Trắc nghiệm Bài 4 Đơn thức đồng dạng - Luyện tập -...
- Câu 1 : Giá trị của biểu thức \(\frac{1}{2}xy^3-3xy^3+5xy^3\) tại \(x=3,y=1\) là:
A. \(-10\)
B. \(10\)
C. \(5\)
D. \(-5\)
- Câu 2 : Tích của hai đơn thức \(\frac{13}{11}x^4y^2\) và \(\frac{-4}{13}xy^3\) và bậc của đơn thức nhận được lần lượt là:
A. \(\frac{-4}{11}x^5y^5\) và \(10\)
B. \(\frac{-4}{13}x^5y^3\) và \(8\)
C. \(\frac{4}{11}x^5y^5\) và \(10\)
D. \(\frac{4}{13}x^5y^3\) và \(8\)
- Câu 3 : Giá trị của biểu thức \(16xy^5-7xy.(y^2)^2\) tại \(x=6,y=-1\) là:
A. \(36\)
B. \(-36\)
C. \(54\)
D. \(-54\)
- Câu 4 : Tổng của các đơn thức \(\frac{9}{2}xy^2;-2xy^2;-6xy^2;4xy^2\) là:
A. \(\frac{1}{2}xy^2\)
B. \(\frac{1}{2}x^2y\)
C. \(\frac{-1}{2}x^2y\)
D. \(\frac{-1}{2}xy^2\)
- Câu 5 : Đơn thức thu được sau khi rút gọn biểu thức \((-16xy).(xy^2).(\frac{-3}{8}x^2y)\) là:
A. \(-6x^4y^4\)
B. \(6x^4y^3\)
C. \(-6x^4y^3\)
D. \(6x^4y^4\)
Xem thêm
- - Trắc nghiệm Bài 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Bảng
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Số trung bình cộng - Luyện tập
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Khái niệm về biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Giá trị của một biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Đơn thức
- - Trắc nghiệm Bài 4 Đơn thức đồng dạng - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Nhân, chia số hữu tỉ