + 2} \right)}^2}}} + \frac{8}{{{{\left( {z + 3} \right)}^2}}}\).
A \(\min P = - 1\)
B \(\min P = 0\)
C \(\min P = 1\)
D \(\min P = 2\)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn