Bài tập trắc nghiệm Chương 4 Đại Số 7 chọn lọc, có...
- Câu 1 : Mệnh đề: “Tổng của hai số hữu tỷ nghịch đảo của nhau” được biểu thị bởi
A.
B.
C.
D.
- Câu 2 : Biểu thức n.(n + 1)(n + 2) với n là số nguyên, được phát biểu là
A. Tích của ba số nguyên
B. Tích của ba số nguyên liên tiếp
C. Tích của ba số chẵn
D. Tích của ba số lẻ
- Câu 3 : Cùng lúc đó có một vòi khác chảy từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng 1/4 lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi sau a phút.
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Mệnh đề: “Tổng các bình phương của hai số nguyên lẻ liên tiếp” được biểu thị bởi
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Với x = -3, y = -2, z = 3 thì giá trị biểu thức là
A. D = -36
B. D = 37
C. D = -37
D. D = -73
- Câu 6 : Tính giá trị biểu thức biết rằng x + y + 1 = 0
A. D = 0
B. D = 3
C. D = 2
D. D = 1
- Câu 7 : Cho xyz = 4 và x + y + z = 0. Tính giá trị biểu thức M = (x + y)(y + z)(x + z)
A. M = 0
B. M = -2
C. M = -4
D. M = 4
- Câu 8 : Tìm giá trị của biến số để biểu thức đại số 25 - có giá trị bằng 0
A. x = 25
B. x = 5
C. x = 25 hoặc x = -25
D. x = 5 hoặc x = -5
- Câu 9 : Có bao nhiêu giá trị của biến x để biểu thức có giá trị bằng 0
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 10 : Tìm phần biến trong đơn thức với a, b là hằng số.
A.
B.
C.
D. 100abA
- Câu 11 : Các đơn thức -10; (1/3)x; có bậc lần lượt là:
A. 0; 1; 3; 4
B. 0; 3; 1; 4
C. 0; 1; 2; 3
D. 0; 1; 3; 2
- Câu 12 : Thu gọn đơn thức ta được
A.
B.
C.
D.
- Câu 13 : Kết quả sau khi thu gọn đơn thức ) là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 14 : Hệ số của đơn thức là:
A. -1500
B. -750
C. 30
D. 1500
- Câu 15 : Thu gọn ta được
A.
B.
C.
D.
- Câu 16 : Kết quả sau khi thu gọn của biểu thức đại số là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 17 : Thu gọn biểu sau:
A.
B.
C.
D.
- Câu 18 : Thu gọn biểu thức đại số ta được
A.
B.
C.
D. 0
- Câu 19 : Kết quả sau khi thu gọn biểu thức đại số
A.
B.
C.
D.
- Câu 20 : Giá trị của biểu thức
A.176/27
B.27/176
C.17/27
D.116/27
- Câu 21 : Đa thứcđược rút gọn thành
A.
B.
C.
D.
- Câu 22 : Cho
A.
B.
C.
D.
- Câu 23 : Cho Tính A - B
A.
B.
C.
D.
- Câu 24 : Tìm đa thức A sao cho
A.
B.
C.
D.
- Câu 25 : Cho các đa thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 26 : Tìm đa thức M biết
A.
B.
C.
D.
- Câu 27 : Đa thức M nào dưới đây thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
- Câu 28 : Cho . Đa thức A là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 29 : Tìm đa thức B sao cho tổng của B với đa thức là đa thức 0
A.
B.
C.
D.
- Câu 30 : Cho đa thức Tính giá trị của A tại x = -2
A. A = -35
B. A = 53
C. A = 33
D. A = 35
- Câu 31 : Cho hai đa thức
A. f(0) = g(1)
B. f(0) > g(1)
C. f(0) < g(1)
D. f(0) ≥ g(1)
- Câu 32 : Cho . Tính f(1); f(-1)
A. f(1) = 101; f(-1) = -100
B. f(1) = 51; f(-1) = -49
C. f(1) = 50; f(-1) = -50
D. f(1) = 101; f(-1) = 100
- Câu 33 : Bậc của đa thức là:
A. 10
B. 8
C. 9
D. 7
- Câu 34 : Cho hai đa thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 35 : Cho hai đa thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 36 : Cho hai đa thức
A. 11
B. -10
C. -11
D. 10
- - Trắc nghiệm Bài 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Bảng
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Số trung bình cộng - Luyện tập
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Khái niệm về biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Giá trị của một biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Đơn thức
- - Trắc nghiệm Bài 4 Đơn thức đồng dạng - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Nhân, chia số hữu tỉ