Tổng hợp đề thi thử Vật Lí cực hay có lời giải năm...
- Câu 1 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tụ do. Tại thời điểm t = 0 điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kỳ dao động riêng của mạch dao động này là
- Câu 2 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi , thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có giá trị như nhau. Biết . Đồ thị biểu diễn điện áp hiệu dụng vào L như hình vẽ. Tổng giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,57H
B. 0,98H
C. 1,45H
D. 0,64H
- Câu 3 : Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng . Trên màn quan sát, tại điểm M có vân sáng. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa một đoạn nhỏ nhất là 1/7m thì M lại là vân tối. Dịch thêm một đoạn nhỏ nhất 16/35m thì M lại là vân tối. Khoảng cách hai khe đến màn ảnh khi chưa dịch chuyển bằng
A. 3m
B. 1m
C. 1,8m
D. 1,5m
- Câu 4 : Tại vị trí O trong trên mặt đất có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra không gian với công suất không đổi. Hai điểm P và Q lần lượt trên mặt đất sao cho OP vuông góc với OQ. Một thiết bị xác định mức cường độ âm M bắt đầu chuyển động thẳng với gia tốc a không đổi từ P hướng đến Q, sau khoảng thời gian thì M đo được mức cường độ âm lớn nhất; tiếp đó M chuyển động thẳng đều và sau khoảng thời gian thì đến điểm Q. Mức cường độ âm đo được tại P là 20 dB. Mức cường độ âm tại Q mà máy đo được là
A. 26 dB
B. 6 dB
C. 4 dB
D. 24 dB
- Câu 5 : Hai con lắc lò xo đặt trên mặt nẳm ngang không ma sát, hai đầu gắn hai vật nặng khối lượng hai đầu lò xo còn lại gắn cố định vào hai tường thẳng đứng đối diện sao cho trục chính của chúng trùng nhau. Độ cứng tương ứng của mỗi lò xo lần lượt là . Vật đặt bên trái, đặt bên phải. Kéo về bên trái và về bên phải rồi buông nhẹ hai vật cùng thời điểm cho chúng dao động điều hòa cùng cơ năng 0,125 J. Khi hai vật ở vị trí cân bằng chúng cách nhau 10cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vật trong quá trình dao động là
A. 2,5 cm
B. 9,8 cm
C. 6,25 cm
D. 3,32 cm
- Câu 6 : Một chất điểm dao động theo phương trình . Dao động của chất điểm có biên độ là:
A. 4 cm
B. 8 cm
C. 6 cm
D. 16 cm
- Câu 7 : Sóng FM của đài Nghệ an có bước sóng . Tần số f của đài là
A. 100 MHz
B. 90 MHz
C. 80 MHz
D. 60 MHz
- Câu 8 : Trong phản ứng hạt nhân , hạt X là
A. hạt
B. electron
C. pozitron
D. prôtôn
- Câu 9 : Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng của sóng này trong môi trường đó là . Chu kỳ dao động T của sóng có biểu thức là:
- Câu 10 : Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài ở nơi có gia tốc trọng trường g là:
- Câu 11 : Hai hạt nhân có cùng
A. số prôtôn.
B. điện tích
C. số nuclôn
D. số nơtron.
- Câu 12 : Cường độ dòng điện (A) có giá trị hiệu dụng bằng
A. 1A
B. 2A
C.
D.
- Câu 13 : Đặt điện áp (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu điện trở thuần. Khi thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng P. Khi với thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng
A. 2P
B.
C. P/2
D. P
- Câu 14 : Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5820 m/s. Nếu độ lệch pha của sóng âm đó ở hai điểm gần nhau nhất cách nhau 1m trên cùng một phương truyền sóng là thì tần số của sóng bằng:
A. 9700 Hz.
B. 840 Hz
C. 5820 Hz
D. 970 Hz
- Câu 15 : Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng K là . Khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng N về quỹ đạo dừng L thì bán kính quỹ đạo giảm
- Câu 16 : Cho phản ứng hạt nhân . Mỗi phản ứng tỏa ra một năng lượng . Cho số Avôgađrô . Năng lượng tỏa ra khi 1 gam Hêli tạo thành có giá trị:
- Câu 17 : Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 15Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách nguồn A và B những khoảng , sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có 1 dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 40 cm/s
B. 30 cm/s
C. 22,5 cm/s
D. 18 cm/s
- Câu 18 : Một vật giao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 6 cm/s và gia tốc cực đại bằng . Tần số dao động của vật là:
A. 2,86 Hz
B. 0,48 Hz
C. 0,95 Hz
D. 1,43 Hz
- Câu 19 : Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng . Tại thời điểm vận tốc có độ lớn bằng một nửa vận tốc cực đại, lúc đó li độ của vật có độ lớn bằng
- Câu 20 : Hạt nhân X phóng xạ biến thành hạt nhân Y bền. Ban đầu có một mẫu chất X tinh khiết. Tại thời điểm ngày tỉ số của hạt nhân Y và X là 3:1. Sau thời điểm đúng 8 tuần lễ thì tỉ số của hạt nhân Y và X là
A. 1023:1
B. 1024:1
C. 511:1
D. 255:1
- Câu 21 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng trắng chiếu vào khe S có bước sóng từ 415 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn giao thoa, ở đó có đúng 3 bức xạ cho vân sáng và một trong ba bức xạ đó là bức xạ màu vàng có bước sóng 580 nm. Ở M là vân sáng bậc mấy của bức xạ màu vàng nói trên ?
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
- Câu 22 : Một chất điểm tham gia đồng thời hai giao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt và . Biết vận tốc cực đại của chất điểm là 50 cm/s. A có giá trị bằng:
A. 1 cm
B. 4 cm
C. 5 cm
D. 3 cm
- Câu 23 : Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1mH và tụ điện có điện dung Khoảng thời gian ngăn nhất từ lúc điện áp trên tụ cực đại đến lúc điện áp trên tụ bằng một nửa giá trị cực đại có giá trị gần nhất là
- Câu 24 : Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng bằng ánh sáng trăng, dùng kính lọc săc để chỉ cho ánh sáng từ màu tím đến màu vàng đi qua hai khe (có bước sóng từ đến ). Biết khoảng cách giữa 2 khe là a = 1 mm khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 2 mm. Khoảng cách bề rộng nhỏ nhất mà không có vân sáng nào quan sát được ở trên màn là
A. 0,75 mm
B. 0,32 mm
C. 1 mm
D. 0,5 mm
- Câu 25 : Một con lăc lò xo dao động theo phương ngang với cơ năng dao động là 20 mJ và lực đàn hồi cực đại là 2N. Biên độ dao động của con lăc là
A. 4 cm
B. 3 cm
C. 1 cm
D. 2 cm
- Câu 26 : Đặt một khối chất trong suốt có 2 mặt song song, bề dầy e = 2cm trong không khí. Từ không khí chiếu một chùm sáng hỗn hợp gồm 2 ánh sáng đơn săc coi như một tia sáng tới mặt trên khối chất dưới góc tới như hình vẽ dưới. Biết chiết suất của khối chất đó đối với ánh sáng và lần lượt là và . Khoảng cách giữa 2 tia ló ra ở mặt dưới của khối chất là
A. 1,549 cm
B. 0,197 cm
C. 0,349 cm
D. 1,155 cm
- Câu 27 : Tại một nơi trên mặt đất, có hai con lăc đơn dao động điều hòa với biên độ góc và chu kì tương ứng Ban đầu cả hai con lăc đều ở vị trí biên. Sau thời gian đầu tiên, quãng đường mà vật nhỏ của hai con lăc đi được bằng nhau. Tỉ số bằng
A. 14/5
B. 7/3
C. 5/6
D. 28/75
- Câu 28 : Tần số của âm cơ bản và họa âm do một dây đàn phát ra tương ứng bằng với tần số của sóng cơ để trên dây đàn có sóng dừng. Trong các họa âm do dây đàn phát ra, có hai họa âm ứng với tần số 2750 Hz và 3850 Hz. Biết âm cơ bản của dây đàn có tần số nằm trong khoảng từ 300 Hz đến 800 Hz. Trong vùng tần số của âm nghe được có tối đa bao nhiêu tần số của họa âm (kể cả âm cơ bản) của dây đàn này?
A. 35
B. 34
C. 36
D. 38
- Câu 29 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn, gọi M và N là hai điểm ở hai phía so với vân sáng trung tâm và cách vân sáng trung tâm lần lượt là 6,84 mm và 4,64 mm. Số vân sáng trong khoảng MN là
A. 6
B. 3
C. 8
D. 2
- Câu 30 : Điện áp (t tính bằng s) được đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Cuộn dây có độ tự cảm và điện trở tụ điện có điện dung. Tại thời điểm điện áp tức thời hai đầu cuộn dây có giá trị 15 V, đến thời điểm thì điện áp tức thời hai đầu tụ điện cũng bằng 15V. Giá trị của bằng
A. 30 V
B. 15 V
C.
D.
- Câu 31 : Đoạn mạch điện AB gồm các đoạn mạch AM, MN, NB ghép nối tiếp. Trong đó AM chứa cuộn dây, MN chứa điện trở thuần R, NB chứa tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu A,B một điện áp xoay chiều ổn định có phương trình . Dùng vôn kế lý tưởng đo điện áp giữa 2 điểm A, N thì thấy vôn kế chỉ 210V. Đo điện áp giữa 2 điểm M, N thì vôn kế chỉ . Dùng dao động kí khảo sát dòng điện chạy trong mạch và điện áp trên các đoạn mạch AM, AN, AB thì thấy: Khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc điện áp tức thời cực đại đến lúc cường độ dòng điện tức thời đạt cực đại bằng khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc điện áp tức thời cực đại tới lúc điện áp tức thời cực đại. Hệ số công suất của mạch điện là
- Câu 32 : Đoạn mạch điện ghép nối tiếp gồm: điện trở thuần tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U và tần số góc ro; thay đổi được. Khảo sát sự biến thiên của hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu điện trở UR và hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn cảm và tần số góc ta vẽ được đồ thị , và như hình vẽ dưới. Giá trị của L và C là
A.
B.
C.
D.
- Câu 33 : Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều . Khi đó biểu thức điện áp và . Biết cuộn dây thuần cảm và . Giá trị :
A. 150 V
B. 75 V
C. 50 V
D.
- Câu 34 : Trên một sợi dây có sóng dừng tần số góc . A là một nút sóng, điểm B là bụng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sợi dây thẳng thì khoảng cách AB = 9 cm và AB = 3.AC cm. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5cm. Tốc độ dao động của điểm B khi li độ của nó có độ lớn bằng biên độ của điểm C là
A.
B.
C. 160 cm/s
D. 80 cm/s
- Câu 35 : Cho đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết , . Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp tức thời giữa hai điểm A, N và giữa hai điểm M, B theo thời gian được biểu diễn như hình. Điện áp hiệu dụng U đặt vào hai đầu mạch có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 275 V
B. 200 V
C. 180 V
D. 125 V
- Câu 36 : Hai con lắc lò xo giống nhau gồm lò xo nhẹ và vật nặng có khối lượng 500g, dao động điều hòa với phương trình lần lượt là và trên hai trục tọa độ song song cùng chiều gần nhau cùng gốc tọa độ. Biết trong quá trình dao động, khoảng cách giữa hai vật lớn nhât bằng 10cm và vận tốc tương đối giữa chúng có độ lớn cực đại bằng 1m/s. Để hai con lắc trên dừng lại thì phải thực hiện lên hệ hai con lắc một công cơ học có nồng độ lớn bằng
A. 0,25 J
B. 0,5 J
C. 0,15 J
D. 0,1 J
- Câu 37 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện thì cường độ dòng điện qua mạch là . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,5
B. 0,71
C. 1
D. 0,86
- Câu 38 : Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình . Tốc độ truyền sóng và biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần tử M ở mặt nước thuộc vân giao thoa cực tiểu có biên độ dao động là
A. 4 cm
B. 0 cm
C. 4 mm
D. 8 mm
- Câu 39 : Tần số mạch dao động điện từ lí tưởng được xác định bởi biểu thức:
- Câu 40 : Giới hạn quang điện của đồng là 0,3µm. Một quả cầu bằng đồng ban đầu tích điện âm và được nối với một điện nghiệm có hai lá kim loại. Chiếu liên tục vào quả cầu này một bức xạ có bước sóng bằng 0,2µm. Thí nghiệm được thực hiện trong chân không. Hiện tượng diễn ra cho hai lá kim loại là
A. vẫn xòe ra như trước khi chiếu bức xạ.
B. chỉ cụp vào hơn so với trước khi chiếu bức xạ.
C. ban đầu cụp vào hơn so với trước khi chiếu bức xạ, sau đó xòe ra.
D. ban đầu xòe ra hơn so với trước khi chiếu bức xạ, sau đó cụp vào.
- Câu 41 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là và . Pha ban đầu của vật được xác định bởi công thức nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 42 : Hạt nhân có khối lượng có khối lượng 16,9947u Biết khối lượng của proton và notron lần lượt là 1,0073 u và 1,0087 u. Độ hụt khối của là
A. 0,1294 u
B. 0,1532 u
C. 0,1420 u
D. 0,1406 u
- Câu 43 : Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là . Biết cường độ âm chuẩn là . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 70 B
B. 0,7 dB
C. 0,7 B
D. 70 dB
- Câu 44 : Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Cho biết bán kính Bo . Quỹ đạo dừng M của electron trong nguyên tử có bán kính
- Câu 45 : Ánh sáng lam có bước sóng trong chân không và trong nước lần lượt là và . Chiết suất tuyệt đối của nước đối với ánh sáng lam là:
A. 1,3373
B. 1,3301
C. 1,3725
D. 1,3335
- Câu 46 : Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điện trở của dây dẫn không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị thì tần số dao động riêng của mạch là . Khi điện dung có giá trị thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch là
- Câu 47 : Đặt điện áp xoay chiều (với và ω) không đổi vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện có điện dung C. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện là
- Câu 48 : Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình với t tính bằng giây. Tần số của sóng này bằng
A. 20 Hz
B. 5 Hz
C. 15 Hz
D. 10 Hz
- Câu 49 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung (F). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là
- Câu 50 : Đặt điện áp xoay chiều u = 150.cos(t)(V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần cuộn cảm thuần có cảm kháng và tụ điện có dung kháng mắc nối tiếp. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện là 48 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần R có độ lớn là
A. 72 V
B. 108 V
C. 32 V
D. 54 V
- Câu 51 : Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ khối lượng m = 2g và một dây treo mảnh, chiều dài l, được kích thích cho dao động điều hòa, Trong khoảng thời gian Δt con lắc thực hiện được 40 dao động. Khi tăng chiều dài con lắc thêm một đoạn 7,9cm thì cũng trong khoảng thời gian Δt con lắc thực hiện được 39 dao động. Lấy gia tốc trọng trường g = 9,8 .Để con lắc với chiều dài tăng thêm có cùng chu kỳ dao động với con lắc chiều dài l, người ta truyền cho vật điện tích q = 0,5. C rồi cho nó dao động điều hòa trong một điện trường đều có đường sức thẳng đứng. Vecto cường độ điện trường này có
A. chiều hướng lên và độ lớn
B. chiều hướng xuống và độ lớn bằng
C. chiều hướng lên và độ lớn
D. Chiều hướng xuống và độ lớn
- Câu 52 : Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, màn quan sát đặt cách mặt phẳng chứa hai khe một đoạn D, a là khoảng cách giữa hai khe có thể thay đổi được. Xét điểm M trên màn lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu giảm hoặc tăng khoảng cách giữa hai khe một lượng Δa thì tại M là vân sáng bậc k và 3k. Nếu tăng khoảng cách hai khe thêm lượng 2Δa thì tại M là:
A. vân sáng bậc 8.
B. vân sáng bậc 9.
C. vân tối thứ 7.
D. vân tối thứ 9.
- Câu 53 : Biết rằng trên các quỹ đạo dừng của nguyên tử hiđrô, electron chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực hút tĩnh điện giữa hạt nhân và electron. Khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng K chuyển lên chuyển động trên quỹ đạo dừng M thì có tốc độ góc đã
A. tăng 8 lần
B. tăng 27 lần
C. giảm 27 lần
D. giảm 8 lần.
- Câu 54 : Dùng hạt prôtôn có động năng bắn vào hạt nhân đứng yên thì thu được hạt α và hạt nhân X có động năng tương ứng là . Coi rằng phản ứng không kèm theo bức xạ gamma, lấy khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u xấp xỉ bằng số khối của nó. Góc giữa vectơ vận tốc của hạt α và hạt nhân X xấp xỉ bằng :
A.
B.
C.
D.
- Câu 55 : Đặt điện áp xoay chiều u = 400cos100t (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R mắc nối tiếp với đoạn mạch Y. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 2A. Biết ở thời điểm t, điện áp tức thời hai đầu mạch AB có giá trị 400V, ở thời điểm t+1/400(s) cường độ dòng điện tức thời qua mạch là và đang giảm. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB gần đúng là
A. 546 W
B. 400 W
C. 100 W
D. 200 W
- Câu 56 : Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số, cách nhau AB = 8 cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ = 2cm Một đường thẳng (∆) song song với AB và cách AB một khoảng là 2cm, cắt đường trung trực của AB tại điểm C. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu trên (∆) là
A. 0,56 cm
B. 0,64 cm
C. 0,43 cm
D. 0,5 cm
- Câu 57 : Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là , , , . Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,08 µm có vân sáng
A. bậc 2 của và bậc 3 của
B. bậc 2 của và bậc 3 của .
C. bậc 3 của và bậc 3 của .
D. bậc 4 của và bậc 2 của .
- Câu 58 : Đặt điện áp xoay chiều áp vào mạch điện gồm cuộn dây có điện trở và độ tự cảm L, nối tiếp với tụ C thay đổi được. Khi thì công suất của mạch là và cường độ dòng điện qua mạch là . Khi thì hiệu điện thế hai đầu mạch cùng pha với dòng điện và công suất mạch là . Giá trị của là:
A. 240 W
B. 960 W
C. 800 W
D. 120 W
- Câu 59 : Tàu ngầm hạt nhân là một loại tàu ngầm vận hành nhờ sử dụng năng lượng của phản ứng hạt nhân. Nguyên liệu thường dùng là U235 Mỗi phân hạch của hạt nhân U235 tỏa ra năng lượng trung bình là 200 MeV. Hiệu suất của lò phản ứng là 25%. Nếu công suất của lò là 400 MV thì khối lượng U235 cần dùng trong một ngày xấp xỉ bằng
A. 1,75 kg
B. 2,59 kg
C. 1,69 kg
D. 2,67 kg
- Câu 60 : Một học sinh thực hiện phép đo khoảng vân trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng. Học sinh đó đo được khoảng cách hai khe a=1,20,03 (mm); khoảng cách từ hai khe đến màn D = 1,60,05 (mm). Và bước sóng dùng cho thí nghiệm là . Sai số tương đối của phép đo là
A. 1,28 %
B. 6,65%
C. 4,59 %
D. 1,17%
- Câu 61 : Hai vật nhỏ khối lượng , được nối với nhau bằng một lò xo nhẹ có độ cứng k = 40 N/m. Vật được treo bởi sợi dây nhẹ không dãn. Bỏ qua mọi sức cản. Từ vị trí cân bằng, kéo xuống dưới sao cho lò xo bị giãn một đoạn , rồi truyền cho vật vận tốc dọc theo trục lò xo hướng xuống để sau đó dao động điều hòa. Lựa chọn thời điểm cắt dây nối với giá treo thích hợp thì với truyền cho vật, sau khi cắt dây khoảng cách giữa hai vật sẽ luôn không thay đổi, có giá trị gần nhất với
A. 70,5 cm/s
B. 99,5 cm/s
C. 40 cm/s
D. 25,4 cm/s
- Câu 62 : Thực hiện giao thoa Y-âng với 3 ánh sáng đơn sắc , , , D = 2m, a = 2mm. Hãy xác định trong khoảng giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm ta có thể quan sát được bao nhiêu vân sáng không đơn sắc (không kể hai vân có màu của vân trung tâm)?
A. 7
B. 20
C. 27
D. 34
- Câu 63 : Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB ghép nối tiếp, AM gồm nối tiếp tụ điện C, MB gồm nối tiếp với cuộn dây thuần cảm. Biết . Đồ thị như hình vẽ (hình 1). Hệ số công suất của đoạn mạch MB gần với giá trị nào sau đây?
A. 0,5
B. 0,71
C. 0,97
D. 0,85
- Câu 64 : Một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao động cùng biên độ 5 mm là 80 cm, còn khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dao động cùng pha với biên độ 5 mm là 65 cm. Tỉ số giữa tốc độ cực đại của một phần tử dây tại bụng sóng và tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 0,12
B. 0,41
C. 0,21
D. 0,14
- Câu 65 : Điện năng được truyền từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 80%. Cho công suất truyền đi không đổi và hệ số công suất ở nơi tiêu thụ (cuối đường dây tải điện) luôn bằng 0,8. Để giảm hao phí trên đường dây 4 lần thì cần phải tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện lên n lần. Giá trị của n là
A. 2,1
B. 2,2
C. 2,3
D. 2,0
- Câu 66 : Một thấu kính hội tụ (L) có tiêu cự f = 12 cm và phương của trục chính ban đầu thuộc đường thẳng (∆) với quang tâm đặt tại O. Một điểm sáng S cố định cũng thuộc (∆) được đặt trước (L), khoảng cách SO = 15 cm. Ảnh S’ của S qua (L) hiện lên rõ nét tại màn hứng ảnh (M) đặt phía sau (L) (hình vẽ). Người ta cho quang tâm của (L) dao động điều hòa theo phương vuông góc với (∆) quanh vị trí cân bằng O bằng cách dịch chuyển thấu kính. Nếu biên độ dao động của quang tâm đó là 1 cm thì biên độ dao động của S’ bằng
A. 5 cm
B. 0,25 cm
C. 4 cm
D. 1,25 cm
- Câu 67 : Khi nói về dao động tắt dần, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Dao động tắt dần có cơ năng giảm dần theo thời gian.
C. Dao động tắt dần luôn có hại
D. Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần là do lực cản của môi trường
- Câu 68 : Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng?
A. Hệ số công suất của mạch đạt giá trị cực đại.
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại.
C. Điện áp tức thời hai đầu điện trở sớm pha so với điện áp hai đầu cuộn dây thuần cảm.
D. Cảm kháng của cuộn dây bằng dung kháng của tụ điện.
- Câu 69 : Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox. Biết khoảng cách hai điểm gần nhau nhất trên Ox mà tại đó chúng dao động ngược pha là 6cm. Bước sóng là
A. 6 cm.
B. 12 cm.
C. 3 cm.
D. 24 cm.
- Câu 70 : Cho phản ứng hạt nhân . Hạt X là:
A. notron
B. anpha
C. doteri
D. proton
- Câu 71 : Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng:
A. tán sắc ánh sáng.
B. hóa phát quang
C. quang – phát quang.
D. phản xạ ánh sáng.
- Câu 72 : Một sóng điện từ lan truyền trong chân không với bước sóng 360m, độ lớn của vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng điện từ có giá trị cực đại lần lượt là và Trên một phương truyền sóng , xét một điểm M. Vào thời điểm t, cường độ điện trường tai M có giá trị và đang giảm. Vào thời điểm cảm ứng từ tại điểm M có giá trị và đang tăng. Biết rằng trong khoảng thời gian , vecto cảm ứng từ đối chiếu 2 lần. Giá trị của ∆t là
A.
B.
C.
D.
- Câu 73 : Thực hiện thí nghiệm giao thoa I-âng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Khoảng cách giữa hai khe bằng 0,5 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát E bằng 200 cm. Tại vị trí M trên màn E có toạ độ 7mm là vị trí
A. vân sáng bậc 7.
B. vân tối thứ 7.
C. vân tối thứ 4.
D. vân sáng bậc 4.
- Câu 74 : Một photon có năng lượng 8J khi truyền trong chân không. Khi photon này truyền trong môi trường có chiết xuất bằng 2 thì năng lượng của nó bằng bao nhiêu?
A. 16J
B. 4J
C. 2J
D. 8J
- Câu 75 : Một nguyên tử trung hòa có hạt nhân giống với một hạt trong chùm tia α. Tổng số hạt nuclôn và êlectron của nguyên tử này là
A. 4
B. 6
C. 2
D. 8
- Câu 76 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy . Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số.
A. 6 Hz.
B. 3 Hz.
C. 12 Hz.
D. 1 Hz.
- Câu 77 : Độ cao của âm là đặc trưng sinh lí của âm gắn với
A. cường độ âm.
B. mức cường độ âm.
C. đồ thị sóng âm.
D. tần số của âm.
- Câu 78 : Dòng điện xoay chiều có cường độ . Tần số của dòng điện này là
A.
B. 120 Hz.
C. 60 Hz.
D. 2 Hz
- Câu 79 : Năng lượng của một vật dao động điều hoà bằng 50 J. Động năng của vật tại điểm cách vị trí biên một đoạn bằng 2/5 biên độ là:
A. 42 J.
B. 20 J.
C. 30 J.
D. 32 J.
- Câu 80 : Hiện tượng quang dẫn là
A. Hiện tượng giảm điện trở của chất bán dẫn khi chiếu vào nó ánh sáng có bước sóng thích hợp
B. Sự truyền sóng ánh sáng bằng sợi cáp quang
C. Hiện tượng một chất phát quang khi được chiếu chùm electron
D. Hiện tượng một chất bị nóng lên khi bị ánh sáng chiếu vào
- Câu 81 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch này được xác định bởi công thức
- Câu 82 : Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là và . Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là
A. 70π cm/s
B. 70 cm/s
C. 50π cm/s
D. 50 cm/s
- Câu 83 : Một ống dây có hệ số tự cảm 20mH đang có dòng điện với cường độ 5A chạy qua. Trong thời gian 0,1s dòng điện giảm đều về 0. Độ lớn suất điện động tự cảm của ống dây có độ lớn lớn
A. 0,1 V.
B. 0,01 V.
C. 100 V.
D. 1,0 V
- Câu 84 : Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với tần số 50Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 20cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 20 cm/s.
B. 20 m/s.
C. 10 m/s.
D. 10 m/s.
- Câu 85 : Động cơ điện xoay chiều là thiết bị có tác dụng
A. biến đổi điện năng thành cơ năng.
B. biến đổi cơ năng thành điện năng.
C. biến đổi điện áp hiệu dụng của điện áp xoay chiều.
D. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều
- Câu 86 : Một mạch dao động LC lý tưởng. Biết điện tích cực đại trên tụ là và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 1,256 A. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần điện tích trên tụ có độ lớn cực đại là:
A. 5.10-6s
B. 2,5.10-6s
C. 1,25.10-6s
D. 7,9.10-6s
- Câu 87 : Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần và cuộn dây cảm mắc nối tiếp. Biết và . Đoạn mạch được mắc vào điện áp. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là:
- Câu 88 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Lò xo nhẹ, độ cứng 100N/m, đầu trên lò xo giữ cố định đầu dưới gắn vật m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa với chu kỳ T. Khoảng thời gian lò xo nén trong một chu kỳ là T/6. Tại thời điểm vật qua vị trí lò xo không biến dạng thì tốc độ của vật là 10π cm/s. Lấy . Tại thời điểm vật qua vị trí lò có chiều dài ngắn nhất thì lực đàn hồi tác dụng vào vật có độ lớn gần giá trị nào nhất sau đây
A. 0 N
B. 2,0 N
C. 0,4 N
D. 1,4 N
- Câu 89 : Một vật nhỏ dao động điều hoà theo phương trình trong đó x tính bằng cm; t tính bằng s. Chu kì dao động của vật là
A. 0,1s.
B. 0,05s.
C. 0,4s.
D. 0,2s
- Câu 90 : Hai nguồn phát sóng A, B trên mặt nước dao động điều hoà với tần số 15 Hz, ngược pha. Tại điểm M trên mặt nước cách các nguồn đoạn và sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và trung trực của AB có ba dãy cực đại. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 30 cm/s
B. 35 cm/s
C. 22,5 cm/s
D. 42 cm/s
- Câu 91 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là , khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là D. Khoảng vân là
- Câu 92 : Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100V. Ở cuộn thứ cấp, nếu giảm bớt n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó là U, nếu tăng thêm n vòng dây thì điện áp đó là 2U. Nếu tăng thêm 3n vòng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn này bằng
A. 100V
B. 200V
C. 220V
D. 110V
- Câu 93 : Một vật dao động điều hoà trên trục Ox theo phương trình x = 6cos(10t) trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s. Độ dài quỹ đạo của vật bằng
A. 6cm
B. 0,6cm
C. 12cm
D. 24cm
- Câu 94 : Sóng cơ có tần số 16 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 4 m/s. Bước sóng trong môi trường đó bằng
A. 6,4m
B. 0,25m
C. 4m
D. 64m
- Câu 95 : Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe I ân và phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc . Khoảng vân của là = 0,3cm. Vùng giao thoa có bề rộng L = 2,4 cm, trên màn đếm được 17 vân sáng, trong đó có 3 vân sáng khác màu với và và 2 trong 3 số vân đó nằm ngoài cùng của khoảng L. Khoảng vân giao thoa của bức xạ là:
A. 0,24 cm
B. 0,36 cm
C. 0,48 cm
D. 0,6 cm
- Câu 96 : Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là (V). Cứ mỗi giây số lần điện áp này bằng 0 là
A. 100 lần
B. 50 lần
C. 200 lần
D. 2 lần
- Câu 97 : Mức năng lượng của quỹ đạo dừng thứ n (n = 1,2,3…) của nguyên tử Hidro được xác định bởi biểu thức . Nguyên tử Hidro đang ở trạng thái cơ bản thì được kích thích lên trạng thái dừng thứ 5. Tìm tỉ số giữa bước sóng lớn nhất và bước sóng nhỏ nhất mà thích lên trạng thái dừng thứ 5. Tìm tỉ số giữa bước sóng lớn nhất và bước sóng nhỏ nhất mà
A. 50/3n
B. 128/3
C. 100/3
D. 32/25
- Câu 98 : Một nguồn điện có suất điện động E = 6V, điện trở trong r = 2Ω, mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4W thì điện trở R có thể nhận giá trị nào sau đây
A. 1 Ω.
B. 3 Ω.
C. 5 Ω.
D. 6 Ω
- Câu 99 : Một con lắc đơn gồm quả cầu tích điện dương 100μC, khối lượng 100g buộc vào sợi dây mảnh cách điện dài 1,5m. Con lắc được treo trong điện trường đều 5000V/m, véc tơ cường độ điện trường thẳng đứng hướng xuống. Cho . Chu kì dao động nhỏ của con lắc trong điện trường
A. 3,44 s
B. 1,51s
C. 1,99s
D. 1,85s
- Câu 100 : Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa hao khe là a = 1,2 mm, ánh sáng có bước sóng . Gọi H là chân đường cao hạ từ S1 xuống màn quan sát . Ban đầu tại H là một vân tối. Khi dịch chuyển màn từ từ theo phương vuông góc với màn và ra xa thì tại H thấy xuất hiện hai lần vân sáng và hai lần vân tối. Nếu tiếp tục dời màn ra xa thì không thấy vân nào xuất hiện tai H nữa, Khoảng dịch chuyển của màn từ lúc đầu đến khi thấy vân sáng cuối cùng là
A. 0,48m
B. 0.82m
C. 0,72m
D. 0,36cm
- Câu 101 : Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C = 25 pF và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L. Trong mạch có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại trên một bản tụ là . Biết thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ đến là , khoảng thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm đến là và . Lấy . Giá trị của L bằng
A. 0,576 H.
B. 0,676 H.
C. 0,657 H.
D. 0,756 H.
- Câu 102 : Cho phản ứng hạt nhân . Biết khối lượng nguyên tử của các đồng vị và khối lượng của hạt lần lượt là 1,007825 u, 2,014102 u và 0,0005486 u. Năng lượng của phản ứng đó gần với giá trị nào sau đây nhất ?
A. 0,93 MeV.
B. 0,42 MeV.
C. 0,58 MeV.
D. 1,44 MeV.
- Câu 103 : Cho 2 điện tích , đặt ở 2 điểm A, B trong không khí, với AB = 2 cm. Xác định độ lớn cường độ điện trường tại các điểm N hợp với A, B thành tam giác đều.
A. 9000(V/m)
B. 900(V/m)
C. 90000 (V/m)
D. 45000 (V/m)
- Câu 104 : Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi êlectron trong nguyên tử chuyển động tròn đều trên quỹ đạo dừng M thì có tốc độ v (m/s). Biết bán kính Bo là . Nếu êlectron chuyển động trên một quỹ đạo dừng với thời gian chuyển động hết một vòng là (s) thì êlectron này đang chuyển động trên quỹ đạo
A. P
B. N
C. M
D. O
- Câu 105 : Một máy phát điện xoay chiều một pha, có một cặp cực, điện trở của cuộn dây phần ứng không đáng kể. Mắc vào hai cực máy phát điện này đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần nối tiếp. Khi rôto quay với tốc độ 25 vòng/s thì dung kháng của tụ điện bằng điện trở thuần R; khi rôto quay với tốc độ 30 vòng/s thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt giá trị cực đạt rôto phải quay với tốc độ gần nhất với giá nào sau đây?
A. 45 vòng/s.
B. 39 vòng/s.
C. 56 vòng/s.
D. 27 vòng/s.
- Câu 106 : Trên dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai vị trí cân bằng giữa nút và bụng cạnh nhau là 6cm. Tốc độ truyền sóng trên dây 1,2 m/s, biên độ dao động tại bụng là 4cm. Gọi N là một nút. P, Q là hai điểm trên dây có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 15cm và 16cm và ở hai bên của N. Tại thời điểm t, P có li độ 2cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất ∆t thì Q có li độ 3cm và đang hướng về vị trí biên. Tìm ∆t.
A. ∆t = 7/6 s
B. ∆t = 1/6 s
C. ∆t = 1/20 s
D. ∆t = 7/120 s
- Câu 107 : Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ 5cm và chu kì 0,5 s trên mặt phẳng nằm ngang. Khi vật nhỏ của con lắc có tốc độ v thì người ta giữ chặt một điểm trên lò xo, vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ 2,25 cm và chu kì 0,25 s. Giá trị của v gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 50 cm/s.
B. 60 cm/s.
C. 70 cm/s.
D. 40 cm/s
- Câu 108 : Đặt cùng điện áp xoay chiều vào ba đoạn mạch (1), (2), (3) lần lượt chứa một phần tử là điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Khi cường độ dòng điện trong mạch (1) và (2) bằng nhau thì cường độ dòng điện trong mạch (3) là I. Khi cường độ dòng điện trong mạch (1) và (3) bằng nhau thì cường độ dòng điện trong mạch (2) là 2I. Biết . Tỉ số gần với giá trị nào nhất sau đây ?
A. 1,14
B. 1,56
C. 1,98
D. 1,25
- Câu 109 : Cho đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó giá trị điện dung C thay đổi được. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng UC giữa hai bản tụ điện và tổng trở Z của đoạn mạch theo giá trị của điện dung C. Giá trị của U gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 40 V.
B. 35 V.
C. 50 V.
D. 45 V.
- Câu 110 : Một chùm sáng đơn sắc có tần số . Mỗi phôtôn trong chùm sáng này có năng lượng bằng
- Câu 111 : Đơn vị của suất điện động là
A. ampe (A).
B. vôn (V).
C. fara (F).
D. vôn/mét (V/m).
- Câu 112 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng
- Câu 113 : Đặt một hiệu điện thế U vào một điện trở R thì dòng điện chạy qua có cường độ dòng điện I. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở không được tính bằng công thức nào trong các công thức dưới đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 114 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện chay qua mạch là . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là cos
A. 400W
B. 220W
C.
D.
- Câu 115 : Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha, có biên độ lần lượt là và . Biên độ dao động của vật bằng
- Câu 116 : Có một điện tích đặt tại điểm A trong chân không. Cường độ điện trường tại điểm B cách A một khoảng 10cm bằng
A. 4500 N/C
B. 4000 N/C
C. 3500 N/C
D. 3000 N/C
- Câu 117 : Một trạm phát sóng điện từ truyền từ mặt đất lên vệ tinh theo phương thẳng đứng hướng lên. Tại một điểm trên phương truyền sóng véc tơ cường độ điện trường đang có độ lớn cực đại, hướng về phía Đông, hướng và độ lớn véc tơ cảm ứng từ tại điểm đó
A. hướng về phía Bắc, độ lớn cực đại.
B. hướng về phía Đông, độ lớn cực đại.
C. hướng về phía Nam, độ lớn cực đại.
D. hướng về phía Tây, độ lớn cực đại.
- Câu 118 : Kích thích cho một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A thì cơ năng của nó bằng 36 mJ. Khi kích thích cho con lắc lò xo đó dao động điều hòa với biên độ bằng 1,5A thì cơ năng của nó bằng
A. 54mJ
B. 16mJ
C. 81mJ
D. 24mJ
- Câu 119 : Thấu kính hội tụ là một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi
A. hai mặt luôn là các mặt cầu.
B. một mặt cầu lõm và một mặt phẳng
C. hai mặt cầu lõm.
D. hai mặt cầu, mặt cầu lồi có bán kính nhỏ hơn mặt cầu lõm.
- Câu 120 : Xét các tia gồm tia hồng ngoại ,tia X, tia gamma, tia β. Tia có bản chất khác với các tia còn lại là
A. tia gamma.
B. tia β.
C. tia X.
D. tia hồng ngoại.
- Câu 121 : Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = A cos(10t) (t tính bằng s). Tại thời điểm t = 1,5s , pha dao động của vật là
A. 20 rad
B. 10 rad
C. 15 rad
D. 30 rad
- Câu 122 : Một con lắc đơn gồm một hòn bị khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì bằng 3s thì hòn bị chuyển động trên cung tròn 4cm. Thời gian để hòn bi đi được 5cm kể từ vị trí cân bằng là:
A. 15/12 s
B. 18/12 s
C. 21/12 s
D. 2s
- Câu 123 : Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn sóng có cùng tần số 30 Hz và cùng pha.Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 3 m/s. Một điểm M trên mặt chất lỏng cách hai nguồn sóng là 40 cm và 60 cm. Tính từ đường trung trực thì vân đi qua M là
A. vân cực đại thứ nhất.
B. vân cực tiểu thứ nhất
C. vân cực tiểu thứ hai.
D. vân cực đại thứ nhất.
- Câu 124 : Một vật nhỏ dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng trên trục Ox. Thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí cân bằng, ở thời điểm vật chưa đổi chiều chuyển động, động năng của vật giảm đi 4 lần so với lúc đầu. Từ lúc đầu đến thời điểm vật đi được quãng đường 12cm. Tốc độ ban đầu của vật là
A. 8 cm/s
B. 16 cm/s
C. 10 cm/s
D. 20 cm/s
- Câu 125 : Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung và một cuộn cảm có độ tự cảm . Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 7,5 A
B. 7,5 mA
C. 0,15 A
D. 15 mA
- Câu 126 : Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường với chu kì 2s. Quả cầu nhỏ của con lắc có khối lượng 50g. Biết biên độ góc bằng 0,15 rad. Lấy . Cơ năng dao động của con lắc bằng
A. 0,5625 J
B. 5,6250 J
C. 0,5625 mJ
D. 5,6250 mJ
- Câu 127 : Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Tại thời điểm bản tụ A tích điện dương, bản tụ B tích điện âm và chiều dòng điện đi qua cuộn cảm từ B sang A. Tại thời điểm thì
A. dòng điện đi qua cuộn cảm có chiều từ A đến B và bản A tích điện âm
B. dòng điện đi qua cuộn cảm có chiều từ A đến B và bản A tích điện dương.
C. Cdòng điện đi qua cuộn cảm có chiều từ B đến A và bản A tích điện dương.
D. dòng điện đi qua cuộn cảm có chiều từ B đến A và bản A tích điện âm.
- Câu 128 : Vòng dây kim loại diện tích S hợp với véctơ cảm ứng theo thời gian như đồ thị, suất điện động cảm ứng sinh ra có giá trị
A. 0 (V)
B.
C.
D. S (V)
- Câu 129 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một điện trở thuần thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức . Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong thời gian t = 0,5 phút bằng
A. 600 J
B. 1000 J
C. 200 J
D. 400 J
- Câu 130 : Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện phẳng bằng U = 300 V. Một hạt bụi nằm cân bằng giữa hai bản tụ điện và cách bản dưới của tụ điện cm. Hỏi trong bao nhiêu lâu hạt bụi sẽ rơi xuống mặt bản tụ, nếu hiệu điện thế giữa hai bản giảm đi một lượng V.
A. t = 0,9 s.
B. t = 0,19 s.
C. t = 0,09 s.
D. t = 0,29 s.
- Câu 131 : Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox, xung quanh vị trí cân bằng O với biên độ 4 cm và tần số 10 Hz. Tại thời điểm ban đầu chất điểm có li độ 4 cm. Phương trình dao động của chất điểm là
- Câu 132 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,75. Khoảng cách giữa hai khe là 1,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Trên màn khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 7 (ở hai bên vân sáng trung tâm) là
A. 10 mm
B. 6 mm
C. 4 mm
D. 8 mm
- Câu 133 : Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa. Khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 0,8 N thì vật đạt tốc độ 0,6 m/s. Khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn thì tốc độ của vật là . Cơ năng của vật là
A. 2,5 J
B. 0,5 J
C. 0,05 J
D. 0,25 J
- Câu 134 : Khẳng định nào sau đây sai khi nói về phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch?
A. Cả hai loại phản ứng này đều tỏa năng lượng.
B. Con người đã chủ động tạo ra được hai phản ứng này
C. Các hạt nhân sản phẩm bền vững hơn các hạt nhân tham gia phản ứng
D. Một phản ứng nhiệt hạch tỏa ra năng lượng lớn hơn một phản ứng phân hạch.
- Câu 135 : Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 300 V. Nếu giảm bớt một phần ba tổng số vòng dây của cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng hai đầu của nó là
A. 110 V
B. 100 V
C. 200 V
D. 220 V
- Câu 136 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tụ do. Tại thời điểm t = 0 điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kỳ dao động riêng của mạch dao động này là
A.
B. .
C. .
D. .
- Câu 137 : Cho bán kính Bo là . Ở một trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô, electron chuyển động trên quỹ đạo có bán kính . Tên gọi của quỹ đạo này là
A. O
B. L
C. M
D. N
- Câu 138 : Lần lượt chiếu ánh sáng màu tím có bước sóng và ánh sáng màu lam có bước sóng một mẫu kim loại có công thoát là A = 2,48eV. Ánh sáng nào có thể gây ra hiện tượng quang điện?
A. Chỉ có màu lam.
B. Chỉ có màu tím
C. Cả hai đều không.
D. Cả màu tím và màu lam
- Câu 139 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có giá trị như nhau. Biết. Đồ thị biểu diễn điện áp hiệu dụng vào L như hình vẽ. Tổng giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,57 H
B. 0,98 H
C. 1,45 H
D. 0,64 H
- Câu 140 : Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng . Trên màn quan sát, tại điểm M có vân sáng. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa một đoạn nhỏ nhất là 1/7 m thì M lại là vân tối. Dịch thêm một đoạn nhỏ nhất 16/35 m thì M lại là vân tối. Khoảng cách hai khe đến màn ảnh khi chưa dịch chuyển bằng
A. 3 m
B. 1 m
C. 1,8 m
D. 1,5 m
- Câu 141 : Tại vị trí O trong trên mặt đất có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra không gian với công suất không đổi. Hai điểm P và Q lần lượt trên mặt đất sao cho OP vuông góc với OQ. Một thiết bị xác định mức cường độ âm M bắt đầu chuyển động thẳng với gia tốc a không đổi từ P hướng đến Q, sau khoảng thời gian thì M đo được mức cường độ âm lớn nhất; tiếp đó M chuyển động thẳng đều và sau khoảng thời gian thì đến điểm Q. Mức cường độ âm đo được tại P là 20 dB. Mức cường độ âm tại Q mà máy đo được là
A. 26 dB
B. 6 dB
C. 4 dB
D. 24 dB
- Câu 142 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình (x tính bằng cm; t tính bằng s). Quãng đường chất điểm đi từ thời điểm s đến thời điểm s là
A. 84,4 cm
B. 333,8 cm
C. 331,4 cm
D. 336,1cm
- Câu 143 : Hai con lắc lò xo đặt trên mặt nẳm ngang không ma sát, hai đầu gắn hai vật nặng khối lượng hai đầu lò xo còn lại gắn cố định vào hai tường thẳng đứng đối diện sao cho trục chính của chúng trùng nhau. Độ cứng tương ứng của mỗi lò xo lần lượt là . Vật đặt bên trái, đặt bên phải. Kéo về bên trái và về bên phải rồi buông nhẹ hai vật cùng thời điểm cho chúng dao động điều hòa cùng cơ năng 0,125 J. Khi hai vật ở vị trí cân bằng chúng cách nhau 10cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vật trong quá trình dao động là
A. 2,5 cm
B. 9,8 cm
C. 6,25 cm
D. 3,32 cm
- Câu 144 : Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường:
A. là phương ngang
B. là phương thẳng đứng
C. trùng với phương truyền sóng
D. vuông góc với phương truyền sóng
- Câu 145 : Khi nói về tia , phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia bị lệch về phía bản âm của tụ điện
C. Khi đi trong không khí, tia làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng
D. Trong phóng xạ , có sự bảo toàn điện tích nên số proton không được bảo toàn.
- Câu 146 : Một vật dao động cưởng bức dưới tác dụng của ngoại lực (với và f không đổi, t tính bằng s). Tần số của dao động cưỡng bức của vật là
A. 0,25f
B. f
C. 0,5f
D.
- Câu 147 : Trong quá trình truyền sóng, khi gặp vật cản thì sóng bị phản xạ. Tại điểm phản xạ thì sóng tới và sóng phản xạ sẽ
A. luôn ngược pha
B. luôn cùng pha
C. cùng tần số.
D. không cùng loại
- Câu 148 : So với hạt nhân hạt nhân có nhiều hơn:
A. 15 nơtrôn và 15 prôtôn
B. 15 nơtrôn và 10 prôtôn
C. 30 nơtrôn và 15 prôtôn
D. 10 nơtrôn và 15 prôtôn
- Câu 149 : Dòng điện xoay chiều có cường độ chạy trên một dây dẫn. Trong thời gian 1s số lần cường độ dòng điện có độ lớn bằng 2,8 A là
A. 100
B. 50
C. 400
D. 200
- Câu 150 : Cho phản ứng hạt nhân . Biết độ hụt khối của hạt nhân bằng 0,0024 u. Năng lượng liên kết của hạt nhân bằng:
A. 7,72 MeV
B. 8,52 MeV
C. 9,24 MeV
D. 5,22 MeV
- Câu 151 : Cường độ dòng điện có giá trị hiệu dụng là:
A. 2A
B.
C.
D. 4A
- Câu 152 : Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 5 cm và tần số góc 2 rad/s. Tốc độ cực đại của chất điểm là:
A. 100 cm/s
B. 40 cm/s
C. 5 cm/s
D. 20 cm/s
- Câu 153 : Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ là , cường độ dòng điện cực đại trong mạch là . Tần số dao động điện từ tự do trong mạch bằng
A. 12000Hz
B. 25000Hz
C. 6250Hz
D. 12500Hz
- Câu 154 : Dòng điện tức thời luôn trễ pha so với điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch đó:
A. gồm cuộn cảm mắc nối tiếp với tụ điện.
B. gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm
C. chỉ có tụ điện.
D. gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện.
- Câu 155 : Cho mạch điện xoay chiều như hình bên. Biết , , ; biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AM có dạng ; cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện trong mạch bằng . Biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB là
A.
B.
C.
D.
- Câu 156 : Tại một phòng thí nghiệm, học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do g bằng phép đo gián tiếp. Kết quả đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn là T = 1,9190,001(s) và l=0,90,002(m). Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 157 : Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Ban đầu, nguồn sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng . Trên màn quan sát, M và N là hai điểm đối xứng với nhau qua vân sáng trung tâm. Trên đoạn MN có 21 vân sáng (trong đó có 2 vân sáng đi qua M và N). Tiếp theo, thay nguồn sáng ban đầu bằng nguồn sáng mới có bước sóng mà vẫn giữ nguyên các điều kiện khác thì số vân sáng quan sát được trên đoạn MN là
A. 15
B. 17
C. 18
D. 16
- Câu 158 : Một người định cuốn máy biến áp có điện áp hiệu dụng ngõ vào (cuộn sơ cấp) là và điện áp hiệu dụng muốn đạt được ở ngõ ra (cuộn thứ cấp) là . Xem máy biến áp là lý tưởng. Các tính toán về mặt kĩ thuật cho kết quả cần phải quấn 1,5 (vòng/vôn). Người đó cuốn đúng hoàn toàn cuộn sơ cấp nhưng lại cuốn ngược chiều những vòng cuối của cuộn thứ cấp. Khi thử máy với điện áp sơ cấp là 110V thì điện áp thứ cấp đo được 10V. Số vòng dây bị cuốn ngược chiều là
A. 12
B. 20
C. 3
D. 6
- Câu 159 : sau một chuỗi phóng xạ ra các hạt hạt và biến đổi thành chì . Biết chu kì bán rã của sự biến đổi tổng hợp này là năm. Giả sử ban đầu một loại đá chỉ chứa urani, không chứa chì và lượng chì sinh ra chỉ nằm trong mẫu đá đó. Nếu hiện nay, tỉ lệ khối lượng của với khối lượng của là 37 thì tuổi của đá ấy gần nhất với giá trị nào sau đây?
- Câu 160 : Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A, B cách nhau 20 cm dao động cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. Xét trên đường thẳng xy vuông góc với AB, cách trung trực của AB là 7 cm; điểm dao động cực đại trên xy gần A nhất
A. 8,75 cm
B. 14,46 cm
C. 10,64 cm
D. 5,67 cm
- Câu 161 : Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử Hiđrô được tính theo công thức . Khi chiếu lần lượt hai phôtôn có năng lượng 10,2(eV), 12,75 (eV) vào đám nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản thì đám nguyên tử
A. hấp thụ được cả 2 phôtôn.
B. không hấp thụ được photon nào
C. chỉ hấp thụ được 1 phôtôn có năng lượng 12,75 (eV)
D. chỉ hấp thụ được 1 phôtôn có năng lượng 10,2 (eV).
- Câu 162 : Hai chất điểm có khối lượng lần lượt là dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Đồ thị biểu diễn động năng của và thế năng của theo li độ như hình vẽ. Tỉ số là
A. 2/3
B. 9/4
C. 4/9
D. 3/2
- Câu 163 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM ghép nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM chỉ có biến trở R; đoạn mạch MB gồm cuộn dây không thuần cảm ghép nối tiếp với tụ C. Điều chỉnh R đến giá trị sao cho công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại thì thấy điện áp hiệu dụng đoạn mạch MB bằng V và công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB bằng 90W. Tính công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AM.
A. 30 W
B. 60 W
C. 67,5 W
D. 45 W
- Câu 164 : Điện năng ở một nhà máy điện trước khi truyền đi xa phải đưa tới một máy tăng áp. Ban đầu, số vòng dây của cuộn thứ cấp pử máy tăng áp là thì hiệu suất của quá trình truyền tải là 80%. Giữa điện áp và số vòng dây ở cuộn sơ cấp không đổi. Để hiệu suất của quá trình truyền tải tăng lên đến 95% thì số vòng dây của cuộn thứ cấp ở máy biến áp phải là
A.
B.
C.
D.
- Câu 165 : Một con lắc đơn gồm một sợi dây nhẹ không dãn và một vật nhỏ có khối lượng 100 g, mang điện tích q. Ban đầu, con lắc dao động điều hòa với chu kỳ tại một nơi rất gần mặt đất trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường có phương thẳng đứng, chiều hướng xuống và độ lớn là 5000 V/m. Bây giờ, đưa con lắc lên độ cao 1km so với mặt đất và ra khỏi điện trường thì thấy chu kỳ của con lắc vẫn là . Lấy bán kính Trái đất là 6400 km, gia tốc trọng trường tại mặt đất là 9,8 và coi nhiệt độ không thay đổi khi lên cao. Giá trị của q bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 166 : M, N và P là 3 vị trí cân bằng liên tiếp trên một sợi dây đang có sóng dừng mà các phần tử tại đó dao động bới cùng biên độ bằng cm. Biết vận tốc tức thời của hai phần tử tại N và P thỏa mãn , MN = 40 cm, NP = 20 cm; tần số góc của sóng là 20 rad/s. Tốc độ dao động của phần tử tại trung điểm của NP khi sợi dây có dạng một đoạn thẳng bằng
A.
B. 40 cm/s
C. 40 m/s
D.
- Câu 167 : Đặt một điện áp V vào hai đầu mạch điện gồm điện trở thuần , cuộn dây và tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp như hình vẽ. Điều chỉnh điện dung C của tụ, chọn r, L sao cho khi lần lượt mắc vôn kế lí tưởng vào các điểm A, M; M,N; N,B thì vôn kế lần lượt chỉ các giá trị thỏa mãn biểu thức: . Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị gần nhất với giá trị nào?
A.
B.
C.
D.
- Câu 168 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng là 10 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g dao động trên mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật với mặt phẳng ngang là 0,1. Đưa vật nhỏ của con lắc tới vị trí để lò xo bị nén 5 cm rồi buông nhẹ, đồng thời cho đồng hồ bấm giây bắt đầu chạy. Chọn mốc tính thế năng ứng với trạng thái lò xo không biến dạng. Khi lò xo không biến dạng lần thứ 2 (kể từ khi buông vật), cơ năng của con lắc và số chỉ của đồng hồ là
A. 2,5 mJ và 0,524 s
B. 2,5 mJ và 0,471 s
C. 1,5 mJ và 0,524 s
D.1,5 mJ và 0,471 s
- Câu 169 : Cho mạch điện xoay chiều như hình bên. Biết điện trở có giá trị bằng , cuộn dây thuần cảm có cảm kháng bằng , tụ điện có dung kháng bằng . Khi điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch NB bằng thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng 60V. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch MB bằng 0 và đang tăng thì điện áp tức thời giữa hai đoạn mạch NB bằng
A.
B. 150 V
C.
D. -
- Câu 170 : Một tụ điện phẳng điện dung C = 8nF, có hai bản tụ điện cách nhau d= 0,1 mm, được nối với một cuộn dây cảm thuần độ tự cảm thành mạch dao động LC lí tưởng. Biết rằng lớp điện môi giữa hai bản tụ điện chỉ chịu được cường độ điện trường tối đa là . Khi trong mạch có dao động điện từ tự do thì cường độ dòng điện qua cuộn dây có giá trị hiệu dụng I. Để lớp điện môi trong tụ điện không bị đánh thủng thì giá trị của I phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 171 : Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ . Ban đầu giữ vật tại vị trí mà lò xo bị nén 8cm, đặt vật nhỏ (có khối lượng bằng khối lượng vật ) trên mặt phẳng nằm ngang và sát với vật . Buông nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì khoảng cách giữa hai vật và là
A. 5,7 cm
B. 3,2 cm
C. 2,3 cm
D. 4,6 cm
- Câu 172 : Cho đoạn mạch AB không phân nhánh gồm đoạn mạch AM chứa cuộn cảm thuần, đoạn mạch MN chứa điện trở thuần và đoạn mạch NB chứa tụ điện. Đặt điện áp V (trong đó xác định) vào hai đầu mạch AB. Khi đó điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AN, MB lần lượt là được biểu thị ở hình vẽ. hệ số công suất của đoạn mạch MB là
A. 0,65
B. 0,33
C. 0,74
D. 0,50
- Câu 173 : Một con lắc đơn dao động điều hòa trong trường trọng lực. Biết trong quá trình dao động, độ lớn lực căng dây lớn nhất gấp 1,05 lần độ lớn lực căng dây nh ỏ nhất. Con lắc dao động với biên độ góc là:
A. 0,98 rad
B. 10,38 rad
C. 0,31 rad
D. 0,18 rad
- Câu 174 : Trong các hạt nhân nguyên tử , hạt nhân bền vững nhất là
- Câu 175 : Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y - âng với sánh với sánh sáng đơn sắc có bước sóng X . Khoảng giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,2 mm. Trong khoảng cách giữa hai điểm M, N trên màn và ở hai bên so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 6 mm và 9 mm có số vân sáng là
A. 19 vân
B. 17 vân
C. 20 vân
D. 18 vân
- Câu 176 : Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm một tụ điện có điện dung biến thiên trong khoảng từ 20 pF đến 800 pF và một cuộn cảm có độ tự cảm biến thiên. Máy có thể bắt được sóng có bước sóng từ 10 m đến 1000 m. Giới hạn biến thiên của độ tự cảm của mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 177 : Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4 m/s và tần số sóng có giá trị từ 41 Hz đến 69 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng trên dây là
A. 48 Hz
B. 64 Hz
C. 56 Hz
D. 52 Hz
- Câu 178 : Một chất điểm dao đọng điều hòa không ma sát dọc theo trục Ox. Biết rằng trong quá trình khảo sát chất điểm chưa đổi chiều chuyển động. Khi vừa rời khỏi vị trí cân bằng một đoạn s thì động năng của chất điểm là 13,95 mJ. Đi tiếp một đoạn s nữa thì động năng của chất điểm chỉ còn 12,60 mJ. Nếu chất điểm đi thêm một đoạn s nữa thì động năng của nó khi đó là
A. 11,25mJ
B. 6,68mJ
C. 10,35mJ
D. 8,85mJ
- Câu 179 : Trong thí nghiệm của I - âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5m. Ánh sáng chiếu đến hai khe gồm hai ánh sáng đơn sắc trong vùng ánh sáng khả kiến có bước sóng . Khoảng cách gần nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là 5mm. Bước sóng có giá trị là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 180 : Theo thuyết Bo, bán kính quỹ đạo thứ nhất của electron trong nguyên tử hidro là cho hằng số điện . Hãy xác định tốc độ góc của electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân trên quỹ đạo này:
A.
B.
C.
D.
- Câu 181 : Cho hạt prôtôn có động năng bắn vào hạt nhân đứng yên. Hai hạt nhân X sinh ra giốn nhau và có cùng động năng. Cho , , góc tạo bởi các vectơ vận tốc của hai hạt X sau phản ứng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 182 : Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng A, B cách nhau AB = 20cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình (với t tính bằng s). Trên đoạn AB điểm dao động với biên độ 2mm ngược pha với trung điểm I của AB cách I một đoạn ngắn nhất là 2 (cm). Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB là:
A. 10
B. 6
C. 5
D. 9
- Câu 183 : Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng 100g được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường . Khi vật nhỏ ở vị trí cân bằng, lò xo dãn 1cm. Từ vị trí cân bằng kéo vật nhỏ thẳng đứng xuống dưới để lò xo dãn 2cm rồi truyền cho vật vận tốc theo phương thẳng đứng để vật dao động điều hòa. Chọn chiều dương thẳng đứng lên trên, gốc toạ độ ở vị trí cân bằng của vật. Lấy . Đồ thị nào sau đây diễn tả mối liên hệ giữa độ lớn lực đàn hồi và li độ của vật?
A. Hình 3
B. Hình 1
C. Hình 4
D. Hình 2
- Câu 184 : Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có điện trở trong không đáng kể. Nối 2 cực máy phát với 1 cuộn dây thuần cảm. Khi rôto của máy quay với vận tốc góc n vòng/s thì cường độ dòng điện đi qua cuộn dây có cường độ hiệu dụng I. Nếu rôto quay với vận tốc 2n vòng/s thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là:
A. I
B. 2I
C. 3I
D.
- Câu 185 : Đặt điện áp ( không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi tần số là thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt là . Khi tần số là 120 Hz thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với u. Giá trị là:
A. 50 Hz
B. 160 Hz
C. 80 Hz
D. 180 Hz
- Câu 186 : Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidrô, khi électron chuyển từ quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo K thì hai vạch quang phổ có bước sóng dài nhất tương ứng , . Bước sóng dài nhất mà nguyên tử phát ra khi électron chuyển từ quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo L là
A.
B.
C.
D.
- Câu 187 : Chiếu lần lượt hai chùm bức xạ (1) và (2) vào một tấm kim loại có giới hạn quang điện 320 nm. Biết chùm bức xạ (1) gồm hai bức xạ có bước sóng 450 nm và 230 nm, chùm bức xạ (2) có hai bức xạ bước sóng 300 nm và 310 nm. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chỉ (1) gây ra hiện tượng quang điện trên tấm kim loại.
B. Chỉ (2) gây ra hiện tượng quang điện trên tấm kim loại.
C. Cả (1) và (2) không ra hiện tượng quang điện trên tấm kim loại.
D. Cả (1) và (2) gây ra hiện tượng quang điện trên tấm kim loại.
- Câu 188 : Trong phản ứng hạt nhân hạt nhân có động năng như nhau , động năng của hạt nhân và nơtrôn lần lượt là . Hệ thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 189 : Khi đi từ chân không vào một môi trường trong suốt nào đó, bước sóng của tia đỏ, tia tím, tia , tia hồng ngoại giảm đi lần lượt lần. Trong bốn giá trị ,,,giá trị lớn nhất là
A.
B.
C.
D.
- Câu 190 : Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích từ A đến B là 4 mJ Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là
A. 2 V
B. 2000 V
C. -8 V
D. -2000 V
- Câu 191 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Yang, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i = 1,2 mm. Giá trị của bằng
A. 0,75 μm
B. 0,45 μm
C. 0,65 μm
D. 0,60 μm
- Câu 192 : Lực lạ thực hiện một công là 840 mJ khi dịch chuyển một điện tích giữa hai cực bên trong một nguồn điện. Suất điện động của nguồn điện này là
A. 9V
B. 10V
C. 12V
D. 15V
- Câu 193 : Kết luận nào không đúng khi nói về phản ứng phân hạch và nhiệt hạch?
A. Đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
B. Đều là phản ứng hạt nhân thuộc loại kích thích.
C. Mỗi phản ứng phân hạch tỏa năng lượng lớn hơn phản ứng nhiệt hạch.
D. Đều là phản ứng hạt nhân điều khiển được.
- Câu 194 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C ghép nối tiếp thì trong mạch xảy ra cộng hưởng với tần số . Nếu dùng cuộn cảm thuần L và tụ C nói trên để ghép thành một mạch dao động điện từ thì mạch này có thể phát được sóng điện từ thuộc vùng
A. sóng ngắn
B. sóng cực ngắn
C. sóng trung
D. sóng dài
- Câu 195 : Tìm phát biểu đúng về sóng điện từ.
A. Quá trình lan truyền điện từ trường gọi là sóng điện từ.
B. Sóng điện từ bao gồm cả sóng dọc và sóng ngang.
C. Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không.
D. Sóng điện từ không tuân theo quy luật truyền thẳng, phản xạ, khúc xạ.
- Câu 196 : Đặt điện áp (u tính bằng V, t tính bằng s, U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại là . Giá trị của R bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 197 : Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 20 cm. Ở vị trí mà li độ của chất điểm là 5 cm thì nó có tốc độ 5π√3 cm/s. Dao động của chất điểm có chu kì là
A. 1s
B. 2s
C. 0,2s
D. 1,5s
- Câu 198 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Độ cứng của lò xo là 16,2 N/m, mốc thế năng ở vị trí cân bằng, vật nhỏ của con lắc có động năng cực đại là 5J. Ở thời điểm vật nhỏ có động năng bằng thế năng thì lực kéo về tác dụng lên nó có độ lớn bằng
A. 7,2 N
B. 12 N
C. 9 N
D. 8,1 N
- Câu 199 : Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM chứa điện trở thuần, đoạn MB chứa hộp kín X (X chứa một trong ba phần tử: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện). Đặt vào A, B một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200
A. tụ điện hoặc điện trở thuần.
B. cuộn dây không thuần cảm.
C. cuộn dây thuần cảm.
D. cuộn dây thuần cảm.
- Câu 200 : Chiếu một tia sáng trắng vào một lăng kính đặt trong không khí có góc chiết quang dưới góc tới hẹp. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,62 và 1,68. Độ rộng góc quang phổ của tia sáng đó sau khi ló khỏi lăng kính là
A.
B. 0,24 rad
C.
D. 0,015 rad
- Câu 201 : Cho hằng số Plăng ; tốc độ ánh sáng trong chân không ; độ lớn điện tích của êlectron . Để ion hoá nguyên tử hiđrô, người ta cần một năng lượng là 13,6 eV. Bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ có thể có được trong quang phổ hiđrô là
A. 112nm
B. 91nm
C. 0,91μm
D. 0,071μm
- Câu 202 : Hai khung dây trong có mặt phẳng song song với nhau đặt trong từ trường đều. Khung dây một có đường kính 20 cm và từ thông qua nó là 30 Wb. Khung dây hai có đường kính 40cm và từ thông qua nó là
A. 60 Wb
B. 120 Wb
C. 15mWb
D. 7,5mWb
- Câu 203 : Người ta tạo ra sóng cơ hình sin trên một sợi dây đàn hồi căng ngang bằng cách, khi t = 0 cho đầu O của sợi dây bắt đầu dao động điều hòa theo phương thẳng đứng đi lên, khi đầu dây này lên tới điểm cao nhất lần đầu tiên thì sóng đã truyền trên dây được quãng đường 2 cm. Bước sóng của sóng này bằng
A. 4 cm
B. 6 cm
C. 8 cm
D. 2 cm
- Câu 204 : Đồng vị sau một chuỗi các phân rã thì biến thành chì bền, với chu kì bán rã T = 4,47 tỉ năm. Ban đầu có một mẫu chất nguyên chất. Sau 2 tỉ năm thì trong mẫu chất có lẫn chì với khối lượng . Giả sử toàn bộ lượng chì đó đều là sản phẩm phân rã từ . Khối lượng ban đầu là
A. 0,428 g
B. 4,28 g
C. 0,866 g
D. 8,66 g
- Câu 205 : Một hạt proton chuyển động với vận tốc vào vùng không gian có từ trường đều B = 0,02 T theo hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một góc . Biết diện tích của hạt proton là . Lực Lozent tác dụng lên hạt có độ lớn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 206 : Một electron bay với vận tốc từ một điểm có điện thế , theo hướng của đường sức. Biết điện tích của electron là và khối lượng của nó là . Điện thế của điểm mà ở đó electron dừng lại là
A. 150, 4 V
B. 170,5 V
C. 190,5 V
D. 200 V
- Câu 207 : Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 V, điện trở trong r = 2,5 Ω mạch ngoài gồm điện trở mắc nối tiếp với điện trở R. Công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị lớn nhất là
A. 20 W
B. 25 W
C. 14,4 W
D. 12 W
- Câu 208 : Chiếu một tia sáng chứa hai thành phần đơn sắc đỏ và tím từ không khí vào nước dưới góc tới . Biết chiết suất của không khí đối với mọi ánh sáng đơn sắc coi như bằng 1; chiết suất của nước đối với ánh sáng đơn sắc đỏ là 1,33 còn đối với ánh sáng đơn sắc tím là 1,34. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Góc lệch của tia khúc xạ đỏ so với tia khúc xạ tím gần bằng
B. Góc khúc xạ của tia tím bằng
C. Góc khúc xạ của tia đỏ bằng
D. Tỉ số góc khúc xạ của tia đỏ so với tia tím là 134/133
- Câu 209 : Mắc nối tiếp ba phần tử gồm một tụ điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần vào điện áp xoay chiều thì dung kháng của tụ điện và cảm kháng của cuộn dây lần lượt là 100Ω và 110Ω, đồng thời công suất tiêu thụ của mạch là 400 W. Để mắc ba phần tử này thành một mạch dao động và duy trì dao động trong mạch đó với điện áp cực đại thì phải cung cấp năng lượng cho mạch với công suất lớn nhất là
A. 0,113 W
B. 0,56 W
C. 0,09 W
D. 0,314 W
- Câu 210 : Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức (với n = 1,2,3...) và bán kính quỹ đạo êlêctrôn trong nguyên tử hiđrô có giá trị nhỏ nhất là . Nếu kích thích nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản bằng cách bắn vào nó một êlêctrôn có động năng 12,7 eV thì bán kính quỹ đạo của êlêctrôn trong nguyên tử sẽ tăng thêm ∆r. Giá trị lớn nhất của ∆r là
A.
B.
C.
D.
- Câu 211 : Đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, trong đoạn AM có một cuộn cảm thuần độ tự cảm L mắc nối tiếp với một điện trở thuần R, trong đoạn MB có một điện trở thuần 4R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Thay đổi L và C sao cho cảm kháng của cuộn dây luôn gấp 5 lần dung kháng của tụ điện. Khi độ lệch pha giữa điện áp hai đầu AM so với điện áp hai đầu AB là lớn nhất thì hệ số công suất của cả mạch AB gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,8
B. 0,6
C. 0,5
D. 0,7
- Câu 212 : Một nông trại dung các bóng đèn dây tóc loại 200 W – 220 V để thắp sáng và sưởi ấm vườn cây vào ban đêm. Biết điện năng được truyền đến nông trại từ một trạm phát, giá trị điện áp hiệu dụng tại trạm phát này là 1000 V, đường dây một pha tải điện đến nông trại có điện trở thuần 20Ω và máy hạ áp tại nông trại là máy hạ áp lí tưởng. Coi rằng hao phí điện năng chỉ xảy ra trên đường dây tải. Số tối đa bóng đèn mà nông trại có thể sử dụng cùng một lúc để các đèn vẫn sáng bình thường là
A. 66
B. 60
C. 64
D. 62
- Câu 213 : Chiếu một tia sáng tổng hợp gồm 4 thành phần đơn sắc đỏ, cam, chàm, tím từ một môi trường trong suốt tới mặt phân cách với không khí. Biết chiết suất của môi trường trong suốt đó đối với các bức xạ này lần lượt là và góc tới . Số tia sáng đơn sắc được tách ra khỏi tia sáng tổng hợp này là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
- Câu 214 : Một điểm sáng S nằm trên trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm, cách thấu kính 15 cm Cho điểm sáng S dao động điều hoà với chu kỳ 2 giây trên trục Ox, theo phương vuông góc với trục chính của thấu kính quanh vị trí ban đầu với biên độ 4 cm Gọi S’ là ảnh của S qua thấu kính. Tốc độ trung bình của S’ trong thời gian một chu kỳ dao động bằng
A. 25 cm/s
B. 16 cm/s
C. 15 cm/s
D. 32 cm/s
- Câu 215 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không thay đổi vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L xác định, điện trở thuần R = 200Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi được ghép nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa L với R; N là điểm nối giữa R với C. Khi C thay đổi thì đồ thị biểu diễn điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AN và MB theo dung kháng được biểu diễn như hình vẽ. Giá trị bằng
A. 401 V
B.
C. 400 V
D.
- Câu 216 : Dao động của một chất điểm là sự tổng hợp của hai dao động điều hòa với phương trình lần lượt là và . Tại thời điểm mà tỉ số vận tốc và tỉ số li độ của dao động thứ hai so với dao động thứ nhất lần lượt là 1 và -2 thì li độ dao động tổng hợp bằng . Tại thời điểm mà tỉ số vận tốc và tỉ số li độ của dao động thứ hai so với dao động thứ nhất lần lượt là -2 và 1 thì li độ dao động tổng hợp của chất điểm có thể bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 217 : Một mạch dao động LC lí tưởng. Ban đầu nối hai đầu cuộn cảm thuần với nguồn điện có suất điện động , điện trở trong r = 2Ω. Sau khi dòng điện qua mạch ổn định thì ngắt cuộn cảm khỏi nguồn rồi nối nó với tụ điện thành mạch kín thì điện tích cực đại trên một bản tụ là Biết khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi năng lượng điện trường cực đại đến khi năng lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ trường là s. Giá trị của là
A. 6V
B. 4V
C. 8V
D. 2V
- Câu 218 : Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ độ cứng k = 20 N/m, đầu trên gắn với vật nhỏ m khối lượng 100g, đầu dưới cố định. Con lắc thẳng đứng nhờ một thanh cứng cố định luồn dọc theo trục lò xo và xuyên qua vật m (hình vẽ). Một vật nhỏ m’ khối lượng 100 g cũng được thanh cứng xuyên qua, ban đầu được giữ ở độ cao h = 800 cm so với vị trí cân bằng của vật m. Thả nhẹ vật m’ để nó rơi tự do tới va chạm với vật m. Sau va chạm hai vật chuyển động với cùng vận tốc. Bỏ qua ma sát giữa các vật với thanh, coi thanh đủ dài, lấy . Chọn mốc thời gian là lúc hai vật va chạm nhau. Đến thời điểm t thì vật m’ rời khỏi vật m lần thứ nhất. Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 0,31 s
B. 0,15 s
C. 0,47 s
D. 0,36 s
- Câu 219 : Một dòng điện có cường độ I=5A chạy trong một dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại điểm M có độ lớn . Điểm M cách dây một khoảng:
A. 5 cm
B. 25 cm
C. 2,5 cm
D. 10 cm
- Câu 220 : Phương trình dao động của vật có dạng . Chọn kết luận mô tả đúng dao động của vật:
A. Vật dao động có tần số góc ω
B. Vật dao động có biên độ A, tần số góc ω
C. Vật dao động có biên độ A
D. Vật dao động có biên độ 0,5A
- Câu 221 : Tia sáng đi từ thủy tinh đến mặt phân cách với nước . Điều kiện của góc tới i để không có tia khúc xạ trong nước là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 222 : Dòng điện qua cuộn dây giảm từ 1A xuống đến bằng không trong thời gian 0,05 s. Cuộn dây có độ tự cảm 0,2 H. Suất điện động tự cảm trung bình xuất hiện trong cuộn dây trong thời gian trên là:
A. 2 V
B. -2 V
C. 1 V
D. 4 V
- Câu 223 : Phát biểu nào sau đây là không đúng
A. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với chiều dài của đoạn dây.
B. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với góc hợp bởi đoạn dây dẫn và đường sức từ.
D. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với cảm ứng từ tại điểm đặt đoạn dây.
- Câu 224 : Đặt điện áp (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần có giá trị bằng
A.
B.
C. 200 V
D. 100 V
- Câu 225 : Một electron bay vào không gian có từ trường đều với vận tốc ban đầu vuông góc cảm ứng từ. Quỹ đạo của electron trong từ trường là một đường tròn có bán kính R. Khi tăng độ lớn của cảm ứng từ lên gấp đôi thì:
A. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi một nửa.
B. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên 4 lần.
C. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên gấp đôi.
D. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi 4 lần.
- Câu 226 : Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật có tốc độ 10 cm/s thì có gia tốc . Tần số góc của dao động là:
A. 1 rad/s
B. 4 rad/s
C. 2 rad/s
D. 8 rad/s
- Câu 227 : Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.
B. siêu âm có khả năng truyền được trong chất rắn.
C. siêu âm khi gặp các vật cản thì có thể bị phản xạ.
D. trong cùng một môi trường, siêu âm có bước sóng lớn hơn bước sóng của hạ âm.
- Câu 228 : Đặt điện áp vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là . Giá trị của bằng
A.
B.
C. -
D.
- Câu 229 : Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là và . Hệ thức tính biên độ A của dao động tổng hợp hai dao động trên là
A.
B.
C.
D.
- Câu 230 : Phát biểu nào sau đây về cách khắc phục các tật của mắt là không đúng?
A. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực.
B. Mắt viễn đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa.
C. Mắt viễn đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần
D. Mắt lão đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa.
- Câu 231 : Tại mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp dao động theo phương vuông góc mặt nước với phương trình lần lượt là và . Những điểm thuộc mặt nước nằm trên đường trung trực của sẽ
A. không dao động.
B. dao động với biên độ
C. dao động với biên độ nhỏ nhất
D. dao động với biên độ 0,5.
- Câu 232 : Một vật dao động điều hòa với tần số f và biên độ A. Thời gian vật đi được quãng đường có độ dài bằng 2A là
A. 1/3f
B. 1/4f
C. 1/2f
D. 1/12f
- Câu 233 : Trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện lần lượt là . Điều nào sau đây không thể xảy ra?
A.
B.
C.
D.
- Câu 234 : Tại một nơi, hai con lắc đơn có chiều dài và dao động điều hòa với chu kì lần lượt là và . Nếu
A.
B.
C.
D.
- Câu 235 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp a= 0,75 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 1,5 m. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i = 1mm. Ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng bằng
A. 0,5 μm
B. 0,75 μm
C. 0,6 μm
D. 0,45 μm
- Câu 236 : Hai dao động điều hòa có phương trình cm và cm. Biết và dao động tổng hợp có phương trình cm. Giá trị của là
A.
B.
C.
D.
- Câu 237 : Một sợi dây đàn hồi có chiều dài 9a với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trong các phần tử dây mà tại đó sóng tới và sóng phản xạ hình sin lệch pha nhau ±π/3+2k π (với k là các số nguyên) thì hai phần tử dao động ngược pha cách nhau một khoảng gần nhất là a. Trên dây, khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dao động cùng pha với biên độ bằng một nửa biên độ của bụng sóng là
A. 8,5a
B. 8a
C. 7a
D. 7,5a
- Câu 238 : Trong các phát biểu sau đây về sự tạo ảnh của vật qua một thấu kính, có bao nhiêu phát biểu không đúng:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
- Câu 239 : Đặt điện áp xoay chiều với tần số góc vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh gồm điện trở R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi thì hiệu điện thế hai đầu điện trở là U. Khi và thì hiệu điện thế hai đầu điện trở tương ứng với trường hợp và là bằng nhau thì hệ thức liên hệ giữa và là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 240 : Theo quy định của Bộ giao thông vận tải, âm lượng còi điện lắp trên ôtô đo ở khoảng cách 2 m là 90dB đến 115dB. Giả sử còi điện đặt ngay ở đầu xe và có độ cao 1,2 m. Người ta tiến hành đo âm lượng của còi điện lắp trên ôtô 1 và ô tô 2 ở vị trí cách đầu xe là 30 m, ở độ cao 1,2 m thì thu được âm lượng của ôtô 1 là 85dB và ôtô 2 là 91dB. Âm lượng của còi điện trên xe ôtô nào đúng quy định của Bộ giao thông vận tải ?
A. Ôtô 2
B. Ôtô 1
C. Không ôtô nào
D. Cả hai ôtô
- Câu 241 : Hai con lắc lò xo giống nhau gồm lò xo nhẹ và vật nặng có khối lượng 500g, dao động điều hòa với phương trình lần lượt là cm và cm trên hai trục tọa độ song song, cùng chiều gần nhau và cùng gốc tọa độ. Biết trong quá trình dao động, khoảng cách giữa hai vật lớn nhất bằng 10 cm và vận tốc tương đối giữa chúng có độ lớn cực đại bằng 1 m/s. Để hai con lắc trên dừng lại thì phải thực hiện lên hệ hai con lắc một công cơ học có tổng độ lớn bằng
A. 0,15J
B. 0,1J
C. 12,25J
D. 0,50J
- Câu 242 : Một vận động viên hằng ngày đạp xe trên đoạn đường thẳng từ điểm A đúng lúc còi báo thức bắt đầu kêu, khi đến điểm B thì còi vừa dứt. Mức cường độ âm tại A và B lần lượt là 60 dB và 54 dB. Còi đặt tại O, phát âm đẳng hướng với công suất không đổi và môi trường không hấp thụ âm; góc AOB bằng . Biết rằng vận động viên này khiếm thính nên chỉ nghe được mức cường độ âm từ 66 dB trở lên và tốc độ đạp xe không đổi, thời gian còi báo thức kêu là 1 phút. Trên đoạn đường AB, vận động viên nghe thấy tiềng còi báo thức trong khoảng thời gian xấp xỉ bằn
A. 30s
B. 25s
C. 45s
D. 15s
- Câu 243 : Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là của thủy tinh là Chiết suất khi tia sáng đó truyền từ nước sang thủy tinh là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 244 : Phương trình dao động của vật có dạng Chọn kết luận mô tả đúng dao động của vật:
A. Vật dao động có tần số góc
B. Vật dao động có biên độ A, tần số góc
C. Vât dao động có biên độ A
D. Vật dao động có biên độ 0,5A
- Câu 245 : Một sóng cơ khi truyền trong môi trường thứ nhất với tốc độ thì có bước sóng ; còn khi truyền trong môi trường thứ hai với tốc độ thì có bước sóng . Khi đó:
A.
B.
C.
D.
- Câu 246 : Cho hạt nhân và hạt nhân có độ hụt khối lần lượt là và Biết hạt nhân vững hơn hạt nhân . Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 247 : Giới hạn quang điện của niken là 248mm thì công thoát của electron khỏi niken là bao nhiêu
A. 0,5eV
B. 50eV
C. 5eV
D. 5,5eV
- Câu 248 : Hai hạt nhân A và B tham gia phản ứng tạo ra hai hạt nhân C và D có khối lượng thỏa: Phản ứng này là
A. phản ứng thu năng lượng, các hạt A, B bền hơn C, D
B. phản ứng tỏa năng lượng, các hạt A, B bền hơn C, D
C. phản ứng thu năng lượng, các hạt C, D bền hơn A, B
D. phản ứng tỏa năng lượng, các hạt C, D bền hơn A, B
- Câu 249 : Giới hạn quang điện của Nhôm và của Natri lần lượt là Biết
A. 0,140eV
B. 0,322eV
C. 0,966eV
D. 1,546eV
- Câu 250 : Mạch dao động LC có biểu thức dòng điện trong mạch là Điện tích trên một bản tụ có giá trị cực đại là :
A.
B.
C.
D.
- Câu 251 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở R một điện áp U thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở là I. Đường nào sau là đường đặc trưng Vôn - Ampe của đoạn mạch:
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
- Câu 252 : Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5cm đến 50cm. Khi đeo kính chữa tật của mắt, người này nhìn rõ được các vật đặt gần nhất cách mắt
A. 15 cm
B. 16,7 cm
C. 17,5 cm
D. 22,5 cm
- Câu 253 : Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm một điện trở R, một cuộn thuần cảm có cảm kháng 30 và một tụ điện có dung kháng 30A. , đặt dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 200V. Biết công suất của mạchP = 400W, điện trở R có giá trị là
A. 80
B. 140
C. 40
D. 100
- Câu 254 : Một con lắc đơn dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường với phương trình của li độ dài s = 2cos7t (cm), t tính bằng s. Khi con lắc qua vị trí cân bằng thì tỉ số giữa lực căng dây và trọng lượng bằng
A. 0,95
B. 1,01
C. 1,05
D. 1,08
- Câu 255 : Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Đặt Hệ thức đúng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 256 : Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ và cách thấu kính một khoảng 10 cm. Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là:
A. Ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 cm
B. Ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 cm
C. Ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 cm
D. Ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 cm
- Câu 257 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương theo các phương trình Biết khi động năng của vật bằng một phần ba năng lượng dao động thì vật có tốc độ Biên độ bằng:
A. 1,5cm
B.
C. 3cm
D.
- Câu 258 : Một ngọn đèn nhỏ S đặt ở đáy một bể nước độ cao mực nước h = 60 cm. Bán kính r bé nhất của tấm gỗ nổi trên mặt nước sao cho không một tia sáng nào từ S lọt ra ngoài không khí là:
A. 49 cm
B. 68 cm
C. 53 cm
D. 55 cm
- Câu 259 : Một hình chữ nhật có kích thước 3cm x 4cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc .Từ thông qua hình chữ nhật đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 260 : Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 100g, lò xo có độ cứng k = 100N/m. Trong cùng một điều kiện về lực cản của môi trường thì biểu thức ngoại lực điều hòa nào sau đây làm cho con lắc dao động cưỡng bức với biên độ lớn nhất?
A.
B.
C.
D.
- Câu 261 : Cho mạch điện như hình vẽ. Biết bóng đèn thuộc loại Để đèn sáng bình thường thì giá trị của là:
A. 4
B. 2
C. 6
D. 12
- Câu 262 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Khi thì công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại khi thì công suất tiêu thụ của biến trở đạt cực đại. Giá trị của là:
A. 180W
B. 60W
C. 120W
D. 240W
- Câu 263 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16cmm/s. Ở thời điểm t = 0, vận tốc và li độ của vật thỏa mãn hệ thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 264 : Trên một sợi dây dài có một sóng ngang, hình sin truyền qua. Hình dạng của một đoạn dây tại hai thời điểm có dạng như hình vẽ bên. Trục Ou biểu diễn li độ của các phần tử M và N ở các thời điểm. Biết , nhỏ hơn một chu kì sóng. Chu kì dao động của sóng là:
A. 0,5s
B. 1s
C. 0,4s
D. 0,6s
- Câu 265 : Một vật có khối lượng mắc vào một lò xo nhẹ có độ cứng k = 200N/m đầu kia của lò xo gắn chặt vào tường. Vật và lò xo nằm trên mặt phẳng nằm ngang ma sát không đáng kể. Đặt vật thứ hai có khối lượng sát với vật thứ nhất rồi đẩy chậm cả hai vật cho lò xo nén lại 8cm. Khi thả nhẹ chúng ra, lò xo đẩy hai vật chuyển động về một phía. Lấy Khi lò xo giãn cực đại lần đầu tiên thì hai vật cách nhau một đoạn là:
A.
B.
C. 16 cm
D.
- Câu 266 : Đặt vào hai đầu đoạn chứa biến trở R một nguồn điện và điện trở trong r. Thay đổi giá trị của biến trở thì thấy đồ thị công suất tiêu thụ trên toàn mạch có dạng như hình vẽ. Công suất tiêu thụ cực đại trên mạch là:
A. 10W
B. 20W
C. 30W
D. 40W
- Câu 267 : Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên , độ cứng , được cắt thành hai lò xo có chiều dài lần lượt là Mỗi lò xo sau khi cắt được gắn với vật có cùng khối lượng 0,5kg. Cho hai con lắc lò xo mắc vào hai mặt tường đối diện nhau và cùng đặt trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang (các lò xo đồng trục). Khi hai lò xo chưa biến dạng thì khoảng cách hai vật là 12cm. Lúc đầu, giữ các vật để cho các lò xo đều bị nén đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động cùng thế năng cực đại là 0,1J. Lấy Kể từ lúc thả vật, sau khoảng thời gian ngắn nhất là thì khoảng cách giữa hai vật nhỏ nhất là d. Giá trị của và d lần lượt là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 268 : Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng . Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 269 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần và cuộn cảm thuần có độ tự cảm Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 270 : Một người cận thị phải đeo kính cận số 0,5 (kính sát mắt). Nếu xem tivi mà không muốn đeo kính, người đó phải ngồi cách nà hình xa nhất là
A. 1,0 m
B. 1,5 m
C. 0,5 m
D. 2,0 m
- Câu 271 : Cho phản ứng hạt nhân Trong đó hạt X có
A. Z = 1; A = 3
B. Z = 2; A = 4
C. Z = 2; A = 3
D. Z = 1; A = 1
- Câu 272 : Gọi lần lượt là năng lượng phô tôn các ánh sáng đơn sắc đỏ, lục, tím. Chọn biểu thức đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 273 : Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh sáng phát quang không thể là ánh sáng nào dưới đây?
A. Màu vàng
B. Màu chàm
C. Màu lục
D. Màu đỏ
- Câu 274 : Bước sóng giới hạn của Silic là Cho Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết trong Silic là
A. 1,12 eV
B. 0,30 eV
C. 0,66eV
D. 0,22 eV
- Câu 275 : Hai điện tích điểm giống nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng Lực đẩy giữa chúng là Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng thì khoảng cách giữa chúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 276 : Trong thí nghiệm -âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 2mm, khoảng cách từ mặt thẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Ánh sáng thực hiện thí nghiệm có bước sóng 0,5mm. Bề rộng vùng quan sát được các vân giao thoa trên màn là 25,3mm (có vân sáng ở chính giữa). Số vân sáng trên màn quan sát là
A. 53
B. 51
C. 50
D. 49
- Câu 277 : Chiếu một chùm tia sáng hẹp từ môi trường chiết suất n1 sang môi trường chiết suất n2 thì
A. Chỉ có hiện tượng khúc xạ nếu
B. Có hiện tượng phản xạ và hiện tượng khúc xạ nếu
C. Luôn có hiện tượng phản xạ và hiện tượng khúc xạ nếu
D. Chỉ có hiện tượng phản xạ nếu
- Câu 278 : Xét tương tác giữa hai điện tích điểm trong một môi trường xác định. Khi lực đẩy Cu – long tăng 2 lần thì hằng số điện môi
A. Tăng 2 lần
B. Giảm 4 lần
C. Không đổi
D. Giảm 2 lần
- Câu 279 : Một con lắc đơn có vật nhỏ làm bằng kim loại mang điện tích q. Khi không có điện trường, chu kì dao động nhỏ của con lắc là Đặt con lắc trong một điện trường đều có vectơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng xuống dưới thì chu kì dao động nhỏ của con lắc là Nếu đổi chiều điện trường thì chu kì dao động nhỏ của con lắc là Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 280 : Tại tâm của một dây dẫn tròn (đặt trong không khí) mang dòng điện có cường độ 10A, cảm ứng từ đo được là Đường kính của dòng điện đó là
A. 10 cm
B. 22 cm
C. 26 cm
D. 20 cm
- Câu 281 : Hai mạch dao động lí tưởng có tần số dao động riêng là Điện tích trên các tụ có giá trị cực đại như nhau và bằng Q. Tại thời điểm dòng điện trong hai mạch dao động có cường độ bằng nhau và bằng thì tỉ số giữa độ lớn điện tích trên hai tụ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 282 : Một chất điểm dao động điều hoà trên một đoạn thẳng, khi đi qua M và N trên đoạn thẳng đó chất điểm có gia tốc lần lượt là và C là một điểm trên đoạn MN và CM = 4CN. Gia tốc chất điểm khi đi qua C:
A. 2,5
B. 3
C. 3,6
D. 3,5
- Câu 283 : Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn A và B cách nhau 10cm và dao động theo phương trình Sóng từ hai nguồn lan truyền trên mặt chất lỏng với tốc độ 40cm/s. Gọi Ax là đường thẳng trên mặt chất lỏng và vuông góc với AB. Tại điểm M trên Ax có một cực đại giao thoa, trên đoạn thẳng AM không có cực đại nào khác. Khoảng cách AM là
A. 2,52 cm
B. 2,15 cm
C. 1,64 cm
D. 2,25 cm
- Câu 284 : Hai điểm M, N cách nhau cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ nguồn sóng, sóng truyền từ N đến M. Tại thời điểm t, li độ dao động tại M là 6cm đang chuyển động theo chiều dương, li độ dao động của N là -6cm. Khi phần tử tại M chuyển động đến biên lần thứ hai kể từ thời điểm t thì li độ sóng tại N là
A.
B.
C.
D.
- Câu 285 : Một khung dây phẳng, diện tích 20 cm2 , gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều. Vecto cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây một góc và có độ lớn Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời gian từ trường biến đổi là
A. 4 mV
B. 0,2 mV
C.
D. 3,46
- Câu 286 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng s). Cho các phát biểu sau về vật dao động này:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 287 : Hai nguồn sóng giống nhau có biên độ 2cm đặt lần lượt tại hai điểm A, B cách nhau 40cm. Cho bước sóng bằng 0,6cm. Điểm C thuộc miền giao thoa cách B một đoạn 30cm dao động với biên độ cực đại. Giữa C và đường trung trực của đoạn AB còn có 2 dãy cực đại khác. Nếu dịch chuyển nguồn đến điểm C thì tại A biên độ dao động của sóng là
A. 1 cm
B. 0
C. 4 cm
D. 2 cm
- Câu 288 : Mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động 20V và điện trở trong 4Ω. Mạch ngoài có hai điện trở và biến trở mắc song song nhau. Để công suất tiêu thụ trên cực đại thì giá trị của bằng
A. 2
B. 10/3
C. 3
D. 20/9
- Câu 289 : Cho các phát biểu sau về sóng cơ:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 290 : Một sóng ngang trền dọc theo một sợi dây dài, nguồn sóng O dao động với phương trình Ở thời điểm phần tử trên dây ở vị trí cách O một khoảng bằng một phần ba bước sóng thì có li độ là u = 5cm. Xác định biên độ sóng
A. 16 cm
B. 5 cm
C. 10 cm
D. 8 cm
- Câu 291 : Người ta sử dụng máy phát dao động với tần số f có thể thay đổi được để tạo sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định. Biết tốc độ truyền sóng trên dây tỉ lệ thuận với căn bậc hai của lực căng dây. Khi lực căng dây là thay đổi tần số dao động của máy phát thì nhận thấy trên dây xuất hiện sóng dừng với hai giá trị liên tiếp của tần số thỏa mãn Khi lực căng dây là và lặp lại thí nghiệm như trên thì hiệu hai tần số liên tiếp cho sóng dừng trên dây là:
A. 128 Hz
B. 64 Hz
C. 16 Hz
D. 8 Hz
- Câu 292 : Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp theo thứ tự R, C, L. Thay đổi L người ta tìm thấy khi thì hiệu điện thế hai đầu L như nhau. Tìm L để hiệu điện thế trên hai đầu đoạn mạch gồm RC trễ pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch một góc
A.
B.
C.
D.
- Câu 293 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng 100 N/m, vật nhỏ có khối lượng 200g và điện tích Người ta giữ vật sao cho lò xo giãn 4,5 cm, tại t = 0 truyền cho vật tốc độ hướng xuống, đến thời điểm người ta bật điện trường đều hướng lên có cường độ 0,12 MV/m. Biên độ dao động lúc sau của vật trong điện trường là
A. 7 cm
B. 18 cm
C. 12,5 cm
D. 13 cm
- Câu 294 : Với thấu kính hội tụ có tiêu cự f, ảnh của vật thật qua thấu kính đó sẽ cùng chiều với vật khi vật đặt các thấu kính một khoảng
A. lớn hơn 2f
B. nhỏ hơn f
C. lớn hơn f
D. bằng f
- Câu 295 : Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 10cm. Khi đi qua li độ x = 5cm thì vật có động năng bằng 0,3 J. Độ cứng của lò xo là
A. 80 N/m
B. 100 N/m
C. 50 N/m
D. 40 N/m
- Câu 296 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6.10-3 mm. Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, hai điểm M và N nằm khác phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 5,9 mm và 9,7 mm. Trong khoảng giữa M và N có số vân sáng là
A. 9
B. 7
C. 6
D. 8
- Câu 297 : Nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r mắc nối tiếp với điện trở ngoài R = r cường độ dòng điện trong mạch là 2A. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc song song thì cường độ dòng điện trong mạch là
A. 4 A
B. 1,5 A
C. 2 A
D. 3 A
- Câu 298 : Chiếu một chùm sáng song song hẹp gồm bốn thành phần đơn sắc: đỏ, vàng, lam và tím từ một môi trưòng trong suốt tới mặt phẳng phân cách với không khí có góc tới 37 độ. Biết chiết suất của môi trường này đối với ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lam và tím lần lượt là 1,643; 1,657; 1,672 và 1,685. Thành phần đơn sắc không thể ló ra không khí là
A. vàng, lam và tím
B. đỏ, vàng và lam
C. lam và vàng
D. lam và tím
- Câu 299 : Tính tốc độ của ánh sáng trong môi trường nước. Biết tia sáng truyền từ không khí vào nước với góc tới là i = 300 thì góc khúc xạ trong nước r = 220 Lấy vận tốc ánh sáng ngoài không khí là c = 3.108 m/s
A. 1,5.108 m/s
B. 2.108 m/s
C. 2,247.108 m/s
D. 2,32.108 m/s
- Câu 300 : Một khung dây dẫn có diện tích S = 50cm2 gồm 250 vòng dây quay đều với vận tốc 3000 vòng/phút trong một từ trường đều B vuông góc với trục quay và có độ lớn B = 0,02T. Từ thông cực đại gửi qua khung là
A. 0,025 Wb
B. 0,15 Wb
C. 1,5 Wb
D. 15 Wb
- Câu 301 : Cho hai chất điểm M, N chuyển động tròn đều, cùng chiều trên một đường tròn tâm O, bán kính R = 10cm với cùng tốc độ dài là 1m/s. Biết góc MON bằng 300. Gọi K là trung điểm MN, hình chiếu của K xuống một đường kính đường tròn có tốc độ trung hình trong một chu kì xấp xỉ bằng
A. 30,8 cm/s
B. 86,6 cm/s
C. 61,5 cm/s
D. 100 cm/s
- Câu 302 : Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Electron trong nguyên tử chuyển từ quỹ đạo dừng m1 quỹ đạo dừng m2 thì bán kính giảm 27 ro (ro là kính Bo), đồng thời động năng của êlectron tăng thêm 300%. Bán kính của quỹ đạo dừng m1 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 60ro
B. 50ro
C. 40ro
D. 30ro
- Câu 303 : Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động ổn định. Suất điện động trong ba cuộn dây của phần ứng có giá trị e1, e2 và e3. Ở thời điểm mà e1 = 30V thì |e2 – e3| = 30V. Giá trị cực đại của e1 là
A. 40,2 V
B. 51,9V
C. 34,6 V
D. 45,1 V
- Câu 304 : Một lò xo nhẹ có k = 100N/m treo thẳng đứng, đầu dưới treo hai vật nặng m1 = m2 = 100 (g). Khoảng cách từ m2 tới mặt đất là h = 4,9/18 (m). Bỏ qua khoảng cách hai vật. Khi hệ đang đứng yên ta đốt dây nối hai vật. Hỏi khi vật m2 chạm đất thì m1 đã đi được quãng đường bằng bao nhiêu?
A. s = 4,5 cm
B. s = 3,5 cm
C. s = 3,25 cm
D. s = 4,25 cm
- Câu 305 : Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là Eo và Bo. Khi cảm ứng từ tại M bằng 0,5Bo thì cường độ điện trường tại đó có độ lớn là
A. 0,5Eo
B. Eo
C. 2Eo
D. 0,25Eo
- Câu 306 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật theo thời gian t là
A.
B.
C.
D.
- Câu 307 : Khi đặt điện áp (t tính bằng s) vào hai đầu một điện trở thì tần số góc của dòng điện chạy qua điện trở này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 308 : Số prôtôn có trong hạt nhân là
A. 210
B. 84
C. 126
D. 294
- Câu 309 : Một điện tích điểm q dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu điện thế giữa hai điểm là Công của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là
A.
B.
C.
D.
- Câu 310 : Giao thoa ở mặt nước được tạo bời hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng tại hai vị trí . Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 6cm. Trên đoạn thẳng hai điểm gần nhau nhất mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại cách nhau
A. 12 cm
B. 6 cm
C. 3 cm
D. 1,5 cm
- Câu 311 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp
A. 1
B. 0,5
C. 0,87
D. 0,71
- Câu 312 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm. khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Chiếu sáng các khe bằng bức xạ có bước sóng 500nm. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là
A. 0,5 mm
B. 1mm
C. 4mm
D. 2mm
- Câu 313 : Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là Lấy Năng lượng kích hoạt (năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn) của chất đó là
A. 0,44eV
B. 0,48eV
C. 0,35eV
D. 0,25eV
- Câu 314 : Một khung dây phẳng diện tích đặt trong từ trường đều có véc-tơ cảm ứng từ hợp với véctơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc và có độ lớn 0,12T. Từ thông qua khung dây này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 315 : Tốc độ của ánh sáng trong chân không là Nước có chiếc suất n = 1,33 đối với ánh sáng đơn sắc màu vàng. Tốc độ của ánh sáng màu vàng trong nước là
A.
B.
C.
D.
- Câu 316 : Cường độ dòng điện trong một mạch dao động LC lí tường có phương trình (t tính bằng s). Điện tích của một bản tụ điện ở thời điểm có độ lớn là
A. 0,05
B.
C.
D. 0,1
- Câu 317 : Trong ống Cu-lít-giơ (ống tia X)m hiệu điện thế giữa anốt và catốt là 3 kV. Biết động năng cực đại của electron đến anốt lớn gấp 2018 lần động năng cực đại của electron khi bứt ra từ catốt. Lấy Tốc độ cực đại của electron khi bứt ra từ catốt là
A. 456 km/s
B. 273 km/s
C. 645 km/s
D. 723 km/s
- Câu 318 : Xét nguyên tử hiđro theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy . Khi chuyển động trên quỹ đạo dừng M, quãng đường mà electron đi được trong thời gian là
A. 12,6 mm
B. 72,9 mm
C. 1,26 mm
D. 7,29 mm
- Câu 319 : Hai điện tích điểm đặt trong không khí tại hai điểm A và B cách nhau 8cm. Đặt điện tích điểm tại điểm M trên đường trung trực của đoạn thẳng AB và cách AB một khoảng 3cm. Lấy Lực điện tổng hợp do và tác dụng lên q có độ lớn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 320 : Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: Bỏ qua điện trở của ampe kế A và dây nối. Số chỉ của ampe kế là 0,6A. Giá trị điện trở trong r của nguông điện là
A. 1,2
B. 0,5
C. 1,0
D. 0,6
- Câu 321 : Trong giờ thực hành, để đo tiêu cự f của một thấu kính hội tụ, một học sinh dùng một bật sáng phẳng nhỏ AB và một màn ảnh. Đặt vật sáng song song với màn ảnh một khoảng 90cm. Dịch chuyển thấu kính dọc trục chính trong khoảng giữa vật và màn thì thấy có hai vị trí thấu kính cho ảnh rõ nét của vật trên màn, hai vị trí này cách nhau một khoảng 30cm. Giá trị của f
A. 15cm
B. 40cm
C. 20cm
D. 30cm
- Câu 322 : Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: L là một ống dây dẫn hình trụ dài 10cm, gồm 1000 vòng dây, không có lõi, được đặt trong không khí; điện trở R; nguồn điện có C=12V và . Biết đường kính của mỗi vòng dây rất nhỏ so với chiều dài của ống dây. Bỏ qua điện trở của ống dây và dây nối. Khi dòng điện trong mạch ổn định thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn là Giá trị của R là
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
- Câu 323 : Hai con lắc lò xo giống hệt nhau được treo vào hai điểm ở cùng độ cao, cách nhau 3 cm. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt
A. 9cm
B. 6cm
C. 5,2cm
D. 8,5cm
- Câu 324 : Một con lắc lò xo có Thời điểm ban đầu (t = 0), lò xo không biến dạng, thả nhẹ để hệ vật và lò xo rơi tự do sao cho trục lò xo luôn có phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lò xo. Đến thời điểm , điểm chính giữa của lò xo được giữ cố định, sau đó vật dao động điều hòa. Lấy Biết độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Tốc độ của vật tại thời điển là
A.
B.
C.
D.
- Câu 325 : Dao động của một vật có khối lượng 200 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ của theo thời gian. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Biết cơ năng của vật là 22,2mJ. Biên độ dao động của có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5,1 cm
B. 5,4 cm
C. 4,8 cm
D. 5,7 cm
- Câu 326 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu, khi thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, ở hai đầu cuộn cảm và ở hai đầu tụ điện bằng 40V. Giảm dần giá trị điện dung C từ giá trị đến khi tổng điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện và điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm bằng 60V. Khi đó, điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10 V
B. 12 V
C. 13 V
D. 11 V
- Câu 327 : Cho dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch AB có sơ đồ nhu hình bên, trong đó L là cuộn cảm thuần và X là đoạn mạch xoay chiều. Khi đó điện áp giữa hai đầu các đoạn mạch AN và MB có biểu thức lần luợt là Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AB có giá trị nhỏ nhất là
A. 16 V
B. 50 V
C. 32 V
D. 24 V
- Câu 328 : Điện năng được truyền từ một trạm phát điện có điện áp 10 kV đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đi là 500 kW, tổng điện trở đường dây tải điện là 20và hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Hiệu suất của quá trình truyền tải này bằng
A. 85%
B. 80%
C. 90%
D. 75%
- Câu 329 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở , tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp (hình ). Ban đầu khóa K đóng, sau đó khóa K mở. Hình là đồ thị biều diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i trong đoạn mạch vào thời gian t. Giá trị của gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 170 V
B. 212 V
C. 127 V
D. 255 V
- Câu 330 : Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh áng, nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tại điểm M có đúng 4 bức xạ cho vân sáng có bước sóng 735 nm; 490 nm;. Tổng giá trị bằng
A. 1078 nm
B. 1080 nm
C. 1008 nm
D. 1181 nm
- Câu 331 : Hạt nhân X phóng xạ biến đổi thành hạt nhân bền Y. Ban đầu có một mẫu chất X nguyên chất. Tại thời điểm , tỉ số giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X ở trong mẫu tương ứng là 2 và 3. Tại thời điểm , tỉ số đó là
A. 17
B. 575
C. 107
D. 72
- Câu 332 : Khi bắn hạt có động năng K vào hạt nhân đứng yên thì gây ra phản ứng có phương trình là Cho khối lượng các hạt nhân trong phản ứng là và Lấy Nếu hạt nhân X sinh ra đứng yên thì giá trị của K bằng
A. 1,21MeV
B. 1,58MeV
C. 1,96MeV
D. 0,37MeV
- Câu 333 : Hạt nhân được tạo thành bởi các hạt
A. êlectron và nuclôn
B. prôtôn và nơtron
C. nơtron và êlectron
D. prôtôn và êlectron
- Câu 334 : Giới hạn quang điện của đồng là Trong chân không, chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóngvào bề mặt tấm đồng. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếucó giá trị là
A. 0,4
B. 0,2
C. 0,25
D. 0,1
- Câu 335 : Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng . Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là
A.
B.
C.
D.
- Câu 336 : Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện và một cuộn cảm. Khi thu được sóng điện từ có bước sóng người ta đo được khoảng thời gian liên tiếp để điện áp trên tụ có độ lớn bằng giá trị hiệu dụng là Bước sóng có giá trị là
A. 5 m
B. 6 m
C. 7 m
D. 8 m
- Câu 337 : Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4cm, chu kì 2s. Tại thời điểm t = 0,25s vật có vận tốc gia tốc a < 0. Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 338 : Hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng với phương trình t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng là 50 cm/s. Biên độ sóng coi như không đổi. Tại điểm M trên bề mặt chất lỏng với phần tử chất lỏng có tốc độ dao động cực đại bằng
A. 120 cm/s
B. 100 cm/s
C. 80 cm/s
D. 160 cm/s
- Câu 339 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm bốn cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số 50Hz và giá trị hiệu dụng Từ thông cực đại qua mỗi vòng của phần ứng là Số vòng dây trong mỗi cuộn dây là
A. 200
B. 300
C. 500
D. 400
- Câu 340 : Điện áp hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp (có R là biến trở) là Khi thì công suất mạch đạt cực đại Giá trị nào của R sau đây cho công suất của mạch là 80 W?
A. 70 Ω
B. 60 Ω
C. 50 Ω
D. 80 Ω
- Câu 341 : Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động điện trở trong mạch ngoài gồm bóng đèn có điện trở và điện trở Biết đèn sáng bình thường. Hiệu điện thế định mức và công suất định mức của bóng đèn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 342 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình dao động Gọi lần lượt là động năng, thế năng của con lắc. Trong một chu kì là 1/3 s. Thời điểm vận tốc v và li độ x của vật thỏa mãn lần thứ 2016 kể từ thời điểm ban đầu là
A. 503,71 s
B. 1007,958 s
C. 2014,21 s
D. 703,59 s
- Câu 343 : Cho hệ như hình vẽ. Khung dây không điện trở ABCD có AB song song với ED đặt nằm ngang; tụ có lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m đoạn dây dài l = 20 cm tiếp xúc với khung và có thể chuyển động tịnh tiến dọc theo khung không ma sát. Hệ đặt trong từ trường đều có B vuông góc với mặt phẳng khung, độ lớn B = 104T. Tịnh tiến MN khỏi vị trí cân bằng một đoạn nhỏ rồi buông ra. Sau đó MN dao động điều hòa. Tìm tần số góc của dao động
A. 5 rad/s
B. 2,5 rad/s
C. 3,5 rad/s
D. 4,5 rad/s
- Câu 344 : Một sóng cơ có tần số f, truyền trên một sợi dây đàn hồi với tốc độ v và có bước sóng . Hệ thức đúng là?
A.
B.
C.
D.
- Câu 345 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là . Giá trị của bằng
A. 3π/4
B. π/2
C. - π/2
D. - 3π/4
- Câu 346 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 347 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau với biên độ và . Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 348 : Một bóng đèn ghi 12V - 36W mắc vào hiệu điện thế 12V thì cường độ dòng điện qua bóng là:
A. 6A
B. 4A
C. 0,3A
D. 3A
- Câu 349 : Chất điểm dao động điều hòa với phương trình . Khi li độ của chất điểm bằng 6 cm thì pha dao động bằng bao nhiêu?
A. 5π/6
B. π/6
C. 2π/3
D. π/3
- Câu 350 : Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc riêng là ω. Biết điện tích cực đại trên tụ điện là , cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây được tính bằng biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 351 : Gọi là số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng. Nếu mắc hai đầu của cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng là . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp sẽ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 352 : : Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 36 cm. Thấu kính này có tiêu cự
A. f = 24cm
B. f = -8cm
C. f = -24cm
D. f = 8cm
- Câu 353 : Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng thì phát ra ánh sáng có bước sóng . Biết công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là
A. 1/5
B. 2/5
C. 4/5
D. 1/10
- Câu 354 : Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là . Biết cường độ âm chuẩn là . Mức cường độ âm tại điểm đó là
A. 70 dB
B. 80 dB
C. 60 dB
D. 50 dB
- Câu 355 : Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là với Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là với . Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là
A. Y, X, Z
B. X, Y, Z
C. Z, X, Y
D. Y, Z, X
- Câu 356 : Khi một điện tích q di chuyển trong một điện trường từ một điểm A có thế năng tĩnh điện 5 J đến một điểm B thì lực điện sinh công 5 J. Tính thế năng tĩnh điện của q tại B
A. 0J
B. 5J
C. -5J
D. 2J
- Câu 357 : Một mạch dao động LC đang hoạt động, có . Khoảng thời gian trong một nửa chu kì để độ lớn điện tích của một bản tụ không vượt quá một nửa giá trị cực đại của nó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 358 : Một bóng đèn được thắp sáng ở hiệu điện thế U = 120V có công suất là là công suất của đèn khi được thắp sáng ở hiệu điện thế U = 110V thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 359 : Phản ứng hạt nhân sau: Biết . Năng lượng phản ứng tỏa ra là
A.
B.
C.
D.
- Câu 360 : Khi chiếu một tia sáng từ chân không vào một môi trường trong suốt thì thấy tia phản xạ vuông góc với tia tới góc khúc xạ chỉ có thể nhận giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 361 : Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc bằng dưới tác dụng của trọng lực. Ở thời điểm ban đầu, dây treo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng góc bằng và vật đang chuyển động về vị trí cân bằng theo chiều âm với tốc Lấy Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 362 : Hai vật nhỏ giống nhau, mỗi vật thừa một electron. Tìm khối lượng của mỗi vật để lực tĩnh điện bằng lực hấp dẫn
A.
B.
C.
D.
- Câu 363 : Hai dòng điện thẳng dài vô hạn, vuông góc nhau trong không khí. Khoảng cách ngắn nhất giữa chúng là 4 cm. Tính cảm ứng từ tại điểm cách mỗi dòng điện 2 cm
A.
B.
C.
D.
- Câu 364 : Khi electron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo N về L thì phát ra bức xạ màu lam có bước sóng khi chuyển từ quỹ đạo O về L thì phát ra bức xạ màu chàm có bước sóng khi chuyển từ quỹ đạo O về N thì phát ra bức xạ có bước sóng
A.
B.
C.
D.
- Câu 365 : Đặt điện áp vào hai đầu mạch điện gồm các phần tử mắc nối tiếp theo thứ tự: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C thì thấy điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện, cuộn cảm đạt cực đại tương ứng là Biết Tỉ số bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 366 : Một vật treo vào lò xo nhẹ làm nó dãn ra 4cm tại vị trí cân bằng. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng xung quanh vị trí cân bằng. Lực kéo và lực đẩy cực đại tác dụng lên điểm treo lò xo có giá trị lần lượt là 10N và 6N. Hỏi trong 1 chu kỳ dao động thời gian lò xo nén bằng bao nhiêu? Cho
A. 0,168 s
B. 0,084 s
C. 0,232 s
D. 0,316 s
- Câu 367 : Hai dao động điều hòa cùng phương trên hình vẽ bên đường đồ thị (I) biểu diễn dao động thứ nhất, đường đồ thị (II) biểu diễn dao động tổng hợp của hai dao động. Phương trình dao động thứ hai là
A.
B.
C.
D.
- Câu 368 : Một ấm điện có hai dây dẫn có điện trở để đun nước. Nếu dùng dây thì nước trong ấm sẽ sôi sau thời gian là 30 phút. Còn nếu dùng dây thì nước sẽ sôi sau 60 phút. Coi điện trở của dây thay đổi không đáng kể theo nhiệt độ. Bỏ qua sự tỏa nhiệt ra môi trường, nếu dùng cả hai dây đó mắc song song thì ấm nước sẽ sôi sau khoảng thời gian là
A. 30 phút
B. 100 phút
C. 20 phút
D. 24 phút
- Câu 369 : Một bạn học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động của con lắc đơn bằng cách xác định khoảng thời gian để con lắc thực hiện được 10 dao động toàn phần. Kết quả 4 lần đo liên tiếp của bạn học sinh này là: . Biết sai số tuyệt đối khi dùng đồng hồ này là 0,2 s (bao gồm sai số ngẫu nhiên khi bấm và sai số dụng cụ). Theo kết quả trên thì cách viết giá trị của chu kỳ T nào sau đây là đúng nhất?
A.
B.
C.
D.
- Câu 370 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiêp. Biết cảm kháng của của cuộn cảm là , dung kháng là . Nếu thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. lệch pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
B. trễ pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
C. sớm pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
D. cùng pha với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
- Câu 371 : Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số góc riêng của mạch dao động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 372 : Trong không khí, khi chiếu ánh sáng có bước sóng 550nm vào một chất huỳnh quang thì chất này có thể phát ra ánh sáng huỳnh quang có bước sóng là
A. 650 nm
B. 540 nm
C. 480 nm
D. 450 nm
- Câu 373 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn cảm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 374 : Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng . Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp là
A.
B.
C.
D.
- Câu 375 : Giới hạn quang điện của đồng là 0,3 μm. Trong chân không, chiếu ánh sáng đơn sắc vào một tấm đồng. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra nếu ánh sáng có bước sóng
A. 0,41 μm
B. 0,32 μm
C. 0,25 μm
D. 0,36 μm
- Câu 376 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 377 : Một nguồn điện có suất điện động 12 V, điện trở trong 2 Ω mắc với một điện trở R thành mạch kín thì công suất tiêu thụ trên R là 16W, giá trị của điện trở R bằng
A. 5 Ω
B. 6 Ω
C. 4 Ω
D. 3 Ω
- Câu 378 : Hai điện tích , và đặt tại A và B trong không khí, biết AB = 2a. Tại M trên đường trung trực của AB thì có giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 379 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần thì cảm kháng của cuộn cảm là . Hệ số công suất của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 380 : Hạt nhân được tạo thành bởi các hạt
A. êlectron và nuclôn
B. prôtôn và nơtron
C. nơtron và êlectron
D. prôtôn và êlectron
- Câu 381 : Giới hạn quang điện của đồng là 0,3 μm Trong chân không, chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng vào bề mặt tấm đồng. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu có giá trị là
A. 0,4 μm
B. 0,2 μm
C. 0,25 μm
D. 0,1 μm
- Câu 382 : Một sóng cơ có biên độ A và bước sóng . Quãng đường sóng truyền đi được trong một phần tám chu kì là
A.
B.
C. A/4
D.
- Câu 383 : Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng . Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là
A.
B.
C.
D.
- Câu 384 : Cho các tia sau: tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X và tia . Sắp xếp theo thứ tự các tia có năng lượng phôtôn giảm dần là
A. tia tử ngoại, tia , tia X, tia hồng ngoại
B. tia , tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại
C. tia X, tia , tia tử ngoại, tia hồng ngoại
D. tia , tia tử ngoại, tia X, tia hồng ngoại
- Câu 385 : Tia ∝ là dòng các hạt nhân
A.
B.
C.
D.
- Câu 386 : Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là và . Khi cảm ứng từ tại M bằng thì cường độ điện trường tại đó có độ lớn là
A. 0,5
B.
C. 2
D. 0,25
- Câu 387 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, hai điểm M và N nằm khác phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 5,9 mm và 9,7 mm. Trong khoảng giữa M và N có số vân sáng là
A. 9
B. 7
C. 6
D. 8
- Câu 388 : Chiếu một chùm sáng song song hẹp gồm bốn thành phần đơn sắc: đỏ, vàng, lam và tím từ một môi trưòng trong suốt tới mặt phẳng phân cách với không khí có góc tới Biết chiết suất của môi trường này đối với ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lam và tím lần lượt là 1,643; 1,657; 1,672 và 1,685. Thành phần đơn sắc không thể ló ra không khí là
A. vàng, lam và tím
B. đỏ, vàng và lam
C. lam và vàng
D. lam và tím
- Câu 389 : Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện và một cuộn cảm. Khi thu được sóng điện từ có bước sóng người ta đo được khoảng thời gian liên tiếp để điện áp trên tụ có độ lớn bằng giá trị hiệu dụng là . Bước sóng có giá trị là
A. 5 m
B. 6 m
C. 7 m
D. 8 m
- Câu 390 : Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4cm, chu kì 2s. Tại thời điểm t = 0,25 s vật có vận tốc , gia tốc a < 0. Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 391 : Hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng với phương trình t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng là 50 cm/s. Biên độ sóng coi như không đổi. Tại điểm M trên bề mặt chất lỏng với AM – BM = 10/3 cm
A. 120π cm/s
B. 100? cm/s
C. 80π cm/s
D. 160π cm/s
- Câu 392 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm bốn cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số 50Hz và giá trị hiệu dụng Từ thông cực đại qua mỗi vòng của phần ứng là 5π Mwb. Số vòng dây trong mỗi cuộn dây là
A. 71 vòng
B. 200 vòng
C. 100 vòng
D. 400 vòng
- Câu 393 : Tính tốc độ của ánh sáng trong môi trường nước. Biết tia sáng truyền từ không khí vào nước với góc tới là thì góc khúc xạ trong nước . Lấy vận tốc ánh sáng ngoài không khí là .
A.
B.
C.
D.
- Câu 394 : Một khung dây dẫn có diện tích gồm 250 vòng dây quay đều với vận tốc 3000 vòng/phút trong một từ trường đều B vuông góc với trục quay và có độ lớn B = 0,02 T Từ thông cực đại gửi qua khung là
A. 0,025 Wb
B. 0,15 Wb
C. 1,5 Wb
D. 15 Wb
- Câu 395 : Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ mo chuyển động với tốc độ v thì nó có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là
A.
B.
C.
D.
- Câu 396 : Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là (t tính bằng s). Giá trị của u ở thời điểm t = 5ms là
A. -220V
B.
C. 220V
D.
- Câu 397 : Cho phản ứng hạt nhân: số prôtôn và nơtron của hạt nhân X lần lượt là
A. 8 và 9
B. 9 và 17
C. 9 và 8
D. 8 và 17
- Câu 398 : Giới hạn quang dẫn của một chất bán dẫn là 1,88 μm. Lấy , và Năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn (năng lượng kích hoạt) của chất đó là. .
A.
B.
C. 0,66 eV
D.
- Câu 399 : Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm , một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại M và O dao động lệch pha nhau
A. π/4
B. π/3
C. 3π/4
D. 2π/3
- Câu 400 : Một nguồn âm điểm S phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi trường không hấp thụ và không phản xạ âm. Lúc đầu, mức cường độ âm do S gây ra tại điểm M là L (dB). Khi cho S tiến lại gần M thêm một đoạn 60m thì mức cường độ âm tại M lúc này là L+6 (dB). Khoảng cách từ S đến M lúc đầu là
A. 80,6 m
B. 120,3 m
C. 200 m
D. 40 m
- Câu 401 : Cho phản ứng hạt nhân . Biết khối lượng của và lần lượt là 11,9970 u và 4,0015 u lấy. Năng lượng nhỏ nhất của phôtôn ứng với bức xạ γ để phản ứng xảy ra có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7 MeV
B. 6 MeV
C. 9 MeV
D. 8 MeV
- Câu 402 : Cho rằng một hạt nhân urani khi phân hạch thì tỏa ra năng lượng là 200 MeV. Lấy , và khối lượng mol của urani là 235 g/mol. Năng lượng tỏa ra khi 2 g urani phân hạch hết là
A.
B.
C.
D.
- Câu 403 : Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động điện trở trong r = 2,5 Ω mạch ngoài gồm điện trở mắc nối tiếp với điện trở R. Công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị lớn nhất là
A. 20 W
B. 25 W
C. 14,4 W
D. 12 W
- Câu 404 : Một hạt proton chuyển động với vận tốc vào vùng không gian có từ trường đều theo hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một góc . Biết diện tích của hạt proton là . Lực Lozent tác dụng lên hạt có độ lớn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 405 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100 V vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong mạch là i=2cos100πt(A) Khi cường độ dòng điện i=1Athì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng
A.
B.
C. 50 V
D. 100 V
- Câu 406 : Đặt điện áp xoay chiều (thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt . Giá trị của bằng
A. 2 A
B.
C. 3 A
D.
- Câu 407 : Một bể đáy rộng chứa nước có cắm một cây cột cao 80 cm, độ cao mực nước trong bể là 60 cm, chiết suất của nước là 4/3. Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc . Bóng của cây cột do nắng chiếu tạo thành trên đáy bể có độ dài tính từ chân cột là
A. 11,5 cm
B. 51,6 cm
C. 85,9 cm
D. 34,6 cm
- Câu 408 : Đồ thị hình bên biểu diễn sự biến thiên theo thời gian t của li độ u một vật dao động điều hòa. Điểm nào trong các điểm A, B, C, D lực hồi phục làm tăng tốc vật?
A. Điểm A
B. Điểm B
C. Điểm C
D. Điểm D
- Câu 409 : Dùng một sợi dây động có đường kính tiết diện d = 1,2 mm để quấn thành một ống dây dài. Dây có phủ một lớn sơn cách điện mỏng. Các vòng dây được cuốn sát nhau. Khi cho dòng điện qua ống dây người ta đo được cảm ứng từ trong ống dây là B = 0,004 T. Cho biết dây dài l = 60 m, điện trở suất của đồng bằng . Hiệu điện thế U đặt vào hai đầu ống dây là
A. 3,5 V
B. 4,5 V
C. 6,3 V
D. 12 V
- Câu 410 : Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc đơn là 99±1(cm) chu kì dao động nhỏ của nó là 2±0,02(s). Lấy và bỏ qua sai sốcủa số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là
A. 9,8±0,03
B. 9,8±0,2
C. 9,7±0,2
D. 9,7±0,3
- Câu 411 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu vào hai khe ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn, M là vị trí gần vân trung tâm nhất có đúng 5 bức xạ cho vân sáng. Khoảng cách từ M đến vân trung tâm có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 5,9 mm
B. 6,7 mm
C. 5,5 mm
D. 6,3 mm
- Câu 412 : Một con lắc đơn có chiều dài 1,92 m treo vào điểm T cố định. Từ vị trí cân bằng O, kéo con lắc về bên phải đến A rồi thả nhẹ. Mỗi khi vật nhỏ đi từ phải sang trái ngang qua B thì dây vướng vào đinh nhỏ tại D, vật dao động trên quỹ đạo ∆OBC (được minh họa bằng hình bên). Biết . Bỏ qua mọi ma sát. Lấy . Chu kì dao động của con lắc là
A. 2,26s
B. 2,61s
C. 1,60s
D. 2,77s
- Câu 413 : Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi electron trong nguyên tử chuyển động tròn đều trên quỹ đạo dừng M thì có tốc độ v(m/s). Biết bán kính Bo là . Nếu electron chuyển động trên một quỹ quỹ đạo dừng với thời gian chuyển động hết một vòng là thì electron này đang chuyển động trên quỹ đạo
A. O
B. P
C. M
D. N
- Câu 414 : Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 μH và tụ điện có điện dung thay đổi được. Biết rằng, muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Trong không khí, tốc độ truyền sóng điện từ là để thu được sóng điện từ có bước sóng từ 40 m đến 1000 m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện có giá trị
A. từ 90 pF đến 56,3 nF
B. từ 9 pF đến 56,3 nF
C. từ 90 pF đến 56,3 nF
D. từ 9 pF đến 5,63 nF
- Câu 415 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức xác định lực kéo về tác dụng lên vật ở li độ x là F = -kx. Nếu F tính bằng niutơn (N), X tính bằng mét (m) thì k tính bằng
A.
B.
C. N/m
D. N.m
- Câu 416 : Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hạt electron là hạt mang điện tích âm, có độ lớn
B. Hạt electron là hạt có khối lượng
C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm electron để trở thành ion
D. Electron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác
- Câu 417 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là .Hệ số công suất của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 418 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là và . Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu được tính theo công thức
A.
B.
C.
B.
- Câu 419 : Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích -2μC từ A đến B là 4 mJ. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là
A. 2V
B. 2000V
C. -8V
D. -2000V
- Câu 420 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm có cảm kháng và tụ điện có dung kháng .Tổng trờ của đoạn mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 421 : Lực lạ thực hiện một công là 840 mJ khi dịch chuyển một điện tích giữa hai cực bên trong một nguồn điện. Suất điện động của nguồn điện này là
A. 9V
B. 10V
C. 2V
D. 15V
- Câu 422 : Từ một mạch kín đặt trong một từ trường, từ thông qua mạch biến thiên một lượng Df trong một khoảng thời gian ∆t Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín này được xác định theo công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 423 : Biểu thức nào sau đây là biểu thức của định luật Cu – lông khi đặt điện tích trong chân không
A.
B.
C.
D.
- Câu 424 : Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là . Dao động điện từ tự do trong mạch có tần số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 425 : Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình t tính bằng s. Quãng đường chất điểm đi được sau 7 giây kể từ t = 0 là
A. 56cm
B. 48cm
C. 58cm
D. 54cm
- Câu 426 : Nguồn điện với suất điện động điện trở trong r mắc nối tiếp với điện trở ngoài R = r cường độ dòng điện trong mạch là 2A. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc song song thì cường độ dòng điện trong mạch là
A. 4A
B. 1,5A
C. 2A
D. 3A
- Câu 427 : Hai điện tích điểm đứng yên trong không khí cách nhau một khoảng r tác dụng lên nhau lực có độ lớn bằng F. Khi đưa chúng vào trong dầu hoả có hằng số điện môi và tăng khoảng cách giữa chúng gấp 4r thì độ lớn của lực tương tác giữa chúng là
A. 8F
B. 0,25F
C. 0,03125 F
D. 0,125 F
- Câu 428 : Tổng hợp hai dao động , ( là các số thực) là dao động có phương trình . Chọn biểu thức đúng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 429 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100V vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm có biểu thức i = 2 cos (100πt) (A). Tại thời điểm điện áp có giá trị 50 V và đang tăng thì cường độ dòng điện là
A. 1A
B. -1A
C.
D.
- Câu 430 : Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T. Khảo sát một mẫu chất phóng xạ này ta thấy: ở lần đo thứ nhất, trong 1 phút chất phóng xạ này phát ra 8n hạt . Sau 415 ngày kể từ lần đo thứ nhất, trong 1 phút chất phóng xạ này chỉ phát ra được n hạt . Giá trị của T
A. 12,3 năm
B. 138 ngày
C. 2,6 năm
D. 3,8 ngày
- Câu 431 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và con lắc có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi pha dao động là thì vận tốc của vật là . Lấy . Khi vật đi qua vị trí có li độ thì động năng của con lắc là
A. 0,03 J
B. 0,36 J
C. 0,72 J
D. 0,18 J
- Câu 432 : Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Trong ba cuộn dây của phần ứng có ba suất điện động có giá trị và . Ở thời điểm mà thì tích . Giá trị cực đại của là
A. 50V
B. 35V
C. 40V
D. 45V
- Câu 433 : Trong y học, người ta dùng một laze phát ra chùm sáng có bước sóng để “đốt” các mô mềm. Biết rằng để đốt được phần mô mềm có thể tích thì phần mô này cần hấp thụ hoàn toàn năng lượng của photon của chùm laze trên. Coi năng lượng trung bình để đốt cháy hoàn toàn mô là 2,53 J. Lấy , . Giá trị của là:
A. 589 nm
B. 683 nm
C. 489 nm
D. 485 nm
- Câu 434 : Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài đang dao động điều hòa với cùng biên độ. Gọi và lần lượt là khối lượng , độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biết và . Giá trị của m1 là
A. 600 g
B. 720 g
C. 480 g
D. 400 g
- Câu 435 : Đặt điện áp xoay chiều ổn định trong đó f không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C và điện trở thuần R mắc nối tiếp nhau trong đó L, C không đổi còn R thay đổi được. Điều chỉnh R thì thấy khi và thì công suất của mạch tương ứng là và và . Độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện trong hai trường hợp tương ứng là và thỏa mãn Khi thì công suất của mạch là cực đại và bằng 100W. Giá trị của là
A.
B. 25W
C.
D. 12,5W
- Câu 436 : Điện áp hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp (có R là biến trở) là . Khi thì công suất mạch đạt cực đại . Giá trị nào của R sau đây cho công suất của mạch là 80 W?
A. 70 Ω
B. 60 Ω
C. 50 Ω
D. 80 Ω
- Câu 437 : Cho hai chất điểm M, N chuyển động tròn đều, cùng chiều trên một đường tròn tâm O, bán kính 10 cm với cùng tốc độ dài là 1 m/s. Biết góc MON bằng . Gọi K là trung điểm MN, hình chiếu của K xuống một đường kính đường tròn có tốc độ trung hình trong một chu kì xấp xỉ bằng
A. 30,8 cm/s
B. 86,6 cm/s
C. 61,5 cm/s
D. 100 cm/s
- Câu 438 : Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động điện trở trong mạch ngoài gồm bóng đèn có điện trở và điện trở . Biết đèn sáng bình thường. Hiệu điện thế định mức và công suất định mức của bóng đèn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 439 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình dao động . Gọi lần lượt là động năng, thế năng của con lắc. Trong một chu kì là 1/3 s. Thời điểm vận tốc v và li độ x của vật thỏa mãn lần thứ 2016 kể từ thời điểm ban đầu là:
A. 503,71 s
B. 1007,958 s
C. 2014,21 s
D. 703,59 s
- Câu 440 : Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Electron trong nguyên tử chuyển từ quỹ đạo dừng về quỹ đạo dừng m2 thì bán kính giảm 27 là bán kính Bo), đồng thời động năng của êlectron tăng thêm 300%. Bán kính của quỹ đạo dừng có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 441 : Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động ổn định. Suất điện động trong ba cuộn dây của phần ứng có giá trị và . Ở thời điểm mà thì . Giá trị cực đại của là
A. 40,2 V
B. 51,9V
C. 34,6 V
D. 45,1 V
- Câu 442 : Một lò xo nhẹ có k = 100N/m treo thẳng đứng, đầu dưới treo hai vật nặng 100g. Khoảng cách từ m2 tới mặt đất là h = 4,9/18 m. Bỏ qua khoảng cách hai vật. Khi hệ đang đứng yên ta đốt dây nối hai vật. Hỏi khi vật chạm đất thì đã đi được quãng đường bằng bao nhiêu?
A. s = 4,5 cm
B. s = 3,5 cm
C. s = 3,25 cm
D. s = 4,25 cm
- Câu 443 : Cho hệ như hình vẽ. Khung dây không điện trở ABCD có AB song song với ED đặt nằm ngang; tụ có lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m đoạn dây dài l = 20 cm, tiếp xúc với khung và có thể chuyển động tịnh tiến dọc theo khung không ma sát. Hệ đặt trong từ trường đều có B vuông góc với mặt phẳng khung, độ lớn Tịnh tiến MN khỏi vị trí cân bằng một đoạn nhỏ rồi buông ra. Sau đó MN dao động điều hòa. Tìm tần số góc của dao động
A. 5π rad/s
B. 2,5π rad/s
C. 3,5π rad/s
D. 4,5π rad/s
- Câu 444 : Một đoạn mạch có hiệu điện thế xoay chiều gồm R nối tiếp với tụ điện (C là điện dung của tụ điện). Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch được xác định bằng hệ thức
- Câu 445 : Theo lí thuyết Anh-xtanh, một hạt đang ở trạng thái nghỉ có khối lượng thì khi chuyển động với tốc độ v, khối lượng của hạt sẽ tăng lên thành m. Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Khối lượng m được tính theo hệ thức
- Câu 446 : Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T, ban đầu có hạt nhân. Sau khoảng thời gian t, số hạt nhân của chất đó chưa bị phân rã là
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lí mới nhất cực hay, có lời giải !!
- - Bộ đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật Lý cực hay, có lời giải !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí mới nhất có lời giải chi tiết !!
- - Tuyển tập đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý cực hay có lời giải !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật lí năm 2020 cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPT QG 2019 Môn Vật Lý !!
- - Tuyển tập 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý có lời giải chi tiết !!
- - Đề luyện thi thpt quốc gia môn Vật Lý cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật Lí cực hay có lời giải !!