Bài tập Hàm số mức độ cơ bản, nâng cao cực hay có...
- Câu 1 : Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 2 : Cho đồ thị hàm số y = f(x) có dạng hình vẽ bên. Tính tổng tất cả giá trị nguyên của m để hàm số y = |f(x) - 2m + 5|có 7 điểm cực trị.
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
- Câu 3 : Cho phương trình . Tập S là tập hợp các giá trị của m nguyên để phương trình có ba nghiệm phân biệt. Tính tổng các phần tử của S.
A. 15.
B. 9.
C. 0.
D. 3.
- Câu 4 : Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?
- Câu 5 : Cho hàm số y = . Trên [-1;1] hàm số có giá trị nhỏ nhất là -1. Tính m?
A. m = -6
B. m = -3
C. m = -4
D. m = -5
- Câu 6 : Cho hàm số y = f(x) xác định trên đoạn và có bảng biến thiên như hình vẽ.
A.
B.
C.
D.
- Câu 7 : Cho các hàm số . Trong các hàm số đã cho, có tất cả bao nhiêu hàm số không có khoảng nghịch biến?
A. 2
B. 1
C. 0
D. 3
- Câu 8 : Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ Phương trình 1-2f(x) = 0có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. 2
B. Vô nghiệm
C. 3
D. 4
- Câu 9 : Cho hàm số y = f(x) liên tục trên và có bảng biến thiên như hình dưới đây:
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;1).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;3).
- Câu 10 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị của hàm số y = cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt?
A. 3
B.. 4
C. 1
D. 2
- Câu 11 : Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 12 : Hàm số y = f(x) có đạo hàm trên khoảng K = ( - h; + h). Nếu f’() = 0 và f'() > 0 thì là:
A. Điểm cực tiểu của hàm số.
B. Giá trị cực đại của hàm số.
C. Điểm cực đại của hàm số.
D. Giá trị cực tiểu của hàm số.
- Câu 13 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = đồng biến trên .
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 14 : Cho hàm số f(x) có đạo hàm là f''(x) = . Tìm số điểm cực trị của hàm số y = f(x)
A. 6.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
- Câu 15 : Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng và ?
A. 13
B. 12
C. 15
D. 14
- Câu 16 : Tìm điểm cực đại của hàm số y =
- Câu 17 : Cho hàm số y = f(x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.
A. m = 6
B. m = 7
C. m = 5
D. m = 9
- Câu 18 : Cho hàm số . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số trên [0;3]. Tính (M+m)
A. 8.
B. 10.
C. 6.
D. 4.
- Câu 19 : Cho hàm số y = . Tìm khoảng đồng biến của hàm số đã cho?
A. và
B. (0;2)
C. và
D. và
- Câu 20 : Cho phương trình: sinx(2-cos2x) - 2(2). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình trên có đúng 1 nghiệm ?
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 21 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số không có đường tiệm cận đứng?
A. 8
B. 10
C. 11
D. 9
- Câu 22 : Cho hàm số y = . Đồ thị của hàm số trên có ba cực trị tạo thành tam giác đều. Tìm mệnh đề đúng
A. m (0;1)
B. m (-2;-1)
C. m (1;2)
D. m (-1;0)
- Câu 23 : Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. b < 0 < a
B. b < a < 0
C. a < b < 0
D. 0 < b < a
- Câu 24 : Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
A. 1
B. 2
C. 0
D. 5
- Câu 25 : Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên.
A. (0;1)
B. (; 1)
C. (1;1)
D. (1;0)
- Câu 26 : Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?
A. y =
B. y =
C. y =
D. y =
- Câu 27 : Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [-1;3] và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [-1;3] . Giá trị của M - m bằng
A. 0
B. 1
C. 4
D. 5
- Câu 28 : Cho hàm số f (x) có đạo hàm f'(x) = x(x-1) . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3
B. 2
C. 5
D. 1
- Câu 29 : Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
- Câu 30 : Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 31 : Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên khoảng (-; 1) là
A. (-; 0]
B. [-;+)
C. (-;-]
D. (0;+]
- Câu 32 : Cho hàm số có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến tại điểm A(1;-2) của (C) là
A. y = -3x+5
B. y = -5x+7
C. y = -5x+3
D. y = -4x+6
- Câu 33 : Gọi (P) là đồ thị hàm số . Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào là tiếp tuyến của (P)?
A. y = -x-3
B. y = 11x+4
C. y = -x+3
D. y = 4x-1
- Câu 34 : Giá trị cực đại của hàm số y = là
A. = 4
B. = 36
C. = -4
D. = -2
- Câu 35 : Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = - 1 trên đoạn [-3;2]?
A. = 2
B. = -3
C. = -1
D. = 8
- Câu 36 : Cho hàm số y = . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A . Hàm số đồng biến trên khoảng (0;+)
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-;0)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+)
D. Hàm số đồng biến trên khoảng(-;+)
- Câu 37 : Cho hàm số y = có đồ thị (C). Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.
B. Đồ thị (C) không có tiệm cận đứng.
C. Đồ thị (C) có tiệm cận ngang.
D. Đồ thị (C) có tiệm cận.
- Câu 38 : Gọi là các cực trị của hàm số y = Tính tổng bằng?
A. 0.
B.
C. -1.
D. 2.
- Câu 39 : Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [0;4]. Tính tổng m + 2M.
A. m + 2M = 17
B. m + 2M = -37
C. m + 2M = 51
D. m + 2M = -24
- Câu 40 : Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = đồng biến trên khoảng (0;+)
Ạ. (-1;+)
B. [0;+)
C. (0;+)
D. [-1;+)
- Câu 41 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = nằm bên phải trục tung?
A. m < 0
B. 0 < m <
B. m <
D. Không tồn tại.
- Câu 42 : Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên và f''(x) > 0, . Biết f(1) = 2. Hỏi khẳng định nào sau đây có thể xảy ra?
A. f(2) + f(3) = 4
B. f(-1)= 2
C. f(2) = 1
D. f(2018) > f(2019)
- Câu 43 : Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = (m-1) đạt cực đại tại x = 0 là
A. m < 1.
B. m > 1.
C. không tồn tại m.
D. m = 1.
- Câu 44 : Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 0.
- Câu 45 : Đồ thị của hàm số f(x) = tiếp xúc với trục hoành tại gốc tọa độ và cắt đường thẳng x = 1 tại điểm có tung độ bằng 3 khi
A. a = b = 0; c = 2
B. a = c = 0; b = 2
C. a = 2; b = c = 0
D. a = 2; b = 1; c = 0
- Câu 46 : Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi hàm số y = f(x-3) đồng biến trên khoảng nào sau đây:
A. (2;4).
B. (1;3).
C. (-1;3).
D. (5;6).
- Câu 47 : Tìm số tiệm cận (bao gồm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang) của đồ thị hàm số y =
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
- Câu 48 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = nghịch biến trên [1;+)
A. (-;-)
B. (-;-]
C. [-2;-]
D. [-;+)
- Câu 49 : Hàm số y = đồng biến trên khoảng
A. (-3;1)
B. (1;2)
C. (-3;+)
D. (-;1)
- Câu 50 : Đồ thị hàm số y = có điểm cực tiểu là
A. (-1;0)
B. (1;0)
C. (1;-2)
D. (-1;-2)
- Câu 51 : Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang?
A. y =
B. y =
C. y =
D. y =
- Câu 52 : Cho f(x) = . Tính f'(1) + f'(-1) + 4f(0)
A. 4.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
- Câu 53 : Đạo hàm của hàm số y = (với m là tham số) bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 54 : Cho hàm số y = có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. b < 0 < a
B. a < 0 < b
C. 0 < b < a
D. b < a < 0
- Câu 55 : Gọi M,m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên tập hợp Khi đó T = m.M bằng
A.
B. 0
C.
D. -
- Câu 56 : Tập hợp S tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số: y = nghịch biến trên khoảng (-1;1) là
A. S =
B. S = [0;1]
C. S = [-1;0]
D. S = {-1}
- Câu 57 : Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên dưới đây
A. m >
B. m < 0
C. 0 < m <
D. m > 0
- Câu 58 : Cho hàm số y = . Tập giá trị của m để là
A. [3;+)
B.
C. [;+)
D. [1;+)
- Câu 59 : Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác vuông cân
A. Vô số.
B. Không có.
C. 1.
D. 4.
- Câu 60 : Số giao điểm của đồ thị hàm số y = +x+2 và đường thẳng y = -2x + 1 là:
A. 3.
B. 0.
C. 2.
D. 1.
- Câu 61 : Tìm các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên
A. m -1
B. m > -1
C. m
D. m > 1
- Câu 62 : Cho hàm số y = f(x) có đồ thị (C) và Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. (C) không có tiệm cận ngang.
B. (C) có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 2 và x = -2.
C. (C) có đúng một tiệm cận ngang.
D. (C) có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 2 và y = -2.
- Câu 63 : Số tiệm cận của đồ thị hàm số y = là
A. 3.
B. 1.
C. 0.
D. 2.
- Câu 64 : Cho hàm số y = f(x). Đồ thị hàm số y = f'(x) như hình bên dưới. Hàm số g(x) = f3-x|| đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. (4;7).
B. (2;3).
C. (-;-1)
D. (-1;2).
- Câu 65 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = trên đoạn [1;3] là
A. = 3
B. = 6
C. = 5
D. = 7
- Câu 66 : Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào trong các hàm số sau?
A. y =
B. y =
C. y =
D. y =
- Câu 67 : Tìm tất cả các nghiệm thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y = có đúng một tiệm cận đứng.
A. m > 0 hoặc m < -4
B. m 0 hoặc m -4
C. m > 0 hoặc m -4
D. m
- Câu 68 : Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y = xét trên đoạn [2;4], m0 là giá trị của tham số m để M đạt giá trị nhỏ nhất. Mệnh đề nào sau đây đúng.
A. 1 < < 5
B. -7 < < -5
C. -4 < < 0
D. < -8
- Câu 69 : Đồ thị của hàm số nào sau đây không có tiệm cận đứng
A. y =
B. y =
C. y =
D. y =
- Câu 70 : Cho hàm số y = . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và cực tiểu tại y = -2.
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 và cực đại tại y = 0.
C. Hàm số đạt cực đại tại x = -2 và cực tiểu tại y = 0.
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 và cực tiểu tại y = 0.
- Câu 71 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = có giá trị lớn nhất trên nhỏ hơn hoặc bằng 1.
A. m 1
B. m 1
C. m -1
D. m -1
- Câu 72 : Hàm số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên tập
A. y =
B. y =
C. y =
D. y = cot2x
- Câu 73 : Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Giá trị lớn nhất của hàm số f(x) trên đoạn [0;2] là:
A. = 2
B. =
C. = 4
D. = 0
- Câu 74 : Cho f(x) có bảng biến thiên như sau:
A. (-1;5)
B. (-;1)
C. (-;5)
D. (1;+)
- Câu 75 : Cho hàm số y = . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số chỉ có đúng một điểm cực trị.
B. Hàm số chỉ có đúng hai điểm cực trị.
C. Hàm số chỉ có đúng ba điểm cực trị.
D. Hàm số không có cực trị.
- Câu 76 : Giá trị của tham số m để hàm số y = có hai cực trị thỏa mãn là
A. 1.
B. -1.
C. 3.
D. -3.
- Câu 77 : Hàm số y = đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 78 : Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong các hàm số ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y =
B. y =
C. y =
D. y =
- Câu 79 : Cho hàm số y = có đồ thị như dưới đây. Tính giá trị biểu thức T = a + 2b + 3c
A. T = 1.
B. T = 2.
C. T = 3.
D. T = 4.
- Câu 80 : Cho hàm số f(x) liên tục trên và có đạo hàm f'(x) = (x+1). Hỏi hàm số f(x) có mấy điểm cực trị?
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 5.
- Câu 81 : Hàm số nào sau đây đạt cực đại tại x = 1?
A. y = - x
B. y =
C. y =
D. y =
- Câu 82 : Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f(x) = m có ba nghiệm phân biệt.
A. -4m 0
B. m > -4; m < 0
C. m > 0; m < -4
D. -4 < m < 0
- Câu 83 : Cho hàm số y = có đồ thị (C). Gọi M là điểm bất kì thuộc đồ thị (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại M cắt hai tiệm cận của đồ thị (C) tại P và Q. Giá trị nhỏ nhất của đoạn thẳng PQ bằng
A. 3
B. 4
C. 2
D.
- Câu 84 : Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.
B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và có giá trị nhỏ nhất bằng 0.
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (;0) và (0;)
- Câu 85 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên tập xác định.
A.
B.
C.
D.
- Câu 86 : Hàm số y = luôn đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. (2;+)
B. (0;+)
C. (0;4)
D. (-;0)
- Câu 87 : Tất cả các giá trị của m để phương trình có nghiệm thực là:
A. m
B. m
C. 0 < m <
D. 0 m
- Câu 88 : Tìm tất cả các giá trị m để phương trình có nghiệm là
A. m < -
B. - < m 1
C. - m <1
D. - < m <1
- Câu 89 : Cho hàm số y = . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0;2]. Khi đó 4M – 2m bằng
A. 10.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
- Câu 90 : Cho hàm số y = f(x) = . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị lập thành một tam giác vuông.
A. m = -1.
B. m = 0.
C. m = 1.
D. m = 2.
- Câu 91 : Cho hàm số y = , giá trị cực tiểu của hàm số là
A. 2.
B.
C.
D. -1.
- Câu 92 : Cho hàm số y = f(x) , có đạo hàm là f'(x) liên tục trên và hàm số f'(x) có đồ thị như hình dưới đây.
A. 1.
B. 0.
C. 3.
D. 2.
- Câu 93 : Cho hàm số y = . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
A. m
B. m
C. m
D. m
- Câu 94 : Cho hàm số y = f(x) = . Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số có 4 đường thẳng tiệm cận.
A. 1 < m < 5
B. -1 < m < 2
C. m < -1; m > 2
D. m < 1; m > 5
- Câu 95 : Cho hàm số y = có đồ thị là đường cong (C). Tổng hoành độ của các điểm có tọa độ nguyên nằm trên (C) bằng
A. 7.
B. -4.
C. 5.
D. 6.
- Câu 96 : Cho hàm số Tất cả các đường thẳng là đường tiệm cận của đồ thị hàm số trên là
A. x = 0; y = 0; y = 2; y = 1
B. x = 1; y = 2; y = 1
C. x = 1; y = 0; y = 1
D. x = 1; y = 0
- Câu 97 : Giá trị cực tiểu của hàm số y = là
A. 7.
B. -25.
C. -20.
D. 3.
- Câu 98 : Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y = chỉ có một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu.
A. -1,5 < m 0
B. m 1
C. -1 m 0
D. -1 < m < 0,5
- Câu 99 : Tìm tập các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên R.
A. [-1;+)
B. [1;2]
C. (-;2]
D. [2;+)
- Câu 100 : Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên sau:
A. m = 2, m -1
B. m > 0, m = -1
C. m = -2; m > -1
D. -2 < m < -1
- Câu 101 : Cho các Parabol có các đỉnh lần lượt là I1, I2. Gọi A, B là giao điểm của (P1) và Ox. Biết rằng 4 điểm A, B, I1, I2 tạo thành tứ giác lồi có diện tích bằng 10. Tính diện tích S của tam giác IAB với I là đỉnh của Parabol (P):
A. S = 6.
B. S = 4.
C. S = 9.
D. S = 7.
- Câu 102 : Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên khoảng . Đồ thị hàm số y = f(x) là đường cong trong hình vẽ bên.
A. = 2
B. = 0
C. = f(-3)
D. = f(4)
- Câu 103 : Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. y = 2
B. y =
C. y = 4
D. y = -2
- Câu 104 : Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. f(1,5) < 0 < f(2,5)
B. f(1,5) < 0; f(2,5) < 0
C. f(1,5) > 0; f(2,5) > 0
D. f(1,5) > 0 > f(2,5)
- Câu 105 : Bết đồ thị hàm số (m, n là tham số) nhận trục hoành và trục tung làm hai đường tiệm cận. Tính m + n.
A. -6.
B. 9.
C. 6.
D. 8.
- Câu 106 : Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số sau
A. y =
B. y =
C. y =
D. y =
- Câu 107 : Hàm số y = nghịch biến trên khoảng nào?
A.
B.
C.
D.
- Câu 108 : Cho ba số x ; 5; 2y theo thứ tự lập thành cấp số cộng và ba số x ; 4; 2y theo thứ tự lập thành cấp số nhân thì |x-2y| bằng
A. |x-2y| = 10
B. |x-2y| = 9
C. |x-2y| = 6
D. |x-2y| = 8
- Câu 109 : Cho hàm số y = có đồ thị (C). Tìm tham số m để (C) cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt
A. m < 0.
B. m > 1.
C. m 1
D. m 0
- Câu 110 : Cho đồ thị (C) của hàm số y' = . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai:
A. (C) có một điểm cực trị.
B. (C) có ba điểm cực trị.
C. (C) có hai điểm cực trị.
D. (C) có bốn điểm cực trị.
- Câu 111 : Đường cong trong hình sau là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phưng án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y =
B. y =
C. y =
D. y =
- Câu 112 : Cho hàm số có đồ thị (C) và điểm M (C) có hoành độ = a. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a để tiếp tuyến của (C) tại M cắt (C) tại hai điểm phân biệt khác M.
A. 0.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
- Câu 113 : Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số trên [-1;3]. Tính giá trị của 2M + m.
A. 4.
B. -5.
C. 12.
D. -6.
- Câu 114 : Cho hàm số liên tục trên R, đồ thị của đạo hàm như hình vẽ bên.
A. f đạt cực tiểu tại x = 0.
B. f đạt cực tiểu tại x = -2.
C. f đạt cực đại tại x = -2.
D. Cực tiểu của f nhỏ hơn cực đại.
- Câu 115 : Đồ thị sau đây của hàm số y = . Với giá trị nào của m thì phương trình có ba nghiệm phân biệt?
A. m = -4
B. m = 0.
C. m = -3.
D. m = 4.
- Câu 116 : Một xưởng in có 8 máy in, mỗi máy in được 3600 bản in trong một giờ. Chi phí để vận hành một máy trong mỗi lần in là 50 nghìn đồng. Chi phí cho n máy chạy trong một giờ là nghìn đồng. Hỏi nếu in 50000 tờ quảng cáo thì phải sử dụng bao nhiêu máy in để được lãi nhiều nhất?
A. 4 máy.
B. 6 máy.
C. 5 máy.
D. 7 máy.
- Câu 117 : Hàm số nào sau đây có tập xác định là ?
A. y =
B. y =
C. y =
D. y =
- Câu 118 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến trên các khoảng mà nó xác định?
A. m -1
B. m < 1.
C. m < -3.
D. m -3
- Câu 119 : Trong các hàm số sau, có bao nhiêu hàm số chẵn: y = , ?
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
- Câu 120 : Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số đạt cực tiểu tại x = 2.
A.m = 0
B. m = 1.
C. m = 2.
D. m = -2.
- Câu 121 : Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị của hàm số cắt Ox tại điểm (2;0) như hình vẽ. Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. (-1;+)
B. (-;0)
C. (-2;0)
D. (-;-1)
- Câu 122 : Gọi S là tập các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = có đúng một tiếp tuyến song song với trục Ox. Tổng các giá trị của S bằng
A. 2016.
B. 2019.
C. 2017.
D. 2018.
- Câu 123 : Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên khoảng (a;b) chứa x0. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. Nếu f'(x0) = 0 thì hàm số đạt cực trị tại x = x0.
B. Nếu hàm số đạt cực tiểu tại x = x0 thì f'(x0) < 0.
C. Nếu hàm số đạt cực trị tại x = x0 thì f'(x0) = 0.
D. Hàm số đạt cực trị tại x = x0 khi và chỉ khi f'(x0) = 0.
- Câu 124 : Tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là:
A. y = 2, x = 1.
B. y = 1, x = 1.
C. y = -2, x = 1.
D. y = 1, x = -2.
- Câu 125 : Giá trị lớn nhất của hàm số y = x trên [0;3] là
A.
B. 0
C.
D
- Câu 126 : Đồ thị dưới đây là của hàm số
A. y =
B. y =
C. y =
D. y =
- Câu 127 : Cho hàm số y = có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục tung có phương trình.
A. y = -3x + 1
B. y = -3x -2
C. y = 3x + 13
D. y = 3x - 2
- Câu 128 : Số các giá trị nguyên của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt là
A. 0.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
- Câu 129 : Cho hàm số xác định và liên tục trên [-2;2] và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.
A. x = 1.
B. x = -2.
C. x = 2.
D. x = -1.
- Câu 130 : Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ?
A. y =
B. y =
C. y =
D. y =
- Câu 131 : Hàm số y =
A. Đồng biến trên (-2;3).
B. Nghịch biến trên (-2;3).
C. Nghịch biến trên (-;-2)
D. Đồng biến trên (2;+)
- Câu 132 : Cho hàm số có đồ thị (C). Hệ số góc của tiếp tuyến với (C) tại điểm M(0;-1) bằng
A. 4.
B. 1.
C. 0.
D. -4.
- Câu 133 : Cho hàm số f(x) = xác định trên tập D = [0;1]. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số f(x) có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất trên D.
B. Hàm số f(x) có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất trên D.
C. Hàm số f(x) có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất trên D.
D. Hàm số f(x) không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên D.
- Câu 134 : Cho hàm số y = . Một tiếp tuyến của đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng y = có phương trình
A. y = 45x - 83
B. y = 45x + 173
C. y = 45x + 83
D. y = 45x - 173
- Câu 135 : Cho hàm số y = . Hàm số có điểm cực đại tại x = -1 khi đó giá trị của tham số m thỏa mãn
A. m (-1;0)
B. m (0;1)
C. m (-3;-1)
D. m (1;3)
- Câu 136 : Biết rằng đồ thị hàm số y = có đường tiệm cận đứng là x = 2 và đường tiệm cận ngang là y = 3. Tính giá trị của a + b?
A. 1.
B. 5.
C. 4.
D. 0.
- Câu 137 : Cho hàm số y = . Giá trị của m để hàm số đồng biến trên là?
A. m > 2
B. m < -2 hoặc m > 2
C. m -2
D. m < -2
- Câu 138 : Các giá trị của tham số m để đồ thị của hàm số y = có bốn đường tiệm cận phân biệt là
A. m > 0
B. m >
C. m >
D. m > , m1
- Câu 139 : Với mọi giá trị dương của m phương trình = x - m luôn có số nghiệm là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 0.
- Câu 140 : Gọi là tiếp tuyến tại điểm M(), < 0 thuộc đồ thị hàm số y = sao cho khoảng cách từ I(-1;1) đến đạt giá trị lớn nhất, khi đó x0, y0 bằng
A. -2.
B. 2.
C. -1.
D. 0.
- Câu 141 : Cho hàm số y = . Giá trị thực của m để phương trình có đúng 8 nghiệm thực phân biệt là:
A. 0m1
B. 0<m<1
C. 0<m1
D. 0m<1
- Câu 142 : Giá trị lớn nhất cả hàm số f(x) = là
A. Không tồn tại.
B. 0.
C. 7.
D. 3 + 2
- Câu 143 : Đồ thị hình bên là của hàm số
A. y =
B. y =
C. y =
D. y =
- Câu 144 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = có cực tiểu mà không có cực đại
A. m0
B. m0
C. m1
D. m = -1
- Câu 145 : Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại giao điểm với trục hoành cắt trục tung tại điểm có tung độ là
A. y = -2
B. y = 1
C. x = 2
D. y = -1
- Câu 146 : Gọi M,N lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [1;2]. Khi đó tổng M+N bằng
A. 2.
B. – 2.
C. 0.
D. – 4.
- Câu 147 : Đồ thị hàm số y = có tiệm cận đứng là đường thẳng
A. y = 1
B. x = 1
C. x = 2
D. x = -1
- Câu 148 : Cho hàm số y = có đồ thị là (C) và điểm A. Biết có ba điểm thuộc sao cho tiếp tuyến của tại mỗi điểm đó đều đi qua A. Tính S =
A. S =
B. S =
C. S =
D. S =
- Câu 149 : Cho hàm số y = . Xác định m để đường thẳng y = mx + m - 1 luôn cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt thuộc hai nhánh của đồ thị
A. m < 1
B. m > 0
C. m < 0
D. m = 0
- Câu 150 : Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y = || trên đoạn [-2;4] bằng 16. Số phần tử của S là
A. 0.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
- Câu 151 : Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-2;4] bằng 16. Số phần tử của S là
A. 0.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
- Câu 152 : Biết rằng đồ thị hàm số y = (m,n là tham số) nhận trục hoành làm tiệm cận ngang và trục tung làm tiệm cận đứng. Tính tổng m - 2n
A. 0.
B. – 3.
C. – 9.
D. 6.
- Câu 153 : Bảng biến thiên sau là của hàm sô nào?
A. y =
B. y =
C. y =
D. y =
- Câu 154 : Phương trình có hai nghiệm âm phân biệt
- Câu 155 : Tìm tập giá trị T của hàm số y =
A. T = [1;9]
B. T = [0;2]
C. T = (1;9)
D. T = [2;4]
- Câu 156 : Cho ABC có A(2;-1), B(4;5), C(-3;2). Phương trình tổng quát của đường cao BH là
A. 3x + 5y - 37 = 0
B. 5x - 3y - 5 = 0
C. 3x - 5y - 13 = 0
D. 3x + 5y - 20 = 0
- Câu 157 : Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây
A. m (-;0]
B. m (3;+)
C. m [0;]
D. m (-;0)
- Câu 158 : Giá trị m để hàm số y = nghịch biến trên là
A. m 0 hoặc 1 m < 2
B. 1 m < 2
C. m 0
D. m > 2
- Câu 159 : Tập xác định của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 160 : Cho hàm số y = f(x) có đồ thị f'(x) như hình vẽ bên dưới. Hàm số y = f(3-2x) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. (1;+)
B. (0;2)
C. (-;-1)
D. (1;3)
- Câu 161 : Trong hai hàm số f(x) = và g(x) = . Hàm số nào nghịch biến trên khoảng ?
A. Không có hàm số nào cả.
B. Chỉ g(x)
C. Cả f(x), g(x)
D. Chỉ f(x)
- Câu 162 : Tìm số điểm cực trị của đồ thị hàm số y = ?
A. 4.
B. 1.
C. 0.
D. 3.
- Câu 163 : Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên dưới. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (-1;+)
B. (-1;1)
C. (-;1)
D. (1;+)
- Câu 164 : Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [-2;1]. Tính M + m.
A. 0.
B. -9.
C. -10.
D. -1.
- Câu 165 : Tìm m để hàm số y = liên tục trên
A. -
B. -
C.
D.
- Câu 166 : Gọi d là tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số y = . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. d có hệ số góc âm.
B. d song song với đường thẳng x = 3.
C. d có hệ số góc dương.
D. d dong dong với đường thẳng y = 3.
- Câu 167 : Giá trị của m để phương trình có ba nghiệm phân biệt lập thành một cấp số cộng thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. (2;4).
B. (-2;0).
C. (0;2).
D. (-4;2).
- Câu 168 : Cho hàm số y = có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a < 0, b < 0, c < 0, d < 0
B. a > 0, b > 0, c < 0, d > 0
C. a > 0, b < 0, c < 0, d > 0
D. a > 0, b < 0, c > 0, d > 0
- Câu 169 : Tìm số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
A. 3.
B. 1.
C. 0.
D. 2.
- Câu 170 : Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình dưới đây. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình f() = có 4 nghiệm thực phân biệt.
A. m (0;8).
B. m (;8).
C. m (-1;3).
D. m (0;).
- Câu 171 : Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đồng biến trên ?
A. m (-;-4)
B. m (-;-4) (4;+)
C. m [4;+)
D. m (4;+)
- Câu 172 : Cho hàm số y = f(x) có đúng ba điểm cực trị là 0; 1; 2 và có đạo hàm liên tục trên R. Khi đó hàm số y = có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 173 : Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 0.
- Câu 174 : Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y = đạt cực đại tại x = 1?
A. m 3
B. m = 3
C. m < 3
D. m > 3
- Câu 175 : Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?
A. y =
B. y =
C. y =
D. y =
- Câu 176 : Cho hàm số y = . Có tất cả bao nhiêu giá trị m để đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
- Câu 177 : Với gia trị nào của tham số m thì hàm số y = nghịch biến trên ?
A. -3m1
B. m1
A. m-3 hoặc m 1
D. -3 < m < 1
- Câu 178 : Cho hàm số y = có đồ thị (C) và đường thẳng d: y = x + m. Giá trị của tham số m để d cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB = là:
A. m = -1 hoặc m = 6
B. 0m5
C. m = 0 hoặc m = 6
D. m = 0 hoặc m = 7
- Câu 179 : Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 3sin x + mcos x = 5 vô nghiệm?
A. m > 4
B. |m| 4
C. m < -4
D. -4 < m < 4
- Câu 180 : Cho hàm số y = . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số đồng biến trên .
B. Hàm số nghịch biến trên .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng .
- Câu 181 : Tập xác định của hàm số y = là
A. [-1;4)\{2;3}
B. [-1;4)
C. (-1;4]\{2;3}
D. (-1;4)\{2;3}
- Câu 182 : Phương trình các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = lần lượt là:
A. x = -2 và y = -3
B. y = -2 và x = -3
C. x = -2 và y = 1
D. x = 2 và y = 1
- Câu 183 : Hàm số y = đạt giá trị nhỏ nhất tại:
A. x = 2
B. x = 0
C. x = 0; x = 2
D. x = 0; x = -2
- Câu 184 : Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R và có đồ thị của hàm số y = f'(x) như hình vẽ. Xét hàm số g(x) = f
A. Hàm số g(x) nghịch biến trên (0;2)
B. Hàm số g(x) đồng biến trên (2;+)
C. Hàm số g(x) nghịch biến trên (-;-2)
D. Hàm số g(x) nghịch biến trên (-1;0).
- Câu 185 : Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y = đồng biến trên khoảng (0;+)?
A. m 0
B. m 0
C. m 12
D. m 12
- Câu 186 : Bất phương trình vô nghiệm khi:
- Câu 187 : Bất phương trình mx - m có nghiệm khi:
- Câu 188 : Số nghiệm của phương trình là:
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 0.
- Câu 189 : Cho hàm số y = có đồ thị (C). Với giá trị nào của m để đường thẳng cắt đồ thị y = -x + m tại hai điểm phân biệt?
A. m < -8
B. -8 < m < 8
C. m
D. m > 8
- Câu 190 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đọan [-3;-1] bằng
A. -5
B. -6
C. -4
D. 5
- Câu 191 : Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y = |x+3| + |x-3|
B. y = - 2017
C. y =
D. y =
- Câu 192 : Tập xác định của hàm số f(x) = là tập hợp nào sau đây?
A. \{-1;1}
B.
C. \1}
D. \{-1}
- Câu 193 : Đường cong sau đây là đồ thị hàm số nào?
A. y =
B. y =
C. y =
D. y =
- Câu 194 : Tam thức f(x) = dương với mọi x khi
A.
B.
C.
A.
- Câu 195 : Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
A.
B.
C.
D.
- Câu 196 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-2018;2018] để hàm số y = (m-2)x + 2 đồng biến trên ?
A. 2017
B. 2015
C. Vô số
D. 2016
- Câu 197 : Đồ thị hàm số y = có tất cả bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 198 : Đồ thị của hàm số nào sau đây có tiệm cận?
A. y =
B. y = 0
C. y =
D. y = 2x
- Câu 199 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = nghịch biến trên khoảng ?
A. -2 < m -1
B. -2 m -1
C. 2 m 2
D. -2 < m < 2
- Câu 200 : Hàm số y = có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. a < 0, b > 0, c > 0
B. a < 0, b > 0, c < 0
C. a < 0, b < 0, c > 0
D. a < 0, b < 0, c < 0
- Câu 201 : Biết rằng đồ thị hàm số y = nhận hai trục tọa độ làm hai đường tiệm cận. Tính tổng S = .
A. S = 2
B. S = 0
C. S = -1
D. S = 1
- Câu 202 : Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. y =
B. y =
C. y =
D. y =
- Câu 203 : Số tiếp tuyến đi qua điểm A(1;-6) của đồ thị hàm số y = là:
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 204 : Cho hàm số y = . Tìm giá trị lớn nhất của tham số thực m để hàm số đã cho đồng biến trên .
A. m = 2
B. m = 3
C. m = 4
D. m = 1
- Câu 205 : Giá trị lớn nhất của biểu thức P = bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 206 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-2017;2018] để hàm số y = có hai điểm cực trị nằm trong khoảng .
A. 2015
B. 2016
C. 2018
D. 4035
- Câu 207 : Công ty du lịch Ban Mê dự định tổ chức tua xuyên Việt. Công ty dự định nếu giá tua là 2 triệu đồng thì sẽ có khoảng 150 người tham gia. Để kích thích mọi người tham gia. Hỏi công ty phải bán giá tua là bao nhiêu để doanh thu từ tua xuyên Việt là lớn nhất.
A. 1375000.
B. 3781250.
C. 2500000.
D. 3000000.
- Câu 208 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc khoảng (-10000;10000) để hàm số y = đồng biến trên khoảng ?
A. 999.
B. 1001.
C. 1998.
D. 1000.
- Câu 209 : Hàm số f(x) có đạo hàm f'(x) trên khoảng K. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số f'(x) trên khoảng K. Hỏi hàm số f(x) có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0
B. 4
C. 3
D. 1
- Câu 210 : Cho hàm số y = f(x) xác định trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(x) + m - 2018 = 0 có duy nhất một nghiệm.
A. m 2015, m 2019.
B. 2015 < m < 2019.
C. m = 2015, m = 2019.
D. m < 2015, m > 2019.
- Câu 211 : Đồ thị hàm số y = có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
- Câu 212 : Hàm số y = đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0;2)
B. (0;+)
C. (-;-2)
D. (-;0)
- Câu 213 : Đường cong ở hình dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số ở dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. y =
B. y =
C. y =
D. y =
- Câu 214 : Đồ thị hàm số y = có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:
A. x = 1 và y = 2
B. x = 2 và y = 1
C. x = 1 và y = -3
D. x = -1 và y = 2
- Câu 215 : Giá trị của m làm cho phương trình có hai nghiệm dương phân biệt là
A. m > 6
B. m < 6 và m 2
C. 2 < m < 6 hoặc m < -3
D. m < 0 hoặc 2 < m < 6
- Câu 216 : Cho hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng (a;b). Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số y = f(x) +1 đồng biến trên khoảng (a;b)
B. Hàm số y = -f(x) + 1 nghịch biến trên khoảng (a;b).
C. Hàm số y = f(x) +1 đồng biến trên khoảng (a;b).
D. Hàm số y = -f(x) -1 nghịch biến trên khoảng (a;b)
- Câu 217 : Hàm số nào sau đây đạt cực tiểu tai điểm x = 0.
A. y =
B. y =
C. y =
D. y =
- Câu 218 : Cho hàm số y = f(x) xác định trên và có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (-1;0) và (1;+)
B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (-;-1) và (0;1).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;1).
D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (-1;0) và (1;+).
- Câu 219 : Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R và có đồ thị y = f'(x) như hình vẽ.
A. Hàm số g(x) nghịch biến trên (0;2).
B. Hàm số g(x) đồng biến trên (2;+).
C. Hàm số g(x) nghịch biến trên (-;-2).
D. Hàm số g(x) nghịch biến trên (-1;0).
- Câu 220 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng
A. -2 m < -1 hoặc m > 1
B. m -1 hoặc m > 1
C. -1 < m < 1
D. m < -1 hoặc m 1
- Câu 221 : Cho hàm số y = có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. a > 0, b < 0, c < 0.
B. a < 0, b < 0, c < 0.
C. a < 0, b > 0, c < 0.
D. a > 0, b < 0, c > 0.
- Câu 222 : Gọi S là tập các giá trị dương của tham số m sao cho hàm số y = đạt cực trị tại thỏa mãn . Biết S = (a;b]. Tính T = 2b - a.
A. T = + 6
B. T = + 3
C. T = - 3
D. T = - 6
- Câu 223 : Cho hàm số có đồ thị (C): y = . Gọi M là điểm bất kì thuộc đồ thị (C). Gọi tiếp tuyến của đồ thị (C) tại M cắt các tiệm cận của (C) tại hai điểm P và Q. Gọi G là trọng tâm tam giác IPQ(với I là giao điểm của hai đường tiệm cận của (C)). Diện tích tam giác GPQ là
A. 2
B. 4
C.
D. 1
- Câu 224 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình có hai nghiệm thực phân biệt.
A. -3 m < 1
B. -2 < m
C. -1 m
D. 0 m <
- Câu 225 : Cho hai số thực x, y thay đổi thỏa mãn điều kiện . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = . Giá trị của của M + m bằng
A. -4
B. -
C. -6
D. 1 - 4
- Câu 226 : Đường dây điện 110 KV kéo từ trạm phát ( điểm A) trong đất liền ra đảo ( điểm C). Biết khoảng cách ngắn nhất từ C đến B là 60 km, khoảng cách từ A đến B là 100 km, mỗi km dây điện dưới nước chi phí là 100 triệu đồng, chi phí mỗi km dây điện trên bờ là 60 triệu đồng. Hỏi điểm G cách A bao nhiêu km để mắc dây điện từ A đến G rồi từ G đến C chi phí thấp nhất? (Đoạn AB trên bờ, đoạn GC dưới nước )
A. 50 (km)
B. 60 (km)
C. 55 (km)
D. 45 (km)
- Câu 227 : Tập hợp các giá trị của m để hàm số y = || có điểm cực trị là:
A. (0;6)
B. (6;33)
C. (1;33)
D. (1;6)
- Câu 228 : Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình cos2x - = trên đoạn [1;70]
A. 188
B. 263
C. 363
D. 365
- Câu 229 : Đồ thị hàm số y = có dạng
- Câu 230 : Hàm số y = có đồ thị là hình nào sau đây?
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức