Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Giá trị của một biểu thức...
- Câu 1 : Giá trị của biểu thức \(x^3-1\) tại \(x=2\) là:
A. \(6\)
B. \(5\)
C. \(8\)
D. \(7\)
- Câu 2 : Giá trị của biểu thức \(5x^2+y^2-1\) tại \(x=1;y=2\) là:
A. \(6\)
B. \(7\)
C. \(8\)
D. \(9\)
- Câu 3 : Giá trị của biểu thức \((x^2+1)(x^3-7)\) tại \(x=2\) là:
A. \(5\)
B. \(5\sqrt{2}\)
C. \(5\sqrt{3}\)
D. Đáp án khác
- Câu 4 : Biểu thức \(x^2y^5-x^5y^4\) tại \(x=-1;y=2\) có giá trị là:
A. \(48\)
B. \(36\)
C. \(40\)
D. \(45\)
- Câu 5 : Giá trị biểu thức \(\frac{x-y^3-1}{5}+x^2y\) tại \(x=-4;y=3\) là:
A. \(\frac{342}{5}\)
B. \(\frac{-114}{5}\)
C. \(\frac{216}{5}\)
D. \(\frac{208}{5}\)
- Câu 6 : Giá trị của biểu thức \({x^3} + 2{{\rm{x}}^2} - 3\) tại x=2 là
A. 13
B. 10
C. 19
D. 9
- Câu 7 : Cho \(A = 4{x^2}y - 5\) và \(B = 3{{\rm{x}}^3}y + 6{{\rm{x}}^2}{y^2} + 3{\rm{x}}{y^2}\). So sánh A và B khi x = -1 và y=3.
A. A > B
B. A = B
C. A < B
D. \(A \le B\)
- Câu 8 : Tính giá trị biểu thức \(B = 5{{\rm{x}}^2} - 2{\rm{x}} - 18\) tại |x| = 4
A. B =54
B. B = 70
C. B = 50 hoặc B = 70
D. B = 40 hoặc B = 70
- Câu 9 : Với x=-3, y=-2, z=3 thì giá trị biểu thức \(D = 2{{\rm{x}}^3} - 3{y^2} + 8{\rm{z}} + 5\) là:
A. D = -36
B. D = 37
C. D = -37
D. D = -73
- Câu 10 : Tính giá trị biểu thức \(D = {x^2}\left( {x + y} \right) - {y^2}\left( {x + y} \right) + {x^2} - {y^2} + 2\left( {x + y} \right) + 3\) biết rằng x + y + 1 = 0
A. D =0
B. D = 3
C. D = 2
D. D = 1
Xem thêm
- - Trắc nghiệm Bài 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Bảng
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Số trung bình cộng - Luyện tập
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Khái niệm về biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Giá trị của một biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Đơn thức
- - Trắc nghiệm Bài 4 Đơn thức đồng dạng - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Nhân, chia số hữu tỉ