- Giới hạn của hàm số (tiết 3) (có lời giải chi ti...
- Câu 1 : Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\)có kết quả:
A \(2\)
B \(-1\)
C \(1\)
D \(-2\)
- Câu 2 : Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {\sqrt {x + 1} - \sqrt {x - 3} } \right)\) có kết quả bằng
A \(0\)
B \(2\)
C \( - \infty \)
D \( + \infty \)
- Câu 3 : Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {\sqrt {9{x^2} + x + 1} + 3x} \right)\) có kết quả bằng
A \(\frac{2}{3}\)
B \( - \frac{2}{3}\)
C \(\frac{1}{6}\)
D \( - \frac{1}{6}\)
- Câu 4 : Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng \( - \infty \) ?
A \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \dfrac{{{x^5} + {x^3} + 7}}{{2{x^3} - 2{x^2} + 1}}\)
B \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \dfrac{{1 - 3{x^2} - {x^3}}}{{4{x^2} + 1}}\)
C \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \dfrac{{{x^3} - 3{x^4} + 5}}{{x - {x^3} + 1}}\)
D \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \dfrac{{3{x^2} - {x^6}}}{{1 + x - 5{x^2}}}\)
- Câu 5 : Chọn kết quả đúng của \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{1 + 3x}}{{\sqrt {2{x^2} + 3} }}\) :
A \( - \frac{{3\sqrt 2 }}{2}\)
B \( - \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
C \(\frac{{3\sqrt 2 }}{2}\)
D \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
- Câu 6 : Giới hạn\(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + x} - \sqrt {{x^2} + 1} } \right)\) bằng?
A \(\frac{1}{2}\)
B \(\frac{1}{4}\)
C \( + \infty \)
D \( - \infty \)
- Câu 7 : Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {x + 1} \right)\sqrt {\frac{{2x + 1}}{{5{x^3} + x + 2}}} \) bằng:
A \( - \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
B \( - \frac{{\sqrt {10} }}{5}\)
C \( - \frac{{\sqrt 5 }}{5}\)
D \( - \sqrt 2 \)
- Câu 8 : Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} \frac{1}{x}\left( {\frac{1}{{x + 1}} - 1} \right)\) bằng :
A \(0\)
B \(-1\)
C \(1\)
D \( - \infty \)
- Câu 9 : Cho \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{a\sqrt {{x^2} + 1} + 2019}}{{x + 2020}} = \frac{1}{2};\,\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + bx + 1} - x} \right) = 2\). Tính \(P = 4a + b\).
A \(32\)
B \(-3\)
C \(2\)
D \(-6\)
- Câu 10 : Biết \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } x\sqrt {\frac{{2x + 1}}{{3{x^3} + {x^2} + 2}}} = \frac{{\sqrt a }}{b}\) trong đó \(a,b\) là các số nguyên dương. Giá trị nhỏ nhất của tích \(ab\) bằng:
A \(6\)
B \(12\)
C \(18\)
D \(24\)
- Câu 11 : Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {x\sin \frac{1}{x}} \right)\) bằng
A \(0\)
B \(1\)
C \( + \infty \)
D Không tồn tại
- Câu 12 : Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {{\left( {\frac{\pi }{2}} \right)}^ - }} \left( {\frac{\pi }{2} - x} \right)\tan x\)bằng?
A \(1\)
B \(0\)
C \( - \infty \)
D Không tồn tại
- Câu 13 : Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {\sqrt {4{x^2} + 3x} - \sqrt[3]{{8{x^3} + 2{x^2} + 1}}} \right)\) bằng:
A \(\frac{{13}}{{24}}\)
B \(\frac{7}{{12}}\)
C \( - \frac{{13}}{{24}}\)
D \( - \frac{7}{{12}}\)
- Câu 14 : Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \left( {\frac{1}{{{x^2} - 4}} - \frac{1}{{x - 2}}} \right)\) bằng:
A \( + \infty \)
B \( - \infty \)
C \(-3\)
D \(-2\)
- Câu 15 : Cho \(a\) và \(b\) là các số thực khác 0. Tìm hệ thức liên hệ giữa \(a\) và \(b\) để giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} \left( {\frac{a}{{{x^2} - 6x + 8}} - \frac{b}{{{x^2} - 5x + 6}}} \right)\) là hữu hạn.
A \(a - 4b = 0\)
B \(a - 3b = 0\)
C \(a - 2b = 0\)
D \(a - b = 0\)
- Câu 16 : Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {x^2}\left( {\sqrt {\frac{{x + 2}}{x}} - \sqrt[3]{{\frac{{x + 3}}{x}}}} \right)\) cho kết quả?
A \(\frac{1}{2}\)
B \(0\)
C \( + \infty \)
D \( - \infty \)
- Câu 17 : Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to \frac{\pi }{4}} \tan 2x\tan \left( {\frac{\pi }{4} - x} \right)\) có kết quả ?
A Không tồn tại.
B \( - 1\)
C \(\frac{1}{2}\)
D \(\frac{1}{4}\)
- Câu 18 : Cho \(a\) và \(b\) là các số thực khác 0. Biết \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {ax - \sqrt {{x^2} + bx + 2} } \right) = 3\) , thì tổng \(a+b\) bằng
A \(2\)
B \(-6\)
C \(7\)
D \(-5\)
- Câu 19 : Cho \(a\) và \(b\) là các số nguyên dương. Biết \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {\sqrt {9{x^2} + ax} + \sqrt[3]{{27{x^3} + b{x^2} + 5}}} \right) = \frac{7}{{27}}\) , hỏi \(a\) và \(b\) thỏa mãn hệ thức nào dưới đây?
A \(a + 2b = 33\)
B \(a + 2b = 34\)
C \(a + 2b = 35\)
D \(a + 2b = 36\)
- Câu 20 : Cho \(a\) và \(b\) là các tham số thực . Biết rằng \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left[ {\frac{{4{x^2} + 3x + 1}}{{x + 2}} - \left( {ax + b} \right)} \right] = 0\), \(a\) và \(b\) thỏa mãn hệ thức nào trong các hệ thức dưới đây?
A \(a + b = 9\)
B \(a + b = - 9\)
C \(a - b = 9\)
D \(a - b = - 9\)
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau