Đề ôn luyện thi THPTQG Hóa học có lời giải chi tiế...
- Câu 1 : Cho m gam bột Cu vào 400 ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau một thời gian phản ứng thu được 7 gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X, rồi thêm 3,9 gam bột Zn vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,14 gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 6,40 gam
B. 5,76 gam
C. 3,20 gam
D. 3,84 gam
- Câu 2 : Cho phương trình:
NaX (tinh thể) + H2SO4 (đặc)
NaHSO4 + HX.A. HCl, HF
B. HCl, HBr, HNO3
C. HCl, HBr, HNO3
D. HCl, I, HNO3
- Câu 3 : Trường hợp nào sau đây thu được kết tủa khi cho phản ứng xảy ra hoàn toàn?
A. Cho dung dịch NH4Cl vào dung dịch KAlO2
B. Cho KOH dư vào dung dich CrCl3
C. Cho khí CO2 dư vào dung dịch Ba(OH)2
D. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch KAlO2
- Câu 4 : Một oxit của Fe khi tan vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch A làm mất màu thuốc tím và có khả năng hòa tan Cu. Công thức oxit là
A. Fe2O3
B. Fe3O4
C. FeO2
D. FeO.
- Câu 5 : Một hỗn hợp X gồm anđehit acrylic và một anđehit đơn chức no mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 1,44 gam hỗn hợp trên cần vừa hết 1,624 lít khí oxi (đktc) thu được 2,86 gam CO2. Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong amoniac thu được m gam bạc. Giá trị của m là:
A. 11,88 gam
B. 10,80 gam
C. 8,64 gam
D. 7,56 gam.
- Câu 6 : Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol là 1:2). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,08 mol HCl, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và còn lại m1 gam chất rắn Z. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được m2 gam kết tủa. Giá trị của m1, m2 lần lượt là
A. 0,64 và 11,48 gam
B. 0,64 và 3,24 gam.
C. 0,64 và 14,72 gam
D. 0,32 và 14,72 gam.
- Câu 7 : Chất nào sau đây có khả năng tạo kết tủa với dung dịch brom?
A. Phenol
B. Etilen
C. Benzen
D. Axetilen
- Câu 8 : Cho phản ứng sau:
A. SO2, NO, CO2
B. SO2, N2, CO2
C. SO2, N2. NH3
D. SO2, NO, NH3.
- Câu 9 : Cho 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch KOH 0,1M và Ba(OH)2 0,12M kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 4,925 gam
B. 3,940 gam
C. 1,970 gam
D. 2,550 gam.
- Câu 10 : Chất nào sau đây có khả năng làm quỳ tím ẩm hóa xanh?
A. Alanin
B. Anilin
C. Metyl amin
D. Glyxin.
- Câu 11 : Cho m gam Mg vào dung dịch HNO3 dư, sau phản ứng kết thúc thu được 0,1792 lít khí N2 (đktc) và dung dịch X chứa 6,67 m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 3,6 gam
B. 1,2 gam
C. 2,4gam
D. 4,8 gam
- Câu 12 : Beri có khối lượng nguyên tử bằng: mBe = 9,012u. Khối lượng đó tính ra gam là
A. 9,012 gam
B. 14,964 gam
C. 14,964.10-24 gam
D. 14,964.1024
- Câu 13 : Hiện nay, nguồn nguyên liệu chính để sản xuất anđehit axetic trong công nghiệp là
A. Etanol
B. Etan
C. Axetilen
D. Etilen
- Câu 14 : Cho 3 hiđrocacbon X, Y, Z lần lượt tác dụng với dung dịch kali pemanganat thì được kết quả: X chỉ làm mất màu dung dịch khi đun nóng, Y làm mất màu ngay ở nhiệt độ thường, Z không phản ứng. Dãy các chất X, Y, Z phù hợp là
A. stiren, toluen, benzen
B. etilen, axitilen, metan.
C. toluen, stiren, benzen
D. axetilen, etilen, metan
- Câu 15 : Trong các hợp chất sau, hợp chất nào có liên kết cộng hóa trị?
A. LiCl
B. NaF
C. KBr2
D. CCl4.
- Câu 16 : Cho một lượng bột CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 25,55%. Sau phản ứng thu được dung dịch X trong đó nồng độ HCl còn lại là 17,28%. Thêm vào dung dịch X một lượng bột MgCO3 khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y trong đó nồng độ HCl còn lại là 13,56%. Nồng độ phần trăm của MgCl2 trong dung dịch Y gần nhất với:
A. 5,2%.
B. 4,2%.
C. 5,0%.
D. 4,5%.
- Câu 17 : Trường hợp nào dưới đây hỗn hợp chất rắn không bi hòa tan hết (giả thiết các phaản ứng xay ra hoàn toàn)
A. Cho hỗn hợp chứa 0,10 mol Cu và 0,10 mol Ag vào dung dich HNO3 đặc, nóng chứa 0,5 mol HNO3
B. Cho hỗn hợp chứa 0,10 mol Mg và 0,10 mol Zn vào dung dich chứa 0,5 mol HCl
C. Cho hỗn hợp chứa 0,05 mol Ba và 0,10 mol Al vào nước dư
D. Cho hỗn hợp chứa 0,10 mol Fe2O3 và 0,10 mol Cu vào dung dich HCl dư.
- Câu 18 : So sánh tính chất của glucozơ, tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ.
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
- Câu 19 : Nhúng thanh Mg vào dung dich chứa 0,1 mol muối sunfat trung hòa của một kim loại M , sau phản ứng hoàn toàn lấy thanh Mg ra thấy khối lượng thanh Mg tăng 4,0 gam. Số muối của kim loại M thỏa mãn là
A. 2
B. 0.
C. 3
D. 1
- Câu 20 : Cho các phản ứng sau: (1) BaCO3 + dung dịch H2SO4; (2) dung dich Na2CO3 + dung dich FeCl2; (3) dung dich Na2CO3 + dung dich CaCl2; (4) dung dich NaHCO3 + dung dich Ba(OH)2; (5) dung dịch (NH4)2SO4 + dung dịch Ba(OH)2; (6) dung dịch Na2S + dung dịch CuSO4. Số phản ứng tạo đồng thời ca kết tủa và khí bay ra là
A. 2
B. 5.
C. 4
D. 3.
- Câu 21 : Chất nao sau đây la etylamin?
A. C2H7N
B. C2H3NH2
C. CH3NH2
D. C2H5NH2.
- Câu 22 : Chất nao sau đây la este?
A. CH3OOCC2H5
B. HOOCCH3
C. C2H5Cl
D. (CH3CO)2O.
- Câu 23 : Khi thủy phân hoàn toàn 90,6 gam một tetrapeptit (tao từ alanin) bằng dung dich NaOH vừa đủ thu khối lượng muối thu được là
A. 133,2 gam
B. 106,8 gam
C. 444 gam
D. 126,6 gam.
- Câu 24 : Cho 3 chất hữu cơ X, Y, Z (mach thẳng, chỉ chứa C, H, O) đều có khối lượng mol là 82 (trong đó X và Y là đồng phân của nhau). Biết 1,0 mol X hoặc Z tác dụng vừa đủ vơi 3,0 mol AgNO3 trong dung dich NH3; 1,0 mol Y tác dụng vừa đủ vơi 4,0 mol AgNO3 trong dung dich NH3. Kết luận không đúng khi nhận xét về X, Y, Z là
A. Số liên kết π trong X, Y và Z lần lượt là 4, 4 và 3
B. Phần trăm khối lượng của hiđro trong X là 7,32% và trong Z là 2,44%
C. Phần trăm khối lượng oxi trong X là 39,02% và trong Z là 19,51%.
D. Số nhóm chức -CHO trong X, Y và Z lần lượt là 1,2 và 1
- Câu 25 : Nguyên tắc luyện thép từ gang là
A. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khư tap chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép
B. Dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép
C. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao
D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép
- Câu 26 : Hãy cho biết yếu tố nào sau đây luôn không làm chuyển dich cân bằng hoa hoc ?
A. Nồng độ
B. Áp suất
C. Xúc tác
D. Nhiệt độ
- Câu 27 : Glucozơ và fructozơ đều
A. có phản ứng thủy phân
B. có nhóm -CH=O trong phân tử.
C. có công thức phân tử C6H12O6
D. thuộc loại đisaccarit
- Câu 28 : X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào sau đây về X, Y là đúng?
A. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường
B. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron
C. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron
D. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y
- Câu 29 : Một dung dịch X gồm 0,02 mol Na+; 0,01 mol Ca2+; 0,02 mol HCO3-và a mol ion X (bỏ qua sự điện li của nước). Ion X và giá trị của a là
A. OH- và 0,02
B. Cl- và 0,02
C. NO3- và 0,01
D. CO3- và 0,01
- Câu 30 : Từ dung dịch MgCl2 ta có thể điều chế Mg bằng cách
A. Cô cạn dung dịch rồi điện phân MgCl2 nóng chảy
B. Chuyển MgCl2 thành Mg(OH)2 rồi chuyển thành MgO rồi khử MgO bằng CO …
C. Điện phân dung dịch MgCl2
D. D ng Na kim loại để khử ion Mg2+ trong dung dịch
- Câu 31 : Cho sơ đồ chuyển hóa
Fe(NO3)3 X Y Z Fe(NO3)3A. FeO và NaNO3
B. Fe2O3 và Cu(NO3)2
C. FeO và AgNO3
D. Fe2O3 và AgNO3
- Câu 32 : Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon ?
A. Tẩy trắng các loại tinh bột, dầu ăn
B. Chữa sâu răng, bảo quản hoa quả.
C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm
D. Khử trùng nước uống, khử mùi.
- Câu 33 : Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường
A. Al
B. Zn
C. Mg
D. K
- Câu 34 : Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2
- Câu 35 : Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo là:
A. Tơ visco và tơ nilon-6,6
B. Tơ nilon - 6,6 và tơ capron
C. Tơ tằm và tơ enang
D. Tơ visco và tơ axetat
- Câu 36 : Cho 250 gam dung dịch FeCl3 6,5% vào 150 gam dung dịch Na2CO3 10,6% thu được khí A, kết tủa B và dung dịch X. Thêm m gam dung dịch AgNO3 21,25% vào dung dịch X thu được dung dịch Y có nồng độ % cuả NaCl là 1,138%. Giá trị của m xấp xỉ bằng ?
A. 176,0gam
B. 113,2 gam
C. 160 gam
D. 140 gam
- Câu 37 : Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là
A. dung dịch H2SO4 đậm đặc
B. Na2SO3 khan
C. CaO
D. dung dịch NaOH đặc
- Câu 38 : Hỗn hợp X gồm Fe3O4, CuO và Al, trong đó khối lượng oxi bằng 1/4 khối lượng hỗn hợp. Cho 0,06 mol khí CO qua a gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z gồm 2 khí có số mol bằng nhau. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch chứa 3,08a gam muối và 0,04 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của a xấp xỉ bằng giá trị nào sau đây? (Kết quả tính gần đúng lấy đến 2 chữ số thập phân)
A. 9,02
B. 9,51
C. 9,48
D. 9,77
- Câu 39 : Cho dãy các chất sau: glucozơ, saccarozơ, isoamyl axetat, toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-Val), etylen glicol, triolein. Số chất bị thủy phkn trong môi trường axit, đun nóng là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
- Câu 40 : Các dung dịch nào sau đây đều có tác dụng với H2N-CH2-COOH ?
A. HNO3, KNO3
B. NaCl, NaOH
C. HCl, NaOH
D. Na2SO4, HNO3
- Câu 41 : Anilin có công thức là
A. H2N-CH2-CH2-COOH
B. C6H5-NH2
C. CH3-CH(NH2)-COOH
D. H2N-CH2-COOH
- Câu 42 : Hoà tan hoàn toàn 2,45 gam hỗn hơp X gam hai kim loai kiêm thổ vao 200 ml dung dịch HCl 1,25M thu đươc dung dich Y chưa cac chất tan co nồng độ mol bằng nhau. Hai kim loai trong X la
A. Be va Ca
B. Mg va Sr
C. Mg va Ca
D. Be va Mg
- Câu 43 : Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng ?
A. Na3PO4 3Na+ +PO43-
B. CH3COOH CH3COO- + H+
C. HCl H+ + Cl-
D. H3PO4 3H+ + 3 PO43-
- Câu 44 : Để xử lí chất thải có tính axit, người ta thường dùng
A. giấm ăn
B. muối ăn
C. Phèn chua
D. nước vôi
- Câu 45 : Các nhận xét sau :
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 46 : Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết
A. kim loại
B. cộng hóa trị
C. ion
D. cho nhận
- Câu 47 : A, B, C la ba chất hữu cơ co %C, %H (theo khối lương) lần lươt la 92,3% và 7,7%, tỉ lệ khối lượng mol tương ưng la 1: 2 : 3. Tư A co thê điêu chê B hoăc C băng mộtt phản ưng C không lam mất màu nươc brom. Đốt 0,2 mol B rồi dẫn toan bộ sản phẩm chạy qua bình đựng dung dich nươc vôi trong dư . Khối lương bình tăng hoặc giảm bao nhiêu gam ?
A. Tăng 42,4 gam
B. Giảm 37,6 gam
C. Tăng 80 gam
D. Tăng 63,6 gam.
- Câu 48 : Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hóa trị phân cực là:
A. HCl, O2
B. HF, Cl2
C. H2O, HF
D. H2O, N2.
- Câu 49 : Cho các phản ứng sau :
(1) SO2 + H2O H2SO3
(2) SO2 + CaO CaSO3
(3) SO2 + Br2 + 2H2O H2SO4 + 2HBr
(4) SO2 + 2H2S 3S + 2H2OA. Phản ứng (4) chứng tỏ tính khử của SO2 > H2S
B. Trong phản ứng (3), SO2 đóng vai trò chất khử
C. Trong các phản ứng (1,2) SO2 là chất oxi hoá
D. Trong phản ứng (1), SO2 đóng vai trò chất khử.
- Câu 50 : Chất nào sau đây có khả năng trùng hợp
A. Axit benzoic.
B. Axit acrylic
C. Axit lactic
D. Axit fomic.
- Câu 51 : Cho phương trình hóa học (với a, b, c, d là các hệ số):
aFe2O3 + b Al cAl2O3 + dFe
Tỉ lệ a : c làA. 2 : 1
B. 1 :2
C. 1 : 1
D. 3 : 1
- Câu 52 : Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và có cùng số nguyên tử C, tổng số mol của hai chất là 0,5 mol (số mol của Y lớn hơn số mol của X). Nếu đốt cháy hoàn toàn M thu thu được 66 gam khí CO2 và 25,2 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng M với H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hoá (hiệu suất là 75 %) thu số gam este thu được là
A. 17,10.
B. 18,24
C. 25,65
D. 30,40.
- Câu 53 : Khí gây ra mưa axit là:
A. O2
B. CO2
C. N2
D. SO2.
- Câu 54 : Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y với 100 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 10,26 gam muối khan của các amino axit đều có một nhóm -COOH và một nhóm -NH2 trong phân tử. Giá trị của m là
A. 6,80
B. 4,48
C. 7,22
D. 6,26
- Câu 55 : Chất hữu cơ đơn chất X có phân tử khối bằng 88. Cho 17,6 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng. Sau đó đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,2 gam bã rắn khan. X là:
A. HCOOC3H
B. C2H5COOCH3
C. C3H7COOH
D. CH3COOC2H5
- Câu 56 : Cho triolein lần lượt tác dụng với: Na, H2 (Ni, t°), dung dịch NaOH (t°), Cu(OH)2. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2.
- Câu 57 : Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm VIA?
A. Flo
B. Magie
C. Oxi
D. Nitơ.
- Câu 58 : Tripeptit A và tetrapeptit B được tạo từ một amino axit X (dạng H2R - R - COOH). Phần trăm khối lượng nitơ trong X bằng 18,67%. Thủy phân không hoàn toàn m gam hỗn hợp A và B (số mol bằng nhau) thu được hỗn hợp gồm 0,945 gam A, 4,62 gam một đipeptit và 3,75 gam X. Giá trị của m là:
A. 25,1700 gam
B. 8,3890 gam
C. 4,1945 gam
D. 12,5800 gam.
- Câu 59 : Phân urê có công thức là
A. (NH3)2CO
B. (NH4)2CO3
C. (NH2)2CO
D. (NH4)2CO
- Câu 60 : Bằng một phương trình hóa học, từ chất hữu cơ X có thể điều chế chất hữu cơ Y có phân tử khối bằng 60. Chất X không thể là
A. HCOOCH3
B. CH3OH
C. C2H5OH
D. CH3CHO.
- Câu 61 : Khi lên men m kg ngô chứa 65% tinh bột với hiệu suất toàn quá trình là 80% thì thu được 5 lít rượu etylic 20° và V m3 khí CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn. Cho khối lượng riêng của C2H5OH nguyên chất là 0,8 (gam/ml). Giá trị của m và V lần lượt là
A. 2,8kg và 0,39m3
B. 28kg và 0,39m3
C. 2,7kg và 0,41m3
D. 2,7kg và 0,39m3
- Câu 62 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol peptit X (X được tạo thành các amino axit chỉ chứa 1 nhóm - NH2 và 1 nhóm - COOH) cần 58,8 lít O2 (đktc) thu đươc 2,2 mol CO2 và 1,85 mol H2O. Nếu cho 0,1 mol X thủy phân hoàn toàn trong 500ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch Y, cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Công thức chung của peptit và giá trị của m lần lượt là
A. CxHyO8N7 và 96,9 gam
B. CxHyO10N9 và 96,9 gam.
C. CxHyO10N9 và 92,9 gam
D. CxHyO9N8 và 92,9 gam
- Câu 63 : Cho các chất sau: Axit fomic, metyl fomat, axit axetic, glucozơ, tinh bột, xenlulozơ, anđehit axetic. Số chất có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 cho ra Ag là
A. 4.
B. 2
C. 3
D. 5.
- Câu 64 : Hỗn hợp R chứa các chất hữu cơ đơn chức gồm axit (X), ancol (Y) và este (Z) (được tạo thành từ X và Y). Đốt cháy 2,15 gam este (Z) rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư được 19,7 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 13,95 gam. Mặt khác, 2,15 gam Z tác dụng vừa đủ với NaOH được 1,7 gam muối. Axit X và ancol Y tương ứng là
A. HCOOH và C3H5OH
B. HCOOH và C3H7OH.
C. CH3COOH và C3H5OH
D. C2H3COOH và CH3OH
- Câu 65 : Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,15 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây thu được 2,24 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở 2 điện cực là 4,76 lít (đktc). Biết hiệu suất của quá trình điện phân đạt 100% và các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,20mol
B. 0,15 mol
C. 0,25 mol
D. 0,30mol.
- Câu 66 : Cho Cu phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, cho khí NO2. Tổng hệ số cân bằng nguyên của các chất trong phản ứng là
A. 10
B. 9.
C. 12
D. 11
- Câu 67 : Dung dịch A chứa Al2(SO4)3 aM và H2SO4 0,5M. Cho V lít dung dịch NaOH 1M vào 200ml dung dịch A thì thu được 7,8 gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 1,16V lít dung dịch NaOH 1M vào 200ml dung dịch A cũng thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,3
B. 0,5
C. 0,1.
D. 0,6.
- Câu 68 : Dãy các kim loại nào sau đây tan hết trong nước ở điều kiện thường?
A. Cs, Mg, K
B. Na, K, Ba
C. Ca, Mg, K.
D. Na, K, Be
- Câu 69 : Cho các chất sau: Fe, Al2O3, Be, Mg, K2SO4, FeCl3. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là:
A. 5
B. 3
C. 2.
D. 4.
- Câu 70 : Cho hỗn hợp A gồm Cu và Mg vào dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít khí (đktc) không màu và một chất rắn không tan B. Dùng dung dịch H2SO4 đặc, nóng để hòa tan hoàn toàn chất rắn B thu được 2,24 lít khí SO2 (đktc). Chất rắn B là
A. Mg, khối lượng 6 gam
B. Mg, khối lượng 2,4 gam
C. Cu, khối lượng 6,4 gam
D. Cu, khối lượng 1,6 gam
- Câu 71 : Este C2H5COOCH3 có tên là
A. metyl propionat
B. metyl letyl este
C. etylmetyl este
D. etyl propionat
- Câu 72 : Cho phương trình hóa học:
A. Nhiệt độ và nồng độ
B. Áp suất và nồng độ.
C. Nồng độ và chất xúc tác
D. Chất xúc tác và nhiệt độ.
- Câu 73 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,06 mol một ancol đa chức và 0,04 mol một ancol không no, có một liên kết đôi, mạch hở, thu được 0,24 mol khí CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là
A. 5,40 gam
B. 8,40 gam
C. 2,34 gam
D. 2,70 gam.
- Câu 74 : X và Y (ZX < ZY) là hai nguyên tố thuộc cùng một nhóm A và hai chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số hạt proton của hai nguyên tử hai nguyên tố đó là 22. Nhận xét đúng về X, Y là:
A. Đơn chất của X tác dụng được với đơn chất của Y
B. Độ âm điện của Y lớn hơn độ âm điện của X
C. Hợp chất của X với hiđro là phân tử phản cực
D. Công thức oxit cao nhất của Y là YO2
- Câu 75 : Khi nước thải các nhà máy có chứa nhiều các ion: Cu2+, Fe3+, Pb2+ thì có thể xử lý bằng chất nào trong các chất sau
A. giấm ăn
B. muối ăn
C. vôi tôi
D. phèn chua.
- Câu 76 : Phát biểu sai là:
A. Đốt than, lò than trong phòng kín có thể sinh ra khí có độc, nguy hiểm
B. Rau quả được rửa bằng nước muối ăn vì nước muối có tính oxi hóa tiêu diệt vi khuẩn
C. Tầng ozon có tác dụng ngăn tia cực tím chiếu vào trái đất
D. Để khử mùi tanh của cá tươi (do amin gây ra) người ta rửa bằng giấm ăn
- Câu 77 : Ancol khi đun với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp tạo ra một anken duy nhất là
A. ancol metylic
B. ancol tert - butylic
C. 2,2 - đimetylpropan - 1 - ol
D. ancol sec - butylic
- Câu 78 : Dãy các chất, ion vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là
A. Fe2+, Br2, N2, H2O, HCl
B. NO2, SO2, N2, Cu2+, H2S
C. CO2, Br2, Fe2+, NH3, F2
D. NO2, H2O, HCl, S, Fe3+.
- Câu 79 : Amin bậc II là
A. đietyl amin
B. isopropyl amin
C. sec - butyl amin
D. etyl đimetyl amin
- Câu 80 : Một loại nước cứng X chứa các ion Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-trong đó nồng độ HCO3- là 0,002M và Cl-là 0,008M. Lấy 200 ml X đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Để làm mềm dung dịch Y (loại bỏ hết các cation kim loại) cần cho vào Y lượng Na2CO3.10H2O gần nhất với khối lượng là:
A. 2,574 gam
B. 0,229 gam
C. 0,085 gam
D. 0,286 gam
- Câu 81 : Các nguyên tố Na, Mg, Al, Si,... thuộc chu kì 3 thì lớp electron ngoài cùng có số electron tối đa là:
A. 3
B. 10
C. 8
D. 20.
- Câu 82 : Đốt cháy hoàn toàn cùng khối lượng các đơn chất sau: S, C, Al, P rồi cho sản phẩm cháy của mỗi chất tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, thì sản phẩm cháy của chất tạo ra được khối lượng muối lớn nhất là:
A. S
B. C.
C. P
D. Al.
- Câu 83 : Hỗn hợp X gồm axit axetic, axit oxalic và axit ađipic. Lấy m gam X tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư thu được 0,7 mol CO2. Nếu lấy m gam X tác dụng vừa đủ với etilen glicol (giả sử hiệu suất phản ứng 100%, sản phẩm chỉ có chức este) thì khối lượng este thu được là
A. (m + 30,8) gam
B. (m + 9,1) gam
C. (m + 15,4) gam
D. (m + 20,44) gam
- Câu 84 : Hỗn hợp X gồm ancol metylic, etilen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc). Còn nếu lấy m gam X tác dụng hết với Na dư thì thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 6,72 lít
B. 4,48 lít
C. 5,6 lít
D. 2,8 lít.
- Câu 85 : Cho 4,32 gam Mg vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4, đun nhẹ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X; 0,896 lít (đktc) hỗn hợp khí Y có khối lượng 0,92 gam gồm 2 khí không màu có một khí hóa nâu trong không khí và còn lại 2,04 gam chất rắn không tan. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 18,27 gam
B. 14,90 gam
C. 14,86 gam
D. 15,75 gam
- Câu 86 : Trong phản ứng: Zn + CuCl2 ZnCl2 + Cu thì đồng (II) clorua:
A. bị oxi hóa
B. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử
C. không bị oxi hóa, không bị khử
D. bị khử
- Câu 87 : Hấp thụ hết 0,2 mol khí CO2 vào 100ml dung dịch chứa đồng thời NaOH 1,5M và Na2CO31M thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào X thu được a gam kết tủa. Cho rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 19,7 gam
B. 9,85 gam
C. 29,55 gam
D. 49,25 gam.
- Câu 88 : Nhận định nào sau đây đúng?
A. Dung dịch đường saccarozơ được dùng làm dịch truyền cho những người suy nhược cơ thể.
B. Hỗn hợp tecmit là hỗn hợp bột nhôm và sắt oxit
C. Dầu ăn và dầu bôi trơn máy có cùng thành phần các nguyên tố hóa học
D. Khi thêm chất xúc tác thì hiệu suất phản ứng tổng hợp SO3 từ SO2 và O2 sẽ tăng.
- Câu 89 : Phương trình hóa học của thí nghiệm nào sau đây không tạo ra đơn chất?
A. Cho Fe vào dung dịch CuSO4
B. Sục O3 vào dung dịch KI.
C. Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3
D. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch Na2S
- Câu 90 : Khi bị bỏng bởi axit sunfuric đặc nên rửa nhanh vết bỏng bằng dung dịch nào sau đây là tốt nhất?
A. Nước vôi trong
B. Dung dịch nabica (NaHCO3).
C. Giấm ăn
D. Nước muối
- Câu 91 : Cho m gam hỗn hợp Cu và Fe vào 200 ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau một thời gian thu được 4,16 gam chất rắn X và dung dịch Y. Cho 5,2 gam Zn vào dung dịch Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,82 gam chất rắn Z và dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất. Giá trị m gần nhất với
A. 1,75 gam
B. 2,25 gam
C. 2,00 gam
D. 1,50 gam
- Câu 92 : Với dung môi là H2O thì chất nào sau đây không phải là chất điện li?
A. CH3COONa
B. Na2SO4
C. HCl
D. C6H12O6 (glucozơ)
- Câu 93 : Nước Gia-ven là hỗn hợp của các chất
A. HCl, HClO, H2O
B. NaCl, NaClO, H2O
C. NaCl, NaClO3, H2O.
D. NaCl, NaClO4, H2O.
- Câu 94 : Hỗn hợp X gồm peptit A mạch hở có công thức CxHyN5O6 và hợp chất B có công thức phân tử là C4H9NO2. Lấy 0,09 mol X tác dụng vừa đủ với 0,21 mol NaOH chỉ thu được sản phẩm là dung dịch gồm ancol etylic và a mol muối của glyxin, b mol muối của alanin. Nếu đốt cháy hoàn toàn 41,325 gam hỗn hợp X bằng lượng oxi vừa đủ thì thu được N2 và 96,975 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Giá trị a : b gần nhất với:
A. 0,50.
B. 0,76
C. 1,30
D. 2,60.
- Câu 95 : Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đồng phân. Nếu lấy 0,1 mol X đem thực hiện phản ứng tráng bạc thì thu được tối đa 21,6 gam Ag. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thì chỉ thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và m gam H2O. Kết luận nào sau đây không đúng về m và X?
A. m có giá trị là 3,6
B. X tác dụng được với Na
C. X tác dụng được với dung dịch NaOH
D. X làm hóa đỏ quỳ tím tẩm nước cất
- Câu 96 : Hòa tan hết 4,667 gam hỗn hợp Na, K, Ba và ZnO (trong đó oxi chiếm 5,14% khối lượng) vào nước, thu được dung dịch X và 0,032 mol khí H2. Cho 88 ml dung dịch HCl 1M vào X đến khi các phản ứng kết thúc, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 0,990 gam
B. 0,198 gam
C. 0,297 gam
D. 0,495 gam.
- Câu 97 : Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức A và B (chứa C, H, O và đều có phân tử khối lớn hơn 50). Lấy m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng hoàn toàn thu được sản phẩm là dung dịch Y chỉ chứa hai muối, trong đó có một muối chứa 19,83% natri về khối lượng. Chia dung dịch Y thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 đem thực hiện phản ứng tráng bạc, thu được tối đa 16,2 gam Ag. Phần 2 đem cô cạn rồi đốt cháy hoàn toàn thu được CO2, H2O và 10,6 gam Na2CO3. Giá trị m là
A. 13,85 gam
B. 30,40 gam
C. 41,80 gam
D. 27,70 gam.
- Câu 98 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp FeS2, Fe, ZnS và S (đều có cùng số mol) trong H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 0,8 mol một chất khí duy nhất là SO2. Giá trị của m là
A. 23,33 gam
B. 15,25 gam
C. 61,00 gam
D. 18,30 gam.
- Câu 99 : Hóa chất không sử dụng làm phân bón hóa học là:
A. Ca(H2PO4)2
B. (NH4)2HPO4
C. NaCl.
D. KCl.
- Câu 100 : Cho 0,1 mol anđehit X phản ứng tối đa với 0,3 mol H2 thu được 9 gam ancol Y. Mặt khác 2,1 gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 10,8 gam
B. 16,2 gam
C. 21,6 gam
D. 5,4 gam.
- Câu 101 : Hai khí có thể tồn tại trong một bình chứa ở điều kiện thường là:
A. O2 và Cl2
B. NH3 và Cl2
C. H2S và Cl2
D. HI và Cl2
- Câu 102 : Cho 3,37 gam hỗn hợp các kim loại Mg, Fe, Cu hòa tan hết vào dung dịch HNO3 loãng, dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,06 mol NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Đem dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, rồi lọc lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 6,64 gam
B. 5,68 gam
C. 4,72 gam
D. 5,2 gam.
- Câu 103 : Chất X có công thức phân tử C4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử C3H3O2Na. Chất X có tên gọi là
A. metyl acrylic
B. metyl metacrylat
C. metyl axetat
D. etyl acrylat.
- Câu 104 : Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố phi kim có 1 electron độc thân là
A. oxi
B. kali
C. clo.
D. nhôm.
- Câu 105 : Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở, điều kiện thường ở thể khí, trong phân tử hơn kém nhau một liên kết . Lấy 0,56 lít X (đktc) tác dụng với brom dư (trong CCl4) thì có 14,4 gam brom phản ứng. Nếu lấy 2,54 gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được khối lượng kết tủa là:
A. 7,14 gam
B. 5,55 gam
C. 7,665 gam
D. 11,1 gam.
- Câu 106 : Hòa tan hoàn toàn 0,02 mol Fe và 0,01 mol Cu vào 200 ml dung dịch gồm HNO3 0,1M và HCl 0,4M thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X thì xuất hiện a gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, sản phẩm khử của NO3- là khí NO duy nhất. Giá trị của a là
A. 11,48 gam
B. 13,64 gam
C. 2,16 gam
D. 12,02 gam
- Câu 107 : Tơ nitron (tơ olon) có thành phần hóa học gồm các nguyên tố là:
A. C, H, N
B. C, H, N, O
C. C, H
D. C, H, Cl
- Câu 108 : Để thu được 3,36 lít khí O2 (đktc) cần phải nhiệt phân hoàn toàn m gam tinh thể KClO3.5H2O. Giá trị của m là
A. 12,25 gam
B. 24,50 gam
C. 21,25 gam
D. 42,50 gam.
- Câu 109 : Hợp chất hữu cơ không làm mất màu brom trong CCl4 là:
A. isobutilen
B. ancol anlylic
C. anđehit acrylic
D. anđehit ađipic.
- Câu 110 : Hợp chất X có công thức phân tử C3H2O3 và hợp chất Y có công thức phân tử C3H4O2. Biết khi đun nóng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì 1 mol X hoặc 1 mol Y đều tạo ra 4 mol Ag. Tổng công thức cấu tạo của X và Y thỏa mãn điều kiện bài toán là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
- Câu 111 : Este X không no, mạch hở có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hóa tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức đồng phân cấu tạo phù hợp với X?
A. 3
B. 5.
C. 4.
D. 2.
- Câu 112 : Cho các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số các chất trong dãy không tham gia phản ứng thủy phân là:
A. 1
B. 2
C. 4.
D. 3.
- Câu 113 : Khi thủy phân hoàn toàn 0,1 mol peptit X mạch hở (X tạo bởi từ các amino axit có một nhóm amino và một nhóm cacboxylic) bằng lượng dung dịch NaOH gấp đôi lượng cần phản ứng, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp chất rắn tăng so với khối lượng X là 78,2 gam. Số liên kết peptit trong X là:
A. 20
B. 9.
C. 10.
D. 18.
- Câu 114 : Cho các phản ứng hóa học:
A.4.
B.3
C.5
D.6
- Câu 115 : Hóa hơi hoàn toàn một hỗn hợp X gồm hai rượu no A và B thu được 1,568 lít hơi ở 81,9°C và 1,3 atm. Nếu cho hỗn hợp rượu này tác dụng với Na dư thì giải phóng được 1,232 lít H2 (đktc). Mặt khác đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được 7,48 gam CO2. Biết rằng B chứa nhiều hơn A một nhóm chức, công thức hai rượu là
A. C2H5OH và C3H6(OH)2
B. C2H5OH và C2H4(OH)2.
C. C3H7OH và C2H4(OH)2
D. C3H7OH và C3H6(OH)2
- Câu 116 : Trong pin điện hóa Zn - Cu, hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Zn và catot xảy ra quá trình khử Cu
B. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Zn và catot xảy ra quá trình khử Cu2+.
C. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Cu và catot xảy ra quá trình khử Zn2+.
D. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Cu và catot xảy ra quá trình khử Zn
- Câu 117 : Hai chất hữu cơ X và Y, thành phần nguyên tố đều gồm C, H, O có cùng số nguyên tử cacbon (MX < MY). Khi đốt cháy hoàn toàn mỗi chất trong oxi dư đều thu được số mol H2O bằng số mol CO2. Cho 0,1 mol hỗn hợp gồm X và Y phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 28,08 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là
A. 78,16%.
B. 60,34%.
C. 39,66%.
D. 21,84%.
- Câu 118 : Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là:
A. C5H10O2.
B. C4H8O2
C. C3H6O2
D. C2H4O2.
- Câu 119 : Hóa hơi 15,52 gam hỗn hợp gồm một axit no, đơn chức X và một axit no, đa chức Y (số mol X lớn hơn số mol Y), thu được một thể tích hơi bằng thể tích của 5,6 gam N2 (đo trong cùng điều kiện nhiệt độ áp suất). Nếu đốt cháy toàn bộ hỗn hợp hai axit trên thì thu được 10,752 lít CO2 (đktc). Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là:
A. CH3 - CH2 - COOH và HOOC - COOH
B. CH3 - COOH và HOOC - CH2 - CH2COOH
C. HCOOH và HOOC - COOH
D. CH3 - COOH và HOOC - CH2 - COOH
- Câu 120 : Nguyên tố R có cấu hình electron nguyên tử ls22s22p63s23p3. Công thức hợp chất với hiđro và công thức oxit cao nhất của R là
A. RH2 và RO3
B. RH3 và R2O5
C. RH và R2O7
D. RH4 và RO2.
- Câu 121 : Sắp xếp các loại phân đạm sau theo trình tự độ dinh dưỡng tăng dần:
A. (NH2)2CO, NaNO3, NH4NO3 và (NH4)2SO4
B. NaNO3, (NH4)2SO4, NH4NO3 và (NH2)2CO
C. (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3 và (NH2)2CO.
D. NH4NO3, NaNO3, (NH4)2SO4 và (NH2)2CO
- Câu 122 : Cho các phát biểu sau về cacbonhiđrat:
A.4
B.3.
C.6.
D.5.
- Câu 123 : Cho dãy các kim loại: Na, K, Mg, Be. Số kim loại trong dãy phản ứng mạnh với H2O ở điều kiện thường là:
A. 2.
B. 1
C. 3
D. 4.
- Câu 124 : Câu nào không đúng trong các câu sau?
A. Ăn mòn điện hóa là sự phá hủy kim loại, hợp kim do kim loại, hợp kim tiếp xúc với dung dịch chất điện li tạo nên dòng điện
B. Ở cực âm xảy ra sự oxi hóa và cực dương xảy ra sự khử
C. Bản chất của ân mòn điện hóa là quá trình oxi hóa khử xảy ra trên bề mặt các điện cực
D. Ở cực âm xảy ra sự khử và cực dương xảy ra sự oxi hóa
- Câu 125 : Dẫn từ từ khí C2H4 vào dung dịch KMnO4, hiện tượng quan sát được là:
A. Dung dịch màu tím bị nhạt màu dần thành không màu
B. Dung dịch không màu chuyển sang màu tím
C. Màu tím của dung dịch KMnO4 chuyển sang màu xanh của C2H4(OH)2
D. Màu tím của dung dịch KMnO4 chuyển sang không màu và có vẩn đục màu nâu đen
- Câu 126 : Khi cho x mol hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản ứng hoàn toàn với Na hoặc với NaHCO3 thì đều sinh ra x mol khí. Mặt khác, x mol chất X phản ứng vừa đủ với 2x mol NaOH. Tên gọi của X là:
A. axit 3 - hiđroxipropanoic
B. axit ađipic
C. ancol o - hiđroxibenzylic
D. axit salixylic
- Câu 127 : Hợp chất hữu cơ X phân tử vòng benzen, công thức phân tử là C7H8O2. Để phản ứng với 3,1 gam chất X cần dùng vừa đủ 250 ml dung dịch NaOH 0,2M. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 6
B. 12
C. 3.
D. 9.
- Câu 128 : Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ lapsan
B. Tơ nilon - 7
C. Tơ nilon - 6,6.
D. Tơ nitron.
- Câu 129 : Để tách hỗn hợp Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dung dịch
A. HCl
B. NaOH
C. HNO3
D. Fe2(SO4)3.
- Câu 130 : Vi hạt nào sau đây có số proton nhiều hơn số electron?
A. Nguyên tử Na.
B. Nguyên tử S
C. Ion clorua Cl-.
D. Ion kali K+.
- Câu 131 : Cho bột Cu vào 200ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M và HNO31M cho tới dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và sản phẩm khử duy nhất là NO. Cô cạn dung dịch X, khối lượng muối khan thu được là
A. 25,4 gam
B. 28,2 gam
C. 24 gam
D. 52,2 gam.
- Câu 132 : Hiđrocacbon Y có công thức: (CH3)3C - CH(C2H5) - CH = C(CH3)2. Tên gọi của Y theo danh pháp quốc tế (IUPAC) là
A. 2,2,5 - trimetyl - 3 - etylhex - 4 - en
B. 2,2,5 - trimetyl - 4 - etylhex - 4 - en
C. 4 - etyl - 2,2,5 - trimetylhex - 2 - en
D. 3 - etyl - 2,2,5 - trimetylhex - 4 - en.
- Câu 133 : Cho cân bằng: Cho cân bằng: . Ở 550°C hằng số cân bằng Kc của phản ứng trên bằng 2.10-3. Người ta cho 0,2 mol C và 1 mol CO2 vào một bình kín dung tích 22,4 lít (không chứa không khí). Nâng dần nhiệt độ trong bình lên đến 550°C và giữ nhiệt độ đó để cho cân bằng được thiết lập. Số mol CO trong bình là:. Ở 550°C hằng số cân bằng Kc của phản ứng trên bằng 2.10-3. Người ta cho 0,2 mol C và 1 mol CO2 vào một bình kín dung tích 22,4 lít (không chứa không khí). Nâng dần nhiệt độ trong bình lên đến 550°C và giữ nhiệt độ đó để cho cân bằng được thiết lập. Số mol CO trong bình là:
A. 0,01 mol
B. 0,02 mol.
C. 0,1 mol
D. 0,2 mol.
- Câu 134 : Cho phương trình phản ứng aFe3O4 + bHNO3 cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỷ lệ a : b là:
A. 3 : 10
B. 1 : 3
C. 3 : 28.
D. 1 : 14.
- Câu 135 : Cho các chất sau: H2NCH2COOH, C2H5NH2, CH3NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng với HCl trong dung dịch là
A. 3
B. 4.
C. 1.
D. 2.
- Câu 136 : Hòa tan hoàn toàn 2,45 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thổ vào 200 ml dung dịch HCl 1,25M thu được dung dịch Y chứa các chất tan có nồng độ mol/l bằng nhau. Hai kim loại trong hỗn hợp X là:
A. Mg và Ca
B. Be và Mg
C. Be và Ca
D. Mg và Sr.
- Câu 137 : Cho phản ứng: 2CO CO2 + C.
A. 2 lần
B. 3 lần
C. 4 lần
D. 8 lần
- Câu 138 : Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào ống nghiệm chứa V lít dung dịch Al2(SO4)3 có nồng độ C (mol/l). Mối quan hệ giữa khối lượng kết tủa (gam) và số mol OH- được biểu diễn như đồ thị sau:
A. 30 ml
B. 80 ml
C. 60 ml
D. 45 ml.
- Câu 139 : Khi cho Kali đicromat vào dung dịch HCl dư, đun nóng xảy ra phản ứng:
A. 0,14 mol
B. 0,28 mol
C. 0,12 mol
D. 0,06 mol.
- Câu 140 : Đốt cháy hoàn toàn một thể tích hơi rượu X thu được ba thể tích CO2, thể tích oxi cần dùng để đốt cháy bằng 1,5 lần thể tích khí CO2 thu được (ở cùng điều kiện). Công thức của rượu X là:
A. C3H5(OH)3
B. C3H7OH
C. C3H5OH
D. C3H6(OH)2.
- Câu 141 : Cho m1 gam Al vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m2 gam chất rắn X. Nếu cho m2 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thu được 0,336 lít khí (ở đktc). Giá trị của m1 và m2 là
A. 8,10 và 5,43 gam
B. 1,08 và 5,43 gam
C. 0,54 và 5,16 gam
D. 1,08 và 5,16 gam
- Câu 142 : Thực hiện phản ứng tráng gương 36 gam dung dịch fructozơ 10% với lượng dung dịch AgNO3 trong NH3, nếu hiệu suất phản ứng 40% thì khối lượng bạc kim loại thu được là:
A. 2,16 gam
B. 2,592 gam
C. 1,728 gam
D. 4,32 gam.
- Câu 143 : Hòa tan hoàn toàn 8,4 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X, dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là:
A. 90 ml
B. 30 ml
C. 60 ml
D. 120 ml.
- Câu 144 : Dãy các ion sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là (biết trong dãy điện hóa, cặp Fe3+/Fe2+ đứng trước cặp Ag+/Ag):
A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+.
B. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.
C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+.
D. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+.
- Câu 145 : Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 15,2 gam Cr2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc) giá trị của V là:
A. 300 ml
B. 100ml
C. 200ml
D. 150ml
- Câu 146 : Cho m gam hỗn hợp bột X gồm ba kim loại Zn, Cr, Sn có số mol bằng nhau tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl loãng, nóng thu được dung dịch Y và khí H2, cô cạn dung dịch Y thu được 8,98 gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với O2 (dư) để tạo hỗn hợp 3 oxit thì thể tích khí O2 (đktc) phản ứng là
A. 2,016 lít
B. 1,008 lít
C. 0,672 lít.
D. 1,344 lít.
- Câu 147 : Với công thức phân tử C5H12O có bao nhiêu đồng phân rượu no, đơn chức, bậc 2?
A. 1
B. 4
C. 8.
D. 3.
- Câu 148 : Một este đơn chức, mạch hở có tỉ khối so với oxi là 2,6875. Khi thủy phân este trên thì sản phẩm sinh ra có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn các tính chất trên là:
A. 3.
B. 2.
C. 4
D. 5.
- Câu 149 : Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong hai nguyên tử M và X tương ứng là 58 và 52. Hợp chất MXn chứa liên kết:
A. ion
B. cộng hóa trị không phân cực
C. cho nhận
D. cộng hóa trị phân cực
- Câu 150 : Cation M2+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 2p6, cấu hình electron của nguyên tử M là
A. 1s22s22p63s1
B. 1s22s22p4
C. 1s22s22p6
D. 1s22s22p63s2
- Câu 151 : Cho 22,25 g hỗn hợp X gồm CH2NH2CH2COOH và CH3CHNH2COOH tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 100 ml
B. 150 ml
C. 400 ml
D. 250 ml
- Câu 152 : Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su isopren?
A. Penta-1,3-đien
B. But-2-en
C. 2-metylbuta-1,3-đien
D. Buta-1,3-đien
- Câu 153 : Cao su lưu hóa có chứa 2,047% lưu huỳnh về khối lượng. Khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu nối đisunfua -S-S-, giả thiết rằng S đă thay thế cho H ở cầu metylen trong mạch cao su?
A. 57
B. 46
C. 45
D. 58
- Câu 154 : Cho 200 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,2M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,5M, thu được dung dịch chứa 5 gam muối. Công thức của X là
A. H2NC3H5(COOH)2
B.H2NC3H6COOH
C. (H2N)2C4H7COOH
D. H2NC2H4COOH
- Câu 155 : Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.
Trong phản ứng trên xảy raA. Sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu
B. Sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
C. Sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu
D. Sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+
- Câu 156 : Thả Na vào dung dịch CuSO4 quan sát thấy hiện tượng
A. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa không tan
B. dung dịch có màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ
C. dung dịch mất màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ
D. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan
- Câu 157 : Đốt cháy hoàn toàn 5,52 gam hỗn hợp X gồm CxHyCOOH; CxHyCOOCH3 và CH3OH thu được 5,376 lít CO2(đktc) và 3,6 gam H2O. Mặt khác, cho 2,76 gam hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,96 gam CH3OH. Tên gọi của CxHyCOOH là
A. axit acrylic
B. axit metacrylic
C. axit axetic
D. axit propionic.
- Câu 158 : Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 10,8 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H3COOC2H5
B. C2H5COOC2H5
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOC2H3
- Câu 159 : Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng?
A. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic
B. Glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic
C. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen.
D. axetilen, glucozơ, anđehit axetic
- Câu 160 : Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaHCO3
B. CH3COOH
C. KOH
D. HCl
- Câu 161 : Cho cân bằng hoá học: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Phát biểu đúng là
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2
- Câu 162 : Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol C2H4; 0,15 mol C2H2 và 0,5 mol H2. Đun nóng X với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 13,3. Hỗn hợp Y phản ứng tối đa với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,1
B. 0,15
C. 0,25
D. 0,3
- Câu 163 : Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. C2H5OH
B. C2H6
C. CH3CHO.
D. CH3COOH
- Câu 164 : Hợp chất X là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C8H10O2. X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1. Mặt khác cho X tác dụng với Na thu số mol H2 thu được đúng bằng số mol của X đă phản ứng. Nếu tách một phkn tử H2O từ X thu tạo ra sản phẩm có thể tr ng hợp tạo polime. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 7
B. 9
C. 6.
D. 3
- Câu 165 : Cho Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được khí SO2 ( sản phẩm khử duy nhất) và 8,28 gam muối. Biết số mol Fe bằng 37,5% số mol H2SO4 phản ứng. Khối lượng Fe đã tham gia phản ứng là
A. 2,52 gam
B. 1,68 gam
C. 1,12 gam
D. 1,08 gam.
- Câu 166 : Cho 2,16 gam hỗn hợp gồm Al và Mg tan hết trong dung dịch axit HNO3 loăng, đun nóng nhẹ tạo ra dung dịch X và 448 ml ( đo ở 354,90 K và 988 mmHg) hỗn hợp khí Y khô gồm 2 khí không màu, không đổi màu trong không khí. Tỷ khối của Y so với oxi bằng 0,716 lần tỷ khối của khí cacbonic so với nitơ. Làm khan X một cách cẩn thận thu được m gam chất rắn Z, nung Z đến khối lượng không đổi được 3,84 gam chất rắn T.
A. 15,48
B. 15,18
C. 17,92
D. 16,68.
- Câu 167 : Đốt cháy hoàn toàn 6,03 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat và metyl metacrylat rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình 1 đựng dung dịch H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 xuất hiện 53,19 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,51
B. 4,86.
C. 4,05
D. 3,42
- Câu 168 : Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nhóm -OH?
A. Ancol metylic
B. Ancol etylic
C. Etylen glicol
D. Glixerol
- Câu 169 : Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm 0,2 mol FeCl3, 0,1 mol CuCl2 và 0,1 mol HCl (điện cực trơ). Khi ở catot bắt đầu thoát khí thu ở anot thu được V lít khí (đktc). Biết hiệu suất của quá trình điện phân là 100%.
A. 5,60
B. 4,48
C. 8,96
D. 11,20
- Câu 170 : Hiđro hoá hoàn toàn m(gam) trioleoylglixerol thu thu được 89 gam tristearoylglixerol. Giá trị m là
A. 88,4gam
B. 87,2 gam
C. 88,8 gam
D. 78,8 gam
- Câu 171 : Số liên kết xichma (liên kêt đơn) có trong một phân tử CnH2n+2 là
A. 3n +2.
B. 3n
C. 3n +1
D. 2n
- Câu 172 : Khi nối thanh Fe với cac kim loại sau: Zn, Al, Ni, Cu, Ag sau đó nhung vào dung dịch H2SO4 loãng. Số trường hợp mà trong đó Fe bị ăn ṃn trước la
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 173 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất hữu cơ X có công thức tổng quat CxHyO2 thu được không đến 17,92 lítCO2 (đktc). Để trung hoà 0,2 mol X cần 0,2 mol NaOH. Mặt khac cho 0,5 mol X tac dụng với Na dư thu được 0,5mol H2. Số nguyên tử H có trong một phân tử X là
A. 6
B. 8.
C. 10.
D. 12
- Câu 174 : Cho 0,1 mol tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng,thu được m gam glixerol. Gia trị của m là
A. 14,4.
B. 9,2
C. 27,6
D. 4,6
- Câu 175 : Hỗn hơp X gam Na va Al4C3 hoà tan vào nước chỉ thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí (đktc).
A. 0,15 gam
B. 2,76 gam.
C. 0,69 gam
D. 4,02 gam.
- Câu 176 : Tơ nitron (hay olon) được điều chế bằng phương pháp trùng hợp từ monome nào sau đây?
A. CH2=CH-Cl.
B. CH2=CH2
C. CH2=CH-CN
D. CH2=CH-CH3
- Câu 177 : Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm bột Al và FexOy trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp Y. Nghiền nhỏ, trộn đều hỗn hợp Y rồi chia thành 2 phần:
A. FeO và 19,32
B. Fe3O4 và 19,32
C. Fe3O4 và 28,98
D. Fe2O3 và 28,98
- Câu 178 : Khi cho isopentan tac dụng với Br2 (as) theo tỷ lệ mol 1: 1 thu được sản phẩm chính là
A. 1-brom-2-metylbutan
B. 2-brom-2-metylbutan
C. 2-brom-3-metylbutan
D. 1-brom-3-metylbutan
- Câu 179 : Cho m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al vào nước dư phản ứng kết thúc được dung dịch Y; 3,024 lít khí (đktc) và 0,54 gam chất rắn không tan. Rót 110 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y được 5,46 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 8,74 gam
B. 7,21 gam
C.8,58gam
D.8,2gam
- Câu 180 : Khi giảm áp suất cua hệ , cân bằng bi chuyển dịch theo chiều nghịch la
A. 2HI (k) H2 (k) + I2 (k)
B. CaCO3 (r) CaO (r) + CO2 (k).
C. FeO (r) + CO (k) Fe (r) + CO2 (k).
D. 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k)
- Câu 181 : Đun nóng m gam chất hữu cơ (X) chӭa C, H, O với 100 ml dung dịch NaOH 2M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Để trung hòa lượng NaOH dư cần 40 ml dung dịch HCl 1M. Làm bay hơi cẩn thận dung dịch sau khi trung hòa, thu được 7,36 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chӭc (Y), (Z) và 15,14 gam hỗn hợp 2 muối khan, trong đó có một muối của axit cacboxylic (T). Kết luận nào sau đây đung?
A. Chất hữu cơ X có chứa 14 nguyên tử hiđro
B. Ancol (Y) và (Z) là 2 chất đồng đẳng liên tiếp với nhau
C. Số nguyên tử cacbon trong axit (T) bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong chất hữu cơ X
D. Axit (T) có chứa 2 liên kết đôi trong phân tử
- Câu 182 : Khí G được dùng để khử trùng cho nước sinh hoạt . Khí G là
A. CO2
B. O2
C. Cl2.
D. N2
- Câu 183 : Dãy nào dưới đây gồm tất cac cac chất không phản ứng với dung dich HNO3 đặc nguội?
A. Fe2O3, Fe, Cu.
B. Fe, Cr, Al, Au
C. Al, Fe, Cr, Cu
D. Fe, Al, NaAlO2
- Câu 184 : Nhận xét nào sau đây sai?
A. Glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em, người ốm
B. Gỗ được dùng để chế biến thành giấy
C. Xenlulozơ có phản ứng màu với iot
D. Tinh bột là một trong số nguồn cung cấp năng lượng cho cơ thể
- Câu 185 : Thủy phân hết một lượng pentapeptit T thu được 32,88 gam Ala-Gly-Ala-Gly; 10,85 gam Ala-Gly-Ala; 16,24 gam Ala-Gly-Gly; 26,28 gam Ala-Gly; 8,9 gam Alanin; còn lại là Glyxin và Gly-Gly với ti lệ mol tương ứng là 1:10. Tổng khối lượng Gly-Gly và Glyxin trong hỗn hợp sản phẩm là
A. 28,80 gam
B. 25,11 gam
C. 27,90 gam
D. 34,875 gam
- Câu 186 : Hòa tan hỗn hợp X gồm Cu và Fe2O3 trong 400 ml dung dịch HCl aM thu được dung dịch Y và còn lại 1,0 gam Cu không tan. Nhung thanh Mg vào dung dịch Y, sau khi phản ứng hoàn toàn nhấc thanh Mg ra thấy khối lượng tăng thêm 4,0 gam so với khối lượng thanh Mg ban đầu và có 1,12 lít khí H2 (đktc) thoát ra (giả thiết toàn bộ lượng kim loại thoat ra đều bam hết vào thanh Mg). Khối lượng Cu trong X và gia trị của a lần lượt là
A. 3,2g gam và 0,75M
B. 4,2 gam và 1M
C. 4,2 gam và 0,75M
D. 3,2 gam và 2M
- Câu 187 : Hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Cho khí CO qua 7,12 gam X nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch Ba(OH)2 dư, đến phản ứng hoàn toàn, thu được 7,88 gam kết tủa. Mặt khac, hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được 1,008 lít khí SO2 (đkc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối. Gia trị của m là
A. 36.
B. 40
C. 20
D. 18
- Câu 188 : Đốt m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Mg, Zn trong oxi thu được 29,7 gam hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan hết Y bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 17,92 lit khí NO2 (đktc). Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được dung dịch Z chứa 84,1 gam muối và khí SO2. Biết rằng NO2 và SO2 là cac sản phẩm khử duy nhất của HNO3 và H2SO4. Gia trị của m là
A. 23,3
B. 20,1
C. 26,5
D. 20,9
- Câu 189 : Có bao nhiêu nguyên tố hóa học mà nguyên tử của nó có electron cuối cùng điền vào phân lớp 4s?
A. 9
B. 1.
C. 2
D. 12
- Câu 190 : Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol FeS2 trong dung dịch HNO3 đặc nóng. Thể tích khí NO2 bay ra (đktc) và số mol HNO3 (tối thiểu) phản ứng lần lượt là
A. 22,4 lít và 1,5 mol
B. 33,6 lít và 1,5 mol
C. 33,6 lít và 1,8 mol.
D. 33,6 lít và 1,4 mol
- Câu 191 : Thực hiện phản ứng crackinh m gam isobutan thu được hỗn hợp X chi có cac hiđrocacbon. Dẫn hỗn hợp X qua dung dịch chӭa 6,4 gam brom, thấy brom phản ứng hết và có 4,704 lít hỗn hợp khí Y (đktc) thoát ra. Ti khối hơi của Y so với H2 là 117/7. Giá trị của m là
A. 8,70
B. 9,28
C. 10,44
D. 8,12.
- Câu 192 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Chất Y trong sơ đồ trên là
A. C6H12O6
B. CH3OH
C. CH3COOH
D. C2H5OH
- Câu 193 : Cho 10,4 gam một hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tac dụng vừa đủ với 150 gam dung dich NaOH 4%. %m của etyl axetat trong X là
A. 42,3%.
B. 57,7%.
C. 88%
D. 22%.
- Câu 194 : Khi oxi hóa 2,9 gam anđehit X ta thu được 4,5 gam axit cacboxylic tương ứng. Biết hiệu suất phản ứng là 100%. Vậy công thức của X là
A. CH3CHO
B. CH2(CHO)2
C. OHC-CHO
D. C2H4(CHO)2.
- Câu 195 : Hỗn hợp X gồm: HCHO, CH3COOH, HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X cần V lít O2 (đktc) sau phản ứng thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản phẩm chay vào nước vôi trong dư thu được 30 gam kết tủa. Vậy gia trị của V tương ứng là
A. 5,60 lít
B. 8,40 lít
C. 7,84 lít
D. 6,72 lít.
- Câu 196 : Glucozơ tac dụng được với tất cả cac chất trong nhóm nào sau đây?
A. H2 (đk thường), Cu(OH)2, O2
B. Na, CaCO3, H2 (Ni, to).
C. Ag, CuO, CH3COOH
D. H2(Ni, to), Cu(OH)2 (trong nước), AgNO3 (NH3,to).
- Câu 197 : Cho 2,74 gam Ba vào 100 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,2M và CuSO4 0,3M thu được m gam kết tủa. Gia trị của m là
A. 1,96
B. 4,66
C. 2,94.
D. 5,64
- Câu 198 : Cho dung dịch NaOH dư vào 100 ml dung dịch cho đồng thời Ba(HCO3)2 0,5 M và BaCl2 0,4 M. Khối lượng kêt tủaa thu được là
A. 19,7 gam
B. 29,55 gam
C. 23,64 gam
D. 17,73 gam.
- Câu 199 : Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền là chiếm 75,77% tổng số nguyên tử, còn lại là . Thành phần phần trăm theo khối lượng của trong HClO4 là:
A. 8,92
B. 8,79.
C. 8,56
D. 8,43.
- Câu 200 : Cho các cân bằng:
Có bao nhiêu cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm dung tích của bình phản ứng ở nhiệt độ không đổi?A. 4
B. 2
C. 3
D. 1.
- Câu 201 : Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của:
A. NH4H2PO4 và KNO3
B. (NH4)2HPO4 và KNO3.
C. (NH4)3PO4 và KNO3
D. (NH4)2HPO4 và NaNO3.
- Câu 202 : Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa NaNO3 và H2SO4 loãng thì vai trò của NaNO3 trong phản ứng là:
A. chất xúc tác
B. môi trường
C. chất khử
D. chất oxi hóa
- Câu 203 : Trong nhiệt kế chứa thủy ngân rất độc. Khi nhiệt kế bị vỡ người ta thường dùng chất nào sau đây để thu hổi thủy ngân là tốt nhất?
A. Cát
B. Lưu huỳnh
C. Than
D. Muối ăn.
- Câu 204 : Tính chất hóa học chung của kim loại là:
A. tính oxi hóa
B. tính khử
C. tính dẫn điện
D. tính dẻo.
- Câu 205 : Trong các kim loại Na, Fe, Cu, Ag, Al. Có bao nhiêu kim loại chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân?
A. 2.
B. 1.
C. 3
D. 4.
- Câu 206 : Một cốc nước có chứa các ion: Na+ (0,02 mol); Mg2+ (0,02 mol); Ca2+ (0,04 mol); Cl- (0,02 mol); HCO3- (0,12 mol). Đun sôi cốc nước trên cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì nước còn lại trong cốc:
A. là nước mềm
B. có tính cứng vĩnh cửu
C. có tính cứng toàn phần
D. có tính cứng tạm thời
- Câu 207 : Cho 7 gam hỗn hợp A gồm Fe, Cu ở dạng bột vào 500ml dung dịch AgNO3 khuấy kỹ hỗn hợp. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc rửa kết tủa thu được dung dịch X và m gam chất rắn B. Thêm lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch X, lọc rửa kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn C có khối lượng 7,6 gam. Giá trị lớn nhất của m là
A. 21,44 gam
B. 22,20 gam
C. 21,80 gam
D. 22,50 gam.
- Câu 208 : Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Tất cả kim loại kiềm và kiềm thổ đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường
B. Các kim loại kiềm đều có 1 electron ở lớp ngoài cùng
C. Công thức của thạch cao sống là CaSO4.2H2O
D. NaHCO3 được dùng trong công nghiệp dược phẩm và công nghiệp thực phẩm
- Câu 209 : Kim loại M có các tính chất: nhẹ, bền trong không khí ở nhiệt độ thường; tan được trong dung dịch NaOH nhưng không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội. Kim loại M là:
A. Zn
B. Fe
C. Cr
D. Al.
- Câu 210 : Hòa tan 8,0 gam hỗn hợp gồm Ca và oxit RO (R có hóa trị không đổi) cần dùng 200 ml dung dịch HCl 2M. Kim loại R là
A. Cu
B. Mg
C. Ba
D. Be.
- Câu 211 : X là dung dịch Al2(SO4)3, Y là dung dịch Ba(OH)2. Trộn 200ml dung dịch X với 300ml dung dịch Y thu được 8,55 gam kết tủa. Trộn 200 ml dung dịch X với 500 ml dung dịch Y thu được 12,045 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch X là:
A. 0,075M
B. 0,100M
C. 0,150M
D. 0,050M.
- Câu 212 : Hòa tan hoàn toàn m gam bột nhôm trong dung dịch chứa HCl và HNO3 thu được 3,36 lít hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, dung dịch còn lại chỉ chứa muối của cation Al3+. Đem toàn bộ lượng hỗn hợp khí Y trộn với 1 lít oxi thu được 3,688 lít hỗn hợp gồm 3 khí. Biết thể tích các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn và khối lượng của hỗn hợp khí Y nhỏ hơn 2 gam. Giá trị của m là:
A. 9,72 gam
B. 8,10gam
C. 3,24 gam
D. 4,05 gam.
- Câu 213 : Cho các phát biểu sau:
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
- Câu 214 : Cho 11,2 gam Fe vào 300ml dung dịch (HNO3 0,5M và HCl 2M) thu được khí NO duy nhất và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch KMnO4/H2SO4 loãng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng KMnO4 đã bị khử là:
A. 4,71 gam
B. 23,70 gam
C. 18,96 gam
D. 20,14 gam.
- Câu 215 : Cho các chất: Al, Fe3O4, NaHCO3, Fe(NO3)2, Cr2O3, Cr(OH)3. Số chất tác dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH loãng là:
A. 4
B. 3.
C. 2.
D. 5.
- Câu 216 : Dùng chất nào sau đây phân biệt 2 khí SO2và CO2 bằng phương pháp hóa học?
A. Dung dịch HCl.
B. Nước vôi trong
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch nước brom
- Câu 217 : Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn bằng dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đktc) khí Z (gồm hai hợp chất khí không màu) có khối lượng 7,4 gam. Cô cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng là:
A. 0,4 mol
B. 1,4 mol
C. 1,9 mol
D. 1,5 mol.
- Câu 218 : Hòa tan hoàn toàn 4,92 gam hỗn hợp A gồm (Al, Fe) trong 390 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch B. Thêm 800 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch B thu được kết tủa C, lọc kết tủa C, rửa sạch sấy khô nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 7,5 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp A có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 85,6%.
B. 65,8%.
C. 20,8%.
D. 16,5%
- Câu 219 : Hòa tan 11,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu vào 87,5 gam dung dịch HNO350,4% sau khi kim loại tan hết thu được dung dịch X và V lít (đktc) hỗn hợp khí B (gồm hai chất khí có tỉ lệ số mol 3:2). Cho 500 ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Lọc lấy Y rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 16,0 gam chất rắn. Cô cạn dung dịch Z được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi thu được 41,05 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy hoàn toàn. Nồng độ % của Fe(NO3)3 trong X là
A. 13,56%.
B. 20,20%.
C. 40,69%.
D. 12,20%.
- Câu 220 : Hòa tan hết 10,62 gam hỗn hợp gồm Fe, Zn vào 800ml dung dịch hỗn hợp X gồm NaNO3 0,45 M và H2SO41M thu được dung dịch Y và 3,584 lít khí NO (duy nhất). Dung dịch Y hòa tan được tối đa m gam bột sắt và thu được V lít khí. Các khí đo ở đktc và NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các thí nghiệm trên. Giá trị của m và V lần lượt là:
A. 24,64 gam và 6,272 lít
B. 20,16 gm và 4,48 lít.
C. 24,64 gam và 4,48 lít
D. 20,16 gam và 6,272 lít
- Câu 221 : Khi tiến hành thí nghiệm sinh ra các khí độc như: SO2, H2S, Cl2, NO2. Để hạn chế các khí này thoát ra từ ống nghiệm một cách có hiệu quả nhất, chúng ta thường nút ống nghiệm bằng bông tẩm:
A. giấm ăn
B. kiềm
C. dung dịch HCl
D. nước
- Câu 222 : Hợp chất etyl amin là
A. amin bậc II
B. amin bậc I
C. amin bậc III
D. amin bậc IV
- Câu 223 : Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là:
A. 3.
B. 2
C. 4
D. 1.
- Câu 224 : Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20 ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol Y. Đun nóng Y với H2SO4 đặc ở 170°C (H = 100%) thu được 0,015 mol anken Z. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X trên rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng CaO dư thấy khối lượng bình tăng 7,75 gam. Công thức phân tử của chất có phân tử khối lớn hơn trong hỗn hợp X là:
A. C4H8O2
B. C5H10O2
C. C3H6O3
D. C4H10O2
- Câu 225 : Để thu được poli (vinylancol) người ta tiến hành:
A. trùng hợp ancol acrylic
B. thủy phân poli (vinyl axetat) trong môi trường kiềm
C. trùng hợp ancol vinylic
D. trùng ngưng glyxin
- Câu 226 : Cho các dãy chuyển hóa: Glyxin X; Glyxin Y.
Các chất X và Y:A. đều là ClH3NCH2COOH và ClHH3NCH2COONa
B. lần lượt là ClH3NCH2COONa và ClH3NCH2COONa
C. lần lượt là ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa
D. lần lượt là ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa
- Câu 227 : Khi thủy phân hoàn toàn 0,25 mol peptit X mạch hở (X tạo thành từ các amino axit có một nhóm - NH2 và một nhóm - COOH) bằng dung dịch KOH (dư 15% so với lượng cần phản ứng), cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp chất rắn tăng so với khối lượng X là 253,1 gam. Số liên kết peptit trong X là:
A. 10
B. 15
C. 16
D. 9.
- Câu 228 : Khi thủy phân không hoàn toàn một peptit X (MX = 293) thu được hai peptit Y và Z. Biết 0,472 gam Y phản ứng vừa đủ với 18ml dung dịch HCl 0,22M đun nóng và 0,666 gam Z phản ứng vừa đủ với 14,7ml dung dịch NaOH 1,6% (d = 1,022 gam/ml) đun nóng. Biết rằng khi thủy phân hoàn toàn X thu được hỗn hợp 3 amino axit là glyxin, alanin và phenyl alanin. Công thức cấu tạo của X là:
A. Ala - Phe - Gly
B. Gly - Phe - Ala - Gly
C. Ala - Phe - Gly - Ala
D. Gly - Ala - Phe
- Câu 229 : Cho hỗn hợp MgCO3 và CaCO3 tan trong dung dịch HCl vừa đủ tạo ra 4,48 lít khí (đktc). Tổng số mol của hai chất trong hỗn hợp đầu là:
A. 0,2 mol.
B. 0,3 mol
C. 0,4 mol
D. 0,6 mol.
- Câu 230 : Cho hỗn hợp MgCO3 và CaCO3 tan trong dung dịch HCl vừa đủ tạo ra 4,48 ?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 231 : Người bị lao phổi sống gần rừng thông có thể khỏi được bệnh vì gần rừng thông có
A. nhựa thông
B. cacbon do thông cháy
C. một ít ozon
D. khí CO2
- Câu 232 : Cho dãy các chất: CH4; C2H2; C2H4; C2H5OH; CH2 = CH - COOH; C6H5NH2 (anilin); C6H5OH (phenol); C6H6 (benzen); CH3CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 5.
B. 6.
C. 7
D. 8.
- Câu 233 : Hòa tan 6,85 gam một kim loại kiềm thổ M vào 100 gam nước thu được 100ml dung dịch A (d = 1,0675 gam/ml). Đốt cháy 0,92 gam chất hữu cơ X thu được CO2 và 0,72 gam nước. Cho toàn bộ lượng CO2 thu được vào 100 ml dung dịch A trên, thu được 5,91 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, công thức phân tử của X là:
A. C3H8O2
B. C7H8
C. C4H8O3
D. C6H6.
- Câu 234 : Đốt cháy hoàn toàn 5,52 gam chất X thu được hỗn hợp khí và hơi A gồm CO2, HCl, H2O và N2. Cho một phần A đi chậm qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có 6,0 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 1,82 gam và có 0,112 lít khí không bị hấp thụ. Phần còn lại của A cho lội chậm qua dung dịch AgNO3 trong HNO3 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 2,66 gam và có 5,74 gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Phân tử khối X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 172,0
B. 188,0
C. 182,0
D. 175,0.
- Câu 235 : Độ âm điện của Al và Cl lần lượt bằng 1,6 và 3,0. Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử AlCl3 là
A. liên kết ion
B. liên kết cộng hóa trị có cực.
C. liên kết kim loại
D. liên kết cộng hóa trị không cực.
- Câu 236 : Xét phản ứng hóa học: A(k) + 2B(k) AB2 (k), (phản ứng thu nhiệt). Hiệu suất quá trình hình thành AB2 sẽ tăng khi:
A. tăng áp suất chung của hệ
B. giảm nhiệt độ phản ứng.
C. giảm nồng độ chất A
D. tăng thể tích bình phản ứng.
- Câu 237 : Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca2+; 0,3 mol Mg2+; 0,4 mol Cl- và a mol HCO3-. Đun dung dịch X đến cô cạn thu được muối khan có khối lượng là:
A. 49,4 gam
B. 28,6 gam
C. 37,4 gam
D. 23,2 gam.
- Câu 238 : Xét phản ứng: NaX (rắn) + H2SO4 (đặc) NaHSO4 + HX (khí). Các hiđro halogenua (HX) có thể điều chế theo phản ứng trên là
A. HCl, HBr và HI.
B. HBr và HI
C. HF và HCl
D. HF, HCl, HBr và HI
- Câu 239 : Cho 3,48 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl (dư) và KNO3, thu được dung dịch X chứa m gam muối và 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2 và H2. Khí Y có tỷ khối so với H2 bằng 11,4. Giá trị của m là
A. 16,085 gam
B. 14,485 gam
C. 18,300 gam
D. 18,035 gam
- Câu 240 : Cân bằng của phản ứng: N2 + O2 2NO được thực hiện ở t°C có hằng số cân bằng là 40. Biết rằng nồng độ ban đầu của N2 và O2 đều bằng 0,01. Nồng độ của O2 ở trạng thái cân bằng là:
A. 0,0015.
B. 0,0025
C. 0,0035
D. 0,0075.
- Câu 241 : Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 mol Ba(OH)2 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 14,775 gam
B. 9,850 gam
C. 29,550 gam
D. 19,700 gam.
- Câu 242 : Bốn kim loại K, Al, Fe và Ag được ấn định không theo thứ tự là X, Y, Z và T. Biết rằng X và Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy, X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối; và Z tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nóng nhưng không tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nguội. Các kim loại X, Y, Z và T theo thứ tự là
A. Al, K, Fe và Ag
B. K, Fe, Al và Ag
C. K, Al, Fe và Ag
D. Al, K, Ag và Fe
- Câu 243 : Ứng với công thức phân tử C3H6O2, có x đồng phân làm quỳ tím hóa đỏ, y đồng phân tác dụng được với dung dịch NaOH, nhưng không tác dụng với Na; z đồng phân vừa tác dụng được với dung dịch NaOH và vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 và t đồng phân vừa tác dụng được với Na, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3. Nhận định nào dưới đây là sai?
A. x = 1
B. y = 2
C. z = 0
D. t = 2.
- Câu 244 : Xét các phát biểu: (1) SO2 và NO là những nguyên nhân chính gây hiện tượng mưa axit; (2) CFC và NO là những nguyên nhân chính phá hủy tầng ozon của trái đất; và (3) ngoài CO2, freon, metan và đinitơ oxit cũng tham gia đáng kể vào hiệu ứng nhà kính. Số phát biểu đúng là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3.
- Câu 245 : Kết luận nào sau đây về tính chất của hợp kim là sai?
A. Liên kết trong đa số tinh thể hợp kim vẫn là liên kết kim loại
B. Hợp kim thường dễ nóng chảy hơn so với kim loại nguyên chất
C. Hợp kim thường dẫn nhiệt và dẫn điện tốt hơn kim loại nguyên chất
D. Độ cứng của hợp kim thường lớn hơn độ cứng của kim loại nguyên chất
- Câu 246 : Khi nhỏ từ từ dung dịch AlCl3 cho tới dư vào dung dịch NaOH và lắc đều thì
A. đầu tiên không xuất hiện kết tủa, sau đó có kết tủa trắng keo
B. đầu tiên xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan lại
C. đầu tiên xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa không tan lại
D. không thấy kết tủa trắng keo xuất hiện
- Câu 247 : Trường hợp nào sau đây không xảy ra sự ăn mòn điện hóa?
A. Sự ăn mòn vỏ tàu trong nước biển
B. Sự gỉ của gang trong không khí ẩm
C. Nhúng thanh Zn trong dung dịch H2SO4 có nhỏ vài giọt CuSO4
D. Nhúng thanh Zn trong dung dịch Fe2(SO4)3 có nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4
- Câu 248 : Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch natri aluminat đến dư thì:
A. không có phản ứng xảy ra
B. tạo kết tủa Al(OH)3, phần dung dịch chứa Na2CO3
C. tạo kết tủa Al(OH)3, phần dung dịch chứa NaHCO3
D. tạo kết tủa Al(OH)3, sau đó kết tủa bị hòa tan lại
- Câu 249 : Cho hỗn hợp có a mol Zn tác dụng với dung dịch chứa b mol Cu(NO3)2 và c mol AgNO3. Kết thúc phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch X và chất rắn X và chất rắn Y. Biết 0,5c < a < b + 0,5c. Kết luận nào sau đây đúng?
A. X chứa 1 muối và Y có 2 kim loại
B. X chứa 3 muối và Y chứa 2 kim loại.
C. X chứa 2 muối và Y chứa 2 kim loại
D. X chứa 2 muối và Y có 1 kim loại
- Câu 250 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Al và Ba với số mol bằng nhau vào nước được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch X đến khi lượng kết tủa đạt giá trị lớn nhất thấy dùng hết 200ml. Giá trị của m bằng
A. 8,2 gam
B. 16,4 gam
C. 13,7 gam
D. 4,1 gam.
- Câu 251 : Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khi trơ, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 0,672 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 8,58 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch H2SO4 thu được dung dịch chứa 20,76 gam muối sunfat và 3,472 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 6,80 gam
B. 8,04 gam
C. 6,96 gam
D. 7,28 gam.
- Câu 252 : Chất X có CTPT C4H8O2. Khi cho X tac dụng với ddNaOH (to) thu thu được chất Y có công thức C2H3O2Na. Công thӭc cấu tạo của chất X là
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. HCOOC3H7
D. HCOOC3H5.
- Câu 253 : Hòa tan hết 1,69 gam oleum có công thức H2SO4.3SO2 vào 10 gam dung dịch H2SO4 20% được dung dịch X có nồng độ a%. Giá trị của a là:
A. 33,875%.
B. 11,292%.
C. 22,054%.
D. 42,344%.
- Câu 254 : Hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic no, mạch hở. Đốt chay hoàn toàn a mol hỗn hợp X thu được a mol H2O. Mặt khac, cho a mol hỗn hợp X tac dụng với NaHCO3 thu được 1,4a mol CO2. % khối lượng của axit có phân tử khối nhỏ hơn trong hỗn hợp X là
A. 35,8%.
B. 43,4%.
C. 26,4%.
D. 27,3%.
- Câu 255 : Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl3, CrCl3, AlCl3, MgSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 1.
B. 2.
C. 3
D. 4.
- Câu 256 : Ưng dụng nào sau đây không phải của thạch cao nung (CaSO4.H2O)?
A. Bó bột khi gẫy xương
B. Đúc khuôn
C. Thưc ăn cho ngươi va động vật
D. Năn tương
- Câu 257 : Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), tạo ra 2 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hai chất X và Y là
A. Fe và Fe2O3
B. FeO và Fe3O4
C. Fe3O4 và Fe2O3
D. Fe và FeO.
- Câu 258 : Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. CaOCl2 là muối kép
B. Liên kết kim loại là liên kết được hình thành giữa cac nguyên tử và ion kim loại trong mạng tinh thể do sự tham gia của cac electron tự do
C. Supephotphat kép có thành phần chủ yếu là Ca(H2PO4)2
D. Trong cac HX (X: halogen) thu HF có tính axit yếu nhất
- Câu 259 : Cho 0,1 mol α-amino axit X tac dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 2M. Trong một thí nghiệm khac, cho 26,7 gam X vào dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn cẩn thận dung dịch thu được 37,65 gam muối khan.
Vậy X làA. Alanin
B. Valin
C. Glyxin
D. Axit glutamic.
- Câu 260 : Có ba dung dịch riêng biệt: H2SO41M; KNO31M; HNO31M được đánh số ngẫu nhiên là (1), (2), (3).
A. V2 = V1
B. V2 = 3V1
C. V2 = 2V1
D. 2V2= V1
- Câu 261 : Trong các cặp chất sau: (1) AgNO3 và NaCl; (2) NO2 và NaOH; (3) FeS2 và HCl; và (4) CaO và CO2. Số cặp chất xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 1.
B. 2
C. 3.
D. 4
- Câu 262 : Phát biểu nào sau đây là sai?
A. CrO3 là một oxit axit
B. Cr(OH)3 tan được trong dung dịch NaOH
C. Cr phản ứng với axit H2SO4 loãng tạo thành Cr2+.
D. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO2- thành Cr2O72
- Câu 263 : Cho dãy chuyển hóa sau:
X Y X. Công thức của Y là:A. CaO
B. Ca(OH)2
C. CaCO3
D.Ca(HCO3)2
- Câu 264 : Thể tích dd NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 5,6 lít khí CO2 (đktc) là
A. 500 ml
B. 175 ml
C. 125 ml.
D. 250 ml.
- Câu 265 : Este nào sau đây co mùi thơm cua hoa nhài ?
A. etyl axetat
B. benzyl axetat
C. isoamyl axetat
D. phenyl axetat.
- Câu 266 : Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3; (b) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S; (c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4; (d) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch Na2CO3; (e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HF. Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4.
- Câu 267 : Nhúng một lá sắt nhỏ vào dd chứa một trong những chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HNO3 (loãng, dư), H2SO4 (đặc, nóng, dư), NH4NO3, AgNO3 thiếu. Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là
A. 3
B. 4
C. 5.
D. 6.
- Câu 268 : Cho một đipeptit Y có công thức phân tử C6H12N2O3. Số đồng phân peptit của Y (chi chứa gốc α-amino axit) mạch hở là
A. 7
B. 5.
C. 4.
D. 6
- Câu 269 : Xét các phản ứng sau:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5.
- Câu 270 : Chất nào sau đây không tac dụng với dung dịch HCl ?
A. Al.
B. KMnO4
C. Cu(OH)2
D. Ag
- Câu 271 : Xét các hợp chất C10H14, C6H4(OH)2, C9H10BrCl và C6H6O(NO2)2. Số chất có thể chứa vòng benzen trong phân tử bằng
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 272 : Iot là nguyên tố vi lượng cần thiết cho con người. Bệnh nào sau đây của con người mà nguyên nhân không phải do thiếu iot?
A. Bệnh còi xương
B. Bệnh bướu cổ
C. Bệnh thiểu năng trí tuệ
D. Bệnh câm điếc
- Câu 273 : Dãy gồm tất cả các chất đều hoà tan trong dung dịch HCl dư la
A. Mg, BaSO4, Fe3O4
B. Al(OH)3, AgCl, CuO
C. CuS, (NH4)2SO4, KOH
D. KMnO4, KCl, FeCO3
- Câu 274 : Cho các dung dich sau : NaHCO3, NaHSO4, AlCl3, Na3PO4, AgNO3, HNO3. Chất tác dụng được với nhiều chất nhất trong số các chất cho ở trên là
A. HCl
B. BaCl2
C. H2SO4
D. NaOH.
- Câu 275 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm các hiđrocacbon thu được 2,24 lít (đktc) CO2 và 2,7 gam H2O. Thể tích oxi đã tham gia phản ứng cháy ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 5,6 lít
B. 2,8 lít
C. 4,48 lít
D. 3,92 lít.
- Câu 276 : Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô cac chất khí nao sau đây ?
A. NH3, O2, N2, CH4, H2
B. NH3, SO2, CO, Cl2
C. N2, NO2, CO2, CH4, H2.
D. N2, Cl2, O2, CO2, H2.
- Câu 277 : Độ âm điện của O và Si lần lượt là 3,44 và 1,90. Liên kết trong phân tử SiO2 là liên kết
A. cộng hóa trị phân cực
B. cho nhận (phối trí).
C. ion
D. cộng hóa trị không phân cực.
- Câu 278 : Xét năm ankan: metan, etan, propan, isobutan và neopentan. Số chất tạo được một sản phẩm thế monoclo duy nhất là
A.2.
B.1
C.3
D.4
- Câu 279 : Cho hình vẽ như sau:
Hiện tượng xảy ra trong bình eclen chứa ddBr2 làA. Có kết tủa xuất hiện
B. Dung dịch Br2 bị mất màu
C. Vừa có kết tủa vừa mất màu dung dịch Br2
D. Không có phản ứng xảy ra
- Câu 280 : Xét 6 nhận định sau:
A. 2
B. 3
C. 4.
D. 5.
- Câu 281 : Etylamin không có tính chất nào sau đây?
A. Tác dụng với ddHCl
B. Tac dụng với ddFeCl3
C. Làm đổi màu quỳ tím ẩm
D. Tac dụng với CaCO3
- Câu 282 : Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,3 mol AgNO3 bằng cường độ dòng điện 2,68 ampe, trong thời gian t giờ thu được dung dịch X. Cho 22,4 gam bột Fe vào dung dịch X thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) thu được 34,28 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Gia trị của t là
A. 1,25
B. 1,0
C. 1,2
D. 1,4
- Câu 283 : Dẫn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thu được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 12 gam kết tủa. Khi đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và còn lại khí Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam (H2O). Giá trị của V bằng:
A. 11,2 lít
B. 13,44 lít
C. 5,60 lít
D. 8,96 lít.
- Câu 284 : Trộn lẫn dung dịch có chӭa 100 gam H3PO4 14,7% với dung dịch 16,8 gam KOH. Khối lượng muối thu được trong dung dịch la
A. 28,8 gam
B. 31,5 gam
C. 26,1 gam
D. 14,7 gam
- Câu 285 : Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là
A. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5
B. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH.
C. C2H5OH, C2H4, C2H2
D. CH3COOH, C2H2, C2H4.
- Câu 286 : Kim loại nào sau đây tan trong dung dịch kiềm mạnh
A. Cu
B. Fe
C. Mg
D. Al
- Câu 287 : Hỗn hợp X gồm ancol metylic, etilen glycol và glixerol. Cho 43,2 gam X phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 15,68 lít khí H2 (đktc) và hỗn hợp muối X. Đốt cháy hoàn toàn 43,2 gam X, rồi thổi sản phẩm cháy qua bình chứa CuSO4 khan dư, thì khi kết thúc thí nghiệm khối lượng bình này tăng:
A. 9 gam
B. 18 gam
C. 36 gam
D. 54 gam.
- Câu 288 : Dung dịch NH3 dư không hòa tan được chất nào sau đây
A. AgCl
B. Al(OH)3
C. Cu(OH)2
D. Zn(OH)2
- Câu 289 : Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn trong dung dịch HCl thu được bao nhiêu lít H2 ở đktc
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 1,12 lít
D. 4,48 lít
- Câu 290 : Tính khối lượng NaOH thu được khi hòa tan hoàn toàn 4,6 gam Na vào nước
A. 10 gam
B. 8 gam
C. 12 gam
D. 6 gam
- Câu 291 : Cho các kim loại: Cu, Na, Al, Fe, Zn, Ni, Ba. Có bao nhiêu kim loại trong số trên chỉ có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 292 : Kim loại nào sau đây có thể dùng để bảo vệ vỏ tàu biển bằng phương pháp điện hóa
A. Cu
B. Fe
C. Al
D. Ag
- Câu 293 : Hỗn hợp X gồm CH3COOC2H5, C2H5COOCH3 và C2H5OH. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 0,6 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Thành phần phần trăm về khối lượng của C2H5OH bằng
A. 34,33%.
B. 51,11%.
C. 50,00%.
D. 20,72%.
- Câu 294 : Phản ứng nào xảy ra khi tạo thành nhũ đá (thạch nhũ) trong hang động ở các vùng núi đá vôi:
A. CaCO3 CaO + CO2
B. CaCO3 + H2O + CO2 Ca(HCO3)2
C. Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O
D. CaO + H2O Ca(OH)2
- Câu 295 : Để bảo quản kim loại kiềm, dùng cách nào sau đây
A. Ngâm kim loại trong nước
B. Ngâm kim loại trong dầu hỏa
C. Ngâm kim loại trong C2H5OH nguyên chất
D. Cho vào lọ nút kín
- Câu 296 : Axit cacboxylic X hai chức (có phần trăm khối lượng của oxi nhỏ hơn 70%), Y và Z là hai ancol đồng đẳng kế tiếp (MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp gồm X, Y, Z cần vừa đủ 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp trên là:
A. 14,95%.
B. 12,60%.
C. 29,91%.
D. 29,6%.
- Câu 297 : Khi cho 0,56 lít (đktc) khí hiđro clorua hấp thụ vào 50 ml dung dịch AgNO3 8% (d = 1,1 g/ml). Nồng độ % của HNO3 thu được là:
A. 3,01%.
B. 6,3%.
D. 3,587%.
D. 3,587%.
- Câu 298 : Tiến hành 4 thí nghiệm sau:
A. 3
B. 4.
C. 3.
D. 2.
- Câu 299 : X là este của một axit hữu cơ đơn chức và rượu đơn chức. Thủy phân hoàn toàn 6,6 gam chất X đã dùng 990ml dung dịch NaOH 1M, lượng NaOH này dư 20% so với lượng NaOH cần dùng cho phản ứng. Dung dịch sau phản ứng cô cạn thu được chất rắn nặng 5,7 gam. Công thức cấu tạo X là
A. CH3 - COOC2H5
B. H - COOC3H7
C. H - COOC3H5
D. C2H5COOCH3
- Câu 300 : Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố sắt có bao nhiêu electron độc thân?
A. 1.
B. 3
C. 4
D. 6
- Câu 301 : Cho các cân bằng hóa học sau:
A. (a).
B. (b).
C. (c).
D. (d).
- Câu 302 : Tỉ lệ phân tử khối của sunfua của nguyên tố R thuộc nhóm IVA so với phân tử khối của bromua của R là 1000 : 3771. R là
A. C
B. Si
C. Ge
D. Sn.
- Câu 303 : Ở trạng thái cơ bản nguyên tử X có 10 electron p, nguyên tử Y có lớp vỏ electron bên ngoài là 3s23p5. Nhận xét nào sau đây về X, Y là đúng?
A. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trong trạng thái cơ bản) có 5 electron
B. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường
C. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron
D. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y
- Câu 304 : Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH có đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ tím). Tỉ khối hơi của hỗn hợp Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là
A. 16,5 gam
B. 8,7 gam
C. 15,9 gam
D. 14,3 gam.
- Câu 305 : Đun nóng hỗn hợp gồm 2 ancol đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đổng đẳng với axit H2SO4 đặc ở 140°C, thu được 6 gam hỗn hợp 3 ete và 1,8 gam nước. Công thức phân tử của hai ancol trên là:
A. CH3OH và C2H5OH
B. C3H7OH và C4H9OH
C. C2H5OH và C3H7OH
D.C3H5OH và C4H7OH
- Câu 306 : Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức kế tiếp nhau trong cùng dãy đổng đẳng. Đem đốt cháy hoàn toàn m gam X chỉ thu được 1,568 lít CO2 (đktc) và 2,16 gam H2O. Nếu đem m gam X cho tác dụng hết với Na dư thì thể tích khí H2 (đktc) thu được là
A. 1,12 lít
B. 0,56 lít.
C. 0,224 lít
D. 2,24 lít.
- Câu 307 : Khi cho O3 tác dụng lên giấy tấm dung dịch hồ tinh bột và KI thấy xuất hiện màu xanh. Hiện tuợng xảy ra là do:
A. sự oxi hóa tinh bột
B. sự oxi hóa kali.
C. sự oxi hóa iot
D. sự oxi hóa ozon
- Câu 308 : Dung dịch HCl có thể tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: NaHCO3, NaHSO4, NaClO, AgCl, Fe(NO3)2, C2H5ONa, CaC2?
A. 5
B. 6
C. 3.
D. 4.
- Câu 309 : Xét phản ứng: 2NO + 2H2 N2 + 2H2O(k) xảy ra trong bình kín dung tích 2 lít, ở t°C. Ban đầu mỗi chất trong bình có 3 mol. Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng, số mol NO còn lại là 2 mol. Hằng số cân bằng Kc của phản ứng ở nhiệt độ đã cho là
A. 0,0625
B. 0,25
C. 3,4
D. 7,0.
- Câu 310 : Khi cho axit sunfuric đặc phản ứng với tinh thể kali sunfua, người ta thu được hiđro sunfua có lẫn iot và hiđro sunfua. Hiđro sunfua được phân biệt bằng cách nào?
A. Làm phenolphthalein không màu thành màu hồng
B. Làm hồ tinh bột hóa xanh
C. Làm dung dịch chì nitrat hóa đen
D. Làm quỳ tím hóa xanh
- Câu 311 : Để hiđro hóa hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp 2 chất X, Y không no, mạch hở cần 0,12 mol H2. Phản ứng cho ta một sản phẩm Z duy nhất có khả năng tác dụng với Na. Z tác dụng với CH3COOH cho ra sản phẩm hữu cơ F trong đó oxi chiếm 31,37% theo khối lượng. Xác định công thức cấu tạo X, Y và % (theo số mol) của X, Y trong hỗn hợp.
A. CH2 = CH - CHO (20%) và CH2 = CH - CH2OH (80%)
B. CH3 - CH2 - CHO (40%) và CH2 = CH - CH2OH (60%).
C. CH2 = CH - CH2 - CHO (20%) và CH2 = CH - CH2CH2OH (80%).
D. CH3 - CH2 - CHO (30%) và CH2 = CH - CH2 - CH2OH (70%)
- Câu 312 : Cho 5,3 gam hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH (có tỷ lệ mol 1 : 1) tác dụng với 5,75 gam C2H5OH (với axit H2SO4 đặc xúc tác), thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất các phản ứng este hóa đều bằng 80%. Giá trị của m là:
A.16,24 gam
B. 12,50 gam
C. 6,48 gam
D. 8,12 gam.
- Câu 313 : Dãy các kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối (với điện cực trơ) là
A. Ba, Ag, Sn
B. Al, Fe, Cr.
C. Ni, Cu, Ag
D. Cr, Zn, Cu.
- Câu 314 : Cho 2,8 gam bột Fe và 2,7 gam bột Al vào dung dịch có chứa 0,35 mol AgNO3. Khi phản ứng kết thúc hoàn toàn thu được X gam chất rắn. Giá trị của X là:
A. 5,6gam
B. 21,8gam.
C. 32,4 gam
D. 39,2 gam.
- Câu 315 : Cho hỗn hợp hai kim loại bari và nhôm vào lượng nước dư. Sau thí nghiệm, không còn thấy chất rắn. Như vậy
A. số mol Al nhỏ hơn hai lần số mol Ba
B. số mol Ba nhỏ hơn hai lần số mol Al
C. số mol Ba bằng số mol Al
D. số mol Al lớn hơn số mol Ba
- Câu 316 : Hòa tan hết 1,62 gam Ag bằng axit HNO3 nồng độ 21% (l,2g/ml), chỉ thu được khí NO. Thể tích dung dịch axit nitric tối thiểu cần phản ứng là
A. 7,5 ml
B. 6 ml
C. 4 ml
D. 5 ml.
- Câu 317 : Anđehit (A) có công thức nguyên là (C4H6O)n. A tác dụng H2 (Ni, t°), thu được rượu B. Cho B tác dụng Na dư thì nH2=1/2 nB. Từ A, muốn điều chế thủy tinh hữu cơ plexiglas, cần ít nhất bao nhiêu phản ứng? (Các chất khác có đủ).
A. 3 phản ứng
B. 2 phản ứng
C. 5 phản ứng
D. 4 phản ứng.
- Câu 318 : Cho 9,6 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe3O4 vào 300 ml dung dịch HNO3 2M thu được dung dịch Y và 0,896 lít (đktc) hỗn hợp N2O và NO có tỉ khối so với hiđro là 16,75. Trung hòa Y cần dùng 40 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch A, cô cạn A thu được m gam muối khan. Biết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn và khi cô cạn muối không bị nhiệt phân. Giá trị của m là:
A. 42,26 gam
B. 19,76 gam
C. 28,46 gam
D. 72,45 gam.
- Câu 319 : Tripeptit X và tetrapeptit Y đều mạch hở. Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X và Y chỉ tạo ra được một amino axit duy nhất có công thức H2NCnH2nNCOOH. Đốt cháy 0,01 mol X trong oxi dư cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Đốt cháy 0,05 mol Y trong oxi dư, thu được N2 và 36,3 gam hỗn hợp gồm CO2, H2O. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 17,73 gam
B. 23,61 gam
C. 11,84 gam
D. 29,52 gam.
- Câu 320 : Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,1M và NaCl 0,5M (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3,860 giây. Dung dịch thu được sau điện phân có khả năng hòa tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là
A. 1,35 gam
B. 2,70 gam
C. 4,05 gam
D. 5,40 gam.
- Câu 321 : Khi nhiệt độ tăng lên 25°C thì tốc độ phản ứng: H2 + Cl2 2HCl tăng lên 3 lần. Khi nhiệt độ tăng từ 20°C đến 95°C thì tốc độ phản ứng tăng lên
A. 3 lần
B. 9 lần
C. 6 lần
D. 27 lần.
- Câu 322 : Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôi khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí cho hấp thu hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được số gam kết tủa là:
A. 40 gam
B. 30 gam
C. 20 gam
D. 10 gam.
- Câu 323 : Thủy phân một chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4H6O4 trong môi trường NaOH đun nóng, sản phẩm thu được 1 ancol A và muối của một axit hữu cơ B. Người ta có thể điều chế B bằng cách dùng CuO oxi hóa etilen glicol rồi lấy sản phẩm thu được tráng bạc. Cấu tạo X là:
A. CH3COOCH2COOH
B. HOOC - COOCH2 - CH3
C. HOOC - COOCH = CH2
D. CH3COOC - CH2 - COOH
- Câu 324 : Cho 1,68 lít hỗn hợp X (đktc) gồm hai hiđrocacbon mạch hở đi qua dung dịch Br2 dư, thì còn lại 1,12 lít khí và khối lượng Br2 phản ứng là 4 gam. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X rồi cho toàn bộ sản phẩm hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì có 12,5 gam kết tủa. Công thức phân tử của hiđrocacbon là:
A. C2H6, C3H6
B. CH4, C3H6
C. C2H6, C2H4
D. CH4, C2H4.
- Câu 325 : Có hỗn hợp khí oxi và ozon. Sau một thời gian, ozon bị phân hủy hết, ta được một chất khí duy nhất có thể tích tăng thêm 2%. Thành phần phần trăm theo thể tích hỗn hợp khí ban đầu lần lượt là:
A. 95% và 5%.
B. 50% và 50%.
C. 96% và 4%.
D. 98% và 2%.
- Câu 326 : Sắp xếp các chất sau đây: (1) benzen; (2) phenol; (3) anilin. Thứ tự nhiệt độ nóng chảy tăng dần là:
A. 1 < 2 < 3
B. 2 < 1 < 3
C. 3 < 1 < 2
D. 1 < 3 < 2
- Câu 327 : Cho khí CO qua m gam hỗn hợp X gồm các oxit sắt nung nóng FeO, Fe2O3 và Fe3O4 sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Khi cho toàn bộ khí Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư, đến phản ứng hoàn toàn, thu được 4 gam kết tủa. Mặt khác, khi hòa tan hoàn toàn hỗn hợp chất rắn Y trong dung dịch H2SO4 đặc nóng lấy dư, thu được một dung dịch chứa 18 gam muối và một sản phẩm khí SO2 duy nhất là 1,008 lít (đktc). Giá trị của m là:
A. 5,80 gam
B. 14,32 gam
C. 6,48 gam
D. 7,12 gam.
- Câu 328 : Cho 4,48 lít (đktc) NO2 và 400ml dung dịch NaOH 1,0M. Sau đó cô cạn rồi lấy chất rắn đem nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là
A. 27,6 gam
B. 21,8gam
C. 35,6 gam
D. 31,8gam.
- Câu 329 : Cho m gam một ancol no đơn chức X qua bình đựng CuO (dư) đun nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam và thu được một hỗn hợp hơi Y gồm nước và anđehit có tỉ khối đối với H2 là 15,5. Giá trị của m là:
A. 0,32 gam
B. 0,64 gam
C. 0,80 gam
D. 0,92 gam
- Câu 330 : Có một hợp chất hữu cơ đơn chức Y, khi đốt cháy Y ta chỉ thu được CO2 và H2O với số mol như nhau và số mol oxi tiêu tốn gấp 4 lần số mol của Y. Biết rằng Y làm mất màu dung dịch Brom và khi Y cộng hợp hiđro thì được rượu đơn chức. Công thức cấu tạo của Y là
A. CH3 - CH = CH - CH2 - OH
B. CH2 = CH - CH2 - CH2 - OH.
C. CH2 = CH - CH2 - OH
D. CH3 - CO - CH3.
- Câu 331 : Để phân biệt phenol, anilin và stiren. Người ta lần lượt sử dụng các thuốc thử là
A. quỳ tím, dung dịch brom
B. dung dịch HCl, quỳ tím.
C. dung dịch NaOH, dung dịch brom
- Câu 332 : Nung nóng 100 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối lượng không thay đổi nữa, đem cặn chất rắn thu được thấy nặng 69 gam. Thành phần % khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp là:
A. 68% Na2CO3 và 32% NaHCO3
B. 16% Na2CO3 và 84% NaHCO3.
C. 84% Na2CO3 và 16% NaHCO3
D. 50% Na2CO3 và 50% NaHCO3
- Câu 333 : Cho dãy các oxit NO2, Cr2O3, SO2, SiO2, CuO. Có bao nhiêu oxit trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng?
A. 4.
B. 5
C. 2.
D. 6.
- Câu 334 : Khối lượng riêng của Li là 0,53g/cm3 và nguyên tử khối của Li là 6,94. Trong tinh thể Li, có 32% theo thể tích là khe trống. Bán kính nguyên tử gần đúng của Li là:
A. l,52.10-8cm
B. l,12.10-8cm
C. l,18.10-8cm
D. l,25.10-8cm.
- Câu 335 : Dung dịch axit fomic bị khử trong phản ứng với
A. NaHCO3
B. nước brom
C. Zn
D. AgNO3 trong dung dịch NH3
- Câu 336 : Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
A.6.
B. 8
C. l.
D. 7.
- Câu 337 : Hợp chất hữu cơ có CTPT là C3H6O, X có:
A. t = 4
B. k=l
C. z = 2
D. y = 4.
- Câu 338 : Hấp thụ hoàn toàn 1,12 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 2,5M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Giá trị của V là
A. 80ml.
B. 60 ml
C. 40 ml
D. 100ml.
- Câu 339 : Để loại bỏ khí độc Cl2 trong phòng thí nghiệm người ta có thể dùng:
A. NH3
B. H2S
C. SO2.
D. O2.
- Câu 340 : Cho các thuốc thử sau: (1) dung dịch H2SO4 loãng, (2) CO2 và H2O, (3) dung dịch BaCl2, (4) dung dịch HCl. Số thuốc thử có thể dùng phân biệt được các chất rắn riêng biệt gồm BaCO3, K2CO3, Na2SO4 là:
A. 3
B. 4
C. 1.
D. 2.
- Câu 341 : Chọn nhận xét sai?
A. Hỗn hợp rắn X gồm KNO3 và Cu (tỉ lệ mol 1:1) hòa tan hết trong dung dịch HCl dư
B. Trong 5 kim loại: Fe, Ag, Au, Cu, Al thì độ dẫn điện của Al là kém nhất
C. Đốt cháy dây sắt trong không khí khô có quá trình ăn mòn hóa học
D. Trong quá trình ăn mòn điện hóa kim loại luôn luôn có dòng điện xuất hiện
- Câu 342 : Cho các chất sau: (1) NH3; (2) CH3NH2; (3) (CH3)2NH; (4) C6H5NH2; (5) (C6H5)2CH2. Trình tự tăng dần tính bazơ của các chất trên là:
A. (1) < (5) < (2) < (3) < (4).
B. (5) < (4) < (1) < (2) < (3).
C. (4) < (5) < (1) < (2) < (3).
D. (1) < (4) < (5) < (2) < (3).
- Câu 343 : Hấp thụ vừa đủ hỗn hợp khí X gồm etilen và propilen vào dung dịch KMnO4, 31,6% ở nhiệt độ thấp, thu được dung dịch Y chỉ chứa 3 chất tan là etilen glicol, propan - 1,2 - điol, kali hiđroxit và kết tủa Z. Trong dung dịch Y nồng độ % của etilen glicol là 6,906%. Phần trăm khối lượng propilen X là
A. 62,88%
B. 73,75%.
C. 15,86%.
D. 15,12%.
- Câu 344 : Hỗn hợp X gồm CH3 - CO - CH3; CH2 C(CH3) - CHO; CH3 - C C - COOH và CH3 - C C - CH2 - COOH. Đốt cháy 27,88 gam hỗn hợp X thu được 64,24 gam CO2 và 18,36 gam H2O. Phần trăm khối lượng CH3 - CO - CH3 trong hỗn hợp X là:
A. 20,803%.
B. 16,643%.
C. 14,562%.
D. 18,723%.
- Câu 345 : Chọn nhận xét đúng
A. Tính chất của hợp chất hữu cơ chỉ phụ thuộc vào thành phần phân tử
B. Trong các hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố cacbon, hiđro
C. Các hợp chất hữu cơ có cùng phân tử khối thì luôn là đồng phân của nhau
D. Sự thay đổi thứ tự liên kết trong hợp chất hữu cơ thì luôn luôn tạo được các chất hữu cơ khác
- Câu 346 : Hỗn hợp X gồm hai peptit mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 3. Thủy phân hoàn toàn m gam X, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 13,5 gam glyxin và 7,12 gam alanin. Biết tổng số liên kết peptit trong phân tử của hai peptit trong X bằng 5. Giá trị của m là:
A. 19,18 gam
B. 18,82 gam
C. 17,38 gam
D. 20,62 gam.
- Câu 347 : Cho dãy các chất: Cr(OH)2, ZnCl2, H2NCH2COOCH3, NaHS, Al(OH)3, (NH4)2CO3. Số chất lưỡng tính là
A. 3.
B. 4
C. 5
D. 2
- Câu 348 : Hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol anlylic, glixerol, etilen glicol. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 0,752 lít H2 (đktc). Đốt cháy m gam hỗn hợp X cần 37,856 lít O2 (đktc) thu được 30,6 gam H2O. Phần trăm khối lượng ancol anlylic trong hỗn hợp X là
A. 28,29%.
B. 29,54%.
C. 30,17%.
D. 24,70%.
- Câu 349 : Hòa tan hoàn toàn một mẩu Kali vào nước thoát ra 2,24 lít H2 ở đktc được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X được bao nhiêu gam chất rắn
A. 5,6 gam
B. 11,2 gam
C. 8,4 gam
D. 6,72 gam
- Câu 350 : Cho các chất: metylamoni axetat, alanin, natri đicacbonnat, nhôm hydroxit, kẽm oxi, axit glutamic. Có bao nhiêu chất trong số trên vừa phản ứng được với dung dịch NaOH vừa phản ứng được với dung dịch HCl
A. 3
B .4
C. 6
D. 5
- Câu 351 : Có bao nhiêu đissaccarit trong số các chất: glucozo, mantozo, fructozo, saccarozo, annylopectin, xenlulozo
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 352 : Trung hòa hoàn toàn 5,7 gam một amin đơn chức X cần vừa đủ 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức của X là:
A. C2H5N
B. CH5N
C. C3H9N
D. C3H7N
- Câu 353 : Chất nào sau đây thuộc hidrocacbon no mạch hở
A. isobutan
B. butadien
C. butin
D. buten
- Câu 354 : Lên men giấm từ ancol nào sau đây
A. ancol etylic
B. ancol propylic
C. ancol metylic
D. etylen glycol
- Câu 355 : Xà phòng hóa hoàn toàn 8,8 gam etyl axetat bằng dung dịch chứa 8 gam NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được bao nhiêu gam chất rắn khan
A. 8,2 gam
B. 12,2 gam
C. 10,2 gam
D. 14 gam
- Câu 356 : X là một amino axit no chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 0,89 gam X tác dụng với HCl vừa đủ tạo ra 1,255 gam muối. Tỷ lệ % khối lượng cacbon trong X là
A. 40,45%
B. 26,96%
C. 53,93%
D. 37,28%
- Câu 357 : Cho các axit a) CH3COOH b) C2H5COOH c) CH2Cl-COOH d) CHCl2-COOH e) CCl3COOH. Hãy sắp xếp các axit trên theo chiều lực axit tăng hoặc giảm dần
A. a > b> c>d>e
B. e> d > c > b > a
C. b < a < c < d < e
D. c < d < e < b < a
- Câu 358 : Phải thực hiện ít nhất bao nhiêu phản ứng để điều chế C2H2 từ CH3CHO
A. 2
B.3
C.4
D. 5
- Câu 359 : Có bao nhiêu đồng phân mạch hở C4H6O2 khi thủy phân trong môi trường axit cho sản phẩm có khả năng tráng bạc
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 360 : Este X có công thức C4H6O2 được điều chế trực tiếp từ axit Y và chất hữu cơ Z. Z không thể là chất nào sau đây?
A. C2H2
B. CH3OH
C. C2H5OH
D. CH2=CH-CH2OH
- Câu 361 : Cho các chất: triolein, metyl metacrylat, axit propionic, metyl amoni fomat, phenyl fomat. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 362 : Dung dịch amino axit nào sau đây làm đổi màu quỳ tím
A. Valin
B. Glixin
C. Lisin
D. Alanin
- Câu 363 : Hòa tan a mol Al và b mol Ba vào nước dư chỉ thu được dung dịch trong suốt. Quan hệ giữa a và b là:
A. a = 2b
B. a <= 2b
C. a < b
D. a > b
- Câu 364 : Khi đun nóng HI trong một bình kín xảy ra phản ứng 2HI khí H2khí + I2 khí. Ở to C hằng số cân bằng K của phản ứng bằng 11/64. Tỷ lệ %HI bị phân hủy là
A. 20%
B. 25%
C. 15%
D. 30%
- Câu 365 : Đốt nóng 37,9 gam hỗn hợp Zn và Al trong bình chứa khí Cl2 được 59,2 gam hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl dư. Dẫn khí H2 thu được qua ống đựng CuO dư nung nóng. Sau phản ứng kết thúc khối lượng rắn trong ống giảm 8 gam. Tính tye lệ phần trăm khối lượng Zn trong hỗn hợp đầu
A. 16,34%
B. 18,65%
C. 82,52%
D . 85,75%
- Câu 366 : Cho các chất etylen glycol, hexa metylen điamin, axit α-amino propionic, axit acrylic, axit adipic, axit terephtalic, acrylonitric. Có bao nhiêu chất trong số trên có thể tham gia phản ứng trùng ngưng
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 367 : X là một polime được tạo thành do phản ứng đồng trùng hợp đimetyl butadien và acrylonitrin. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X bằng một lượng oxy vừa đủ thu được hỗn hợp khí ở 200oC, 1 at có chứa 57,69% thể tích là CO2. Tỷ lệ 2 loại mắt xích đimetyl butadien/ Acrylonitrin là
A. 1/3
B. 2/3
C. 3/2
D. 4/5
- Câu 368 : Cho các công thức sau: C2H4O2 , C3H6O, C2H2O2, C4H6O4 , C3H8O2. Có bao nhiêu công thức trong số trên có thể phù hợp với hợp chất đa chức
A.2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 369 : Đốt cháy hoàn toàn 0,23 mol hỗn hợp gồm một hidrocacbon no X và một amin đơn chức Y được 0,8 mol CO2 và 0,055 mol N2. Công thức phân tử của 2 chất là:
A. C3H8 , C3H7N
B. C2H6 ; C4H11N
C. CH4 , C3H9N
D. C3H8,C4H9N
- Câu 370 : Phản ứng nhiệt phân chất nào sau đây là phản ứng oxy hóa khử
A. CaCO3
B. KMnO4
C. NH4Cl
D. Al(OH)3
- Câu 371 : Cần dung dịch chứa bao nhiêu mol HCl khi cho tác dụng với 15,05 gam hỗn hợp gồm FeO và NaNO3 để sau phản ứng thu được sản phẩm duy nhất là NO và dung dịch chỉ chứa NaCl và FeCl3
A. 0,4 mol
B. 0,6 mol
C. 0,5 mol
D. 0,3 mol
- Câu 372 : Hòa tan hoàn toàn 2,04 gam Al2O3 trong dung dịch có 0,14 mol HCl được dung dịch X. Tính số mol NaOH nhiều nhất cần cho vào X để kết thúc phản ứng thu được 0,01 mol kết tủa
A. 0,17 mol
B. 0,12 mol
C. 0,1 mol
D. 0,185 mol
- Câu 373 : Cho 0,03 mol CO2 hấp thụ hết vào 1000 ml dung dịch Ca(OH)2. Sau khi phản ứng xong thu được dung dịch Y có khối lượng bằng khối lượng dung dịch trước phản ứng. Nồng độ mol/lít của dung dịch Ca(OH)2 ban đầu là
A. 0,015M
B. 0,03 M
C. 0,0216M
D. 0,0324M
- Câu 374 : Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol là NaOH, NaCl, Ba(OH)2 , CH3COONa có giá trị pH tương ứng là a,b,c,d. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. a > b > c > d
B. d > a > c > b
C. c > b > a > d
D. c > a > d > b
- Câu 375 : Hợp chất hữu cơ CxHyO2N2 là muối amoni của amino axit phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng theo tỉ lệ mol tương ứng là bao nhiêu
A.1/2
B. 2/1
C. 1/1
D. 1/3
- Câu 376 : Đun nóng C2H5OH trong dung dịch H2SO4 đặc được hỗn hợp khí etylen và SO2. Dùng chất nào sau đây chỉ thu được etylen
A. Dung dịch KMnO4
B. Dung dịch KOH
C. Dung dịch K2CO3
D. Dung dịch Br2
- Câu 377 : Hai dung dịch X, Y và các muối clorua của chúng tham gia các phản ứng sau
A. Tính khử X > Y
B. Tính oxi hóa Y3+ > X2+ > Y2+
C. Tính oxi hóa Y2+ > X2+ > Y3+
D. X oxy hóa Y2+
- Câu 378 : Để loại bỏ toàn bộ Ca2+ , Mg2+ trong V ml nước cứng người ta dùng vừa đủ x ml dung dịch Na2CO3 nồng độ a mol/lit hoặc y ml dung dịch Na3PO4 b mol/lit. Biểu thức liên hệ x, y, a, b là
A. 3ax = 2by
B. by = 2ax
C. ax = by
D. 3by = 2ax
- Câu 379 : Cho 7,26 gam hỗn hợp gồm 2 chất hữu cơ đơn chức (chỉ chứa C,H, O) phản ứng vừa hết 0,1 mol NaOH được 1,8 gam ancol B và một muối. Cho toàn bộ B qua bình Na dư, kết thúc phản ứng thấy khối lượng bình tăng thêm 1,77 gam. Hỗn hợp X gồm
A. HCOOC3H7 và CH3COOC3H7
B. C3H7OH và CH3COOC3H7
C. C2H5COOCH3 và C2H5COOH
D. CH3COOC3H7 và CH3COOH
- Câu 380 : Một hỗn hợp gồm alanin và etyl amin, ở điều kiện thích hợp phản ứng hoàn toàn với nhau được hỗn hợp Z gồm 2 chất. Toàn bộ Z phản ứng vừa hết 0,25 mol HCl hoặc 0,1 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp ban đầu được bao nhiêu mol khí N2
A. 0,1
B. 0,0375
C. 0,125
D. 0,2
- Câu 381 : Phản ứng nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên hang động trong các núi đá vôi
A. Ca(HCO3)2 + 2NaOH Na2CO3 + CaCO3 + 2H2O
B. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2
C. Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O
D. NaHCO3 + Ca(OH)2 → NaOH + CaCO3 + H2O
- Câu 382 : Mệnh đề nào sau đây không đúng?
A. Thành phần chính của vôi tôi là Ca(OH)2
B. Thành phần chính của thạch cao là CaSO4
C. Thành phần chính của thạch anh là SiO2
D. Thành phần chính của vôi sống là CaCO3
- Câu 383 : Chất nào sau đây không thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng
A. PE
B. Nilon -6,6
C. Poli vinilic
D. Tơ capron
- Câu 384 : Một loại đá có 75% khối lượng là CaCO3 còn lại là tạp chất trơ không phản ứng. Nung nóng 120 gam loại đá trên được 88,32 gam chất rắn. Tính tỷ lệ % CaCO3 bị nhiệt phân
A. 80%
B. 75%
C. 70%
D. 85%
- Câu 385 : Chia m gam Cu(NO3)2 thành 2 phần bằng nhau
A. 34,48 gam
B. 37,6 gam
C. 33,84 gam
D. 30,08 gam
- Câu 386 : Cho 2,24 gam bột Fe vào dung dịch chứa 8,86 gam hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3. Kết thúc phản ứng được chất rắn Y. Cho toàn bộ Y vào dung dịch FeCl3 dư cho tới khi ngừng phản ứng thì thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 1,56 gam. Tính tỉ lệ % khối lượng AgNO3 trong hỗn hợp ban đầu
A. 57,56%
B. 28,75%
C. 43,25%
D. 62,44%
- Câu 387 : Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức có thành phần phân tử hơn kém nhau 1 nguyên tử các bon và có tỉ khối hơi hỗn hợp so với metan = 5,125. Đun nóng X với lượng dư dung dịch kiềm MOH được hỗn hợp rắn Y và 1,92 gam một ancol. Nung Y ở nhiệt độ cao cho tới phản ứng kết thúc được hỗn hợp rắn Z và hỗn hợp khí P. Cho Z phản ứng với HCl dư được 1,344 lít khí (đktc). Tỷ khối hơi của hỗn hợp P so với O2 là
A . 1,25
B. 1,05
C. 0,85
D. 0,75
- Câu 388 : Cho sơ đồ CH2=C(CH3)-CH2-CH3 → X → Y → Z. Các chất X, Y, Z đều là sản phẩm chính. Nhận xét nào sau đây đúng
A. X là 2-metylbut-3-ol
B. Y là 2-metylbut-1-en
C. Z là 2-metylbut-2-ol
D. Y là 2-metylbutan
- Câu 389 : Trong phản ứng nào dưới đây Brom chỉ đóng vai trò chất khử
A. Br2 + RCHO + H2O → RCOOH + HBr
B. Br2 + SO2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4
C. Br2 + 2NaOH → NaBrO + NaBr + H2O
D. Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 2HBrO3 + 10HCl
- Câu 390 : Hòa tan hết m gam kim loại X trong dung dịch HNO3 được sản phẩm khử duy nhất là 0,1 mol NO. Cũng m gam X hòa tan hết trong dung dịch HCl được 13,35 gam muối khan. Kim loại M là
A. Fe
A. Fe
C. Al
D. Mg
- Câu 391 : Cation R+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2p6. Anion X- có cấu hình giống R+. X là:
A. Ne
B.Na
C. F.
D. O.
- Câu 392 : X là một amin đơn chức bậc một chứa 23,73% nitơ về khối lượng. Hãy chọn công thức phân tử đúng của X:
A. C3H7NH2
B. C4H7NH2
C. C3H5NH2
D. C5H9NH2
- Câu 393 : Cho hỗn hợp X gồm axetilen và CH4. Thực hiện phản ứng chuyển hóa 2CH4 C2H2 + 3H2 tại 1500°C trong thời gian ngắn thì thấy phần trăm thể tích của C2H2 trong hỗn hợp phản ứng không thay đổi sau phản ứng. Phần trăm thể tích của C2H2 trong X là
A. 50%.
B. 40%.
C. 20%.
D. 25%.
- Câu 394 : Có các nhận định sau:
(1) Phenol làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ.
(2) Ancol etylic tác dụng được với NaOH.
(3) Axetandehit có công thức là CH3CHO.
(4) Từ 1 phản ứng có thể chuyển ancol etylic thành axit axetic.
(5) Từ CO có thể điều chế được axit axetic. Số nhận định không đúng làA. 5
B. 3
C. 2
D. 4.
- Câu 395 : Anđehit X có công thức đơn giản nhất là C2H3O. Oxi hóa X trong điều kiện thích hợp thu được axit cacboxylic Y. Thực hiện phản ứng este hóa giữa Y và ancol Z no, mạch hở, đơn chức thu được chất hữu cơ E, đốt cháy hoàn toàn E thu được CO2 gần 8 lần số mol X. Số công thức cấu tạo của Z là
A. 4.
B. 3.
C. 5
D. 1.
- Câu 396 : Nhúng thanh Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol muối sunfat trung hòa của một kim loại M, sau phản ứng hoàn toàn lấy thanh Mg ra thấy khối lượng thanh Mg tăng 4,0 gam. Sô muối của kim loai M thoả mãn là
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
- Câu 397 : Cho hợp chất X có công thức phân tử là C4H8. Số đồng phân cấu tạo làm mất màu dung dịch Brom ứng với X là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
- Câu 398 : Hỗn hợp X gồm một anken và hai amin (no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp). Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ 15,12 lít O2 (đktc) thu được H2O, N2 và 7,84 lít CO2 (đktc). Tên gọi của amin có phân tử khối lớn hơn trong hỗn hợp X là
A. etyl amin
B. propyl amin
C. butyl amin
D. etylmetyl amin
- Câu 399 : Trước đây người ta thường trộn vào xăng chất Pb(C2H5)4. Khi đốt cháy xăng trong các động cơ, chất này thải vào không khí PbO, đó là một chất rất độc. Hằng năm người ta đã dùng hết 227,25 tấn Pb(C2H5)4 để pha vào xăng (nay người ta không dùng nữa). Khối lượng PbO đã thải vào khí quyển gần với giá trị nào sau đây nhất ?
A. 185 tấn
B. 155 tấn
C. 145 tấn
D. 165 tấn
- Câu 400 : Chọn nhận xét đúng
A. Cấu hình electron của kali là [Ne]4s1
B. Nito trong NH4 có cộng hóa trị là 3
C. HClO4 có lưc axit lớn hơn S2SO4
D. Líti có tính khử mạnh nhất trong IA
- Câu 401 : Hỗn hợp X gồm tripeptit A và tetrapeptit B đều được cấu tạo bởi glyxin và alanin. % khối lượng nitơ trong A và B theo thứ tự là 19,36% và 19,44%. Thủy phân hoàn 0,1 mol hỗn hợp X bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dd Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 36,34 gam hỗn hợp muối. Tỉ lệ mol giữa A và B trong hỗn hợp X là
A. 7:3
B. 2:3
C. 3:2
D. 3:7
- Câu 402 : Chọn nhận xét sai
A. Kali cacbonat còn được gọi là soda được dùng trong công nghiệp thủy tinh, đồ gốm
B. Không thể dập tắt đám cháy do Mg gây ra bằng cát khô
C. Độ dinh dưỡng của supephotphat kép kém hơn supephotphat đơn
D. Oxi và ozon là hai dạng hình thù của nhau
- Câu 403 : Trong số các dung dịch sau: (1) glucozơ, (2) 3-clopropan-1,2-điol, (3) etilenglicol, (4) tripeptit, (5) axit axetic, (6) propan-1,3-điol. Số dung dịch hoà tan được Cu(OH)2 là
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
- Câu 404 : Vật làm bằng hợp kim Zn-Fe trong môi trường không khí ẩm (hơi nước có hoà tan O2) đã xảy ra quá trình ăn mòn điện hoá. Tại anot xảy ra quá trình:
A. Khử Zn
B. Khử O2
C. Ôxi hoá Zn.
D. Ôxi hoá Fe
- Câu 405 : Cho 0,88 gam hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức cấu tạo phân tử C4H8O2 tác dụng với l00ml dung dịch NaOH 1M (d = l,0368g/ml) sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, làm bay hơi dung dịch rồi ngưng tụ thì thu được 100 gam chất lỏng. Công thức cấu tạo của X là:
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. C3H7COOH
D. HCOOC3H7.
- Câu 406 : Cho dãy các chất: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2COOH, C6H5Cl(thơm),HCOOC6H5(thơm), C6H5COOCH3(thơm), HO-C6H4-CH2OH(thơm), CH3COOCH=CH2. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với dung dịch NaOH đặc, nhiệt độ cao, áp suất cao có thể cho sản phẩm chứa hai muối?
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4.
- Câu 407 : Cho dãy chuyển hóa sau: X Y ……Công thức của X là:
A. C6H5CH2ONa
B. CH3ONa
C. C6H5ONa
D. CH3Cl.
- Câu 408 : Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp đồng thời tạo ra kết tủa và có khí bay ra là
A. 2.
B. 5
C. 3
D. 4
- Câu 409 : Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là
A. Oxi hoá ion kim loại thành nguyên tử kim loại
B. Điện phân dung dịch muối tạo ra kim loại.
C. Khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại
D. Khử oxit kim loại thành nguyên tử kim loại.
- Câu 410 : Chất nào sau đây thăng hoa khi đun nóng ở nhiệt độ cao?
A. I2
B. Cl2
C. Br2
D. F2
- Câu 411 : Hòa tan hết 4,28 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Fe, CuS và Cu trong 400ml dung dịch HNO31M, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 0,08 mol một chất khí thoát ra. Cho Y tác dụng với dung dịch BaCl2 thu được 3,495 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch Y có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Biết trong quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N5+ là NO và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 32,32 gam
B. 7,2 gam
C. 5,6 gam
D. 2,4 gam.
- Câu 412 : Ở 900C, độ tan của anilin là 6,4 gam. Nếu cho 212,8 gam dung dịch anilin bão hòa ở nhiệt độ trên tác dụng với dung dịch HCl dư thì số gam muối thu được gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 19,45
B. 20,15
C. 17,82
D. 16,28
- Câu 413 : Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no đơn chức và một ancol đơn chức Y, thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Thực hiện phản ứng este hóa 5,4 gam X với hiệu suất 80% thu được m gam este. Giá trị của m là
A. 2,04 gam
B. 2,55 gam
C. 1,86 gam
D. 2,20 gam.
- Câu 414 : Methadone là một loại thuốc dùng trong cai nghiện ma túy, nó thực chất cũng là một loại chất gây nghiện nhưng “nhẹ” hơn các loại ma túy thông thường và dễ kiểm soát hơn. Công thức cấu tạo của nó như hình dưới
Công thức phân tử của methadone là
A. C17H27NO
B. C17H22NO
C. C21H29NO
D. C21H27NO
- Câu 415 : Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và KCl (hiệu suất 100% điện cực trơ, màng ngăn xốp), đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai đầu điện cực thì ngừng điện phân, thu được dung dịch X và 7,56 lít khí (đktc) ở anot. Dung dịch X hòa tan tối đa 22,95 gam Al2O3. Giá trị gần đúng của m là
A. 67,5 gam
B. 43,6 gam
C. 50,4 gam
D. 51,1 gam.
- Câu 416 : Chia 20,1 gam hỗn hợp X gồm CH3COOH, C2H5OH, aCH3COOC2H5 làm 3 phần. Cho phần 1 tác dụng với Na dư thu được 0,448 lít H2(đktc). Cho phần 2 tác dụng vừa đủ 500 ml dung dịch NaOH 0,2M đun nóng. Cho phần 3( có khối lượng bằng khối lượng phần 2) tác dụng với NaHCO3 dư thì có 1,344 lít ( đktc) khí bay ra. Khối lượng C2H5OH trong phần 1 là
A. 2,3 gam
B. 0,46 gam
C. 1,38 gam
D. 0,92 gam
- Câu 417 : Trong số các loại polime sau : tơ nilon - 7; tơ nilon – 6,6; tơ nilon - 6 ; tơ tằm, tơ visco; tơ lapsan, teflon. Tổng số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 418 : Chất đầu làm nguyên liệu trong quy trình tráng gương, tráng ruột phích trong công nghiệp là
A. Saccarozơ
B. Mantozơ
C. Xenlulozơ
D. Tinh bột
- Câu 419 : Trong phòng thí nghiệm một số chất khí có thể được điều chế bằng cách cho dung dịch axit thích hợp tác dụng với muối rắn tương ứng. Sơ đồ điều chế ở trên được sử dụng điều chế khí nào sau đây là tốt nhất?
A. HCl
B. CO2
C. Cl2
D. SO2.
- Câu 420 : Cho các dung dịch amino axit sau: alanin, lysin, axit glutamic, valin, glyxin. Số dung dịch làm đổi màu quỳ tím là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 421 : Dung dịch X gồm NaHCO3 0,1M và K2CO3 0,2M. Dung dịch Y gồm HCl 0,4M và H2SO4 0,3M. Cho từ từ 20 ml dung dịch Y vào 60 ml dung dịch X, thu được dung dịch Z và V ml khí CO2 (đktc). Cho 150 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,1M và BaCl2 0,25M vào Z, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V và m tương ứng là
A. 44,8 và 4,353
B. 179,2 và 3,368
C. 44,8 và 4,550
D. 179,2 và 4,353
- Câu 422 : Axit X là hóa chất quan trọng bậc nhất trong nhiều ngành sản xuất như phân bón, luyện kim, chất dẻo, ắc quy, chất tẩy rửa,... Ngoài ra trong phòng thí nghiệm, axit X còn được dùng làm chất hút ẩm. Axit X là:
A. HCl
B. H2SiO3
C. H3PO4
D. H2SO4.
- Câu 423 : Cho m gam hỗn hợp Al, Al2O3, Al(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4 28,4% vừa đủ thu được dung dịch X có nồng độ phần trăm là 29,335% và 4,032 lít H2 ở đktc. Cô cạn dung dịch X thu được 80,37 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 18,78 gam
B. 25,08 gam
C. 28,98 gam
D. 31,06 gam.
- Câu 424 : Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau X Y Z. biết Z lad este có mùi chuối chin. Tên của X là
A. 2 – metylbutanal
B. 2,2 – đimetylpropanal
C. 3 – metylbutanal.
D. pentanal
- Câu 425 : Cho phản ứng: Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O. Khi hệ số cân bằng phản ứng là nguyên và tối giản thì số phân tử HNO3 bị khử là
A. 8
B. 11
C. 2
D. 20
- Câu 426 : Trong đời sống, người ta thường sử dụng một loại máy dùng để "khử độc" cho rau, hoa quả hoặc thịt cá trước khi sử dụng. Chất nào sau đây có tác dụng đó mà do loại máy trên tạo ra?
A. Cl2
B. H2
C. O2
D. O3
- Câu 427 : Tiến hành điện phân (điện cực trơ, mằng ngăn xốp) một dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl cho tới khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại. Ở anot thu được 0,448 lít khí (đktc). Dung dịch sau điện phân có thể hòa tan tối đa 0,68g Al2O3. Giá trị m có thể là giá trị nào sau đây?
A. 11,94 gam
B. 4,47 gam
C. 8,94 gam
D. 9,28 gam
- Câu 428 : Cho V lít dd NaOH 1M vào 200 ml dd Al2(SO4)3 0,25M thì thu được kết tủa X và dd Y, Sục khí CO2 tới dư vào dd Y lại thu được 2,34 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 0,06
B. 0,33
C. 0,32
D. 0, 34
- Câu 429 : Oxi hóa m gam metanal bằng O2 (có xúc tác) một thời gian thu được l,4m gam hỗn hợp X gồm anđehit và axit cacboxylic. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3, đun nóng, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 1,5 gam
B. 3,0 gam
C. 2,4 gam
D. 1,2 gam.
- Câu 430 : Trong acquy chì chứa dung dịch axit sunfuric. Khi sử dụng acquy lâu ngày thường acquy bị "cạn nước". Để bổ sung nước cho acquy, tốt nhất nên cho thêm vào acquy loại chất nào sau đây?
A. Dung dịch H2SO4 loãng
B. Nước mưa
C. Nước muối loãng
D. Nước cất
- Câu 431 : Protein nào sau đây có trong lòng trắng trứng ?
A. Anbumin
B. Fibroin
C. Keratin
D. Hemoglobin
- Câu 432 : Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp bột X (gồm Al và một oxit sắt) sau phản ứng thu được 92,35 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, phản ứng xong vẫn còn phần không tan Z và thu được 8,4 lít khí E (đktc). Cho 1/4 lượng chất Z tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 đặc nóng cần vừa đủ 60 gam H2SO4 98%. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn . Khối lượng Al2O3 tạo thành có chứa trong chất rắn Y là: 98%. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Al2O3 tạo thành có chứa trong chất rắn Y là
A. 38,08 gam
B. 40,8 gam
C. 24,48 gam
D. 48,96 gam
- Câu 433 : Cho các chất : C6H6, C2H6, C3H6, HCHO, C2H2, CH4, C5H12, C2H5OH. Số chất ở trạng thái khí điều kiện thường là
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
- Câu 434 : Cho hỗn hợp X gồm C3H7COOH, C4H8(NH2)2, HO-CH2-CH=CH-CH2OH. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X rồi dẫn sản phẩm cháy cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 thấy tạo ra 20 gam kết tủa và dung dịch Y. Đun nóng dung dịch Y thấy xuất hiện kết tủa. Cô cạn dung dịch Y rồi nung chất rắn đến khối lượng không đổi rồi đem cân thì thấy cân được 5,6 gam. Giá trị của m là
A. 5,4
B. 7,2
C. 8,2
D. 8,8
- Câu 435 : Vị chua của trái cây là do các axit hữu cơ có trong đó gây nên. Trong quả nho có chứa axit 2,3- đihiđroxibutanđioic( axit tactric). Công thức phân tử của axit này là
A. C4H6O4
B. C4H6O6
C. C4H8O6
D. C4H6O5
- Câu 436 : Trộn 58,75 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và kim loại M với 46,4 gam FeCO3 được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y vào lượng vừa đủ dung dịch KHSO4 thu được dung dịch Z chỉ chứa 4 ion( không kể H+ và OH- của H2O) và 16,8 lít hỗn hợp T gồm 3 khí trong đó có 2 khí có cùng phân tử khối và 1 khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của T so với H2 là 19,2. Cô cạn 1/10 dung dịch Z thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 39,385
B. 37,950
C. 39,835
D. 39,705
- Câu 437 : Cho các chất sau: Cr, Cr2O3, Cr(OH)3, CrO3, K2CrO4, CrSO4. Số chất tan trong dung dịch NaOH loãng, dư chỉ tạo ra dung dịch là
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
- Câu 438 : Biết Fe có Z = 26. Cấu hình electron nào là của ion Fe2+
A. 1s22s22p63s23p63d64s2
B. 1s22s22p63s23p63d6
C. 1s22s22p63s23p63d5
D. 1s22s22p63s23p63d44s2
- Câu 439 : Cho 100ml dung dịch - aminoaxit X nồng độ 1M tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch gồm NaOH 4% và KOH 5,6% thu được 11,9 gam muối. Công thức của X là
A. H2NCH2CH2COOH
B. CH3CH2CH(NH2)COOH
C. (NH2)2C4H7COOH
D. H2NCH(CH3)COOH.
- Câu 440 : Hỗn hợp X gồm glucozơ và tinh bột. Chia X làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư tạo ra 3,24 gam Ag. Phần 2 đem thủy phân hoàn toàn bằng dung dịch H2SO4 loãng rồi trung hòa axit dư bằng dung dịch NaOH, sau đó cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra 9,72 gam Ag. Khối lượng tinh bột trong X là
A. 7,29
B. 14,58
C. 9,72
D. 4,86
- Câu 441 : Cho 44,8 gam chất hữu cơ X ( chứa C, H, O và X tác dụng được với Na) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, dung dịch thu được chỉ chứa hai chất hữu cơ Y, Z. Cô cạn dung dịch thu được 39,2 gam chất Y và 26 gam chất Z. Đốt cháy 39,2 gam Y thu được 13,44 lít CO2, 10,8 gam H2O và 21,2 gam Na2CO3.Còn nếu đem đốt cháy 26 gam Z thu được 29,12 lít CO2, 12,6 gam H2O và 10,6 gam Na2CO3. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các khí đo ở đktc, X, Y, Z đều có CTPT trùng CTĐGN. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
- Câu 442 : Cho m gam kim loại kiềm M vào 36 gam dung dịch HCl 36,5% thu được chất rắn X có khối lượng là 80,37 gam. M là
A. K
B. Cs
C. Na
D. Rb.
- Câu 443 : Cho các cặp chất sau tác dụng với nhau ở điều kiện nhiệt độ thích hợp:
A. 7
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 444 : Cho các kim loại: Na, Mg, Al, K, Ba, Be, Cs, Li, Sr. Số kim loại tan trong nước ở nhiệt độ thường là
A. 6
B. 4
C. 7
D. 5.
- Câu 445 : Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Al2O3 và Na2O vào nước thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào Y, lượng kết tủa Al(OH)3 m (gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch HCl V (ml) được biểu diễn bằng đồ thị sau
A. 14,40 gam
B. 19,95 gam
C. 29,25 gam
D. 2460 gam.
- Câu 446 : Cho 4,5 gam hỗn hợp X gồm Na, Ca và Mg phản ứng hết với O2 dư thu được 6,9 gam hỗn hợp Y gồm 3 oxit. Cho Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 0,60
B. 0,12
C. 0,15
D. 0,30
- Câu 447 : Một este có công thức phân tử C4H6O2. Thuỷ phân hết 1mol X thành hỗn hợp Y. X có công thức cấu tạo nào để Y cho phản ứng tráng gương tạo ra lượng Ag lớn nhất ?
A. HCOOCH2CH = CH2
B. HCOOCH = CHCH3
C. CH3COOCH = CH2
D. CH2 = CHCOOCH3.
- Câu 448 : Cho 25,24 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg, Cu, Ag tác dụng vừa đủ 787,5 gam dung dịch HNO3 20% thu được dung dịch Y chứa a gam muối và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2O và N2, tỉ khối của Z so với H2 là 18. Cô cạn dung dịch Y rồi nung chất rắn đến khối lượng không đổi thu được b gam chất rắn khan. Hiệu số (a-b) gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 110,50
B. 151,72
C. 75,86
D. 154,12
- Câu 449 : Hòa tan 7,2 gam hỗn hợp hai muối sunfat của kim loại hóa trị II và III bằng dung dịch Pb(NO3)2 thu được 15,15 gam kết tủa. Khối lượng muối thu được trong dung dịch là:
A. 8,2 gam
B. 7,8 gam
C. 8,6 gam
D. 6,8 gam
- Câu 450 : Cho 34,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3, CaCO3 phản ứng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch X và 6,72 lít CO2 ở đktc. Cô cạn X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 27,7 gam
B. 35,5 gam
C. 33,7 gam
D. 37,7 gam
- Câu 451 : Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng còn lại 8,32 gam chất rắn không tan và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 61,92 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 103,67
B. 43,84
C. 70,24
D. 55,44
- Câu 452 : Bốn kim loại Na; Al; Fe và Cu được ấn định không theo thứ tự X, Y, Z, T biết rằng:
A. Al; Na; Fe; Cu
B. Na; Al; Fe; Cu
C. Al; Na; Cu; Fe
D. Na; Fe; Al; Cu
- Câu 453 : Thể tích khí H2 (đktc) thu được khi cho 4,6 gam Na tác dụng với 100 gam dung dịch CH3COOH 9% là
A. 2,24 lí
B. 4,48 lít
C. 1,68 lít
D. 3,36 lít
- Câu 454 : Có các nhận định sau: (1) Lipit là một loại chất béo. (2) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit,… (3) Chất béo là các chất lỏng. (4) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường. (5) Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch. Các nhận định đúng là
A. 2, 4
B. 1, 2, 4
C. 3, 4, 5
D. 1, 2, 4, 5
- Câu 455 : Khối lượng Ag sinh ra khi cho 3 gam andehit fomic tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 là
A. 21,6 gam
B. 16,2 gam
C. 43,2 gam
D. 10,8 gam
- Câu 456 : Để phân biệt các dung dịch : FeCl2, MgCl2, FeCl3 , AlCl3 ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. HCl
B. NaOH
C. KMnO4
D. Quỳ tím
- Câu 457 : Cho 25,24 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg, Cu, Ag tác dụng vừa đủ 787,5 gam dung dịch HNO3 20% thu được dung dịch Y chứa a gam muối và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2O và N2, tỉ khối của Z so với H2 là 18. Cô cạn dung dịch Y rồi nung chất rắn đến khối lượng không đổi thu được b gam chất rắn khan. Hiệu số (a-b) gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 110,50
B. 151,72
C. 75,86
D. 154,12
- Câu 458 : Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4H8O3. X có khả năng tham gia phản ứng với Na, với dung dịch NaOH và phản ứng tráng bạc. Sản phẩm thuỷ phân của X trong môi trường kiềm có khả năng hoà tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam. Công thức cấu tạo của X có thể là:
A. HCOOCH2CH(OH)CH3
B. HCOOCH2CH2CH2OH
C. CH3CH(OH)CH(OH)CHO
D. CH3COOCH2CH2OH
- Câu 459 : Mức độ phân cực của liên kết hoá học trong các phân tử được sắp xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là:
A. HI, HBr, HCl
B. HI, HCl , HBr
C. HCl , HBr, HI
D. HBr, HI, HCl
- Câu 460 : Cho các dung dịch : C6H5NH2 (amilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong các dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
- Câu 461 : Để nhận ra ion NO3- trong dung dịch Ba(NO3)2, người ta đun nóng nhẹ dung dịch đó với:
Để nhận ra ion NO3- trong dung dịch Ba(NO3)2, người ta đun nóng nhẹ dung dịch đó với:
B. kim loại Cu và dung dịch Na2SO4
C. kim loại Cu và dung dịch H2SO4 loãng
D. dung dịch H2SO4 loãng
- Câu 462 : Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X ở nhóm IIA, nguyên tố Y ở nhóm VA. Công thức của hợp chất tạo thành 2 nguyên tố trên có dạng là:
A. X5Y2
B. X3Y2
C. X2Y3
D. X2Y5
- Câu 463 : Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên men tạo thành ancol etylic là:
A. 40%
B. 60%
C. 54%
D. 80%
- Câu 464 : Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3 (dư), thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng là:
A. 0,14
B. 0,12
C. 0,18
D. 0,16
- Câu 465 : Amin X có phân tử khối nhỏ hơn 80. Trong phân tử X nitơ chiếm 19,18% về khối lượng. Cho X tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm KNO2 và HCl thu được ancol Y. Oxi hóa không hoàn toàn Y thu được xeton Z. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong phân tử X có một liên kết
B. Tách nước Y chỉ thu được một anken duy nhất.
C. Tên thay thế của Y là propan-2-ol.
D. Phân tử X có mạch cacbon không phân nhánh
- Câu 466 : Cho phản ứng :
A. FeSO4 và K2Cr2O7
B. H2SO4 và FeSO4.
C. K2Cr2O7 và FeSO4.
D. K2Cr2O7 và H2SO4.
- Câu 467 : Hỗn hợp A gồm O2 và O3 có tỉ khối so với hidro là 19,2. Hỗn hợp B gồm CO và H2 có tỉ khổi so với hidro là 3,6. Trộn A với B sau đó đốt cháy hoàn toàn. Để phản ứng vừa đủ cần phải trộn A và B theo tỉ lệ thể tích tương ứng là
A. 2: 1
B. 1: 1
C. 1: 2,4
D. 1: 1,8
- Câu 468 : Hoà tan hoàn toàn 6,645 gam hỗn hợp muối clorua của hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì kế tiếp nhau vào nước được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 (dư), thu được 18,655 gam kết tủa. Hai kim loại kiềm trên là
A. Na và K
B. Rb và Cs
C. K và Rb
D. Li và Na
- Câu 469 : Cho các chất : saccarozơ, glucozơ , frutozơ, etyl format , axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
- Câu 470 : Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc , nguội là:
A. Cu, Fe, Al
B. Fe, Mg, Al
C. Cu, Pb, Ag
D. Fe, Al, Cr
- Câu 471 : Cho sơ đồ phản ứng
A. CH3OH
B. C2H5OH
C. CH3CHO
D. CH3COONa
- Câu 472 : Khí nào sau đây không bị oxi hóa bởi nuớc Gia-ven.
A. CO2
B. HCHO
C. SO2
D. H2S
- Câu 473 : Số hợp chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C8H10O, trong phân tử có vòng benzen, tác dụng được với Na, không tác dụng được với NaOH là
A. 5
B. 7
C. 4
D. 6
- Câu 474 : Cho các polime : (1) polietilen , (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5) poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thuỷ phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là:
A. (1),(4),(5)
B. (2),(3),(6)
C. (1),(2),(5)
D. (2),(5),(6)
- Câu 475 : Cao su sau lưu hóa có 2% lưu huỳnh về khối lượng. Trung bình n mắt xích isopren có một cầu đisunfua –S–S–. Giả thiết rằng S đã thay thế cho nguyên tử H ở cầu metylen trong mạch cao su, n bằng:
A. 46
B. 54
C. 27
D. 23
- Câu 476 : Để phản ứng hết với một lượng hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ đơn chức X và Y (Mx < MY) cần vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 24,6 gam muối của một axit hữu cơ và m gam một ancol. Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Công thức của Y là
A. CH3COOCH3
B. C2H5COOC2H5
C. CH2=CHCOOCH3
D. CH3COOC2H5
- Câu 477 : Để hoà tan hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp gồm kim loại R (chỉ có hoá trị II) và oxit của nó cần vừa đủ 400 ml dung dịch HCl 1M. Kim loại R là:
A. Be
B. Ca
C. Ba
D. Mg
- Câu 478 : Cho 3,16 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl (dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì số mol HCl bị oxi hoá là
A. 0,05
B. 0,10
C. 0,02
D. 0,16
- Câu 479 : Tiến hành các thí nghiệm sau
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
- Câu 480 : Có một số nhận xét về cacbonhiđrat như sau:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
- Câu 481 : Hỗn hợp X chứa K2O, NH4Cl, KHCO3 và BaCl2 có số mol bằng nhau. Cho X vào nước dư, đun nóng, dung dịch thu được chứa chất tan là
A. KCl
B. KCl, KHCO3, BaCl2
C. KCl, BaCl2
D. KCl, KOH
- Câu 482 : Hai chất nào sau đây đều tác dụng đuợc với dung dịch NaOH loãng?
A. CH3NH3Cl và H2NCH2COONa
B. CH3NH3Cl và CH3NH2
C. CH3NH2 và H2NCH2COOH
D. ClH3NCH2COOC2H5. và H2NCH2COOC2H5
- Câu 483 : Cho cân bằng hoá học : N2 (k) +3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k) + H2O. Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi:
A. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng
B. tăng áp suất của hệ phản ứng
C. giảm áp suất của hệ phản ứng
D. thêm chất xúc tác vào hệ phản ứng
- Câu 484 : Chất X tác dụng với benzen (xt, t0) tạo thành etylbenzen. Chất X là
A. C2H6
B. C2H4
C. C2H2
D. CH4
- Câu 485 : Công thức của triolein là
A. (CH3[CH2]16COO)3C3H5
B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5
C. (CH3[CH2]14COO)3C3H5
D. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5
- Câu 486 : Để xà phòng hoá hoàn toàn 52,8 gam hỗn hợp hai este no, đơn chức , mạch hở là đồng phân của nhau cần vừa đủ 600 ml dung dịch KOH 1M. Biết cả hai este này đều không tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức của hai este là
A. C2H5COOC2H5 và C3H7COOCH3
B. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5
C. CH3COOC2H5 và HCOOC3H7
D. HCOOC4H9 và CH3COOC3H7
- Câu 487 : Dãy gồm các chất xếp theo chiều lực axit tăng dần từ trái sang phải là:
A. CH3COOH, CH2ClCOOH, CHCl2COOH
B. CH3COOH, HCOOH, (CH3)2CHCOOH
C. C6H5OH, CH3COOH, CH3CH2OH
D. HCOOH, CH3COOH, CH3CH2COOH
- Câu 488 : Số ancol đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tủ C5H12O, tác dụng với CuO đun nóng sinh ra xeton là:
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
- Câu 489 : Cho các chất: axetilen, vinylaxetilen, cumen, stiren, xiclohecxan, xiclopropan và xiclopentan. Trong các chất trên, số chất phản ứng đuợc với dung dịch brom là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 490 : Chất X có CTPT C3H6O2, là este của axit axetic (CH3COOH). CTCT thu gọn của X là
A. HCOOC2H5
B. HO - C2H4 - CHO
C. C2H5COOH
D. CH3COOCH3
- Câu 491 : Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH3-CH=C(CH3)2
B. CH2=CH-CH=CH2
C. CH3-CH=CH-CH=CH2
D. CH2=CH-CH2-CH3
- Câu 492 : Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. Alanin
B. Lysin
C. Anilin
D. Valin.
- Câu 493 : Hỗn hợp G gồm hai anđehit X và Y, trong đó Mx < My < 1,6 Mx. Đốt cháy hỗn hợp G thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. Cho 0,10 mol hỗn hợp G vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 0,25 mol Ag. Tổng số các nguyên tử trong một phân tử Y là
A. 10
B. 7
C. 6
D. 9
- Câu 494 : Hai chất hữu cơ X, Y có thành phần phân tử gồm C, H, O (MX < MY < 82). Cả X và Y đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc và đều phản ứng được với dung dịch KHCO3 sinh ra khí CO2. Tỉ khối hơi của Y so với X có giá trị là:
A. 1,61
B. 1,57
C. 1,47
D. 1,91
- Câu 495 : Este X no, đơn chức, mạch hở, không có phản ứng tráng bạc. Đốt cháy 0,1 mol X rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,22 mol Ca(OH)2 thì vẫn thu được kết tủa. Thuỷ phân X bằng dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ có số nguyên tử cacbon trong phân tử bằng nhau. Phần trăm khối lượng của oxi trong X là:
A. 37,21%
B. 53,33%
C. 36,36%
D. 43,24%
- Câu 496 : Poli (vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. C2H5COO - CH = CH2
B. CH2 = CH - COO - C2H5.
C. CH3COO - CH = CH2
D. CH2 = CH - COO - CH3.
- Câu 497 : Amino axit X có dạng H2NRCOOH (R là gốc hiđrocacbon). Cho 0,1 mol X phản ứng hết với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch chứa 11,15 gam muối. Tên gọi của X là
A. phenylalanin
B. glyxin
C. valin
D. alanin
- Câu 498 : Cho a lít dung dịch KOH có pH = 12,0 vào 8,00 lít dung dịch HCl có pH = 3,0 thu được dung dịch Y có pH = 11,0. Giá trị của a là:
A. 1,60
B. 1,78
C. 0,80
D. 0,12
- Câu 499 : Cho các chất HCl (X); C2H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6H5OH (phenol) (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo lực axit tăng dần (từ trái sang phải) là
A. (T), (Y), (X), (Z).
B. (Y), (T), (X), (Z).
C. (X), (Z), (T), (Y)
D. (Y), (T), (Z), (X).
- Câu 500 : CO2 không cháy và không duy trì sự cháy nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy nhiên, CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây?
A. Đám cháy do xăng, dầu
B. Đám cháy nhà cửa, quần áo.
C. Đám cháy do magie hoặc nhôm
D. Đám cháy do khí gas
- Câu 501 : Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Flo có tính oxi hoá mạnh hơn clo.
B. Dung dịch HF hoà tan được SiO2
D. Trong các hợp chất, ngoài số oxi hoá -1, flo và clo còn có số oxi hoá +1, +3, +5, +7
- Câu 502 : Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit
B. Trong môi trường kiềm, đipetit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím
C. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính
D. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit
- Câu 503 : Khi nhỏ vài giọt dung dịch Al2(SO4)3 vào dung dịch KOH, thấy:
A. có kết tủa keo trắng, kết tủa tăng dần, sau đó tan dầnB. có kết tủa keo trắng, sau đó tan ngay
B. có kết tủa keo trắng, sau đó tan ngay
C. không có hiện tượng gì xảy ra
D. có kết tủa keo trắng, kết tủa không tan
- Câu 504 : Cho 0,3 mol bột Cu và 0,6 mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,9 mol H2SO4 (loãng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là:
A. 10,08
B. 8,96
C. 4,48
D. 6,72
- Câu 505 : Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với brom theo tỉ lệ số mol 1:1 (có mặt bột sắt) là
A. benzyl bromua
B. o-bromtoluen và m-bromtoluen
C. p-bromtoluen và m-bromtoluen
D. o-bromtoluen và p-bromtoluen
- Câu 506 : X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m (gam) hỗn hợp chứa X và Y có tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1:3 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu được 23,745 gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 78,4
B. 17,025
C. 19,455
D. 68,1
- Câu 507 : Một hỗn hợp rắn gồm: canxi và canxi cacbua. Cho hỗn hợp này tác dụng với nước dư người ta thu được hỗn hợp khí
A. H2
B. C2H2 và H2
C. H2 và C2H2
D. H2 và CH4.
- Câu 508 : Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm 3 ancol thuộc cùng dãy đồng đẳng thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 9,90 gam H2O. Nếu đun nóng cũng lượng hỗn hợp X như trên với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp để chuyển hết thành ete thì tổng khối lượng ete thu được là:
A. 4,20 gam
B. 5,46 gam
C. 7,40 gam
D. 6,45 gam
- Câu 509 : Cho m gam chất hữu cơ đơn chức X tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch NaOH 8%, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 9,6 gam muối của một axit hữu cơ và 3,2 gam một ancol. Công thức của X là:
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. CH2=CHCOOCH3
D. CH3COOCH=CH2
- Câu 510 : Có thể dùng một hoá chất để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4. Hoá chất này là
A. HCl loãng
B. HCl đặc
C. H2SO4 loãng
D. HNO3 loãng.
- Câu 511 : Trong tự nhiên Cu có hai loại đồng vị là 63Cu và 65Cu. Khối lượng nguyên tử trung bình của Cu là 63,54. Hỏi đồng vị 63Cu chiếm bao nhiêu % về khối lượng trong tinh thể CuSO4.5H2O?
A. 18,59 %
B. 27%
C. 73%
D. 18,43%
- Câu 512 : Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và etanol phản ứng hoàn toàn với natri (dư), thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, để phản ứng hoàn toàn với m gam X cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là:
A. 21,0
B. 10,5
C. 14,0
- Câu 513 : Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được 5,376 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N2, N2O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H2 bằng 18. Giá trị của m là
A. 17,28
B. 19,44
C. 18,90
D. 21,60
- Câu 514 : Cho các chất : KBr, S, SiO2, P, Na3PO4, FeO, Cu và Fe2O3. Trong các chất trên, số chất có thể oxi hoá bởi dung dịch axit H2SO4 đặc nóng là:
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
- Câu 515 : Cho phản ứng: FeSO4 + K2Cr2O7 + KHSO4 Cr2(SO4)3 + X + Y + Z. Trong hệ số các chất trong phương trình sau khi cân bằng với số nguyên tối giản là:
A. 33
B. 32
C. 46
D. 40.
- Câu 516 : Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, propanal, ancol alylic (CH2=CH-CH2OH). Đốt 1 mol hỗn hợp X thu được 40,32 lít CO2 (đktc). Đun X với bột Ni một thời gian thu được hỗn hợp Y có d(y/x) = 1,25. Nếu lấy 0,1 mol hỗn hợp Y thì tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch Br2 0,2M. Giá trị của V là:
A. 0,3 mol
B. 0,2 lít
C. 0,25 lit
D. 0,1 lít
- Câu 517 : Chất nào sau đây tác dụng được với Cu
A. dung dịch HCl
B. dung dịch HNO3 loãng
C. dung dịch H2SO4 loãng
D. dung dịch CuCl2
- Câu 518 : Tại những bãi đào vàng, nước sông đã nhiễm một loại hóa chất cực độc do thợ vàng sử dùng để tách vàng khỏi cát và tạp chất. Đất ở ven sông cũng bị nhiễm chất độc này. Chất độc này cũng có nhiều trong vỏ sắn. Chất độc đó là:
A. nicotin
B. thủy ngân
C. xianua
D. đioxin
- Câu 519 : Nguyên tố Z thuộc loại nguyên tố
A. s
B. d
C. f.
D. p.
- Câu 520 : Tổng số hạt trong hai nguyên tử kim loại X và Y là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn số hạt mang điện của nguyên tử A là 12. X và Y là
A. Ca và Fe
B. Mg và Fe
C. K và Ca
D. Na và K.
- Câu 521 : Cho các chất phản ứng với nhau theo tỷ lệ mol 1: 1 trong sơ đồ chuyển hóa sau:
A B CH4A. CH3OCOCH3
B. CH3COOH
C. CH3COONH4
D. HCOOCH3.
- Câu 522 : Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 9,85 gam
B. 11,82 gam
C. 17,73 gam
D. 10,85 gam.
- Câu 523 : Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2
B. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH.
C. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3
D. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2.
- Câu 524 : Cho 7,8 gam hỗn hợp Mg và Al tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7 gam. Số mol HCl đã tham gia phản ứng là
A. 0,5 mol
B. 0,6 mol
C. 0,7 mol.
D. 0,8 mol.
- Câu 525 : Cho 10 gam Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít H2 (đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị m là
A. 3,4 gam
B. 4,4 gam
C. 5,6 gam
D. 6,4 gam.
- Câu 526 : Khi hòa tan hoàn toàn m gam mỗi kim loại vào nước dư, từ kim loại nào sau đây thu được thể tích khí H2 (cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) là nhỏ nhất?
A. K
B. Na
C. Li
D. Ca.
- Câu 527 : Cho các bột trắng K2O, MgO, Al2O3, Al4C3. Để phân biệt các chất trên chỉ cần dùng thêm
A. dung dịch HCl
B. H2O.
C. dung dịch NaOH
D. dung dịch H2SO4
- Câu 528 : Cho hỗn hợp kim loại X gồm: Cu, Fe, Mg. Lấy 10,88 gam X tác dụng với clo dư thu được 28,275 gam chất rắn. Nếu lấy 0,44 mol X tác dụng với axit HCl dư thu được 5,376 lít khí H2 (đktc). Giá trị thành phần % về khối lượng của Fe trong hỗn hợp X gần với giá trị nào sau đây nhất ?
A. 58,82%
B. 25,73%
C. 22,69%
D. 22,63
- Câu 529 : Để chống ăn mòn cho đường ống dẫn dầu bằng thép chôn dưới đất, người ta dùng phương pháp điện hoá. Trong thực tế, người ta dùng kim loại nào sau đây làm điện cực hi sinh?
A. Zn
B. Sn
C. Cu
D. Na
- Câu 530 : Cho hỗn hợp kim loại X gồm: Cu, Fe, Mg. Lấy 10,88 gam X tác dụng với clo dư thu được 28,275 gam chất rắn. Nếu lấy 0,44 mol X tác dụng với axit HCl dư thu được 5,376 lít khí H2 (đktc). Giá trị thành phần % về khối lượng của Fe trong hỗn hợp X gần với giá trị nào sau đây nhất ?
A. 58,82%
B. 25,73%
C. 22,69%
D. 22,63
- Câu 531 : Trong số các dẫn xuất benzen có công thức phân tử C8H10O2 có bao nhiêu đồng phân X vừa phản ứng với NaOH, vừa thảo mãn điều kiện theo chuỗi sau:
X Y Polime?A. 3
B. 2
C. 6
D. 4
- Câu 532 : Điện phân hoàn toàn lần lượt dung dịch các muối sau (với điện cực trơ) CaCl2, CuSO4, NiCl2, ZnCl2, Fe(NO3)2. Sau khi kết thúc điện phân, số kim loại thu được ở catot là:
A. 4.
B. 3
C. 5
D. 2.
- Câu 533 : Cho 0,92 gam hỗn hợp gồm C2H2 và CH3CHO tác dụng vừa đủ với dung dịch Ag2O/NH3 thu được 5,64 gam hỗn hợp rắn. Phần trăm khối lượng của C2H2 và CH3 - CHO lần lượt là:
A. 40% và 60%.
B. 28,26% và 71,74%
C. 60% và 40%.
D. 25,73% và 74,27%.
- Câu 534 : Đốt cháy hoàn toàn 5,3 gam hỗn hợp 2 axit no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 9,3 gam sản phẩm gồm CO2 và H2O. Công thức cấu tạo thu gọn của 2 axit là
A. CH3COOH và C2H5COOH
B. HCOOH và CH3COOH.
C. C2H5COOH và C3H7COOH
D. C2H3COOH và C3H5COOH
- Câu 535 : Kim loại nào thuộc cùng nhóm với sắt trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học?
A. kẽm
B. thiếc
C. niken
D. mangan
- Câu 536 : Đốt cháy hoàn toàn a mol một este no, đơn chức mạch hở X, cần b mol O2, tạo ra c mol hỗn hợp CO2 và H2O. Biết c = 2(b - a). Số đồng phân este của X là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
- Câu 537 : Dãy gồm các chất đều tham gia phản ứng thủy phân là
A. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, fructozơ, glixerol
B. Tinh bột,xenlulozơ, saccarozơ, este, glucozơ
C. Glucozơ,xenlulozơ, tinh bột, saccarozơ, fructozơ
D. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, este, chất béo
- Câu 538 : Amino axit mà muối của nó được dùng để sản xuất mì chính (bột ngọt) là
A. alanin
B. tyrosin
C. axit glutamic
D. valin
- Câu 539 : Biết khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất 0,8g/ml, hiệu suất lên men là 96%, khối lượng glucozơ dùng để điều chế 200 lít dung dịch rượu etylic 30° là
A. 90,16 kg
B. 93,91 kg
C. 97,83 kg.
D. 187,83 kg.
- Câu 540 : Cho 0,01 mol - amino axit a tác dụng vừa đủ với 40ml dung dịch HCl 0,25M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 1,835 gam muối. Khối lượng phân tử của a là
A. 140
B. 147.
C. 150
D. 160.
- Câu 541 : Hòa tan hết 4 gam oxit FexOy cần dùng 52,14 ml dung dịch HCl 10% ( d= 1,05 g/ml). Để khử hóa hoàn toàn 4 gam oxit này cần ít nhất V lít khí CO (đktc). Giá trị của V là
A. 1,545
B. 1,68
C. 1,24
D. 0,056
- Câu 542 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A (glucozơ; fructozơ; anđehit fomic; metyl fomat) cần V lít O2. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng giảm 3,8 gam so với ban đầu. Giá trị của V là:
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 4,48 lít
D. 8,512 lít.
- Câu 543 : Biết thành phần % khối lượng của P trong tinh thể Na2HPO4.nH2O là 8,659%. Tinh thể muối ngậm nước đó có số phân tử H2O là
A. 12
B. 9
C. 11
D. 13
- Câu 544 : Để mạ Ni lên một vật bằng thép người ta điện phân dung dịch NiSO4 với
A. catot là vật cần mạ , anot bằng sắt
B. anot là vật cần mạ , catot bằng Ni
C. catot là vật cần mạ , anot bằng Ni
D. anot là vật cần mạ , catot bằng sắt
- Câu 545 : Hoà tan hết m gam Al2(SO4)3 vào nước được dung dịch X. Cho 360 ml dung dịch NaOH 1M vào X, thu được 2a gam kết tủa. Mặc khác, nếu cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào X thì thu được a gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là:
A. 19,665
B. 20,520
C. 18,810
D. 15,390
- Câu 546 : Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin bằng không khí vừa đủ. Trong hỗn hợp sau phản ứng chỉ có 0,4 mol CO2, 0,7 mol H2O và 3,1 mol N2. Giả sử trong không khí chỉ gồm N2 và O2 với tỉ lệ VN2: VO2 = 4 : 1 thì giá trị của m gần với giá trị nào sau đây nhất
A. 90,0
B. 50,0
C. 10,0
D. 5,0
- Câu 547 : Cho sơ đồ phản ứng (mỗi mũi tên là một phản ứng): CH4 CH3COOH Z không làm mất màu nước brom. Kết luận không đúng về Z là:
A. Đốt cháy Z thu được số mol CO2 và số mol H2O bằng nhau
B. Z có tham gia phản ứng xà phòng hóa
C. Z có tham gia phản ứng tráng bạc
D. Trong phân tử Z có 3 nguyên tử cacbon
- Câu 548 : Phát biểu đúng là
A. Vinyl axetat phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra ancol etylic
B. Phenol phản ứng được với dung dịch Na2CO3
C. Thủy phân benzyl clorua thu được phenol
D. Có 4 đồng phân amin có vòng ben zen ứng với công thức C7H9N
- Câu 549 : Cho hỗn hợp X gồm 0,01 mol HCOOH; 0,02 mol HCHO và 0,01 mol HCOOCH3 tác dụng với AgNO3/NH3 (dư) thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 8,64
B. 4,32
C. 10,8
D. 12,96
- Câu 550 : Có 4 gói bột trắng: Glucozơ, tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. Có thể chọn nhóm thuốc thử nào dưới đây để phân biệt được cả 4 chất trên
A. H2O, dd AgNO3/NH3, dd I2
B. H2O, dd AgNO3/NH3, dd HCl
C. H2O, dd AgNO3/NH3, dd NaOH
D. H2O, O2 (để đốt cháy), dd AgNO3/NH3
- Câu 551 : Cho 24,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam muối clorua khan?
A. 2,66 gam
B. 22,6 gam
C. 26,6 gam
D. 6,26 gam.
- Câu 552 : Một oxit A của nitơ có chứa 30,43% N về khối lượng. Tỉ khối hơi của A so với không khí là 1,586. A là
A. NO.
B. N2O
C. NO2
D. N2O3.
- Câu 553 : Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư). Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là
A. 13,11%.
B. 26,23%.
C. 39,34%.
D. 65,57%
- Câu 554 : Trong phòng thí nghiệm điều chế khí metan như hình vẽ:
Hóa chất A là hỗn hợp các chấtA. CH3COONa, CaO, NaOH
B. CH3COONa, HCl
C. CaC2, CaCO3
D. CH3COOH, HCl
- Câu 555 : Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với axit béo đơn chức, mạch hở) thu được b mol CO2 và c mol H2O (cho b - c = 4a). Hiđro hóa m1 gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 39 gam Y (este no). Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m2 gam chất rắn. Giá trị của m2 là:
A. 42,6 gam
B. 52,6 gam
C. 53,2 gam
D. 57,2 gam.
- Câu 556 : Hòa tan hết 28,6 gam Na2CO3.xH2O vào nước thu được dung dịch X. Nhỏ từ từ đến hết V ml dung dịch HCl 1M vào X, kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 1,12 lít CO2 (đktc). Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch Y, sinh ra tối đa 9,85 gam kết tủa. Giá trị của x và V là
A. 25 và 300 ml
B. 10 và 150 ml
C. 10 và 100 ml
D. 25 và 150 ml.
- Câu 557 : Thủy phân hết một lượng pentapeptit T trong môi trường axit thu được 32,88 gam tetrapeptit Ala - Gly - Ala - Gly; 10,85 gam tripeptit Ala - GlyAla; 16,24 gam tripeptit Ala - Gly - Gly; 26,28 gam đipeptit Ala - Gly; 8,9 gam Alanin; còn lại là Gly - Gly và Glyxin với tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 10. Tổng khối lượng Gly - Gly và Glyxin trong hỗn hợp sản phẩm là:
A. 13,95 gam
B. 27,90 gam
C. 28,80 gam
D. 29,70 gam
- Câu 558 : X là hỗn hợp chứa một ancol, một anđehit và một amin (tất cả đều no, đơn chức, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 4,88 gam X cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc) sản phẩm cháy thu được chứa 0,24 mol khí CO2. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn lượng X trên thấy có 0,04 mol H2 tham gia phản ứng. Mặt khác, cho toàn bộ lượng ancol thu được vào bình đựng Na dư thấy thoát ra 0,035 mol khí. Giá trị của V gần nhất với
A. 8,0 lít.
B. 8,3 lít
C. 6,7 lít
D. 7,8 lít.
- Câu 559 : Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm (trong điều kiện không có không khí, hiệu suất 100%) với 9,66 gam hỗn hợp X gồm Al và một oxit sắt, thu được hỗn hợp rắn Y. Hòa tan Y bằng dung dịch NaOH dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z, chất không tan T và 0,03 mol khí. Sục CO2 đến dư vào dung dịch Z, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi được 5,1 gam một chất rắn. Công thức của oxit sắt và khối lượng của nó trong hỗn hợp X trên là
A. FeO; 7,20 gam
B. Fe3O4; 6,96 gam
C. Fe3O4; 2,76 gam
D. Fe2O3; 8,00 gam
- Câu 560 : Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào 100ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH 1,4M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị có thể có của V là
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 2,688 lít
D. 3,36 lít.
- Câu 561 : Hòa tan hoàn toàn 1180m gam hỗn hợp H gồm FeS2, FeS, FexOy, FeCO3 vào dung dịch chứa 2 mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được 549m gam hỗn hợp khí T gồm CO2, NO, NO2 và dung dịch X. Cho X tác dụng tối đa với 20,16 gam Cu thì thu được dung dịch Y và khí NO thoát ra; khối lượng chất tan trong Y nhiều hơn khối lượng chất tan trong X là 18,18 gam. Mặt khác dung dịch X cũng phản ứng tối đa với 500ml dung dịch Ba(OH)2 1,74M sau phản ứng thu được 90,4 gam kết tủa. Biết trong H oxi chiếm 24,407% về khối lượng và sản phẩm khử của N+5 chỉ có NO, NO2. Phần trăm khối lượng của NO2 trong T gần nhất với:
A. 23%
B. 28%
C. 30%
D. 55%.
- Câu 562 : Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và C2H5OH
B. HCOONa và CH3OH
C. HCOONa và C2H5OH
D. CH3COONa và CH3OH.
- Câu 563 : Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2?
A. NaCl
B. HCl
C. CH3OH
D. NaOH.
- Câu 564 : Tổng số hạt cơ bản (e, n, p) của nguyên tử X là 13. Cấu hình electron của X là
A. ls22s22p1
B. ls22s22p63s23p1
C. ls22s22p2
D. ls22s2.
- Câu 565 : Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong các dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphthalein là
A. 3
B. 4
C. 2.
D. 5.
- Câu 566 : Số oxi hóa cao nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào trong các chất sau đây?
A. SiO.
B. SiO2.
C. SiH4
D. Mg2Si.
- Câu 567 : Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch:
A. NaOH
B. HCl
C. NaNO3
D. H2SO4.
- Câu 568 : Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. Na2O và nước
B. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2
C. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl
D. dung dịch Ba(OH)2 và Al2O3
- Câu 569 : Nhiệt phân hoàn toàn chất X trong không khí thu được Fe2O3. Chất X là
A.Fe(NO3)2
B. Fe(OH)2
C. Fe(NO3)3
D. A, B, C đúng
- Câu 570 : Các kim loại nào sau đây bền trong môi trường không khí, nước nhờ lớp màng oxit bảo vệ?
A. Al và Ca
B. Fe và Cr
C. Cr và Al
D. Fe và Al.
- Câu 571 : Dãy các kim loại đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Na, K, Ba
B. Na, Al, Fe
C. Mg, K, Na
D. Ca, Na, Zn.
- Câu 572 : Sự thiếu hụt nguyên tố (ở dạng hợp chất) nào sau đây gây ra bệnh loãng xương?
A. Sắt
B. Kẽm
C. Canxi
D. Photpho
- Câu 573 : Độ âm điện là đại lượng đặc trưng cho
A. khả năng nhận electron từ nguyên tử khác
B. khả năng nhường electron cho nguyên tử khác
C. khả năng hút electron của nguyên tử trong phân tử
D. khả năng nhường proton cho nguyên tử khác
- Câu 574 : Thuốc thử để phân biệt glixerol, etanol và phenol là
A. Na, dung dịch brom
B. dung dịch brom, Cu(OH)2.
C. Cu(OH)2, dung dịch NaOH
D. dung dịch brom, quỳ tím.
- Câu 575 : Phản ứng: B (C4H6O2) + NaOH 2 sản phẩm đều có khả năng tráng gương. Công thức cấu tạo của B là:
A. CH3 - COOCH = CH2
B. HCOO - CH2CH = CH2.
C. HCOO - CH= CH - CH3
D. HCOO - C(CH3) = CH2.
- Câu 576 : Hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng?
A. Lực bazơ của anilin lớn hơn lực bazơ của benzyl amin
B. Anilin tác dụng dung dịch brom tạo kết tủa trắng
C. Metyl amin và anilin đều tan nhiều trong nước
D. Dung dịch benzyl amin và dung dịch anilin đều làm quỳ tím đổi màu xanh
- Câu 577 : Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z) và đimetyl ete (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. T, Z, Y, X
B. Z, T, Y, X
C. T, X, Y, Z
D. Y, T, X, Z.
- Câu 578 : Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kì liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là
A. Be và Mg
B. Mg và Ca
C. Sr và Ba
D. Ca và Sr.
- Câu 579 : Cho khí CO khử hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít CO2 (đktc). Thể tích khí CO (đktc) đã tham gia phản ứng là:
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 4,48 lít.
- Câu 580 : Nhận biết 3 dung dịch FeCl3, FeCl2, AlCl3 ở 3 bình mất nhãn mà chỉ dùng một thuốc thử. Thuốc thử đó là
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch KOH
C. dung dịch Ba(OH)2
D. cả (A), (B), (C) đều đúng.
- Câu 581 : Cho dung dịch có chứa các ion:. Dùng hóa chất nào để loại được nhiều anion nhất?
A. BaCl2
B. MgCl2.
C. Ba(NO3)2.
D. NaOH.
- Câu 582 : Cho các hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và Fe2(SO4)3; BaCl2 và Cu(NO3)2; Ba và NaHSO4; NaHCO3và BaCl2; Al2O3 và Ba. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3
- Câu 583 : Hỗn hợp X gồm propin và đồng đẳng A trộn theo tỉ lệ mol 1:1. Cho 0,672 lít hỗn hợp X (đktc) tác dụng vừa hết với 45 ml dung dịch AgNO31M trong NH3. Công thức cấu tạo của A là:
A. CH CH
B. CH3 - CH2 - CH2- C CH.
C. CH3- CH2- C CH
D. HC C - CH2- C CH.
- Câu 584 : Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam axit hữu cơ mạch hở thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. X là:
A. axit axetic
B. axit propionic
C. axit oxalic
D. axit malonic.
- Câu 585 : Cho m gam chất béo tạo bởi axit panmitic và axit oleic tác dụng hết với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch X chứa 129 gam hỗn hợp 2 muối. Biết 1/2 dung dịch X làm mất màu vừa đủ 0,075 mol Br2 trong CCl4. Giá trị của m là
A. 64,35 gam
B. 124,80 gam
C. 128,70 gam
D. 132,90 gam
- Câu 586 : Để xà phòng hoá hoàn toàn 3,28 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 4,1 gam muối của một axit cacboxylic và 1,8 gam hỗn hợp 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thức của 2 este là
A. HCOOCH3, HCOOC2H5
B. C2H5COOCH3, C2H5COOC2H5
C. CH3COOC2H5 , CH3COOC3H7
D. CH3COOCH3, CH3COOC2H5
- Câu 587 : Phản ứng: CO2 + H2CO + H2O xảy ra ở 840°C. Biết nồng độ các chất ở trạng thái cân bằng là [CO2] = 0,2M; [H2] = 0,5M; [CO] = [H2O] = 0,3M. Hằng số cân bằng K là
A. 0,3
B. 0,6
C. 0,9
D. 1,2.
- Câu 588 : Cho 0,01 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,125M. Lấy toàn bộ sản phẩm tạo ra cho tác dụng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 2,835 gam chất rắn. X là
A. valin.
B. lysin
C. axit glutamic
D. tyrosin
- Câu 589 : Đốt cháy hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm RCOOH, C2H3COOH, và (COOH)2 thu được m gam H2O và 15,68 lít CO2 (đktc). Mặt khác, 25,3 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với NaHCO3 dư thu được 11,2 lít (đktc) khí CO2. Giá trị của m là
A. 7,2 gam
B. 8,1 gam
C. 9,0 gam
D. 10,8 gam
- Câu 590 : Dung dịch X gồm các ion: Na+ (0,1M); Mg2+ (0,05M); Cl- (0,06M) và . Nồng độ ion trong dung dịch là
A. 0,14M
B. 0,05M
C. 0,07M
D. 0,06M
- Câu 591 : Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 70,5 gam
B. 108,9 gam
C. 151,5 gam
D. 179,4 gam
- Câu 592 : Cho hỗn hợp gồm 2,7 gam Al và 6,72 gam Fe vào 600 ml dung dịch AgNO31M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 32,4 gam
B. 54 gam
C. 59,4 gam
D. 64,8 gam
- Câu 593 : Một hỗn hợp khí X gồm 3 oxit của nitơ là NO, NO2 và NxOy. Biết phần trăm thể tích của các oxit trong X là: %VNO = 45%, , còn phần trăm theo khối lượng NO trong hỗn hợp là 23,6%. Công thức của NxOy là
A. NO
B. N2O.
C. NO2.
D. N2O4
- Câu 594 : Làm thí nghiệm như hình vẽ:
A. Có kết tủa vàng
B. Có kết tủa trắng
C. Không có hiện tượng gì
D. Có bọt khí
- Câu 595 : Dung dịch X được tạo ra từ 2 muối gồm có các ion Al3+, Fe2+, , Cl-. Chia dung dịch X làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 đem tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 6,46 gam kết tủa. Phần 2 đem tác dung với dung dich NH3 dư thu lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi còn lại 2,11 gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối trong X có thể là
A. 3,475 gam
B. 5,96 gam
C. 8,75 gam
D. 17,5 gam
- Câu 596 : Cho m gam hỗn hợp M gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí (đktc) thoát ra. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam M thu được 4,095 gam H2O. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.6,0
B.6,5.
C.7,0
D.7,5
- Câu 597 : Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20 ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol Y. Đun nóng Y với H2SO4 đặc ở 170°C (H = 100%) thu được 0,015 mol anken Z (là chất khí ở điều kiện thường). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X trên rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng CaO dư thấy khối lượng bình tăng 7,75 gam. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phần trăm các chất trong X là 49,5% và 50,5%.
B. Công thức chất có khối lượng phân tử lớn hơn trong X là C4H8O2
C. Tổng khối lượng của hai chất trong X là 164
D. Trong X có 3 đồng phân cấu tạo
- Câu 598 : Cho m gam CuSO4.5H2O vào 250 ml dung dịch NaCl 1,2M thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp trong thời gian 5250 giây, thu được dung dịch Y và 4,032 lít khí thoát ra ở anot. Nếu thời gian điện phân là 9450 giây, thì tổng thể tích khí thoát ra ở hai điện cực là 6,272 lít. Nhúng thanh Mg vào dung dịch Y, kết thúc phản ứng thấy khối lượng thanh Mg tăng a gam. Thể tích các khí đo ở đktc. Giá trị m và a lần lượt là
A. 90,5 gam và 4,64 gam
B. 90,0 gam và 6,08 gam
C. 90,5 gam và 6,08 gam
D. 90,0 gam và 4,46 gam.
- Câu 599 : Dung dịch X gồm NaOH x (mol/1) và Ba(OH)2 y (mol/1) và dung dịch Y gồm NaOH y (mol/l) và Ba(OH)2x (mol/1). Hấp thụ hết 0,04 mol CO2 vào 200 ml dung dịch X, thu được dung dịch M và 1,97 gam kết tủa. Nếu hấp thụ hết 0,0325 mol CO2 vào 200 ml dung dịch Y thì thu được dung dịch N và 1,4775 gam kết tủa. Biết hai dung dịch M và N phản ứng với dung dịch KHSO4 đều sinh ra kết tủa trắng, các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,1 và 0,075 mol
B. 0,05 và 0,1 mol
C. 0,075 và 0,1 mol
D. 0,1 và 0,05 mol
- Câu 600 : Hỗn hợp A gồm các khí CO, CO2 và H2 được tạo ra do hơi nước tác dụng với than nóng đỏ ở nhiệt độ cao. Cho V lít hỗn hợp A (đktc) tác dụng hoàn toàn với ZnO lượng dư, đun nóng thu được hỗn hợp chất rắn B và hỗn hợp khí hơi K. Hòa tan hết hỗn hợp B bằng dung dịch HNO3 đậm đặc thì thu được 8,8 lít khí NO2 duy nhất (đo ở 27,3°C; 1,4 atm). Biết các phản ứng tạo hỗn hợp A có hiệu suất 80% và than gồm cacbon có lẫn 4% tạp chất trơ, khối lượng than đã dùng để tạo được V lít hỗn hợp A (đktc) là
A. 1,152 gam
B. 1,25 gam
C. 1,8 gam
D. 1,953 gam
- Câu 601 : Nguyên tố M có 4 lớp electron và 6 electron độc thân. M là
A. kim loại
B. phi kim
C. khí hiếm
D. kim loại hoặc phi kim
- Câu 602 : Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A. CH3COOH
B. H2NCH2COOH.
C. CH3CHO
D. CH3NH2
- Câu 603 : Cho 0,1 mol tristearin (C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư , đun nóng, thu được m gam muôi . Giá trị của m là
A. 45,9
B. 92,8
C. 91,8
D. 9,2
- Câu 604 : Khi thủy phân hoàn toàn 65 gam môt peptit X thu được 22,25 gam alanin va 56,25 gam glyxin . X là
A. tetrapeptit
B. đipeptit
C. tripeptit
D. pentapetit
- Câu 605 : Hòa tan 7,2 gam hỗn hợp hai muối sunfat của kim loại hóa trị II và III bằng dung dịch Pb(NO3)2 thu được 15,15 gam kết tủa. Khối lượng muối thu được trong dung dịch là:
A. 8,2 gam
B. 8,6 gam
C. 6,8 gam
D. 7,8 gam
- Câu 606 : Hiđrat hóa hỗn hợp etilen và propilen có tỉ lệ mol 1:3 khi có mặt axit H2SO4 loãng thu được hỗn hợp ancol X. Lấy m gam hỗn hợp ancol X cho tác dụng hết với Na thấy bay ra 448 ml khí (đktc). Oxi hóa m gam hỗn hợp ancol X bằng O2 không khí ở nhiệt độ cao và có Cu xúc tác được hỗn hợp sản phẩm Y. Cho Y tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư thu được 2,808 gam bạc kim loại. Phần trăm số mol ancol propan-1-ol trong hỗn hợp là:
A. 75%
B. 25%
C. 12,5%
D. 7,5%
- Câu 607 : Etyl fomat là chất mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, có phân tử khối là:
A. 88
B. 74
C. 60
D. 68
- Câu 608 : Đun este X (C6H12O2) với dung dịch NaOH ta được 1 ancol Y không bị oxi hoá bởi CuO. X có tên là:
A. tert-butyl axetat
B. isopropyl axetat
C. butyl axetat
D. isopropyl propionat
- Câu 609 : Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion nào sau đây ?
A. Mg2+; Ca2+
B. Cu2+ ; K+
C. Fe 2+; Na+
D. Fe2+; K+
- Câu 610 : Cho 2,13 gam P2O5 tác dụng hết với V ml dung dịch NaOH1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chỉ chứa 4,48 gam muối. Giá trị của V là
A. 80 ml
B. 90 ml
C. 70 ml
D. 75 ml
- Câu 611 : Cho phương trình hóa học: Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NOb + H2O. Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với các hệ số là các số nguyên tối giản thì tổng hệ số của H2O và HNO3 là
A. 66a - 18b
B. 66a - 48b
C. 45a - 18b
D. 69a - 27b
- Câu 612 : Cho cân bằng hoá học sau: 2NH3 (k) N2 (k) + 3H2 (k). Khi tăng nhiệt độ của hệ thì tỉ khối của hỗn hợp so với hiđro giảm. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Khi tăng áp suất của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
B. Khi tăng nhiệt độ của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
C. Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt
D. Khi tăng nồng độ của NH3, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch
- Câu 613 : Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Nilon-6,6
B. PVC
C. Tơ visco
D. protein
- Câu 614 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm anđehit axetic, etyl axetat và an col propylic thu được 20,24 gam CO2 và 8,64 gam nước. Phần trăm khối lượng của ancol propylic trong X là
A. 50,00%
B. 83,33%.
C. 26,67%
D. 12,00%
- Câu 615 : Thủy phân hết một lượng pentapeptit X trong môi trường axit thu được 32,88 gam tetrapeptit Ala Gly Ala Gly ; 10,85 gam tripeptit X Ala Gly Ala, 16,24 gam tripeptit Ala Gly Gly; 26,28 gam đipeptit Ala Gly; 8,9 gam Alaxin, còn lại là Gly Gly và Glyxin. Tỉ lệ số mol Gly Gly và Glyxin trong hỗn hợp là 10 : 1. Tổng khối lượng Gly Gly và glyxin trong hỗn hợp sản phẩm là:
A. 27,90 gam
B. 13,95 gam
C. 28,80 gam
D. 29,70 gam
- Câu 616 : Cho 0,05 mol X ( chứa một loại nhóm chức) phản ứng vừa hết 0,15 mol NaOH thu được 0,05 mol an col và 12,3 gam muối của axit hữu cơ đơn chức. X có công thức cấu tạo là
A. CH3COOC3H7
B. (CH3COO)3C3H5
C. (HCOO)3C3H5
D. (CH3COO)2C2H4
- Câu 617 : Hỗn hợp X gồm HCHO, CH3COOH, HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn X cần V lít O2 (đktc), hấp thụ hết sản phẩm cháy vào một lượng dư nước vôi trong thu được 50 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 8,40
B. 7,84
C. 11,2
D. 16,8.
- Câu 618 : Cho 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,8M vào 200 ml dung dịch chứa Na2SO4 0,2M và FeSO4 xM thu được 24,04 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,30M
B. 0,60M
C. 0,15M
D. 0,45M
- Câu 619 : Cho (a) mol bột nhôm vào dung dịch chứa (b) mol Fe3+, phản ứng hoàn toàn, nếu a< b < 3 a thì dung dịch X thu được chứa các ion là
A. Fe2+, Fe3+ Al3+
B. Al3+
C. Fe3+, Al3+
D. Fe2+, Al3+
- Câu 620 : Đốt cháy hoàn toàn (m) gam một cacbohiđrat (X) cần 13,44 lít O2 (đktc) sau đó đem hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy trong 200 ml dung dịch chứa đồng thời NaOH 1,75M và Ba(OH)2 1M thu được kết tủa có khối lượng là
A. 9,85 gam
B. 39,4 gam
C. 19,7 gam
D. 29,55 gam
- Câu 621 : Dung dịch Y gồm Al3+; Fe2+; 0,05 mol Na+; 0,1 mol SO42−; 0,15 mol Cl−. Cho V lit dung dịch NaOH 1M, vào dung dịch Y để thu được kết tủa lớn nhất thì giá trị V là
A. 0,40
B. 0,25
C. 0,35
D. 0,30
- Câu 622 : Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) ta có thể rửa cá với
A. Nước
B. Nước vôi trong
C. Cồn
D. Giấm
- Câu 623 : Các nguyên tố thuộc nhóm IA, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần thì
A. bán kính nguyên tử tăng dần
B. năng lượng ion hóa tăng dần
C. tính khử giảm dần
D. độ âm điện tăng dần.
- Câu 624 : Điện phân 500 ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 a mol/l và NaCl 1 mol/l với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi 5A trong thời gian 96,5 phút (hiệu suất quá trình điện phân là 100%, nước bay hơi không đáng kể) thu được dung dịch có khối lượng giảm so với ban đầu là 17,15 gam. Giá trị của a là
A. 0,2
B. 0,5
C. 0,3
D. 0,4
- Câu 625 : Một dung dịch chứa a mol NaAlO2 tác dụng với một dung dịch chứa b mol HCl. Điều kiện để thu được kết tủa sau phản ứng là:
A. b = 4a
B. b = 6a
C. b < 4a
D. b > 6a
- Câu 626 : Một peptit có công thức cấu tạo thu gọn là: CH3CH(NH2)CONHCH2CONH(CH3)CHCONH(C6H5)CHCONHCH2COOH Khi đun nóng peptit trên trong môi trường kiềm sao cho các liên kết peptit đều bị phá vỡ thì số sản phẩm hữu cơ thu được là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
- Câu 627 : Thêm từ từ 70 ml dung dịch H2SO4 1,25M vào 100ml dung dịch Na2CO3 1M thu được dung dịch Y. Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 22,22g
B. 28,13g
C. 11,82g
D. 25,31g
- Câu 628 : Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3 có khối lượng 21,67 gam. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X trong điều kiện không có không khí (giả thiết chỉ xảy ra phản ứng Al khử Fe2O3 thành kim loại). Hòa tan hỗn hợp chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch NaOH dư thu được 2,016 lít H2 (đktc) và 12,4 gam chất rắn không tan. Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là
A. 45%
B. 50%
C. 80%
D. 75%.
- Câu 629 : Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch KOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch KHCO3. Tên gọi của X là
A. axit acrylic
B. vinyl axetat
C. anilin
D. ancol benzylic
- Câu 630 : Cho hỗn hợp X gồm metanol, etanol, glixerol. Đốt cháy hoàn toàn (m) gam X, thu được 15,68 lít khí CO2 (đktc) và 18 gam nước. Mặt khác 80 gam X hòa tan tối đa được 29,4 gam Cu(OH)2. Thành phần % khối lượng etanol trong hỗn hợp X là
A. 38%
B. 19%
C. 23%
D. 32%.
- Câu 631 : Hoà tan 1,68 gam Fe bằng dung dịch HNO3 đặc nóng (dư), sinh ra V lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,106
B. 2,24
C. 2,016
D. 3,36
- Câu 632 : Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư). Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SO2 ( sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm về khối lượng của FexOy trong X là
A. 79,34%
B. 73,77%
C. 26,23%
D. 13,11%.
- Câu 633 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm x mol Ba và y mol Al vào nước dư, thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Mối liên hệ giữa V, x và y là
A. V = 22,4 (x +3y)
B. V = 22,4 (x +y)
C. V = 11,2 (2x +3y)
D. V = 11,2 (2x +2y)
- Câu 634 : Kem đánh răng chứa một lượng muối của flo, như CaF2 , SnF2 , có tác dụng bảo vệ lớp men răng vì nó thay thế một phần hợp chất có trong men răng là Ca5(PO4)3OH thành Ca5(PO4)3F. Điều này có ý ngĩa quan trọng trong bảo vệ răng vì
A.Lớp Ca5(PO4)3F có thể phản ứng với H còn lại trong khoang miệng sau khi ăn
B. Lớp Ca5(PO4)3F bị môi trường axit trong miệng sau khi ăn bào mòn
C.Lớp Ca5(PO4)3F hợp chất trơ, bám chặt và bao phủ hết bề mặt của răng
D. Lớp Ca5(PO4)3F có màu trắng sáng, tạo vẻ đẹp cho răng
- Câu 635 : Trường hợp không xảy ra phản ứng với NaHCO3 khi
A. tác dụng với kiềm
B. tác dụng với CO2
C. đun nóng
D. tác dụng với axit
- Câu 636 : Loại chất nào sau đây không phải là polime tổng hợp?
A. Teflon
B. Tơ capron
C. Tơ tằm
D. Tơ nilon.
- Câu 637 : Cho các chất: CH3NH2, C6H5NH2, (CH3)2NH, (C6H5)2NH và NH3. Trật tự tăng dần tính bazơ (theo chiều từ trái qua phải) của 5 chất trên là
A. (C6H5)2NH, NH3, (CH3)2NH, C6H5NH2, CH3NH2
B. (C6H5)2NH, C6H5NH2, NH3, CH3NH2, (CH3)2NH
C. (C6H5)2NH, NH3, C6H5NH2, CH3NH2, (CH3)2NH
D. C6H5NH2, (C6H5)2NH, NH3, CH3NH2, (CH3)2NH
- Câu 638 : Trong phòng thí nghiệm CO2 được điều chế bằng cách
A. Nung CaCO3
B. Cho CaCO3 tác dụng HCl
C. Cho C tác dụng O2
D. A, B, C đúng
- Câu 639 : Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Al2O3
B.MgO
C. KOH
D. CuO
- Câu 640 : Kim loại không khử được nước ở nhiệt độ thường là
A. Na.
B. K
C. Be.
D. Ca
- Câu 641 : Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất không phản ứng với nhau là:
A. Fe và dung dịch CuCl2
B. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2
C. Cu và dung dịch FeCl3
D. Fe và dung dịch FeCl3
- Câu 642 : Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Cr(OH)3 là chất rắn có màu lục xám.
B. CrO là một oxit bazơ
C. CrO3 là một oxit axit
D. Cr2O3 là một oxit bazơ
- Câu 643 : Một trong những hướng con người đã nghiên cứu để tạo ra nguồn năng lượng nhân tạo to lớn sử dụng cho mục đích hòa bình đó là
A. Năng lượng mặt trời
B. Năng lượng thủy điện
C. Năng lượng gió
D. Năng lượng hạt nhân
- Câu 644 : Phản ứng trùng hợp ba phân tử axetilen ở 600°C với xúc tác than hoạt tính cho sản phẩm là
A. C2H4
B. C6H10.
C. C3H6
D. C6H6.
- Câu 645 : Khi cho phenol tác dụng với nước brom, ta thấy
A. không có hiện tượng
B. tạo kết tủa đỏ gạch.
C. tạo kết tủa trắng
D. tạo kết tủa xám bạc
- Câu 646 : Liên kết cộng hóa trị không có cực được hình thành
A. từ một hay nhiều cặp electron dùng chung và cặp electron này ít bị lệch về phía nguyên tử nào đó
B. giữa các kim loại điển hình và các phi kim điển hình
C. từ một hay nhiều cặp electron dùng chung và cặp electron này lệch về phía nguyên tử có độ âm điện lớn hơn
D. do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu
- Câu 647 : Ala - Glu có công thức cấu tạo là
A. H2N - CH(CH3) - CO - NH - [CH2]4 - CH(NH2)COOH
B. H2N - CH(CH3) - CO - NH - CH2 - COOH
C. H2N - CH(CH3) - CO - NH - CH(COOH) - CH2- CH2- COOH
D. H2N - CH(CH3) - CO - NH - CH(COOH) - CH2 - COOH
- Câu 648 : Điều kiện của phản ứng tạo ozon từ oxi là
A. có tia lửa điện hoặc tia cực tím
B. có Fe làm xúc tác
C. có áp suất và nhiệt độ cao
D. có áp suất hoặc nhiệt độ cao
- Câu 649 : Cho 2 gam một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HC1 tạo ra 5,55 gam muối clorua. Kim loại đó là
A. Be
B. Mg.
C. Ca
D. Ba
- Câu 650 : Cho 1,6 gam Fe2O3 tác dụng với axit HCl (dư). Khối lượng muối trong dung dịch sau phản ứng là
A. 1,62 gam
B. 2,12 gam
C. 3,25 gam
D. 4,24 gam
- Câu 651 : Dãy các chất đều phản ứng với nước là
A. SO2, NaOH, Na, K2O
B. SO3, SO2, K2O, Na, K.
C. Fe3O4, CuO, SiO2, KOH
D. SO2, NaOH, K2O, Ca(OH)2
- Câu 652 : Để làm sạch muối ăn có lẫn tạp chất CaCl2, MgCl2, BaCl2 cần dùng 2 hoá chất là
A. dung dịch Na2CO3, dung dịch HCl
B. dung dịch NaOH, dung dịch H2SO4
C. dung dịch Na2SO4, dung dịch HCl
D. dung dịch AgNO3, dung dịch NaOH
- Câu 653 : Dãy gồm các chất đều phản ứng được với dung dịch CuCl2 là
A. NaOH, Fe, Mg, Hg
B. Ca(OH)2, Mg, Ag, AgNO3
C. NaOH, Fe, Mg, AgNO3, Ag, Ca(OH)2.
D. NaOH, Fe, Mg, AgNO3
- Câu 654 : Cho 5,3 gam hỗn hợp gồm 2 axit no đơn chức đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với Na vừa đủ thu được 1,12 lít H2 (đktc). CTCT thu gọn của axit là
A. HCOOH và CH3COOH
B. CH3COOH và C2H5COOH
C. C2H5COOH và C3H7COOH
D. C2H3COOH và C3H5COOH
- Câu 655 : Oxi hóa 0,08 mol một ancol đơn chức thu được hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic, một anđehit, ancol dư và nước. Ngưng tụ toàn bộ X rồi chia làm 2 phần bằng nhau phần 1 cho tác dụng hết với Na dư, thu được 0,504 lít khí H2 (đktc). Phần 2 cho phản ứng tráng bạc hoàn toàn thu được 9,72 gam Ag. Phần trăm khối lượng ancol bị oxi hóa là
A. 31,25%.
B. 40,00%.
C. 50,00%
D. 62,50%.
- Câu 656 : Khi thủy phân hoàn toàn một este đơn chức bằng dung dịch NaOH thu được dung dịch X. Nếu cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được 18,4 gam muối. Cho dung dịch X vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 21,6 gam kết tủa. Công thức phân tử của este là
A. HCOOC6H5
B. HCOOC6H4CH3
C. CH3COOC6H5.
D. HCOOCH = CH2
- Câu 657 : Để tráng bạc một chiếc gương soi, người ta phải đun nóng dung dịch chứa 36 gam glucozơ với lượng vừa đủ dung dịch AgNO3 trong amoniac. Khối lượng bạc đã sinh ra bám vào mặt kính của gương và khối lượng AgNO3 cần dùng lần lượt là (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn):
A. 68,0 gam; 43,2 gam
B. 21,6 gam; 68,0 gam
C. 43,2 gam; 68,0 gam
D. 43,2 gam; 34,0 gam
- Câu 658 : Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp có tỉ lệ số mol 1 : 10 : 5 và thứ tự phân tử khối tăng dần, tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam hỗn hợp muối.
A. 7.
B. 14
C. 16
D. 28.
- Câu 659 : Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch Ca(OH)2 ( dư). Sau phản ứng thu được 18 gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng của X so với Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như thế nào?
A. Tăng 2,7 gam
B. Giảm 7,74 gam
C. Tăng 7,92 gam
D. Giảm 7,38 gam
- Câu 660 : Cho 10 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần để trung hòa dung dịch axit trên là
A. l0ml.
B. 20 ml
C. 30 ml
D. 40 ml
- Câu 661 : Biết hiệu suất phản ứng điều chế NH3 là 20%. Để điều chế 68 gam NH3 cần thể tích N2 và H2ở (đktc) lần lượt là
A. 44,8 lít; 134,4 lít.
B. 89,6 lít; 266,8 lít
C. 224 lít; 672 lít
D. 35,84 lít; 107,52 lít
- Câu 662 : Cho m gam Cu vào 100 ml dung dịch AgNO31M, sau một thời gian thì lọc được 10,08 gam hỗn hợp 2 kim loại và dung dịch Y. Cho 2,4 gam Mg vào Y, khi phản ứng kết thúc thì lọc được 5,92 gam hỗn hợp rắn. Giá trị của m là
A. 3 gam
B. 3,84 gam
C. 4 gam
D. 4,8 gam
- Câu 663 : Cho 10,4 gam hỗn hợp X (gồm Fe, FeS, FeS2, S) tác dụng với dung dịch HNO3đặc nóng, dư thu được V lít khí NO2 (là sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc) và dung dịch A. Cho A tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư được 45,65 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 26,88 lít
B. 13,44 lít
C. 17,92 lít
D. 16,8 lít
- Câu 664 : Có 4 bình khí mất nhãn là: axetilen, propin, but - 1 - in, but - 2 - in. Người ta làm thí nghiệm với lần lượt các khí, hiện tượng xảy ra như hình vẽ
A. but - 1 - in
B. propin
C. but - 2 - in
D. axetilen
- Câu 665 : Dẫn 0,5 mol hỗn hợp khí gồm H2 và CO có tỉ khối so với H2 là 4,5 qua ống đựng 0,4 mol Fe2O3 và 0,2 mol CuO đốt nóng. Sau phản ứng hoàn toàn cho chất rắn trong ống vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,730 lít.
B. 7,467 lít
C. 20,907 lít
D 34,720 lít
- Câu 666 : Đun nóng 0,16 moi hỗn hợp E gồm hai peptit X (CxHyOzN6) và Y (CnHmO6Nt) cần dùng 600 ml dung dịch NaOH 1,5M chỉ thu được dung dịch chứa a mol muối của glyxin và b mol muối của alanin. Mặt khác đốt cháy 30,73 gam E trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 69,31 gam. Giá trị tỉ lệ a : b là
A. 0,730
B. 0,756
C. 0,810
D. 0,962
- Câu 667 : Chất hữu cơ Z chứa C, H, O và công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Đem 2,85 gam Z tác dụng với H2O (có H2SO4 làm xúc tác), thì tạo ra a gam chất hữu cơ X và b gam chất hữu cơ Y. Đốt cháy hoàn toàn a gam X tạo ra 0,09 mol CO2 và 0,09 mol H2O; còn khi đốt cháy hết b gam Y thu được 0,03 mol CO2 và 0,045 mol H2O. Tổng lượng oxi tiêu tốn cho cả hai quá trình đốt cháy trên đúng bằng lượng oxi tạo ra khi nhiệt phân hoàn toàn 42,66 gam KMnO4. Biết phân tử khối của Z bằng 90 gam. Chất Z tác dụng với Na tạo ra H2. Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng?
A. Phân tử Z có 4 nguyên tử oxi
B. Y là hợp chất no, đa chức
C. X có hai công thức cấu tạo phù hợp
D. Cả X và Y đều là hợp chất no đơn chức
- Câu 668 : Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được 19,44 gam kết tủa và dung dịch X chứa 2 muối. Tách lấy kết tủa, thêm tiếp 8,4 gam bột sắt vào dung dịch X, sau khi các phản ứng hoàn toàn, thu được 9,36 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 4,32 gam
B. 4,64 gam
C. 4,8 gam
D. 5,28 gam
- Câu 669 : Hỗn hợp rắn A gồm FeS2, Cu2S và FeCO3 có khối lượng 20,48 gam. Đốt cháy hỗn hợp A một thời gian bằng oxi thu được hỗn hợp rắn B và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí X ( không có O2 dư). Toàn bộ B hòa tan trong dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư. Kết thúc phản ứng thu được 13,44 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm 2 khí (không có khí SO2) và dung dịch Y. Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được 34,66 gam kết tủa. Lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 29,98 gam rắn khan. Biết rằng tỉ khối của Z so với X bằng 86/105. Phần trăm khối lượng FeS2 trong A gần với giá trị
A. 17,58%.
B. 23,44%.
C. 29,30%.
D. 35,16%.
- Câu 670 : Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl với M là kim loại kiềm. Nung nóng 20,29 gam hỗn hợp X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy còn lại 18,74 gam chất rắn. Cũng 20,29 gam hỗn hợp X trên tác dụng với 500 ml dung dịch HCl 1M thì sau phản ứng thu được 3,36 lít khí (đktc) và thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 74,62 gam kết tủa. Kim loại M là
A. Na
B. Li
C. K
D. Cs
- Câu 671 : Xà phòng hóa hoàn toàn metyl axetat ( CH3COOCH3) bằng dung dịch NaOH vừa đủ. Sản phẩm thu được là:
A. CH3COONa và CH3OH
B. CH3COONa và CH3ONa
C. CH3COONa và CH3CH2OH
D. CH3COOH và CH3ONa
- Câu 672 : Trong các chất dưới đây chất nào là amin bậc 2?
(a) CH3 - NH2
(b) CH3 - NH - CH3
(c) (CH3)(C2H5)2N
(d) (CH3)(C2H5)NH
(e) (CH3)2CHNH2A. (b), (d)
B. (c), (d)
C. (d),(e)
D. (a),(b)
- Câu 673 : Teflon thường dùng làm vật liệu chống cháy, chất chống dính …được tạo nên từ monome có công thức
A. CF2=CF2
B. CF2=CH2
C. CH2=CH2
D. CH2=CHCl
- Câu 674 : Tính chất hóa học chung của kim loại
A. tính khử
B. tính oxi hóa
C. tính axit
D. dễ bị khử
- Câu 675 : Hơi thủy ngân rất độc , bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thủy ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thủy ngân rôi gom lại là
A. lưu huỳnh
B. cat
C. Muối ăn
D. vôi sống
- Câu 676 : Cho vào ống nghiệm lần lượt vài giọt dd CuSO4 0,5%, 1 ml dd NaOH 10%. Sau phản ứng gạn bỏ phần dung dịch dư, giữ lại kết tủa Cu(OH)2, cho thêm vào đó 2ml dd glucozơ 1%. Lắc nhẹ, quan sát hiện tượng ta thấy
A. kết tủa tan ra cho dung dịch màu xanh lam
B. kết tủa tan ra cho dung dịch màu nâu
C. Muối ăn
D. vôi sống
- Câu 677 : Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là
A. 3
B. 4
C. 1.
D. 2.
- Câu 678 : Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng boxit
B. quặng pirit
C. quặng manhetit
D. quặng đôlômit
- Câu 679 : Cấu hình electron nào sau đây là của Fe ?
A. [Ar] 4s23d6
B. [Ar]3d64s2
C. [Ar]3d8
D. [Ar]3d74s1.
- Câu 680 : Để chứng minh Al(OH)3 là hyđroxit lưỡng tính ta cho Al(OH)3 tác dụng với dung dịch:
A. HCl và KOH
B. KNO3 và KOH
C. NaCl và NaOH
D. Ca(OH)2 và MgCl2
- Câu 681 : Cho các chất: saccarozơ, fructozơ, tinh bột, metyl axetat, xenlulozơ. Có mấy chất tham gia phản ứng thủy phkn trong môi trường axit
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 682 : Cho vào ống nghiệm 2 ml etyl axetat, sau đó thêm tiếp 1 ml dd H2SO4 20% quan sát hiện tượng
A. chất lỏng tách thành hai lớp, chất lỏng tách thành hai lớp
B. chất lỏng tách thành hai lớp, chất lỏng đông nhất
C. chất lỏng đông nhất, chất lỏng tách thành hai lớp
D. sủi bọt khí, chất lỏng tách thành 2 lớp
- Câu 683 : Khí nào sau đây làm xanh giấy quỳ tím ẩm?
A. NH3
B. CO2
C. SO2
D. H2S
- Câu 684 : Tính khử của các kim loại: Mg, Al, Na, K giảm dần theo thứ tự sau:
A. K, Na, Mg, Al
B.Al, Mg, Na, K
C. K, Na, Al, Mg
D.Na, K, Mg, Al
- Câu 685 : Nhóm các chất đều không có tính lưỡng tính
A. Fe2O3, CaO
B. Al2O3, Al(OH)3
C. Cr2O3, Cr(OH)3
D. NaHCO3, Ca(HCO3)2
- Câu 686 : Một hỗn hợp gôm Ag, Cu, Fe có thể dùng hoá chất nào sau đây để tinh chế Ag mà không làm thay đổi khối lượng của Ag
A. dd FeCl3
B. dd Cu(NO3)2
C. dd AgNO3
D. dd H2SO4 đậm đặc
- Câu 687 : Có các chất rắn sau: Al, Al2O3, Mg. Thuốc thử để phân biệt được các chất rắn đó là:
A. NaOH
B. Cu(OH)2
C. HCl
D. H2O
- Câu 688 : Chọn dãy kim loại tan trong nước ở nhiệt độ thường
A. Na, Fe
B. Mg, Zn
C. K, Ba
D. Cr, Ni
- Câu 689 : Hòa tan hỗn hợp gôm Al, Fe và Cu bằng dd H2SO4 loăng thu được dung dịch X,Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa Y. Nung kết tủa Y trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn
A. CuO, Fe2O3
B. CuO, Al2O3, FeO
C. Al2O3, FeO
D. Fe2O3
- Câu 690 : Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. HCOOC3H5
D. HCOOC3H7
- Câu 691 : Tính khối lượng glucozơ thu được khi thủy phân 2 kg bột gạo có chứa 81% tinh bột, biết hiệu suất phản ứng là 80%
A. 1,44kg
B. 2 kg
C. 1,8kg
D. 2,25kg
- Câu 692 : Đun nóng 10,68kg tristearin có chứa 20% tạp chất trơ với dung dịch NaOH dư. Khối lượng glixerol thu được là
A. 0,8832 kg
B. 1,3248 kg
C. 2,6496 kg
D. 1,104 kg
- Câu 693 : Kết luận nào dưới đây không đúng
A. Tơ olon là polime trùng ngưng
B. chất béo là trieste của glixerol với các axit béo
C. Glucozo và fructozo thuộc loại monosaccarit
D. CH3COOCH=CH2 trùng hợp tạo poli ( vinyl axetat)
- Câu 694 : Cho 6,675g Alanin tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì tạo ra số gam muối là
A. 8,325
B. 8,722
C. 8,633
D. 8,4
- Câu 695 : Tiến hành trùng hợp 20,8g stiren. Hỗn hợp thu được sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch Brom 0,2M. Hiệu suất của phản ứng trùng hợp là
A. 60%
B. 70%
C. 30%
D. 40%
- Câu 696 : Một loại hemoglobin (hông cầu) có chứa 0,4% sắt và mỗi phân tử hemoglobin chỉ chứa 1 nguyên tử sắt. Phân tử khối của hemoglobin là
A. 14000 đvC
B. 14500đvC
C. 15000 đvC
D. 14200 đvC
- Câu 697 : Kết luận nào dưới đây đúng
A. xenlulozơ là chất rắn h́nh sợi, màu trắng , không tan trong nước
B. tinh bột là chất rắn vô định h́nh , màu trắng , tan trong nước
C. saccarozơ chất rắn kết tinh màu trắng, vị ngọt, dễ tan trong nước nóng
D. glucozơ chất rắn, không màu, không tan trong nước
- Câu 698 : Kết luận không đúng
A. nguyên tắc chung để điều chế kim loại là oxi hóa ion kim loại thành kim loại
B. nguyên tắc làm mềm tính cứng của nước là làm giảm nông độ ion Ca2+, Mg2+
C. Al, Na có thể tan trong dung dịch kiềm mạnh dư
D. tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là tính khử ( dễ bị oxi hoá hay dễ nhừơng e)
- Câu 699 : Kết luận nào sau đây không đúng
A. Cao su buna, cao su isopren, nilon là nhóm vật liệu polime được dùng làm cao su
B. Hexametilen điamin, etilenglicol, axit adipic có thể tham gia phản ứng trùng ngưng
C. Cho iot vào hô tinh bột tạo ra hợp chất màu xanh
D. PE, PVC, thủy tinh hữu cơ là nhóm vật liệu polime được dùng làm chất dẻo
- Câu 700 : Hòa tan 10(g) hợp kim Al-Cu trong dung dịch HCl dư thu được 1,68 lít H2 (đktc). Thành phần % của Al trong hợp kim là
A. 13,5%
B. 79,75%
C. 86,5%
D. 20,25%
- Câu 701 : Cho một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên đă được loại bỏ tạp chất. Hoà tan quặng này trong dung dịch HNO3 thấy có khí màu nâu bay ra; dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl2 thấy có kết tủa trắng ( không tan trong axit mạnh). Loại quặng đó là
A. pirit sắt
B. manhetit
C. xiđerit
D. hematit đo.
- Câu 702 : Kết luận nào sau đây không đúng
A. chất béo, tinh bột, protein, nilon-6,6 phản ứng được với dd axit và dd bazơ
B. Alanin, Lysin, Glyxin, Valin trong công thức đều có 1 nhóm COOH
C. etylamin, anilin, glyxin, alanin trong công thức đều có 1 nhóm NH2
D. ḷng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, saccarozơ phản ứng được với Cu(OH)2
- Câu 703 : Cho các hợp kim: (1) Fe-Zn, (2) Fe-Sn, (3) Fe-C. Khi để trong môi trường không khí ẩm thì hợp kim nào sắt (Fe) bị ăn mòn trước?
A.(2) và (3)
B. (1) và (2)
C. (3)
D. (1) và (3)
- Câu 704 : Cho 27 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 . Khối lượng dung dịch sau phản ứng thay đổi như thế nào
A. Giảm 5,4 gam
B. Tăng 27 gam
C. Tăng 5,4 gam
D. Giảm 32,4 gam.
- Câu 705 : Cho 0,1mol este X đơn chức tác dụng với 100 gam dung dịch NaOH 8%, phản ứng hoàn toàn thu được 107,4 gam dung dịch Y. Làm khô dung dịch Y thu được 12,2 gam chất rắn . Công thức của X
A. CH3COOCH3
B. HCOOC3H7
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOCH3
- Câu 706 : Cho 15 mol - amino axit A( chứa 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH2) tác dụng vừa đủ với dungdịch HCl ,sau đó đem cô cạn thu thu được 22,3 g muối. Công thức cấu tạo của A là
A. H2NCH2COOH
B. CH3CH2CH(NH2)COOH
C. H2NCH(CH3)COOH
D. H2NCH2CH2COOH
- Câu 707 : Cho a gam axit glutamic tác dụng với NaOH vừa đủ cô cạn thu được (a + 8,8)g chất rắn. Nếu cho a gam axit glutamic tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, khối lượng HCl cần dùng là
A. 7,3g
B. 14,6g
C. 29,2g
D. 58,4g
- Câu 708 : Từ Ala(M=89) và Gly(M=75) có thể tạo ra 4 đipetit. Khối lượng phân tử đipeptit nào dưới đây không phù hợp
A. 164
B. 160
C. 132
D. 146
- Câu 709 : Tripeptit A chỉ tạo bởi aminoaxit no X ( X có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH). Phần trăm khối lượng của oxi trong A là 27,706%. Tên gọi tắt của X là
A. Ala
B. Gly
C. Glu
D. Val
- Câu 710 : 50 g hỗn hợp gôm: CH3NH2 ;C6H5NH2.và CH3CH2NHCH3 tác dụng vừa đủ với 200ml dd HCl 5M. Đốt cháy hoàn toàn 50 g hỗn hợp amin trên thu được bao nhiêu lít N2 ( đktc)
A. 11,2
B. 5,6
C. 6,72
D. 13,4
- Câu 711 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A( glucozơ, anđehit fomic, axit axetic) cần 6,72 lít O2(đktc). dẫn sản phẩm chay qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 thấy khối lượng bình tăng m g. Giá trị của m
A. 18,6
B. 4,4
C. 13,2
D. 12,4
- Câu 712 : Cho dung dịch X chứa 0,1 mol FeCl2 và 0,2 mol NaCl vào dung dịch chứa 0,5 mol AgNO3, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn tính khối lượng chất rắn thu được?
A. 68,2g
B. 57,4g
C. 28,7g
D. 54g
- Câu 713 : Cho 21,6 gam hỗn hợp bột gôm Mg và Fe vào 600 ml dd CuSO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dd X và 30,4 gam hỗn hợp kim loại. Phần trăm về khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là
A. 77,78%.
B. 22,22%.
C. 51,85%.
D. 48,15%
- Câu 714 : Oxi hoá hoàn toàn 5,6g Fe và 2,7g Al bằng O2 được m (g) hỗn hợp Y gôm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Al2O3 , Y tan hết trong HNO3 dư, sinh ra 0,06mol NO duy nhất. Giá trị của m là
A. 11,66g
B. 12,62g
C. 9,26g
D. 16,76g
- Câu 715 : Dung dịch X gôm H2SO4 + HCl tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch Ba(NO3)2 thấy sinh ra 4,66g kết tủa và còn lại dung dịch Y. Trung hòa dung dịch Y cần dung dịch chứa 0,08 mol NaOH. Dung dịch X chứa
A. 0,02 mol H2SO4 + 0,04 mol HCl
B. 0,02mol H2SO4 + 0,02 mol HCl
C. 0,02 mol H2SO4 + 0,08 mol HCl
D. 0,02 mol H2SO4 + 0,06 mol HCl
- Câu 716 : Nung một miếng đa vôi sau một thời gian thu được chất rắn có khối lượng bằng 67% khối lượng miếng đa vôi ban đầu. Hiệu suất của phản ứng nhiệt phân là
A. 75%
B. 40%
C. 60%
D. 25%
- Câu 717 : Hỗn hợp X gôm Zn, Fe, Cu.Cho 25 g hỗn hợp X tác dụng với dd HCl dư thu được 6,72 lít H2(đktc). Mặc khác 0,2 mol hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 6,16 lít khí Cl2(đktc). Số mol Cu có trong 25g hỗn hợp X là
A. 0,1
B. 0,05
C. 0,4
D. 0,2
- Câu 718 : Hỗn hợp Y gôm 2 kim loại Na, Al được nghiền nhỏ trộn đều và chia thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dd NaOH dư thu được 7,84 lít khí. Phần 2 cho tác dụng với nước dư thu được 4,48 lít khí (đktc).Khối lượng của Na, Al trong Y lần lượt là
A. 4,6g; 10,8g
B. 2,3g; 5,4g.
C. 9,2g; 6,3g
D. 18,4g; 12,6g
- Câu 719 : Cho các polime: PVA, PVC, PS, Nhựa phenolfomandehit, Thủy tinh Plexiglat, Tơ nilon -6,6, Tơ polieste. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
- Câu 720 : Cho cân bằng: 2SO2(k) + O2(k) = 2SO3 (k) H< 0
A. 2
B. 1
C. 2 và 3
D. 1 và 2
- Câu 721 : Cho các chất sau: Al, ZnO, CH3COONH4, KHSO4, H2NCH2COOH, H2NCH2COONa, KHCO3, Pb(OH)2, ClH3NCH2COOH, HOOCCH2CH(NH2)COOH. Số chất có tính lưỡng tính là:
A. 5
B. 7
C. 6
D. 8
- Câu 722 : Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Các amino axit là những chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao
B. Tính bazơ của amoniac mạnh hơn anilin nhưng lại yếu hơn etylamin
C. Các peptit và protein có phản ứng màu biure, hòa tan Cu(OH)2 cho hợp chất có màu xanh lam đặc trưng
D. Anilin tác dụng vừa đủ với dd HCl, lấy sản phẩm thu được cho tác dụng với NaOH lại thu được anilin
- Câu 723 : Trộn 400 ml dung dịch X chứa Na+, K+ và x mol OH- (tổng số mol Na+ và K+ là 0,06) với 600 ml dung dịch Y chứa 0,01 mol SO42-, 0,03 mol Cl-, y mol H+. pH của dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 1,0
B. 12,0
C. 2,0D. 13,0
D. 13,0
- Câu 724 : Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thu khối lượng bình tăng 6,82 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là
A. HCOOH và HCOOCH3
B. HCOOH và HCOO C2H5
C. C2H5COOH và C2H5COOCH3
D. CH3COOH và CH3COOC2H5
- Câu 725 : Cho khí CO đi qua ống sứ đựng 0,09 mol hỗn hợp A gồm Fe2O3 và FeO nung nóng sau một thời gian thu được 10,32 gam chất rắn B. Dẫn khí đi ra khỏi ống sứ vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 17,73 gam kết tủa. Cho B tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư thu được V lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là
A. 1,68 lít
B. 1,344 lít
C. 1,14 lít
D. 1,568 lít
- Câu 726 : Cho hỗn hợp A gồm 0,15 mol Mg, 0,35 mol Fe phản ứng với V lít dung dịch HNO3 2M, thu được hỗn hợp X gồm 0,05 mol N2O, 0,1 mol NO và còn lại 2,8 gam kim loại. Giá trị của V là
A. 0,450
B. 0,550
C. 0,575
D. 0,610
- Câu 727 : Khi tiến hành đồng trùng hơp acrilonitrin va buta -1,3-đien thu đươc một loai cao su Buna -N chứa 8,69% Nitơ về khối lượngg . Tỉ lệ số mol acrilonitrin và buta -1,3- đien trong cao su thu được là:
A. 1:2
B. 3:1
C. 1:1
D. 2:1
- Câu 728 : Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (ti lệ mol 1 : 1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác dụng với 5,75 gam C2H5OH (có xúc tác H2SO4 đặc), thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất các phản ứng este hoá đều đạt 80%). Giá trị của m là
A. 8,10
B. 6,48
C. 16,20
D. 10,12
- Câu 729 : Phát biểu không đúng là
A. Glucozơ, Fructozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t0 ) cho poliancol
B. Glucozơ, Fructozơ, Saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương
C. Ở nhiệt độ thường Glucozơ, Fructozơ, Saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam
D. Glucozơ, Fructozơ, Mantozơ đều tham gia phản ứng tráng gương
- Câu 730 : Hỗn hợp khí X gồm etylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hỗn hợp X bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 550 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi nước. Nếu cho Y đi qua dung dịch axit sunfuric đặc (dư) thì còn lại 250 ml khí (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là
A. CH4 và C2H6.
B. C2H4 và C3H6
C. C2H6 và C3H8
D. C3H6 và C4H8
- Câu 731 : Cho các phản ứng:
(1) O3 + dung dịch KI ; (2) F2 + H2O ;
(3) MnO2 + HCl (to) ;A. 6
B. 7
C. 9
D. 8
- Câu 732 : Cho quỳ tím vào lần lượt các dung dịch: CH3COOK, FeCl3, NH4NO3, K2S, Zn(NO3)2, Na2CO3. Số dung dịch làm đổi màu giấy quỳ là:
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
- Câu 733 : Hỗn hợp X có ti khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là
A. 18,96 gam
B. 16,80 gam
C. 18,60 gam
D. 20,40 gam
- Câu 734 : Hỗn hợp rắn Ca(HCO3)2 , NaOH, Ca(OH)2 có ti lệ số mol tương ứng là 2: 1:1. Khuấy kỹ hỗn hợp vào H2O dư. Dung dịch thu được có chứa
A. CaCO3, NaHCO3
B. Na2CO3
C. NaHCO3
D. Ca(OH)2
- Câu 735 : Trong công nghiệp người ta điều chế nước giaven bằng cách
A. Cho khí Cl2 đi từ từ qua dung dịch NaOH, Na2CO3
B. Sục khí Cl2 vào dung dịch KOH
C. Cho khí Cl2 vào dung dịch Na2CO3
D. Điện phkn dung dịch NaCl không màng ngăn
- Câu 736 : Trong số các polime : Tơ nilon -7; Tơ nilon - 6,6; Tơ capron ;Tơ tằm, Tơ visco; Tơ lapsan, tơ tefron .Tổng số tơ chứa nguyên tử nitơ trong phân tử là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 737 : Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin đơn chức X bằng lượng không khí vừa đủ thu được 1,76 gam CO2; 1,26 gam H2O và V lít N2 (đktc). Giả thiết không khí chi gồm N2 và O2 trong đó oxi chiếm 20% về thể tích không khí. Công thức phân tử của X và giá trị của V lần lượt là:
A. X là C2H5NH2; V = 6,72 lít
B. X là C2H5NH2; V = 6,944 lít
C. X là C3H7NH2; V = 6,72 lít
D. X là C3H7NH2; V = 6,944 lít
- Câu 738 : Cho các phát biểu:
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 739 : Hợp chất X có công thức phân tử C11H22O4. Biết X tác dụng với NaOH tạo ra muối của axit hữu cơ Y mạch thẳng và 2 ancol là etanol và propan - 2 - ol. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Công thức của Y là HOOC-[CH2]2-COOH
B. Từ Y có thể điều chế được tơ nilon - 6,6
C. Tên gọi của X là etyl propyl ađipat
D. X là đieste
- Câu 740 : Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 8. Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là
A. X có số thứ tự 13, chu kì 3, nhóm IIIA
B. X có số thứ tự 14, chu ḱì 3, nhóm IVA
C. X có số thứ tự 12, chu kì 3, nhóm IIA
D. X có số thứ tự 15, chu kì 3, nhóm VA
- Câu 741 : Thủy phân dung dịch chứa 34,2 gam mantozơ một thời gian. Lấy toàn bộ sản phẩm thu được sau phản ứng thủy phân cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau phản ứng hoàn toàn thu được 31,32 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thủy phân mantozơ là
A. 25%.
B. 55%.
C. 45%.
D. 50%.
- Câu 742 : Cho hỗn hợp gồm 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu vào dung dịch HCl dư thu được V lít H2 ở đktc. Giá trị của V là
A. 4,48 lít
B. 3,36 lít
C. 1,12 lít
D. 2,24 lít.
- Câu 743 : Cho các chất: NaOH, HF, HBr, CH3COOH, C2H5OH, C12H22O11(saccarozơ), CH3COONa, NaCl, NH4NO3. Tổng số chất thuộc chất điện li và chất điện li mạnh là
A. 8 và 6
B. 8 và 5
C. 7 và 5
D. 7 và 6
- Câu 744 : Đun nóng hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dăy đồng đẳng với H2SO4 đặc ở 1400C. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 6 gam hỗn hợp gồm 3 ete và 1,8 gam nước. Công thức phân tử của hai ancol trên là
A. CH3OH và C2H5OH
B. C2H5OH và C3H7OH
C. C3H5OH và C4H7OH
D. C3H7OH và C4H9OH
- Câu 745 : Cho 34,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3, CaCO3 phản ứng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch X và 6,72 lít CO2 ở đktc. Cô cạn X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 35,5 gam
B. 27,7 gam
C. 33,7 gam
D. 37,7 gam
- Câu 746 : Kết luận sai về phân tử CO2 là
A. Phân tử CO2 có hai liên kết
B. Phân tử có hunh dạng góc
C. Liên kết giữa oxi và cacbon bị phân cực
D. Phân tử CO2 không phân cực.
- Câu 747 : Chất X có cùng thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước. Chất X thuộc loại
A. axit no đơn chức
B. axit không no đơn chức.
C. ancol no đa chức
D. este no đơn chức
- Câu 748 : Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dăy gồm các chất sau khi phản ứng với H2(dư, xúc tác Ni, to), cho c ng một sản phẩm là
A. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en
B. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en
C. 2-metylpropen, cis -but-2-en và xiclobutan
D. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en
- Câu 749 : Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối CH3COONa thu được là
A. 12,3 gam
B. 16,4 gam
C. 4,1 gam
D. 8,2 gam
- Câu 750 : Xét các chất sau: xiclopropan, stiren, cumen, toluen, benzen, phenol, alanin, naphtalen, fructozơ, axetanđehit, axeton, glyxeryl stearopanmitooleat. Số chất làm mất màu dung dịch Br2 là
A. 4
B. 7
C. 6
D. 5
- Câu 751 : Cho phương trình phản ứng: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + N2O + H2O. Nếu tỉ khối của hỗn hợp NO và N2O đối với H2 là 19,2. Ti lệ số phân tử bị khử và bị oxi hóa là
A. 11 : 28
B. 8 : 15
C. 38 : 15
D. 6 : 11
- Câu 752 : Cho các chất sau: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3, CH3-C(CH3)=CH-CH3, CH2=CH-CH2-CH=CH2. Số chất có đồng phân hình học là
A. 4
B. 1
C. 2.
D. 3
- Câu 753 : Cho hợp chất hữu cơ đơn chức X có công thức là C3H10O3N2. Cho m gam X tác dụng với NaOH vừa đủ thu được 2,55 gam muối vô cơ. Giá trị của m là
A. 3,705 gam
B. 3,66 gam
C. 3,795 gam
D. 3,84 gam
- Câu 754 : X là một dẫn xuất của benzene có công thức phân tử C7H9NO2. Cho 1 mol X tác dụng vừa đủ với NaOH, cô cạn dung dịch thu được một muối khan có khối lượng là 144 gam. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C6H5COONH4
B. HCOOH3NC6H5
C. HCOOC6H4NO2
- Câu 755 : Cho các dữ kiện thực nghiệm:
(1) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2 ;A. 6
B. 8
C. 7
D. 9
- Câu 756 : Cho các chất sau: axetilen, etilen, but-1-in, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, axit axetic, glucozơ, anđehit axetic, metyl axetat, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 8
B. 9
C. 6
D. 7
- Câu 757 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol cùng dãy đồng đẳng có khối lượng phân tử khác nhau 28 đvC thu được 0,3 mol CO2 và 9 gam H2O. Công thức phân tử hai ancol là
A. C3H6O và C4H10O
B. C2H6O2 và C3H8O2
C. C3H6Ovà C5H10O
D. CH4O và C3H8O
- Câu 758 : Chất X có công thức phân tử là C7H8. Cho X tác dụng với dung dịch AgNO3 (dư) trong NH3 thu được chất Y. Biết Y có khối lượng phân tử lớn hơn khối lượng phân tử của X là 214. Số đồng phân cấu tạo của X trong trường hợp này là
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3.
- Câu 759 : Đốt cháy hết 5,4 gam chất hữu cơ A, chi thu được CO2 và H2O. Cho hấp thu hết sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư, khối lượng bình tăng 19 gam. Trong bình có 35 gam kết tủa. Hơi A nhẹ hơn hơi cumen (isopropylbenzen). Nếu A là một hợp chất thơm và tác dụng được dung dịch kiềm thu công thức phân tử tìm được của A có thể ứng với bao nhiêu chất?
A. Hai chất
B. Ba chất
C. Bốn chất
D. Năm chất
- Câu 760 : Cho các hợp chất hữu cơ :
A. (3), (5), (6), (8), (9)
B. (3), (4), (6), (7), (10)
C. (2), (3), (5), (7), (9)
D. (1), (3), (5), (6), (8)
- Câu 761 : Tổng số chấtt hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 762 : Anken C4H8 có tổng số mấy đồng phân ( kể cả đồng phân cis-trans )?
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 763 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, NaOH, Na2CO3 trong dung dịch axit H2SO4 40% (vừa đủ) thu được 8,96 lít hỗn hợp khí có tỉ khối đối với H2 bằng 16,75 và dung dịch Y có nồng độ 51,449%. Cô cạn Y thu được 170,4 gam muối. Giá trị của m là
A. 37,2
B. 50,6
C. 23,8
D. 50,4
- Câu 764 : Chất nào sau đây là este?
A. HCOOH
B. CH3CHO
C. CH3OH
D. CH3COOC2H5.
- Câu 765 : Sản phẩm thu được khi thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit là?
A .Axit axetic và ancol vinylic
B . xit axetat và ancol vinylic
C Axit axetic và ancol etylic
D. Axit axetic và anđehit axetic
- Câu 766 : Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A . Ozon được dùng để tẩy trắng tinh bột, dầu ăn
B . Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm cho đất
C .Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng
D . Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô
- Câu 767 : Cho các polime: polietilen (1), poli(metyl metacrilat) (2), polibutađien (3), polisitiren(4), poli(vinyl axetat) (5), tơ nilon-6,6 (6).Trong các polime trên các polime bị thủy phân trong dung dịch axit và trong dung dịch kiềm là
A . (1),(2),(5);(4)
B . (2),(3),(6).
C . (2),(5),(6).
D (1),(4),(5),(3)
- Câu 768 : Nguyên tử Au có bán kính và khối lượng mol nguyên tử lần lượt là 1,44. 10-10 và 197g/mol. Biết khối lượng riêng của Au là 19,36g/cm3 Hỏi các nguyên tử Au chiếm bao nhiêu phần trăm thể tích trong tinh thể
A . 25%
B . 68%
C . 76%
D. 74%
- Câu 769 : Cho hỗn hợp X gồm KMnO4 và MnO2 vào dung dịch HCl đặc, dư đun nóng (phản ứng hoàn toàn), thấy thoát ra khí Cl2. Xác định % khối lượng MnO2 trong hỗn hợp X, biết rằng HCl bị oxi hóa chiếm 60% lượng HCl đă phản ứng?
A . 52,4%.
B . 26,9 %
C .45,2%
D. 21,59%.
- Câu 770 : Các ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?
A . Ag+, Fe2+, NO3-, SO42-
B . Fe2+, NO3-Cl-, H+
C . Ba2+, Na+, HSO4-, OH-
D. Cu2+, Fe3+, SO42-, NO3-
- Câu 771 : Có thể dùng H2SO4 đặc để làm khô chất nào trong các chất sau?
A . NH3
B . NH3
C. HCl H2S
D. NaBr
- Câu 772 : Hỗn hợp khí X gồm propen, etan, buta-1,3-đien, but-1-in có tỉ khối so với SO2 là 0,75. Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol hỗn hợp X rồi cho hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 dư thu thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A . 8,3 gam
B . 7,0 gam
C . 7,3 gam
D. 10,4 gam
- Câu 773 : Cho dãy các chất: axetilen, andehit axetic, axit fomic, anilin, phenol, metyl xiclopropan. Số chất trong dãy làm mất màu nước brom là?
A . 6
B . 4
C . 5
D. 3
- Câu 774 : Cho 28,8 gam hỗn hợp X gồm propinal, glucozo, fructozo tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu thu được 106,3 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của propinal trong X là
A . 37,5%
B . 42,5%
C . 40%
D. 40%
- Câu 775 : Trường hợp nào sau đây không có phản ứng hóa học xảy ra?
A . Cho Cu vào dung dịch chứa NaNO3 và H2SO4 loãng
B . Sục H2S vào dung dịch CuCl2
C . Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2
D. Sục H2S vào dung dịch FeCl2
- Câu 776 : Dãy các chất nào sau đây là các hợp chất ion?
A . NaCl, CaO, NH4Cl
B . AlCl3, HCl, NaOH
C . KNO3, NaF, H2O
D . HNO3, CaCl2, NH4Cl
- Câu 777 : Ảnh hưởng của gốc C6H5- đến nhóm -OH trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với?
A . Dung dịch NaOH
B . H2(xt: Ni, t0)
C . Br2 trong nước
D . Dung dịch H2SO4 đặc
- Câu 778 : Hòa tan 54,44 gam hỗn hợp X gồm PCl3 và PBr3 vào nước được dung dịch Y. Để trung hòa hoàn toàn dung dịch Y cần 500 ml dung dịch KOH 2,6M. Thành phần % khối lượng PCl3 trong X là?
A . 12,152%
B . 30,31%
C . 8,08%
D . 26,96%
- Câu 779 : Do có tác dụng diệt khuẩn, đặc biệt là vi khuẩn gây thối rữa nên dung dịch của hợp chất X được dùng để ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế.Hợp chất X là?
A . Andehit fomic
B. ancol metylic
C . Andehit axetic
D . ancol etylic
- Câu 780 : Thực hiện phản ứng tách 15,9 gam hỗn hợp butan và pentan (tỉ lệ mol tương ứng là 3:2) ở điều kiện thích hợp thu được hỗn hợp X gồm các hidrocacbon mạch hở và hidro có tỉ khối so với H2 là 15. X phản ứng tối đa với bao nhiêu gam Br2 trong CCl4
A . 84,8 gam
B. 56 gam
C . 44,8 gam
D . 37,5 gam
- Câu 781 : Khi bón đạm urê cho cây người ta không bón cùng với?
A . phân lân
B. vôi
C . NH4NO3
D phân kali
- Câu 782 : Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X (chứa triglixerit của axit stearic, axit panmitic và các axit béo tự do đó).Sau phản ứng thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 10,44 gam H2O. Xà phòng hóa m gam X (H=90%) thu thu được khối lượng glixerol là
A . 0,828 gam
B. 1,656 gam
C . 0,92 gam
D 2,484 gam
- Câu 783 : Cho các chất sau: Cu, FeS2, Na2SO3, S, NaCl, FeCl2, FeBr3 và Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là?
A . 4
B. 6
C .7
D. 5
- Câu 784 : Hỗn hợp A gồm KClO3, Ca(ClO2)2 ,Ca(ClO3)2, KCl nặng 83,68 gam. Nhiệt phân hoàn toàn A thu được chất rắn B gồm CaCl2, KCl và 17,472 lít khí (đktc). Cho chất B tác dụng với 360 ml dung dịch K2CO3 0,5M (vừa đủ) thu được kết của C và dung dịch D. Lượng KCl trong dung dịch D nhiều gấp 22/3 lần lượng KCl trong A. % khối lượng KClO3 có trong A là?
A . 54,67%
B. 56,72%
C . 58,55%
D 47,83%
- Câu 785 : Khi thủy phân polipeptit sau: H2N-CH2-CO-NH-CH—CO(CH2COOH)-NH-CH(CH2-C6H5)— CO-NH- CH(CH3)- COOH Số amino axit khác nhau thu được là?
A .5
B. 3
C . 4
D. 2
- Câu 786 : Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại monosaccarit là
A .3
B. 1
C . 2
D. 4
- Câu 787 : Cho 25,65 gam muối gồm H2NCH2COONa và H2NCH2CH2COONa tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch H2SO4 1M. Sau phản ứng có cạn dung dịch thu được khối lượng muối do H2NCH2COONa tạo thành là?
A . 37,9 gam
B. 29,25 gam
C . 18,6 gam
D. 12,4 gam
- Câu 788 : Hỗn hợp A gồm một axit no, mạch hở, đơn chức và hai axit không no, mạch hở, đơn chức (gốc hiđrocacbon chứa một liên kết đôi), kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho A tác dụng hoàn toàn với 150 ml dung dịch NaOH 2,0 M. Để trung hòa vừa hết lượng NaOH dư cần thêm vào 100 ml dung dịch HCl 1,0 M được dung dịch D. Cô cạn cẩn thận D thu được 22,89 gam chất rắn khan. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn A rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng lượng dư dung dịch NaOH đặc, khối lượng bình tăng thêm 26,72 gam. Phần trăm khối lượng của axit không no có khối lượng phân tử nhỏ hơn trong hỗn hợp A là
A . 22,78%
B. 44,24%
C . 40,82%
D. 35,52%
- Câu 789 : Cho các chất sau: propyl clorua, anlyl clorua, phenyl clorua, phenol, anilin, muối clorua của axit amino axetic, o-xilen, phenylamoni clorua. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loăng khi đun nóng là?
A . 6
B. 4
C . 3
D. 5
- Câu 790 : Cho m gam một loại quặng photphorit (chứa 7% là tạp chất trơ không chứa photpho) tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 đặc để sản xuất supephotphat đơn. Độ dinh dưỡng của supephotphat đơn thu được khi làm khan hỗn hợp sau phản ứng là?
A . 34,20%.
B. 26,83%.
C . 42,60%
D. 53,62%.
- Câu 791 : Hỗn hợp M gồm amino axit X (phkn tử có chứa một nhóm COOH), ancol đơn chức Y ( Y có số mol nhỏ hơn số mol của X) và este Z tạo từ X và Y. Cho một lượng M tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 16,65 gam muối và 5,76 gam ancol. Công thức của X và Y lần lượt là?
A . H2NCH2COOH và CH3OH
B. H2NC2H4COOH và C2H5OH
C . H2NC2H4COOH và CH3OH
D. H2NCH2COOH và C2H5OH
- Câu 792 : Cho 2,13 gam hỗn hợp gồm Cu, Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp X gồm 2 oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 0,6 M vừa đủ để phản ứng hết với X là?
A . 300 ml
B. 200 ml
C . 150 ml
D. 250 ml
- Câu 793 : Cần bao nhiêu tấn chất béo chứa 85% tristearin để sản xuất được 1,5 tấn xà pḥng chứa 85% natri stearat (về khối lượng). Biết hiệu suất thuỷ phân là 85%.
A . 2,012 tấn
B. 1,710 tấn
C . 1,500 tấn
D. 1,454 tấn
- Câu 794 : Dăy nào sau đây gồm các chất được xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ?
A . Anilin, metylamin, amoniac
B. Etylamin, anilin, amoniac
C . Anilin, amoniac, metylamin
D. Amoniac, etylamin, anilin
- Câu 795 : Cho m gam hỗn hợp A gồm Al4C3 và CaC2 vào nước dư được dung dịch X, a gam kết tủa Y và hỗn hợp khí Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z , dẫn toàn bộ sản phẩm cháy thu được vào dung dịch X thì thu được thêm a gam kết tủa nữa. Hai chất Al4C3 và CaC2 trong A được trộn với tỉ lệ mol là?
A . 2:1
B. 1:2
C . 1:1
D. 1:3
- Câu 796 : Hidrocacbon thơm C9H8 (X) làm mất màu nước brom, cộng hợp được với brom theo tỉ lệ mol 1:2, khi oxi hóa tạo thành axit benzoic, khi tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa đặc trưng. Phát biểu nào sau đây không đúng
A . X có tên gọi benzyl axetilen
B. X có độ bất bão hòa bằng 6
C . X có 3 công thức cấu tạo phù hợp
D. X có liên kết 3 ở đầu mạch
- Câu 797 : R là nguyên tố mà nguyên tử có phân lớp electron ngoài cùng là np2n+1 (n là số thứ tự của lớp electron). Có các nhận xét sau về R ?
A . 4
B. 2
C . 1
D. 3
- Câu 798 : Số thuốc thử tối thiều cần d ng để phkn biệt 3 chất khí đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhăn: HCHO, CH3CHO, CH3OCH3 là?
A .1
B. 4
C . 2
D. 3
- Câu 799 : Hòa tan hoàn toàn 3,80 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu ku liên tiếp trong dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại kiềm đó là
A . Na và K
B. Rb và Cs
C . Li và Na
D. K và Rb
- Câu 800 : Trong phân tử benzen
A . Chỉ có 6 C nằm trong cùng 1 mặt phẳng
B. 6 nguyên tử H nằm trên cùng 1 mặt phẳng khác với mặt phẳng của 6 nguyên tử cacbon
C . Chỉ có 6 H mằm trong cùng 1 mặt phẳng
D. 6 nguyên tử H và 6 C đều nằm trên 1 mặt phẳng
- Câu 801 : Thêm nước vào 10 ml axit axetic băng ( axit 100%, D=1,05g/cm3) đến thể tích 1,75 lít ở 250C thu được dung dịch X có pH=2,9. Độ điện li của axit axetic là?
A . 0,09%
B. 1,26%
C . 2,5%
D. 0,126%
- Câu 802 : Chất hữu cơ X có chứa vòng benzen có công thức phân tử C8H10O. X tác dụng với Na nhưng không tác dụng với NaOH. X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo
A . 5
B. 6
C .3
D. 4
- Câu 803 : Thành phần chính của quặng photphorit là?
A . NH4H2PO4
B. CaHPO4
C . Ca3(PO4)2
D. Ca(H2PO4)2
- Câu 804 : Cho 20,7 gam hỗn hợp CaCO3 và K2CO3 phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được khí Y. Sục toàn bộ khí Y từ từ vào dung dịch chỉ chứa 0,18 mol Ba(OH)2, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?
A . 29,55
B. 30,14 > m > 29,55
C . 35,46 > m > 29,55
D. > 35,46
- Câu 805 : Khi đồng trùng hợp isopren với acrilonitrin ta thu được polime B. Khi đốt cháy m gam B bằng oxi (vừa đủ) thu được hỗn hợp chứa 58,33% CO2 về thể tích. Tỉ lệ mắt xích isopren và acrilonitrin trong polime B tương ứng là?
A . 1:3
B. 1:2
C . 2:1
D. 3:1
- Câu 806 : Hỗn hợp M gồm peptit X và peptit Y chúng cấu tạo từ cùng một loại aminoaxit và có tổng số nhóm -CO-NH- trong hai phân tử là 5. Với tỉ lệ nX : nY = 1: 2, thủy phân hoàn toàn m gam M thu được 12 gam glixin và 5,34 gam alanin. Giá trị của m và loại peptit X là
A . 14,46 và tetrapeptit
B. 14,61và tripeptit
C . 14,46 và tripeptit
D. 14,61 và tetrapeptit
- Câu 807 : Thả một viên bi sắt hình cầu nặng 5,6 gam vào 200 ml dung dịch HCl chưa biết nồng độ. Sau khi đường kính viên bi còn lại bằng 1/2 so với ban đầu thu khí ngừng thoát ra ( giả sử viên bi bị mòn đều từ mọi phía). Nồng độ (mol/l) của dung dịch HCl là?
A . 0,5M
B. 1,376 M
C . 0,125 M
D. 0,875 M
- Câu 808 : Một bình cầu dung tích 2 lít được nạp đầy oxi (X). Phóng điện để ozon hóa oxi trong bình, sau đó lại nạp thêm oxi cho đầy được hỗn hợp (Y). Ckn (Y) thấy khối lượng lớn hơn so với (X) 0,84g. Thành phần % thể tích ozon trong (Y) là bao nhiêu? (biết các thể tích đo ở đktc)
A . 58,8 %
B. 48 %
C . 24,6 %
D. 22 %
- Câu 809 : X là hỗn hợp FeBr3 và MBr2. Lấy 0,1 mol X nặng 25,84 gam tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 52,64 gam kết tủa. Thành phần % về khối lượng FeBr3 trong X là?
A . 41,77 %
B. 60,71 %
C . 51,63%
D. 91,64 %
- Câu 810 : Cho V lít (đktc) hỗn hợp X gồm N2 và H2 có tỉ khối với hidro là 3,6. Tiến hành nung X (với xúc tác bột Fe, ở nhiệt độ thích hợp) để phản ứng xảy ra với hiệu suất đạt 20% thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với CuO dư, nung nóng thu được 32,64 gam Cu. Giá trị của V là?
A . 14,28 lít
B. 11,2 lít
C . 8,4 lít
D. 16,8 lít
- Câu 811 : Chất X là một bazơ mạnh, được sửdụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất clorua vôi (CaOCl2), vật liệu xây dựng. Công thức của X là
A . KOH
B. NaOH
C . Ca(OH)2.
D. Ba(OH)2
- Câu 812 : Thủy phân dung dịch chứa 34,2 gam mantozơ một thời gian. Lấy toàn bộ sản phẩm thu được sau phản ứng thủy phân cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau phản ứng hoàn toàn thu được 31,32 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thủy phân mantozơ là?
A . 55,5%
B. 50%
C . 72,5%
D. 45%
- Câu 813 : Những chất nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp đẩy nước phương pháp dời nước?
A . NH3, HCl, CO2, SO2, Cl2
B. NH3, O2, N2, HCl, CO2
C . H2, N2, O2, CO2, HCl, H2S
D. O2, N2, H2, CO2, CH4
- Câu 814 : Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với 600 ml dung dịch NaOH 1,15M, thu được dung dịch Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và 15,4 gam hơi Z gồm các ancol. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 5,04 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y, nung nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 7,2 gam một chất khí. Giá trị của m là
A . 34,51 gam
B. 22,6 gam
C . 34,3 gam
D. 40,6 gam
- Câu 815 : Tripanmitin co công thức là
A. (C17H31COO)3C3H5
B. (C17H35COO)3C3H5
C. (C15H31COO)3C3H5
D. (C17H33COO)3C3H5
- Câu 816 : Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,01 mol FeS2 và y mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ), thu được ddX (chỉ chứa hai muối sunfat) và V lit khí NO2 (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Giá tri của V là
A. 2,912
B. 2,24
C. 4,48
D. 3,136
- Câu 817 : Cho các chất sau : glucozơ, axetilen, saccarozơ, anđehit axetic, but-2-in, etyl fomat. Số chất khi tác dụng với dung dich AgNO3 (NH3, to) cho kết tủa là
A. 3
B. 2.
C. 5
D. 4
- Câu 818 : X là một este no , đơn chức, mach hở . Trong phân tử X có ba nguyên tử cacbon . Số CTCT của X thõa mãn là
A. 3
B. 4.
C. 2
D. 5
- Câu 819 : Điện phân có màng ngăn vơi điện cực trơ 400 ml dung dich hỗn hợp gồm CuSO4 xM và NaCl 1M vơi cường độ ḍòng điện 5A trong 3860 giây. Sau khi ngừng điện phân thấy khối lượng dung dich tạo thành bị giảm so vơi ban đầu là 10,4 gam. Giá trị của x là
A. 0,2
B. 0,1
C. 0,129
D. 0,125.
- Câu 820 : Cho Mg vào dung dich chứa FeSO4 và CuSO4. Sau phản ứng thu được chất rắn A chỉ có một kim loại và dung dich B chứa 2 muối. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. FeSO4 dư, CuSO4 chưa phản ứng, Mg hết
B. CuSO4 dư, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết
C. CuSO4 hết, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết
D. CuSO4 và FeSO4 hết, Mg dư.
- Câu 821 : Đun nóng m gam hỗn hợp X (R-COO-R1; R-COO-R2) vơi 500 ml dung dịch NaOH 1,38M thu được dung dịch Y và 15,4 gam hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức là đồng đẳng liên tiếp. Cho toàn bộ lượng T tác dung vơi Na dư thu được 5,04 lít khí hiđro (đktc). Cô can Y thu được chất rắn rồi lấy chất rắn này đem nung với CaO xúc tác đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 7,2 gam một khí. Giá tri của m là
A. 20,44
B. 40,60
C. 34,51
D. 31,00
- Câu 822 : Đốt Fe trong khí clo thiếu thu được hỗn hợp X gồm 2 chất rắn. Hai chất trong X là
A. FeCl3 và Fe
B. FeCl2 và Fe
C. FeCl2 và FeCl3
D. FeO va FeCl2
- Câu 823 : Chất nao sau đây la amin no, đơn chưa, mach hơ?
A. CH3N
B. CH4N
C. CH5N
D. C2H5N
- Câu 824 : Cho từ từ 200 gam dung dich NaOH 8% vào 150 gam dung dich AlCl3 10,68% thu được kết tủa và dung dich X. Cho thêm m gam dung dich HCl 18,25% vào dung dich X thu được 1,17 gam kết tủa và dung dich Y. Nồng độ % của NaCl trong dung dich Y là
A. 5,608% hoặc 6,830%.
B. 6,403% hoặc 6,830%.
C. 6,403% hoặc 8,645%.
D. 5,608% hoặc 8,645%.
- Câu 825 : Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp
A. Điện phân dung dich NaCl, không có màng ngăn điện cực
B. Điện phân dung dich NaCl, điện cực trơ, có màng ngăn điện cực
C. Điện phân dung dich NaNO3, không có màng ngăn điện cực
D. Cho dung dich Ba(OH)2 tác dung với xođa (Na2CO3)
- Câu 826 : Hoà tan hết 17,724 gam hỗn hợp Al và Mg trong dung dich HNO3 loăng, dư thu được dung dich X (chứa ba chất tan) và 6,272 lít hỗn hơp khí Y không màu (chỉ gồm hai chất, một chất bị hoá nâu trong không khí) có khối lượng 10,36 gam. Biết thể tích khí đo ở đkc. Số mol HNO3 đã phan ứng và tổng khối lượng muối (gam) thu được khi cô can dung dich X lần lượt là
A. 1,96 và 113,204
B. 0,56 và 43,764
C. 1,4 và 87,164
D. 1,86 và 104,524.
- Câu 827 : Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam hỗn hơp chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là
A. 0,8 gam.
B. 2,0 gam
C. 8,3 gam.
D. 4,0 gam.
- Câu 828 : Cho hình vẽ thu khí như sau:Những khí nào trong số các khí H2, N2, NH3 ,O2, Cl2, CO2, HCl, SO2, H2S có thể thu được theo cách trên?
A. H2, NH3, N2, HCl, CO2.
B. H2, N2, NH3, CO2
C. O2, Cl2, H2S, SO2, CO2, HCl
D. Tất ca các khí trên
- Câu 829 : Hỗn hợp X gồm CH3OH, C2H5OH, C3H7OH và H2O. Cho m gam X tác dụng vơi Na dư thu được 0,7 mol H2. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 2,6 mol H2O. Giá tri của m là
A. 24
B. 42
C. 36
D. 32
- Câu 830 : Cho anđehit X tác dụng vơi lượng dư dung dich AgNO3 trong NH3 (to) thu được muối Y. Biết muối Y vừa có phản ứng tạo khí vơi dung dich NaOH, vừa có phản ứng tạo khí vơi dung dich HCl. Công thức của X là
A. CH3CHO
B. HCHO
C. (CHO)2
D. CH2=CH-CHO.
- Câu 831 : X là este tạo từ axit đơn chức và ancol đa chức. X không tác dụng vơi Na. Thủy phân hoàn toàn a gam X cần d ng vừa đủ 100 gam dung dich NaOH 6% thu được 10,2 gam muối và 4,6 gam ancol. Vậy công thức của X là
A. (HCOO)2C2H4
B. (C2H3COO)3C3H5
C. (CH3COO)2C3H6
D. (HCOO)3C3H5.
- Câu 832 : Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử trùng vơi công thức đơn giản nhất chứa C, H, O, N. Đốt cháy hoàn toàn 10,8 gam X thu được 4,48 lít CO2, 7,2 gam H2O và 2,24 lít khí N2 (khí đo ở đkc ). Nếu cho 0,1 mol chất X trên tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy qùy tím âm và dung dich Y. Cô can dung dich Y thu được m gam chất rắn khan. Giá tri của m là
A. 15.
B. 21,8
C. 5,7
D. 12,5
- Câu 833 : Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol C2H4 và 0,1 mol CH4 qua 100 gam dung dich Br2 thấy thoát ra hỗn hợp khí Y có tỷ khối so vơi H2 là 9,2. Vậy nồng độ % của dung dich Br2 là
A. 12%.
B. 14%.
C. 10%.
D. 8%.
- Câu 834 : Nhân xét nào sau đây đúng?
A. CaSO4.2H2O dùng đê bo bột khi gãy xương
B. Cho Zn nguyên chất vào dung dich HCl thì có ăn mòn điện hóa
C. CaCO3 tan trong H2O co CO2
D. Khi đun nóng thì làm mềm nước cứng vĩnh cữu
- Câu 835 : Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, propanal, ancol alylic (CH2=CH-CH2OH). Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn hợp X thu được 40,32 lít CO2 (đkc). Đun X với bột Ni , sau một thời gian thu được hỗn hợp Y , tỉ khối hơi cua Y so với X la 1,25. Dẫn 0,1 mol hỗn hợp Y qua dung dich brom dư, thấy hết m gam brom. Giá trị của m là
A. 8,0
B. 16,0
C. 4,0
D. 12,0
- Câu 836 : Dãy gồm tất các các chất không phản ứng với HNO3 đặc nguội là
A. Al, Fe, Cr, Cu
B. Fe2O3, Fe, Cu
C. Fe, Cr, Al, Au
D. Fe, Al, NaAlO2
- Câu 837 : Polime poli(vinyl clorua) là sản phẩm trùng hợp của monome nao sau đây?
A. CN-CH=CH2
B. CH2=CH2
C. C6H5-CH=CH2.
D. CH2=CH-Cl.
- Câu 838 : Dung dich NaOH phản ứng đươc với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. CuSO4; FeO; HCl
B. Ba; phenol; MgO
C. HNO3; FeCl2; Al(OH)3.
D. Al2(SO4)3; Al; NaAlO2
- Câu 839 : Hai nguyên tố X, Y thuộc cù ng nhóm và ở hai chu ky liên tiếp nhau có tổng số số hiệu nguyên tử là 32. Vậy X, Y thuộc nhóm nào?
A. VIIA
B. IIIA
C. VIA
D. IIA
- Câu 840 : Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10%, thu được 2,24 lít khí H2 (đkc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 101,48 gam
B. 101,68 gam
C. 88,20 gam
D. 97,80 gam.
- Câu 841 : Hoà tan hết 17,92 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, FeO, Fe, CuO, Cu, Al và Al2O3 (trong đó Oxi chiếm 25,446% về khối lượng) vào dung dich HNO3 loãng dư, kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và1,736 lít (đkc) hỗn hợp khí Z gồm N2 và N2O, tỉ khối của Z so vơi H2 là 15,29. Cho dung dich NaOH tơi dư vào Y rồi đun nóng, không có khí thoát ra. Số mol HNO3 đã phản ứng với X là
A. 0,75
B. 1,392
C. 1,215
D. 1,475
- Câu 842 : X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m gam hỗn hợp X và Y có tỉ lệ số mol nX : nY = 1 : 3 vơi 780 ml dung dich NaOH 1M (vừa đủ), sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dich Z. Cô cạn dung dich Z thu được 94,98 gam muối. m có giá trị là
A. 68,10 gam
B. 64,86 gam
C. 77,04 gam
D. 65,13 gam
- Câu 843 : Hãy cho biết loai polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. cao su lưu hóa
B. poli (metyl metacrylat).
C. xenlulozơ
D. amilopectin
- Câu 844 : Hấp thu hết V lít CO2 (đkc) bởi dung dich có chứa 0,08 mol Ca(OH)2 ta thu được 2 gam kết tủa, lọc kết tủa, thu lấy phần nước lọc, khối lượng của phần nước lọc tăng so vơi khối lượng dung dịch Ca (OH)2 ban đầ 4,16 gam. Giá tri của V là
A. 3,136
B. 4,480
C. 3,360
D. 0,448.
- Câu 845 : Kim loại nào sau đây không tan trong dung dich NaOH dư ?
A. Na
B. Fe
C. Ba
D. Al.
- Câu 846 : Cho các chất Cu, Fe, Ag và các dung dich HCl, CuSO4, FeCl2, FeCl3. Số cặp chất có phản ứng với nhau là
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3.
- Câu 847 : Cho sơ đồ phan ứng sau: NaOH → X1 → X2 → X3 → NaOH. Vậy X1, X2, X3 lần lượt là
A. Na2CO3, NaHCO3 và NaCl
B. NaCl, Na2CO3 và Na2SO4.
C. Na2SO4, NaCl và NaNO3
D. Na2SO4, Na2CO3 và NaCl
- Câu 848 : Đốt cháy hoàn toàn 10,0 gam chất hữu cơ X có công thức phân tử là C5H8O2 bằng oxi. Sau đó cho toàn bộ sản phẩm cháy vào 2,0 lít dung dich Ca(OH)2 thu được 10,0 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dich Ca(OH)2 là
A. 0,30 M
B. 0,15 M.
C. 0,20 M
D. 0,25 M.
- Câu 849 : Nguyên tử X có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3s1. Trong hai nguyên tử X có tổng số hạt mang điện là
A. 22
B. 21
C. 44.
D. 42
- Câu 850 : Cho các chất sau : xenlulozơ, amilozơ, amilopectin, glicogen, mantozơ và saccarozơ . Số chất có cùng công thức (C6H10O5)n là
A. 5.
B. 6
C. 3.
D. 4
- Câu 851 : Dãy gồm các chất đều có khả năng làm đổi màu dung dịch quỳ tím ẩm là
A. CH3NH2, C6H5OH, HCOOH
B. C6H5NH2, C2H5NH2, HCOOH.
C. CH3NH2, C2H5NH2, H2N-CH2-COOH
D. CH3NH2, C2H5NH2, HCOOH.
- Câu 852 : Dung dich axit acrylic (CH2=CH-COOH) không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Cu(OH)2
B. MgCl2
C. Br2
D. Na2CO3
- Câu 853 : Hấp thụ V lít CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Khi cho BaCl2 dư vào dung dịch X được kết tủa và dung dịch Y, đun nóng Y lại thấy có kết tủa xuất hiện. Khoảng giá trị của V là:
- Câu 854 : Một kim loại M có số khối là 54. Tổng số các hạt trong M2+ là 78. M là nguyên tố
- Câu 855 : Chất hữu cơ X có công thức phân tử C6H6. Biết 1 mol X tác dụng với AgNO3/NH3 dư tạo ra 292 gam chất kết tủa. Khi cho X tác dụng với H2 dư (Ni, t°) thu được 3 - metylpentan. Công thức cấu tạo của X là
- Câu 856 : Trong mùn cưa có chứa hợp chất nào sau đây?
- Câu 857 : Dăy chuyển hóa nào sau đky không đúng ?
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Hóa học mới nhất có lời giải !!
- - Tổng hợp đề thi THPTQG 2019 Hóa học mức độ vận dụng - vận dụng cao !!
- - Đề thi thử Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 160 Bài trắc nghiệm Ôn thi THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải !!
- - 120 Bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 Hóa Học cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 môn Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 15 Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Bộ đề tăng tốc luyện thi Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa Học mức độ nâng cao có lời giải chi tiết !!