- Cấp số cộng (có lời giải chi tiết)
- Câu 1 : Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\), biết: \({u_1} = 3,\,{u_2} = - 1\). Lựa chọn đáp án đúng.
A \({u_3} = - 5.\)
B \({u_3} = 2.\)
C \({u_3} = 4.\)
D \({u_3} = 7.\)
- Câu 2 : Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\), biết: \({u_3} = - 7,{u_4} = 8\). Lựa chọn đáp án đúng.
A \(d = - 15.\)
B \(d = 15.\)
C \(d = - 3.\)
D \(d = 1.\)
- Câu 3 : Tổng \(n\) số hạng đầu của một cấp số cộng là:
A \({S_n} = \frac{{2\left( {{u_1} + {u_n}} \right)}}{n}\)
B \({S_n} = \frac{{n\left( {{u_n} - {u_1}} \right)}}{2}\)
C \({S_n} = \frac{{n\left[ {2{u_1} + \left( {n - 1} \right)d} \right]}}{2}\)
D \({S_n} = \frac{{2\left[ {2{u_1} + \left( {n - 1} \right)d} \right]}}{n}\)
- Câu 4 : Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\), biết \({u_1} = - 5,d = 3\). Chọn đáp án đúng.
A \({u_{13}} = 31.\)
B \({u_{15}} = 45.\)
C \({u_{15}} = 34.\)
D \({u_{10}} = 35.\)
- Câu 5 : Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) có: \({u_1} = \frac{1}{4},\;d = - \frac{1}{4}\). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây?
A \({S_5} = - \frac{5}{4}.\)
B \({S_5} = \frac{4}{5}.\)
C \({S_5} = \frac{5}{4}.\)
D \({S_5} = \frac{{ - 4}}{5}.\)
- Câu 6 : Xác định công sai của dãy số \(({u_n}).\) Biết \({u_n} = 2n + 3\)
A \(d = - 2\)
B \(d = 3\)
C \(d = 5\)
D \(d = 2\)
- Câu 7 : Dãy số nào sau đây không là cấp số cộng.
A \({u_n} = 3n + 1\)
B \({u_n} = 4 - 5n\)
C \({u_n} = \frac{{2n + 3}}{5}\)
D \({u_n} = \frac{{n + 1}}{n}\)
- Câu 8 : Cho \(a,\,\,b,\,\,c\) lập thành một cấp số cộng. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A \({a^2} + {c^2} + 2ac = 4{b^2}.\)
B \({a^2} + {c^2} = 2ab - 2bc.\)
C \({a^2} - {c^2} = ab - bc.\)
D \({a^2} - {c^2} = 2ab - 2bc.\)
- Câu 9 : Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\), biết \({u_1} = - 5,d = 3\). Số 100 là số hạng thứ bao nhiêu?
A Số thứ \(15.\)
B Số thứ \(20.\)
C Số thứ \(35.\)
D Số thứ \(36.\)
- Câu 10 : Xen giữa các số 2 và 22 ba số nào sau đây để được một cấp số cộng có 5 số hạng.
A \(7;\,12;\,17.\)
B \(6;\,10\,;14.\)
C \(8;\,13;\,18\)
D Tất cả đều sai
- Câu 11 : Cho cấp số cộng có \({u_4} = - 12, \, \, {u_{14}} =18 \) . Khi đó số hạng đầu tiên và công sai là
A \(\,\,{u_1} = - 21,d = 3.\)
B \({u_1} = - 20,d = - 3.\)
C \(\,\,{u_1} = - 22,d = 3.\)
D \(\,{u_1} = - 21,d = - 3\,.\)
- Câu 12 : Cho cấp số cộng \(({u_n})\) thỏa mãn\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_7} - {u_3} = 8}\\{{u_2}.{u_7} = 75}\end{array}} \right.\). Tìm \({u_1},d\).
A \(\left[ \begin{array}{l}{u_1} = - 17,\;d = 2\\{u_1} = 2,\;\;d = 2\end{array} \right.\)
B \(\left[ \begin{array}{l}{u_1} = - 7,\;d = 2\\{u_1} = 3,\;\;d = 2\end{array} \right.\)
C \(\left[ \begin{array}{l}{u_1} = - 17,\;d = 2\\{u_1} = - 3,\;\;d = 2\end{array} \right.\)
D \(\left[ \begin{array}{l}{u_1} = - 17,\;d = 2\\{u_1} = 3,\;\;d = 2\end{array} \right.\)
- Câu 13 : Cho cấp số cộng \(({u_n})\) thỏa : \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_2} - {u_3} + {u_5} = 10}\\{{u_4} + {u_6} = 26}\end{array}} \right.\). Xác định công thức tổng quát của cấp số cộng.
A \({u_n} = 3n - 2\)
B \({u_n} = 3n - 4\)
C \({u_n} = 3n - 3\)
D \({u_n} = 3n - 1\)
- Câu 14 : Tìm bốn số hạng liên tiếp của một cấp số cộng biết tổng của chúng bằng \(20\) và tổng các bình phương của chúng bằng \(120\).
A \(1;\;5;\;6;\;8\)
B \(2;\;4;\;6;\;8\)
C \(1;\;4;\;6;\;9\)
D \(1;\;4 \ ;\;7;\;8\)
- Câu 15 : Cho cấp số cộng \(({u_n})\) thỏa: \(\left\{ \begin{array}{l}{u_5} + 3{u_3} - {u_2} = - 21\\3{u_7} - 2{u_4} = - 34\end{array} \right.\). Tính tổng 15 số hạng đầu của cấp số.
A \({S_{15}} = - 244\)
B \({S_{15}} = - 274\)
C \({S_{15}} = - 253\)
D \({S_{15}} = - 285\)
- Câu 16 : Cho cấp số cộng (un) thỏa mãn \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_2} - {u_3} + {u_5} = 10}\\{{u_4} + {u_6} = 26}\end{array}} \right.\). Tính tổng \(S = {u_5} + {u_7} + \ldots + {u_{2011}}\)
A \(S = 3028123\)
B \(S = 3021233\)
C \(S = 3034088\)
D \(S = 3028332\)
- Câu 17 : Tìm \(x\) biết \({x^2} + 1;\;x - 2;\;1 - 3x\) lập thành cấp số cộng.
A \(x = 4,x = 3\)
B \(x = 2,x = 3\)
C \(x = 2,x = 5\)
D \(x = 2,x = 1\)
- Câu 18 : Xác định m để phương trình \({x^4} - 2\left( {m + 1} \right){x^2} + 2m + 1 = 0\) (1) có bốn nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng.
A \(m = 2\) hoặc \(m = - \frac{4}{9}\)
B \(m = 4\) hoặc \(m = - \frac{4}{9}\)
C \(m = 4\) hoặc \(m = - 2\)
D \(m = 3\) hoặc \(m = - 1\)
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau